Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuçn 9 tr­êng tióu häc hoµng §an gi¸o ¸n 5 tuçn 9 tõ ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2009 §õn ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009 thø hai ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2009 tëp ®äc c¸i g× quý nhêt trþnh m¹nh i môc tiªu häc sinh ®ä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.23 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9: Từ ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>


<b> Đến ngày 23 tháng 10 năm 2009.</b>



<b>Th hai ngy 19 thỏng 10 nm 2009</b>
Tp c


<b>Cái gì quý nhất</b>


<i><b> Trịnh Mạnh</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh c lu lốt, diễn cảm tồn bài; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện
và lời nhận xét.


- Tõ ng÷: Tranh luận, phân giải.


- ý ngha: vn tranh lun (cỏi gì là quý nhất?) và khẳng định (ngời lao
động l quý nht).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp đoạn: “Hùng nói: “Theo tớ … vàng bạc!” .
<b>III. Các hoạt động:</b>


2’
3’
28’


2’


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc </b></i>


bµi Tríc cỉng trêi.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


? Theo Hùng; Quý; Nam cái gì
q nhất trên đời?


? Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình?


? Vì sao thầy giáo cho rằng ngời
lao động mới là quý nhất?


? Chọn tên gọi khác cho bài văn


và nêu lí do vì sao em chọn tên
gọi đó?


c) Luyện đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.


- Giáo viên bao quát, nhận xét.
? ý nghĩa bài?


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Ni dung bi.
- Liờn h, nhận xét.
-Về đọc lại bài.


- HS đọc bài.


- 3 học sinh đọc nối tiếp; rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc tồn bài.
- Hùng: Lúa gạo.


- Q: vµng.
- Nam: thì giờ.



- Hùng: lúa gạo nuôi sống con ngời.
- Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ
mua gạo, vàng b¹c.


- Lúa gạo, vàng bạc, thì giờ đều rất
quý nhng cha phải là quý nhất.


- Cịn nếu khơng có ngời lao động thì
khơng có lúa gạo, vàng bạc, thì giờ
cũng trơi qua 1 cách vơ vị. Vì vậy ngời
lao động là q nhất.


-Ví dụ: Ai có lí: vì: bài văn cuối cùng
đến đợc 1 kết luận giàu sức thuyết
phục: Ngời lao động là đáng quý nhất.
- 5 HS đọc lại bài theo cách phân vai.
- HS luyện đọc diễn cảm phân vai.
- Học sinh thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh nm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các
trờng hợp đơn giản.


- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập
III. Các hoạt động:
3’


30’


2’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Vë bài tập.</b></i>


? HS lên bảng làm bài tập 2/b.


<i><b>2. Bài míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ? Học sinh tự làm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giỏo viờn chm, cha.


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, chữa bài.
Bài 4: ? Học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò: </b></i>



- Nội dung bài.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.
-Làm vở bài tập.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Học sinh làm, chữa bảng.
35 m 23 cm = 35,23 m
51 dm 3 cm = 51,3 dm
14 m 7 cm = 14,07 m


- Häc sinh làm trình bày.
315 cm = m


315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m 15
cm


= 315


100 m = 3,15 m.
234 cm = 2,34 m


506 cm = 5,06 m
34 dm = 3,4 m


- Học sinh làm, trình bµy.
3 km 245 m = 3,245 km
5 km 34 m = 5,034 km
307 m = 0,307 km



- Häc sinh th¶o luận, trình bày.
12,44 m = 12 m 44 cm


3,45 km = 3450 m
7,4 dm = 7 dm 4 cm
34,3 km = 34300 m.


Lịch sử


<b>Cách mạng mùa thu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Häc sinh biÕt: - sù kiƯn tiªu biĨu của cách mạng tháng 8 là cuộc khởi nghĩa
giành chính qun ë Hµ Néi.


- Ngµy 19/ 8 trë thµnh ngµy kỉ niệm cách mạng tháng 8 ở nớc ta.
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng 8.


- Liờn hệ với các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
3’


30’


2’



<i><b>1. KiÓm tra: ? ThuËt l¹i cuéc khëi</b></i>


nghÜa 12/ 9 / 1930 ë NghƯ An.


<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.
* Giảng bài:


a) Thời cơ cách mạng.


-Giáo viên hớng dẫn học sinh th¶o
luËn.


? Giữa tháng 8 năm 1945 quân phiệt
Nhật ở châu á đầu hàng quân Đồng
minh. Theo em vì sao Đảng ta lại
xác định đây là thời cơ ngàn năm có
1 cho cách mạng Việt Nam?


b) Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë
Hµ Néi ngµy 12/ 8/ 1945.


? Việc vùng lên cớp chính quyền ở
Hà Nội diễn ra nh thế nào? Kết quả
ra sao?


c) Liên hệ.


? Tip sau Hà Nội, những nơi nào


đã giành đợc chính quyền?


d) Nguyên nhân và ý nghĩa thắng
lợi của cách mạng th¸ng 8.


? Vì sao nhân dân ta giành đợc
thắng lợi trong cách mạng tháng 8?
? Thắng lợi của cách mạng tháng 8
có ý nghĩa nh thế no?


e) Bài học sgk (20)


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Hệ thống bài.
- Liên hệ, nhận xét.
- Học bài.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Hc sinh đọc đoạn: “Cuối năm
1940 … ở Hà Nội”.


- Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi.
- … vì từ 1940. Nhật và Pháp cùng
đô hộ nớc ta nhng tháng 3/ 1945.
Nhật đảo chính Pháp để độc chim
nc ta.


Tháng 8/ 1945 quân Nhật ở châu á


thua trận và đầu hàng quân Đồng
Minh thĨ lùc cđa chóng đang suy
giảm đi rất nhiều, nên ta phải chớp
thời cơ này làm cách mạng.


- Hc sinh đọc sgk- thảo luận, trình
bày.


- Ngày 18/ 8/ 1945 cả Hà Nội xuất
hiện cờ đỏ sao vàng, tràn ngập khí
thế cỏch mng.


- Sáng 19/ 8 / 1945 hàng chục vạn
nhân dân nội thành nhiều ngời
v-ợt rào sắt nhảy vµo phđ.


- ChiỊu 19/ 8/ 1945, cc khëi nghÜa
giµnh chÝnh quyÒn ë Hà Nội toàn
thắng.


- Tip sau H Nội đến lợt Huế (23/
8) Sài Gòn (25/ 8) và đến 28/ 8/
1945 cuộc tổng khởi nghĩa đã thi
công trên cả nớc.


- Nhân dân ta giành đợc thắng lợi
trong cách mạng tháng 8 là vì nhân
dân ta có 1 lịng yêu nớc sâu sắc
đồng thời lại có Đảng lãnh đạo.
* Thắng lợi của cách mạng tháng 8


cho thấy lòng yêu nớc và tinh thần
cách mạng của nhân dân ta chúng ta
giành đợc độc lập dân tộc, dân ta
thoát khỏi kiếp nô lệ, ách thống trị
của thực dân Phong kiến.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.


