Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.69 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. §éi ngị: </b>
- Giáo viên: 2 trình độ cao đẳng S phạm Sinh . Có 3 Đ/c tham gia học đại
học sinh chuyên tu.
- Häc sinh: Khèi 9 gåm 5 líp :142 H/s
<b>2. Đặc điểm bộ môn: </b>
Môn sinh học 9 chia làm 2 phần: Di truyền Biến dị và Sinh học - Môi trờng
<i><b>Phần I: Di truyền và Biến dị</b></i>
Di truyn học tuy mới đợc hình thành đầu thế kỷ XX, qua nhiều giai đoạn
phát triển khác nhau, đến nay đang ở giai đoạn công nghệ di truyền chiếm một vị
trí quan trọng và đóng vai trị then chốt trong sinh học. Di truyền học đã và đang
thu đợc những thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển kinh tế, xã hội.
Qua phần di truyền và biến dị, học sinh đợc tìm hiểu các quy luật di truyền
của Menden và Mooc gan với việc tổ chức các thí nghiệm lai hợp lý, theo dõi sự
thể hiện các tính trạng qua các thế hệ lai từ đó rút ra các quy luật di truyền. Trong
đó các quy luật Mooc gan bổ sung, làm hoàn thiện các quy định di truyền mà
Menden đã xây dựng.
Nhân tố di truyền mà Men den giải thích đợc làm sáng tỏ sau này chính là
nhiễm sắc thể và gen
Học sinh tìm hiểu về cấu trúc, tính đặc trng và ổn định của bộ NST thông
qua các cơ chế giảm phân, thụ tinh và nguyên nhân và thấy đợc NST là cơ sở vật
Nhân tố gen có bản chất là ADN và mối quan hệ giữa gen (1 đoạn ADN)
mARN Prôtein và tính trạng.
Hiu đợc cha mẹ khơng truyền cho con cái những tính trạng có sẵn, mà
truyền lại bộ gen mang thơng tin quy định những tính trạng đó và ADN là cơ sở vật
chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ phân tử. ứng dụng của di truyền và biến dị
với con ngời và chọn giống.
<i><b>PhÇn II: Sinh vËt và môi trờng.</b></i>
Sinh vt v mụi trng cú mi quan hệ hữu cơ với nhau, sự phát triển của sinh
vật và các hoạt động sống có tác động trực tiếp đến mơi trờng
Qua các bài học, học sinh tìm hiểu đợc các ảnh hởng giữa môi trờng (ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm...) lên cơ thể sinh vật và ngợc lại.
Các yếu tố quần thể sinh vật quần thể ngời, quần xã sinh vật.... Có những đặc
điểm cấu trúc nh thế nào. Và tác động giữa con ngời - dân số - môi trờng lên sự
phát triển và tồn tại của nhau. Từ đó giáo dục t tởng và đạo đức cho học sinh rèn ý
thức sống có trách nhiệm với môi trờng, để bảo vệ và phát triển mơi trờng một cách
bền vững.
<b>3. T×nh h×nh häc tËp cđa häc sinh:</b>
<i><b>* Thn lỵi</b></i>
- Sách giáo khoa đợc trang bị đầy đủ
- Học sinh ham học, có ý thức học tập tốt
<i><b>* Khó khăn: </b></i>
- Kiến thức di truyền và biến dị hoàn toàn mới mẻ với học sinh
- Sách tham khảo cùng lợng bài tập bổ sung hầu nh không cã.
- Các mơ hình ADN, ARN, tổng hợp prơtein .. cịn mới, màu sắc sinh động
hợp lý.
- Chỉ có một số ít tranh vẽ đẹp mói cấp về.
- Một số đồ dùng cha đầy đủ.
<b>II. nhiƯm vơ cđa bé môn </b>
<i><b>Phần I: Di truyền và biến dị</b></i>
- Cung cấp những khái niệm mở đầu cuả bộ gen , NST, tính trạng thuần
chủng, biến dị...
- Cỏc bc lm thớ nghim nghiên cứu và cách giải thích kết quả các phép lai
trong thí nghiệm của Moocgan và Menden từ đó rút ra các quy luật di truyền. Vận
dụng các quy luật để làm bài tập di truyền.
