Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỒNG THÁP</b>
--- <b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN: HỐ HỌC</b>
<i>(Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 05 trang)</i>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
<b> 1. Sắp xếp các hạt vi mô dưới đây theo thứ tự tăng dần về bán kính. Giải thích ?</b>
Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ne,</sub> <sub>O ,</sub>2- <sub>F .</sub>
<b>-2. Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:</b>
M + HNO3 M(NO3)n + NaOb + H2O
<b>Đáp án câu 1</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1. Bán kính tăng dần là: Mg</b>2+<sub> < Na</sub>+<sub> < Ne <</sub> <sub>F <</sub>- <sub>O</sub>2- <b><sub>0,5</sub></b>
<b> Giải thích: Các hạt vi mơ có cùng cấu hình electron, nên bán kính phụ thuộc vào</b>
điện tích hạt nhân, điện tích hạt nhân lớn thì bán kính nhỏ. <b>0,5</b>
<b>2.</b>
0 +n
2b
+5 a
M M + ne (5a-2b)
aN + (5a-2b)e a N n
<b>0,5</b>
(5a-2b)M + (6na-2nb)HNO3 (5a-2b)M(NO3)n + nNaOb + (3na-nb)H2O <b>0,5</b>
<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b>
<b> 1. Sắp xếp 4 dung dịch có cùng nồng độ mol/ lít dưới đây theo thứ tự tăng dần về pH. Giải thích?</b>
NaOH, NH3, Ba(OH)2, NaCl.
<b>2. Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2</b> (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M được dung dịch X.
<b>a. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.</b>
<b>b. Thêm nước cất vào dung dịch X để được 4 lít dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?</b>
Biết: H2CO3 có hằng số phân li axit là Ka<sub>1</sub> 106,35 và Ka<sub>2</sub> 1010,33
<b>Đáp án câu 2</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1. pH của dd: NaCl < NH3</b> < NaOH < Ba(OH)2 <b>0,5</b>
<b>Giải thích: NaCl</b> Na+<sub> + Cl</sub>-<sub>;</sub> <sub> NH</sub>
3 + H2O NH ++4 OH
NaOH Na+<sub> +</sub> <sub>OH ; Ba(OH)</sub>
-2 Ba2+ + 2OH
-Do các dd có cùng nồng độ mol/l nên 3 ( 2
- - -
-NaCl NH NaOH)Ba(OH)
OH OH OH OH
pH của dd: NaCl < NH3 < NaOH < Ba(OH)2
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2.</b> 0,896 0,04
22,4
2
CO
n <i>mol</i><b>;</b> nNaOH 0,5.0,16 0,08 <i>mol</i>
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,040,08 0,04mol
0,04.106 4,24
2 3
Na CO
m gam
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
4 lít dd Y có chứa Na2CO3 0,01M
Na2CO3 2Na+ + CO2-3
0,01 0,01M
2- -
-3 2 3
CO + H O<sub></sub>HCO + OH 14 3,67
10,33
10 <sub>10</sub>
10
2
b
K
(1)
-
-3 2 2 3
HCO + H O<sub></sub>H CO + OH 14 7,65
6,35
10 <sub>10</sub>
10
1
b
K
(2)
H2O H+ + OH- Kw1014 (3)
<b>0,25</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
2- -
-3 2 3
CO + H O<sub></sub>HCO + OH 14 3,67
10,33
10 <sub>10</sub>
10
2
b
K
[ ] 0,01-x x x (mol/l)
<sub>10</sub> 3,67
0,01 2
2
b
x <sub>K</sub>
x
<b>(Với 0 < x < 0,01 )</b>
<sub>x = 1,36.10</sub>-3
pOH = 2,87 pH = 11,13 <b>0,25</b>
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí A (mùi xốc). Đem KClO3 nung nóng có
xúc túc, thu được khí B. Trộn khí A với khí B trong bình kín có xúc tác thích hợp và đun nóng, xảy ra
phản ứng sau: A + B <sub> C</sub> H < 0 (1)
<b>a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Xác định các chất A, B, C.</b>
<b>b. Khi tăng nhiệt độ; khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng (1) chuyển dịch như thế nào? Giải thích.</b>
<b>Đáp án câu 3</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b><sub>ĐIỂM</sub></b>
<b>a. Phản ứng:</b>
Cu + 2H2SO4 đặc nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
2KClO3
0
xt, t
2KCl + 3O2↑
2
0
xt, t
2 2 3
2SO + O <sub></sub> SO H < 0
Các chất A : SO2, B : O2; C : SO3
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>b.</b>
<b>- Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều (2) chiều nghịch là chiều thu</b>
nhiệt, vì chiều thuận H < 0.
- Khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều (2) chiều nghịch. Vì khi giảm áp
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>
Xác định các chất (A), (B), ... và hoàn thành (6 phản ứng) vô cơ sau:
<b>1. (A) + (B)</b> <i><sub>xt t P</sub></i><sub>, ,</sub>0
(C)
<b>2. (C) + (D)</b> <i><sub>xt t</sub></i><sub>,</sub> 0
(E) + (F)
<b>3. (E) + (D)</b> (M)
<b>4. (M) + (D) + (F)</b> (G)
<b>5. (M) + (X)</b> (Y) + KNO3 + (F)
<b>6. (Y) + KMnO4</b> + H2SO4 KNO3 + MnSO4 + (Z) + (F)
Biết: (A) là đơn chất ở thể khí có khối lượng riêng 1,25 gam/lít (ở đktc); (C) là hợp chất khí, khơng
màu, có mùi khai.
<b>Đáp án câu 4</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
(A): N2 ; (B): H2 ; (C): NH3(D): O2 ; (E): NO ; (F): H2O; (M): NO2
(G): HNO3; (X): KOH; (Y): KNO2; (Z): K2SO4 <b>0,5</b>
Các phương trình phản ứng:
(1) N2 + 3H2 0
Fe
500 C, 300atm
(2) 4NH3 + 5O2 Pt,850900C
o
4NO + 6H2O
(3) 2NO + O2 2NO2
(4) 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
(5) 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O
(6) 5KNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 5KNO3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O
<b>1,5</b>
(0,25x6)
<b>Câu 5: (2,0 điểm)</b>
<b>1. Cho 0,05 mol axit H3</b>PO3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 6,3 gam muối A.
Xác định công thức phân tử của muối A.
<b>2. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp bột gồm Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3</b>dư, sau phản ứng
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> 1. H3</b>PO3 + xNaOH NaxH3-xPO3 + xH2O
0,05 0,05 mol <b>0,25</b>
A là NaxH3-xPO3 ; mA 6,3 x=2 A là Na HPO2 3 <b>0,25</b>
<b>2. Đặt M là cơng thức chung của 3 kim loại: Zn, Fe, Cu</b>
n là hoá trị trung bình của 3 kim loại
3 3 2
3M 4 HNO 3M(NO ) nNO 2 H O
3V <sub> </sub> 3V <sub>mol</sub> V
22,4n 22,4n 22,4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>mol</i> <i>mol</i>
<b>0,5</b>
0
3 2 2 1 2
2M(NO )M O 2 NO O
2
3V 3V <sub>mol</sub>
22,4n 44,8n
<i>t</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>mol</i>
3V <sub>(2</sub> <sub>16 )</sub> 48V
44,8n 44,8
<i>cr</i>
<i>m</i> <i>M</i> <i>n</i> <i>a</i>
Vậy: 48V
44,8
<i>m a</i>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 6: (2,5 điểm)</b>
<b>1. Trong các chất có cùng cơng thức phân tử C5</b>H12 thì chất nào có nhiệt độ sơi nhỏ nhất. Giải thích?
<b> 2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân cis-trans của hiđrocacbon có cơng thức phân tử C5</b>H10.
<b>3. X có cơng thức phân tử C6</b>H12O6.
Biết X mạch khơng nhánh, chỉ có liên kết đơn trong phân tử. Ở điều kiện thích hợp a mol X tác dụng
hết với lượng Na (dư), thu được 3a mol khí H2. Tìm cơng thức cấu tạo của X
<b>Đáp án câu 6</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1. Có 3 chất cùng CTPT C5</b>H12 là:
CH3-[CH2]3-CH3; CH3CH(CH3)CH2CH3; (CH3)4C
Trong 3 chất đó, chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là (CH3)4C
<b>0,25</b>
<b> Vì: Phân tử (CH3</b>)4C có tính đối xứng cao nên diện tích tiếp xúc giữa các phân tử
giảmlực hút giữa các phân tử giảm nhiệt độ sôi thấp nhất. <b>0,25</b>
<b>2.</b>
CH3
H
H <sub>H</sub>
CH3
H
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> trans</b> <b> cis</b>
CH3
H
H3C
H
H
CH3
H3C
H
<b> cis trans</b> <b>0,5</b>
<b>3.</b> X: C H O (=1)6 12 6 <b>, do X có tồn liên kết đơn, khơng nhánh và</b> nH2 3nX
X có 6 nhóm –OH và có vịng 6 cạch CTCT của X là :
H O O H O H
O H
O H
H O
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 7: (2,0 điểm)</b>
Cho sơ đồ: Propen +Benzen<sub>H</sub>+ E Br 1 mol : 1 mol2()
Fe
cao
+NaOH dö
Q HCl R
<b>1. Hãy xác định công thức cấu tạo của E, G, Q, R (khơng cần viết phản ứng hố học); biết chúng là</b>
các hợp chất hữu cơ; E và G là các sản phẩm chính.