KÓ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác.
Biết sắp xếp các sự việc, thành một câu chuyện.


- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu
chuyện thêm sinh động.


- Chăm chú ghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh một số cảnh đẹp ở địa phơng.
- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>2’</b></i>
<i><b>3’</b></i>
<i><b>28’</b></i>



<i><b>2’</b></i>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KĨ lại câu </b></i>


chuyện tuần trớc?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu
đề bài.


- Giáo viên chép đề lên bảng.
- Giáo viên treo bảng phụ vit vn
tt 2 gi ý.


- Giáo viên kiÓm tra sù chuẩn bị
của học sinh.


c) Thực hành kể chun.


- Giáo viên đến từng nhóm ghe 
h-ớng dẫn, góp ý.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh đọc đề 3 gợi ý 1, 2 sgk.


- Mét häc sinh giíi thiƯu c©u chun sÏ
kĨ.


- Líp nghe và nhận xét.
- Học sinh kể theo cặp.
- Học sinh thi kĨ tríc líp.


Lớp nhận xét: cách kể, dùng từ t cõu.


Luyện toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c nm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các
trờng hợp đơn giản.


- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở bài tập tốn
<b>III. Các hoạt động:</b>
3’



30’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp.</b><b>2. Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


* Híng dÉn lµm bµi tËp :


Bµi 1: ? Häc sinh tù lµm vë bµi
tËp.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
.


- Học sinh làm, chữa bảng.
71 m 3 cm = 71,03 m
24 dm 8 cm = 24,8 dm
45 m 37 mm = 45,037 m
7 m 5 mm = 7,005 m


- Học sinh làm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm vở, chữa bài.


Bài 4: ? Học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng



<i><b>3. Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Liên hệ, nhận xét.
- Giao bài về nhà.


- Học sinh làm, trình bày.
8 km 417 m =8,417 km;
7 km 5 m =7,005 km
4 km 28 m = 4,028 km
216 m = 0,216 km


- Học sinh thảo luận, trình bày.
21,43m = 21 m 43 cm


7,62 km = 7620 m
8,2 dm = 8 dm 2 cm
39,5km = 39500 m.
An toàn giao thông


<b>K nng đi xe đạp an toàn ( Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo
luật giao thông đờng bộ.


- Học sinh thể hiện đúng cách điều khiển xe an tồn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.


<b>II. ChuÈn bi: </b>



Những quy định đối với ngời đi xe đạp để đảm bảo an tồn giao thơng.
Mơ hình hoặc sa bàn đờng phố (các loại đờng).


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
3’


30’ <i><b>1.KiÓm tra: KTsù chuẩn bị của HS</b><b>2.Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài


* Hot ng 1: Trò chơi xe đạp trên
sa bàn.


- Giáo viên giới thiệu mơ hình A.
- giáo viên hỏi cách đi xe p vi
cỏc tỡnh hung khỏc nhau.


VD 1: Để rẽ trái ngời đi xe phải đi
nh thế nào?


VD2: Khi rẽ ở mmọt đờng giao
nhau ai đợc quyền u tiên đi trớc?
Kết luận (ghi nhớ).


* Hoạt động 2: Thực hành trên sân
trờng.


- Giáo viên kẻ sân; đờng 2 chiều;
đ-ờng 3 làn xe: 2 làn xe ôtô, 1 làn xe
thô xơ.



- Tại sao phải rơ tay xin đờng khi
muốn rẽ hoặc thay đổi làn đờng?
- Tại sao phải đi sát đờng bên
phải ?


- Líp quan s¸t.
- Häc sinh tr¶ lêi.


- Xe ln đi sát lề đờng, giơ tay
trái xin đờng.


- Ngời đi xe đạp, các xe đi chiều
ngựơc lại hay là ngời đi bộ qua
đ-ờng


- Học sinh đọc .
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.


* Kết luận: Luôn luôn đi bên phải tay, khi đổi hớng (muón rẽ) phải đi chậm quan
sát và giơ tay xin đờng.


Không bao giờ đợc ngoặt bất ngờ, vợt ảu, lớt qua ngời qua xe. Đến ngã ba, ngã
t-,theo hiệu lệnh đèn.


<b>2’</b> <i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>



MÜ thuËt


<b>Thêng thøc mÜ thuËt : giới thiệu sơ lợc </b>
<b>về điêu khắc cổ việt nam</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
Luyện từ và câu


<b>M rng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Më réng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: Biết 1 số từ ngữ thể hiện sự
so sánh và nhân hoá bầu trêi.


2. Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn ngắn tả cảnh
đẹp thiên nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph vit cỏc t ngữ bài tập 1; bút dạ.
- Một số tờ phiếu khổ to để làm bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


3’
30’


2’


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm </b></i>



bµi tập 3a, b, c.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài:


b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
Bµi 1:


- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học
sinh nhng khơng mất thì giờ vào
việc luyện đọc nh giờ tập đọc.
Bài 2:


- GV híng dÉn HS lµm vµo giÊy.
- Giáo viên gọi các nhóm lên trình
bày bài.


+ Nh÷ng tõ ng÷ thĨ hiƯn sù so
s¸nh:


+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân
hoá.


- Những từ ngữ khác tả bầu trời:
Bài 3: Giáo viên hớng dẫn để học
sinh hiểu đúng yêu cầu của bài tập.
- Cảnh đẹp có thể là 1 ngọn núi,
cánh đồng, công viên, vờn cõy,
dũng sụng,



- Trong đoạn văn sử dụng những từ
gợi tả, gợi cảm.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét và
bình chọn đoạn văn hay nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- HS thực hiện yêu cầu.


- Hc sinh c ni tip bài “Bầu trời
mùa thu”.


- Cả lớp đọc thầm theo.


- HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả
vào giấy khổ to, dán lên bảng lớp.
+ Xanh nh mặt nớc mệt mỏi trong ao.
- Bầu trời đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu
dàng/ buồn bã/ trăm ngàn nhớ tiếng
hót của bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt
đất/ cúi xuống lắng nghe để tìm xem
chim én đang ở bụi cây hay ở nơi nào.
- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa xanh biếc/ cao hơn.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Học sinh viết 1 đoạn văn ngắn tả
cảnh đẹp của quê em hoặc ở nơi em


đang ở.


- Học sinh viết đoạn văn ngắn về 1
cảnh đẹp do học sinh tự chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện nốt đoạn văn.


Toán


<b>Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh ôn: Bảng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng
thờng dùng.


- Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo
khác nhau.


<b>II.§å dïng:</b>


Bảng đơn vị đokhối lợng


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
3


30



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa</b></i>


bài tập.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài, ghi bảng.
b) Giảng bài.


