Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.65 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
-
<b>- Các số 1; 2 võa lµ íc cđa 4, võa lµ ớc của 6.</b>
<b>1;2;</b>
<b>Bài 1: Ư (4) =</b> <b>4</b>
<b> ¦ (6) =</b> <b>1;2</b> <b>;3;6</b>
<b>Bµi 2: A =</b> <b>0; 12 ; 244; 8; 16; 20; ; 28; …</b>
<b> B =</b> <b>0; 12 ; 246; 18; ; </b>
GV: BUI DUC THU
<b>Đ</b>
<b>1. Ước chung</b>
<b>1;2;</b>
<b>VD1: ¦ (4) =</b> <b><sub>4</sub></b>
<b> ¦ (6) =</b> <b>1;2</b> <b>;3;6</b>
<b> Các số 1; 2 vừa là ớc của 4, võa lµ íc cđa 6.</b>
<b>Ta nãi 1 vµ 2 là các ớc chung của 4 và 6.</b>
<b>c chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó.</b>
<b>* Định nghĩa : (SGK/51)</b>
<b>* KÝ hiệu tập hợp các ớc chung của 4 và 6 là: </b>
<b>ƯC(4,6). </b>
<b>Vậy ƯC(4,6) = </b> <b>1;2</b>
<b>H y điền kí hiệu thích hợp vào </b>·
<b>chỗ có dấu (…) để hồn thành các kết </b>
<b>luận sau.</b>
<b> x ¦C(a, b) nÕu a </b>
<b>NÕu a x ; b x vµ c</b> <b>x thì x </b>... <b> ƯC(a, b, c) </b>
<b>Khng nh sau đúng hay sai?</b>
<b>8 ¦C(16; 40); 8 ¦C(32; 28); </b>
<b>Em hiĨu íc chung cđa </b>
<b>hai hay nhiều số là gì?</b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. ¦íc chung.</b>
<b>2. Béi chung.</b>
<b> A =</b> <b>0; 12 ; 244; 8; 16; 20; ; 28; …</b>
<b> B =</b> <b>0; 12 ; 246; 18; ; …</b>
<b>- C¸c sè 0; 12; 24;… võa lµ béi cđa 4, võa lµ béi </b>
<b>cđa 6. Ta nãi chóng lµ béi chung cđa 4 vµ 6.</b>
<b>* VD2: SGK/ 52</b>
<b>Béi chung cđa hai hay nhiều </b>
<b>số là gì?</b>
<b>* Định nghĩa: SGK/ 52</b>
<b>Bi chung của hai hay nhiều số là </b>
<b>bội của tất cả cỏc s ú.</b>
<b>* Kí hiệu tập hợp các bội chung của a </b>
<b>và b là: BC(a,b). </b>
<b>H y điền kí hiệu thích hợp vào </b>Ã
<b>ch có dấu (…) để hồn thành các kết </b>
<b>luận sau.</b>
<b> x BC(a, b) nÕu x </b>
<b>NÕu x a ; x b vµ x</b>
<b>Điền số vào ô vuông để đ ợc một </b>
<b>khẳng định đúng.</b>
<b>6 BC(3; ) </b>
<b>6 BC(3; ) </b>
<b>6 BC(3; ) </b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. ¦íc chung.</b>
<b>2. Béi chung.</b>
<b> A =</b> <b>0; 12 ; 244; 8; 16; 20; ; 28; …</b>
<b> B =</b> <b>0; 12 ; 246; 18; ; </b>
<b>- Các số 0; 12; 24; vừa là béi cđa 4, võa lµ béi </b>
<b>cđa 6. Ta nãi chóng lµ béi chung cđa 4 vµ 6.</b>
<b>* VD2: (SGK/ 52)</b>
<b>Bội chung của hai hay nhiều </b>
<b>số là gì?</b>
<b>* §Þnh nghÜa: (SGK/52)</b>
<b>Bội chung của hai hay nhiều số là </b>
<b>bội của tất cả các số đó.</b>
<b>* KÝ hiƯu tËp hợp các bội chung của a </b>
<b>và b là: BC(a,b). </b>
<b>H y ®iỊn kÝ hiƯu thích hợp vào </b>Ã
<b>ch cú du () hon thnh các kết </b>
<b>luận sau.</b>
<b> x BC(a, b) nÕu x </b>
<b>NÕu x a ; x b vµ x</b>
<b>Điền số vào ô vuông để đ ợc một </b>
<b>khẳng định đúng.</b>
<b>6 BC(3; ) </b>
<b>6 BC(3; ) </b>
<b>6 BC(3; ) </b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. Ước chung.</b>
<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>
<b>* Định nghĩa giao của hai tËp hỵp: </b>
<b> (SGK/52)</b>
<b>* Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B </b>
<b>lµ: A B </b>
<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>
<b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>¦(4)</b> <b>3</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. ¦íc chung.</b>
<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>
<b>* Định nghĩa giao của hai tËp hỵp: </b>
<b> SGK Trang 52</b><i><b>–</b></i>
<b>* KÝ hiƯu giao cđa hai tËp hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>
<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>
<b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>¦(4)</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>¦(6)</b>
<b>¦C(4;6)</b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. Ước chung.</b>
<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>
<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>
<b>4</b> <b>1</b>
<b>4. Lun tËp.</b>
<b>* KÝ hiệu giao của hai tập hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>
<b>* Định nghĩa giao của hai tập hợp: </b>
<b> SGK – Trang 52</b>
<b>Bµi 1: Cho các tập hợp:</b>
<b>A =</b> <b>3; 4; 6</b> <b><sub>B =</sub></b> <b> 3; 4</b>
<b>X =</b> <b>a; b</b> <b>Y =</b> <b>c</b>
<b>H y chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>ã
<b>b. A B =</b>
<b>1.</b>
<b>a. X Y =</b>
GV: BUI DUC THU
<b>1. ¦íc chung.</b>
<b>2. Béi chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>
<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>
<b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>¦(4)</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>¦(6)</b>
<b>4. Lun tËp.</b>
<b>* KÝ hiƯu giao cđa hai tËp hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>
<b>* Định nghĩa giao cđa hai tËp hỵp: </b>
<b> SGK/ 52</b>
<b>Bµi 2: (SGK/134)</b>
<b>Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng.</b>
<b>c. 60 BC(20;30) </b> <b><sub>d. 12 BC(4;6;8) </sub></b>
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
GV: BUI DUC THU
<b>1- Häc kÜ lÝ thuyÕt vÒ íc chung, béi chung, giao cđa hai tËp hỵp .</b>
<b>2- Làm bài tập 134; 135; 136.(SGK/53).</b>
<b>3- Chuẩn bị cho tiÕt sau luyÖn tËp:</b>
<b> Mỗi cá nhân chuẩn bị: + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết.</b>