Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

Nhung cau trac nghiem vat li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.12 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI SỐ 1.</b>



<b>Câu 1: Đại lượng nào sau đây khơng cho biết dao động điều hồ là nhanh hay chậm?</b>
<b>A: Chu kỳ. B. Tần số. C. Tốc độ góc D. Biên độ.</b>


<b>Câu 2: Trong dao động điều hồ của một con lắc lị xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng</b>
lượng dao động.


<b>A: Giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng 16 lần D. Tăng 2 lần</b>


<b>Câu 3: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động</b>
<b>tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ?</b>


<b>A: Hai dao động có cùng biên độ</b>
<b>B: Hai dao động vuông pha.</b>


<b>C: Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai và 2 dao động ngược pha.</b>
<b>D: Hai dao động lệch pha nhau 120</b>0.


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 100g, lị xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện</b>
10 dao động là:


<b>A: π/5s B. π/2s C. 2πs D. 2s</b>


<b>Câu 5: Chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 10cos(10πt)cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,2s </b>
là:


<b>A: -100πcm/s B. -50πcm/s C. 10cm/s D. 0</b>


<b>Câu 6: Tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số, vng pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta</b>
được biên độ dao động tổng hợp là:



<b>A: 1cm B. 3cm C. 5cm D. 7cm</b>


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?</b>
<b>A: Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn</b>


<b>B: Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang</b>
<b>C: Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng.</b>
<b>D: Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang.</b>


<b>Câu 8: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về sóng âm ?</b>
<b>A: Sóng âm là sóng dọc. C: Sóng âm truyền được trong chất lỏng.</b>


<b>B: Sóng âm truyền được trong chất rắn. D: Sóng âm truyền được trong chân khơng.</b>


<b>Câu 9: Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A, B, C, D</b>
lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là.


<b>A: Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D</b>


<b>Câu 10: Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì sóng truyền được qng đường là</b>
:


<b>A: 10cm B. 20cm C. 40cm D. 80cm</b>


<b>Câu 11: Trên một sợi dây dài 60cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3</b>
bụng sóng. Biết tần số của nguồn kích thích là 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :


<b>A: 2m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 8m/s</b>



<b>Câu 12: Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm khơng đổi. Tụ điện có điện</b>
dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch:


<b>A: Tăng 64 lần B. Tăng 16 lần C. Giảm 2 2 lần D. Giảm 64 lần</b>
<b>Câu 13: Trong mạch dao động điện từ, nhận định nào sau đây Sai?</b>
<b>A: Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ.</b>


<b>B: Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện.</b>


<b>C: Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.</b>
<b>D: Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ.</b>
<b>Câu 14: Nhận định nào sau đây khơng đúng về sóng điện từ ?</b>


<b>A: Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>B: Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.</b>
<b>C: Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.</b>
<b>D: Sóng điện từ khơng mang năng lượng.</b>


<b>Câu 15: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC khơng đúng ?</b>
<b>A: Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ.</b>


<b>B: Nặng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.</b>
<b>C: Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.</b>


<b>D: Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.</b>


<b>Câu 16: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V,</b>
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:3</b>


<b>Câu 17: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH</b>
(lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch trọn sóng thu được có giá trị là:


<b>A: 300m B. 600m C. 30km D. 1000m</b>


<b>Câu 18: Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
<b>A: Trong công nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.</b>


<b>B: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.</b>


<b>C: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng khơng.</b>
<b>D: Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần cơng suất toả nhiệt trung bình.</b>


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A: Điện áp biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều</b>


<b>B: Dòng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.</b>
<b>C: Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều</b>


<b>D: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả</b>
ra nhiệt lượng như nhau.


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?</b>
<b>A: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2</b>



<b>B: Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4</b>
<b>C: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2</b>
<b>D: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4</b>


<b>Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 31,8(μF) một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt(V). Cường độ</b>
dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là:


<b>A: 1,41 A B. 1,00A C. 2,00A D. 10A</b>


<b>Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100</b>W, tụ điện C =


4


10-p


F và cuộn cảm L =
2


H
p


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:


<b>A: 2A B. 1,4A C. 1A D. 0,5A</b>


<b>Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền</b>
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:



<b>A: Tăng điện áp lên đến 4kV. C: Tăng điện áp lên đến 8kV.</b>


<b>B: Giảm điện áp xuống còn 1kV. D: Giảm điện áp xuống còn 0,5kV.</b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím</b>
<b>B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau</b>


<b>C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính</b>


<b>D: Khi chiếu một trùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch</b>
về phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ.


<b>Câu 25: Cho các chùm ánh sáng màu: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?</b>
<b>A: Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính</b>


<b>B: Ánh sáng trắng đi qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục</b>
<b>C: Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định</b>


<b>D: Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất</b>
<b>Câu 26: Hai khe Y– âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân</b>
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:


<b>A: Vân sáng bậc 2 B: Vân sáng bậc 3 C: Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3</b>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng</b>
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là:
<b>A: 0,40μm B. 0,45μm C. 0,68μm D. 0,72μm</b>



<b>Câu 28: Hiện tượng quang điện là:</b>


<b>A: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.</b>
<b>B: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.</b>


<b>Câu 29: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả </b>l = 0,526mm. Ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là ánh sáng màu.


<b>A: Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:4</b>


<b>Câu 30: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>


<b>A: Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.</b>
<b>B: Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.</b>
<b>C: Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt của kim loại đó.</b>


<b>D: Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại đó.</b>
<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


<b>A: Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại.</b>


<b>B: Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện.</b>
<b>C: Cơng thốt êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện.</b>



<b>D: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại.</b>


<b>Câu 32: Giới hạn quang điện của Na là 0,50μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng</b>
quang điện ?


<b>A: 400nm B. 4000nm C. 60nm D. 70nm</b>


<b>Câu 33: Trong dao động điều hồ của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật</b>
<b>A: Đang ở vị trí biên C. Có gia tốc bằng 0</b>


<b>B: Động năng cực đại D. Có thế năng bằng khơng</b>


<b>Câu 34: Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100</b>W, ZC = 100W. Tổng trở của mạch là:


<b>A: 100W B. 0 C. 100 2W D. 200W</b>


<b>Câu 35: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04μF. Tần</b>
số của mạch là:


<b>A: 4,5.10</b>-6<b>Hz B. 2,23.10</b>-5<b>Hz C. 3,6.10</b>4<b>Hz D. 0,02Hz</b>


<b>Câu 36: Tia hồng ngoại khơng có đặc điểm nào sau đây ?</b>
<b>A: Tác dụng nhiệt C: Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại</b>
<b>B: Đâm xuyên mạnh D: Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại</b>
<b>Câu 37: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ?</b>


<b>A: Phương pháp nguyên tử đánh dấu C: Phương pháp điện phân nóng chảy</b>
<b>B: Phương pháp nội soi D: Phương pháp phân tích quang phổ.</b>


<b>Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cơ lập về điện.</b>


Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là:


<b>A: 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V</b>


<b>Câu 39: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì ln:</b>
<b>A: Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng nhau D. Không lớn hơn</b>


<b>Câu 40: Hạt nhân nguyên tử </b>A
Z

X

được cấu tạo gồm:


<b>A: Z nơtron và A prôton C. Z prôton và A nơtron</b>


<b>B: Z prôton và (A -Z)nơtron D. Z nơtron và (A + Z) prôton</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 2.</b>



<b>Câu 1: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A: Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>


<b>B: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>
<b>C: Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.</b>
<b>D: Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao</b>
động điều hồ ln bằng:


<b>A: Động năng ở thời điểm bất kì.</b>


<b>B: Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.</b>
<b>C: Thế năng ở vị trí li độ cực đại.</b>



<b>D: Động năng ở vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 3: Dao động của con lắc đơn trong khơng khí bị tắt dần là do</b>
<b>A: Trọng lực tác dụng lên vật. C. Lực căng của dây treo.</b>


<b>B: Lực cản của mơi trường. D. Dây treo có khối lượng đáng kể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A: 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.</b>


<b>Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng</b>
400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:


<b>A: 640N/m B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:5</b>


<b>Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau:</b>
x1 = 9cos10pt(cm) và 2 x 9cos(10 t )(cm)


3
p


= p + . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
<b>A: x 9 2 cos(10 t )(cm)</b>


4
p



<b>= p + . C: x 9 3cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<b>B: x 9cos(10 t )(cm)</b>
2


p


<b>= p + . D: x 9cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ?</b>
<b>A: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.</b>
<b>B: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.</b>
<b>C: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.</b>
<b>D: Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.</b>


<b>Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định</b>
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:


<b>A: 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s.</b>


<b>Câu 9: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nước là</b>
1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:



<b>A: 0,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1cm.</b>


<b>Câu 10: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 0,47m dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt</b>
chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là;


<b>A: 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.</b>
<b>B: 13 gợn lồi và 12 điểm đứng yên không dao động.</b>
<b>C: 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.</b>
<b>D: 13 gợn lồi và 14 điểm đứng n khơng dao động.</b>


<b>Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số</b>
f, bước sóng l và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của
phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:


<b>A: </b>0(t )


u = a cos 2p(ft - d).
l


<b>C: </b>0( t)


d


u = a cos 2p(ft + ).
l


<b>B: </b>0(t)


u = a cos p(ft - d ).



l



<b>D: </b>0(t)


u = a cos p(ft + d).


l



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bằng. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là:


<b>A: 0,5s B: 0,16s C: 5 s D: 0,20s</b>
<b>Câu 13: Cêng</b>


độ dịng điện trong mạch RLC khơng phân nhỏnh cú dng i = 2

2

cos100t(A). Cng


dòng điện hiƯu dơng I trong m¹ch l :μ
<b>A: 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A.</b>


<b>Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =</b>
1000p


1


(F), đặt v o hai đầu mạch điện một hiệuμ


®iƯn thÕ u = 220

2

cos100πt (V). BiĨu thøc cđa dòng điện i trong mạch l :
<b>A: i = 22 </b>2 cos(100πt + π/2) (A). <b>C. i = 22cos(100πt + π/2) (A).</b>


<b>B: i = 22 </b>

2

cos(100πt - π/2) (A). <b>D. i = 22cos(100πt - π/2) (A).</b>
<b>Cõu 15: Nhận xét n o sau đây về máy biến áp l </b>μ <b>μ khơng đúng?</b>

<b>A: Máy biến áp có thể l m tăng điện áp.</b>μ


<b>B: M¸y biÕn ¸p cã thĨ l m giảm điện áp.</b>


<b>C: Mỏy bin ỏp cú th l m thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.</b>μ
<b>D: Máy biến áp có tác dụng biến đổi cờng</b>


độ dịng điện.


<b>Câu 16: Cho mạch xoay chiều có R = 40</b>

W

; mắc nèi tiÕp víi cn d©y cã L = 0,318H v rμ cd = 0. HiƯu ®iƯn


thÕ UAB = 120V; I = 2,4A. Công suất của mạch v hệ sè c«ng suÊt l :μ μ


<b>A: 230,4W; 0,8. B. 500W; 0,8. C. 120W; 0,5. D. 100W; 0,5.</b>
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng</b>


<b>B: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử</b>
dụng từ trường quay.


<b>C: Tốc độ góc của khung dây ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.</b>
<b>D: Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra dịng điện xoay chiều ba pha.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:6</b>


<b>Câu 18: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dịng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.</b>
Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dịng điện là:



<b>A: 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.</b>


<b>Câu 19: Cho đoạn mạch RLC. R = 100</b>W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(H) và tụ điện có điện
dung C = 31,8μF. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và B là:


AB


u = 200sin100πt (V) . Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là:
<b>A: 1A. B. 0,63A. C. 0,89A. D. 0,7A.</b>


<b>Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300vịng/phút thì tần số dịng điện mà nó phát ra </b>
là:


<b>A: 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.</b>


<b>Câu 21: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π</b>2 = 10). Tần số dao động f của mạch là:


<b>A: 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.</b>
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.</b>
<b>B: Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.</b>
<b>C: Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.</b>


<b>D: Trường xốy là trường có đường sức khép kín.</b>


<b>Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Điện áp</b>
cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:



<b>A: 25mJ. B. 10</b>6<b>J . C. 2,5mJ. D. 0,25mJ.</b>


<b>Câu 24: Quang phổ liên tục của một vật:</b>
<b>A: Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.</b>
<b>B: Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>
<b>C: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>
<b>D: Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.</b>


<b>Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?</b>
<b>A: Hiện tượng phản xạ. C. Hiện tượng khúc xạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai</b>
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 1,5m là:


<b>A: 0,45mm. B. 0,50mm. C. 0,60mm. D. 0,55mm.</b>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen.</b>
<b>A: Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khơ hoặc sưởi ấm.</b>


<b>B: Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.</b>
<b>C: Khơng đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ</b>
thuật dùng tia rơnghen.


<b>D: Khơng tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.</b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?</b>


<b>A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>B: Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.</b>



<b>C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>D: Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với</b>
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được</b>
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân i quan sát trên màn là:


<b>A: 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.</b>


<b>Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là</b>
0,1220 μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Lai-man là:


<b>A: 0,0528 μm. B. 0,1029 μm. C. 0,1112 μm. D. 0,1211 μm.</b>
<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số </b>lo nào


đó, thì mới gây ra hiện tượng quang điện.


<b>B: Dòng quang điện triệt tiêu khi điện áp giữa anốt và catốt bằng không.</b>


<b>C: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm</b>
sáng kích thích.


<b>D: Điện áp giữa anốt và catốt bằng khơng vẫn tồn tại dịng quang điện.</b>
<b>Câu 32: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?</b>


<b>A: Độ đơn sắc cao B: Công suất lớn C: Cường độ lớn D: Độ định hướng cao</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:7</b>


<b>Câu 33: Chiếu một bức xạ có bước sóng </b>l = 0,18mm vào bản âm cực của một tế bào quang điện.. Kim loại
dùng làm âm cực có giới hạn quang điện lo = 0,3mm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron:


<b>A: 0,0985.10</b>5<b>m/s B: 0,985.10</b>5<b>m/s C: 9,85.10</b>5<b>m/s D: 98,5.10</b>5m/s


<b>Câu 34: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi</b>
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


<b>A: Đỏ B: Lục C: Vàng D: Da cam</b>


<b>Câu 35: </b>Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là. U = 18200V. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt khỏi catơt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = - 1,6.10-19C;


h = 6,625.10-34 J.S; c = 3.108m/s.


<b>A: </b>68pm B: 6,8 pm. C: 34pm. D: 3,4pm.


<b>Câu 36: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:</b>


<b>A: Số khối A bằng nhau. C. Số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.</b>
<b>B: Số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. Khối lượng bằng nhau.</b>
<b>Câu 37: Chất phóng xạ </b>210<i>Po</i>


84 phát ra tia α và biến đổi thành <i>Pb </i>206
82 . Biết khối lượng các hạt là mPb =



205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là:


<b>A: 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV.</b>


<b>Câu 38: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri </b>2
1<i>D</i>, biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP =


1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.


<b>A: 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV</b>
<b>Câu 39: Các loại hạt sơ cấp l :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cõu 40: Iốt </b>131


53 <i>I </i>là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g thì sau 24 ngày đêm, chỉ cịn 25g. Chu kì bán rã của 131
53 <i>I </i>là :


<b>A: 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 3.</b>



<b>Câu 1: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là</b>


<b>A: x = Acot(wt + j ) B. x = Atan( wt + j ) C. x = Acos(wt + j ) D. x = Acos( </b>2 wt

+

j )
<b>Câu 2: Trong dao động điều hồ phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A: Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu</b>


<b>B: Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu</b>
<b>C: Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu</b>



<b>D: Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì biên độ dao động của vật lại trở về giá trị ban đầu</b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? Cơ năng của dao động điều hồ luôn bằng :</b>


<b>A: Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì</b>
<b>B: Động năng ở thời điểm ban đầu</b>


<b>C: Thế năng ở vị trí li độ cực đại</b>
<b>D: Động năng ở vị trí cân bằng</b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây về sóng khơng đúng?</b>


<b>A: Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường liên tục</b>
<b>B: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang</b>


<b>C: Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng</b>
<b>D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì.</b>


<b>Câu 5: Một sóng cơ có tần số f = 2009Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :</b>
<b>A: Sóng siêu âm C. Sóng âm</b>


<b>B: Sóng hạ âm D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận</b>


<b>Câu 6: Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5cm theo phương thẳng đứng.</b>
Chu kì T = 2s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v = 5m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một
đoạn d = 2,5m là:


<b>A: S</b>M <b>= 5sin(πt - π/2)cm C. S</b>M = 5.sin(πt + π/2)cm


<b>B: S</b>M <b>= 2,5sin(πt - π/2)m D. S</b>M = 2,5sin(πt + π/2)m



<b>Câu 7: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động của chất điểm</b>
có giá trị là:


<b>A: 1s B. 2s C. 0,5s D. 1,5s</b>


<b>Câu 8: Con lắc lị xo dao động điều hồ khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:</b>
<b>A: Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C: Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:8</b>


<b>Câu 9: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục OX với phương trình</b>
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hồ của chất điểm có giá trị là:


<b>A: 3200J B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ</b>


<b>Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số</b>
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là:


<b>A: 100m/s B. 50m/s C. 25cm/s D. 12,5cm/s</b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A: Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.</b>


<b>B: Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều</b>
<b>C: Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều</b>


<b>D: Cho dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra</b>
nhiệt lượng như nhau.



<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?</b>
<b>A: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2</b>


<b>B: Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4</b>
<b>C: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2</b>
<b>D: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4</b>


<b>Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30</b>W, ZC = 20W, ZL = 60W. Tổng trở của


mạch có giá trị là:


<b>A: 50W B. 70W C. 110W D. 2500W</b>


<b>Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30</b>W, ZC = 60W, ZL = 60W. Kết luận nào sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A: Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây</b>
<b>B: Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện</b>


<b>C: Điện áp tức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch</b>
<b>D: Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch</b>


<b>Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30</b>W, ZC = 30W, ZL= 60W. Kết luận nào sau đây sai ?


<b>A: Tổng trở của mạch là 30 2 (</b>W)


<b>B: Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu của mạch là π/4</b>
<b>C: Hệ số công suất của mạch là 1/ 2</b>


<b>D: Mạch khơng có cộng hưởng điện</b>



<b>Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có tần số 50Hz, L = 1/π H. Trong mạch có cộng hưởng</b>
điện. Điện dung của tụ điện là:


<b>A: 10F B.</b>
1


p
<b>F C.</b>
3 10
-p
<b>F D.</b>
100
m
p
F


<b>Câu 17: Nhận xét nào say đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC khơng đúng ?</b>
<b>A: Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ</b>


<b>B: Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện</b>
<b>C: Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm</b>


<b>D: Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện</b>


<b>Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của </b>
mạch.


<b>A: Tăng lên 4 lần B: Tăng lên 2 lần C: Giảm đi 4 lần D: Giảm đi 2 lần</b>



<b>Câu 19: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong</b>
mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là:


<b>A: 50mH B. 50H C. 5.10</b>-6<b>H D. 5.10</b>-8H


<b>Câu 20: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung là C = 2pF, (lấy</b>
π2 = 10). Tần số dao động của mạch là:


<b>A: 2,5Hz B. 2,5MHz C. 1Hz D. 1MHz</b>


<b>Câu 21: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =</b>
100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:


<b>A: 300m B. 600m C. 30km D. 1000m</b>


<b>Câu 22: Số electron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian. Hiện tượng quang điện trong là:</b>


<b>A: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp</b>
<b>B: Hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng</b>


<b>C: Hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng</b>
bức xạ thích hợp


<b>D: Hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:9</b>


<b>Câu 23: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể</b>
nước tạo nên ở đáy bể.



<b>A: Một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.</b>
<b>B: Một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.</b>


<b>C: Một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.</b>
<b>D: Một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên.</b>


<b>Câu 24: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu – tơn là:</b>
<b>A: Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.</b>


<b>B: Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.</b>
<b>C: Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.</b>


<b>D: Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A: Vân sáng bậc 2 B: Vân sáng bậc 3 C: Vân tối thứ 2 D: Vân tối thứ 3</b>


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
<b>A: 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm</b>


<b>Câu 27: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5μm,</b>
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5mm.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là:


<b>A: 0,1mm B. 1mm C. 2mm D. 10mm</b>


<b>Câu 28: Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hồ khi:</b>



<b>A: Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt</b>
<b>B: Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt</b>
<b>C: Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt</b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô sai ?</b>


<b>A: electron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định</b>
<b>B: electron chuyển động ln phát ra sóng điện từ</b>


<b>C: để electron chuyển từ quỹ đạo này sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng lượng hoặc</b>
phát xạ năng lượng


<b>D: khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì ngun tử sẽ hấp thụ năng lượng</b>
<b>Câu 30: Một kim loại có cơng thốt 32eV. giới hạn quang điện của nó là :</b>


<b>A: 2,52μm B. 0,39nm C. 0,39μm D. 6,2.10</b>-26m


<b>Câu 31: Đồng vị là :</b>


<b>A: Các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau</b>


<b>B: Các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prơtơn bằng nhau, số nơtron khác nhau</b>
<b>C: Các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtrôn bằng nhau số prôtôn khác nhau</b>
<b>D: Các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau</b>


<b>Câu 32: Điện áp giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catơt có tốc độ ban</b>
đầu bằng 0 thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là.


<b>A: 75,5.10</b>-12<b>m B. 82,8.10</b>-12<b>m C. 75,5.10</b>-10<b>m D. 82,8.10</b>-10m


<b>Câu 33: Một con lắc đơn có dây dài 1m, dao động với biên độ góc 2</b>0. Biên độ dài của con lắc là :



<b>A: 2cm B. 1,7cm C. 3,5cm D. 4,2cm</b>


<b>Câu 34: Một sóng cơ có bước sóng 12cm. Trong 3,5 chu kì dao động của 1 phần tử sóng, sóng truyền được</b>
quãng đường là:


<b>A: 42cm B. 21cm C. 3,43cm D. 51,2cm</b>


<b>Câu 35: Một mạch điện xoay chiều có cơng suất 200W biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2A</b>
điện trở thuần của mạch là:


<b>A: 50W B. 100W C. 200W D. 100 </b>

2

W


<b>Câu 36: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4g. Sau 11,4 ngày, khối</b>
lượng chất phóng xạ còn lại là:


<b>A: 2gam B. 0,5gam C. 4/3gam D. 0,4gam</b>


<b>Câu 37: Giới hạn quang điện của 1 kim loại là 0,4μm. Cơng thốt của kim loại là:</b>
<b>A: 1eV B. 5.10</b>-19<b>J C. 5.10</b>-19<b>eV D. 3,2.10</b>-19eV


<b>Câu 38: Hạt đơtơri </b>2<i>D</i>


1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

<i>D</i>


1 là:


<b>A: 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:10</b>


<b>Câu 39: Năng lượng liên kết là:</b>


<b>A: Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.</b>
<b>B: Năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.</b>
<b>C: Năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclơn.</b>
<b>D: Năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.</b>


<b>Câu 40: Chất phóng xạ </b>222<i>Rn</i>


86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì


bán rã của Rn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1: Một chất điểm dao động điều hồ dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20s vật</b>
thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm
của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là:


<b>A: x = 20cos(4πt + π/2) cm. C. x = 5 cos(4πt + π/2) cm.</b>
<b>B: x = 5 cos(4πt - π/2) cm. D. x = 20cos(4πt - π/2) cm.</b>
<b>Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà:</b>
<b>A: Cùng pha so với li độ. C. Ngược pha so với li độ.</b>
<b>B: Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ.</b>


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng</b>
400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:


<b>A: 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N</b>



<b>Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc:</b>
<b>A: Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.</b>


<b>B: Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


<b>C: Độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>D: Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


<i><b>Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm . Kéo vật khỏi vị</b></i>
trí cân bằng 1 góc a0 = 300 rồi bng khơng vận tốc đầu . Lấy g = 10 m/s2 . Năng lượng dao động của vật là:


<b>A: 0,5 J B: 1 J C: 0,268j D: 0,13 J</b>


<b>Câu 6: </b>Cho hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1); x2 = A2cos(wt + j2).


Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi:
<b>A: </b>Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha
<b>B: </b>Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 1200


<b>Câu 7: Một sóng cơ có tần số f = 10000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó là:</b>
<b>A: Sóng siêu âm. C. Sóng âm.</b>


<b>B: Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.</b>


<b>Câu 8: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số</b>
60Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng khơng kể A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b>A: 100 m/s. B. 40 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s.</b>



<b>Cõu 9: Cho một sợi dây đ n hồi nằm ngang, đầu A dao động với </b>μ phương trỡnh uA= 5cos(πt + π/2)(cm), theo


ph


ơng thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, vận tốc truyền dọc theo dây v = 5m/s. Ph
ơng trình dao động tại điểm M


c¸ch A mét ®o¹n d = 2,5m l :μ


<b>A: u</b>M = 5.cos(πt) cm. <b>C. u</b>M = 5cos(πt + π/2) cm.


<b>B: u</b>M = 2,5cos(πt) m. <b>D. u</b>M = 2,5cos(πt + π/2) m.


<b>Câu 10: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì</b>
của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ:


<b>A: Dao động cùng pha. C. Dao động ngược pha.</b>
<b>B: Dao động vuông pha. D. Không xác định được.</b>


<b>Câu 11: Trong q trình giao thoa sóng. Gọi </b>Dj là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động
tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:


<b>A: </b>

<i>Dj = 2np </i>

<i><b>. B. </b></i>

<i>Dj = (2n +1)p </i>

<b>. C. </b>(2 1)
2


<i>n </i>p


Dj = + <b>. D. </b>Δ =(2n+1) v
2f



j .


<i><b>Câu 12: Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố</b></i>
định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:


<b>A: Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha π/4.</b>


<b>Câu 13: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?</b>
<b>A: Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:11</b>


<b>Cõu 14: Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vịng; điện áp v cờng</b>μ
độ ở mạch


s¬ cÊp l 120V, 0,8A. Điện áp v công suất ở cuén thø cÊp l :μ μ μ
<b>A: 6V, 96W. B. 240V, 96W. C. 6V, 4,6W. D. 120V, 4,8W.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A: </b>Tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
<b>B: </b>Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.


<b>C: </b>Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện xoay chiều qua nó.


<b>D: </b>Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện khơng đổi.


<b>Câu 16: Một cuộn dây có điện trở thuần 40</b>W. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn
dây là 600. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là :



<b>A: </b>

40Ω; 56,6Ω

<b>. B. </b>

40Ω; 28,3Ω

<b>. C. </b>

69, 2Ω; 80Ω

<b>. D. </b>

20Ω; 56,6Ω

.


<b>Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vịng/phút. Một máy phát</b>
điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dịng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ của roto là:
<b>A: 450 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 112,5 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.</b>


<b>Câu 18: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để </b>nào thường được dùng để giảm cơng suất hao
phí trên dây tải điện là.


<b>A: Chọn dây cĩ </b>tiết diện lớn để giảm điện trở. C: Chọn vật liệu làm dây có địên trở suất nhỏ.
<b>B: Tăng hiệu điện thế ở nơi cần truyền đi. D: </b>Đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện.


<b>Câu 19: Cho mạch dao động LC, có C = 30nF và L = 25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó</b>
cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :


<b>A: 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.</b>
<b>Câu 20: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:</b>
<b>A: Biến thiên điều hoà với</b>


f 1


2 LC


=


p



<b>. B. Biến thiên điều hoà với </b>f 1
2 LC


=
p
.



<b>B: Biến thiên điều hoà với </b>

f LC


2



=


p



<b>. D. Biến thiên điều hoà với </b>f = 2p LC .


<b>Câu 21: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ </b>
điện


với điện dung biến thiên từ 1ρF đến 5ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong dải sóng ? Cho c =
3.108m/s.


<b>A: 42m </b>

£

λ

£

<b>298m. C: 42m </b>

£

λ

£

1332m.
<b>B: 4,2m </b>

£

λ

£

<b>1332m. D: 42m </b>

£

λ

£

421m.


<b>Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện </b>
từ:


<b>A: Mang năng lượng. C: Nhiễu xạ khi gặp vật cản.</b>


<b>B: Là sóng ngang. D: Truyền trong mơi trường chân khơng.</b>


<b>Câu 23: </b>Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 10-4 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dịng điện


trong mạch có biểu thức: i = 2sinwt. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
<b>A: 10</b>-4 <b>(J) B: 2.10</b>-10 <b>(J) C: 2.10</b>-4 <b>(J). D: 10</b>-7 (J).



<b>Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
<b>A: 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.</b>


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là khơng đúng?</b>
<b>A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>B: Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.</b>


<b>C: Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vậ__________t trên 500</b>oC mới bắt đầu


phát ra ánh sáng khả kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể</b>
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng:


<b>A: Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.</b>
<b>B: Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.</b>


<b>C: Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.</b>
<b>D: Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên.</b>


<b>Câu 27: </b>Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, Tia đơn sắc màu lục thì tia có bước sĩng nhỏ nhất
là.


<b>A: </b>Tia hồng ngoại. C: Tia đơn sắc màu lục.
<b>B: </b>Tia tử ngoại. D: Tia Rơnghen.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:12</b>


<b>Câu 28: </b>Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn đây tóc nóng sáng
phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?