- Tìm hiểu cấu trúc cảu các nhân tố di truyền NST, ADN, ARN, prơtein và
các đặc tính của chúng
- ứng dụng của di truyền học và qúa trình chọn giống, đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của loài ngời
- ứng dụng của di truyền học vào tơng lai của loµi ngêi.
- Rèn luyện t duy lý thuyết: So sánh, phân tích, tổng hợp... dựa vào thơng tin
đợc sách giáo khoa cung cấp để nắm bắt và hiểu các khái niệm , các quy luật và
vận dụng đợc chúng vào làm bài tập, giải thích các hiện tợng trong tự nhiên của
sinh vật.
-Giáo dục và hình thành lịng u thích bộ mơnn và định hớng phơng pháp
học tập và nghiên cứu cho học sinh.
<i><b>Phần II: Sinh vật và môi trờng</b></i><b>.</b>
- Hiu c mi quan hệ mật thiết giữa sinh vật vồ mơi trờng (nhân tố sinh
thái)
- ảnh hởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật nói chung và con
ngời nói riêng
-Tác động của con ngời đến môi trờng, gây ra những biến đổi bất lợi
-Xây dựng ý thức bảo vệ mơi trờng
<b>iii. chØ tiªu:</b>
<b> Chỉ tiêu phấn đấu </b>
- Giái: 12.6% TB: 51.4%
- Kh¸: 31.7% Yếu: 4.3%
<b>iv. Biện pháp thực hiện: </b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Soạn bài đầy đủ, đúng chơng trình, soạn theo phơng pháp tích cực hố hoạt
động của học sinh
- Giảng giải nhiệt tình, gắn liền bài học với việc hiện tợng tự nhiên để giải
thích.
- Sử dụng triệt để các đồ dùng dạy học.
- Có kế hoạch làm và su tầm các đồ dùng cha có.
<b>2. Häc sinh: </b>
- Tích cực học tập, khai thác triệt để kênh hình SGK cung cấp
- Làm bài tập đầy đủ để vận dụng những kiến thức đã học
- Chó ý thảo luận nhóm có hiệu quả, xây dựng phơng pháp có hiệu quả học
tập hợp lý với bộ môn.
<b>II/ Kế hoạch chụ thể:</b>
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hin<sub>cú</sub></b> <b>Bin phỏp khc<sub>phc</sub></b> <b>T chc thc<sub>hin</sub></b>
1
1
Menđen và di
truyn hc -Mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa củaDTH
-Cơng lao và p2<sub> phân tích các thế hệ lai</sub>
của Menđen
-Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí
hiệu trong DTH
Tranh vẽ: các
cặp tính trạng
thí nghiệm của
MĐ
- Tranh chân
dung Men Đen
-Tranh vẽ: các
cặp tính trạng
thí nghiệm
-Học sinh su
tầm
- HS Quan sát
tranh vẽ
- Độc lập nghiên
cứu
- GV hớng dẫn.
2
Lai mét cỈp
tính trạng -HS trình bày và phân tích đợc TN laimột cặp tính trạng của MĐ
-Hiểu các K/n: KG; KH; thể đồng hợp;
thể dị hợp
-Néi dung qui luật phân li
-Giải thích kết quả TN theo quan điểm
của MĐ
-Tranh
H2.1->2.3 sgk
- Bảng phụ
-Tranh
H2.1->2.3 sgk
- Bảng phơ.
- Quan s¸t tranh
vÏ
-T duy qui nạp--
Hoạt động
nhúm
2
3
Lại một cặp
tớnh trng -ND mc đích, ứng dụng của phép laiphân tích.
- Giải thích vì sao qui luật chỉ đúng
trong điều kiện nhất định
-ý nghÜa qui lt
-Ph©n biƯt tréi hoµn toµn và không
hoàn toàn
-S minh ho
lai phõn tích
-Tranh H3 -Tranh H3
- Gv vÏ - QS tranh vÏ
- P2<sub> hđ nhóm</sub>
- nghiờn cu c
lp
Gv hơng dẫn
4
Lai hai cặp
tính trạng -Mô tả TN lai 2 cặp tính trạng của MĐ-Phân tích kÕt qu¶ TN lai 2 cỈp tính
trạng của MĐ
-Phỏt biu qui lut phõn li c lp
-K/n biến dị tổ hợp
-Tranh phãng to
H4.
