Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

i tr¾c nghiöm 4 ®ióm trường thcs hồ thị hương đề kiểm tra chương i môn hình lớp 7 thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề i trắc nghiệm 2 điểm điền vào chỗ trống cho thích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HỒ THỊ HƯƠNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>MƠN HÌNH LỚP 7</b>



<b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>


<i><b> Điền vào chỗ trống (…) cho thích hợp :</b></i>


a) Nếu <i>xOy</i>· và '<i>x Oy</i>· ' là hai góc đối đỉnh thì ………
b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì ……..
c) Nếu d // d’ và c^d thì …………


d) Nếu d^c và d’^c thì …………...




<b>II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<i><b>Bài 1: (2 đ) </b></i> <b> c</b>


<b> </b> <b> </b>


a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ bên . a
b) Viết giả thiết và kết luận các định lí đó bằng ký hiệu.


b
<i><b>Bài 2: (2 đ) </b></i>


Cho hình vẽ:


c


M Q a a) Vì sao a // b ?
? b) Tính <i>PQM</i>· ?




N 550<sub> P b</sub>





<i><b>Bài 3: (1 đ)</b></i>


Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:


<b>-</b> Vẽ <i>xOy =</i>· 800. Lấy điểm M bất kì nằm trong <i>xOy</i>· .


<b>-</b> Qua điểm M vẽ đường thẳng a vng góc với Ox tại N và qua N vẽ đường thẳng b song song
với Oy.


<i><b>Bài 4: (3 đ)</b></i>


<b> </b>
Cho hình vẽ. Biết Ax // By và x A


· <sub>35</sub>0


<i>xAO =</i> <sub>, </sub><i><sub>AOB =</sub></i>· <sub> 90</sub>0



. 350


Tính số đo <i>yBO</i>· ? O
(Vẽ lại hình và ghi GT, KL)


<b> </b>
y ? B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thang điểm HÌNH 7-CHƯƠNG I</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Điểm</b></i>


TN
<b>(2đ)</b>


a) Nếu <i>xOy</i>· và '<i>x Oy</i>· ' là hai góc đối đỉnh thì <i>xOy</i>· = '<i>x Oy</i>· '


b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và có một cặp góc đồng vị bằng
<b>nhau thì a // b</b>


c) Nếu d // d’ và c^<b>d thì c</b>^<b>d’</b>
d) Nếu d^c và d’^<b>c thì d // d’.</b>


0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 1


<b>(2đ)</b> a) Phát biểu đúng hai định líb) Viết giả thiết và kết luận hai định lí đúng 0.5*20.5*2


Bài 2


<b>(2đ)</b>


<b>a) a</b>^c và b^c  <sub> a // b</sub>


<b>b) a//b </b> <i>PQM</i>· <sub>+</sub><i>QPN</i>· <sub> = 180</sub>0 <sub>(cặp góc trong cùng phía)</sub>


 <sub> </sub><i>PQM</i>· <sub> = 180</sub>0<sub> - </sub><i>QPN</i>· <sub>= 180</sub>0<sub> – 55</sub>0<sub> = 125</sub>0


0.5
0.5
1.0
Bài3


<b>(1đ)</b> <b>-</b> Vẽ


· <sub>80</sub>0


<i>xOy =</i> <sub>. Lấy điểm M bất kì nằm trong </sub><i>xOy</i>· <sub>: chính xác</sub>


<b>-</b> Qua điểm M vẽ đường thẳng a vng góc với Ox tại N và qua N vẽ đường
thẳng b song song với Oy: chính xác


0.5
0.25*2
Bài 4


<b>(3đ)</b>



x 350<sub> A</sub>




O t
y ? B


 Vẽ tia Ot // Ax


 <i>AOt</i>· <sub> = </sub><i>xAO</i>· <sub> (cặp góc so le trong)</sub>
 <i><sub>AOt</sub></i>· <sub> = 35</sub>0


 Do tia Ot nằm giữa hai tia OA và OB nên:
<i>AOt</i>· + <i>tOB</i>· = <i>AOB</i>·


 <sub> 35</sub>0<sub> + </sub><i>tOB</i>· <sub> = 90</sub>0


 <sub> </sub><i>tOB</i>· <sub> = 90</sub>0 <sub> - 35</sub>0<sub> = 55</sub>0


 Do Ot // Ax và By // Ax  Ot // By


 <i>yBO</i>· <sub> = </sub><i>tOB</i>· <sub> (cặp góc so le trong)</sub>
 <i>yBO</i>· <sub> = 55</sub>0


0.25
0.5
0.25


0.5
0.5


0.25


</div>

<!--links-->

×