<b>A: </b>Quang phổ vạch. C: Quang phổ hấp thụ.


<b>B: </b>Quang phổ liên tục. D: Một loại quang phổ khác.


<b>Câu 29: </b>Tính chất nào sau đáy khơng phải là tính chất của tia X ?
<b>A: </b>Có khả năng hủy diệt tế bào. C: Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
<b>B: </b>Tạo ra hiện tượng quang điện. D: Làm ion hóa chất khí.


<b>Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng</b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:


<b>A: 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.</b>


<b>Cõu 31: Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật n o gọi l sự phát quang?</b>μ μ
<b>A: Hồ quang điện. B. Tia lửa điện. C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống.</b>


<b>Câu 32: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện </b>lo, cơng thốt A, hằng số plăng h và tốc độ ánh sáng c là:


<b>A: </b><i>o</i>


<i>hA</i>


<i>c</i>



l =

<b>B. </b>l<i>o<b>.A = h.c C. </b>o</i>


<i>A</i>


<i>hc</i>


l =

<b>D. </b><i>o</i>


<i>c</i>


<i>hA</i>


l =



<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là khơng đúng?</b>
<b>A: Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.</b>


<b>B: Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.</b>


<b>C: Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.</b>


<b>D: Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.</b>
<b>Câu 34: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:</b>


<b>A: Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.</b>


<b>B: Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng.</b>
<b>C: Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng.</b>
<b>D: Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng.</b>


<b>Câu 35: Vạch quang phổ có bước sóng 0,563</b>mm là vạch thuộc dãy:
<b>A: Laiman. B. Banme. C: Pasen D: Banme hoặc Pasen.</b>


<b>Câu 36: Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</b>
<b>A: Điện năng B: Quang năng C: Nhiệt năng D: Cơ năng</b>



<b>Câu 37: Năng lượng liên kết là:</b>


<b>A: Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.</b>
<b>B: Năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.</b>
<b>C: Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.</b>
<b>D: Năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.</b>


<b>Câu 38: BiÕt hạt α có khối lượng 4,0015u, số Avơgađrơ N</b>A = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2, mp = 1,00728u,


mn = 1,00866u. Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành 1mol khí hêli là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 39: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là khơng đúng?</b>
<b>A: Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.</b>
<b>B: Tia α là dịng các hạt nhân nguyên tử.</b>


<b>C: Tia β là dòng hạt mang điện.</b>
<b>D: Tia γ là sóng điện từ.</b>


<b>Câu 40: Chọn câu đúng: Phơtơn có khối lượng nghỉ :</b>


<b>A: Bằng </b>e/c2 <b>B. Khác không C. Bằng 0 D. Nhỏ không đáng kể</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 5.</b>



<b>Câu 1: Trong dao động điều hoà phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>
<b>A: Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng</b>
<b>B: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng</b>
<b>C: Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên</b>
<b>D: Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng</b>



<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ khơng đúng?</b>
<b>A: Động năng và thế năng biến đổi điều hồ cùng chu kì.</b>


<b>B: Động năng biến đổi điều hồ cùng chu kì với vận tốc.</b>


<b>C: Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.</b>
<b>D: Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:13</b>


<b>Câu 3: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:</b>
<b>A: Lực tác dụng đổi chiều C: Lực tác dụng bằng 0</b>


<b>B: Lực tác dụng có độ lớn cực đại D: Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.</b>


<b>Câu 4: Khi gắn quả nặng m</b>1 vào 1 lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo


nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động của chúng là:


<b>A: T = 1,4s B. T = 2,0s C. T= 2,8s D. T = 4,0s</b>


<b>Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2s. Biết gia tốc trọng trường ở nơ treo con lắc</b>
9,8m/s2. Chiều dài con lắc là:


<b>A: 36m B. 36dm C. 36cm D. 1,87m</b>


<b>Câu 6: Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là:</b>
A1 = 6cm, A2 = 8cm j1 = 0, j2 = -π/2. Biên độ dao động tổng hợp là:



<b>A: 6cm B. 8cm C. 10cm D. 14cm</b>


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ?</b>
<b>A: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.</b>
<b>B: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.</b>
<b>C: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.</b>
<b>D: Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chân không.</b>


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ khơng đúng ?</b>
<b>A: Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>B: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>C: Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì.</b>


<b>Câu 9: Cho một sóng ngang tại M có phương trình sóng là u = 8sin2π(</b>

0,1 50



<i>t - x </i>

)mm, trong đó x tính bằng cm và


<i>là khoảng cách từ nguồn đến M, t tính bằng giây. Tần số sóng có giá trị là:</i>
<b>A: 50Hz B. 10 Hz C. 20Hz D. 2Hz</b>


<b>Câu 10: Sóng cơ lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thu được sóng cơ.</b>
<b>A: Có tần số 10Hz B. Có tấn số 30khz C. Có chu kì 2μs D. Có chu kì 2,0ms.</b>


<b>Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm được rung với tần số 2,5Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn</b>
định với 4 bụng sóng, 2 đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên giây có giá trị là:


<b>A: 60cm/s B. 75cm/s C. 12m/s D. 15m/s</b>



<b>Câu 12: Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b>
<b>A: P = U.I.cosj B: P = u.i.sinj C: P = u.i.cosj D: P = U.I.sinj</b>


<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng ?</b>
<b>A: Máy biến áp có thể tăng điện áp.</b>


<b>B: Máy biến áp có thể giảm điện áp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14: Cho mạch xoay chiều chỉ có tụ C =</b>
1


1000p


F, đặt vào mạch một điện áp: u = 220 2cos100pt V.
Biểu thức của dòng điện i trong mạch là:


<b>A: i = 22 2cos(100 t+ )</b>
2


p


<b>p A C. i = 22 cos(100 t+ )</b>
2


p
p A


<b>B: i = 22 2cos(100 t- )</b>
2



p


<b>p A D. i = 22 cos(100 t- )</b>
2


p
p A


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?</b>


<b>A: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 C: Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4</b>
<b>B: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2 D: Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4</b>


<b>Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều có R = 40</b>W; mắc nối tiếp với cuộn dây có L = 1/π(H). Điện áp hai đầu
mạch là U = 120V, I = 2,4A. Công suất của mạch và hệ số công suất là:


<b>A: 500W; 0,8 B. 230,4W; 0,8 C. 120W;0,5 D. 100W;0,5</b>
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A: Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên tuần hồn.</b>
<b>B: Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy biến thiên tuần hồn.</b>
<b>C: Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên tuần hồn.</b>
<b>D: Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:14</b>


<b>Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40</b>W, L =


1


10p
H ; C =


3 10


4




-p


F. Đặt vào hai


đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 sin100pt V. Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là:
<b>A: i = 2,4 2 sin(100 t )</b>


4
p


<b>p + A C. i = 3 2 sin(100 t</b>
4


p
p + )A


<b>B: i = 2,4 sin(100 t )</b>
4



p


<b>p - A D. i = 3 2 sin(100 t )</b>
4


p
p - A


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ khơng đúng ?</b>
<b>A: Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>B: Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D: Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>Câu 20: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện ly?</b>
<b>A: Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn.</b>


<b>Câu 21: Mạch chọn sóng ở đầu của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH</b>
(lấy 2 p = 10 ). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là:


<b>A: 300m B. 600m C. 300km D. 1000m.</b>


<b>Câu 22: Cường độ dòng điện tức thời trọng mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong</b>
mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là:


<b>A: 50mH B. 50H C. 5.10</b>-6<b>H D. 5.10</b>-8H


<b>Câu 23: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thì nghiệm của Niutơn là:</b>
<b>A: Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.</b>



<b>B: Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.</b>
<b>C: Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.</b>


<b>D: Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.</b>


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe Y–âng cách nhau 3mm</b>
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là:


<b>A: 0,4m B. 0,3m C. 0,4mm D. 0,3mm</b>


<b>Câu 25: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa</b>
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Trên
màn


quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
<b>A: 0,45mm B. 0,60mm C. 0,70mm D.0,85mm</b>


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích đúng ?</b>


<b>A: Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần</b>
<b>B: Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần</b>
<b>C: Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dịng quang điện</b>


tăng lên hai lần


<b>D: Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích khơng lớn hơn giới</b>
hạn quang điện của chất được chiếu vào



<b>Câu 27: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là</b>


0,5

m

m, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp
là 5mm. khoảng cách giữa hai khe hẹp là:


<b>A: 0,1mm B. 1mm C. 2mm D. 10mm</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa </b>
gồm.


<b>A: Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu</b>
<b>B: Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím</b>
<b>C: Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau</b>


<b>D: Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.</b>


<b>Câu 29: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là -13,6eV, khi chuyển</b>
động ở quỹ đạo L là -3,4eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó.


<b>A: Hấp thụ một phơtơn có năng lượng là 1,632.10</b>-18J.


<b>B: Phát ra một phơtơn có năng lượng là 13,6eV.</b>
<b>C: Phát ra một phơtơn có năng lượng là 1,632.10</b>-18J.


<b>D: Hấp thụ một phơtơn có năng lượng 3,6eV.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:15</b>



<b>Câu 30: Hạt nhân </b>238
92

U

có cấu tạo gồm:


<b>A: 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n</b>


<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng:</b>
<b>A: Hạt nhân đứng yên. C: Êlectron đứng yên.</b>


<b>B: Nguyên tử đứng yên. D: Nguyên tử không bức xạ năng lượng.</b>


<b>Câu 32: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng</b>
<b>quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:</b>


<b>A: 0,1μm B. 0,2μm C. 0,6pm D. 0,4μm</b>


<b>Câu 33: Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 90</b>0. Biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A: 3cm B. 15cm C. 28cm D. 21cm</b>


<b>Câu 34: Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ?</b>
<b>A: 0,4s B. 0,4ms C. 0,4μs D. 0,4ns</b>


<b>Câu 35: Một phơtơn có năng lượng là 6,625. 10</b>-19J thì sóng tương ứng với nó thuộc vùng:


<b>A: tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>Câu 36: Hạt nhân </b>14


6

C

có cấu tạo từ:


<b>A: 6 prôtôn và 14 nơtron C. 6 nơton và 14 prôtôn</b>


<b>B: 6 prôtôn và 8 nơtron D. 6 nơtron và 8 prôtôn.</b>


<b>Câu 37: Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian ?</b>
<b>A: Số mol chất phóng xạ C: Khối lượng chất bị phân rã</b>
<b>B: Khối lượng chất phóng xạ D: Số hạt chất phóng xạ</b>


<b>Câu 38: Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm ứng đứng n thì phần ứng cần có thêm:</b>
<b>A: Điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây</b>


<b>B: Một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây</b>
<b>C: 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây</b>


<b>D: 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên hai vành khuyên.</b>
<b>Câu 39: Một lượng chất phóng xạ </b>222


86

Rn

ban đầu có khối lượng 1mg. sau 15 ngày khối lượng chất phóng
xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là:


<b>A: 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày</b>


<b>Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 gam. Sau 11,4 ngày,</b>
khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:


<b>A: 2gam B. 0,5 gam C. 4/3 gam D. 0,4gam</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 6.</b>



<b>Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng kể</b>
có độ cứng 100N/m, dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến
35cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:



<b>A: ± 0,6m/s. B. 0,6m/s. C. ± 0,75m/s. D. 0,75m/s.</b>


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
<b>A: Động năng và thế năng biến đổi điều hồ cùng chu kì.</b>


<b>B: Động năng biến đổi điều hồ cùng chu kì với vận tốc.</b>


<b>C: Thế năng biến đổi điều hoà với tần số lớn gấp 2 lần tần số của li độ.</b>
<b>D: Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.</b>


<b>Câu 3: </b>Cho hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(wt + j1) cm ; x2 = 2cos(wt + j2)cm.


Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu là:
<b>A: 7 cm ; 3 cm B: 9 cm ; 2 cm C: 9 cm ; 5 cm D: 5 cm ; 2 cm</b>
<b>Câu 4: Trong dao động điều hồ</b>


<b>A: Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.</b>
<b>B: Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.</b>
<b>C: Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.</b>
<b>D: Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.</b>
<b>Câu 5: Tần số dao động của con lắc đơn là:</b>


<b>A: </b>

<i>f = 2 g</i>


<i>l</i>



p

<b>. B. </b>

1


2


<i>f = l</i>


<i>p g</i>




<b>. C. </b>

1


2


<i>f = g</i>


<i>p l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

.


<b>Câu 6: Một vật dao động điều hồ, có qng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động của vật </b>
là:


<b>A: 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:16</b>


<b>Câu 7: </b>Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động:


<b>A: </b>Có biên độ giảm dần theo thời gian C: Khơng có tính điều hịa
<b>B: </b>Có thể có lợi hoặc có hại D: Có tính tuần hoàn.


<b>Câu 8: </b>Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai
gợn sóng kế tiếp là 2cm. Chọn giá trị ĐÚNG vận tốc truyền sóng trên mặt nước.


<b>A: </b>v = 16cm/s B: v = 8cm/s C: v = 1cm/s D: v = 2cm/s


<b>Câu 9: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương dao động của sóng ngang?
<b>A: </b>Nằm theo phương ngang C: Vng góc với phương truyền sóng



<b>B: </b>Nằm theo phương thẳng đứng D: Trùng với phương truyền sóng


<b>Câu 10: </b>Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
<b>A: </b>Cùng tần số C: Cùng biên độ


<b>B: </b>Cùng truyền trong một môi trường D: Hai nguồn âm cùng pha dao động.


<b>Câu 11: </b>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình:
u = asin100pt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có
AM = 9cm và BM = 7cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
<b>A: </b>Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 90o D. Lệch pha 120o


<b>Câu 12: Sóng dừng là:</b>


<b>A: Sóng khơng lan truyền nữa do bị vật cản.</b>


<b>B: Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.</b>
<b>C: Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.</b>
<b>D: Sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định.</b>


<b>Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dịng điện:</b>
<b>A: Sớm pha hơn điện áp một góc π/2. C. Sớm pha hơn điện áp một góc π/4.</b>
<b>B: Trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Trễ pha hơn điện áp một góc π/4.</b>
<b>Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 100 Ω,</b>

10

-4

C= (F)



π



, L= 2 (H)
π



. Đặt vào hai


đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch là:
<b>A: 2A. B. 1,5A. C. 1A. D. 0,5A.</b>


<i><b>Câu 15: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.</b></i>
<i>Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là:</i>


<i><b>A: v/l B: v/4l C: 2v/l D: v/2l</b></i>


<b>Câu 16: Gọi N</b>1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế


này có tác dụng :


<b>A: Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.</b>
<b>B: Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.</b>
<b>Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:</b>


<b>A: Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω</b>0 < ω


<b>B: Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều</b>
quay của nam châm với ω0 < ω


<b>C: Cho dịng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω</b>
<b>D: Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều</b>
quay của nam châm với ω0 = ω


<b>Câu 18: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b>
<b>A: Điện trở thuần R</b>1 nối tiếp với điện trở thuần R2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>D: Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.</b>


<b>Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên</b>
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20W. Điện năng hao phí trên đường dây là:
<b>A: 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.</b>


<b>Câu 20: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có</b>
điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là:


<b>A: 0,04 H. B. 1,5 H. C. 4.10</b>-6 <b>H. D. 1,5.10</b>-6 H.


<b>Câu 21: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L = 10</b>mH và điện dung C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:


<b>A: 10m đến 95m. B: 20m đến 100m. C: 18,8m đến 94,2m. D. 18,8m đến 90m.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:17</b>


<b>Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R</b>0 = 50W,

L = 4 H



10π

và tụ điện có điện dung


10

4

F




-p



<b>C =</b>




và điện trở thuần R = 30W. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay
chiều

u =100 2 cos100pt (V)

. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là:


<b>A: P = 28,8W; P</b>R <b>= 10,8W. C. P = 80W; P</b>R = 30W.


<b>B: P = 160W ; P</b>R <b>= 30W. D. P = 57,6W; P</b>R = 31,6W.


<b>Câu 23: </b>Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là T. Năng lượng điện trường trong tụ
điện của mạch dao động biến thiên với chu kì T’ bằng bao nhiêu. Chọn phương án đúng:


<b>A: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.</b>
<b>B: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2T.</b>
<b>C: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T’ = T/2.</b>
<b>D: Biến thiên điều hịa theo thời gian với </b>tần số góc w =


1


LC



.


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.</b>


<b>C: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>D: Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch ít nhất.</b>
<b>Câu 25: Khi nguyªn tư chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng</b>



En sang trạng thái dừng có năng lợng


thấp hơn Em thì:


<b>A: Phỏt ra một phơtơn có năng lợng</b>
đúng bằng hiửu

e

= h.f = En - Em.


<b>B: Hớp thụ một phơtơn có năng lợng</b>
đúng bằng hiửu

e

= h.f = En - Em.


<b>C: Không hờp thụ hay phát xạ phôtôn.</b>


<b>D: Có thú hờp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc v o hiÖu E</b>μ n - Em.


<b>Câu 26: Tia Rơnghen là :</b>


<b>A: Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10</b>-8<b>m. C: Bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn 10</b>-8m.


<b>B: Các bức xạ mang điện tích. D: Các bức xạ do ca tốt của ống Rơnghen phát ra.</b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu</b>
sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


<b>B: Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một</b>
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.


<b>C: Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.</b>



<b>D: Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.</b>


<b>Câu 28: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân</b>
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A: Có giá trị rất lớn. C. Có giá trị rất nhỏ.</b>
<b>B: Có giá trị thay đổi đợc.</b>


<b>D. Có giá trị khơng đổi.</b>


<b>Câu 30: Trong một ống Rơnghen, biết hiệu điện thế giữa anod và catod là U = 2.10</b>6V Hãy tính bước sóng


nhỏ nhất lmin của tia Rơnghen do ống phát ra:


<b>A: 0,62 (mm) B. 0,62.10</b>-6 <b>(m) C. 0,62.10</b>-9 <b>(m) D. 0,62.10</b>-12 (m)


<b>Câu 31: Đồng vị </b>234<i>U</i>


92 sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành <i>Pb </i>206
82 . Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là:


<b>A: 07 phóng xạ α, 4 phóng xạ β</b>-<b>. C. 05 phóng xạ α, 05 phóng xạ β</b>-.


<b>B: 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β</b>-<b>. D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β</b>-.


<b>Câu 32: </b>Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cơ lập tích điện âm.
<b>A: </b>Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.


<b>B: </b>Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
<b>C: </b>Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.



<b>D: </b>Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó :</b>
<b>A: Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.</b>


<b>B: 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác.</b>
<b>C: Độ phóng xạ giảm cịn một nửa so với lúc đầu.</b>
<b>D: 1/2 số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:18</b>


<b>Câu 34: </b>Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban
đầu cực


đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catơt có giá
trị.


<b>A: </b>lo =


c


f



B: lo =


4c


3f




C: lo =


3c


4f



D: lo =


3c


2f



<b>Câu 35: Chất phóng xạ </b>131


53 <i>I </i>dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này


thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :
<b>A: 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g</b>


<b>Câu 36: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:</b>


<b>A: các prôtôn B. các nơtrôn C. các electron D. các nuclon</b>
<b>Câu 37: </b>Hạt nhân hêli

(

4

)



2

He

có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti

(

7

)


3

Li

có năng lượng


liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri

(

2

)



1

D

có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hăy sắp theo thứ tự


tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 38: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần trịn có bán kính vào khoảng</b>
<b>A: 15.10</b>6 <b>km. B. 15.10</b>7 <b>km. C. 15.10</b>8 <b>km. D. 15.10</b>9 km.


<b>Cõu 39: Điện tích của mỗi hạt quac có một trong những giá trị n o sau ®©y?</b>μ
<b>A: ± e; B.</b>


3
± e <b>. C.</b>
3


± 2e <b>. D.</b>
3


± e v
3
2e


<b>Cõu 40: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron v một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo th nh hai phôtôn</b>
có năng lợng


2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngợc
nhau. Tính động năng của hai hạt trớc
khi va chạm.


<b>A: 1,49MeV; B. 0,745MeV; C. 2,98MeV; D. 2,235MeV.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 7.</b>



<b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>



<b>A: Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>B: Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.</b>
<b>C: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>D: Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b>
<b>A: tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.</b>


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng kể</b>
có độ cứng 100N/m, dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 20cm đến
32cm. Cơ năng của vật là:


<b>A: 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.</b>


<b>Câu 4: </b>Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình là : x = 5cos(4pt + π/2) (cm). Tại thời điểm t =
0,25s,


chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc được nêu dưới đây?
<b>A: v = 2,5p cm/s B: v = -2,5p cm/s C: v = -20p cm/s D: v = 20p cm/s</b>
<b>Câu 5: Chu kỳ dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào:</b>
<b>A: Khối lượng quả nặng C: Chiều dài dây treo.</b>


<b>B: Gia tốc trọng trường. D: Vĩ độ địa lý.</b>


<b>Câu 6: Một con lắc đơn dây treo dài 1m vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc </b>am = 0,1 rad


tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Cơ năng tồn phần của con lắc là :


<b>A: 0,1 J B: 0,5 J C: 0, 01 J D: 0.05 J.</b>



<b>Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau:</b>


1 x = 9cos10pt(cm) và 2 x 9cos(10 t )(cm)


3
p


= p + . Phương trình dao động tổng hợp của vật là.
<b>A: x 9 2 cos(10 t )(cm)</b>


4
p


<b>= p + . C: x 9 3cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<b>B: x 9cos(10 t )(cm)</b>
2


p


<b>= p + . D: x 9cos(10 t )(cm)</b>
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 8: </b>Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau
nhất sẽ dao động:



<b>A: </b>Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 90o D. Lệch pha 45o


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:19</b>


<b>Câu 9: Bước sóng </b>l của sóng cơ học là:


<b>A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.</b>


<b>B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.</b>
<b>C: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.</b>


<b>D: Là khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động </b>vuông pha.


<b>Câu 10: </b>Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5pt + p/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất
giữa hai điểm có độ lệch pha p/4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là:


<b>A: </b>2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s


<b>Câu 11: Một lá thép mỏng dao động với chu kì T = 10ms. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là:</b>
<b>A: Hạ âm B: Siêu âm C: Tạp âm. D: Âm nghe được</b>


<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng :


<b>A: </b>Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với các tổng
khối lượng các hạt ban đầu.


<b>B: </b>Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các hạt ban đầu.


<b>C: </b>Phản ứng phần hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phán ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>D: </b>Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>Câu 13: Trong q trình giao thoa sóng. Gọi </b>

Dj

là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động
tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:


<b>A: </b>

<i>Dj = 2np </i>

<b>B. </b>

<i>Dj = (2n +1)p </i>

<b>. C. </b>(2 1)
2


<i>n </i>p


Dj = + <b>. D. </b>

(2 1)


2



<i>D = n + v</i>


<i>f</i>



j

.


<b>Câu 14: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc</b>
vào:


<b>A: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B: Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện.</b>


<b>Câu 15: </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiu l: u = 200
p


p -

ổ ử



ỗ ữ


ố ø



2 cos 100 t
3


(V), cường độ


dòng điện qua mạch là: i =
p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



2


2 2 cos 100 t
3


(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
<b>A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 </b>

3

W


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B: Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.</b>
<b>C: Hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b>D: Hiện tượng tự cảm.</b>


<b>Câu 17: </b>Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 100 vịng dây mắc vào điện trở thuần R =
100W, cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200V.


Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là :


<b>A: 0,5 A B: 2 A C: 0,2 A D: 1 A</b>


<b>Câu 18: Trong sự truyền tải điện năng. Nếu gọi P là công suất cần truyền đi, R điện trở dây truyền tải, U hiệu</b>
điện thế hiệu dụng hai đầu dây nguoàn. Biều thức nào sau đây mơ tả cơng suất hao phí khi truyền tải điện đi xa.
<b>A: </b>2


2


P P R
U
<b>D = B: </b>2
2


P R P
U


<b>D = C: P P</b>2 R


U
<b>D = D: </b>2


P R P
U
D =


<b>Câu 19: </b>Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50Hz. Hiệu điện
thế Ud của mạng điện nhận giá ĐÚNG nào sau đây?



<b>A: </b>

=

d

U 127 3V

<b>B: </b>d

U = 200 2V

<b>C: </b>d

U = 380V

<b>D: </b>d

U = 380 2V



<b>Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng. Các suất điện động trong ba cuộn dây tạo bởi máy phát điện ba</b>
pha có cùng tần số là do:


<b>A: Từ thông qua cả ba cuộn dây ở mỗi thời điểm là như nhau.</b>
<b>B: Chỉ có một rơ to dùng chung cho cả ba cuộn dây.</b>


<b>C: Ba cuộn dây đặt lệch nhau 120</b>0 trên thân stato


<b>D: Ba cuộn dây của stato có số vịng dây giống nhau.</b>


<b>Câu 21: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau</b>
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


<b>A: 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:20</b>


<b>Câu 22: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng bên là:</b>
<b>A: x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i</b>


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
<b>A: Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>B: Sóng điện từ mang năng lượng.</b>



<b>C: Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.</b>
<b>D: Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>Câu 24: </b>Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 25mH. Tần số dao động riêng của mạch là f =
1MHz. Cho p2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện.


<b>A: 10nF B: 1nF C: 2nF D: 6,33nF</b>


<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm
10mH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 =

2

V. Cường độ dịng


điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
<b>A: I = 0,01A B: I = 0,1A C: I = 100 A D: I = 0,001A.</b>


<b>Câu 26: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?</b>


<b>A: Ánh sáng trắng là hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.</b>
<b>B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>C: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu</b>
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>D: Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A: Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.</b>


<b>B: Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều</b>
lượng tia Rơnghen.


<b>C: Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh.</b>



<b>D: Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.</b>
<b>Câu 28: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là:</b>


<b>A: Màu sắc C: Tần số</b>


<b>B: Vận tốc truyền. D: Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.</b>


<b>Câu 29: Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng</b>
bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
<b>A: 2.10</b>-6 <b>mm B. 0,2.10</b>-6 <b>mm C. 5 mm D. 0,5 mm</b>


<b>Câu 30: Năng lượng ion hóa ngun tử hiđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có</b>
thể phát ra là :


<b>A: 0,1220 μm. B. 0,0913 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5672 μm.</b>


<b>Câu 31: Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?</b>
<b>A: Tấm kẽm mất điện tích âm. C. Tấm kẽm mất bớt electron.</b>


<b>B: Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.</b>
<b>Câu 32: Chọn câu sai.</b>


<b>A: Photon có năng lượng. C: Photon có động lượng.</b>
<b>B: Photon có khối lượng. D: Photon khơng có điện tích.</b>
<b>Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng.</b>


<b>B: Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thoát khỏi chất bán dẫn và trở thành các electron </b>


dẫn.


<b>C: Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện.</b>
<b>D: Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất.</b>


<b>Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?</b>


<b>A: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>B: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>C: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.</b>


<b>D: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.</b>
<b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là khơng đúng ?</b>


<b>A: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và</b>
biến đổi thành hạt nhân khác.


<b>B: Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.</b>
<b>C: Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.</b>


<b>D: Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:21</b>


<b>Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân Cl p </b>37Ar n
18


37



17 + ® + , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =


36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng trong phản ứng là năng lượng:


<b>A: Toả ra 1,60132mev. B. Thu vào 1,60132mev.</b>
<b>B: Toả ra 2,562112.10</b>-19<b>J. D. Thu vào 2,562112.10</b>-19J.


<b>Câu 37: Chọn phát biểu đúng:</b>


A: Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này (bước sóng kích thích) để
rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác (bước sóng phát ra) được gọi là sự phát quang (lphát > lkt).


B: Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó
thường xảy ra với chất lỏng và chất khí.


C: Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài từ vài giây, đến hàng giờ (tuỳ
theo chất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với các vật rắn<b>.</b>


D: Cả A,B,C đều đúng.


<b>Câu 38: Hạt nào trong các hạt sau đây không phải là hạt sơ cấp ?</b>
<b>A: Hạt Pôzitron B. Hạt Nơtrinô C. Hạt nhân D. Hạt Ntron</b>
<b>Cõu 39: Năng lợng</b>


v tn s ca hai phụtụn sinh ra do sự huỷ cặp êléctron - pôzitôn khi động năng ban đầuμ
các hạt coi nhb


»ng kh«ng l :μ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B: 1,022MeV, 1,23.10</b>20<b>Hz; D: 0,511MeV, 1,23.10</b>19Hz;


<b>Câu 40: Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ cịn là 4,8Ci. Hằng số</b>
phóng xạ của chất đó là:


<b>A: 6h</b>-1<b>. B. 12h</b>-1<b>. C. 18h</b>-1<b>. D. 36h</b>-1.