-B¶ng phơ
-Tranh phóng
to H4.
-Bảng phụ
-QS tranh v
-Hot ng nhúm
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
3
5
Lai hai cỈp
tính trạng -Giải thích đợc kết quả lai 2 cặp tínhtrạng theo quan niệm MĐ
-ý nghĩa của qui luật phân li độc lập với
chọn giống và tiến hoá
-Tranh H.5
-B¶ng phơ -Tranh H.5-B¶ng phơ -Quan sát tranh;HĐ nhóm; T duy
lôgich
ng thời xảy ra qua gieo các đồng KL
ng KL
-Kẻ bảng
6.1,6.2
ng KL
-HS kẻ bảng
6.1,6.2
-Hot ng nhúm
4
7 Bi tp chơng1 -Củng cố khắc sâu và mở rộng nhậnthức về qui luật DT
-Vận dụng lí thuyết để giải bài tập
-B¶ng phơ ghi
bài tập -Bảng phụ ghibài tập Đàm thoạiHoạt động nhóm
Gv hớng dẫn
8 Nhiễm sắcthể -Tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi-Mơ tả cấu trúc hiển vi điển hỡnh ca
NST ở kì giữa của NP
Tranh phóng to
H8.1->5 Tranh phãngto H8.1->5 Quan s¸t tranhHĐ nhóm
Đàm thoại
5
9
Nguyờn phõn -S bin i hỡnh thỏi NSt trong chu kì tế bào
-Diễn biến cơ bản của NST quan các kì
của NP
-ý nghĩa của NP dẫn đến s2<sub> và sinh </sub>
tr-ëng
Tranh H9.1->3
B¶ng phơ B¶ng phơ Sư dụng tranhcủ. Quan sát tranhHĐ nhóm
Gv hớng dẫn
10
Giảm phân -
Tranh H10
B¶ng phơ B¶ng phơ - Sữ dụng tranhcủ. Quan sát tranh
Gv hớng dẫn
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bi</b> <b>Kin thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phc</sub>Bin phỏp</b> <b>T chc thc<sub>hin</sub></b>
6
11
Phát sinh
giao tử và thơ
tinh
-Q trình phát sinh giao tử và thụ tinh
-Xác định thực chất của q trình thụ
tinh
-ý nghÜa cđa giảm phân và thụ tinh về
mặt di truyền và biên dị
Tranh H11 sgk
- Bảng phụ - Bảng phụ - Gv vẽ. Quan sát tranhhđ nhóm
Gv hớng dẫn
12
Cơ chế xác
nh gii tớnh -Mụ tả đợc một số NST giới tính-Cơ chế xác định gii tớnh ngi
-ảnh hởng của các yếu tố-> phân ho¸
giíi tÝnh
Tranh bé NST
ngêi.
-Tranh cơ chế
xác định giới
tính
Tranh bé NST
Gv vÏ.
Quan sát tranh
hđ nhóm; nghiên
cứu độc lập
Gv híng dÉn
7 13 Di trun
liên kết -Ưu thế của ruồi giấm-> nghiên cứu ditruyền
-Mô tả và giải thích đợc thí nghịêm của
Tranh H13sgk Gv vÏ. Quan sát hđ
nhóm
MoocGan
-ý ngha của DT liên kết đặc biệt trong
lĩnh vực chọn giống
14 Thực hànhquan sát hình
thái NST
-Nhận dạng hình thái NST ở các kì Kính hiển vi,
tiêu bản NST
tranh
HS qs tranh
nhËn d¹ng. Gv híng dẫnThực hành QS hđ
nhóm
8
15 ADN -Thnh phn hoá học của AND, đặcbiệt là tính đa dạng và đặc thự ca nú
-Cu trỳc khụng gian ca ADN
Tranh+ mô hình
ADN Sữ dụng tranhSGK Gv hớng dẫn QShđ nhóm, nghiên
cứu độc lập
16
AND vµ b¶n
chất của gen -Ngun tắc của sự nhân đơi của AND-Bản chất hoá học của gen