* Hot động 1: Cho học sinh ôn lại
quan hệ giữa các đơn vị đo.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời mối
quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
* Hoạt động 2: Nêu ví dụ (sgk)
Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm: 5 tấn 132 kg = … tấn.
- Giáo viên cho học sinh làm tiếp.
5 tấn 32 kg= … tấn.


* Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên gọi häc sinh nªu kết
quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:



- Gi học sinh đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


- HS thực hiện yêu cầu.


1 tạ = 1


10 tấn = 0,1 tÊn.
1 kg = 1


1000 tÊn = 0,001 tÊn.
1 kg = 1


100 t¹ = 0,01 tạ.
- Học sinh nêu cách làm.
5 tấn 132kg = 5 132


1000 tÊn = 5,132
tÊn.


VËy 5 tÊn 132 kg = 5,132 tấn.
- Học sinh nêu cách làm.
5 tÊn 32 kg = 5 32


1000 tÊn = 5,032 tÊn.
VËy 5 tÊn 32 kg = 5,032 tÊn.


- Häc sinh tự làm nháp.
a) 4 tấn 562 kg = 4 562
1000


tấn=4,562tấn.


b) 3 tÊn 14 kg = 3 14


1000 tÊn= 3,014
tÊn.


c) 12 tÊn 6kg =12 6


1000 tÊn=
12,006tÊn.


d) 500 kg = 500


1000 tÊn = 0,5 tÊn.
- Häc sinh làm ra nháp.


- Học sinh lên chữa bài.
2 kg 50 g = 2 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’


Bµi 3: Híng dÉn làm vở.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.



- Làm lại các bài tập vào vở.


45 kg 23 g = 45 23


1000 kg = 45,023
kg.


10 kg 3 g = 10 3


1000 kg = 10,003 kg.
500 g = 500


1000 kg = 0,5 kg.
- HS lµm vë.


Gi¶i:


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 1
ngày là: 9 x 6 = 54 (kg)


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 30
ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg)


= 1,62 (tấn).
Đáp sè: 1,62 tÊn.
Khoa häc


<b>Thái độ đối với ngời nhiễm hiv/ aids</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng.</b>



- Xác định các hành vi tiếp xúc thông thờng khơng lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- H×nh trang 36, 37 (sgk).


- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai “Tôi bị nhiễm HIV”
- Giấy, bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’


28’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Cỏc ng lõy truyn HIV


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b> a, Giới thiệu bài, ghi bài.</b></i>


b, Giảng bài.


* Hot động 1: Trị chơi tiếp sức
“HIV lây truyền hoặc khơng lõy
truyn qua


- Giáo viên chuÈn bÞ bé thẻ cá


hành vi.


- K sn trờn bảng để học sinh
lên gắn vào bảng.


- Giáo viên chia lớp thành 2 đội.
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.
- Giáo viên cùng học sinh không
tham gia kim tra xem ó ỳng
cha.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- Hc sinh xp 2 hàng dọc trớc bảng.
- Học sinh lên gắn vào bảng các phiếu
đúng với từng nội dung tơng ứng.


- Đội nào gắn xong đội đó thắng cuộc.
Các hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV Các hành vi khơng có nguy c lõy nhim HIV


- Dùng chung bơm kim tiêm.
- Dùng chung dao cạo.


- Xăm mình chung dơng cơ
kh«ng khư trïng.


- Nghịch bơm tiêm đã sử dụng.
- Truyền máu mà không biết rõ



- Bơi ở bể bơi công cộng.
- Bị mui t.


- Cầm tay.


- Ngồi học cùng bàn.
- Khoác vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2


nguồn gốc máu.


Giáo viên đa ra kết luận: HIV
không lây truyền qua tiÕp sóc
th«ng thêng nh bắt tay, ăn cơm


* Hot ng 2: úng vai “Tôi bị
nhiễm HIV”.


- Giáo viên mời 5 học sinh tham
gia ún vai.


- Giáo viên cÇn khuyÕn khÝch
häc sinh sáng tạo trong các vai
diễn.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho
học sinh còn lại.



* Hoạt động 3: Quan sát thảo
luận.


? Theo bạn nếu các bạn ở hình 2
là những ngời quen của bạn thì
bạn sẽ đối sử với họ nh thế nào?
Tại sao?


? Chúng ta cần có thái độ nh thế
nào đối với ngời nhiễm HIV/
AIDS và gia đình họ?


- Giáo viên tóm tắt néi dung
chÝnh.


 Bµi häc (sgk)


<i><b>3. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- Mặc chung quần áo.
- Uống chung li nớc.
- Ăn cùng mâm cơm.


- 1 hc sinh úng vai bị nhiễm HIV; 4 học
sinh khác thể hiện hành vi ứng xử với học


sinh bị nhiễm HIV.


- Theo dõi cách ứng xử từng vai để thảo
luận xem cách nào nên, cách nào không
nên.


- Häc sinh quan sát hình trang 36, 37
(sgk) và trả lời các câu hỏi sgk.


Hỡnh 1: Thỏi ca cỏc anh khi bit 1 em
nh ó nhim HIV.


- Hình ảnh 2: lời tâm sự của 2 chị em khi
bố bÞ nhiƠm HIV.


- Hình 3: Lời động viên của các bạn.


- Đối xử tốt với họ, động viên và an ủi họ,
không nên xa lánh họ.


- Không nên xa lánh họ, phải động viên
giúp đỡ họ và gia đình họ.


- Học sinh đọc lại.


<b> ChÝnh t¶ (Nhí- viÕt)</b>


<b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng đà</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh.</b>



- Nhớ lại đúng chính tả bài thơ Tiếng đàn ba-lai-ca trên sơng Đà.
- Trình bày lại đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.


<i><b>- Ôn lại viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/ l hoặc âm cuối n/ ng.</b></i>
<b>II. Đò dïng:</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>3’</b></i>


<i><b>30</b></i>




<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


?HS thi viết tiếp sức trên bảng
<i><b>các tiếng chứa vần uyên, uyết.</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài:
* Giảng bài:


a) Hớng dÉn nhí viÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Bµi gåm mÊy khæ thơ? Trình
bày các khổ nh thế nào?



- Soát lỗi, chÊm mét sè bµi.
b) Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bài 2:


- Phát phiếu học tập cho các
nhóm.


- 2 HS trả lời.
- HS viết bài.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Đại diện các nhóm
lên trình bày.


- Nhận xét, cho điểm.


N1,3:


N2,4:


2


Bài 3: Làm vở.
- Chấm vở (10 vở)
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- chuẩn bị giờ sau.


- Đọc yêu cầu bài 3.


a) long lanh, la liệt, la lá …
b) lang thang, lµng nhµng …


<b> </b>


<b> MÜ thuật </b>


<b>Thởng thức mĩ thuật : giới thiệu sơ lợc </b>
<b>về điêu khắc cổ việt nam</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
Luyện tiếng việt


<b>M rộng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Cđng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: Biết 1 số từ ngữ
thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời.


