Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

slide 1 một số thực phẩm giàu photpho một số thực phẩm giàu photpho hải sản là nguồn photpho dồi dào nguồn cung cấp photpho khác rau củ lương khô cung cấp nhiều photpho baøi 14 photpho 15 31 p rất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Một số thực phẩm giàu photpho



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số thực phẩm giàu photpho



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hải sản là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguồn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Rau , củ ,
lương


khô _


cung cấp
nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Baøi 14:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15


31



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>P</b>

<b><sub>trắng</sub></b>

<b>P</b>

<b><sub>đỏ</sub></b>


Trình bày sự khác nhau về tính chất vật lí của 2
dạng thù hình ?


. Trạng thái, màu sắc


. Cấu tạo phân tử
. Độc tính



. Tính bền ở nhiệt độ
thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

P


P


P


P


Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử


Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh th phõn t


<b>P Trắng đ ợc ngâm trong n ớc</b>


Phân


Phân tửtử P P<sub>4</sub><sub>4</sub> <sub>có</sub><sub>có</sub> <sub>cấu</sub><sub>cấu</sub> <sub>trúc</sub><sub>trúc</sub> <sub>tứ</sub><sub>tứ</sub><sub>diện</sub><sub>diện</sub><sub> đ</sub><sub> ®</sub><sub>Òu</sub><sub>Òu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Photpho trắng phát quan
trong bóng tối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>P Trắng</b> <b>P đỏ</b>


Trạng thái,
màu sắc


Chất rắn trong suốt, màu



trắng hoặc hơi vàng. Mềm Chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rửa.


Cấu tạo
phân tử


Cấu trúc mạng tinh thể phân tử <sub>Cấu trúc polime</sub>


Độc tính Rất độc và gây bỏng nặng
khi rơi vào da


Khơng độc


Tính bền • Dễ nóng chảy, khơng tan
trong nước, tan trong một
số dung môi hữu cơ như C<sub>6</sub>
H<sub>6</sub> , CS<sub>2</sub> ….


• Bốc cháy trong khơng khí ở
nhiệt độ trên 400<sub>C, phát quang </sub>


trong bóng tối


• Bền trong khơng khí
ở nhiệt độ thường,


khơng tan trong các
dung mơi thơng


thường.



• Bốc cháy ở nhiệt độ
trên 2500C, khụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

P<sub></sub>


Hơi P


P<sub>trắng</sub>


<b>t</b>



<b>0 </b>

<b>ca</b>



<b>o,</b>

<b> P</b>



<b> c</b>

<b>ao</b>

<b>Là</b>

<b>m</b>



<b> lạ</b>


<b>nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn


trong phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho
hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ.


Trong hai dạng thù hình, photpho trắng hoạt động
hơn photpho đỏ. Để đơn giản, trong các phản ứng
hoá học người ta thường viết phân tử photpho



dưới dạng một nguyên tử P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


Các trạng thái số oxi hố của P:

- 3 0 +3 +5



<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2P

<sub> </sub>

+

3Ca → Ca

<sub>3</sub>

P

<sub>2</sub>


Kim loại + Photpho → Photphua kim loại



<i><b>0</b></i> <i><b><sub>-3</sub></b></i>


Canxi


photphua


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Zn + P <sub>Zn</sub>


3P2


3 2 0 -3 <sub>Kẽm photphua ( Thuốc chuột)</sub>


Muối photphua ( P3-) dễ bị thủy phân:


Zn<sub>3</sub>P<sub>2 </sub>+ 6 H<sub>2</sub>O 3 Zn(OH)<sub>2</sub> + 2 PH<sub>3</sub>


PH<sub>3</sub>: photphin( độc, mùi thối rữa): dễ bị oxi hóa



PH<sub>3</sub> + 2 O<sub>2</sub> H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


Hỗn hợp gồm PH<sub>3</sub> và P<sub>2</sub>H<sub>4</sub>: tự bốc cháy trong khơng khí:
hiện tượng “ma trơi”.