-Chức năng của ADN
- Mơ hình tự
nhan đơi của
ADN
Mơ hình tự
nhan đôi của
ADN
Gv hớng dẫn QS
hình vẽ, hđ
nhóm, nghiên
cứu độc lập
T
u
Çn
<b>T</b>
<b>iÕ</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
9
17
Mèi liên hệ
giữa gen vµ
ARN
-Cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN
-Xác định điểm giống và khác nhau
giữa ARN và AND
-S¬ bộ quá trình tỉng hỵp ARN và
nguyên tắc tổng hợp ARN
Mô hình
17.1->2
Bảng phụ
Mô hình
17.1->2
Bảng phụ
Gv hớng dẫn QS
hình vẽ, hđ
nhóm, phân tích
tổng hỵp
18
Prơtêin -Thành phần hố học của Prơtêin
-Tính đặc thù và a dng ca nú
-Các bậc cấu trúc của Prôtêin và vai trß
cđa nã
Tranh H18 - Hs vÏ. Gv híng dÉn QS
hình vẽ, hđ
10
19
Mèi quan hƯ
gi÷a gen và
tính trạng
-Mối quan hƯ gi÷a ARN và Prôtêin
thông qua việc trình bày sự hình thành
chuỗi aa
-Gii thớch mi quan hệ trong sơ
gen->mARN->Prụtờin->tớnh trng
Mô hình tổng
hợp Prôtêin
- Tranh
h19.2-19.3
Mô hình tổng
hợp Prôtêin
- Tranh
h19.2-19.3
- Gv hớng dẫn
Quan sát hình vẽ,
hđ nhóm; phân
20
Thực hành
quan sát và
lắp ráp mô
hình ADN
-Cñng cè kiÕn thøc vỊ cÊu t¹o không
gian của ADN -Mô hình, hộpdựng AND, máy
chiếu
-Mô hình, hộp
dựng AND,
máy chiếu
-HS Thc hành
-Hđ nhóm
11 21 Kiểm tra -Củng cố kiến thức đã học
22
Đột biến gen -Khái niệm và nguyên nhân phát sinh
đột biến gen
-T/c biểu hiện và vai trò đột biến gen->
sinh vật và con ngời
Tranh H21.1(®b
cã lợi, hại) Tranh H21.1 -HS su tầm - Gv híng dÉnQuan s¸t, hđ
nhóm;
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bi</b> <b>Kin thc cn t</b> <b> dựng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
12
23
§ét biÕn cÊu
trúc NST -Khái niệm và một số dạng đột biếnNST
-Vai trò, nguyên nhân của đb cấu trúc
NST đối với bản thân sv v cong ngi
Tranh: các dạng
đb cấu trúc NST,
Tranh: các
dạng đb cấu
trúc NST,
phiếu h/t
HS quan sát, hđ
nhóm, phân tích
so sánh
24
Đột biến s«
lợng NST -Các đột biến số lợng thờng thấy ở 1cặp NST
-Cơ chế hình thành thể(2n+1);(2n-1)
-Hậu quả của biến đổi số lợng trong
từng cặp
Tranh H23.1->2 - HS quan sát
hình SGK- Gv
vẽ hình 23.2
-HS Quan sát
hình vẽ, hđ
nhóm, phân tích
so sánh
13
25
Đột biÕn s«
lợng NST -Phân biệt đợc hiện tợng đa bội hố vàthể đa bội
-Sự hình thành thể a bi do N2<sub> ri lon</sub>
NP, GP và phân biệt sự khác nhau giữa
2 trờng hợp trên
-Du hiu nhận biết thể đa bội bằng
mắt thờng và cách sử dụng đặc điểm
của thể đa bội trong c/giống
Tranh H24.1->4
Sơ đồ Sự hình
thành thể đa bội
PhiÕu häc tËp PhiÕu häc tập
HS quan sát
hình SGK
Gv vẽ sơ đồ
hình thành thể
đa bội.