2. Cú ý thc chn lc t ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn ngắn t cnh
p thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở BT TV nâng cao.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>
3


30 <i><b>1 . Kiểm tra bài cũ: </b><b>2 . Dạy bµi míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi:


<i><b>b. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- GV gợi ý HS viết đoạn văn tả buổi
sáng mùa xuân.


- Chm bi, gi HS c đoạn văn
Bài 2:


- Giáo viên hớng dẫn để học sinh
hiểu đúng yêu cầu của bài tập: tả
cảnh một chiều thu ở quê em .
+ Cảnh có thể là 1 cỏnh ng, dũng
sụng, xúm lng


+ Trong đoạn văn sử dơng nh÷ng tõ


- 2 HS đọc u cầu.
- HS làm vở.



- 5 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Học sinh viết 1 đoạn văn ngắn tả
cảnh đẹp của quê em hoặc ở nơi em
đang ở.


- Häc sinh viết đoạn văn ngắn


la- na lẻ- nẻ lo - no lë - në


la hÐt – nÕt
na


...
………


lỴ noi- nøt nỴ
.


……… Lo lắng- ăn no……… đất lở- bột nở………..
man- mang vần - vầng buôn - buụng vn vng
lan man


-mang vác
...


vần thơ-
vầng trăng



.


buôn làng-
buông màn


vơn lên- vơng
vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


gợi tả, gợi cảm.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét và
bình chọn đoạn văn hay nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện nốt đoạn văn.


- Hc sinh on vn ca mỡnh.
- 5 HS nối tiếp đọc đoạn văn.


<i><b>Thø t ngµy 21 tháng 10 năm 2009</b></i>


Tp c
<b>t c mau</b>



<i><b> Mai Văn Tạo</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cu:</b>


1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm
nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tình cảm kiên cờng của ngời
Cµ Mau.


2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần
hun đúc nên tính cách kiên cờng của ngời C Mau.


<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài häc.


- Bản đồ Việt Nam. Tranh ảnh về cảnh thiên nhiên, con ngời trên mũi Cà
Mau.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
2’


3’
28’


<i><b>1.Ôn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc</b></i>


chuyÖn Cái gì quý nhất, trả lời
câu hỏi.



<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


*. Giới thiệu bài:


* Hng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài.


a) Luyện đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm, nhấn
giọng các từ gợi tả (ma dòng, đổ
ngang, hối hả, …)


- Giáo viên dạy theo kiĨu “bỉ
ngang”


- Giáo viên xác định 3 đoạn của
bài văn rồi hớng dẫn học sinh
luyện đọc và tìm hiểu bài của từng
đoạn.


+) Đoạn 1: Từ đầu đến cơn dông.
? Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?
+) Đoạn 2: Tip n cõy c.


- Giáo viên giải nghĩa từ khó: phệp
phều, cơn thịnh nộ, hằng ha sa số.
? Cây cối ë Cµ Mau mäc ra sao?
? Ngêi Cµ Mau dùng nhà của nh


thế nào?


+) Đoạn 3: Phần còn lại.


- HS thực hiện yêu cầu.


- Hc sinh c tr li cõu hỏi.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 1, nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả cơn ma ở Cà
Mau.


- Ma ở Cà Mau là ma dông: rất đột
ngột, dữ dội nhng chóng tạnh.


- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh trả lời cầu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


? Ngời dân Cà Mau có tính cách
nh thÕ nµo?


- Giáo viên cho học sinh thi c
din cm ton bi.


- Giáo viên tóm tắt nội dung chÝnh.
 Néi dung bµi (giáo viên ghi
bảng.)



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung giờ học.
- Học thuộc lòng đoạn 2.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c din cảm đoạn 3.


- Học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ khó (sấu cản mũi thuyền, h
rỡnh xem hỏt)


- Ngời Cà Mau thông minh, giàu nghị
lực, thỵng vâ, thÝch kể, thích nghe
những chuyện kì lạ về sức mạnh và tri
thông minh của con ngời.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh đọc diễn cảm tồn bài.
- Học sinh đọc lại.


To¸n


<b>ViÕt c¸c sè đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh «n:</b>


- Quan hệ giữa đơn vị đo diện tích thờng dùng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị khác
nhau.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng mét vuông.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Học sinh chữa bài tập.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1:


- Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích
a) Giáo viên cho học sinh nêu lại lần
lợt các đơn vị đo diện tích đã học.
b) Cho học sinh nêu quan hệ giữa các
đơn vị đo kề liền.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích: km2<sub>; ha với m</sub>2<sub>, giữa km</sub>2<sub> và ha.</sub>
 Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện tích
gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và
bằng 0,01 đơn vị liền trớc nó.



* Hot ng 2: Nờu vớ d.


a) Giáo viên nêu ví dụ 1: Viết số thập
phân vào chỗ chấm.


3 m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub><sub> m</sub>2


Giáo viên cần nhấn mạnh:
Vì 1 dm2<sub> = </sub> 1


100 m2
nªn 5 dm2<sub> = </sub> 5


100 m2
b) Giáo viên nêu ví dụ 2:
42 dm2<sub> = </sub><sub> m</sub>2


km2 <sub>hm</sub>2<sub>(ha)</sub> <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2<sub> ; 1 hm</sub>2<sub> =</sub> 1


100 km2=0,01km
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> =</sub> 1


100 = 0,01 m2
1 km2<sub> = 1.000.000 m</sub>2<sub> ; 1 ha = 10.000m</sub>2
1 km2<sub> = 100 ha ; 1 ha = </sub> 1


100 km2=0,01 km



- Học sinh phân tích và nêu cách giải.
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3</sub> 5


100 m2 = 3,05 m2
VËy 3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2<sub>.</sub>


- Häc sinh nêu cách làm.
42 dm2<sub> = </sub> 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2’</b></i>


* Hoạt động 3: Thực hành.


Bài 1: Giáo viên cho học sinh tự làm.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: - Giáo viên cho học sinh thảo
luận rồi lên viết kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn làm vào vở.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



- Làm các bài tập trong vở .


- Hc sinh t làm đọc kết quả.
a) 56 dm2<sub> = 0,56 m</sub>2<sub>.</sub>


b) 17dm2<sub> 23 cm</sub>2<sub> = 17,23 dm</sub>2<sub>.</sub>
c) 23 cm2<sub> = 0,23 dm</sub>2<sub>.</sub>


d) 2 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 2,05 cm</sub>2<sub>.</sub>


- Häc sinh th¶o luận, lên trình bày kết quả.
a) 1654 m2<sub> = 0,1654 ha.</sub>


b) 5000 m2<sub> = 0,5 ha.</sub>
c) 1 ha = 0,01 km2<sub>.</sub>
d) 15 ha = 0,15 km2<sub>.</sub>
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
a) 5,34 km2<sub> = 534 ha.</sub>
b) 16,5 m2<sub> = 16 m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2
d) 7,6256 ha = 76256 m2<sub>. </sub>


Tập làm văn


<b>Luyn tp thuyt trỡnh tranh lun</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Bớc đầu có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề đơn giản, gần gũi
với lứa tuổi.