<b>ĐỀ THI SỐ 8.</b>



<b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>B: Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.</b>
<b>C: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>D: Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hồ, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:</b>
<b>A: 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Kết quả khác.</b>


<b>Câu 3: Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật</b>
thực hiện 540 dao động. Cho p2 » 10. Cơ năng của vật là:


<b>A: 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J</b>


<b>Câu 4: Một dao động điều hoà x = Acos(</b>wt + j) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 theo chiều âm. Tìm j.
<b>A: p/6 rad B: p/2 rad C: 5p/6 rad D: p/3 rad</b>


<i><b>Câu 5: Hai con lắc có cùng vật nặng , chiều dài dây treo lần lượt là l</b></i>1<i>= 81 cm ,l</i>2 = 64 cm dao động với biên



độ góc nhỏ tại cùng 1 nơi với cùng năng lượng dao động , biên độ dao động con lắc thứ nhất là: a1= 50, biên


độ góc của con lắc thứ hai là:


<b>A: 5,625</b>0 <b>B: 4,445</b>0 <b>C: 6,328</b>0 <b>D: 3,915</b>0


<b>Câu 6: </b>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH có các phương trình: x1 = 4cos100pt (cm) và


x2 = 4

3

cos(10pt +


2


p



) (cm). Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp:
<b>A: x = 8cos(10pt + π/3) (cm) C: x = 8 </b>

2

cos(10pt - π/3) (cm)


<b>B: x = 4 </b>

2

cos(10pt - π/3) (cm) D: x = 4cos(10pt + π/2) (cm)


<b>Câu 7: </b>Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2(s) thì con lắc đơn hai


<i>có chiều dài l2 = l1</i>/2 dao động với chu kỳ là:


<b>A: 5, 656 (s) B: 4 (s) C: 1 (s) D: </b>2 (s)


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là khơng đúng?</b>
<b>A: Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>B: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>C: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.</b>
<b>D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.</b>
<b>Câu 9: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?</b>


<b>A: Mơi trường khơng khí lỗng; C. Mơi trường khơng khí;</b>
<b>B: Mơi trường nước ngun chất; D. Mơi trường chất rắn.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:22</b>


<b>Câu 10: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số</b>
của sóng. Nếu v


d (2n 1)
2f


= + ; (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ:
<b>A: Dao động cùng pha. C. Dao động ngược pha.</b>
<b>B: Dao động vuông pha. D. Không xác định được.</b>


<b>Câu 11: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút.</b>
Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:


<b>A: 40Hz. B. 12Hz. C. 50Hz. D. 10Hz.</b>


<b>Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng</b>
lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là:
<b>A: 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B: i = 2 </b>

2

cos(100pt) A D: i = cos(100pt + π/6) A


<b>Câu 14: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch</b>
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì:



<b>A: Phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.</b>
<b>B: Phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.</b>
<b>C: Phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.</b>


<b>D: Phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.</b>


<b>Câu 15: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I</b>ocoswt chạy qua, những


phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
<b>A: R và C B : L và C C: L và R D: Chỉ có L</b>


<b>Câu 16: </b>Cho mạch điện xoay chiều R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300W, tụ điện có
dung kháng ZC = 100W. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là cosj =


2


2



. Cuộn dây có cảm kháng là :


A: 200

2

<b>W B: 400W C: 300W D: 200W</b>


<b>Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300vịng/phút thì tần số dòng điện là:</b>
<b>A: 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.</b>


<b>Câu 18: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp là 500vòng , máy</b>
biiến thế được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dịng điện hiệu dụng chạy
qua cuộn thứ cấp là 12A thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:


<b>A: 20A. B. 7,2A. C. 72A. D. 2A</b>



<b>Câu 19: Dùng một máy biến thế lí tưởng mà tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn dây thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng</b>
50 để truyền tải điện năng đi xa. Khi đó điện năng hao phí so với khi không dùng máy biến thế sẽ:


<b>A: Giảm 2500 lần</b>
<b>B: Giảm 100 lần</b>


<b>C: Khơng thay đổi điện năng hao phí mà chỉ tăng điện áp 50 lần</b>
<b>D: Giảm 50 lần.</b>


<b>Câu 20: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy</b>
π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là:


<b>A: 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.</b>


<b>Câu 21: </b>Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng :
<b>A: </b>Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thơng tin dưới nước.
<b>B: </b>Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm khơng tốt.


<b>C: </b>Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hồn tồn nên có thể truyền đến mọi điểm trên mặt đất.
<b>D: </b>Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
<b>Câu 22: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là khơng đúng?</b>


<b>A: Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà.</b>


<b>B: Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.</b>
<b>C: Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.</b>
<b>D: Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.</b>


<b>Câu 23: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:</b>
<b>A: Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.</b>



<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:23</b>


<b>Câu 24: Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A: Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>B: Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.</b>
<b>C: Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một tần số xác định.</b>


<b>D: Năng lượng photon của ánh sáng tím là lớn nhất trong 3 chùm đỏ, vàng, tím.</b>


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, </b>
khoảng


cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên
là:


<b>A: 6 mm B. 1,5 mm C. 0,6 mm D: 3,5 mm</b>
<b>Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B: Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.</b>


<b>C: Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.</b>
<b>D: Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.</b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A: Tia hồng ngoại cĩ tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.</b>
<b>B: Tia tử ngoại cĩ bước sĩng lớn hơn bước sĩng của tia sáng đỏ.</b>


<b>C: Bức xạ tử ngoại cĩ tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.</b>
<b>D: Bức xạ tử ngoại cĩ chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.</b>
<b>Câu 28: </b>Phát biểu nào sau dây là sai khi nói về tia hồng ngoại?


<b>A: </b>Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
<b>B: </b>Có bản chất là sóng điện từ.


<b>C: </b>Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
<b>D: </b>Ứng dụng để trị bịnh còi xương.


<b>Câu 29: </b>Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m. Hiệu điện thế UAK của ống


laø:


<b>A: </b>» 15527V. B: » 1553V. C: » 155273V. D: » 155V.


<b>Câu 30: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những</b>
nguyên tử hay phân tử vật chất ……… ánh sáng một cách ……… mà thành từng phần riêng biệt mang năng
lượng hoàn toàn xác định ……… ánh sáng”.


<b>A: Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.</b>
<b>B: Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.</b>


<b>C: Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.</b>
<b>D: Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.</b>


<b>Câu 31: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường</b>
độ ánh sáng, ta có:


<b>A: Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.</b>


<b>B: Cường độ dịng quang điện bão hồ sẽ tăng lên.</b>
<b>C: Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.</b>


<b>D: Các quang điện electron đến anod với vận tốc lớn hơn.</b>


<b>Câu 32: </b>Lần lượt chiếu vào bễ mặt một tấm kim loại có cơng thốt là 1eV các ánh sáng đơn sắc có bước
sóng


l1 = 0,5mm và l2= 0,55mm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngồi?


<b>A: </b>l2


<b>B: </b>l1


<b>C: </b>Cả l1 và l2


<b>D: </b>Khơng có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngồi.


<b>Câu 33: Mạch dao động LC có L = 0,36H và C = 1</b>mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V.
Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:


<b>A: I = 10mA. B: I = 20mA. C: I = 100mA. D: I = 5 </b>2 mA.


<b>Câu 34: Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.10</b>14Hz. Hỏi những bức xạ có tần số nào dưới đây có


thể gây ra sự phát quang cho chất đó?


<b>A: 5.10</b>14<b>Hz B: 7.10</b>14<b>Hz C: 6.10</b>14<b>Hz D: 9.10</b>13Hz


<b>Câu 35: Hiệu suất của một laze :</b>



<b>A: Nhỏ hơn 1 B: Bằng 1 C: Lớn hơn 1 D: Rất lớn so với 1</b>
<b>Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân F p </b>16O X


8
19


9 + ® + , hạt nhân X là:


<b>A: α B. β</b>-<b>. C. β</b>+<b>. D. n.</b>


<b>Câu 37: Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà:</b>
<b>A: Punxa B. Lỗ đen C. QuaZa D. Sao siêu mới</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:24</b>


<b>Câu 38: Chất phóng xạ </b>210


84Po phát ra tia α và biến đổi thành 206
82Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là:


<b>A: 2,2.10</b>10<b>J. B. 2,5.10</b>10<b>J. C. 2,7.10</b>10<b>J. D. 2,8.10</b>10J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A: Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>
<b>B: Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>
<b>C: Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>



<b>D: Hằng số phúng xạ và chu kỳ bỏn ró của chất phúng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.</b>
<b>Cõu 40: Tìm câu khơng đúng khi núi v s t</b>


ơng tác của các hạt sơ cấp theo:
<b>A: T</b>


ơng tác hn n. <b>C. T</b>
ơng tác in từ.
<b>B: T</b>


ơng tác mạnh hay yu. <b>D. Không phải các t</b>
ơng tác trên.


<b> THI S 9.</b>



<b>Cõu 1: Chn cõu tr lời đúng. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(</b>wt + j ).
<b>A: Biên độ A, tần số góc </b>w, pha ban đầu j là các hằng số dương


<b>B: Biên độ A, tần số góc </b>w, pha ban đầu j là các hằng số âm


<b>C: Biên độ A, tần số góc </b>w, pha ban đầu j là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.
<b>D: Biên độ A, tần số góc </b>w là các hằng số dương, pha ban đầu j là các hằng số phụ thuộc vào cách
chọn gốc thời gian t = 0.


<b>Câu 2: Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng:</b>
<b>A: Luôn luôn cùng dấu.</b>


<b>B: Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.</b>
<b>C: Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.</b>



<b>D: Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.</b>


<b>Câu 3: Một vật nặng 200g treo vào lị xo làm nó dãn ra 2cm. Trong q trình vật dao động thì chiều dài của</b>
lị xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:


<b>A: 1250J . B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.</b>


<b>Câu 4: T là chu kỳ của vật dao động tuần </b>hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với mỴ N thì vật:
<b>A: Chỉ cĩ vận tốc bằng nhau. C: Chỉ cĩ gia tốc bằng nhau.</b>


<b>B: Chỉ cĩ li độ bằng nhau. D: Cĩ </b>cùng trạng thái dao động.


<i><b>Câu 5: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy g = 10m/s</b></i>2 . Bỏ qua ma


sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc a = 60o so với phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Lúc lực căng dây


treo là 4N thì vận tốc của vật có giá trị là bao nhiêu?
<b>A: v = 2m/s B: v = 2 </b>

2

<b>m/s C: v = 5m/s D: v = 1/ </b>

2

m/s


<b>Câu 6: </b>Một dao động điều hòa theo hàm x = Acos(w.t + j) trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:


<b>A: p/6rad B: p/3rad C: -p/3rad D: 2p/3 rad</b>


<b>Câu 7: </b>Cho hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1);


x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi :


<b>A: </b>Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha


<b>B: </b>Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 1200


<b>Câu 8: Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:</b>
<b>A: Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần.</b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là khơng đúng?</b>


<b>A: Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường liên tục.</b>
<b>B: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.</b>


<b>C: Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.</b>
<b>D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.</b>


<b>Câu 10: Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:</b>
<b>A: Tần số. C: Âm sắc.</b>


<b>B: Cường độ. D: Về cả tần số, cường độ.</b>


<b>Câu 11: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng:</b>
<b>A: Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.</b>


<b>B: Độ dài của dây.</b>
<b>C: Hai lần độ dài dây.</b>


<b>D: Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đường nối hai tâm sóng bằng:



<b>A: Hai lần bước sóng. C. Một bước sóng.</b>


<b>B: Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.</b>


<b>Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dịng điện:</b>
<b>A: Sớm pha hơn điện áp một góc π/2. C. Sớm pha hơn điện áp một góc π/4.</b>
<b>B: Trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Trễ pha hơn điện áp một góc π/4.</b>
<b>Câu 14: </b>Bản chất của dòng điện xoay chiều là :


<b>A: </b>Dịng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện trường đều.
<b>B: </b>Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn .


<b>C: </b>Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.


<b>D: </b>Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.


<b>Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, f = 50Hz, trong đó R = 100</b>W; C =


10

4

F



2





-p



; L là cuộn dây thuần


cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị:


<b>A: 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.</b>


<b>Câu 16: </b>Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:


<b>A: 10</b>-4 <b>F B: 15,9mF C: 16mF D: 31,8mF</b>


<b>Câu 17: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>A: Tự cảm. B: Cảm ứng điện từ. C: Từ trường quay. D:.</b>Cả ba yếu tố trên


<b>Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vịng dây phát ra điện áp xoay chiều có</b>
tần số f và suất điện động cực đại E0. Để giảm tốc độ quay của rôto 4 lần mà khơng làm thay đổi tần số thì:


<b>A: Tăng số cặp cực 4 lần. C: Tăng số cặp cực 2 lần.</b>
<b>B: Tăng số vòng dây 4 lần. D: Giảm số vịng dây 4 lần.</b>


<b>Câu 19: </b>Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?
<b>A: </b>2 2


1 1


I U


I U


=

<b>B: </b>2 1
1 2


U N


U N


=

<b>C: </b>1 2

2 1


U I


U I


=

<b>D: </b>2 2
1 1


I N


I N


=



<b>Câu 20: </b>Một cuộn dây có diện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay
chiều tần số f. Hệ cố công suất của mạch bằng :


<b>A:</b>


R


2pfL



<b>B:</b>


2 2 2 2


R



R + 4p f L



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2 2 2 2


R




R + 2p f L



<b>D:</b>


R



R + 2pfL



<b>Câu 21: </b>Để giảm cơng suất hao phí trên dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải:
<b>A: </b>Giảm đi n lần B: Tăng lên n2 lần. C: Giảm đi n2 lần D: Tăng lên

n

lần.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
<b>A: Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.</b>


<b>B: Tốc độ sóng điện từ khơng thay đổi trong các mơi trường.</b>
<b>C: Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>D: Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


<b>Câu 23: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000ρF.</b>
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là:
<b>A: 335,4 W. B. 112,5 kW. C. 1,37.10</b>-3 <b>W. D. 0,037 W.</b>


<b>Câu 24: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.</b>


<b>B: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.</b>



<b>C: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.</b>
<b>D: Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ</b>


<b>Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong</b>
mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L có độ lớn là:


<b>A: 50mH. B. 50H. C. 5.10</b>-6<b>H. D. 5.10</b>-8H.


<b>Câu 26: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi:</b>
<b>A: Chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.</b>


<b>B: Nó bị nung nóng.</b>


<b>C: Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.</b>
<b>D: Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:26</b>


<b>Câu 27: Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân</b>
sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và
vân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâm.


<b>A: 3.10</b>-3 <b>m B. 8.10</b>-3 <b>m C. 5.10</b>-3 <b>m D. 4.10</b>-3 m


<b>Câu 28: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây khơng phải của tia tử ngoại?</b>
<b>A: Có tác dụng ion hố chất khí. C: Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.</b>
<b>B: Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh. D: Có tác dụng sinh học.</b>



<b>Câu 29: </b>Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần cịn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên
hiện tượng quang học chính là hiện tượng………… Bộ phận thực hiện tác dụng trên là... …………


<b>A: </b>Giao thoa ánh sáng, hai khe Young. C: Tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
<b>B: </b>Giao thoa ánh sáng, lăng kính. D: Tán sắc ánh sáng, lăng kính.


<b>Câu 30: Trong thí </b>nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
3.10-7m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catơt của tế bào


là:


<b>A: </b>8,545.10-19 J B: 4,705.10-19 J C: 2,3525.10-19J D: 9,41.10-19J


<b>Câu 31: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A: </b>Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.


<b>B: </b>Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
<b>C: </b>Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.


<b>D: </b>Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
<b>Câu 32: </b>Chỉ ra phát biểu sai :


<b>A: </b>Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
<b>B: </b>Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


<b>C: </b>Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 33: Một ống phát ra tia Rơnghen hoạt động với U</b>AK = 2009V. Các điện tử bắn ra có động năng ban đầu



là 3eV. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; |e| = 1,6.10-19C. Khi ống hoạt động thì bước sóng phát ra là:


<b>A: 4.10</b>-12 <b>m B. 6.10</b>-11 <b>m C. 4.10</b>-11 <b>m D. 6.10</b>-10 m


<b>Câu 34: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng tím. Hỏi khi chiếu vào chất đó các bức xạ nào dưới đây thì</b>
có thể xảy ra sự phát quang?


<b>A: Hồng ngoại B: Ánh sáng lục C: Ánh sáng vàng D: Tử ngoại.</b>
<b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Tia α :</b>


<b>A: Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.</b>


<b>B: Có tốc độ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.</b>
<b>C: Làm ion hố khơng khí</b>


<b>D: Gồm các hạt nhân của ngun tử hêli </b>4
2 <i>He</i>.


<b>Câu 36: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân </b>27
13 <i>Al </i>ta có phản ứng: 27


13 <i>Al </i>+ α ® 30


15<i>P </i>+ n. Biết mα = 4,0015u; m<i>Al </i>=


26,974u, mp = 29,970u; mn = 1,0087u ; 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt điện phát ra. Động


năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là:
<b>A: 2MeV B. 3MeV C. 4MeV D. 5MeV</b>



<b>Câu 37: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (Với m</b>o là khối


lượng chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ cịn lại tại thời điểm t, l là hằng số phân rã phóng
xạ).


<b>A: </b>t


m = m

o

e

-l <b>B. </b>t
o

m = me

-l <b>C. </b>t
o

m = m e

l <b>D. </b>t
o


m 1 me


2


=

-l


<b>Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân: </b>19 1 16
9 1 8

F + H ắắđ O + X

thỡ X l:


<b>A: Nơtron B. electron C. hạt </b>b+ <b>D. hạt </b>a


<b>Câu 39: Trục quay của trái đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh mặt trời một góc </b>
bằng:


<b>A: 21</b>o<b>27' B. 22</b>o<b>27' C. 23</b>o<b>27' D. 24</b>o27'


<b>Câu 40: Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có</b>
bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết
thời gian kéo dài của xung là 100ns, năng lượng mỗi xung là 10kj. Tính cơng suất chùm laze:



<b>A: 10</b>-1<b>W B: 10W C: 10</b>11<b>W D: 10</b>8W


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:27</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 10.</b>



<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
<b>A: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>B: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
<b>C: </b>Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>D: </b>Khi đi qua vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại, khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.


<b>Câu 2: Một vật có khối lượng 0,2kg được treo vào lị xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng </b>
đứng


ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động. Hỏi tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng bao
nhiêu?


<b>A: 0 m/s B: 1,4 m/s C: 1m/s D: 2m/s</b>


<b>Câu 3: Một con lắc đơn có chu kỳ 2,9s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc này khi</b>
ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng trường trên trái đất.
<b>A: 2,5s. B: 3,75s. C: 1,93s D: 0,54s.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A: ±10 m/s B: ± 10 m/s C: ± 0,5 m/s D: ±0,25m/s.</b>



<b>Câu 5: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp</b>
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:


<b>A: Biên độ của dao động hợp thành thứ nhât. C: Biên độ __________của dao động hợp thành thứ hai.</b>
<b>B: Tần số chung của hai dao động hợp thành. D: Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.</b>


<b>Câu 6: Dao động tắt dần là một dao động có:</b>


<b>A: Biên độ giảm dần do ma sát. C: Chu kỳ </b>giảm tỉ lệ với thời gian.
<b>B: </b>Tần số tăng dần theo thời gian. D: Biên độ không đổi.


<b>Câu 7: Để phân loại sĩng ngang </b>và sóng dọc người ta căn cứ vào:
<b>A: </b>Mơi trường truyền sóng.


<b>B: Phương dao động của các phần tử vật chất.</b>
<b>C: Vận tốc truyền của sóng.</b>


<b>D: Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.</b>


<b>Câu 8: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền</b>
sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:


<b>A: l = 2m B: l = 4m C: l = 6m D: l = 1,71m</b>


<b>Câu 9: Một vật nặng 200g treo vào lị xo làm nó dãn ra 2cm. Trong q trình vật dao động thì chiều dài của</b>
lị xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:


<b>A: 1250J . B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.</b>


<b>Câu 10: </b>Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong khơng khí


gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn:


<b>A: 0,85 m B. 0,425 m C. 0,2125 m D. </b>» 0,294 m


<b>Câu 11: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là.</b>
<b>A: L/2. B: L/4. C: L. D: 2L</b>


<b>Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau</b>
nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:


<b>A: 0,25 l B: 0,5l C: 2 l D: l</b>


<b>Câu 13: </b>Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:


<b>A: </b>Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
<b>B: </b>Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
<b>C: </b>Ngăn cản hồn tồn dịng điện.


<b>D: </b>Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.


<b>Câu 14: </b>Một dòng điện xoay chiều cĩ biểu thức cường độ: i = 5cos(wt + j), kết luận nào sau đây là SAI?
<b>A: </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. C: Tần số dòng điện bằng 50Hz.


<b>B: </b>Biên độ dòng điện bằng 5A D: Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s


<b>Câu 15: </b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R = 100W và cường độ chậm pha
hơn hiệu điện thế góc p/4. Có thể kết luận là:


<b>A: Z</b>L < ZC <b>B: Z</b>L - ZC = 100W C: ZL = ZC = 100W D: ZC – ZL = 100W.



<b>Câu 16: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dịng điện tần số 50Hz thì roto quay với tốc </b>
độ:


<b>A: 480 vịng/phút. B. 400 vịng/phút. C. 96 vịng/phút. D. 375 vịng/phút.</b>
<b>Câu 17: </b>Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng :
<b>A: </b>Từ trễ. B: Cảm ứng điện từ. C: Tự cảm D: Cộng hưởng điện từ.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:28</b>


<b>Câu 18: </b>Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H, tụ có điện
dung


C = 31,8μF mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra ?
<b>A: 50Hz B: 60Hz C: 25Hz D: 250Hz</b>


<b>Câu 19: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?


<b>A: </b>Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến
thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.


<b>B: </b>Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều


<b>C: </b>Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
<b>D: </b>Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thì cơng suất hao phí trên đường dây:


<b>A: Giảm 20 lần. B: Tăng 400 lần. C: Tăng 20 lần. D: Giaûm 400 lần.</b>



<b>Câu 21: Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10</b>-3mF. Độ tự cảm L của


mạch dao động là:


<b>A: 5.10</b>-5 <b>H B. 5.10</b>-4 <b>H C. 5.10</b>-3 <b>H D. 2.10</b>-4 H


<b>Câu 22: BiÕt hạt α có khối lượng 4,0015u, số Avơgađrơ N</b>A = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2, mp = 1,00728u,


mn = 1,00866u. Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành 1mol khí hêli là:


<b>A: 2,7.10</b>12<b>J. B. 3,5. 10</b>12<b>J. C. 2,7.10</b>10<b>J. D. 3,5. 10</b>10J.


<b>Câu 23: Hệ mặt trời bao gồm:</b>


<b>A: Mặt trời và 8 hành tinh C: Mặt trời và 9 hành tinh</b>


<b>B: Mặ</b>t trời , 8 hành tinh và các tiểu hành tinh D: Mặt trời và 10 hành tinh
<b>Câu 24: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.</b>


<b>A: Ánh sáng đơn sắc luơn cĩ cùng một bước sĩng trong các mơi trường.</b>
<b>B: Ánh sáng đơn sắc luơn cĩ cùng một </b>vận tốc khi truyền qua các môi trường
<b>C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.</b>
<b>D: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.</b>
<b>Câu 25: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:</b>


<b>A: Ánh sáng có bản chất sóng. C: Ánh sáng là sóng ngang.</b>
<b>B: Ánh sáng là sóng điện từ. D: Ánh sáng có thể bị tán sắc.</b>


<b>Câu 26: </b>Sóng điện từ được các đài phát có cơng suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
<b>A: </b>Dài và cực dài. B: Sóng trung. C: Sóng ngắn. D: Sóng cực ngắn.



<b>Câu 27: Mạch dao động LC có C = 5</b>mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Năng lượng
của mạch dao động là:


<b>A: 9.10</b>-4<b>J. B: 0,9.10</b>-4<b>J. C: 4,5.10</b>-4<b>J. D: 18.10</b>-4J.


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm,</b>
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5.
<b>A: 10 mm B. 1 mm C: 0,1 mm D. 100 mm</b>


<b>Câu 29: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:</b>


<b>A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>B: Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>C: Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>D: Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.</b>


<b>Câu 30: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ</b>
……… có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.


<b>A: Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím. C: Khơng nhìn thấy được - lớn hơn – tím.</b>
<b>B: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ. D: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.</b>
<b>Câu 31: Hạt nào dưới đây không phải là hạt sơ cấp:</b>


<b>A: prôtôn B. mêzôn C. electron D. cácbon</b>


<b>Câu 32: Trong một ống Rơnghen (phát ra tia X), số electron đập vào catod trong mỗi giây là n = 5.10</b>15 hạt,


vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C. Tính hiệu



điện thế giữa anod và catod (bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catod).
<b>A: 18,2 (V) B. 18,2 (kV) C. 81,2 (kV) D. 2,18 (kV)</b>


<b>Câu 33: </b>Chọn câu trả là đúng:


<b>A: </b>Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
<b>B: </b>Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


<b>C: </b>Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt ộ xuống rất thấp.
<b>D: </b>Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:29</b>


<b>Câu 34: Chọn câu đúng.</b>


<b>A: Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.</b>
<b>B: Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.</b>
<b>C: Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.</b>


<b>D: Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hidro chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử.</b>


<b>Câu 35: </b>Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V.
Cho e = l,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg.


<b>A: </b>1,03.105 m/s B: 2,89.105 m/s C: 4,12.106 m/s D: 2,05ø.106 m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

của dãy Banme là 0,3650 mm.Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrơ có thể phát ra :


<b>A: </b>0,4866 mm B: 0,2434 mm C: 0,6563 mm D : 0,0912 mm


<b>Câu 37: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?</b>


<b>A: Dựa vào sự phát xạ cảm ứng C: Tạo sự tái hợp giữa electron và lỗ trống</b>
<b>B: Sử dụng buồng cộng hưởng D: Tạo sự đảo lộn mật độ.</b>


<b>Câu 38: Chọn câu sai. Các tia có cùng bản chất là:</b>
<b>A: tia g và tia tử ngoại C. tia a và tia hồng ngoại.</b>
<b>B: tia âm cực và tia Rơnghen D. tia </b>a và tia âm cực.


<b>Câu 39: Trong phóng xạ </b>b-, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:


<b>A: Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô</b>
<b>Câu 40: Chất phóng xạ Coban </b>60


27<i>Co </i>dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g 60
27<i>Co </i>.


Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ cịn lại 100g ?
<b>A: 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 11.</b>



<b>Câu 1: </b>Chọn câu sai. Chu kì dao động là:


<b>A: </b>Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.
<b>B: </b>Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
<b>C: </b>Thời gian để vật thực hiện được một dao động.


<b>D: </b>Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ. .



<b>Câu 2: </b>Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(wt + j) và vận tốc dao động v = -wAsin(wt + j):
<b>A: </b>Vận tốc v dao động cùng pha với li độ C: Vận tốc dao động lệch pha p/2 so với li dộ


<b>B: </b>Li độ sớm pha p so với vận tốc D: Vận tốc sớm pha hơn li độ góc p


<b>Câu 3: Một vật có khối lượng 0,4 kg, treo vào một lị xo có độ cứng 80 N/m, dao động điều hòa theo</b>
phương thẳng đứng với biên độ 0,1m. Hỏi gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn là bao nhiêu?
A: 0 m/s2 <b>B: 5 m/s</b>2 <b>C: 10 m/s</b>2 <b>D: 20 m/s</b>2


<b>Câu 4: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng:</b>
<b>A: ±3 2cm B: ±3cm C: ±2 2 cm D: ± 2 cm</b>


<b>Câu 5: </b>Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì
chu kỳ con lắc:


<b>A: T B: 2T C: T 2 D: 4T</b>


<b>Câu 6: Có hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số như sau: x</b>1 = 12cos(wt - p/3) ;


x2 = 12os(wt + p/3). Dao động tổng hợp của chúng có dạng:


<b>A: x = 12 2 cos(wt + p/3) C: x = 24cos(wt - p/3)</b>
<b>B: x = 12 2 </b>

2

coswt D: x =


5 3
2
cos(wt +
3
p


)


<b>Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: Dao động ……….là dao động của</b>
một vật duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của……….


<b>A: Điều hồ, ngoại lực tuần hồn C: Tuần hồn, ngoại lực </b>tuần hoàn
<b>B: Cưỡng bức, ngoại lực tuần hồn D: Tự do, lực hồi phục</b>


<b>Câu 8: Điều nào sau đây nói về sóng âm là khơng đúng?</b>


<b>A: Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân khơng.</b>
<b>B: Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.</b>


<b>C: Sóng âm khơng truyền được trong chân không.</b>
<b>D: Tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:30</b>


<b>Câu 9: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm vật nặng có khối lượng 1000g dao động với biên độ góc </b>am


= 0,1 rad tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là :


<b>A: 0,1 J B: 0,5 J C: 0, 01 J D: 0.05 J.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A: P = U.I B: P = U.I.cosj. C: P =</b>


U

2



R



cos2j. D: P =


U

2


R



cosj.


<i><b>Câu 11: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự</b></i>
do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B:


<b>A: Vng pha. B. Lệch pha góc π/4. C. Cùng pha. D. Ngược pha.</b>


<b>Câu 12: </b>Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 100

2

V.


Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn


cảm và tụ liên hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC . Tìm UC.


<b>A: 100V B: 200V C: 200 </b>

2

<b>V D: 100 </b>

2

V


<b>Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian</b>
36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển:
<b>A: 2,5m/s. B. 2,8m/s. C. 40m/s. D. 36m/s.</b>


<b>Câu 14: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có</b>
6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:



<b>A: 66,2m/s. B. 79,5m/s. C. 66,7m/s. D. 80m/s.</b>


<b>Câu 15: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần được duy trì một hiệu điện thế u = U</b>0cos(wt + p).