- Gv hớng dẫn
Quan sát tranh
26 Thêng biÕn -Kh¸i niƯm thêng biÕn
-Sự khác nhau giữa thờng bin v t
bin
-Khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa
-ảnh hởng của môi trơng-> tính trạng
s/lg và mức phản ứng của chúng trong
việc nâng cao n/suất vật nuôi, cậy trồng
-Tranh thờng
biến, phiÕu häc
tËp
- mÉu vËt thêng
biÕn
-Tranh thêng
biÕn, phiÕu
häc tËp H sinh su tÇmmét sè mÉu vËt
thêng biÕn
T
u
Çn
<b>T</b>
<b>iÕ</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
14
27
Thùc hµnh
nhËn biÕn sè
d¹ng thëng
biÕn
-Nhận biến đợc 1 số đột biến hình thái
ở tv và phân biệt sự sai khác về hình
thái thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng
và đa bội trên tranh, ảnh
-NhËn biÕt hiƯn tỵng mÊt đoạn NST
trên ảnh chụp hiển vi hoặc tiêu bản
-Tranh ảnh đb tv
Tranh các kiểu đb ct
NSThành tây, sl ở
Tiêu bản, Kính
-Gv su tầm HS qs và phân
tích tranh, vật
thật, hđ nhóm
28
Thực hành
quan s¸t
th-êng biÕn
-Nhận biết đợc 1 số thơng biến phát
sinh ở các đối tợng trc tỏc ng trc
tip iu kin sng
-Sự khác nhau giữa thờng biến và đb
-Kết luận:T2<sub> sl chịu ảnh hởng n mt</sub>
T2 <sub>cl phụ thuộc nhiều và KG</sub>
Tranhtb; Mần
khoai lang mọc
trong tối, sáng,
thân dừa nớc, cạn
-Gv su tầm HS qs mẫu vật
Phân tích tổng
15
29
Phơng pháp
nghiên cứu di
truyền ở ngời
-Hiu v sử dụng đợc p2<sub> nghiên cứu phả</sub>
hệ để phân tích một vài tính trạng hay
đột biến ở ngời-Phân biệt sinh đôi cùng
và khác trứng
-ý nghĩa của p2<sub> nghiên cứu trẻ đồng</sub>
sinh trong n/c DT
Tranh H28.1->2
Tranh trẻ đồng
sinh cùng trứng
và trẻ đồng sinh
khác trứng.
- Gviªn su tầm
và vẽ. QS tranhHđ nhóm
30
Bệnh và tËt
di truyÒn ë
ngêi
Nhận biết bệnh đao, tơcnơ qua các đặc
điểm hình thái
§2<sub> Dt cđa bƯnh b¹ch tạng, câm điếc</sub>
bẩm sinh, tật 6 ngãn tay
-N2<sub> của các tật, bệnh dt và đề xut bin</sub>
pháp hạn chế p/sinh chúng
Tranh H29.1,2
Tranh các tật di
truyền
Phiếu häc tËp
Tranh H29.1,2
Tranh c¸c tËt
di trun
PhiÕu học tập
P2<sub> QS kênh hình;</sub>
hđ nhóm
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
16
31
Di trun
häc víi con
ngêi
-Kh¸i niƯm dt häc tõ vÊn vµ néi dung
cđa lÜnh vùc khoa häc nµy
-Cơ sở dt truyền học của hơn nhân 1 vợ
1 chồng và n ngời có q/hệ huyết thống
4 đời khơng đợc kết hơn với nhau
-Gi¶i thÝch v× sao phơ nữ không nên
sinh con trớc tuổi 22 và sau tuổi 35
Bảng số liƯu
30.1,2 B¶ng sè liƯu30.1,2 -GV phân tích,tổng hợp số liệu;
hđ nhóm
32
Công nghệ tế
bào -Khái niệm công nghệ tế bào-Các công đoạn chính của CNTB, cai
trò từng công đoạn
-Ưu điểm việc nhân giống vô tính trong
ống nghiệm và phơng hớng ứng dụng p2
nuôic cấy mô và TB trong chän gièng
Tranh phãng to
sgk, t liệu về
nhân bản v«
tinh
- sữ dụng hình
vẽ SGK, Gv vẽ
sơ đồ tơng ng.
HS hđ nhóm
Phân tích tổng
hợp; quan sát
tranh vẽ
17
33
Công nghệ gen -Khái niệm kĩ thuật gen, các khâu trong
kĩ thuật gen.
