Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De DA kiem tra CI HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Hải Thanh</b>

<b><sub>Ngày...Tháng...năm 2008</sub></b>



<b>Bài kiểm : Hình học 9 Thời gian: 45 phút</b>


<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <i>Lời phê của thầy, cô giáo</i>


<b>I.Trc nghim: ỏnh du “” vào ơ có kết quả đúng nhất.</b>


Câu 1. Cho ABC vng tại A, có độ dài các cạnh là: AB = 4cm, BA = 5cm, CA = 3cm, tgB bằng:


 4<sub>5</sub>  4<sub>3</sub>  3<sub>4</sub>  5<sub>3</sub>


Câu 2. Cho MNK vuông tại M, đường cao MH, tgN bằng:


 MH<sub>NH</sub>  MH<sub>MN</sub>  MK<sub>NK</sub>  MN<sub>MK</sub>


Câu 3.ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn BH = 2 và CH = 8. Thì


 AC = 2

5 <sub></sub> AC = 4

5 <sub></sub> AC = 4

2 <sub></sub> AC = 8

2


Câu 4. ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8, AC = 6. Độ dài HB là:


 HB = 4,6  HB = 4,8  HB = 8,4  HB = 6,4


<b>II. Tự luận.</b>


Bài 1. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (khơng dùng máy tính để tính):
cos170<sub>, sin24</sub>0<sub>, cos32</sub>0<sub>, sin51</sub>0<sub>, cos77</sub>0<sub>.</sub>


Bài 2. Giải tam giác vuông MHK vuông tại K, có MK = 6cm và góc MÂ = 400<sub>. </sub>



Bài 3. Cho ABC có góc  = 1v, với đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính


a. Độ dài các đoạn BC, AH, AB và AC.


b. Số đo góc B.


.




<b>Trờng THCS Hải Thanh</b>

<b><sub>Ngày...Tháng...năm 2008</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên:...Lớp:...</b>


<b>Điểm</b> <i>Lời phê của thầy, cô giáo</i>


<b>I.Trc nghiệm: Đánh dấu “” vào ơ có kết quả đúng nhất.</b>


Câu 1. Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông ?


 (6; 8; 10)  (7; 24; 25)  (

<sub>√</sub>

2<i>;</i>

<sub>√</sub>

3<i>;</i>

<sub>√</sub>

5) <sub></sub>

(

1


3<i>;</i>
1
4<i>;</i>


1
5

)




Câu 2. Cho ABC vuông tại B, biết BA = 10cm, BC = 24cm. Độ dài trung tuyến BM là:


 26cm  13cm  6,5cm  Một đáp số khác


Caâu 3. ABC vuông tại A. Biết AB = 5cm và AC = 12cm, sinB baèng:


 <sub>12</sub>5  12<sub>5</sub>  <sub>13</sub>5  12<sub>13</sub>


Câu 4. MNP vuông tại M. Biết MP = 8cm, NP = 17cm, cosN baèng:


 <sub>17</sub>8  17<sub>8</sub>  15<sub>17</sub>  <sub>15</sub>8


<b>II. Tự luận.</b>


Bài 1.Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng máy tính để tính):
sin810<sub>, cos18</sub>0<sub>, sin46</sub>0<sub>, cos85</sub>0<sub>, cos30</sub>0<sub>.</sub>


Bài 2.Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, có AB = 7cm và BC = 16cm.


Bài 3.Cho ABC có BC = 12cm, BÂ = 600, CÂ = 400. Tính


a.Chiều cao CH và AC.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×