Vậy dịng điện trong mạch có pha ban đầu là:
<b>A: j = 0. B: j = p/2. C: j = -p/2. D: j = </b>

p

.


<b>Câu 16: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy biến theá?


<b>A: </b>Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà khơng
làm thay đổi tần số của dịng điện.


<b>B: </b>Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vịng khác nhau.
<b>C: </b>Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>D: </b>Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế bởi vậy nó có thể thay đổi điện thế cả dịng xoay
chiều và dịng khơng đổi.


<b>Câu 17: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết</b>
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ
giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:


<b>A: R</b>2 = ZC(ZL – ZC<b>). B: R</b>2 = ZC(ZC – ZL<b>). C: R</b>2 = ZL(ZC – ZL<b>). D: R</b>2 = ZL(ZL – ZC).


<b>Câu 18: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?
<b>A: </b>Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.


<b>B: </b>Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
<b>C: </b>Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.



<b>D: </b>A, B và C đều đúng.


<b>Câu 19: </b>Trong một máy biến thế số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có:


<b>A: I</b>2 = I1 .
2


2
1


N


N


ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



<b>B: I</b>2 = I1. 2
1


N


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1
2


N


N


ổ ử


ỗ ữ



ố ứ



<b>D: I</b>2 = I1. 1
2


N


N



<b>Cõu 20: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vịng/phút. Một máy phát</b>
điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dịng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ của roto là:
<b>A: 450 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 112,5 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.</b>


<b>Câu 21: </b>Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần R = 2W và tụ có điện dung
C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết
rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V.


<b>A: P = 0,05W B: P = 5mW C: P = 0,5W D: P = 0,5mW</b>


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Y-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa </b>
gồm:


<b>A: Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.</b>
<b>B: Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>C: Các vạch sáng trắng và vạch tối xen kẽ cách đều nhau.</b>


<b>D: Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:31</b>



<b>Câu 23: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở khơng đáng kể và tụ điện</b>
12000ρF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
<b>A: 20,8.10</b>-2<b>A. B. 14,7.10</b>-2 <b>A. C. 173,2 A. D. 122,5 A.</b>


<b>Câu 24: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>l = 0,5mm, đến khe Young S1, S2 với


S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách


vân trung tâm 1 khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
<b>A: Vân sáng bậc 3 B: Vân tối bậc 3 C: Vân sáng bậc 4 D: Vân tối bậc 4</b>


<b>Câu 25: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của niu-tơn là:</b>
<b>A: Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.</b>


<b>B: Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.</b>
<b>C: Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.</b>


<b>D: Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.</b>
<b>Câu 26: </b>Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A: </b>Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
<b>B: </b>Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.


<b>C: </b>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn sáng.


<b>D: </b>Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn
sáng tăng lên.


<b>Câu 27: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10</b>-3mm là ánh sáng thuộc:



<b>A: Tia hồng ngoại. B: Tia tử ngoại C: Ánh sáng tím D: Ánh sáng khả biến.</b>
<b>Câu 28: Chọn câu đúng.</b>


<b>A: Đối với mỗi kim loại dùng làm catod, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số </b>lo nào


đó thì mới gây ra hiện tượng quang điện.


<b>B: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ thuận với cường độ</b>
chùm sáng chiếu vào catod.


<b>C: Hiệu điện thế giữa anod và catod bằng không vẫn có dịng quang điện.</b>
<b>D: Cả A, B và C đều đúng.</b>


<b>Câu 29: </b>Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng :
<b>A: </b>Nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C: </b>Của một hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
<b>D: </b>Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.


<b>Câu 30: </b>Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có cơng thốt êlectron A = 2eV, được chiếu bởi bức
xạ có l


= 0,3975 mm. Tính hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; |e| =


l,6.10-l9C.


<b>A: </b>- 2,100 V. B: - 3,600 V. C: 1,125 V. D: 0 V.


<b>Câu 31: </b>Quang phổ vạch phát xạ Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:


<b>A: </b>Đỏ, vàng, lam, tím. C: Đỏ, lục, chàm, tím.


<b>B: </b>Đỏ, lam, chàm, tím. D: Đỏ, vàng, chàm, tím.


<b>Câu 32: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 micromet. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng</b>
có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ khơng phát quang.


<b>A: 0,3 mm B: 0,4 mm C: 0,5 mm D: 0,6 mm</b>
<b>Câu 33: Cho phương trình phóng xạ: </b>210 X
84


<i>A</i>


<i>Po </i>®a+<i>Z </i>thì giá trị của Z, A là :


<b>A: Z = 85 ; A = 210 B. Z = 84 ; A = 210 C. Z = 82 ; A = 208 D. Z = 82 ; A = 206</b>


<b>Câu 34: Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước </b>
sóng


λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Người ta nhận thấy
khoảng thời gian phát và nhận được xung cách nhau 2,667s. Hãy xác định khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng:
<b>A: 4.10</b>5<b>m B: 4.10</b>5<b>km C: 8.10</b>5<b>m D: 8.10</b>5k m


<b>Câu 35: Tuổi của Trái Đất khoảng 5.10</b>9năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có urani (có chu


kì bán rã là 4,5.109năm). Nếu ban đầu có 2,72kg urani thì đến nay khối lượng urani còn lại là:


<b>A: 1,36kg B. 1,26kg D. 0,72kg D. 1,12kg</b>



<i><b>Câu 36: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào khơng được bảo tồn trong phản ứng hạt nhân.</b></i>
I: Khối lượng II: Năng lượng cơ học (động năng, thế năng, cơ năng)


III : Năng lượng toàn phần IV: Năng lượng nghỉ
<b>A: I; III; VI B: I; II; IV. C: II; III; IV D: I; II.</b>


<b>Câu 37: Tia nào sau đây bị lệch khi đi qua một điện trường giữa hai bản tụ điện?</b>
<b>A: Tia cực tím. B: Tia âm cực. C: Tia hồng ngoại. D: Tia X.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Ni</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:32</b>


<b>Cõu 38: Các hạt sơ cấp t</b>


ơng tác với nhau theo các cách sau:
<b>A: T</b>


ơng tác hấp dẫn; <b>C: T</b>
ơng tác điện từ;
<b>B: T</b>


ơng tác mạnh hay yếu; <b>D: Tất cả các t</b>
ơng tác trên.


<b>Cõu 39: Mặt Trời có cấu trúc:</b>


<b>A: Quang cầu có bán kính khoảng 7.10</b>5km, khèi lỵng


riêng 100kg/m3, nhiệt độ 6000 K.



<b>B: KhÝ qun: chủ yếu hđrô v hêli.</b>


<b>C: Khí quyển chia th nh hai lớp: sắc cầu v nhật hoa.</b>
<b>D: C¶ A, B v C.</b>μ


<b>Câu 40: </b>Cho phản ứng ht nhõn 9 1 6


4

Be +

1

H ắắđ X +

3

Li

. Bieát mBe = 9,01219u; mP = 1,00783u ;


mHe = 4,0015u ; mLi = 6,01513u ; mX = 4,00260u. Cho u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao


nhiêu năng lượng? Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:


<b>A: </b>E = 2,13199 MeV B: E = 2,13199 eV C: E = 21,3199 MeV D: Một giá trị khác.

<b>ĐỀ THI SỐ 12.</b>



<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.</b>
<b>B: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?</b>
<b>A: Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.</b>


<b>B: Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.</b>
<b>C: Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.</b>
<b>D: Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.</b>


<b>Câu 3: Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s</b>2 » p2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt





10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q trình dao động
là:


<b>A: 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.</b>


<i><b>Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với</b></i>
đường thẳng đứng a = 10o = 0,175 rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:


<b>A: E = 2J ; v</b>max <b>= 2m/s C: E = 0,298J ; v</b>max = 0,77m/s


<b>B: E = 2,98J ; v</b>max <b>= 2,44m/s D: E = 29,8J ; v</b>max = 7,7m/s


<b>Câu 5: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha vng góc </b>
nhau là:


<b>A: </b>1 2

A = A + A

<b>B: </b>1 2 A = A -A <b>C: </b>2 2
1 2

A = A +A

<b>D: </b>2 2


1 2

A = A -A

.


<b>Câu 6: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học:</b>


<b>A: Sóng cơ học truyền trong mơi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thống.</b>
<b>B: Sóng cơ học khơng truyền trong mơi trường chân khơng và cả mơi trường vật chất.</b>
<b>C: Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả mơi trường chân khơng.</b>
<b>D: Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân khơng.</b>



<b>Câu 7: Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường 1 có bước sóng và vận tốc là </b>l1 <i>và v</i>1. Khi truyền trong mơi


trường 2 có bước sóng và vận tốc là l2 <i>và v</i>2. Biểu thức nào sau đây là đúng:


<b>A: </b>l2 = l1 <b>B: </b>1 1
2 2


<i>v</i>


<i>v</i>


l


l


=

<b>C: </b>2 1
1 2


<i>v</i>


<i>v</i>


l


l



=

<i><b>D: v</b></i>2 <i>= v</i>1


<b>Câu 8: </b>Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình là: x = 5cos(4pt + p/2) (cm). Tại thời điểm t =
0,25s, chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc được nêu dưới đây?


<b>A: v = 2,5p cm/s B: v = -2,5p cm/s C: v = -20p cm/s D: v = 20p cm/s</b>
<b>Câu 9: </b>Độ to nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào:
<b>A: </b>Cường độ và biên độ của âm C: Cường độ âm


<b>B: </b>Cường độ và tần số của âm D: Tần số của âm.



<b>Câu 10: Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng:</b>
<b>A: </b>

d = (2k +1)l

<b>B: </b>d (2k 1)


2
l


= + <b>. C: </b>d k
2


l


= <b>D: </b>d = kl


<i><b>Câu 11: Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố</b></i>
định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:


<b>A: Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha </b>p/4.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 12: </b>Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung
C =


10

4


2p





-F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 100V, tần số 50Hz. Cường
độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?



<b>A: I = 0,5A B: I = 1A C: I = 0.3A D: I = </b>

2

A


<b>Câu 13: </b>Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm,


bước sóng l = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ:


<b>A: 2 cm B. 0 cm C. </b>

2

<b>cm D. 1/ </b>

2

cm


<b>Câu 14: </b>Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi Up là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và


điểm cuối của một cuộn dây, Ud là hiệu điện thế hiệu đụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm


cuối của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A: </b>Trong cách mắc hình sao Up = Ud C: Trong cách mắc hình sao Up =

3

Ud


<b>B: </b>Trong cách mắc hình sao Ud =

3

Up D: Trong cách mắc hình tam giác Up =

3

Ud


<b>Câu 15: </b>Glữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn
thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200cos100pt (V), dòng
điện qua mạch là: i = 4cos(100pt + p/2) A. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A: </b>Mạch có R = 50W. C: Mạch có cuộn thuần cảm L = 0,159 H
<b>B: </b>Mạch có tụ có điện dung C =




-p


2.10

4


F D: Mạch có tụ có điện dung C =




-p


10

4


2



F


<b>Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rơto là n vịng/phút</b>
thì tần số dịng điện do máy phát ra là:


<b>A: </b>

f = n.p

<b>B: </b>f n .p
60


= <b>C: </b>f 60 .p
n


= <b>D: </b>

f 60 .n


p



=



<b>Câu 17: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện</b>
thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:



<b>A: 2000 B. 2200 C. 2500 D. 1100</b>


<b>Câu 18: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L,C được xác định bởi biểu thức:</b>
<b>A: </b><i>T = 2p LC </i><b>. B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2


<i>T C</i>


<i>p L</i>


=

.


<b>Câu 19: </b>Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng điện từ?
<b>A: </b>Điện tích dao động khơng thể bức xạ ra sóng điện từ


<b>B: </b>Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong
không gian dưới dạng sóng.


<b>C: </b>Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
<b>D: </b>Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động.


<b>Câu 20: </b>Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm
10mF, và một điện trở 1W. Phải cung cấp một cơng suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi
hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 =

2

(V)? Hãy chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:


<b>A: P = 0,001W B: P = 0,01W C: P = 0,0001W D: P = 0,00001W.</b>
<b>Câu 21: Chọn công thức sai:</b>


<b>A: Tần số dao động điện từ tự do f =</b>

1



2p LC




<b>B: Tần số góc dao động điện từ tự do </b>w = LC
<b>C: Năng lượng điện trường tức thời trong tụ </b>d


W 1 qu
2
=


<b>D: Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm </b>2
t


W 1 Li


2


=



<b>Câu 22: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U</b>0L = U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện


sẽ:


<b>A: Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:34</b>


<b>Câu 23: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:</b>
<b>A: </b>Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau.
<b>B: Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.</b>


<b>C: Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.</b>



<b>D: Có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.</b>


<b>Câu 24: </b>Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng.
<b>A: </b>Có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.


<b>B: </b>Có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
<b>C: </b>Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
<b>D: </b>Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì. chiết suất càng lớn.
<b>Câu 25: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.</b>
<b>B: Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.</b>
<b>C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.</b>


<b>D: Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.</b>


<b>Câu 26: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF.</b>
Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là:


<b>A: 5957,7 m. B.18,84.10</b>4 <b>m. C. 18,84 m. D. 188,4 m.</b>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S</b>1S2 = a = 1mm, khoảng cách giửa


hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là l = 0,50mm; x là khoảng cách


từ điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này
vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 bên kia vân trung tâm là:


<b>A: 1 mm B: 10 mm C: 0,1 mm D: 100 mm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A: </b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
<b>B: </b>Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?</b>
<b>A: Cùng bản chất là sĩng điện từ.</b>


<b>B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.</b>


<b>C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.</b>


<b>D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.</b>


<b>Câu 30: </b>Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e=1,6.l0-19C; me = 9,1.10-31kg.


Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng:
<b>A: 1,03.10</b>6 <b>m/s B: 1,03.10</b>5 <b>m/s C: 2,03.10</b>5 <b>m/s D: 2,0.3.10</b>6 m/s


<b>Câu 31: </b>Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống
phát


ra là 5.1018Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,6.10-34Js. Động năng Eđ của electron khi đến đối âm cực của ống


Rônghen là:


<b>A: 3,3.10</b>-15 <b>J B: 3,3.10</b>-16<b>J C: 3,3.10</b>-17 <b>J D: 3,3.10</b>-14 J


<b>Câu 32: </b>Phát biểu não sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?


<b>A: </b>Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.


<b>B: </b>Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống


trong khối bán dẫn.


<b>C: </b>Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
<b>D: </b>Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện:</b>
<b>A: Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.</b>


<b>B: Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.</b>
<b>C: Khơng phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod.</b>
<b>D: Phụ thuộc vào tần số ánh sáng chiếu tới.</b>


<b>Câu 34: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>
<b>A: Vùng hồng ngoại.</b>


<b>B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C: Vùng tử ngoại.</b>


<b>D: Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.</b>


<b>Câu 35: Một chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ cịn 50g. Chu kì bán rã của</b>
chất này là :


<b>A: 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:35</b>


<b>Câu 36: Hãy chọn câu đúng:</b>



<b>A: Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.</b>
<b>B: Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.</b>


<b>C: Trong hạt nhân số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.</b>
<b>D: Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.</b>


<b>Câu 37: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi ba tia này xun qua khơng khí là:</b>
<b>A: a, b, g B: a, g, b C. b, g, a D. g, b, a</b>


<b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>A: Sao chổi là những khối khí đóng băng lẫn với đá , có đường kính vài kilơmet, chuyển động xung</b>
quanh Mặt trời theo quỹ đạo hình elip.


<b>B: Chu kì chuyển động của sao chổi quanh mặt trời khoảng từ vài năm đến trên 150 năm.</b>
<b>C: Thiên thạch là những tảng đá chuyển động qunh mặt trời .</b>


<b>D: Sao chổi và thiên thạch không phải là thành viên của hệ mặt trời .</b>


<b>Câu 39: </b>Cho khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u ; ma = 4,0015u ; mp = 29,970u ; mn = 1,0087u và 1u


= 931,5MeV/c2. Phản ứng: 27
13

Al

+ a ® 30


15

P

+ n sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?


<b>A: </b>Phản ứng tỏa năng lượng » 2,98MeV. C: Phản ứng tỏa năng lượng » 2,98J.
<b>B: </b>Phản ứng thu năng lượng » 2,98MeV. D: Phản ứng thu năng lượng » 2,98J.
<b>Câu 40: Chọn câu sai:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>B: Các hạt quac cã thĨ tån t¹i ë tr¹ng thĨ tù do.</b>
<b>C: Cã 6 lo¹i h¹t quac l u, d, s, c, b, t.</b>


<b>D: Điện tích của các hạt quac bằng</b>
3


e ,
3
± 2e ;


<b>ĐỀ THI SỐ 13.</b>



<b>Câu 1: </b>Gia tốc trong dao động điều hòa xác định bởi:
<b>A: a = </b>w2<b>x B: a = - wx</b>2 <b>C: a = - </b>w2<b>x D: a = w</b>2x2.


<b>Câu 2: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 8cos (2pt + π/3) cm. Vận tốc trung bình trong 1 chu
kì là:


<b>A: 8cm/s B: 16cm/s C: 24cm/s D: 32cm/s</b>


<b>Câu 3: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng</b>
<b>tần số là không đúng?</b>


<b>A: Biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.</b>
<b>B: Biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.</b>
<b>C: Biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.</b>
<b>D: Biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.</b>


<b>Câu 4: Con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và một quả cầu có khối lượng m. Con lắc thực</b>
hiện 100 dao động hết 31,41s. Vậy khối lượng của quả cầu treo vào lò xo là:



<b>A: m = 0,2kg. B: m = 62,5g. C: m = 312,5g. D: m = 250g.</b>


<b>Câu 5: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.</b>
<b>A: Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động.</b>


<b>B: Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động.</b>
<b>C: Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.</b>
<b>D: Năng lượng của vật dao động điều hịa biến thiên tuần hồn theo thời gian.</b>


<b>Câu 6: </b>Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hồ
có dạng: x = Acos(wt + π/3) ?


<b>A: </b>Lúc chất điểm có li độ x = + A.
<b>B: </b>Lúc chất điểm có li độ x = - A.


<b>C: </b>Lúc chất điểm đi qua vị trí x = 0,5A theo chiều dương.
<b>D: </b>Lúc chất điểm đi qua vị trí x = 0,5A theo chiều âm.


<b>Câu 7: </b><i>Một con lắc đơn có chiều dài l trong 2 phút làm được 120 dao động. Nếu tăng chiều dài con lắc</i>
thêm 90 cm thì trong 2 phút con lắc làm được 60 dao động. Con lắc có chiều dài là:


<b>A: 120 cm B: 90 cm C: 60 cm D: 30 cm</b>


<b>Câu 8: </b><i>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp với phương</i>
thẳng đứng một góc ao = 10o rồi thả ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc nào ĐÚNG với vận


tốc của con lắc khi qua VTCB?


<b>A: 0,5m/s B: 0,55m/s C: 1,25m/s D: 0,77m/s</b>



<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:36</b>


<b>Câu 9: Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m</b>
trên phương truyền thì chúng dao động:


<b>A: Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha π/4.</b>
<b>Câu 10: Chọn đáp án Sai.</b>


<b>A: Nhạc âm là những âm có tần số xác định (thường do các nhạc cụ phát ra).</b>
<b>B: Tạp âm là những âm có tần số khơng xác định (Sự ồn ào ngoài phố).</b>
<b>C: Cường độ âm chuẩn I</b>0 = 10-12W/m2


<b>D: 1dB = 10B.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây nói về dịng điện xoay chiều là khơng đúng?</b>


<b>A: Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cosin.</b>
<b>B: Dòng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi.</b>


<b>C: Dịng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.</b>
<b>D: Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A: i =</b>
p


p +

ổ ử


ỗ ữ



ố ứ



2cos 100 t
2


<b>(A) C: i =</b>
p


p -

ổ ử


ỗ ÷


è ø



2 cos 100 t
2


(A)


<b>B: i = </b>

2

cos 100pt (A) D: i = cos

100 t



2



ổ p ử ỗ p + ÷


è ø



(A)


<b>Câu 13: </b>Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 100W, cuộn dât thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H và tụ
điện mà điện dung có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng

U =100 2V

, tần số f = 50Hz. Điện dung C phải có giá trị nào để trong mạch có
cộng hưởng. Cường độ dịng điện khi đó là bao nhiêu? Hãy chọn các kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:

<b>A: C = 38,1mF; I = 2 2 A C: C = 31,8mF; I = 2 A</b>


<b>B: C = 63,6mF; I = 2A D: C = 31,8mF; I = 3 2 A</b>


<b>Câu 14: Mạch điện có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u U</b>0 cos( t )(V)


6
p


= w - v
i I0 cos t (A)


6
p


= w +

ổ ử


ỗ ÷



è ø



thì hai phần tử đó là:
<b>A: L và C. C: L và R.</b>


<b>B: C và R D: Không thể xác định được 2 phần tử đó.</b>


<b>Câu 15: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo của máy biến thế?
<b>A: </b>Biến thế có hai cuộn dây có số vòng khác nhau.


<b>B: </b>Biến thế có thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.



<b>C: </b>Cuộn dây sơ cấp của biến thế mác vào nguồn điện, cuộn thứ cấp mắc vào tải tiêu thụ.
<b>D: </b>Biến thế có thể có hai cuộn dây có số vịng như nhau nhưng tiết diện dây phải khác nhau.


<b>Câu 16: </b>Một khung dây được đặt trong một từ trường đều. Trục đối xứng của khung dây vng góc với
từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 2400 vịng/phút. Tần số của suất điện động
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


<b>A: f = 2400 Hz B: f = 40 Hz C: f = 400Hz D: f = 80Hz</b>


<b>Câu 17: </b>Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?
<b>A: </b>Chuyển tải đi xa để dàng và điện năng hao phí ít.


<b>B: </b>Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
<b>C: </b>Có thể tích điện trực tiếp cho pin và ác quy… để sử dụng lâu dài.
<b>D: </b>Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A: </b>Natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.


<b>B: </b>Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.


<b>C: </b>Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi
tấm kim loại làm bằng đồng.


<b>D: </b>Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:37</b>


<b>Câu 19: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:</b>
<b>A: Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.</b>



<b>B: Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.</b>
<b>C: Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.</b>


<b>D: Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.</b>


<b>Câu 20: Với mạch dao động LC. Nếu gọi U</b>o là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ thì cường độ cực đại


của dòng điện trong mạch dao động là.
<b>A: </b>o o


I U L
C
<b>= B: </b>o o


I U C
L


<b>= C: </b>o o I = U LC D: o
o


I U
LC
=


<b>Câu 21: Tạo sóng dừng trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm, quan sát trên dây có:</b>
<b>A: 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.</b>


<b>Câu 22: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong</b>
khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?



<b>A: 30. B: 40. C: 10. D: 20.</b>


<b>Câu 23: </b>Điều nào sau đây là SAi khi nói về sự phát và thu sóng điện từ ?
<b>A: </b>Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định.


<b>B: </b>Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau.


<b>C: </b>Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy
thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.


<b>D: </b>Khi đặt Ăng-ten của tivi trong một hộp nhơm kín sao cho ăng-ten khơng tiếp xúc với hộp nhơm
thì tivi càng rõ nét vì ăng ten cũng được làm bằng nhơm.


<b>Câu 24: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau</b>
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


<b>A: 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ.</b>


<b>Câu 25: </b>Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5.000Hz. Khi đó điện trường trong tụ
điện C biến thiên điều hịa với:


<b>A: </b>Chu kì 2.10-4 s B: Tần số 104 Hz. C: Chu kỳ 4.10-4 <b>s D: Giá trị khác.</b>


<b>Câu 26: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?</b>
<b>A: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.</b>


<b>B: Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D: Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.</b>



<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng</b>
cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:


<b>A: 4 B: 7 C: 6 D: 5</b>


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ?</b>


<b>A: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>B: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>C: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>D: Một điều kiện khác.</b>


<b>Câu 29: </b>Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>C: </b>Tia tử ngoại có tác dụng quang hoá, quang hợp.


<b>D: </b>Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
<b>Câu 30: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>


<b>A: Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.</b>
<b>B: Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.</b>
<b>C: Năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.</b>


<b>D: Năng lượng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.</b>
<b>Câu 31: Trong các yếu tố sau đây:</b>


<b>I. Nguyên tử lượng của chất hấp thụ. II. Độ dày của chất hấp thụ. III. Bước sóng của tia X.</b>
Yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng đâm xuyên của tia X?


<b>A: I, II B. II, III C. I, III D. I, II, III</b>



<b>Câu 32: </b>Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,33mm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
lo = 0,66mm. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10-34J.s; c = 3.108m/s.


<b>A: </b>6.10-19 J. B: 6.10-19J. C: 3.10-19J. D: 3.10-20J.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:38</b>


<b>Câu 33: </b>Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim
loại có giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thu :


<b>A: </b>Toàn bộ năng lượng của phơtơn. C: Nhiều phơtơn nhất.


<b>B: </b>Được phơtơn có năng lượng lớn nhất. D: Phôtôn ngay ở bềmặt kim loại.


<b>Câu 34: </b>Khi chuyển từ quỹ đạo M vê quỹ đạo L, ngun tử hidrơ phát ra phơtơn có bước sóng


0,6563mm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng 0,4861
mm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng:


<b>A: </b>1,1424mm B: 1,8744mm C: 0,1702mm D: 0,2793mm


<b>Câu 35: Rọi vào tế bào quang điện chùm sáng có bước sóng </b>l = 4000.10-10m. Tìm hiệu điện thế hãm, biết


cơng thốt của kim loại làm catod là 2eV.


<b>A: U</b>h <b>= -1,1V B. U</b>h <b>= -11V C. U</b>h <b>= -0,11V D. U</b>h = 1,1V



<b>Câu 36: Trong phóng xạ </b>a, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:
<b>A: Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ơ C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô</b>


<b>Câu 37: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại </b>
100g ?


<b>A: 14ngày B. 21ngày C. 28ngày D. 56ngày</b>
<b>Câu 38: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A: </b>Hệ số nhân nơtrơn s là số nơtrơn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
<b>B: </b>Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm sốt được, đó là
trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.


<b>C: </b>Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm sốt được, đó là trường hợp
xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử.


<b>D: </b>Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
<b>Câu 39: </b>Cho hai hạt nhân 20


10

Ne

và 4


2

He

lần lượt có khối lượng là : 19,986950u và 4,001506u. Biết mP =


1,007276u ; mn = 1,008665u ; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 20
10

Ne

có thể


nhận giá trị ĐÚNG nào trong các giá trị sau?


<b>A: </b>7,666245 eV B. 7,666245 MeV C. 9,666245 MeV D. Giá trị khaùc
<b>Câu 40: Sao băng là:</b>



<b>A: Sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất</b>


<b>B: Sự chuyển hoá của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ</b>
<b>C: Thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất</b>


<b>D: Thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị cọ sát mạnh đến nóng sáng.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 14.</b>



<b>Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 2: </b>Một vật có độ cứng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ
8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 4cm
thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


<b>A: 0,2s B: 0,4s C: 0,8s D: 0,16s</b>


<b>Câu 3: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(w.t + j). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
<b>A: p/2 B: 0 C: - p D: -p/2</b>


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng kể</b>
có độ cứng 100N/m, dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến
32cm. Cơ năng của vật là:


<b>A: 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.</b>


<b>Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình dao động sau:</b>
x1 = 9cos10pt(cm) và 2 x 9cos(10 t )(cm)



3
p


= p + . Phương trình dao động tổng hợp của vật là.
<b>A: x 9 2 cos(10 t )(cm)</b>


4
p


<b>= p + . C: x 9 3cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<b>B: x 9cos(10 t )(cm)</b>
2


p


<b>= p + . D: x 9cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:39</b>



<b>Câu 6: </b><i>Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 8 lần</i>
thì chu kỳ con lắc:


<b>A: </b>Tăng 8 lần. B: Tăng 4 lần. C: Tăng 2 lần. D: khơng đổi.


<b>Câu 7: </b>Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch a? (ao là góc lệch cực


đại).


<b>A: T = mg(3cos</b>ao + 2cosa) C: T = mg(3cosa - 2cosao)


<b>B: T = mgcosa D: T = 3mg(cosa - 2cosa</b>o)


<b>Câu 8: Bước sóng </b>l của sóng cơ học là:


<b>A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.</b>


<b>B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.</b>
<b>C: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.</b>


<b>D: Là khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha.</b>


<b>Câu 9: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u</b>ocos(100pt). Trong khoảng thời gian


0,2s, sóng truyền được quãng đường:


<b>A: 10 lần bước sóng B: 4,5 lần bước sóng C: 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng</b>
<b>Câu 10: Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:</b>


<b>A: Làm tăng độ cao và độ to âm.</b>


<b>B: Giữ cho âm có tần số ổn định.</b>


<b>C: Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.</b>
<b>D: Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.</b>


<b>Câu 11: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số</b>
của sóng. Nếu


v
d (2n 1)
2f


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A: Dao động cùng pha. C: Dao động ngược pha.</b>
<b>B: Dao động vuông pha. D: Không xác định được.</b>


<b>Câu 12: Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm</b>
thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc sóng truyền trên dây là 400m/s. Bước sóng và chiều
dài của dây thoả mãn những giá trị nào sau đây?


