Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai tap trac nghiem tong hopOn thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Giao Tân</b>


Họ và tên:.


Lớp:.


<b>Bi tp trắc nghiệm</b>
<b>Chuyên đề 2 đại số:</b>


<b>Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>Bài1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu tr li em cho l ỳng nht.</b>


1.Giải hệ phơng trình:




<i>4 x 2 y =6</i>


<i>2 x+ y=3</i>
{




kết quả là:
A. Hệ phơng trình vô nghiệm


B. H phng trỡnh cú nghim duy nhất là (0; 0)
C. Hệ phơng trình có các nghiệm (x;y) trong đó


¿
<i>x∈ R</i>


<i>y=2 x − 3</i>


¿{


¿


2. Giá trị của m và n để hệ phơng trình


¿


<i>mx+5 y=6 n− 11</i>
<i>4 x+ny=7 −5 m</i>


¿{


¿


cã nghiÖm (-3; 2) lµ:


A. m=2, n=3 B.m=3, n=2 C. m=4, n=1 D. m=1, n=4


3. Cho hệ phơng trình




<i>2 x + y=m</i>


<i> 4 x+2 y =−1</i>
¿{



¿


. Giá trị của m để hệ có nghiệm x>0, y>0 là:


A. m > 1


2 B. m >


<i>− 1</i>


2 C. m >


1


2 vµ m >


<i>− 1</i>


2 D.


m >1


4. Cho hệ phơng trình




<i>3 x 2 y=6</i>
<i>ax+ y=3</i>


{





. Giá trị của a để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn


y = 3


4 <i>x</i> lµ:


A. a = <i>− 9</i>


4 B. a =


<i>− 3</i>


2 C. a =0 D. Mt ỏp s khỏc


<b>Bài 2: Điền nội dung thích hợp vào chỗ (</b>.)


1.Tỡm m h phng trỡnh



<i>x − my=0 (1)</i>


<i>mx − y =m+1 (2)</i>


¿{


¿



cã nghiƯm (x;y) tho¶ m·n x+y=2


<b>Giải: Từ phơng trình (1)</b> <i>⇒</i> x =…….. (3) thế vào phơng trình (2) ta đợc:
m. my – y = m +1


<i>⇔</i> (m2<sub> – 1) y = m + 1 (*)</sub>
+) Víi m2<sub> – 1 =0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> m = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



x =………..


Víi m ≠ 1 hƯ cã nghiƯm duy nhÊt tho¶ m·n ±


x + y = 2 <i>⇔</i> ………..


<i>⇔</i> ………..


<i></i> ..


Vậy với .


2. Cho hệ phơng trình:



<i>x+ay=1(1)</i>
<i>ax + y=a(2)</i>


¿{



¿


. Chøng minh hƯ lu«n cã nghiƯm duy nhÊt víi
mäi a.


<b>Gi¶i</b>


Từ pt(2) <i>⇒</i> y= ……….. (3) thế vào pt(1) ta đợc:
x + a (ax+a) = 1


<i>⇔</i> ……….


<i>⇔</i> (1+ a2<sub>) x = 1- a</sub>2 <sub> (*)</sub>


V× 1+ a2<sub>.</sub> <i><sub></sub></i> <sub>a nên pt(*) luôn có nghiệm duy nhất x =</sub>…………<sub>. ThÕ vµo (3)</sub>


ta đợc: y = ……….


Vậy, với mọi giá trị của a thì hệ phơng trình đã cho ln có nghiệm duy nhất
( x = ……….; y = ………..)


3. Hai máy bơm cùng làm việc thì bơm hết nớc mất 3 giờ. Ngời ta cho máy I bơm
trong 1 giờ rồi chuyển đi, máy II làm tiếp trong 1giờ 20 phút nữa thì đợc 40% cơng
việc. Hỏi mỗi máy làm việc riêng thì phải bao lâu xong cơng việc?


Hãy hồn thành bảng sau để lập đợc hệ phơng trình giải bài tốn
Đổi 1 giờ 20 phút = ..gi , 40% =


Máy I Máy II Cả hai máy



Thời gian làm một mình xong công việc y x


Trong 1 giờ làm đợc


Trong 1 giờ với máy I và ..gi vi mỏy II
lm c


Ta có hệ phơng trình




.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .
.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .


¿{


¿


Bài 3: Điến chữ đúng (Đ), sai (S) sau mỗi khẳng định sau:


1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập nghiệm của phơng trình <i>−</i>√<i>3 x+</i>√<i>3 y=0</i>
đ-ợc biểu diễn bởi đờng thẳng là đờng phân giác của góc xOy


2. Hai đờng thẳng biểu diễn tậo nghiệm của hai phơng trình x = 3 và
0y +9x = 36 song song với nhau


3. Cho biết đa thức P(x) chia hết cho x – a <i>⇔</i> P(a) = 0. Vậy giá trị của m sao
cho đa thức P(x) = mx3<sub> + (m – 2 ) x</sub>2<sub> – (3n – 5) - 4n đồng thời chia hết cho x + 1 và</sub>
x-3 là m = <i>− 22</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trờng THCS Giao Tân</b>


Họ và tên:.


Lớp:.


<b>Bi tp trc nghim</b>
<b>Chuyờn 3 đại số</b>
<b>Phơng trình bậc hai</b>


Bài 1: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Giá trị x= 1


2004 là 1 nghiệm của phơng trình nào?


A.2004x2<sub>+2005x+1=0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub>-2005x+2004=0</sub>


C.2004x2<sub>-2005x+1=0</sub> <sub>D. .2004x</sub>2<sub>+2005x+2004=0</sub>


2. Giá trị nào của a để phơng trình (a2<sub>-a-3)x</sub>2<sub>+(a+2)x- 3a</sub>2<sub>=0 nhận x=2 làm nghiệm</sub>


A.a=4 vµ a=-2 B. a=4 C. a=-2 D. không có a nào


3. Phơng tr×nh x2<sub>-2x+m</sub>2<sub>=0 cã nghiƯm khi:</sub>


A.m≥1 B. m≤1 C. m<-1 D. -1≤m≤1


4.pt <i>x</i>2<i>−2 mx+1</i>


<i>x − 1</i> =0 cã nghiƯm khi



A. m≥1 B. m≥1 hc m≤-1 C.m>1 hc m≤-1


5. Phơng trình (1- m)x2 <sub>+ mx - 1= 0 có 2 nghiệm phân biệt khi </sub>


A. Với mọi giá trị của m C.Với mọi giá trị m2


B. m>2 D. Với mọi giá trị m2 và m-1


6.Lập phơng trình bậc 2 cã 2 nghiƯm 1- <sub>√</sub>3 vµ 1+ <sub>√</sub>3 là:


A, x2<sub>-2x+2=0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub>+2x-2=0</sub>


C. x2<sub>+2x+2=0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>-2x-2=0</sub>


7. Phơng trình (1+ <sub>√</sub>2 )x2 <sub>- (3</sub>


√2 +4)x + 2 <sub>√</sub>2 + 3 = 0 cã nghiƯm lµ:


A. 1 vµ 1- <sub>√</sub>2 B.1 vµ 1+ <sub>√</sub>2 C. 1+ <sub>√</sub>2 vµ 1- <sub></sub>2


8. Giá trị của m làm cho phơng trình: x2<sub>-4(m-1)x+m</sub>2<sub>=0 cã nghiÖm kÐp x=2</sub>


A. m=2 B.m= 1


2 C.m=


5


2 D. m=



<i> 3</i>


2


Bài 2: Điền nội dung thích hợp vào chỗ ()


1. Tỡm giỏ tr ca m phng trỡnh (ẩn số x) x2 <sub>- 5x + 3m - 1=0 có 2 nghiệm x</sub>
1, x2
và x12 + x22=17.


Gi¶i:


+) phơng trình có <i></i> =b2<sub>-4ac</sub>


=...


Để phơng trình có nghiệm th× <i>Δ</i> =………..


<i>⇔</i> ……….


<i>⇔</i> ……….(*)


+) ¸p dơng hƯ thøc viet ta cã: x1+ x2 = ………(1)
x1.x2 = ……….(2)
+) Theo đầu bài: x12 + x22 =17.


<i>⇔</i> (x1+ x2)2……….= 17 (3)


Thay (1) vµ (2) vµo (3) ta cã:……….



<i>⇔</i> ……….


<i>⇔</i> ………


§èi chiÕu víi ®iỊu kiƯn (*) ta thÊy m = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Tìm m để phơng trình: cú hai nghim dng
Gii:


+) phơng trình có <i></i> = .


Ta thấy <i></i> nên phơng trình


..


+áp dụng hệ thức Viet ta có:
+) Để phơng trình có hai nghiệm dơng thì:...