-Cụng ngh gen, công nghệ sinh học
-ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh
vực công nghệ sinh học hiện đại và vai
trò trong sx và đời sống
Tranh H32
Tù liƯu øng
dơng CN sinh
häc
Gviên vẽ sơ đồ
t¬ng ứng. Gv hớng dẫn HSphân tích so sánh
tổng hợp
34 Ôn tập học kìI -Ôn tập toàn bộ kiến thức các chơng từ1->6
- ứng dụng làm các bài tập
Bảng phụ
Máy chiếu Bảng phụMáy chiếu HS phân tích, tổnghđ nhóm,
hợp
18
35
Kiểm tra học
kỡ I -Cng c lại kiến thức đã học- Đề kiểm tra Đề kiểm tra
T
u
Çn
<b>T</b>
<b>iÕ</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
36
Gây đột biến
nhân tạo
trong chọn
giống
-Sự cần thiết phải chọn tác nhân c th
khi gõy t bin
-P2<sub> sự dụng tác nhân vật lí và hoá học</sub>
gõy t bin
-S ging v khác nhau trong việc sử
dụng các thể đột biến trong chọn giống
vi sinh vật và thực vật
T liÖu chän
gièng, thµnh tùu
sinh häc
PhiÕu häc tËp PhiÕu häc tập
Gv su tầmT liệu
chọn giống,
thành tựu sinh
häc
-HS nghiên cứu
đột lập
P2<sub> ph©n tÝch tổng</sub>
hợp
19 37 Thoái hoá do
tự thụ phấn
và giao phối
-Khái niếm thoái hoá gièng
-Thấy đợc thoái hoá của tự thụ phấn bắt
buộc ở cây giao phấn và giao phối gần
Tranh 34.1
-T liÖu về thoái
hoá giống
- Sữ dụng hình
vẽ SGK,
-GvHs su tầm
-HS Quan sát tìm
tòi
gn ng vt, vai trị trong chọn giống
-P2<sub> tạo dịng thuần ở cây ngơ</sub> - sơ đồ thoái<sub>hoá.</sub> các t liệu đột<sub>biến.</sub> kiến thc, h<sub>nhúm</sub>
38
Ưu thế lai -Khái niệm u thÕ lai, lai kinh tÕ
-C¬ së di trun cđa hiện tợng u thế lai,
p2<sub> tạo u thế lai</sub>
-Biện pháp duy trì u thế lai, p2<sub> tạo u thế</sub>
lai, p2<sub> thờng dùng để tạo u thế lai ở nớc</sub>
ta
Tranh phãng to
H35, 1 số đv
lợn, bò, dê
Tranh phóng
to H35 Gv s tÇm 1 sốđv lợn, bò,
dê..
Gv hớng dẫn
-HS quan sát tìm
tòi, phân tích
tổng hợp
20 39
Các phơng
pháp chọn
lọc
-Phng phỏp chn lọc hàng loạt 1 lần
và nhiều lần thích hợp cho việc sử dụng
với đối tợng nào. Ưu và nhợc điểm của
từng p2
-P2<sub> chän läc c¸ thĨ những u, nhợc so</sub>
vi chn lọc hàng loạt, thích hợp sử
dụng với đối tợng nào?
Tranh phãng to
H36.1,2 Tranh phãngto H36.1,2 Gv híng dÉn -HS quan s¸t tìm
tòi, hđ nhóm
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bi</b> <b>Kin thc cn t</b> <b> dựng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
40
Thµnh tựu
chọn giống ở
Việt Nam
-Các phơng pháp thờng sử dụng trong
chọn giống vật nuôi và cây trồng
-P2 <sub>c xem là cơ bản trong chọn giống</sub>
c©y trång
-P2<sub> chđ u trong chọn giống ở VN</sub>
-P2<sub> chọn giống vật nuôi, cây trồng</sub>
-Giấy khỉ to in
s½n néi dung,
Bót d¹
- Hs tự chuẩn bị. HS Nghiên cứu
độc lập
21
41
Thùc hµnh
tËp dợt thao
tác giao phấn
-Thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn
và cây giao phấn
-Lí thuyết vỊ lai gièng
Tranh H38sgk
lóa, ng«. KÐo,
kĐp bao c¸ch li,
nh·n ghi, chậu
bông. Hoa bầu
bí
-Su dụng tranh
Sgk. - Gv híng dÉn -Thùc hành Hđ
nhóm
42
Thực hành
tìm hiểu
thành tựu
chọn giống
vật nuôi cây
trồng
Su tầm trng bày t liệu theo chủ đề T liệu nh sgk,
giấy khổ to, bút
dạ, bảng 39/115
-Häc sinh chuÈn
22
43
M«i trờng và
các nhân tố
sinh thái
-Khái niệm chung về môi trờng sống,
nhận biết các loại mt sống cđa sv
-Phân biệt đợc nhân tố sinh thái, nhân
tố vơ sinh, hu sinh, nhân tố con ngời
-Khái niệm giới hạn sinh thái
Tranh H41.1
Tranh vÒ sv
trong tù nhiên.