<b>A: </b><i><b>l = 1,5m; l = 3m C: l = 2/3 m; l = 1,66m</b></i>
<b>B: </b><i><b>l = 1,5m; l = 3,75m D: l = 2/3 m; l = 1,33m</b></i>


<b>Câu 13: </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu diện trở UR =


60V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện


UC = 180V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là :


<b>A: U = 340V B: U = 100V C: U = 120V D: U = 160V</b>



<b>Câu 14: Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp</b>
tạo ra dịng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là:


<b>A: 375vịng/phút. B. 1500vịng/phút. C. 750 vịng/phút. D. 3000 vịng/phút.</b>
<b>Câu 15: </b>Cho một mạch điện xoay chiều R,L,C với R = 100W , C =


10

4

<i>F</i>



p





-. Cuộn thuần cảm có giá trị


L = 2/π(H). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200

2

cos(100pt + p/4) V. Biểu thức của


cường độ qua mạch là:


<b>A: i = 2 </b>

2

cos(100pt + p/4) (A) C: i = 2cos(100pt) (A)
<b>B: i = 2cos(100pt - p/4) (A) D: i = </b>

2

cos(100pt - p/4) (A)


<b>Câu 16: </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiu l: u = 200
p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ø



2 cos 100 t
3



(V), cường độ


dòng điện qua mạch là: i =
p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



2


2 2 cos 100 t
3


(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
<b>A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 </b>

3

W


<b>Câu 17: Mạch điện có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u U</b>0 cos( t )(V)


6
p


= w + và
i IO cos( t )(A)


6
p


= w - thì hai phần tử đó là:


<b>A: L và C. C: L và R.</b>


<b>B: C và R D: Không thể xác định được 2 phần tử đó.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:40</b>


<b>Câu 18: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cảm kháng của cuộn dây :
<b>A: </b>Tỉ lệ nghịch với tần số dịng điện xoay chiều qua nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C: </b>Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.


<b>D: </b>Có giá trị như nhau đối với cả dịng xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


<b>Câu 19: Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của</b>
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:


<b>A: 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.</b>


<b>Câu 20: </b>Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy
do Nhà nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để:


<b>A: </b>Nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
<b>B: </b>Nhà máy sử dụng nhiều điện năng.


<b>C: </b>Đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng.
<b>D: </b>Động cơ chạy bền hơn.


<b>Câu 21: </b>Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trenâ hai banû tụ điện la ø Q0 va ø



doøng


điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức xác định chu kì dao động trong


mạch?
<b>A: </b>0
0
0


T Q


2I


= p

<b>B: </b>0
0


0


T 2 Q


I



= p

<b>C: </b>0
0


0


T 4 Q


I



= p

<b>D: </b>

= p

0
0


0


T 2 I


Q



.


<b>Câu 22: </b>Sóng điện từ là q trình lan truyền trong khơng gian của một điện từ trường biến thiên. Kết
luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa v-tơ cường độ điện trường


urE



và v-tơ cảm ứng từ


urB



của điện từ trường đó.
<b>A:</b>


urE





urB



biến thiên tuần hồn ngược pha.
<b>B:</b>


urE






urB



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

urE





urB



biến thiên tuần hồn có cùng biên độ.
<b>D:</b>


urE





urB



biến thiên tuần hồn có cùng tần số và cùng pha.


<b>Câu 23: </b>Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự đi L = 10mH
và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng l là:


<b>A: 1,885m B: 18,85m C: 1885m D: 3m.</b>
<b>Câu 24: Chọn câu đúng. Tấm kính đỏ:</b>


<b>A: Hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. C: Hấp thụ ít ánh sáng đỏ.</b>
<b>B: Khơng hấp thụ ánh sáng xanh. D: Hấp thụ ít ánh sáng xanh.</b>



<b>Câu 25: </b>Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
<b>A: </b>Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.


<b>B: </b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
<b>C: </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
<b>D: </b>Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.


<b>Câu 26: </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì :
<b>A: </b>Khơng có hiện tượng giao thoa.


<b>B: </b>Có hiện tượng giao thoa ánh cùng với các vân sáng màu trắng.


<b>C: </b>Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên
vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngồi.


<b>D: </b>Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên
vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi


<b>Câu 27: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ
khe


đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là.
<b>A: </b>2 mm B : 3 mm C : 4 mm D: 1,5 mm


<b>Câu 28: </b>Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng
của ánh sáng:


<b>A: </b>Khả năng đâm xun. C: Tác dụng quang điện.
<b>B: </b>Tác dụng phát quang. D: Sự tán sắc ánh sáng.



<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:41</b>


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen:</b>
<b>A: Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khơ hoặc sưởi ấm.</b>


<b>B: Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.</b>
<b>C: Khơng đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ</b>
thuật dùng tia rơnghen.


<b>D: Không tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.</b>
<b>Câu 30: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ:</b>


<b>A: Đơn sắc, có máu hồng.</b>


<b>B: Đơn sắc, khơng màu ở ngồi đầu đỏ của quang phổ.</b>
<b>C: Có bước sóng nhỏ dưới 0,4</b>mm.


<b>D: Có bước sóng từ 0,75</b>mm tới cỡ mm.


<b>Câu 31: </b>Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là khơng đúng?
<b>A: </b>Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng l < lo nào đó.


<b>B: </b>Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.


<b>C: </b>Cường độ dịng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
<b>D: </b>Khi UAK = 0 vẫn có dịng quang điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A: Tấm kẽm đặt chìm trong nước. C: Chất diệp lục của lá cây.</b>
<b>B: Hợp kim kẽm – đồng D: Tấm kẽm có phủ nước sơn.</b>


<b>Câu 33: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng:</b>
<b>A: Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng.</b>


<b>B: Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.</b>
<b>C: Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.</b>


<b>D: Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.</b>


<b>Câu 34: Chiếu một bức xạ có bước sóng </b>l = 0,18mm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại
dùng làm âm cực có giới hạn quang điện lo = 0,3mm. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào anod và


catod một hiệu điện thế hãm Uh bằng bao nhiêu?


<b>A: 2,76 V B: – 27,6 V C. – 2,76 V D. – 0,276 V</b>


<b>Câu 35: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5</b>mm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3mm. Hãy
tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.


<b>A: 2,65.10</b>-19<b>j B: 26,5.10</b>-19<b>j C: 2,65.10</b>-18<b>j D: 265.10</b>-19j


<b>Câu 36: </b>Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron:
<b>A: </b>Dừng nghĩa là đứng yên.


<b>B: </b>Chuyển động hỗn loạn.


<b>C: </b>Dao động quanh nút mạng tinh thể.



<b>D: </b>Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.


<b>Câu 37: </b>Khi phóng xạ a, hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?


<b>A: </b>Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. C: Số khối giảm 2, số protôn giữ nguyên.
<b>B: </b>Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. D: Số khối giảm 4, số prơtơn giữ ngun.


<b>Câu 38: Một chất phóng xạ </b>b- sau 20 ngày đêm khối lượng chất tạo thành gấp 3 lần khối lượng chất phóng


xạ cịn lại. Chu kỳ bán rã là.


<b>A: 10 ngày B: 5 ngày C: 24 ngày D: 15 ngày.</b>
<b>Câu 39: Chất phóng xạ </b>210


84

Po

phát ra tia α và biến đổi thành 206
82

Pb

. Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là:


<b>A: 2,2.10</b>10<b>J. B. 2,5.10</b>10<b>J. C. 2,7.10</b>10<b>J. D. 2,8.10</b>10J.


<b>Câu 40: Đường kính của hệ mặt trời vào cỡ</b>
<b>A: 40 đơn vị thiên văn C: 100 đơn vị thiên văn</b>
<b>B: 80 đơn vị thiên văn D: 60 đơn vị thiên văn</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 15.</b>



<b>Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.</b>
<b>A: Cùng pha với vận tốc. C: Ngược pha với vận tốc.</b>


<b>B: Lệch pha p/2 so với vận tốc. D: Trễ pha p/2 so với vận tốc.</b>



<i><b>Câu 2: Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài tự nhiên l</b></i>o = 35cm, độ


cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực


đại.


<b>A: 33cm B: 36cm. C: 37cm. D: 35cm.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:42</b>


<b>Câu 3: </b>Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian
t, quả cầu m1 thực hiện 10 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m1


và m2. Kết quả nào sau đây là đúng?


<b>A: m</b>2 = 2m1 <b>B: m</b>2 = 2 m1 <b>C: m</b>2 = 4m1 <b>D: m</b>2 = 2 2 m1


<b>Câu 4: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x =10 sin(4</b>pt + p/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:


<b>A: 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D.1,50 s</b>


<b>Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng: x = Acos(</b>wt + p/2)cm. Gốc thời
gian đã được chọn từ lúc nào?


<b>A: Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.</b>
<b>B: Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.</b>


<b>C: Lúc chất điểm có li độ x = +A</b>


<b>D: Lúc chất điểm có li độ x = -A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>A: l</b>1 = 72cm l2 <b>= 50cm C: l</b>1 = 50cm l2 = 72cm


<b>B: l</b>1 = 42cm l2 <b>= 20cm D: l</b>1 = 41cm l2 = 22cm


<b>Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha ban đầu là π/3 và π/6. Pha</b>
ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:


<b>A: -π/2 B: π/4. C: π/6. D: π/12.</b>


<b>Câu 8: </b>Kết luận nào sau dây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?


<b>A: </b>Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
<b>B: </b>Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.


<b>C: </b>Sóng phản xạ ln có cùng pha với sóng tới.
<b>D: </b>Sự phản xạ xảy ra khi sóng gặp vật cản.


<b>Câu 9: </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm nghe được?


<b>A: </b>Sóng âm là sóng dọc truyền trong các mơi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
<b>B: </b>Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.


<b>C: </b>Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.


<b>D: </b>Vận tốc truyền sóng âm khơng phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.



<b>Câu 10: Một đoạn mạch RLC. Gọi U</b>R, UL, UC, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L


và hai bản tụ điện C trong đó 2UR = UL = 2UC. Lúc đó:


<b>A: Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dịng điện một góc π/4.</b>
<b>B: Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dịng điện một góc π/3.</b>
<b>C: Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dịng điện một góc π/4.</b>
<b>D: Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dịng điện một góc π/3.</b>


<b>Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau</b>
nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:


<b>A: l/4 B: l/2 C: k.l D: l</b>


<b>Câu 12: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố</b>
định cịn có 3 điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A: 40 m/s. B: 100m/s. C: 60 m/s. D: 80 m/s.</b>


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
<b>A: </b>Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.


<b>B: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế
<b>C: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng có giá tri bằng giá trị cực đại.


<b>D: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần
lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thi tỏa ra cùng một nhiệt lượng.


<b>Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100</b>W, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L = 0,318(H) và một tụ có điện dung C =



10

4


2.





-p



F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế


u = 200 2 cos 100pt (V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
<b>A: i = 2 </b>

2

cos(100pt - p/4) (A) C: i = 2 cos(100pt - p/4) (A)


<b>B: i = 2 cos(100pt + p/4) (A) D: i = </b>

2

cos(100pt + p/4) (A)
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:43</b>


<b>Câu 15: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì</b>
của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ:


<b>A: Dao động cùng pha. C. Dao động ngược pha.</b>
<b>B: Dao động vuông pha. D. Không xác định được.</b>


<b>Câu 16: </b>Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều :
<b>A: </b>Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.


<b>B: </b>Cần có tri số lớn để tiêu thụ ít điện năng.



<b>C: </b>Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng đó toả nhiệt.
<b>D: </b>Khơng ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chiều có tần số f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V. Giả sử điện dung của tụ điện có thể thay
đổi được. Phải chọn C bằng giá trị nào sau đây để có cộng hưởng xảy ra trong mạch điện? Cường độ dịng
điện lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng.


<b>A: </b>3
ch


C 1 10 F,I 1,5A


2



=

-

=



p



<b>C: </b>

=

-

=



p



4
ch


C 1 10 F, I 1A



<b>B: </b>3
ch


C 1 10

-

F,I 1,0A = =




p



<b>D: </b>2
ch


C 1 10 F, I 1,8A


3



=

-

=



p



<b>Câu 18: Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức</b>
u = 100 2 cos(100 t )


3
p


p - (V); dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 t )
6


p


p + (A). Vậy phần tử đó là:


<b>A: Điện trở có R = 100(W). C: Tụ điện có C = 31,8(mF).</b>


<b>B: Cuộn thuần cảm có L = 0,318(H). D: Tụ điện có C = 15,9(</b>mF).



<b>Câu 19: </b>Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?


<b>A: </b>Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.


<b>B: </b>Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.


<b>C: </b>Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.


<b>D: </b>Đặt khung dây trong một từ trường đều có cường độ mạch.
<b>Câu 20: </b>Chọn đáp án đúng khi nói về dịng điện một chiều.
<b>A: </b>Có chiều khơng đổi cịn độ lớn có thể thay đổi.


<b>B: </b>Có chiều và độ lớn khơng đổi


<b>C: </b>Bản chất như dịng điện của pin hay ácquy.
<b>D: </b>Có chiều và độ lớn thay đổi theo thời gian.


<b>Câu 21: Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hịa có L = 2.10</b>-4H và C = 2.10-6mF. Bước


sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:


<b>A: l = 37,7m. B: l = 12,56m. C: l = 6,28m. D: l = 628m.</b>


<b>Câu 22: Một máy biến thế lí tưởng dùng để truyền tải điện năng đi xa đặt ở nơi máy phát điện. Nếu máy</b>
này làm giảm hao phí điện năng khi truyền đi 100 lần thì:


<b>A: Số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn của cuộn thứ cấp là 10 lần.</b>
<b>B: Cường độ dòng điện trên dây tải điện nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp 100 lần.</b>



<b>C: Muốn làm giảm hao phí điện năng 100 lần ta phải tăng tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp</b>
gấp 10 lần ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 23: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
<b>A: </b>Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.


<b>B: </b>Trong cùng một mơi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


<b>C: </b>Vận tốc truyền của ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
<b>D: </b>Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<b>Câu 24: </b>Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
<b>A: </b>Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.


<b>B: </b>Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


<b>C: </b>Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
<b>D: </b>Không có các vân màu trên màn.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:44</b>


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện từ trường?</b>


<b>A: </b>Khơng thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau


<b>B: </b>Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại từ trường duy nhất gọi là
điện từ trường.



<b>C: </b>Điện từ trường lan truyền được trong không gian.
<b>D: </b>A, B và C đều chính xác.


<b>Câu 26: </b>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn
giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn
sắc trong thí nghiệm là:


<b>A: </b>0,5mm. B: 0,45 mm. C: 0,72mm D: 0,8 mm
<b>Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A: Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>B: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.</b>


<b>C: Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của</b>
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.


<b>D: Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.</b>
<b>Câu 28: </b>Khi noùi về tia Rơnghen (tia X); phát biểu nào sau đây sai?


<b>A: </b>Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12m đến 10-8m.


<b>B: </b>Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.


<b>C: </b>Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên cung mạnh.
<b>D: </b>Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
<b>Câu 29: </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?


<b>A: </b>Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
<b>B: </b>Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.



<b>C: </b>Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.


<b>D: </b>Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
<b>Câu 30: Chọn câu sai.</b>


<b>A: Các định luật quang điện hồn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.</b>
<b>B: Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.</b>


<b>C: Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.</b>


<b>D: Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.</b>


<b>Câu 31: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36</b>mm, cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới
hạn quang điện của natri:


<b>A: 0,504m B. 0,504mm C. 0,504mm D. 5,04mm</b>
<b>Câu 32: Trong hiện tượng phát quang ln có:</b>


<b>A: Sự hấp thụ hoàn toàn một photon và làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.</b>


<b>B: Sự hấp thụ hoàn toàn một photon và giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.</b>
<b>C: Sự hấp thụ hoàn toàn một photon và giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn.</b>
<b>D: Sự hấp thụ hồn tồn một photon và giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.</b>


<b>Câu 33: Trong một ống Rơnghen (phát ra tia X), số electron đập vào catod trong mỗi giây là n = 5.10</b>15 hạt,


vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C. Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 34: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo tồn mà phản ứng hạt nhân phải tn </b>


theo:


<b>A: Bảo tồn điện tích. C. Bảo toàn số nuclon</b>


<b>B: Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng.</b>


<b>Câu 35: </b>Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b- thì hạt nhân nguyên tử sẽ


biến đổi như thế nào ?


<b>A: </b>Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. C: Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
<b>B: </b>Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D: Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.


<b>Câu 36: </b>Cho khối lượng các hạt nhân : mC12 = 11,9967 u ; ma = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết


để chia hạt nhân 12C thành ba hạt a có giá trị bằng :


<b>A: </b>0,0078MeV/c2 B: 0,0078 (uc2) C: 0,0078 (MeV) D: 7,2618 (uc2)


<b>Câu 37: Người ta dựa vào những đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm?</b>
<b>A: Khoảng cách đến Mặt Trời C: Khối lượng</b>


<b>B: Số vệ tinh nhiều hay ít D: Nhiệt độ bề mặt hành tinh</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:45</b>


<b>Câu 38: Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563</b>mm là vạch thuộc dãy:
<b>A: Laiman. B. Banme. C: Pasen D. Banme hoặc Pasen.</b>



<b>Câu 39: Người ta phân loại hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào sau đây ?</b>
<b>A: Dựa vào độ lớn của khối lượng</b>


<b>B: Dựa vào độ lớn của khối lượng và đặc tính tương tác</b>
<b>C: Dựa vào đặc tính tương tác</b>


<b>D: Dựa vào động năng của các hạt.</b>


<b>Câu 40: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng đã có. Chu kỳ bán rã là:</b>
<b>A: 20 ngày B: 5 ngày C: 24 ngày D: 15 ngày</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 16.</b>



<b>Câu 1: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:</b>
<b>A: Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.</b>


<b>B: Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian.</b>


<b>C: Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.</b>
<b>D: Làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động đó.</b>


<b>Câu 2: Khi một vật dao động điều hịa thì:</b>


<b>A: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.</b>


<b>B: Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.</b>
<b>C: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.</b>


<b>D: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng.</b>



<b>Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8πcm/s. Chu</b>
kỳ dao động của vật là:


<b>A: 1s B: 0.5s C: 0,1s D: 5s</b>
<b>Câu 4: Tìm phát biểu sai.</b>


<b>A: Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.</b>
<b>B: Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa.</b>


<b>C: Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.</b>
<b>D: Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.</b>


<b>Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:</b>
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hồ của chất điểm là:


<b>A: 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.</b>


<b>Câu 6: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kỳ dao động, con lắc thứ hai thực </b>
hiện


6 chu kỳ dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
<i><b>A: l</b></i>1 <i>= 79cm, l</i>2 <i><b>= 31cm. C: l</b></i>1 <i>= 9,1cm, l</i>2 = 57,1cm


<i><b>B: l</b></i>1 <i>= 42cm, l</i>2 <i><b>= 90cm. D: l</b></i>1 <i>= 27cm, l</i>2 = 75cm.


<b>Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương cùng biên độ có các pha dao động</b>
ban đầu lần lượt là j1 = π/6 và j2. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10pt + π/3). Tìm j2.


<b>A: π/6 B: π/2 C: π/3 D: π/4</b>
<b>Câu 8: Sóng ngang là sóng :</b>



<b>A: Lan truyền theo phương nằm ngang.</b>


<b>B: Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>D: Trong đó các phần tử sóng dao động cùng một phương với phương truyn súng.</b>
<b>Cõu 9: Một sóng cơ có tần số f, bíc</b>


sóng l lan truyền trong mơi trờng
vật chất đ n hồi, khi đó tốc độμ
sóng đợc


tÝnh theo c«ng thøc:


<b>A: v = l/f. B. v = f/l. C. v = lf. D. v = 2lf.</b>


<b>Câu 10: </b>Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =
asin100pt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM =
9cm và BM = 7cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:


<b>A: </b>Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 90o D. Lệch pha 120o


<b>Câu 11: Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và có cơng suất là 125,6W. Tính mức cường độ âm tại vị trí cách</b>
nguồn 1000m. Cho I0 = 10-12W/m2.


<b>A: 7dB B: 70dB C: 10B D: 70B</b>


<b>Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm có điện trở họat động r mắc nối tiếp nhau. Điện</b>
trở tiêu thụ công suất P1; cuộn cảm tiêu thụ cơng suất P2. Vậy cơng suất tịan mạch là:



<b>A: P = </b>2 2


P

1

+ P

2 <b>. B: P = </b>1 2
1 2


P P


P + P



<b>. C: P = </b>1 2 P .P <b>. D: P = P</b>1 + P2.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:46</b>


<b>Câu 13: </b>Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần
số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B. vận tốc truyền sóng trên dây là:
<b>A: 30 m/s B: 25 m/s C: 20 m/s D: 15 m/s</b>


<b>Câu 14: </b>Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần khơng đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
thì cường độ dịng diện tức thời i qua ống dây:


<b>A: </b>Nhanh pha π/2 đối với u.
<b>B: </b>Chậm pha π/2 đối với u.
<b>C: </b>Cùng pha với u.


<b>D: </b>Nhanh hay chậm pha đối với u tuỳ theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.


<b>Câu 15: </b>Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50W, một cuộn cảm có L = 0,318H, và một tụ điện có
điện dung

=




-p



4

C 2 .10 F



3



, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz và hiện điện theá


hiệu dụng u = 200

2

cos100pt (V) . Biểu thức nào sau đây ĐÚNG với biểu thức dòng điện qua on mch?
<b>A:</b>


p


= p +

ổ ử


ỗ ữ



ố ứ



i 4 cos 100 t (A)
4


<b>C:</b>
p


= p -

ổ ử



ỗ ữ


ố ứ



i 4 2 cos 100 t (A)


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 16: </b>Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó
một góc p/4 thì chứng tỏ cuộn dây :


<b>A: </b>Chỉ có cảm kháng. C: Có cảm kháng lớn hơn điện trở trong.


<b>B: </b>Có cảm kháng bằng với điện trở trong. D: Có cảm kháng nhỏ hơn điện trở trong
<b>Câu 17: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm cĩ dạng:</b>
u = Uocos(

t



3


p



w -

) (V); uL UOL cos( t )(V)


2
p


=

w + thì có thể nói:


<b>A: Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.</b>
<b>B: Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i.</b>
<b>C: Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i.</b>
<b>D: Chưa thể kết luận được.</b>


<b>Câu 18: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 2200vòng và 120vòng. </b>
Người


ta mắc cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:


<b>A: 24V B. 12V C. 8,5V D. 17V</b>


<b>Câu 19: </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực Máy phát ra
dòng điện có tần số là f = 60Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là:


<b>A: </b>15 vòng/phút B: 900 vòng/phút C: 750 vòng/phút D: 150 vòng/phút


<b>Câu 20: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ có:</b>
<b>A: Điện trường. C: Từ trường.</b>


<b>B: Điện trường và từ trường. D: Không có các trường nói trên.</b>


<b>Câu 21: </b>Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và


dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng trong dao động tự do trong


mạch? Biết vận tốc truyền sóng điện từ là c.
<b>A: </b>0


0


2c Q


2I



l = p

<b>B: </b>2 0
0


2c Q


I




l = p

<b>C: </b>0
0


4c Q


2I



l = p

<b>D: </b>

l = p

0
0


2 Q .c


I



.


<b>Câu 22: </b>Điều nào sau đây là SAI với sóng điện từ ?
<b>A: </b>Mang năng lượng.


<b>B: Là sóng ngang.</b>


<b>C: </b>Có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào chân khơng vì vận tốc ánh sáng trong chân khơng
lớn hơn trong khơng khí.


<b>D: </b>Cho hiện tượng phản xạ và nhiễu xạ như sóng cơ.
<b>Câu 23: Chọn câu sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>C: Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.</b>
<b>D: Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:47</b>


<b>Câu 24: </b>Một mạch dao động điện tư øgồm tụ có điện dung C = 10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L


= 10-4 (H).ï Chu kì dao động điện từ trong mạch là :


<b>A: 6,28.10</b>-5 <b>(s) B: 62,8.10</b>-5 <b>(s) C: 2.l0</b>-5 <b>(s) D: 10</b>-5 (s)


<b>Câu 25: </b>Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ.
<b>A: </b>Liên tục.


<b>B: </b>Vạch phát xạ.


<b>C: </b>Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
<b>D: </b>Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.


<b>Câu 26: </b>Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
<b>A: </b>Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.


<b>B: </b>Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng.


<b>C: </b>Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
<b>D: </b>Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>Câu 27: Chọn câu sai khi nói về tia X.</b>


<b>A: Tia X được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen.</b>
<b>B: Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.</b>


<b>C: Tia X khơng bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.</b>


<b>D: Tia X là sóng điện từ.</b>


<b>Câu 28: </b>Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?


<b>A: </b>Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
<b>B: </b>Mỗi phôtôn mang một năng lượng e = hf.


<b>C: </b>Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.


<b>D: </b>Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi độ tương tác với môi trường.


<b>Câu 29: </b>Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cơ
lập với các vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì:


<b>A: </b>Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.


<b>B: </b>Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, tồn bộ các
êlectron đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.


<b>C: </b>Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện
âm xác định.


<b>D: </b>Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện
dương xác định.


<b>Câu 30: Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ cịn là 4,8Ci. Hằng số</b>
phóng xạ của chất đó là:


<b>A: 6h. B. 12h. C. 18h. D. 36h.</b>



<b>Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có</b>
bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 <i>= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D</i>


= 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
<b>A: 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm.</b>


<b>Câu 32: Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Cho h = 6.625.10</b>-34Js; m = 9,1.10-31kg ;


e = 1,6.10-19C. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu


sáng bằng bức xạ có bước sóng l = 0,25mm.


<b>A: 0,718.10</b>5<b>m/s B: 7,18.10</b>5<b>m/s C: 71,8.10</b>5<b>m/s D: 718.10</b>5m/s


<b>Câu 33: Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang?</b>
<b>A: Bĩng đèn xe máy B: Ngơi sao băng C: Đèn ống D: Hịn thang hồng</b>
<b>Câu 34: </b>Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hidro là sai?
<b>A: </b>Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.


<b>B: </b>Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
<b>C: </b>Các vạch trong dãy Lai man đều nằm trong vùng tử ngoại.


<b>D: </b>Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

bước sóng ngắn nhất mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra được là:
<b>A: 91,3 (nm). B: 9,13 (nm). C: 0,1026 (mm). D: 0,1216 (mm).</b>


<b>Câu 36: Trong phóng xạ </b>b+, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:


<b>A: Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô</b>



<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:48</b>


<b>Câu 37: </b>Cho phản ứng hạt nhân sau : 2

+

2

®

4

+


1 1 2

H H He 3,25MeV

. Biết dạ hụt khối của 2
1

H



DmD = 0,0024u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2

He

là:


<b>A: </b>7,7188 MeV B: 77,188 MeV C: 771,88 MeV D: 7,7188 eV
<b>Câu 38: </b>Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng :
<b>A: </b>Phóng xạ. C: Phản ứng phân hạch.


<b>B: </b>Phản ứng nhiệt hạch. D: Bắn hạt a vào hạt nitơ thu được ơxi và p.
<b>Câu 39: Hai ph«t«n cã bíc</b>


sãng l = 0,003


oA


sản sinh ra một cặp êléctron – pôzitôn. Xác định động năng


của mỗi hạt sinh ra nếu động năng của pôzitôn gấp đôi động năng của êléctron.
<b>A: 5,52MeV & 11,04MeV; C: 2,76MeV & 5,52MeV;</b>


<b>B: 1,38MeV & 2,76MeV; D: 0,69MeV & 1,38MeV.</b>



<b>Câu 40: Chọn câu đúng khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất bằng:</b>
<b>A: 300.000km B: 360.000km C: 384.000km. D: 390.000km</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 17.</b>



<b>Câu 1: Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.</b>


<b>A: Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.</b>
<b>B: Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.</b>
<b>C: Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hồn cùng tần số góc với li độ của vật.</b>
<b>D: Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời</b>
gian bằng nhau.


<b>Câu 2: Một lị xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l</b>0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần


lượt: treo vật m1 = 100g vào lị xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lị xo thì chiều


dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:


<b>A: 100N/m. B. 1000N/m. C. 10N/m. D. 10</b>5N/m.


<b>Câu 3: </b>Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
<b>A: </b>Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất


<b>B: </b>Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hồn.
<b>C: </b>Dao động khơng có ma sát


<b>D: </b>Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó</b>


<b>A: khơng đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng bốn lần</b>


<i><b>Câu 5: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:</b></i>
<b>A: Khối lượng quả nặng C: Chiều dài dây treo.</b>


<b>B: Gia tốc trọng trường. D: Vĩ độ địa lý.</b>


<b>Câu 6: </b>Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có
khối lượng 400g. kéo vật xuống dưới VTCB theo phương thẳng đứng một đoạn

2

cm và truyền cho nó
vận tốc 10

5

cm/s để nó dao động điều hoà. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương
hướng xuống dưới, gốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox.
Phương trình dao động của vật là:


<b>A: x = 2cos</b>
p


-

ỉ ử



ỗ ữ


ố ứ



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3


<b>(cm) C: x = 2cos</b>
p


+

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ




5 10.t
3
(cm)


<b>B: x = 2 </b>

2

cos
p


+

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



5 10.t
3


<b>(cm) D: x = 4cos</b>
p


+

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



5 10.t
3
(cm)


<b>Cõu 7: Mt vt dao ng iu hồ xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ</b>
1 1


x cos(2 t ) cos(2 t )
3 6 3 2



p p


= p + + p + cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thoả mãn các giá trị nào ?
<b>A: A = 1cm ; j = p/3 rad C: A = 2cm ; j = p/6 rad</b>


<b>B: A = </b>

3

cm ; j = p/6 rad D: A = 2cm ; j = p/3 rad


<b>Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s</b>2. Tính


chiều dài của con lắc đó.