<b>2. Trình bày cơ chế của phản ứng: Propen</b>+Benzen<sub>H</sub>+ E.
<b>Đáp án câu 7</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1. a. CTCT của E, G, Q, R lần lượt là</b>
CH(CH3)2 <sub>CH(CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>
Br
CH(CH3)2
ONa
CH(CH3)2
OH
E G Q R
<b>1,0</b>
(0,25x 4)
<b>b. Cơ chế:</b>
-Tạo cacbocation
Cacbocation (2) bền hơn cacbocation (1)
- Cacbocation (2) thế H ở vòng benzen tạo SPC và trả lại xt H+
CH(CH3)2
H CH(CH3)2
+ phức pi <sub>+ H</sub>+
+ CH3 CH CH+ 3
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 8: (2,5 điểm)</b>
<b>1. Cho 3 aminoaxit sau: Glyxin (Gly), alanin (Ala) và valin (Val). Có bao nhiêu tripeptit mạch hở</b>
chứa cả 3 aminoaxit trên. Viết cấu tạo (dạng gọn) các tripeptit này.
O C
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> (CH2)2-CONH2 CH3 <sub>HOOC</sub>
<b>Đáp án câu 8</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b> 1. Có 3! = 6 tripeptit mạch hở là:</b>
Gly-Ala-Val; Val-Ala-Gly; Gly-Val-Ala; Ala-Val-Gly; Ala-Gly-Val; Val-Gly-Ala
<b>Học sinh : Viết công thức cấu tạo 6 tripeptit.</b>
<b>0,5</b>
<b>0,75</b>
<b> 2.</b>
(X) + H2O H
+
+H3N CH COOH
(CH2)2 COOH
O C
CH2 CH2
CH COOH
OH NH3
+H3N CH
CH3
COOH N
HOOC
+<sub>NH</sub><sub>4</sub>+
5
+
+ + <sub>H</sub>
2+
+
Hoặc đơn giản:
(X) <sub>+</sub> H2O H
+
+ H2N CH COOH
(CH2)2 COOH
O C
CH2 CH2
CH COOH
OH NH2
+H2N CH
CH3
COOH+HN
HOOC
+NH<sub>3</sub>
5
<b>1,25</b>
<b>Câu 9: (2,5 điểm)</b>
<b>1. Viết công thức dạng mạch hở, dạng mạch vòng (</b>
<b>2. Mantozơ là một đisaccarit có tính khử, nó được cấu tạo bởi 2 gốc</b>
<b>Đáp án câu 9</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1. Công thức của glucozơ</b>
-Dạng mạch hở: HO-CH2-[CHOH]4-CH=O <b>0,5</b>
<b>-Dạng mạch vòng</b>
O
O H
O H
H O
C H2O H
H
O H H
H
H H
1
2
3
4
5
6
HOCH
CH<sub>2</sub>OH
CH O H
CH=O
CHOH
HOCH
O
O H
O H
C H2O H
H
O H H
H
H
H
1
2
3
4
5
6
<b>1,0</b>
<b>2. -Cấu trúc phân tử của mantozơ</b>
O
OH
OH
OH
CH2OH
H
H <sub>H</sub>
H
H
1
O
OH
HO
CH2OH
H
OH H
H
H <sub>1</sub>
4 <sub>CH=O</sub>
H
H
H
4
O
OH
CH2OH
OHH H
O
OHH H
<i>Liên kết</i> <i>-1,4 -glicozit</i>
Dạng 1 Dạng 2
-Trong dung dịch, dạng 1 chuyển thành dạng 2 Mantozơ có tính khử.
<b>0,75</b>
(0,5x2)
-Mỗi phương trình viết sai chất khơng tính điểm, khơng cân bằng - 1