- Trong thuyết trình, tranh luận nêu đợc lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức


thuyết phục.


- Biết cách diễn đạt gắn gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời
cùng tranh lun.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tờ giấy khổ to kẻ nội dung bài tập 1 và bài tËp 3a.
- Vë bµi tËp TiÕng viƯt 5.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
3


30


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Đọc phần bài làm tập làm văn tiết
trớc, bài tập 3.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn häc sinh lun tËp.
Bµi 1:


a) ý kiến của các bạn Hùng, Quý,
Nam tranh luận vấn đề gì? ý kiến
của mỗi bạn nh thế nào?



b) Lí lẽ đa ra để bảo vệ ý kiến đó ra
sao?


c) ThÇy gi¸o mn thut phơc 3
bạn công nhận điều gì?


Thy ó lp lun nh thế nào?


- Học sinh đọc bài “Cái gì quý nhất?”
sau đó nêu ra nhận xét.


- Vấn đề tranh luận: Cái gì quý nhất
trên đời?


+ Hùng: quý nhất là lúa gạo.
+ Quý: quý nhất là vàng.
+ Nam: quý nhât là thì giờ.
+ Hùng: có ăn mới sống đợc.


+ Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ
mua đợc lúa gạo.


+ Nam: có thì giờ thì mới làm ra đợc
lúa gạo, vàng bạc.


- Ngời lao động là quý nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’



Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế no?


Bài 2:


- Giáo viên ph©n tÝch vÝ dơ; gióp
häc sinh hiĨu thế nào là mở rộng
thêm lí lÏ vµ dÉn chøng.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét đánh
giá cho lời tranh luận giàu sức
thuyết phục.


Bµi 3:


a) Hớng dẫn học sinh ghi kết quả
lựa chọn đúng sau đó sắp xếp theo
số thứ tự.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
b) Giáo viên kết luận: Khi thuyết
trình, tranh luận, ngời nói cần có
thái độ ơn tồn, hồ nhã, tơn trọng
ngời đối thoại.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chn bÞ giê sau.



- Chn bÞ tiÕt sau.


lao động thì khơng có lúa gạo, vàng
bạc, thì giờ cũng trơi qua vơ vị.


- Thầy tơn trọng ngời đối thoại, lập
luận có tình có lý.


+ Cơng nhận những thứ mà 3 bạn nêu
ra đều đáng q (lập luận có tình)
+ Nêu câu hỏi: “Ai làm ra lúa gạo,
vàng bạc, ai biết dùng thì giờ?” (lập
luận có lí lẽ)


- Học sinh nêu u cầy bài tập 2.
- Mỗi nhóm đóng 1 nhân vật.


- Các nhóm suy nghĩ, trao đổi thảo
luận chuẩn bị lí lẽ dẫn chứng rồi ghi
ra nháp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh đọc u cầu bài 3, cả lớp
đọc thầm lại.


- Học sinh trao đổi nhóm, thảo luận
rồi gạch dới những câu trả lời đúng
rồi xếp theo s th t.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


Âm nhạc


<b>học hát bài : những bông hoa những bài ca</b>
(Giáo chuyên ngành soạn giảng)


Luyện âm nhạc


<b>ôn tập bài hát: những bông hoa những bài ca</b>
(Giáo chuyên ngành soạn giảng


Luyện toán


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn:</b>


- Cng cố quan hệ giữa đơn vị đo diện tích thờng dùng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị khác
nhau.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Vë BTT


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>3</b></i>
<i><b>30</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa</b></i>


bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2’</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b)Híng dÉn lµm bµi tËp :.


Bài 1: Giáo viên cho häc sinh tù
lµm.


- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xột cha bi.


Bài 2: - Giáo viên cho học sinh thảo
luận rồi lên viết kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn làm vào vở.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xÐt giê häc.



- Học sinh tự làm đọc kết quả.
a)3 m2<sub>62 dm</sub>2<sub> = 3,62 m</sub>2<sub>.</sub>
b) 4m2<sub> 3dm</sub>2<sub> = 4,03 m</sub>2<sub>.</sub>
c) 37dm2<sub> = 0,37 m</sub>2<sub>.</sub>
d) 8dm2<sub> =0,08m</sub>2


- HS lµm vở, lên trình bày kết quả.
- Học sinh làm bài vµo vë.


a/ 5000 m2<sub> = 0,5 ha.</sub>
b) 2472 m2<sub> = 0,2472 ha</sub>
c/ 1 ha = 0,01 km2<sub>. </sub>
d/ 23 ha = 0,23 km2


-HS làm vở, 1 HS trình bày bảng.
6,53 km2<sub> = 653 ha</sub>


3,5 ha = 35000 m2<sub> </sub>


LUYÖn tiÕng viÖt


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Củng cố kĩ năng thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề đơn giản, gần gũi với
lứa tuổi.


- Trong thuyết trình, tranh luận nêu đợc lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức
thuyết phục.



- Biết cách diễn đạt gắn gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngi
cựng tranh lun.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tập Tiếng việt nâng cao 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


3
30


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Vở BT</b></i>
<i><b>2. Dạy bài míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn häc sinh lun tËp.
Bµi 1:


-Chia lớp thành các nhóm 3 và
h-ớng dẫn HS đóng vai một bạn
(Hùng, Nam, Quy) để tranh luận
với 2 bạn khác, thuyết phục ý kiến
bạn đồng ý với ý kiến của mình.
- Nhận xột, tuyờn dng nhúm úng
tt.


Bài 2:



- GV gợi ý các tình huống: thế nào
là bạn tốt,


- Nhận xét, tuyên dơng những HS
tranh luận tốt.


- Giỏo viờn kết luận: Khi thuyết
trình, tranh luận, ngời nói cần có
thái độ ơn tồn, hồ nhã, tơn trọng


- HS đọc yêu cầu.


- Học sinh hoạt động nhóm.


- Một số nhóm thi đóng vai
- Học sinh nêu yêu cầy bài tập 2.
- HS thảo luận nhóm, trình bày.
+ Tình huống: Thế nào là bạn tốt.
+ ý kiến của em:


Hiểu bạn mình, biết chia sẻ với
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’ ngời đối thoại.<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


- ChuÈn bÞ tiÕt sau.



<i><b> Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
Luyện từ và câu


<b>i t</b>
<b>I. Mc tiờu: Giỳp học sinh:</b>


- Nắm đợc khái niệm đại từ: nhận biết từ trong thực tế.


- Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lạp lại trong 1 văn
bản ngắn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>2’</b></i>
<i><b>3’</b></i>


<i><b>28’</b></i>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở
quê em hoặc nơi em sinh sống.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot ng 1: Nhn xột.
m thoi.


3.2.1. Đọc yêu cầu bài 1.


- Những từ in ®Ëm dïng nh thÕ
nµo?


- Những từ nh vậy đợc gọi là đại
từ. Đại nghĩa là những từ thay thế
(nh trong i t cú ngha l thay
th)


Đại từ có nghĩa là thay thế.
3.2.2. Thảo luận bài 2.
- Nối tiếp nhau trả lời bài 2.


- Giỏo viờn núi: Vy v th
cng là đại từ.


3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
- Học sinh đọc và nhắc lại nội
dung ghi nhớ. (sgk)


3.4. Hoạt động 3: Luyện tập.
3.4.1. Bài 1: Thoả luận đơi.
? Từ in đậm dùng làm gì?
? Đợc viết hoa để biểu lộ gì?


3.4.2. Bài 2: Làm nhóm.


? Bài ca dao là lới đối đáp giữa ai
với ai?


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- NhËn xÐt.


a) Tớ, cậu đợc dùng để xng hơ.


b) Nó dùng để xng hô, đồng thời thay
thế cho danh từ (chích bơng) trong câu
cho khỏi lặp từ ấy.


- Tõ “vËy” thay cho tõ “thÝch”.
Tõ “thÕ” thay cho tõ “quý”.


- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc bài thơ.
+ Dùng để chỉ Bác Hồ.


+ Biểu lộ thái độ tơn kính Bác.
+ c yờu cu bi 2.


- Đọc bài thơ.


+ Giữa nhân vật tự xng là ông víi
“cè”.



- Chia líp lµm 3 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2’</b></i>


3.4.3. Bài 3: Làm vở.
- Học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


+ Nó chỉ cái điệc. + Tôi chỉ cái cò.
- Đọc yêu cầu bài 3.


Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng, đơn v o din
tớch.


- Vận dụng thành thạo vào giải toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Gäi häc </b></i>


sinh lên chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Lên bảng bài
1.


- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
2.3. Hoạt động 2:
- Lên bảng làm.
- Chữa bài.


2.4. Hoạt động 3: Làm nhóm bài
3.



- Ph¸t phiÕu häc tËp cho các
nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


- Nhn xột, cho im.
2.5. Hot ng 4: Lm v.
Túm tắt:


Nưa chu vi: 0,15 km = 150 m.
ChiỊu réng = 2


3 chiỊu dµi.
S = ?


- ChÊm vë.


- Gäi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Đọc yêu cầu bài 1.
a) 42 m 34 cm = 42,34 m.
b) 56 m 29 cm = 56,29 dm
c) 6 m 2cm = 6,02 m
đ) 4352 m = 4,352 km.
- Đọc yêu cầu bài 2.
a) 500 g = 5



10 kg b) 347 g =
347
1000
kg.


c) 1,5 tấn = 1500 kg.
- Đọc yêu cầu bài.


a) 7 km2<sub> = 7.000.000 m</sub>2
4 ha = 40.000 m2
8,5 ha = 85.000 m2
b) 30 dm2<sub> = 0,3 m</sub>2
300 dm2<sub> = 3 m</sub>2
515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2
- Đọc yêu cầu bài 4.
Gi¶i:
ChiỊu réng sân trờng là:


150 : (2 + 3) x 2 = 60 (m)


Chiều dài sân trêng lµ:
150 – 60 = 90 (m)
Diện tích sân trờng là:


60 x 90 = 5400 (m2)


= 0,54 (ha)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HƯ thèng bµi.



- NhËn xÐt giê học. Chuẩn bị bài
sau.


Khoa học


<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khả năng:</b>


- Nờu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm
cần chú ý phòng trỏnh b xõm hi.


- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ danh sỏch nhng ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhời giúp đỡ
bản thân khi bị xâm hại.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Mộ số phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30</b></i>




<i><b>2’</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu nội </b></i>



dung bài häc tríc?


<i><b>2. Bµi míi:2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


2..2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.


- Tõng nhãm ph¸t biĨu.


? Nêu 1 số tình huống có thể dẫn
đến nguy cơ xâm hại?


? Làm gì để phòng tránh bị xõm
hi?


- Giáo viên kết luận.


2.3. Hot ng 2: úng vai.
- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.


- NhËn xÐt, sưa.


- §a ra kÕt ln: T trêng hợp cụ
thể lựa chọn cách ứng xử phù hợp
ví dụ.


2.4. Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin


cậy.


- Cho các em trao đổi lẫn nhau.
- Gọi 1 vài bạn lên dán bàn tay của
mình lên bảng.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét
giờ.


- Chẩn bị bài sau.


Tho lun nhúm ụi.


- Học sinh quan sát tranh và đa câu
trả lời.


+ i mt mỡnh ni tối tăm, vắng vẻ; ở
trong phịng kín một mình với ngời lạ;
đi nhờ xe ngời lạ; nhận quà có giá trị
đặc biệt hoặc sự chăm sóc đặc biệt
của ngời khác mà khơng rõ lí do.
+ sgk trang 39.


ứng phó với nguy cơ bị xâm hại
N1: Phải làm gì khi ngời lạ tặng qùa
mình?


N2: Phải làm gì khi ngời lạ muốn vào


nhà?


N3: Phi làm gì khi có ngời trêu
nghẹo hoặc có hành động gây rối, kho
chịu đối với bản thân?


- C¸c nhãm lên trình bày cách xử lí
tình huống.


+ Tỡm cỏch trỏnh xa kẻ đó.
+ Kiên quyết từ chối.
+ Bỏ đi ngay.


+ Kể với ngời tin cậy để nhận sự giúp
đỡ.


- Mỗi học sinh tự làm việc. Vẽ bàn
tay của mình với các ngón xoè ra trên
tờ giÊy A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ThĨ dơc


<b>động tác chân- trị chơi: “dẫn bóng” </b>
(Giáo viên bộ mơn soạn giảng)


Kü tht
<b>Lc rau</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


HS cần phải.



- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau.


- Cú ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
<b>II.Đồ dùng:</b>


-C¸c lo¹i rau.


- Xoong , nồi,đĩa , bếp,…
III. Các hoạt động dạy học:
2’


3’
28’


2’


<i><b>1.Ôn định :</b></i>


<i><b>2. Kiẻm tra: KT sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


a/ Giíi thiƯu bµi:


<b>b/ Hoạt động 1 :Tìm hiểu cách thực </b>
hiện các cơng việc chuẩn bị luộc
rau.


- Híng dẫn HS quan sát hình 1
sách giáo khoa.