<b>A: 56cm. B: 3,5m. C: 1,11m D: 1,75m.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:49</b>


<b>Câu 9: Sóng ngang:</b>


<b>A: Chỉ truyền được trong chất rắn.</b>


<b>B: Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.</b>
<b>C: Không truyền được trong chất rắn.</b>


<b>D: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.</b>
<b>Câu 10: Trong các yếu tố sau đây:</b>


<b>I. Biên độ sóng II. Tần số sóng III. Phương truyền sóng IV. Bản chất của mơi trường.</b>
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc truyền sóng?



<b>A: II và IV B: II, III và IV C: I, III và IV D: I, II và III</b>


<b>Câu 11: </b>Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5pt + p/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất
giữa hai điểm có độ lệch pha p/4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là:


<b>A: 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s</b>


<b>Câu 12: </b>Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =


120


p



mH, C =


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1200



F mắc nối tiếp. Cho dòng điện


xoay chiều hình sin có tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
<b>A: 10 </b>

2

<b>W B: 10W C: 100W D: 200W</b>


<b>Câu 13: Những yếu tố sau đây:Yếu tố nào ảnh hưởng đến âm sắc?</b>
<b>I. Tần số II. Biên độ III. Phương truyền sóng IV. Phương dao động.</b>
<b>A: I và III B: II và IV C: I và II D: II và IV.</b>


<b>Câu 14: </b>Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:


u = 100cos(100pt + p/6) (V), dịng điện qua mạch khi đó có biểu thức : i = 2cos(100pt - p/6) (A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:



<b>A: 200 W B: 50 W C: 100 W D: 25 </b>

3

W


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?</b>


<b>A: Chiết suất của một môi trường trong suồt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.</b>


<b>B: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.</b>
<b>C: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.</b>
<b>D: Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.</b>
<b>Câu 16: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng :</b>


u = Uocos( t


3
p


w + ) (V); uC UOC cos( t )(V)


2
p


= w - thì có thể nói:


<b>A: Mạch cĩ tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.</b>
<b>B: Mạch cĩ tính dung kháng nên u chậm pha hơn i.</b>
<b>C: Mạch cĩ cộng hưởng điện nên u đồng pha với i.</b>
<b>D: Khơng </b>thể kết luận được về độ lệch pha của u và i.


<b>Câu 17: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm được duy trì một hiệu điện thế: u = U</b>0cos(wt + p).



Vậy dịng điện trong mạch có pha ban đầu là:
<b>A: j = 0. B: j = p/2 C: j = -p/2. D: j = </b>

p

.


<b>Câu 18: </b>Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều tần số 60Hz. Nếu máy
có 3


cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 60Hz thì trong một phút rơto phải quay được bao nhiêu vòng?
<b>A: </b>600 vòng/phút B: 1200 vòng/phút C: 1800 vòng/phút D: 60 vịng/phút


<b>Câu 19: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 2200vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với điện</b>
áp xoay chiều 220V - 50Hz khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V thì số vịng dây của
cuộn thứ cấp sẽ là:


<b>A: 42 vòng. B. 30 vòng. C. 60 vòng. D. 85 vòng.</b>


<b>Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên</b>
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20W. Điện năng hao phí trên đường dây là:
<b>A: 6050W. B: 5500W. C: 2420W. D: 1653W.</b>


<b>Câu 21: </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 cos100pt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều. Biết biểu thức dòng điện là:


p


= p +

ổ ử


ỗ ữ



ố ứ

0 i I cos 100 t (A)



2


. Mạch điện có thể gồm những linh kiện gì


ghép nối tiếp với nhau. Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG.


<b>A: </b>Điện trở và cuộn dây thuần cảm kháng C: Điện trở và tụ điện


<b>B: </b>Điện trở, cuộn dây và tụ điện D: Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là:


<b>A: 6.10</b>−10<b>C B: 8.10</b>−10<b>C C: 2.10</b>−10<b>C D: 4.10</b>−10C


<b>Câu 23: </b>Tính độ lớn của cường độ dịng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng
8 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 9mA.


<b>A: 1A. B: 1mA. C: 9mA. D: 3mA</b>


<b>Câu 24: Mạch dao động LC có C = 1</b>mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 5V. Điện tích cực
đại của tụ điện.


<b>A: Q</b>o = 5 mC. B: Qo = 2,5mC. C: Qo = 3,5mC. D: Qo = 7,7C.


<b>Câu 25: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng l chiếu vào
biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.



<b>A: </b>0,45 mm B: 0,60 mm C: 0,50 mm D: 0,55 mm


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?</b>


<b>A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.</b>


<b>B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.</b>
<b>C: Mỗi nguyên tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ</b>


vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang</b>
phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?</b>
<b>A: Tia X có khả năng đâm xuyên.</b>


<b>B: Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.</b>
<b>C: Tia X khơng có khả năng ion hố khơng khí.</b>


<b>D: Tia X có tác dụng sinh lý.</b>
<b>Câu 28: Chọn câu sai.</b>


<b>A: Phơtơn có năng lượng. C: Phơtơn có động lượng.</b>


<b>B: Phơtơn mang điện tích +1e. D: Phơtơn chuyển động với vận tốc ánh sáng.</b>


<b>Câu 29: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45</b>mm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện
âm đặt trong chân khơng thì:



<b>A: Điện tích âm của tấm Na mất đi. C: Tấm Na sẽ trung hồ về điện.</b>
<b>B: Điện tích của tấm Na khơng đổi. D: Tấm Na tích điện dương.</b>


<b>Câu 30: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện đúng nhất</b>
trong các câu nào sau đây?


<b>A: Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng.</b>
<b>B: Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng.</b>
<b>C: Ngun tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.</b>


<b>D: Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trang thái dùng. Mỗi lần chuyển nó bức xạ hay hấp thụ một</b>
photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.


<b>Câu 31: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.</b>
<b>B: Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.</b>
<b>C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</b>
<b>D: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75</b>mm.


<b>Câu 32: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn</b>
nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C. Tính


động năng cực đại của electron đập vào catod.


<b>A: 3,3125.10</b>-15 <b>(J) B. 33,125.10</b>-15 <b>(J) C: 3,3125.10</b>-16 <b>(J) D. 33,125.10</b>-16 (J)


<b>Câu 33: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5</b>mm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3mm. Biết
rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 cơng suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệ
giữa số photon bật ra và số photon chiếu tới.



<b>A: 0,667 B: 0,001667 C: 0,1667 D: 1,67</b>


<b>Câu 34: </b>Công thoát của natri là 3,97.10-19J. Giới hạn quang điện của natri là:


<b>A: 0,5mm B: 1,996mm. C: » 5,56.10</b>-24<b>m. D: 3,87.10</b>-19 m.


<b>Câu 35: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?


<b>A: </b>Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
<b>B: </b>Phóng xạ là trường hợp riêng của phản hạt nhân.


<b>C: </b>Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>: 090.777.54.69 Trang:51</b>


<b>Câu 36: Có 100g iơt phóng xạ </b>131


53

I

. Biết chu kỳ bán rã của iơt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Tính khối


lượng chất iơt cịn lại sau 8 tuần lễ.
<b>A: 8,7 g B: 7,8 g C: 0,87 g D: 0,78 g</b>


<b>Câu 37: </b>Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật :
<b>A: </b>Bảo toàn khối lượng. C: Bảo tồn điện tích.


<b>B: </b>Bảo tồn năng lượng. D: Bảo tồn động lượng.


<b>Câu 38: </b>Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt a là



ma = 4,0015u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 4
2

He

là :


<b>A: </b>» 28,4 MeV B: » 7,1 MeV C: » 3MeV D: ằ 0,326 MeV
<b>Cõu 39: Hạt sơ cấp có các loại sau:</b>


<b>A: Phôtôn; B. Leptôn; C. Hađrôn; D. Cả A, B, C.</b>
<b>Cõu 40: Mặt Trời thuộc loại sao n o sau đây:</b>


<b>A: Sao cht trng; C: Sao knh (hay sao khổng lồ);</b>
<b>B: Sao trung bình giữa trắng v kềnh đỏ; </b>μ <b>D: Sao nơtron.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 18.</b>



<b>Câu 1: </b><i>Vật dao động với phương trình: x = Acos(w.t +j)(cm/ s). Vận tốc trung bình của vật trong 1 chu kì la:ø</i>
<b>A:</b>


4


<i>v A</i>


<i>T</i>



=

<b>B: </b>

<i>v A</i>


<i>T</i>



=

<b>C: </b>

<i>v 2A</i>


<i>T</i>



=

<b>D: </b>

<i>v 4A</i>


<i>T</i>



=




<b>Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8cm/s và gia tốc</b>
cực đại là 2m/s2 = 20p2cm/s2. (Lấy p2 = 10). Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:


<b>A: A = 10cm ; T = 1s. C: A = 1cm ; T = 0,1s</b>
<b>B: A = 2cm ; T = 0,2s D: A = 20cm; T = 2s</b>
<b>Câu 3: </b>Phát biểu nào sau đây là SAI?


<b>A: </b>Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.


<b>B: </b>Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.


<b>C: </b>Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ.
<b>D: </b>Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.


<b>Câu 4: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hồ của vật?
<b>A: </b>Cơ năng của vật được bảo toàn.


<b>B: </b>Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
<b>C: </b>Động năng biến thiên điều hòa và luơn > 0


<b>D: </b>Động năng biến thiên điều hòa quanh giá trị = 0


<b>Câu 5: </b>Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và
tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:


<b>A: </b>Tăng 8 lần. B: Tăng 4 lần. C: Tăng 2 lần. D: Tăng 2 lần.


<b>Câu 6: </b>Phương trình vận tốc của một vật DĐĐH có dạng x = Acoswt. Kết luận nào là đúng?


<b>A: </b>Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A


<b>B: </b>Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A


<b>C: </b>Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương
<b>D: </b>Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Nếu đặt ở hai đầu cuộn dây nói trên một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz thì dịng điện đi qua cuộn
dây thay đổi như thế nào? Chọn kết quả ĐÚNG?


<b>A: </b>Dòng điện tăng 2 lần C: Dòng điện tăng 4 lần
<b>B: </b>Dòng điện giảm 2 lần D: Dòng điện giảm 2

2

lần


<b>Câu 8: Có hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x</b>1 = 12cos(wt - p/3);


x2 = 12cos(wt + p/3). Dao động tổng hợp của chúng có dạng:


<b>A: x = 12 </b>

2

cos(wt + p/3) C: x = 24cos(wt - p/3)
<b>B: x = 12coswt D: x = 24cos(wt + p/3)</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:52</b>


<b>Câu 9: Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là </b>l, thì
khoảng cách giữa n vịng trịn sóng (gợn nhơ) liên tiếp nhau sẽ là.


<b>A: nl. B: (n-1)l. C: 0,5nl. D: (n+1)l.</b>


<b>Câu 10: </b><i>Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả ở hai đầu A và</i>


B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A: 20 m/s B. 10 m/s C. » 8,6 m/s D. » 17,1 m/s</b>
<i><b>Câu 11: Chọn nhận xét sai về q trình truyền sóng.</b></i>


<b>A: Q trình truyền sóng là q trình lan truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.</b>


<b>B: Q trình truyền sĩng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong mơi trường truyền sĩng theo thời gian.</b>
<b>C: Quá trình truyền sĩng là quá trình truyền năng lượng dao động trong mơi trường truyền sĩng theo thời gian.</b>
<b>D: Quá trình truyền sĩng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền sĩng theo thời gian.</b>
<b>Câu 12: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?


<b>A: </b>Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
<b>B: </b>Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.


<b>C: </b>Vận tốc truyền âm giảm theo thứ tự môi trường: Rắn, lỏng, khí.
<b>D: </b>A và C đều đúng.


<b>Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì</b>
những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện:


<b>A: </b>2 1 d d n


2


- = l . Với n Ỵ Z C: 2 1 d -d = nl. Với n Ỵ Z


<b>B: </b>2 1 d - d = (2n +1)l . Với n Ỵ Z D: 2 1 d d (2n 1)


2


l


- = + . Với n Ỵ Z


<b>Câu 14: Quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch điện RLC là</b>
<b>A: </b>I U


R


= và L C tg Z Z


R


-j = <b>. C: </b>I U
Z


= và L C tg Z Z


R

-j = .
<b>B:</b>
I U
Z


= và C L tg Z Z


R



-j = <b>. D: </b>I U
R


= và C L tg Z Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>


-j =


<b>Câu 15: </b>Cho dòng điện xoay chiều i = 2

2

cos100pt (A) chạy qua điện trở R = 100W thì sau thời gian 1
phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là :


<b>A: 240 kJ B: 12kJ C: 24 kJ D: 48kj</b>


<b>Câu 16: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng :</b>
u = Uocos( t


3
p


w + ) (V); L OL


5


u U cos( t )(V)
6


p


= w + thì có thể nói:



<b>A: </b>Mạch cĩ tính dung kháng, u chậm pha hơn i. C: Mạch cĩ tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.
<b>B: </b>Mạch cĩ cộng hưởng điện, u đồng pha với i. D: Chưa thể kết luận gì về độ lệch pha của u và i.
<b>Câu 17: </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều = p 0 u U cos100 t vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay


chiều. Biết biểu thức dòng điện l:
p


= p +

ổ ử


ỗ ữ



ố ứ

0 i I cos 100 t (A)


2


. Mạch điện có thể gồm những linh kiện gì


ghép nối tiếp với nhau. Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG.


<b>A: </b>Điện trở và cuộn dây thuần cảm kháng C: Điện trở và tụ điện


<b>B: </b>Điện trở, cuộn dây và tụ điện D: Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
<b>Câu 18: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?


<b>A: </b>Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
<b>B: </b>Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.


<b>C: </b>Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
<b>D: </b>A, B và C đều đúng.



<b>Câu 19: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy biến thế?


<b>A: </b>Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều mà khơng
làm thay đổi tần số của dòng điện.


<b>B: </b>Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vịng khác nhau.
<b>C: </b>Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>D: </b>Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế bởi vậy nó có thể thay đổi điện thế cả dịng xoay
chiều và dịng khơng đổi.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:53</b>


<b>Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vịng/phút. Một máy phát</b>
điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dịng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ của roto là:
<b>A: 450 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 112,5 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.</b>


<b>Câu 21: </b>Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
<b>A: T = 2</b>p


L


C



<b>B: T = 2</b>p


C


L




<b>C: T =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

LC


p



<b>D: T = 2</b>p

LC



<b>Câu 22: </b>Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 mH phát ra dải sóng có tần số
f = 99,9 MHz » 100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền
sóng c = 3.108 m/s. Lấy p2 = 10.


<b>A: 3m ; 10pF B: 0,33m ; 1pF C: 3m ; 1pF D: 0,33m ; 10pF</b>


<b>Câu 23: Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào có cả máy phát lẫn máy thu sóng vơ tuyến.</b>
<b>A: Máy thu thanh. C: Máy truyền hình.</b>


<b>B: Điện thoại di động. D: Remote điều khiển ti vi.</b>


<b>Câu 24: </b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu tơn được giải thích dựa trên:
<b>A: </b>Sự phụ thuộc của chiết suất vào mơi trường truyền ánh sáng.


<b>B: </b>Góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.
<b>C: </b>Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.


<b>D: </b>Sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.


<b>Câu 25: </b>Catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19 J. Chiếu vào catơt của tế bào quang


điện trên chùm ánh sáng có bước sóng l = 0,4 mm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thốt khỏi
catơt. Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3,108 m/s;. e = 1,6.10-19 S; me = 9,1.10-31 kg:



<b>A: </b>403.304 m/s B: 3,32.105m/s C: 674,3 km/s D: Một đáp số khác


<b>Câu 26: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, 2 khe.Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước
sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đã được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.


<b>A: 0,4 mm B: 0,45 mm C : 0,55 mm D : 0,6 mm</b>
<b>Câu 27: </b>Máy quang phổ là dụng cụ dùng để :
<b>A: </b>Đo bước sóng các vạch quang phổ.
<b>B: </b>Tiến hành các phép phân tích quang phổ.
<b>C: </b>Quan sát và chụp quang phổ cua các vật.


<b>D: </b>Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
<b>Câu 28: Chọn câu sai.</b>


<b>A: Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10</b>-3mmHg.


<b>B: Hiệu điện thế giữa anơt và catơt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vơn.</b>
<b>C: Tia X có khả năng ion hố chất khí.</b>


<b>D: Tia X giúp chữa bệnh còi xương.</b>


<b>Câu 29: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35</b>mm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm
thì:


<b>A: Điện tích âm của lá kẽm mất đi. C: Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.</b>
<b>B: Điện tích của tấm kẽm khơng đổi. D: Tấm kẽm tích điện dương.</b>


<b>Câu 30: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn</b>
nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C.



Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống (bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catod).
<b>A: 20,7 kV B. 207 kV C. 2,07 kV D. 0,207 kV</b>


<b>Câu 31: BiÕt hạt α có khối lượng 4,0015u, số Avôgađrô N</b>A = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2, mp = 1,00728u,


mn = 1,00866u. Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành 1mol khí hêli là:


<b>A: 2,7.10</b>12<b>J. B. 3,5. 10</b>12<b>J. C. 2,7.10</b>10<b>J. D. 3,5. 10</b>10J.


<b>Câu 32: </b>Trong hạt nhân nguyên tử thì:


<b>A: Số nơtron ln nhỏ hơn số proton C: Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.</b>
<b>B: Số proton bằng số nơtron D: Số nơtron luôn lớn hơn số proton</b>


<b>Câu 33: </b>Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây ?


<b>A: </b>Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.


<b>B: </b>Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
<b>C: </b>Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.


<b>D: </b>Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
<b>Câu 34: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) cĩ giá trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:54</b>



<b>Câu 35: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?</b>
<b>A: Từ 10</b>-12m đến 10-9<b>m C: Từ 10</b>-9m đến 4.10-7m


<b>B: Từ 4.10</b>-7m đến 7,5.10-7<b>m D: Từ 7,5.10</b>-7m đến 10-3m


<b>Câu 36: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>
<b>A: Vùng hồng ngoại.</b>


<b>B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C: Vùng tử ngoại.</b>


<b>D: Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.</b>


<b>Câu 37: </b>Trong phản ứng phóng xạ a, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con:
<b>A: </b>Lùi 2 ơ B: Tiến 2 ô C: Lùi 1 ô D: Tiến 1 ơ


<b>Câu 38: </b>Một chất phơng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày
đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã :


<b>A: </b>150g B: 50g C: » 1,45g D: » 0,725g


<b>Cõu 39: Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo gần trịn một góc:</b>
<b>A: 20</b>027’; <b>B. 21</b>027’; <b>C. 22</b>027’; <b>D. 23</b>027’.


<b>Câu 40: </b>Cơng thức tính độ phóng xạ là :


<b>A: H = H</b>o e-t/T <b>B : H = N</b>o 2-t/T <b>C : H = N</b>o<b>l D: H = H</b>o 2-t/T.


<b>ĐỀ THI SỐ 19.</b>




<b>Câu 1: Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết</b>
15,7s. Vậy lò xo có độ cứng k bằng bao nhiêu:


<b>A: k = 160N/m. B: k = 64N/m. C: k = 1600N/m. D: k = 16N/m.</b>


<b>Câu 2: </b><i>Vật dao động với phương trình: x = Acos(w.t +j)(cm / s). Vận tốc trung bình của vật trong 1 chu kì la:ø</i>
<b>A: </b>max <i>v 2v</i>


p


= <b>B: </b><i>v A</i>w
p


= <b>C:</b>
2


<i>v A</i>w
p
= <b>D:</b>
2


<i>v A</i>w
=


<b>Câu 3: </b>Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k là:


.

2 2


2



<i>E m A</i>


w



=

. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp
đôi và biên độ dao động không đổi thì:


<b>A: </b>Cơ năng con lắc khơng thay đổi. C: Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
<b>B: </b>Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D: Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.


<b>Câu 4: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
<b>A: </b>Quả lắc đồng hồ.


<b>B: </b>Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
<b>C: </b>Con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm.


<b>D: </b>Chiếc võng.


<b>Câu 5: Chọn câu sai. Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo</b>
hàm sin hoặc cosin theo t và:


<b>A: Cĩ cùng biên độ. C: </b>Pha ban đầu khác nhau
<b>B: Cĩ cùng chu kỳ. D: Khơng cùng pha dao động.</b>


<b>Câu 6: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dịng điện xoay chiều i = I</b>ocoswt chạy qua, những


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>A: R và C B : L và C C: L và R D: Chỉ có L</b>


<b>Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rơto là n vịng/phút thì</b>
tần số dịng điện do máy phát ra là:



<b>A: </b>

f = n.p

<b>B: </b>f n .p
60


= <b>C: </b>f 60 .p
n


= <b>D:</b>

f 60 .n


p


=



<b>Câu 8: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>A: Tự cảm. B: Cảm ứng điện từ. C: Từ trường quay. D: </b>Cả ba yếu tố trên


<b>Câu 9: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20</b>pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì
phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:


<b>A: </b>u a cos(20 t )(cm)
2


p


= p + <b>C: </b>

u = a cos 20pt(cm)

.
<b>B: </b>

u a cos(20 t )(cm)



2


p



= p -

<b>D: </b>

u = -a cos 20pt(cm)

.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:55</b>


<b>Câu 10: </b>Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/p(H) và điện trở thuần R = 100W mắc nối
tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100pt. Biểu thức nào
sau đây là ĐÚNG với biểu thức dòng điện trong mch?


<b>A: i = cos</b>
p


p +

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



100 t
4


<b>(A) C: i = 2cos</b>
p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



100 t
4
(A)
<b>B: i = cos</b>


p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



100 t
2


<b>(A) D: i = cos</b>
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

100 t
4
(A)


<b>Câu 11: Trong các công thức dưới đây những công thức nào mô tả chu kỳ và tần số dao động nhỏ của con </b>lắc
đơn:


<b>A:</b>

T = 2 g


l



p

f 1 g


2 l


=


p



<b>. C: </b>

T = 2 l


g




p

f 1 l


2 g


=


p



.


<b>B: </b>

T = 2 l


g



p

f 1 g


l



=


p



<b>. D: </b>

T = 2 l


g



p

f 1 g


2 l


=


p



.


<b>Câu 12: </b>Trong DĐĐH của con lắc đơn, khi nói về cơ năng của con lắc điều nào sau đây là SAI?
<b>A: </b>Bằng thế năng của nó ở vị trí biên.



<b>B: </b>Bằng động năng của nó khi qua vtcb


<b>C: </b>Bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ.
<b>D: </b>Cơ năng biến thiên tuần hồn.


<b>Câu 13: </b>Cho hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1);


x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi :


<b>A: </b>Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha
<b>B: </b>Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 1200


<b>Câu 14: Bước sóng của âm khi truyền từ khơng khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận tốc của</b>
âm trong nước là 1020 m/s và trong khơng khí là 340m/s.


<b>A: 0,33 lần B: 3 lần C: 1,5 lần D: </b>Khơng đổi
<b>Câu 15: Sĩng dọc:</b>


<b>A: </b>Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B: Truyền được chất rắn, chất lỏng và chất khí.</b>


<b>C: Truyền được qua chân không.</b>
<b>D: Chỉ truyền được trong chất rắn.</b>


<b>Câu 16: </b>Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,159H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:


<b>A: u = 200 </b>

2

cos(100pt + p) (V) C: u = 200cos100pt (V)


<b>B: u = 200 </b>2 cos

(

100pt + p/ 2

)

<b>(V) D: u = 20 2 cos</b>

(

100pt - p / 2

)

(V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trình dao động tại S1 và S2 đều là u = 2cos40pt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Biên độ sóng


khơng đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả dưới


đây?


<b>A: 7 B: 12 C: 10 D: 5</b>
<b>Câu 18: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.</b>


<b>B: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.</b>


<b>C: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.</b>
<b>D: Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.</b>


<b>Câu 19: Một máy biến thế lí tưởng dùng để truyền tải điện năng đi xa đặt ở nơi máy phát điện. Nếu máy</b>
này làm giảm hao phí điện năng khi truyền đi 10000 lần thì:


<b>A: Số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn của cuộn thứ cấp là 100 lần.</b>
<b>B: Cường độ dòng điện trên dây tải điện nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp 10000 lần.</b>


<b>C: Muốn làm giảm hao phí điện năng 10000 lần ta phải tăng tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ</b>
cấp gấp 100 lần ban đầu.


<b>D: Tần số của điện áp hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn tần số của điện áp của cuộn sơ cấp 100 lần.</b>
<b>Câu 20: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây khơng phải của tia tử ngoại?</b>


<b>A: Có tác dụng ion hố chất khí. C: Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.</b>


<b>B: Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh. D: Có tác dụng sinh học.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:56</b>


<b>Câu 21: </b>Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC :


<b>A: </b>Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>B: </b>Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
<b>C: </b>Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.


<b>D: </b>Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.


<b>Câu 22: </b>Một mạch dao động điện tư øgồm tụ có điện dung C = 10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L


= 10-4 (H).ï Chu kì dao động điện từ trong mạch là:


<b>A: 6,28.10</b>-5 <b>(s) B: 62,8.10</b>-5 <b>(s) C: 2.l0</b>-5 <b>(s) D: 10</b>-5 (s)


<b>Câu 23: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dung kháng của tụ điện
<b>A: </b>Tỉ lệ nghịch với tần số của dịng điện xoay chiều qua nó.


<b>B: </b>Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.


<b>C: </b>Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện xoay chiều qua nó.



<b>D: </b>Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


<b>Câu 24: </b>Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:


u = 100cos(100pt + p/6) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức : i = 2cos(100pt - p/6) A. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A: 200 W B: 50 W C: 100 W D: 25 </b>

3

W


<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =10-4 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dịng điện


trong mạch có biểu thức: i = 2sinwt. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
<b>A: 10</b>-4 <b>(J) B: 2.10</b>-10 <b>(J) C: 2.10</b>-4 <b>(J). D: 10</b>-7 (J).


<b>Câu 26: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.</b>
<b>B: Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.</b>
<b>C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.</b>


<b>D: Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.</b>


<b>Câu 27: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>l = 0,5mm, đến khe Young S1, S2 với


S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tính khoảng vân:


<b>A: 0,5mm B: 0,1mm C. 2 mm D. 1 mm</b>


<b>Câu 28: </b>Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau:


<b>A: </b>Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>D: </b>Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.


<b>Câu 29: </b>Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay
đổi


<b>A: </b>Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
<b>B: </b>Hiệu điện thế hãm.


<b>C: </b>Cường độ dòng quang điện bão hòa.


<b>D: </b>Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện và cường độ dòng quang điện bão hòa.


<b>Câu 30: </b>Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m. Hiệu điện thế UAK của ống


laø :


<b>A: </b>» 15527V. B: » 1553V. C: » 155273V. D: » 155V.


<b>Câu 31: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi</b>
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


<b>A: Đỏ B: Lục C: Vàng D: Da cam</b>


<b>Câu 32: </b>Khi phóng xạ a, hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?


<b>A: </b>Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. C: Số khối giảm 2, số protôn giữ nguyên.
<b>B: </b>Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. D: Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên.
<b>Câu 33: </b>Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hidro là sai?


<b>A: </b>Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.


<b>B: </b>Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
<b>C: </b>Các vạch trong dãy Lai man đều nằm trong vùng tử ngoại.


<b>D: </b>Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:57</b>


<b>Câu 34: </b>Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có cơng thốt êlectron A = 2eV, được chiếu bởi
bức xạ có l = 0,3975 mm. Tính hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34J.s;


c = 3.108m/s; |e| = l,6.10-l9C.


<b>A: </b>- 2,100 V. B: - 3,600 V. C: 1,125 V. D: 0 V.
<b>Câu 35: Hiệu suất của một laze.</b>


<b>A: Nhỏ hơn 1 B: Bằng 1 C: Lớn hơn 1 D: Rất lớn so với 1</b>
<b>Câu 36: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>
<b>B: Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>
<b>C: Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.</b>


<b>D: Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.</b>


<b>Câu 37: </b>Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng ?


<b>A: </b>Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng


<b>B: </b>Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân đó càng bền.


<b>C: </b>Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclơn.


<b>D: </b>Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh
sáng trong chân khơng.


<b>Câu 38: </b>Cho hai hạt nhân 20
10

Ne

và 4


2

He

lần lượt có khối lượng là : 19,986950u và 4,001506u. Biết mP =


1,007276u ; mn = 1,008665u ; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 20
10

Ne

có thể


nhận giá trị ĐÚNG nào trong các giá trị sau?


