Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò hs1 1 viõt hö thøc vi ðt 2 kh«ng gi¶i pt dïng hö thøc vi ðt h y týnh tæng vµ tých c¸c nghiöm cña mçi pt a 2x2 7x 2 0 c 5x2 x 2 0 hs2 1 §iòn vµo chç trèng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: 1/ ViÕt hÖ thøc Vi-Ðt.


2/ Không giải PT, dùng hệ thức Vi-ét , hÃy tính tổng và
tích các nghiệm của mỗi PT:


a) 2x2<sub> -7x + 2 = 0; c) 5x</sub>2<sub> + x + 2 = 0</sub>


HS2: 1/ Điền vào chỗ trống (...) để đ ợc một phát biểu đúng:
a) Nếu PT ax2 <sub>+ bx + c = 0 ( a ≠ 0) có ... PT có </sub>


mét nghiƯm lµ x<sub>1</sub> = 1 vµ ...


b) NÕu PT ax2 <sub>+ bx +c = 0 (a ≠ 0) cã...PT cã </sub>


mét nghiƯm lµ x<sub>1</sub> = -1 vµ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạng 1 : Biện luận tham số để PT có nghiệm, tính </b>
tổng và tích theo tham số.


<i><b>Bài 1( bài 30/54/SGK): Tìm giá trị của m để PT có </b></i>
nghiệm , rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
a) x2<sub> -2x + m = 0. b)x</sub>2 <sub>+ 2(m -1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
Giải PT a) x2<sub> -2x + m = 0.</sub> <sub>( a = 1; b = -2; c = m)</sub>


’<sub> = b’</sub>2<sub> – </sub>
ac.


’ = ( - 1) 2 <sub>- 1. m = 1 – m</sub>



PT cã nghiÖm  ’  0  1 – m  0 m 1


c
a


b
a


Theo hÖ thøc Vi-Ðt, ta cã:
x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub> = - = 2


x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Dạng 2 : Nhẩm nghiệm ( Hoạt động nhóm)</b>


<i><b>. Bµi 2( bài 31/54 SGK):Tính nhẩm nghiệm của các PT :</b></i>
c) x2<sub> – (1 - )x - 1 = 0</sub>


d) ( m -1)x2<sub> – ( 2m + 3)x + m + 4 = 0 víi m ≠ 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 3( bài 38/44/SBT).Dùng hệ thức Vi –ét để tính nhẩm </b></i>
nghiệm của mỗi PT:


a) x2<sub> – 6x + 8 = 0; c) x</sub>2<sub> + 6x + 8 = 0; </sub>
Gi¶i:


a) x2<sub> – 6x + 8 = 0. Cã : ? + ? = 6 vµ ? . ? = 8.</sub>2 + 4 <sub>2 . 4</sub>
Nªn PT cã nghiƯm : x<sub>1</sub> = 4; x<sub>2</sub> = 2



c) x2<sub> + 6x + 8 = 0. Cã (-2) +(-4) = - 6 vµ (-2) . (-4) = 8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng 3: Dùng hệ thức Vi- ét để tìm nghiệm cịn lại và tìm </b>
tham số.


<i><b>Bµi 4. ( Bµi 40 trang 44/SBT )</b></i>


Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x<sub>2 </sub> của PT rồi tìm giá trị
của m trong mỗi tr ờng hợp sau:


a) PT x2<sub> + mx – 35 = 0, biÕt nghiÖm x</sub>


1 = 7.
b) PT x2 <sub>– 13x + m = 0, biÕt nghiƯm x</sub>


1 = 12,5.


Gi¶i : a) PT x2 <sub>+ mx – 35 = 0, biÕt x</sub>


1 = 7


Cã a = 1, c = -35.


Tính đ ợc x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = = - 35c


a .Cã x1 = 7  x2 = - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Muèn t×m hai sè u, v
em phải làm gì?



u + (-v ) = 5 ; u.(-v) = -24


u , v là hai giá trị nghiệm của
PT: x2<sub> + 42x -400 = 0. </sub>


’<sub> = b</sub>’2<sub> – ac </sub>


’<sub> = 21</sub>2 <sub>+ 400 = 841> 0</sub>


<sub> = 29</sub>


x<sub>1</sub>= = -21+ 29 = 8
x<sub>2</sub>= = -21- 29 = - 50


VËy u= 8; v = -50 hc


u = -50; v = 8.




-b<sub>+</sub>


a


a





- b<sub> - </sub>


<b>Dạng 4: </b>

tìm hai số khi biết tổng và tích.


<i>Bài 32/54/SGK: Tìm hai số u và v trong mỗi tr ờng hợp sau:</i>


b) u+ v = - 42; u.v = - 400. c) u – v = 5; u.v = 24 .
u, -v lµ hai nghiƯm cđa PT:


x2<sub> -5x – 24 = 0.  = b</sub>2<sub> – </sub>


4ac. =(-5)2 – 4.(-24) =121> 0


 = 11. x<sub>1 </sub>= 8 ; x<sub>2</sub> = -3
VËy u= 8 ; -v = -3


 u= 8 ; v = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hngdnvnh


Ôn giải ph ơng trình bậc hai ; Tính chất của hàm



số bậc hai. Đồ thị hàm số y = a. x

2

( a = 0 )



</div>

<!--links-->

×