Vậy ,
Bài 3: Điền dấu x vào ô thích hợp


STT Câu Đúng Sai


1 PT bậc hai ax2<sub> +bx + c = 0 có ac <0 thì chác chắn có hai nghiệm </sub>
trái dấu và ngợc lại


2



Hai PT <i>x</i>


2


<i>−3 x+2</i>


<i>x −1</i> =0 vµ x


2<sub> -3x +2=0 tơng đơng với nhau</sub>
3


PT (m-1)x2<sub> – (2m+3)x + m + 4 = 0 ln có một nghiệm x=</sub> <i>m+4</i>
<i>m−1</i>
4 Hai PT x2<sub> + ax + 1=0 và x</sub>2<sub>- x – a =0 tơng đơng với nhau khi a =2</sub>
5 Khơng có m nào để PTT mx2<sub> – 2(m-1)x -3m = 0 vụ nghim</sub>
6


Đờng thẳng y = mx + m 2 vµ parapol y = 1


2 x2 tiÕp xóc với


nhau khi m = -1


<b>Trờng THCS Giao Tân</b>


Họ và tªn:……….


Líp:……….



<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Chun đề 4 đại số</b>


<b>Hàm số và đồ thị</b>


Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng trớc câu trả lời đúng
1. Với những giá trị nào của m thì y = <i>m+1</i>


<i>m−1</i> x +3,5 lµ hµm sè bËc nhÊt:


A.m ≠ -1 B. m ≠ 1 C. m ≠ -1 vµ m ≠ 1 D. m = -1


2. Giá trị của m để hàm số y = <sub>√</sub><i>3− m</i> (x+5) đồng biến.


A. Víi mäi gi¸ trị của m A. Với mọi giá trị của m 3


A. Với mọi giá trị của m < 3 A. Với mọi giá trị của m 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. <i>α</i> 1> <i>α</i> 2 B. <i>α</i> 1< <i>α</i> 2 < 900 C. <i>α</i> 1< 900 < <i>α</i> 2 D.
900<sub> < </sub> <i><sub>α</sub></i>


1< <i>α</i> 2


4. Đồ thị của hai hàm số y = (m - 2


3 ) x + 3 vµ y = ( 2 – m) x + n – 1 c¾t nhau khi


A. m = 4


3 B. m ≠



4


3 C. m ≠


4


3 vµ n ≠ 4 D. m ≠
4


3 ,m ≠


2


3 , m ≠ 2


5. Hai đờng thẳng y = kx + m – 2 (k ≠ 0) và y = ( 2 – k ) x + 4 – m ( k ≠ 2) sẽ
song song với nhau khi


A. k ≠ 1, m ≠ 3 B. k ≠ 1, m = 3 C. k = 1 và m ≠ 3 D. k = 1 và m = 3
6. Hai đờng thẳng y = -kx + 2 – m (k ≠ 0) và y = <i>k − 2</i><sub>2</sub> <i>x −m+1</i><sub>2</sub> ( k ≠ 2) sẽ
trùng nhau khi:


A. k = 2


3 B. m = 5 C. k =


2


3 , m = 5 D. k =



2


3 , m


5


7. Đồ thị của hai hàm số y = 1


3 x2 và y = -x + 6 cắt nhau tại điểm có tung độ bằng


bao nhiªu?


A. 3 vµ 12 B. 3 vµ -6 C. -3 vµ -12 D. -6 vµ -12


8. Giá trị của a để 3 đờng thẳng 2x – y + 3 = 0; x + y + 3 = 0; ax- y – 1 = 0 đồng quy
là:


A. a = 1 B. a = 0 C. a = D. Không có a nào


Bài 2: Điền nội dung thích hợp vào chỗ ()


1. Vit phng trỡnh ng thng song song với đờng thẳng y = 2x + 5 và tiếp xúc với
parapol y = - 1


2 x2


Gi¶i:


Phơng trình đờng thẳng cần tìm có dạng: y = ax + b



+) Đờng thẳng y = ax + b song song với đờng thẳng y = 2x + 5 nên:
a = ………, b ………..


<i>⇒</i> Phơng trình đờng thẳng cần tìm có dạng: y = ………..
+> Hồnh độ giao điểm của parapol y = - 1


2 x2 và ng thng y = l


nghiệm của phơng trình :


<i>⇔</i> ………. (*)


Để đờng thẳng y = ……….tiếp xúc với parapol y = - 1


2 x2 th× phơng trình


(*) có <i></i> ..


<i>⇔</i> ……….


<i>⇔</i> ……….


<i>⇔</i> ……… ……….( ®iỊu kiƯn b………)


Vậy phơng trình đờng thẳng cần tìm là


2. Cho parapol y = x2<sub> (P) và đờng thẳng y = (m + 1) x – m (d)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gi¶i:



+> Hồnh độ giao điểm của đờng thẳng (d) và parapol (P) là nghim ca phng
trỡnh :... <i></i> ...(1)


Phơng trình (1) cã <i>Δ</i> = ……… ………=


Để đờng thẳng (d) cắt parapol (P) tại hai điểm phân biệt thì phơng trình (1) phải có


<i>Δ</i> ………. <i>⇔</i> m ≠ ……..(*)


+> Gọi toạ độ hai giao điểm của (d) và (P) là (x1; y1) và (x2; y2)
Điểm (x1; y1) (P) y = x2 <i>⇔</i> y1………..