- phiếu học tập.
- Sữ dụng h×nh
Sgk. Hsinh lËp
phiÕu.
HS tìm tòi hđ
nhóm
44
nh hng ca
ỏnh sáng lên
đời
Tranh SGK
h.43.2
-b¶ng phơ.
- B¶ng phơ - sữ dụng hình
vẽ SGK. Gv phân tích
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bi</b> <b>Kin thc cn t</b> <b> dựng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
23 45
ảnh hởng của
nhiệt độ, độ
ẩm lên đs sv
-
46
ảnh hởng lẫn
nhau giữa
các sv
-Hiểu và trình bày khái niệm nh©n tè sv
-Mèi quan hƯ gi÷a sv cïng và khác
loài. Lợi ích của mối quan hệ giữa cấc
sv
Tranh sgk Tranh sgk - Gv su tầm. Gv hớng dẫn- HS QS, tìm tòi,
hđ nhóm
24 47<sub>48</sub>
-Tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng nhân
tố ánh sáng và độ ẩm -> đs sv Nh nd sgk Nh nd sgk -Thựcnghiên cứu, hđhành
nhóm
25
49
Qn thĨ svËt -K/n qn thĨ, nhËn biÕt qn thĨ sv
lÊy vÝ dơ minh ho¹
-Các đặc trng cơ bản quần thể -> ý
nghĩa thực tiễn của nó
Tranh vÏ quần
thể tv, đv
- Gv su tầm. GV phân tích
50
Quần thÓ
ng-êi
-1 số đặc điểm cơ bản của quần thể
ng-ời liên quan đến vấn đề d/s
-NhËn thøc d/s vµ ph¸t triĨn xh-> thùc
hiƯn tèt ph¸p lƯnh d/s
Tranh sgk, t liƯu
d/s, tranh tuyªn
trun d/s
T
u
Çn
<b>T</b>
<b>iÕ</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
26
Qn x· sinh
vËt -K/n quần xÃ-Dấu hiệu điển hình của quần xÃ
-Mi quan hệ giữa ngoại cảnh và qx tạo
sự ổn định và cân bằng sinh học
Tranh rõng, tµi
liƯu quần xà - Gv su tầm. -Hs qs tìm tòi, hđnhóm
52
Hệ sinh thái - Khái niệm hệ sinh thái
-Chuỗi thức ăn, lới thức ăn; giải thích
biện pháp nông nghiệp nâng cao năng
suất cây trồng đang sử dụng rộng rÃi
Tranh hệ sinh
thái, 1 số đv Tranh hệ sinhthái, 1 số đv - Gv hớng dẫn -HS Quan sát
tranh, tìm tòi ; hđ
nhóm
27
28
53
Kiển tra giữa
kì Đề kliểm tra Đề kliểm tra
54
55 Thực hành hệsinh thái -Các phần của hệ sinh thái, chuỗi Nh sgk Nh sgk -Thực hành qs,nghiªn cøu
56
Tác động của
con ngời đến
mt
-Hoạt động của con ngời làm thay đổi tn
-Trách nhiệm của cá nhân và cộng
đồng trong việc bảo vệ mt hiện tại và
t-ơng lai
T liƯu vỊ mt, h®
con ngời->mt - Gv su tầm. -HS nghiên cứuđộc lập, hđ nhúm
29 57<sub>58</sub>
Ô nhiễm mt -Nguyên nhân gây ô nhiễm mt-> bảo
vệ mt
Tranh sgk
-Gv-hs su tầm. HS qs tìm tòi hđnhóm
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bài</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Đồ dùng sử<sub>dụng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
30 59<sub>60</sub> Thực hànhtìm hiểu mt ở
địa phơng
-Nguyên nhân gây ô nhiễm mt ở địa
phơng từ đó đề ra biện pháp khắc phục
-Nhận thức v công tác chống ụ nhim