1500C




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Tác dụng với oxi:


• Thiếu O<sub>2</sub> : 4P + 3O2 → 2P2 O3


• Dư O2 :4P + 5O2 → 2P2 O5


<i>0</i> <i>+</i>


<i>3</i>


<i>0</i> <i>+</i>


<i>5</i>


<i><b> </b></i>Điphotpho


trioxit<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

o



0 3


t


2 thi 3


2P  3Cl <sub>Õu</sub>   2 P Cl


o


0 5


t


2 d 5


2P  5Cl   2 P Cl


b) Tác dụng với clo :



Photpho triclorua


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) Tác dụng với các hợp chất


Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có


tính oxi hoá mạnh như HNO<sub>3</sub> đặc, KClO<sub>3</sub>, KNO<sub>3</sub>,
K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>…


P + 5HNO<sub>3</sub>(đ) H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> + 5NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


6P + 5KClO<sub>3</sub> 3P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 5KCl


0


t


 


0


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tính oxi hóa</b> <i> Tác dụng với</i>
Phot pho

KẾT LUẬN


3

P



5

P



<b>Tính khử</b>


Một số phi kim


Một số hợp chất
có tính oxi hóa


mạnh



Kim loại mạnh


0



P



<i> Tác dụng với</i>


3


P



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

•Dùng để sản xuất diêm


•Sản xuất axit photphoric


•Các mục đích qn sự: sản xuất bom, đạn
cháy, đạn khói, …


P + O2 P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H2O H3PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thành phần Ca(H PO )



2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Trong tự nhiên photpho tồn tại ở những </i>
<i>dạng nào?</i>


Apatit



3Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.CaF<sub>2</sub>


Photphorit
Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Photpho được sản xuất bằng phương pháp </i>
<i>nào?</i>


Trong công nghiệp: Photphorit (hoặc


apatit), cát và than cốc ở 12000C trong lò


điện


<b>IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ</b>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + 5 C + 3 SiO<sub>2</sub> 12000C 2 P<sub>hôi</sub> + 3 CaSiO<sub>3</sub> + 5CO


P <sub>đỏ</sub> Ngưng tụ <sub>P </sub><sub>trắng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

P



Kết luận



<b>Tính oxi hóa</b>


<b>Tính khử</b>


Hai dạng thù hình



P đỏ


P Trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 kg P rồi cho toàn bộ sản </b>
<b>phẩm cháy hồ tan vào nước để được 100 lít dd. Nồng </b>
<b>độ mol/l của dd thu được là: </b>


<b>a. 1M</b> <b>b. 2M</b> <b>c. 1,5M</b> <b>d. 2,5M</b>


<b>Caâu 2:</b>


Hoà tan hoàn toàn 3,1g P trong dd HNO<sub>3</sub> đặc, đun


nóng sau phản ứng thu được V lít khí màu nâu đỏ (00C, 1at).


Giá trị của V là:


<b>a. 2,24 lít</b> <b>b. 1,12 lít</b> <b>c.11,2 lít</b> <b>d.22,4 lít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 3: Cơng thức đúng của magie photphua là:
a. Mg<sub>2</sub>P<sub>2</sub>O<sub>7</sub>


b. Mg<sub>2</sub>P<sub>3</sub>
c. Mg<sub>3</sub>P<sub>2</sub>


d. Mg3(PO4)2


ViÕt c¸c ptp thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:



Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + SiO<sub>2</sub>+C(t0<sub>) A +Ca B +HCl </sub>


C + O<sub>2</sub>(t0<sub>) D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Tr¶ lêi:</b>


1. Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + 3SiO<sub>2</sub> + 5C 3CaSiO<sub>3</sub> + 2P + 5CO
(A)


2. 2P + 3Ca Ca<sub>3</sub>P<sub>2</sub>
(B)


3. Ca<sub>3</sub>P<sub>2</sub> + 6HCl  3CaCl<sub>2</sub> + 2PH<sub>3</sub>
(C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> có thể điều chế từ P hoặc quặng photphoric theo </b>
<b>sơ đồ sau:</b>


<b>Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub></b> <b><sub>P</sub></b> <b><sub>P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub></b>


<b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


<b>Em hãy viết các phương trình phản ứng</b>


3. Tính khối lượng quặng chứa 65% Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> cần đ/c được
a. 150 kg photpho biết lượng P hao hụt là 12%.


b. 150 lít dd H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 2M biết H% của q trình là 60%.



1. Hồn thành sơ đồ phản ứng sau


Zn Zn<sub>3</sub>P<sub>2</sub> PH<sub>3</sub> P<sub>2</sub>O<sub>3</sub> H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>  P


</div>

<!--links-->

×