§iĨm (x2; y2) (P) y = x2 <i>⇔</i> y2……...


VËy y1 + y2 = ..=


+> áp dụng hệ thức Viét cho phơng tr×nh (1) ta cã:


¿


<i>x</i>1+<i>x</i>2=.. . .. .. . .. .. . .. .. ..


<i>x</i>1<i>. x</i>2=.. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .


¿{


¿


<i>⇒</i> y1 + y2 = ……… ……… ………..= = ..



DÊu “=” x¶y ra khi m = ………… ………( ..®iỊu kiƯn (*))


Vậy, ………
Bài 3: Điền đúng ( Đ) hoặc sai (S) sau mỗi khẳng định sau


1) Những điểm có hồnh độ bằng 0 nằm trên trục hồnh. Những điểm có tung độ
bằng 0 nm trờn trc tung


2) Đờng thẳng y = 2mx m2<sub> + 1 luôn cắt parapol y = - x</sub>2<sub> tại 2 điểm phân biệt</sub>
3) Đờng thẳng y = mx + m – 2 vµ parapol y = 1


2 x2 tiÕp xóc víi nhau khi m = -1


4) Đờng thẳng y = (m – 1) x + m + 1 ln đi qua điểm cố định có toạ độ (-1; 2)
với mọi giá trị của m


5) Nếu điểm M(-4; - 8) thuộc đồ thị hàm số y = - 1


2 x2 thì điểm M( 4; -8) cũng


thuc th hm s ú


<b>Trờng THCS Giao Tân</b>


Họ và tên:.


Lớp:.


<b>Bi tp trắc nghiệm</b>


<b>Chuyên đề 1 đại số</b>
<b>Căn bậc hai, căn bậc ba</b>


Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1.Kết quả của phép khai căn <i>a −5</i>¿


2


¿
√¿


lµ:


A. a – 5 B. 5 – a C. / a – 5/ D. Cả 3 câu trên đều sai


2. TÝnh <i>1−</i>√3¿


2


¿
√¿


. KÕt quả là:


A. 1- <sub></sub>3 B. <sub>√</sub>3 - 1 C. (± <sub>√</sub>3 - 1) D. – 2


3. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh
1


√2<i>−</i>


1


√3¿


2


¿
√¿


lµ:


A. 1
√2<i>−</i>


1


√3 B.
1


√3<i>−</i>
1


√2 C.


1


√3+
1


√2 D. <i>−</i>



1


√2<i>−</i>
1


√3


4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh

<sub>√</sub>

<i>9 −4</i>√5 lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
a) <sub>√</sub><i>−3 x+4</i> b)

<i>−1</i>


<i>− 2+x</i> c)

<i>a</i>


2
+<i>x</i>2


A. a) x ≤ 4<sub>3</sub> ; b) x < 2 ; c) x ≥ 0 B. a) x ≤ 4<sub>3</sub> ; b) x ≤ 2 ; c) x ≠ 0
C. a) x > 4


3 ; b) x ≤ 2 ; c) x lµ mäi sè thùc D. a) x ≤
4


3 ; b) x < 2 ; c) x


lµ mäi
sè thùc


6. TÝnh

<sub>√</sub>

<i><sub>28 a</sub></i>4


<i>b</i>2 ta đợc kết quả:
A. 4a2<sub>b</sub> <sub>B. 2</sub>


√7 a2<sub>b</sub> <sub>C. -2</sub>


√7 a2<sub>b</sub> <sub>D. 2/b/ a</sub>2


√7


7. Cho A ≥ B > 0. Những khẳng định nào sau đây đúng
A. <sub>√</sub><i>A − B=</i>√<i>A −</i>√<i>B</i> B. <sub>√</sub><i>A . B=</i>√<i>A .</i>√<i>B</i>
C.

<i>A</i>


<i>B</i>=
√<i>A</i>


√<i>B</i> D. √<i>A +B=</i>√<i>A +</i>√<i>B</i>
8. Chän ph¸t biĨu sai trong c¸c ph¸y biĨu sau:


A. NÕu a < b th× 3


√<i>a<</i>3


√<i>b</i>


B. Víi a ≥ 0; b ≥ 0 ta cã: √<i>a .</i>√<i>b=</i>√ab


C. Víi mäi a, b ta cã: 3



√a .√b=3 √3 ab


D. Víi mäi a, b ta cã:


3


√a


3


√b=


3


</div>

<!--links-->

×