<b>A: </b>7,666245 eV B. 7,666245 MeV C. 9,666245 MeV D. Giá trị khác
<b>Câu 39: §iƯn tích của mỗi hạt quac có một trong những giá trị n o sau đây?</b>
<b>A: e; B.</b>


3
e <b>. C.</b>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

± e vμ
3
± 2e


<b>Câu 40: Khi nhiên liệu trong mặt trời cạn kiệt thì:</b>



<b>A: Mặt trời chuyển thành sao lùn C: Mặt trời chuyển thành sao punxa</b>
<b>B: Mặt trời biến mất D: Mặt trời chuyển thành sao lỗ đen</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 20.</b>



<b>Câu 1: </b>Chọn câu sai. Chu kì dao động là:


<b>A: </b>Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.
<b>B: </b>Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
<b>C: </b>Thời gian để vật thực hiện được một dao động.


<b>D: </b>Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.


<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?
<b>A: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>B: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
<b>C: </b>Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>D: </b>Khi đi qua vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.
<b>Câu 3: Một vật cĩ khối lượng 0,4 kg, treo vào một lị xo cĩ độ cứng 80 N/m, dao động điều hịa theo</b>
phương thẳng đứng với biên độ 0,1m. Hỏi gia tốc của vật ở vị trí biên cĩ độ lớn là bao nhiêu?
<b>A: 0 m/s</b>2 <b>B: 5 m/s</b>2 <b>C: 10 m/s</b>2 <b>D: 20 m/s</b>2


<b>Câu 4: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân</b>
bằng. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là:


<b>A: 0,5s B: 0,16s C: 5 s D: 0,20s</b>



<b>Câu 5: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình x =10 sin(4</b>pt + p/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:


<b>A: 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D.1,50 s</b>


<b>Câu 6: Một dao động điều hoà x = Acos(</b>wt + j) ở thời điểm t = 0 li độ x = 0,5A theo chiều âm. Tìm j.
<b>A: p/6 rad B: p/2 rad C: 5p/6 rad D: p/3 rad</b>


<b>Câu 7: </b><i>Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài l</i>1 dao động với chu kỳ T1 = 2(s) thì con lắc đơn hai


<i>có chiều dài l</i>2 <i>= 0,5l</i>1 dao động với chu kỳ là:


<b>A: 5, 656 (s) B: 4 (s) C: 1 (s) D: </b>

2

(s)


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:58</b>


<i><b>Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm . Kéo vật khỏi vị</b></i>
trí cân bằng 1 góc a = 600 rồi buông không vận tốc đầu . Lấy g = 10 m/s2 . Năng lượng dao động của vật là:


<b>A: 0,5 J B: 1 J C: 0,27 J D: 0,13 J</b>


<b>Câu 9: Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:</b>
<b>A: Độ cao. C: Âm sắc.</b>


<b>B: Cường độ. D: Về cả độ cao, cường độ.</b>


<b>Câu 10: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng</b>
hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:



<b>A: Biên độ của dao động hợp thành thứ nhât. C: Biên độ của dao động hợp thành thứ hai.</b>
<b>B: Tần số chung của hai dao động hợp thành. D: Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.</b>
<b>Câu 11: Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học:</b>


<b>A: Sóng cơ học truyền trong mơi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thóang.</b>
<b>B: Sóng cơ học khơng truyền trong mơi trường chân khơng và cả mơi trường vật chất.</b>
<b>C: Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả mơi trường chân khơng.</b>
<b>D: Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân khơng.</b>


<b>Câu 12: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố</b>
định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A: 40 m/s. B: 100m/s. C: 60 m/s. D: 80 m/s.</b>


<b>Câu 13: </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu diện trở UR =


60V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện


UC = 180V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là :


<b>A: U = 340V B: U = 100V C: U = 120V D: U = 160V</b>


<b>Câu 14: </b>Một điện trở thuần R = 50W và một tụ điện có điện dung C =


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

p





-(F) mắc nối tiếp vào mạng điện



xoay chiều 100

2

, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
<b>A: I = 2A B: I = 1A C: I = 0.5A D: I = 2 </b>

2

A


<b>Câu 15: </b>Glữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn
thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200cos100pt V, dòng điện
qua mạch là : i = 4cos(100pt +


2


p



) A. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A: </b>Maïch có R = 50W. C: Mạch có cuộn thuần cảm L =


p


1


2



H


<b>B: </b>Mạch có tụ có điện dung C =




-p


2.10

4


F D: Mạch có tụ có điện dung C =





-p


10

4


2



F


<b>Câu 16: </b>Cho mạch điện xoay chiều R,L,C , cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300W, tụ điện có
dung kháng ZC = 100W. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là cosj = 1/

2

. Cuộn dây có cảm kháng là:


<b>A: 200 </b>

2

<b>W B: 400W C: 300W D: 200W</b>


<b>Câu 17: </b>Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều tần số 60Hz. Nếu máy
có 3


cặp cực cùng phát ra dịng điện xoay chiều 60Hz thì trong một phút rơto phải quay được bao nhiêu vịng?
<b>A: </b>600 vòng/phút B: 1200 vòng/phút C: 1800 vòng/phút D: 60 vòng/phút


<b>Câu 18: </b>Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua
máy biến thế khi bỏ qua điện trở của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp?


<b>A: </b>Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện tăng bấy nhiêu
lần và ngược lại. Vì cường độ dịng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


<b>B: </b>Trong mọi điều kiện, máy biến thế khơng tiêu thụ điện năng. Đó là một tính chất ưu việt của
máy biến thế.


<b>C: </b>Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy


nhiêu lần và ngược lại.


<b>D: </b>Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn hiệu điện thế đưa vào máy thì máy biến thế đó gọi là
máy tăng thế.


<b>Câu 19: </b>Để giảm cơng suất hao phí trên dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải.
<b>A: </b>Giảm đi n lần B: Tăng lên n2 lần. C: Giảm đi n2 lần D: Tăng lên

n

lần.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:59</b>


<b>Câu 20: </b>Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần R = 2W và tụ có điện dung
C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết
rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V.


<b>A: P = 0,05 W B: P = 5mW C: P = 0,5 W D: P = 0,5 mW</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

urE



và vectơ cảm tứng
từ


urB



của điện từ trường đó.
<b>A:</b>


urE






urB



biến thiên tuần hồn lệch pha nhau một góc p/2
<b>B:</b>


urE





urB



biến thiên tuần hồn có cùng tần số.
<b>C:</b>


urE





urB



có cùng phương.
<b>D: </b>A, B và C đều đúng.


<b>Câu 22: Mạch dao động LC có C = 5</b>mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Năng lượng
của mạch dao động là:


<b>A: 9.10</b>-4<b>J. B: 0,9.10</b>-4<b>J. C: 4,5.10</b>-4<b>J. D: 18.10</b>-4J.



<b>Câu 23: </b>Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự đi L = 10 mH
và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng l là:


<b>A: 1,885m B: 18,85m C: 1885m D: 3m.</b>


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?</b>


<b>A: Chiết suất của một môi trường trong suồt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.</b>


<b>B: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.</b>
<b>C: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.</b>
<b>D: Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.</b>
<b>Câu 25: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?</b>
<b>A: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.</b>


<b>B: Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D: Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.</b>


<b>Câu 26: Trong giao thoa với khe Young có : a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng</b>
bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
<b>A: 2.10</b>-6 <b>mm B. 0,2.10</b>-6 <b>mm C. 5 mm D. 0,5 mm</b>


<b>Câu 27: </b>Khi nói về tia Rơnghen (tia X); phát biểu nào sau đây sai?


<b>A: </b>Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12m đến 10-8m.


<b>B: </b>Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.


<b>C: </b>Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên cung mạnh.
<b>D: </b>Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.



<b>Câu 28: </b>Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn đây tóc nóng sáng
phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?


<b>A: </b>Quang phổ vạch. C: Quang phổ hấp thụ.


<b>B: </b>Quang phổ liên tục. D: Một loại quang phổ khác.
<b>Câu 29: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A: </b>Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.


<b>B: </b>Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
<b>C: </b>Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.


<b>D: </b>Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

này là bao nhau? Cho h = 6,6.10-34 J.s ; c = 3.108m/s.


<b>A: </b>0,6 mm B: 6 mm C: 60 mm D: 600 mm
<b>Câu 31: </b>Chỉ ra phát biểu sai :


<b>A: </b>Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
<b>B: </b>Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


<b>C: </b>Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngồi.


<b>D: </b>Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
<b>Câu 32: Vạch quang phổ cĩ bước sĩng 0,6563</b>mm là vạch thuộc dãy:


<b>A: Laiman. B: Banme. C: Pasen D: Banme hoặc Pasen.</b>



<b>Câu 33: Tia laze bán dẫn có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</b>
<b>A: Điện năng B: Quang năng C: Nhiệt năng D: Cơ năng</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:60</b>


<b>Câu 34: Trong hiện tượng phát quang ln có:</b>


<b>A: Sự hấp thụ hồn tồn một photon và làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.</b>


<b>B: Sự hấp thụ hoàn toàn một photon và giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.</b>
<b>C: Sự hấp thụ hồn tồn một photon và giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn.</b>
<b>D: Sự hấp thụ hồn tồn một photon và giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.</b>


<b>Câu 35: Trong phóng xạ </b>b-, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:


<b>A: Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô</b>


<b>Câu 36: Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ cịn là 4,8Ci. Hằng số</b>
phóng xạ của chất đó là:


<b>A: 6h. B. 12h. C. 18h. D. 36h.</b>


<b>Câu 37: </b>Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn)


và đơn vị khối lượng nguyên tử u.


<b>A: </b>mp > u > mn. B: mn < mp < u C: mn > mp > u D: mn = mp > u



<b>Câu 38: </b>Hạt nhân hêli

(

4

)



2

He

có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti

(

7

)


3

Li

có năng lượng


liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri

(

2

)



1

D

có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hăy sắp theo thứ tự


tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.


<b>A: </b>liti, hêli, đơtêri. B: đơtêri, hêli, liti. C: hêli, liti, đơtêri. D: đơtêri, liti, hêli.
<b>Câu 39: Chọn câu đúng: Phơtơn có khối lượng nghỉ :</b>


<b>A: Bằng </b>e/c2 <b>B. Khác không C. Bằng 0 D. Nhỏ không đáng k</b>


<b>Cõu 40: Đờng</b>


kính của hệ Mặt Trời v o cỡ:


<b>A: 40 đơn vị thiên văn; C: 60 đơn vị thiên văn;</b>
<b>B: 80 đơn vị triên văn; D: 100 đơn vị thiên văn.</b>

<b>ĐỀ THI SỐ 21.</b>



<b>Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.</b>


<b>A: Cùng pha với li độ. C: </b>Lệch pha một góc p so với li độ.
<b>B: Sớm pha p/2 so với li độ. D: Trễ pha p/2 so với li độ.</b>
<b>Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có:</b>



<b>A: Biên độ giảm dần do ma sát. C: Chu kỳ </b>giảm tỉ lệ với thời gian.
<b>B: Tần số tăng dần theo thời gian. D: Biên độ khơng đổi.</b>


<b>Câu 3: Con lắc lị xo gồm một lị xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết</b>
15,7s. Vậy lị xo có độ cứng k bằng bao nhiêu:


<b>A: k = 160N/m. B: k = 64N/m. C: k = 1600N/m. D: k = 16N/m.</b>


<b>Câu 4: </b>Một dao động điều hòa theo hàm x = Acos(w.t + j) trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:


<b>A: p/6rad B: p/3rad C: -p/3rad D: 2p/3 rad</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>A: T B: 2T C: T 2 D: 4T</b>


<b>Câu 6: Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo </b>
được


<i>khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên dây là:</i>
<b>A: 2m/s B: 2cm/s C: 20cm/s D: 0,5cm/s.</b>


<i><b>Câu 7: Chọn câu sai. Nhận xét về sự biến đổi năng lượng giữa động năng và thế năng của vật dđ điều hòa.</b></i>
<b>A: Trong một chu kỳ của vật dao động có hai giao đoạn trong đó động năng của vật giảm.</b>


<b>B: Trong một chu kỳ của vật dao động có hai giao đoạn trong đó thế năng của vật giảm.</b>


<b>C: Trong một chu kỳ của vật dao động có hai thời điểm tại đó động năng và thế năng của vật có cùng giá trị.</b>
<b>D: Khi vật dao động thì độ tăng động năng bao giờ cũng bằng độ giảm thế năng và ngược lại.</b>


<b>Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình dao động sau:</b>



1 x = 9cos10pt(cm) và 2 x 9cos(10 t )(cm)


2
p


= p + . Phương trình dao động tổng hợp của vật là.
<b>A: x 9 2 cos(10 t )(cm)</b>


4
p


<b>= p + . C: x 9 3cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<b>B: x 9cos(10 t )(cm)</b>
2


p


<b>= p + . D: x 9cos(10 t )(cm)</b>
6


p
= p + .


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:61</b>


<b>Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, khối lượng vật nặng bằng 10g dao động với biên</b>
độ góc am = 0,1 rad tại nơi có gia tốc g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :


<b>A: ± 0. 1 m/s B: ± 0,2 m/s C: ± 0,3 m/s D: ± 0,4 m/s</b>
<b>Câu 10: Bước sóng </b>l của sóng cơ học là:


<b>A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.</b>


<b>B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.</b>
<b>C: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.</b>


<b>D: Là khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sĩng dao động </b>vuông pha.
<b>Câu 11: </b>Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:


<b>A: </b>Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
<b>B: </b>Cản trở dòng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
<b>C: </b>Ngăn cản hồn tồn dịng điện.


<b>D: </b>Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.


<b>Câu 12: </b>Giữa hai điện cực của một tụ điện có điện dung C = 318μF được duy trì một hiệu điện thế có
dạng: u = 10

2

cos100pt (V) thì dịng điện qua tụ điện cú dng:


<b>A: </b>i =
p


p +

ổ ử



ỗ ữ


ố ứ



2cos 100 t
2


(A) C: i =
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

è ø



2 cos 100 t
2


(A)


<b>B: i = </b>

2

cos 100pt (A) D: i = cos

100 t



2



ổ p ử ỗ p + ữ


ố ứ



(A)


<b>Cõu 13: </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 cos100pt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều. Biết biểu thức dịng điện là:


p



= p +

ỉ ử


ỗ ữ



ố ứ

0 i I cos 100 t (A)


2


. Mạch điện có thể gồm những linh kiện gì


ghép nối tiếp với nhau. Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG.


<b>A: </b>Điện trở và cuộn dây thuần cảm kháng C: Điện trở và tụ điện


<b>B: </b>Điện trở, cuộn dây và tụ điện D: Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng.
<b>Câu 14: </b>Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều :
<b>A: </b>Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.


<b>B: </b>Cần có tri số lớn để tiêu thụ ít điện năng.


<b>C: </b>Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng đó toả nhiệt.
<b>D: </b>Khơng ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.


<b>Câu 15: </b>Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
<b>A: </b>Cùng tần số C: Cùng biên độ


<b>B: </b>Cùng truyền trong một môi trường D: Hai nguồn âm cùng pha dao động.


<b>Câu 16: </b>Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H, tụ có điện
dung C =



10

4


p





-F mắc nối tiếp. Tần số dịng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra ?
<b>A: </b>50Hz B: 60Hz C: 25Hz D: 250Hz


<b>Câu 17: </b>Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng và nút gần
nhau nhất sẽ dao động:


<b>A: </b>cùng pha B. ngược pha C. lệch pha 90o D. lệch pha 45o


<b>Câu 18: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>A: Tự cảm. B: Cảm ứng điện từ. C: Từ trường quay. D:.</b>Cả ba yếu tố trên


<b>Câu 19: </b>Trong một máy biến thế số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có :


<b>A: I</b>2 = I1 .
2


2
1


N


N


ổ ử



ỗ ữ


ố ứ



<b>B: I</b>2 = I1. 2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

N



<b>C: I</b>2 = I1.
2


1
2


N


N


ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



<b>D: I</b>2 = I1. 1
2


N


N



<b>Câu 20: Với mạch dao động LC. Nếu gọi U</b>o là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ thì cường độ cực đại


của dịng điện trong mạch dao động là.
<b>A: </b>o o



I U L
C
<b>= B: </b>o o


I U C
L


<b>= C: </b>o o I = U LC D: o
o


I U
LC
=


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:62</b>


<b>Câu 21: </b>Nhận định nào sau đây là đúng:


<b>A: </b>Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường


urE



và vectơ cảm ứng từ


urB



ln ln vng góc với nhau và cả hai đều vng góc với phương truyền.


<b>B: </b>Vectơ


urE



có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ


urB



vng góc với


urE



.


<b>C: </b>Vectơ


urB



hướng theo phương truyền sóng và vectơ


urE



vng góc với .


<b>D: Hàm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hịa cùng biên độ và quanh giá trị = 0.</b>
<b>Câu 22: </b>Trong chân khơng. Một sóng điện từ có bước sóng 100m thì tần số của sóng này là:


<b>A: f = 3 (MHz) B: f = 3.10</b>8<b>(Hz) C: f = 12.10</b>8 <b>(Hz) D: f = 3000 (Hz)</b>


<b>Câu 23: </b>Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 mH phát ra dải sóng có tần số


f = 100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng c =
3.108 m/s. Lấy p2 = 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

kÝnh cđa mét thiªn h v o cỡ:


<b>A: 10000 năm ánh sáng; C: 100000 năm ánh sáng;</b>
<b>B: 1000000 năm ánh sáng; D: 10000000 năm ánh sáng.</b>


<b>Cõu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?</b>


<b>A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ</b>
đỏ đến tím.


<b>B: Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.</b>
<b>C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>D: Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với</b>
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


<b>Câu 26: </b>Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
<b>A: </b>Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.


<b>B: </b>Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


<b>C: </b>Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
<b>D: </b>Không có các vân màu trên màn.


<b>Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?</b>
<b>A: Cùng bản chất là sóng điện từ.</b>



<b>B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.</b>


<b>C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.</b>


<b>D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, </b>
khoảng


cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên
là:


<b>A: 6 mm B. 1,5 mm C. 0,6 mm D: 15 mm</b>
<b>Câu 29: Hạt nào dưới đây không phải là hạt sơ cấp :</b>
<b>A: prôtôn B. mêzôn C. electron D.cácbon</b>


<b>Câu 30: </b>Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là :


<b>A: </b>Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
<b>B: </b>Xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.


<b>C: </b>Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.


<b>D: </b>Xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao.


<b>Câu 31: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những</b>
nguyên tử hay phân tử vật chất ……… ánh sáng một cách ……… mà thành từng phần riêng biệt mang năng
lượng hồn tồn xác định ……… ánh sáng”.


<b>A: Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.</b>


<b>B: Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.</b>


<b>C: Hấp thụ hay bức xạ, khơng liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.</b>
<b>D: Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.</b>


<b>Câu 32: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?


<b>A: </b>Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
<b>B: </b>Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


<b>C: </b>Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện
tượng quang dẫn.


<b>D: </b>Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:63</b>


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ?</b>


<b>A: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>B: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>C: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>D: Một điều kiện khác.</b>


<b>Câu 34: </b>Giới hạn quang điện lo của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì:


<b>A: </b>Natri dễ hấp thu phơtơn hơn đồng.


<b>B: </b>Phơtơn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>D: </b>Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
<b>Câu 35: Cơng thốt của electron khỏi đồng là 4,47eV. Cho h = 6.625.10</b>-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg;


|e| = 1,6.10-19C. Tính giới hạn quang điện của đồng.


<b>A: 0,278 mm B. 2,78 mm C. 0,287 mm D. 2,87 mm</b>
<b>Câu 36: Chọn phát biểu đúng:</b>


<b>A: Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này (bước sóng kích thích) để</b>
rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác (bước sóng phát ra) được gọi là sự phát quang (lphát > lkt).


<b>B: </b>Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó
thường xảy ra với chất lỏng và chất khí.


<b>C: </b>Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài từ vài giây, đến hàng giờ (tuỳ
theo chất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảy ra với các vật rắn.


<b>D: Cả A,B,C đều đúng.</b>


<b>Câu 37: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>
<b>A: Vùng hồng ngoại.</b>


<b>B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C: Vùng tử ngoại.</b>


<b>D: Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.</b>
<b>Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau đây:</b>


<b>A: Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.</b>


<b>B: Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.</b>


<b>C: Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.</b>
<b>D: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.</b>


<b>Câu 39: Iốt </b>131


53

<i>I </i>

là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ cịn 12,5g. Chu kì bán


rã của 131
53 <i>I </i>là :


<b>A: 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm.</b>
<b>Câu 40: </b>Khối lượng của hạt nhân 10


4

Be

là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối


lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10
4

Be

là :


<b>A: </b>64,332 (MeV) B: 6,4332 (MeV) C: 0,64332 (MeV) D: 6,4332 (KeV)

<b>ĐỀ THI SỐ 22.</b>



<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là SAI?


<b>A: </b>Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.


<b>B: </b>Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.



<b>C: </b>Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ.
<b>D: </b>Biên độ cộng hưởng khơng phụ thuộc vào ma sát.


<b>Câu 2: </b>Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ
T. Độ cứng của lò xo là:


<b>A: k =</b>


2
2


2 m


T


p



<b>B: k =</b>


2
2


4 m


T


p



<b>C: k =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

m


4T


p




<b>D: k =</b>


2
2


m


2T


p



<b>Câu 3: T là chu kỳ của vật dao động tuần </b>hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + (m + 1)T với mỴ N thì vật:
<b>A: Chỉ cĩ vận tốc bằng nhau. C: Chỉ cĩ gia tốc bằng nhau.</b>


<b>B: Chỉ cĩ li độ bằng nhau. D: Cĩ </b>cùng trạng thái dao động.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:64</b>


<b>Câu 4: Độ lớn </b>gia tốc trong dao động điều hòa xác định bởi:
<b>A: a = </b>w2<b>½x½ B: a = ½- wx</b>2 <b>½ C: a = - w</b>2 <b>½x½ D: a = w</b>2x2.


<b>Câu 5: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.</b>
<b>A: Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động.</b>


<b>B: Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động.</b>
<b>C: Năng lượng của vật dao động điều hịa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.</b>
<b>D: Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</b>


<b>Câu 6: </b>Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hồ
có dạng: x = Acos(wt + π/3) ?



<b>A: </b>Lúc chất điểm có li độ x = + A.
<b>B: </b>Lúc chất điểm có li độ x = - A.
<b>C: </b>Lúc chất điểm đi qua VT
2


<i>x = A </i>theo chiều dương.
<b>D: </b>Lúc chất điểm đi qua VT
2


<i>x = A </i>theo chiều âm.


<b>Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ 2s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc này khi ta </b>
đưa


nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng trường trên trái đất.
<b>A: 2,58s. B: 3,75s. C: 1,93s D: 0,54s.</b>


<b>Câu 8: Để phân loại sĩng ngang </b>và sóng dọc người ta căn cứ vào:
<b>A: </b>Mơi trường truyền sóng.


<b>B: Phương dao động của các phần tử vật chất.</b>
<b>C: Vận tốc truyền của sóng.</b>


<b>D: Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.</b>


<b>Câu 9: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u</b>ocos(100pt). Trong khoảng thời gian


0,1s, sóng truyền được quãng đường:


<b>A: 10 lần bước sóng B: 4,5 lần bước sóng C: 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng</b>


<b>Câu 10: Sóng dừng là:</b>


<b>A: Sóng khơng lan truyền nữa do bị vật cản.</b>


<b>B: Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.</b>
<b>C: Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.</b>
<b>D: Sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định.</b>


<b>Câu 11: </b>Cho hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số có phương trình:


x1 = A1cos(wt + j1); x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi :


<b>A: </b>Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha
<b>B: </b>Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 1200


<b>Câu 12: </b>Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ O1 và O2 phát sóng kết hợp : u1 = u2 =


acoswt. Coi biên độ là không đổi. Biểu thức nào trong các biểu thức sau (k Ỵ N) xác định vị trí các điểm
M có biên độ sóng cực đại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

d d 1 k
2


- = l <b>C: </b>2 1 <b>d - d = kl D: </b>- = l 2 1


d d 1 k
4
.


<b>Câu 13: Sóng âm nghe được là sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng.</b>



<b>A: 16Hz đến 2.10</b>4<b>Hz. B: 16Hz đến 20MHz. C: 16Hz đến 200KHz. D: 16Hz đến 2KHz.</b>


<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
<b>A: </b>Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.


<b>B: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế
<b>C: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng có giá tri bằng giá trị cực đại.


<b>D: </b>Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần
lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thi tỏa ra cùng một nhiệt lượng.


<b>Câu 15: </b>Một điện trở thuần R = 200W và một tụ điện có điện dung




-p


10

4

F



2



mắc nối tiếp vào mạng điện


xoay chiều 200

2

V, tần số 50Hz. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện bằng bao nhiều?
Hãy chọn các kết quả ĐÚNG?


<b>A: </b>UR = UC = 200V C: UR = 100 vaø UC = 200V


<b>B: </b>UR = 100V vaø UC = 100V D: UR = UC = 200

2

V



<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:65</b>


<b>Câu 16: </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiu l: u = 200
p


p -

ổ ử



ỗ ữ


ố ứ



2 cos 100 t
3


(V), cường độ


dòng điện qua mạch là: i =
p


p -

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



2


2 2 cos 100 t
3


(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:


<b>A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 </b>3W


<b>Câu 17: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạngu = U</b>ocos(

t



3


p


w +

),


uC UOC cos( t )(V)


2
p


= w - thì có thể nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>C: Mạch cĩ cộng hưởng điện nên u đồng pha với i.</b>
<b>D: Khơng thể kết luận được </b>về độ lệch pha của u và i.


<b>Câu 18: </b>Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?


<b>A: </b>Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.


<b>B: </b>Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.


<b>C: </b>Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.


<b>D: </b>Đặt khung dây trong một từ trường đều có cường độ mạch.



<b>Câu 19: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
<b>A: </b>Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.


<b>B: </b>Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
<b>C: </b>Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.


<b>D: </b>A, B và C đều đúng.


<b>Câu 20: Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của</b>
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:


<b>A: 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.</b>
<i><b>Câu 21: Chọn công thức sai:</b></i>


<b>A: Tần số dao động điện từ tự do f =</b>

1



2p LC



<b>B: Tần số góc dao động điện từ tự do </b>w = LC
<b>C: Năng lượng điện trường tức thời trong tụ </b>d


W 1 qu
2
=


<b>D: Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm </b>2
t



W 1 Li


2


=



<b>Câu 22: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?


<b>A: </b>Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến
thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.


<b>B: </b>Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều


<b>C: </b>Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
<b>D: </b>Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng nhỏ.


<b>Câu 23: </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm,
từ khe đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7 mm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là.


<b>A: </b>2 mm B : 3 mm C : 4 mm D: 1,5 mm
<b>Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A: Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.</b>
<b>B: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.</b>


<b>C: Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phài lớn hơn nhiệt độ của</b>
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.


<b>D: Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:66</b>



<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 25mH. Tần số dao động riêng của mạch là f =
1MHz. Cho p2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện.


<b>A: 10nF B: 1nF C: 2nF D: 6,33nF</b>


<b>Câu 26: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất khơng phải màu trắng thì đó là:</b>
<b>A: ánh sáng đơn sắc C: ánh sáng đa sắc.</b>


<b>B: ánh sáng bị tán sắc D: lăng kính khơng có khả năng tán sắc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>A: x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i</b>


<b>Câu 28: </b>Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A: </b>Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
<b>B: </b>Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
<b>C: </b>Tia tử ngoại có tác dụng quang hoá, quang hợp.


<b>D: </b>Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
<b>Câu 29: </b>Tính chất nào sau đáy khơng phải là tính chất của tia X ?
<b>A: </b>Có khả năng hủy diệt tế bào. C: Xuyên qua lớp chì dày vài cm.
<b>B: </b>Tạo ra hiện tượng quang điện. D: Làm ion hóa chất khí.
<b>Câu 30: Tia laze khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây?</b>


<b>A: Độ đơn sắc cao B: Công suất lớn C: Cường độ lớn D: Độ định hướng cao</b>
<b>Câu 31: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc:</b>


<b>A: Bản chất của kim loại.</b>



<b>B: Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện.</b>
<b>C: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod.</b>


<b>D: Điện trường giữa anod và catod.</b>


<b>Câu 32: </b>Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catơt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
3.10


-7m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catôt của tế bào là:


<b>A: </b>8,545.10-19 J B: 4,705.10-19 J C: 2,3525.10-19J D: 9,41.10-19J


<b>Câu 33: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45</b>mm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện
âm đặt trong chân khơng thì:


<b>A: Điện tích âm của tấm Na mất đi. C: Tấm Na sẽ trung hồ về điện.</b>
<b>B: Điện tích của tấm Na khơng đổi. D: Tấm Na tích điện dương.</b>


<b>Câu 34: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:</b>
<b>A: s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D. s </b>³ 1


<b>Câu 35: </b>Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống
phát


ra là 5.1018Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,6.10-34Js. Động năng Eđ của electron khi đến đối âm cực của ống


Rơnghen là:


<b>A: 3,3.10</b>-15 <b>J B: 3,3.10</b>-16<b>J C: 3,3.10</b>-17 <b>J D: 3,3.10</b>-14 J



<b>Câu 36: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 micromet. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng</b>
có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ khơng phát quang.