- Hng dẫn HS cách sơ chế rau
- GV quan sát giúp đỡ


Hoạt động 2:Tìm hiểu cách luộc
rau.


- Cho HS đọc nội dung mục 2+
quan sát H3


- GV híng d·n c¸ch luéc rau


Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học
tp


- GV giao phiếu bài tập trắc
nghiệm cho HS


- Nhn xột ỏnh giỏ


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò :</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện sơ chế rau theo
nhóm


- Đại diện lên trình bày



- Quan sát


- Nêu lại các bớc luộc rau
- HS thảo luận về công việc


chuẩn bị và cách luộc rau
- Đại diện từng nhóm trình bày
- HS lµm bµi


Luyện tiếng việt
<b>đại từ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố khái niệm đại từ: nhận biết từ trong thực tế.


- Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lạp lại trong 1 văn
bản ngắn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở quê
em hoặc nơi em sinh sống.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a Giíi thiƯu bµi:
b. H íng dÉn lµm BT :
. Bµi 1:


- NhËn xÐt.


Bµi 2:


- ChÊm vë, nhËn xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


- c yờu cầu bài, thảo luận cặp
- Đại diện các cặp đọc bài ca dao:
Ngời ta i cy ly cụng


Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề
- Đọc yêu cầu bài 2



- HS vit on vn sử dụng các đại từ.
- 3-5 HS đọc bài


.


LuyÖn khoa học


<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng cố một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những
điểm cần chú ý phũng trỏnh b xõm hi.


- Củng cố rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhời giúp đỡ
bản thân khi bị xâm hại.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Vë BT


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30</b></i>




<i><b>2’</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu nội </b></i>


dung bài häc ?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


* Giíi thiƯu bµi:
* HD lµm bµi tËp.
Bµi 1:


- NhËn xÐt.


Bµi 2: TiÕn hµnh tơng tự bài 1.
Bài 3:


Bài 4:


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.
- Chẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu


-Tho lun nhúm ụi, trỡnh by
-HS lm v, trỡnh by ming
-c yờu cu



- Hot ng nhúm


<i><b>Thứ sá</b><b>u ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


Địa lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bit da v bng s liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự
phân bố dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc 1 số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đoạn kết các dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của
Việt Nam.


- Biểu đồ mật độ dân số Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


2’
3’
28’


<i><b> 1.Ôn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc im </b></i>


về dân số nớc ta trong những năm
gần đây?



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài, ghi bài.
b) Giảng bài.


1. Các dân tộc:


* Hot ng 1: (lm vic cỏ nhõn)
? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Dân tộc nào có số dân đông
nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các
dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
đâu?


? KĨ tªn 1 sè d©n téc ë níc ta?


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
2. Mật độ dân số (hoạt động cả
lớp)


? Mật độ dân số là gì?


- Giáo viên lấy ví dụ để học sinh
hiểu về mật độ dân số.


? Nêu nhận xét về mật độ dân số
nớc ta so với mật độ dân số thế
giới với 1 số nớc châu á?



3. Ph©n bè d©n c:


+ Hoạt động 3: (làm việc cá nhân)
? Sự phân bố dân c nớc ta có c
im gỡ?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Học sinh quan sát tranh ảnh, trả lời
câu hỏi.


- Nớc ta có 54 dân téc.


- Dân tộc Kinh có số dân đơng nhất
sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.
Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
vùng nỳi.


- Dân tộc Mờng, dân tộc Tày; dân tộc
Tà-ôi; dân tộc Gia- rai.


- Học sinh trình bảy kết quả học sinh
kh¸c bỉ sung.


- Học sinh đọc sgk để trả lời câu hỏi.
Là số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên.



- Học sinh quan sát bảng mật độ dân
số của 1 số nớc châu á.


- Nớc ta có mật độ dân số cao, cao hơn
cả mật độ dân số của Trung Quốc, cao
hơn nhiều so với mật độ dân số Lào,
Cam-pu-chia và mật độ dân số trunh
bình của thế giới.


- Học sinh quan sát lợc đồ mật độ dân
số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng,
bản, miền núi để trả lời câu hỏi.


- Dân c nớc ta phân bố không đồng
đều. Dân c tập trung đông đúc ở các
đồng bằn ven biển và tha thớt ở vùng
núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’ - NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ bài sau.


Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới
dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.



- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị thành thạo cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë </b></i>


bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Lµm bµi tËp.
Bµi 1:


3 m 6 dm = 3,6 m
4 dm = 0,4 m


- Nêu cách làm và đọc kết quả?


- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm.
34 m 5 cm = 34,05 m


345 cm = 3,45 m


Bµi 2: - Häc sinh làm bài.



Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg
3,2 tÊn


0,502 tÊn
2,5 tÊn
0,021 tÊn


3200 kg
502 kg
2500 kg
21 kg


2’


Bµi 3:


a)
b)
c)
Bài 4:


a)
b)
c)
Bài 5: Giáo viên hớng dẫn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài học.


- Học sinh làm.


42 dm 4 cm = 42,4 dm.
56 cm = 9 mm = 56,9 cm.
26 m 2 cm = 26,02 m.
- Học sinh lên bảng.
3 kg 5 g = 3,005 kg.
30 g = 0,030 kg.
1103 g = 1,103 kg.


- Học sinh quan sát hình vẽ.


a) 1kg 800 g = 1, 800 kg (hc 1kg
800 g = 1,8 kg)


b) 1kg 800 g = 1800 g.


TËp làm văn


<b>Luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Phiếu học tập khổ to.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Lµm bµi tËp 3 </b></i>


tiÕt tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên nhấn mạnh 1 sè tõ


trọng tâm để: - Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.+ Học sinh thảo luận và trình bày.


Nh©n vËt ý kiÕn LÝ lÏ, dẫn chứng


Đất
Nớc
Không khí
ánh sáng


Cõy cn t nht.
Cõy cn nc nht.


Cây cần không khí nhất.
Cây cần ánh sáng nhất.


Đất có chất màu nuôi cây.


Nớc vận chuyển chất màu.


Cây sống không thể thiếu không khí.
Thiếu ánh sáng, cây xanh sẽ không còn
màu xanh.


- Hc sinh đóng vai các nhân vật 
tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình.


<i>* Kết luận: Cây xanh cần tất cả đất, nớc, khơng khí và ánh sáng. Thiếu yếu tố nào</i>


cũng không đợc. Chúng ta cùng nhau giúp cây xanh lớn lên là giúp ích cho đời.


2’


Bµi 2:


- Giáo viên gạch chân ý trọng
tâm, bài và hớng dẫn, giải nghĩa
2 câu ca dao.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Học thuộc lòng các bài đã
họcđể kiểm tra đọc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 và trả lời.
- Học sinh nhập vai 2 nhõn vt: trng v


en.


+ Học sinh tranh luận và trình bày ý kiến
của mình.


+ Lớp nghe và nhận xét.