Giấy bút, kẻ sẵn
bảng 56.1->3 Giấy bút, kẻsẵn bảng
-Thực hành hđ
nhóm
lí tài nguyên
thiên nhiên nhiên-Tầm quan trọng và tác dụng của việc
sử dụng hợp lí nguồn TNTN
-K/n bền vững
khai thác rừng,
TL TNTN nghiên cứu, hđnhóm, qs tìm tòi
62
Khôi phục
MT và giữ
gìn TN
hoang dÃ
-Gii thớch c vì sao cần khôi phục
mt, giữ gìn thiên nhiên hoang dã, ý
nghĩa của các biện pháp bảo vệ TN
hoang dã
Tranh ¶nh vÒ
trång rõng, khu
b¶o tån
-Gv-hs su tÇm HS qs tran, hđ
nhóm
32 63
Bảo vệ đa
dạng c¸c hƯ
sinh th¸i
-Ví dụ m,inh hoạ các kiểu hệ sinh thái
-Hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa
dạng các hệ sinh thái-> đề suất những
biện pháp bảo vệ phù hờp với hoàn
cảnh a phng
Tranh ảnh về hệ
sinh thái, Tl về
mt, hệ sinh thái
-Gv-hs su tầm Gv hớng dẫn HS
qs tìm tòi, hđ
nhóm
64
Luật bảo vệ
MT -Sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệmt
-Nội dung chính của chơng 2, 3 trong
luật bảo vệ mt
T liulut bảo
vệ mt và nghị
định h/ dẫn thi
hnh
-Gv-hs su tầm HS nghiên cứu
tìm tòi, hđ nhóm
T
u
ần
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tờn bi</b> <b>Kin thc cn t</b> <b> dựng s<sub>dng</sub></b> <b>Đồ dùng hiện<sub>có</sub></b> <b><sub>khắc phục</sub>Biện pháp</b> <b>Tổ chức thực<sub>hiện</sub></b>
33
65
Thực hành :
Vận dụng
luật bảo vệ
mt vào việc
bảo vệ mt ở
địa phơng
-Vận dụng những nội dung cơ bản của
luật bảo vệ mt và tình hình cụ thể ở địa
phơng
-ý thøc cđa häc sinh trong viƯc b¶o vƯ mt
GiÊy khỉ to,
bót, TL vỊ b¶o
vƯ mt
GiÊy khỉ to,
bót, TL về bảo
vệ mt
Thực hành
nghiên cứu hđ
nhóm
66
Ôn tËp häc k×
II -Hệ thống hố các Kiến thức về sinhvật và mt
- Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản
xuất và đời sống
Phim trong.
b¶ng 61.1->5,
máy chiếu
Phim trong.
bảng 61.1->5,
máy chiếu
34
67
Kiểm tra
cuối năm Đề kiểm tra Đề kiểm tra
68
Tổng kết
ch-ơng trình
toàn cấp
-H thng hoỏ c kin thức sinh học
về nhóm sv, đặc điểm các nhóm đv, tv
-Sự tiến hoá cảu giới đv, sự phát sinh
ca tv
Máy chiếu, bút
dạ, phim
trong.H64.1->5
Máy chiếu,
bút dạ, phim
trong.H64.1->5
Hđ nhóm, phân
tích tổng hợp
35 69 Tổng kết ch-ơng trình
toàn cấp
-Hệ thống hoá về kiến thức sinh học cá
thể và sinh học tế bào
-Vận dụng kiến thức vào thực tế
Máy chiếu, bút
dạ, phim
trong.H65.1-5
Máy chiếu,
bút dạ, phim
trong.H65.1-5
Hđ nhóm, phân
tích tổng hợp
70
Tổng kết
ch-ơng trình
toàn cấp
-H thng hoá đợc kiến thức và sinh
học cơ bản toàn cấp THCS
-Biết vận dụng kiến thức vào thực tế
Máy chiếu, bút
dạ,phim
trong.H66.1-5
Máy chiếu,
bút dạ,phim
trong.H66.1-5
Hđ nhóm, phân
tích tổng hợp