<b>A: 0,3 mm B: 0,4 mm C: 0,5 mm D: 0,6 mm</b>


<b>Câu 37: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>
<b>A: Vùng hồng ngoại.</b>


<b>B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C: Vùng tử ngoại.</b>


<b>D: Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.</b>
<b>Câu 38: Hãy chọn câu đúng:</b>


<b>A: Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân.</b>
<b>B: Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.</b>


<b>C: Điện tích của nguyên tử bằng điện tích của hạt nhân.</b>
<b>D: Có hai loại nuclon và proton và electron.</b>


<b>Câu 39: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng đã có. Chu kỳ bán rã là.</b>
<b>A: 20 ngày B: 5 ngày C: 24 ngày D: 15 ngày</b>


<b>Câu 40: Người ta dựa vào những đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm?</b>
<b>A: Khoảng cách đến Mặt Trời C: Khối lượng</b>


<b>B: Số vệ tinh nhiều hay ít D: Nhiệt độ bề mặt hành tinh</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:67</b>



<b>ĐỀ THI SỐ 23.</b>



<i><b>Câu 1: Chọn câu sai. </b></i>Tần số của dao động tuần hoàn là:
<b>A: </b>Số chu kì thực hiện được trong một giây.


<b>B: </b>Số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
<b>C: </b>Số dao động thực hiện được trong 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 2: Khi một vật dao động điều hịa thì:</b>


<b>A: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.</b>


<b>B: Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.</b>
<b>C: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.</b>


<b>D: Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng.</b>
<b>Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:</b>
<b>A: Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


<b>B: Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


<b>C: Độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>D: Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


<b>Câu 4: </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu
kỳ dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là T’. Chọn đáp án ĐÚNG trong những đáp án sau:
<b>A: T’ =</b>


T



2



<b>B: T’ = 2T C: T’ = T </b>

2

<b>D: T’ =</b>


T


2



<b>Câu 5: </b>Một lò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 1N. Nếu kéo dãn lị xo khỏi vị trí cân bằng 1
đoạn 2cm thì thế năng của lị xo này là:


<b>A: 0,02J B: 1J C: 0,4J D: 0,04J</b>


<b>Câu 6: </b>Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và
tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:


<b>A: </b>Tăng 8 lần. B: Tăng 4 lần. C: Tăng 2 lần. D: Tăng

2

lần.
<b>Câu 7: Chọn đáp án Sai.</b>


<b>A: Cường độ âm I là công suất mà sóng âm truyền qua một một đơn vị diện tích vng góc với</b>
phương truyền: I = P/S.


<b>B: Mức cường độ âm L được xác định bởi công thức ( )</b>


0


<i>L </i>

<i>dB 10lg </i>

<i>I</i>



<i>I</i>


=

.



<b>C: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là Ben.</b>


<b>D: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ __________âm L tăng 30 dB.</b>


<b>Câu 8: </b>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH có các phương trình: x1 = 4cos100pt (cm) và


x2 = 4

3

cos(10pt + p/2) (cm). Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp:


<b>A: x = 8cos(10pt + p/3) (cm) C: x = 8 </b>

2

cos(10pt - p/3) (cm)
<b>B: x = 4 </b>

2

cos(10pt - p/3) (cm) D: x = 4cos(10pt + p/2) (cm)


<b>Câu 9: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền</b>
sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:


<b>A: l = 2m B: l = 4m C: l = 6m D: l = 1,71m</b>


<b>Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì</b>
những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện:


<b>A: </b>2 1 d d n


2
l


<b>- = . Với n Ỵ Z C: </b>2 1 d -d = nl. Với n Ỵ Z


<b>B: </b>2 1 d - d = (2n +1)l . Với n Ỵ Z D: 2 1 d d (2n 1)


2
l



- = + . Với n Ỵ Z


<b>Câu 11: Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường 1 có bước sóng và vận tốc là </b>l1 <i>và v</i>1. Khi truyền trong


mơi trường 2 có bước sóng và vận tốc là l2 <i>và v</i>2. Biểu thức nào sau đây là đúng:


<b>A: </b>l2 = l1 <b>B: </b>1 1
2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>v</i>


l


l


=

<b>C: </b>2 1
1 2


<i>v</i>


<i>v</i>


l


l



=

<i><b>D: v</b></i>2 <i>= v</i>1


<b>Câu 12: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. </b>
Với


dây AB và vận tốc truyên sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là:
<b>A: 30Hz B: 28Hz C: 58,8Hz D: 63Hz</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:68</b>


<b>Câu 13: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cảm kháng của cuộn dây :
<b>A: </b>Tỉ lệ nghịch với tần số dịng điện xoay chiều qua nó.


<b>B: </b>Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
<b>C: </b>Tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.


<b>D: </b>Có giá trị như nhau đối với cả dịng xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


<b>Câu 14: </b>Một mạch diện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

3

W, tụ có điện dung C = 31,8μF mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200

2

cos(100pt + p/6)V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đĩ là :
<b>A: i = 2cos(100pt + p/6 ) A C: i = </b>

2

cos(100pt + p/3) A


<b>B: i = 2 </b>

2

cos(100pt) A D: i = cos(100pt + p/6) A


<b>Câu 15: </b>Một cuộn dây có diện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay
chiều tần số f. Hệ cố công suất của mạch bằng:


<b>A:</b>


R


2pfL



<b>B:</b>


2 2 2 2


R




R + 4p f L



<b>C:</b>


2 2 2 2


R



R + 2p f L



<b>D:</b>


R



R + 2pfL



<b>Câu 16: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay
chiều ba pha?


<b>A: </b>Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>B: </b>Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch pha nhau một
góc 2p/3 trên stato.


<b>C: </b>Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình
tam giác một cách tuỳ ý.


<b>D: </b>A, B và C đều đúng.



<b>Câu 17: </b>Một cặp phát điện xoay chiều có rơto quay 1200 vịng/ phút. Tần số dịng điện do nó phát ra là
bao nhiêu nếu nó có 2 cặp cực, 4 cặp cực? Chọn các cặp kết quả ĐÚNG.


<b>A: </b>40 Hz vaø 80 Hz B: 20 Hz vaø 40 Hz C: 20 Hz vaø 80 Hz D: 40 Hz vaø 40 Hz


<b>Câu 18: Mạch điện có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u U</b>0 cos( t )(V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

p


= w - và
i I0 cos t (A)


6
p


= w +

ổ ử


ỗ ữ



ố ứ



thỡ hai phần tử đó là:
<b>A: L và C. C: L và R.</b>


<b>B: C và R D: Không thể xác định được 2 phần tử đó.</b>


<b>Câu 19: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng</b>
u = Uocos( t


3
p



w + ) (V); L OL


5


u U cos( t )(V)
6


p


= w + thì có thể nói:


<b>A: Mạch cĩ tính dung kháng, u chậm pha hơn i. C: Mạch cĩ tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.</b>
<b>B: Mạch cĩ cộng hưởng điện, u đồng pha với i. D: Chưa thể kết luận gì </b>về độ lệch pha của u và i.
<b>Câu 20: </b>Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy biến thế?


<b>A: </b>Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều mà khơng
làm thay đổi tần số của dòng điện.


<b>B: </b>Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vịng khác nhau.
<b>C: </b>Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>D: </b>Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế bởi vậy nó có thể thay đổi điện thế cả dịng xoay
chiều và dịng khơng đổi.


<b>Câu 21: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau</b>
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


<b>A: 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ.</b>



<b>Câu 22: </b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
<b>A: </b>Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.


<b>B: Trong cùng </b>một mơi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


<b>C: </b>Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
<b>D: </b>Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:69</b>


<b>Câu 23: Mạch dao động LC có C = 1</b>mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 5V. Điện tích cực
đại của tụ điện.


<b>A: Q</b>o = 5 mC. B: Qo = 2,5mC. C: Qo = 3,5mC. D: Qo = 7,7C.


<b>Câu 24: </b>Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là T. Năng lượng điện trường trong tụ
điện của mạch dao động biến thiên với chu kì T’ bằng bao nhiêu. Chọn phương án đúng:


<b>A: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.</b>
<b>B: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2T.</b>
<b>C: Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T’ = T/2.</b>
<b>D: Biến thiên điều hịa theo thời gian với </b>tần số góc w =


1


LC



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm,</b>


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Tìm vị trí của vân sáng bậc 5.
<b>A: 10 mm B. 1 mm C: 0,1 mm D. 100 mm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>B: Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>C: Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>D: Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.</b>


<b>Câu 27: </b>Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
<b>A: </b>Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.


<b>B: </b>Tia hồng ngoại phát ra từ các vậtt bị nung nóng.


<b>C: </b>Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
<b>D: </b>Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>Câu 28: </b>Chọn câu trả là đúng:


<b>A: </b>Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
<b>B: </b>Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


<b>C: </b>Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
<b>D: </b>Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


<b>Câu 29: </b>Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?


<b>A: </b>Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
<b>B: </b>Mỗi phôtôn mang một năng lượng e = hf.


<b>C: </b>Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.



<b>D: </b>Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi độ tương tác với mơi trường.


<b>Câu 30: </b>Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng
của ánh sáng:


<b>A: </b>Khả năng đâm xun. C: Tác dụng quang điện.
<b>B: </b>Tác dụng phát quang. D: Sự tán sắc ánh sáng.


<b>Câu 31: </b>Khi các nguyên tử hidro được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch
quang phổ mà ngun tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng :


<b>A: </b>Hồng ngoại và khả kiến. C: Hồng ngoại và tử ngoại.
<b>B: </b>Khả kiến và tử ngoại. D: Hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.
<b>Câu 32: Nguyên tử của đồng vị phĩng xạ </b>235


92

U

có:


<b>A: 92 electron và tổng số proton và electron bằng: 235.</b>
<b>B: 92 proton và tổng số nơtron và electron bằng: 235.</b>
<b>C: 92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng: 235.</b>
<b>D: 92 nơtron và tổng số proton và electron bằng: 235.</b>
<b>Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A: Tia </b>a gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.


<b>B: Tia </b>b+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.


<b>C: Tia </b>b- gồm các electron nên khơng phải phóng ra từ hạt nhân.



<b>D: Tia </b>a lệch trong điện trường ít hơn tia b.
<b>Câu 34: Chất phóng xạ Coban </b>60


27<i>Co </i>dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g 60
27<i>Co </i>.


Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ cịn lại 100g ?
<b>A: 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:70</b>


<b>Câu 35: </b>Cơng thốt của natri là 3,97.10-19J. Giới hạn quang điện của natri là:


<b>A: 0,5mm B: 1,996mm. C: » 5,56.10</b>-24<b>m. D: 3,87.10</b>-19 m.


<b>Câu 36: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?</b>


<b>A: Dựa vào sự phát xạ cảm ứng C: Tạo sự tái hợp giữa electron và lỗ trống</b>
<b>B: Sử dụng buồng cộng hưởng D: Tạo sự đảo lộn mật độ.</b>


<i><b>Câu 37: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.</b></i>
<b>I: điện tích II: Số khối. III: Số proton IV: Số nơtron V: Động lượng.</b>


<b>A: I; III; V B: I; II. C: I; II; III; IV; V D: I; II; V.</b>


<b>Câu 38: </b>Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt a là


ma = 4,0015u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 4
2

He

là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Câu 39: Chän c©u sai:</b>


<b>A: Tất cả các hađrơn đều có cấu tạo từ các hạt quac.</b>
<b>B: Các hạt quac có thể tồn tại ở trạng thể tự do.</b>
<b>C: Có 6 loại hạt quac l u, d, s, c, b, t.</b>


<b>D: Điện tích của các hạt quac bằng</b>
3


e ,
3
± 2e ;


<b>Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà:</b>
<b>A: Punxa B. Lỗ đen C. QuaZa D. Sao siêu mới</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 24.</b>



<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?
<b>A: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>B: </b>Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
<b>C: </b>Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>D: </b>Khi đi qua vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.
<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là SAI?


<b>A: </b>Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.



<b>B: </b>Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.


<b>C: </b>Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ.
<b>D: </b>Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.


<b>Câu 3: Con lắc lị xo treo thẳng đứng </b>tại nơi có gia tốc trọng trường g, lị xo cĩ độ biến dạng khi vật qua vị
trí cân bằng là <i>Dl </i>. Chu kỳ của con lắc được tính bởi cơng thức.


<b>A:</b>

T 2 m


k



= p

<b>B: </b>

T 1 k


2 m



=


p


<b>C: </b>

T 2 g


<i>l</i>



= p


D


<b>D: </b>

T 2


g


<i>Dl</i>


= p



<b>Câu 4: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(w.t + j). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?


<b>A: p/2 B: 0 C: - p D: -p/2</b>


<b>Câu 5: Tìm phát biểu sai.</b>


<b>A: Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.</b>
<b>B: Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa.</b>


<b>C: Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.</b>
<b>D: Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.</b>


<b>Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc này khi ta</b>
đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng trường trên trái đất.
<b>A: 2,5s. B: 3,75s. C: 1,93s D: 0,54s.</b>


<b>Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm . Kéo vật khỏi vị</b>
trí cân bằng 1 góc a = 600 rồi bng khơng vận tốc đầu . Lấy g = 10 m/s2 . Năng lượng dao động của vật là :


<b>A: 0,5 J B: 1 J C: 0,27 J D: 0,13 J</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>A: Biên độ của dao động hợp thành thứ nhât. C: Biên độ của dao động hợp thành thứ hai.</b>
<b>B: Tần số chung của hai dao động hợp thành. D: Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.</b>
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:71</b>


<b>Câu 9: Bước sóng </b>l của sóng cơ học là:


<b>A: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.</b>


<b>B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.</b>


<b>C: Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.</b>


<b>D: Là khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sĩng dao động vuông pha.</b>
<b>Câu 10: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng của sóng?


<b>A: </b>Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn khơng truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.


<b>B: Âm </b>sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và cấu tạo của vật phát nguồn âm.
<b>C: </b>Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động của sóng âm


<b>D: </b>Độ to của âm chỉ phụ thuộc tần số âm.


<b>Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau</b>
nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:


<b>A: 0,25 l B: 0,5l C: 2 l D: l</b>


<i><b>Câu 12: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự</b></i>
do thì sóng tới và sóng phản xạ:


<b>A: vng pha. B. lệch pha góc p/4. C. cùng pha. D. ngược pha.</b>


<b>Câu 13: </b>Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ: i = 5cos(wt + j), kết luận nào sau đây là SAI?
<b>A: </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. C: Tần số dòng điện bằng 50Hz.


<b>B: </b>Biên độ dòng điện bằng 5A D: Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s


<b>Câu 14: </b>Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là


UAB = 100

2

V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng


giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liên hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL.


<b>A: </b>100V B: 200V C: 200 2 V D: 100 2 V


<b>Câu 15: </b>Dịng điện xoay chiều có dạng : i =

2

cos100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng là 100W thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng:


<b>A: </b>u = 100
p


p -

ỉ ử


ỗ ữ


ố ứ



2 cos 100 t
2


(V) C: u = 100
p


p +

ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



2 cos 100 t
2


(V)



<b>B: </b>u = 100

2

cos100pt (V) D: u = 100
p


p +

æ ử


ỗ ữ


ố ứ



cos 100 t
2
(V)


<b>Cõu 16: </b>Cụng thoỏt ca natri là 3,97.10-19J. Giới hạn quang điện của natri là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 17: </b>Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:


<b>A: </b>10-4 F B: 15,9mF C: 16mF D: 31,8mF


<b>Câu 18: Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức</b>
u = 100 2 cos(100 t )


3
p


p - (V); dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 t )
6


p


p + (A). Vậy phần tử đó là:



<b>A: Điện trở có R = 100(W). C: Tụ điện có C = 31,8(mF).</b>


<b>B: Cuộn thuần cảm cĩ L = 0,318(H). D: Tụ điện cĩ C = 15,9(</b>mF).
<b>Câu 19: </b>Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là :


<b>A: </b>P = U.I B: P = U.I.cosj. C: P =


U

2


R



cos2j. D: P =


U

2


R



cosj.


<b>Câu 20: </b>Một khung dây được đặt trong một từ trường đều. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với
từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 2400 vịng/phút. Tần số của suất điện động
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


<b>A: f = 2400 Hz B: f = 40 Hz C: f = 400Hz D: f = 80Hz</b>


<b>Câu 21: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện</b>
thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:



<b>A: 2000 B. 2200 C. 2500 D. 1100</b>


<b>Câu 22: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần</b>
thì cơng suất hao phí trên đường dây.


<b>A: </b>Giảm 20 lần. B: Tăng 400 lần. C: Tăng 20 lần. D: Giaûm 400 lần.
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:72</b>


<b>Câu 23: </b>Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
<b>A: </b>T = 2p


L


C



B: T = 2p


C


L



C: T =


2


LC


p



D: T = 2p

LC



<b>Câu 24: </b>Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch thu được sóng vơ tuyến có


tần số f ?


<b>A: </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

B: 2 2


C 1


4 Lf


=


p



C: 2 2


C 1


2 Lf


=


p



D:

=


p

2


C 1


4 Lf



<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =10-4 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dịng điện


trong mạch có biểu thức : i = 2sinwt. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
<b>A: </b>10-4 (J) B: 2.10-10 (J) C: 2.10-4 (J). D: 10-7 (J).


<b>Câu 26: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.</b>



<b>A: Ánh sáng đơn sắc luơn cĩ cùng một bước sĩng trong các mơi trường.</b>
<b>B: Ánh sáng đơn sắc luơn cĩ cùng một </b>vận tốc khi truyền qua các môi trường
<b>C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.</b>
<b>D: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.</b>
<b>Câu 27: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:</b>


<b>A: Ánh sáng có bản chất sóng. C: Ánh sáng là sóng ngang.</b>
<b>B: Ánh sáng là sóng điện từ. D: Ánh sáng có thể bị tán sắc.</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, </b>
khoảng


cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên
là:


<b>A: 6 mm B. 1,5 mm C. 0,6 mm D: 15 mm</b>


<b>Câu 29: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức</b>
xạ ……… có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.


<b>A: Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím. C: Khơng nhìn thấy được - lớn hơn – tím.</b>


<b>B: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ__________. D: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.</b>


<b>Câu 30: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45</b>mm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện
âm đặt trong chân khơng thì:


<b>A: Điện tích âm của tấm Na mất đi. C: Tấm Na sẽ trung hồ về điện.</b>
<b>B: Điện tích của tấm Na khơng đổi. D: Tấm Na tích điện dương.</b>


<b>Câu 31: Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang?</b>
<b>A: Bóng đèn xe máy B: Ngơi sao băng C: Đèn LED D: Hòn thang hồng</b>
<b>Câu 32: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?</b>


<b>A: Độ đơn sắc cao B: Công suất lớn C: Cường độ lớn D: Độ định hướng cao</b>
<b>Câu 33: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi:</b>


<b>A: Có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.</b>


<b>B: Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng có số nơtron N khác nhau.</b>
<b>C: Hạt nhân chứa cùng proton Z nhưng có số nuclon A khác nhau.</b>
<b>D: Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 34: Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563</b>mm là vạch thuộc dãy:
<b>A: Laiman. B. Banme. C: Pasen D. Banme hoặc Pasen.</b>


<b>Câu 35: </b>Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối
lượng chất phóng xạ cịn lại là :


<b>A: </b>12,5g B : 3,125g C: 25g D: 6,25g


<b>Câu 36: </b>Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
<b>A: </b>Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>C: </b>Bảo tồn diện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
<b>D: </b>Bảo tồn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.


<b>Câu 37: </b>Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn)


và đơn vị khối lượng nguyên tử u.



<b>A: </b>mp > u > mn. B: mn < mp < u C: mn > mp > u D: mn = mp > u


<b>Câu 38: </b>Cho khối lượng các hạt nhân: mC12 = 11,9967 u ; ma = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để


chia hạt nhân 12C thành ba hạt a có giá trị bằng :


<b>A: </b>

0,0078MeV/c

2

<b>B: 0,0078 (uc</b>

2

<b>) C: 0,0078 (MeV) D: 7,2618 (uc</b>

2

)


<b>Câu 39: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?</b>


<b>A: Tia hồng ngoại. B: Tia X. C: Tia tử ngoại D: Tia </b>g
<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:73</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 25.</b>



<b>Câu 1: Chọn câu </b>sai. Chu kì dao động là:


<b>A: </b>Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.
<b>B: </b>Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
<b>C: </b>Thời gian để vật thực hiện được một dao động.


<b>D: </b>Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.
<b>Câu 2: Trong dao động điều hịa, gia tốc biến đổi.</b>


<b>A: Cùng pha với li độ. C: </b>Leäch pha một góc p so với li độ.
<b>B: Sớm pha p/2 so với li độ. D: Trễ pha p/2 so với li độ.</b>
<b>Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có:</b>



<b>A: Biên độ giảm dần do ma sát. C: Chu kỳ </b>giảm tỉ lệ với thời gian.
<b>B: Tần số tăng dần theo thời gian. D: Biên độ không đổi.</b>


<b>Câu 4: </b>Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ
T. Độ cứng của lò xo là:


<b>A: k =</b>


2
2


2 m


T


p



<b>B: k =</b>


2
2


4 m


T


p



<b>C: k =</b>


2
2


m



4T


p



<b>D: k =</b>


2
2


m


2T


p



<b>Câu 5: Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong q trình vật dao động thì chiều dài của</b>
lị xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:


<b>A: 1250J . B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.</b>


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng đặc trưng</b>
của sóng khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A: Độ cao. C: Âm sắc.</b>


<b>B: </b>Cường độ. D: Về cả độ cao, cường độ và âm sắc.


<b>Câu 8: </b>Cho hai DÑÑH cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1); x2 = A2cos(wt + j2).


<i>Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi</i>
<b>A: </b>Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha
<b>B: </b>Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 1200



<b>Câu 9: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20</b>pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì
phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:


<b>A: </b>

u a cos(20 t )(cm)


2



p



= p +

<b>C: </b>

u = a cos 20pt(cm)

.
<b>B: </b>u a cos(20 t )(cm)


2
p


= p - <b>D: </b>

u = -a cos 20pt(cm)

.


<b>Câu 10: </b><i>Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài l</i>1 dao động với chu kỳ T1 = 2(s) thì con lắc đơn hai


<i>có chiều dài l</i>2 =


2

1


l



dao động với chu kỳ là:


<b>A: 5, 656 (s) B: 4 (s) C: 1 (s) D: </b>

2

(s)


<b>Câu 11: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là.</b>
<b>A: L/2. B: L/4. C: L. D: 2L</b>



<b>Câu 12: </b>Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?
<b>A: </b>Dịng điện qua cuộn dây ln trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc


2


p



.


<b>B: </b>Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn chậm pha hơn dịng điện qua cuộn dây này một góc p/2.
<b>C: </b>Dịng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức : I = wLU.


<b>D: </b>Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
<b>Câu 13: </b>Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =


120


p



mH, C =


p


1


1200



F maéc nối tiếp. Cho dòng điện


xoay chiều hình sin có tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
<b>A: </b>10

2

W B: 10W C: 100W D: 200W


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>



<b>: 090.777.54.69 Trang:74</b>


<b>Câu 14: </b>Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là

2

A thì cường độ dịng diện có
giá trị cực đại bằng :


<b>A: </b>1A B: 2A C:

2

A D: 0, 5A


<b>Câu 15: </b>Một cuộn dây có diện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay
chiều tần số f. Hệ cố công suất của mạch bằng :


<b>A:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

B:


2 2 2 2


R



R + 4p f L



C:


2 2 2 2


R



R + 2p f L



D:



R



R + 2pfL



<b>Câu 16: </b>Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:


u = 100cos(100pt + p/6) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức : i = 2cos(100pt - p/6) A. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là :


<b>A: </b>200 W B: 50 W C: 100 W D: 25

3

W


<b>Câu 17: Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =</b>
100cos100pt (V); Dịng điện trong mạch có biểu thức i = cos100pt (A). Vậy phần tử đó là:


<b>A: Cuộn thuần cảm có L = 0,318(H). C: Tụ điện có C = 31,8(</b>mF).
<b>B: Điện trở có R = 100(W). D: Điện trở có R = 50 </b>

2

(W)


<b>Câu 18: </b>Trong một máy biến thế số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có :


<b>A: </b>I2 = I1 .
2


2
1


N


N


ỉ ử



ỗ ữ


ố ứ



B: I2 = I1. 2
1


N


N



C: I2 = I1.
2


1
2


N


N


ổ ử


ỗ ữ


ố ứ



D: I2 = I1. 1
2


N


N



<b>Cõu 19: </b>Mt mỏy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực Máy phát ra
dịng điện có tần số là f = 60Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là:



<b>A: </b>15 vòng/phút B: 900 vòng/phút C: 750 vòng/phút D: 150 vòng/phút


<b>Câu 20: </b>Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 10MW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 10W. Tính cơng suất hao phí điện năng trên đường dây nếu
hiệu điện thế đưa lên đường dây là 500kV. Hãy chọn kết quả ĐÚNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 21: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 2200vòng và</b>
120vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là:


<b>A: 24V B. 12V C. 8,5V D. 17V</b>


<b>Câu 22: Với mạch dao động LC. Nếu gọi U</b>o là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ thì cường độ cực đại


của dịng điện trong mạch dao động là.
<b>A: </b>o o


I U L
C
<b>= B: </b>o o


I U C
L


<b>= C: </b>o o I = U LC D: o
o


I U
LC
=



<b>Câu 23: </b>Nhận định nào sau đây là đúng:


<b>A: </b>Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường


urE



và vectơ cảm ứng từ


urB



ln ln vng góc với nhau và cả hai đều vng góc với phương truyền.
<b>B: </b>Vectơ


urE



có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ


urB



vng góc với


urE



.


<b>C: </b>Vectơ


urB




hướng theo phương truyền sóng và vectơ


urE



vng góc với .


<b>D: Hàm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng biên độ và quanh giá trị = 0.</b>
<b>Câu 24: Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hịa có L = 2.10</b>-4H và C = 2.10-6mF. Bước


sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:


<b>A: l = 37,7m. B: l = 12,56m. C: l = 6,28m. D: l = 628m.</b>
<b>Câu 25: </b>Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên


<b>A: </b>Sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phô tôn.
<b>B: </b>Sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.


<b>C: </b>Sự giải phóng các phơ tơn khi kim loại bị đốt nóng.


<b>D: </b>Sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử từ mức năng lượng cao xung mc nng lng thp.
<b>Cõu 26: Đờng</b>


kính của Trái §Êt l :μ


<b>A: 1600km; B. 3200km; C. 6400km; D. 12800km.</b>


<i><b>Tuyển tập25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2009 GV: Bùi Gia Nội</b></i>


<b>: 090.777.54.69 Trang:75</b>



<b>Câu 27: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:</b>


<b>A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>B: Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>C: Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>D: Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.</b>
<b>Câu 28: </b>Cho hai hạt nhân 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

2

He

lần lượt có khối lượng là : 19,986950u và 4,001506u.


Biết mP = 1,007276u ; mn = 1,008665u ; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 20
10

Ne



có thể nhận giá trị ĐÚNG nào trong các giá trị sau?


<b>A: </b>7,666245 eV B. 7,666245 MeV C. 9,666245 MeV D. Giá trị khác
<b>Câu 29: Chọn câu sai:</b>


<b>A: Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.</b>


<b>B: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.</b>


<b>C: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.</b>
<b>D: Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.</b>


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng</b>
cách


từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,5mm. Xác định vị trí vân tối


thứ 5


<b>A: 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm</b>
<b>Câu 31: </b>Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau :


<b>A: </b>Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
<b>B: </b>Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.


<b>C: </b>Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn sáng.


<b>D: </b>Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn
sáng tăng lên.


<b>Câu 32: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?</b>
<b>A: Từ 10</b>-12m đến 10-9<b>m C: Từ 10</b>-9m đến 4.10-7m


<b>B: Từ 4.10</b>-7m đến 7,5.10-7<b>m D: Từ 7,5.10</b>-7m đến 10-3m


<b>Câu 33: Trong phóng xạ </b>a, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:
<b>A: Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ơ C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô</b>


<b>Câu 34: </b>Chọn câu trả là đúng:


<b>A: </b>Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
<b>B: </b>Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


<b>C: </b>Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
<b>D: </b>Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.



<b>Câu 35: Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người ta có thể sử dụng các tia nào sau đây?</b>
<b>A: Tia X B: Tia hồng ngoại C: Tia tử ngoại. D: Tia âm cực</b>


<b>Câu 36: </b>Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5mm thì sẽ có năng lượng là :
<b>A: </b>» 2,5.1024 <b>J B: » 3,975.10</b>-19 <b>J C: » 3,975.10</b>-25 <b>J D: » 4,42.10</b>-26 J


<b>Câu 37: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng tím. Hỏi khi chiếu vào chất đó các bức xạ nào dưới đây thì</b>
có thể xảy ra sự phát quang?


<b>A: Hồng ngoại B: Ánh sáng lục C: Ánh sáng vàng D: Tử ngoại.</b>


<b>Câu 38: </b>Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy :
<b>A: </b>Pasen. B: Laiman. C: Banme. D: Brăckét.


<b>Câu 39: Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</b>
<b>A: Điện năng B: Quang năng C: Nhiệt năng D: Cơ năng</b>


<b>Câu 40: </b>Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
<b>A: </b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


<b>B: </b>Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


</div>

<!--links-->

×