Tin


<b> Sử dụng bình xịt màu</b>
(Giáo viên bộ môn soạn giảng )
ThĨ dơc


<b>ơn tập ba động tác.Trò chơi “ai nhanh, ai khéo hơn”</b>
(Giáo viên bộ mơn soạn giảng )


<b>Đạo đức</b>
<b>Tình bạn (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:</b>


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bố.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện: </b>


Bi hỏt: Lp chúng ta đồn kết.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>3’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ: Tại sao </b></i>


chúng ta phải nhớ ơn tổ tiên?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.


* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
- Bài hát nói lên điều gì?


- Líp chóng ta cã vui nh vậy
không?


- Lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn kết,
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- iu gì sẽ xảy ra nếu xung
quanh chúng ta khơng có bạn bè?
- Trẻ em có quyền két bạn
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


<i>* KÕt ln: Ai cũng cần có bạn</i>


bố. Tr em cng cn có bạn bè và
có quyền đợc tự do hết giao bạn


bè.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung
truyện “Đơi bạn”.


- Giáo viên đọc truyện. <sub>- Học sinh đọc </sub><sub> đóng vai theo ni</sub>
dung truyn.


- Lớp nghe và trả lời trong sgk.


<i>* Kết luận: Bạn bè cần biết yêu thơng, đoàn kt giỳp nhau, nht l nhng lỳc</i>


khó khăn, hoạn nạn.


* Hot ng 3: Thc hnh.


Bài 2: (sgk) - Học sinh làm cá nhân lên bảng trình bày.
- Giáo viên kết luận về cách ửng xử, phù hợp trong mỗi tình huống.


a) Chúc mừng bạn.


b) An i, ng viờn, giỳp bn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn bênh vực bạn.


d) Khuyên ngăn bạn không nên sa vào những việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết
điểm.



e) Nh bn bố hoc bn thõn.
* Hoạt động 4: Củng cố.


- Nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp? - Học sinh nói.


<i>* Kết luận: Các biểu hiệ của tình bạn đẹp: Tơn trọng, chân thành, biết quan tâm,</i>


giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn, …


- Häc sinh liªn hƯ trong líp.


Ghi nhớ (sgk) - Học sinh đọc.


* Hoạt động nối tiếp: - Su tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát, …
về chủ đề tình bạn.


- §èi xư tèt víi b¹n bÌ xung quanh.
<b>2’</b> <i>3.Cđng cè- Dặn dò:</i>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau


<b> Sinh ho¹t</b>


<b>sinh hạot đội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy u nhợc điểm của mình trong đợt thi đua. Từ đó có ý thức vơn
lên trong tuần sau.



- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) Nhận xét 2 mặt của lớp:
Đạo đức và văn hố.


- Líp trëng nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- BiĨu d¬ng häc sinh cã thành tích, phê bình
những bạn có khuyết điểm.


b) Phơng hớng tuần sau:


- Tip tc duy trỡ nhng u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Ôn tập để kiểm tra giữa kì.


<i><b> 3. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Thực hiện tốt ở tuần sau.sss


<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi ai nhanh, ai khéo hơn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nm đợc cách chơi: “Ai nhanh, ai khéo hơn”.


- Ôn 3 động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- S©n b·i. - 1 còi, 1 bóng.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Gii thiu bi
- Khi ng


- Nêu mục tiêu, yêu cầu.
- Chạy chậm


- Xoay các khớp.


- Chơi trò chơi Đứng ngồi theo hiệu
lệnh.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


2.1. Học trò chơi:


- Nêu luật chơi, giải thích cách
chơi.


2.2. ễn ng tỏc vn th, tay v
chõn:


- Giáo viên tập 1 lần mẫu.



- Cho học sinh chơi chính thức 3 hoặc 5
lần theo hiệu lệnh Bắt đầu.


- Sau 3 hoặc 5 lần, ai thua phải nhảy lò
cò 1 vòng xung quanh các bạn.


- Học sinh tập theo.
- Chia lớp làm 4 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Mỗi động tác ôn 1 đến 2 lần.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


<i><b>3. PhÇn kÕt thúc:</b></i>


- Thả lòng:


- Nhắc lại néi dung bµi.


- NhËn xÐt giê. DỈn vỊ luyện
tập thờng xuyên


Rũ chân, tay, gập thân lắc vai


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Thêu chữ v (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh bit cách thêu chữ V và ứng dụng của thêu chữ V.
- Thêu đợc các mũi thêu chữ V đúng kĩ thuật đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo v tớnh cn thn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mẫu thêu chữ V.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V.
- Bộ khâu thêu lớp 5.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Quy tr×nh thêu </b></i>


chữ V.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> Giới thiệu bài.
a) Hớng dÉn häc sinh thùc hµnh.
? Häc sinh nêu lại quy trình thêu
chữ V.


? Học sinh nªu vËt liệu, dụng cụ
cần thiết.


- Giáo viên nhận xét hệ thống và
h-ớng dẫn lại cách thêu chữ V.



- Giáo viên kiÓm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh.


- Giáo viên giao việc cho học sinh.
- Giáo viên bao quát giúp đỡ uốn
nắn những em cịn lúng túng.


b) Híng dÉn häc sinh trng bày sản
phẩm.


? Hc sinh trng by sn phm.
- Hớng dẫn học sinh tự đánh giá
sản phẩm của mình của bạn.


- Giáo viên quan sát, đánh giá, biểu
dơng những em có sản phẩm đẹp.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cất
giữ đồ dùng.


<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung </b></i>


bµi.


- Học sinh nối tiếp nêu quy trình.
- Học sinh nêu tên dụng cụ vật liệu
cần thiết để thêu chữ V.


- Häc sinh trng bµy sù chuÈn bÞ cđa
häc sinh.



- Học sinh thực hành thêu chữ V
đúng quy trình và kĩ thuật.


- Giữ trật tự, đảm bảo an toàn khi
thc hnh.


- Học sinh trng bày sản phẩm.


- Tự đánh giá sản phẩm của mình của
bạn theo tiêu chí:


+ Thêu đợc các mũi thêu chữ V theo
2 đờng vch du.


+ Các mũi thêu chữ V bằng nhau.
+ Đờng thêu không bị dúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Liên hệ, nhận
xét.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i> - Về tập thêu
lại.


- ChuÈn bÞ giê
sau.







<b> Sinh ho¹t</b>


<b>sinh hoạt đội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy u nhợc điểm của mình trong đợt thi đua. Từ đó có ý thức vơn
lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) Nhận xét 2 mặt của lớp: Đạo đức và văn hố.


- Líp trëng nhËn xét


- Tổ thảo luận và tự nhận xét.
- Giáo viên tổng kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b) Phơng hớng tuần sau:


- Tiếp tục duy trì những u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Ơn tập để kiểm tra giữa kì.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


</div>


<!--links-->

×