Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Them trang ngu cho cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.39 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



<b>Thế nào là câu đặc biệt ? Nêu tác dụng ? Lấy VD minh hoạ ?</b>
<i>+ Câu đặc biệt là câu không cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.</i>


<i>+ Tác dụng: </i>


<i>1. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong đoạn.</i>
<i>2. Liệt kê, thơng báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.</i>


<i>3. Bộc lộ cảm xúc.</i>
<i>4. Gọi đáp.</i>


<i>+ Ví dụ: </i>


<i> An gào lên:</i>


<i>- Sơn ! Em Sơn ! Sôn ôi ! </i>


<i>- Chị An ơi ! … ( Nguyễn Đình Thi )</i>
<i>=> Gọi đáp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tieát 86</b>



THÊM TRẠNG NGỮ


CHO CÂU



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ:</b>


<b> </b><i><b>1. Ví dụ: </b></i><b>Xác định trạng ngữ trong các câu sau:</b>



<i><b>a) Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam </b></i>
<i><b>dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở với </b></i>
<i><b>người, đời đời, kiếp kiếp. […]</b></i>


<i><b>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỷ </b></i>
<i><b>“văn minh”, “khai hóa”của thực dân cũng khơng làm ra </b></i>
<i><b>được một tấc sắt. Tre vẫn con phải vất vả mãi với người. Cối </b></i>
<i><b>xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.</b></i>


<i><b> ( Thép Mới )</b></i>
<i><b>b) Vì mải chơi, em quên chưa làm bài tập.</b></i>


<i><b>c) Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ, chúng ta phải học tập </b></i>
<i><b>và rèn luyện thật tốt.</b></i>


<i><b>d) Bằng giọng nói dịu dàng, chị ấy mời chúng tôi vào nhà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ:</b>
<i><b>1. Ví dụ: </b></i>


<b>2. Nhận xét: Trạng ngữ trong các câu sau là:</b>


<i><b>a) Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam </b></i>
<i><b>dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở với </b></i>
<i><b>người, đời đời, kiếp kiếp. […]</b></i>


<i><b>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỷ </b></i>
<i><b>“văn minh”, “khai hóa”của thực dân cũng không làm ra </b></i>
<i><b>được một tấc sắt. Tre vẫn con phải vất vả mãi với người. Cối </b></i>
<i><b>xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.</b></i>



<i><b>b) Vì mải chơi, em quên chưa làm bài taäp.</b></i>


<i><b>c) Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ, chúng ta phải học tập </b></i>
<i><b>và rèn luyện thật tốt.</b></i>


<i><b>d) Bằng giọng nói dịu dàng, chị ấy mời chúng tơi vào nhà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Các trạng ngữ vừa tìm được bổ </b></i>
<i><b>sung nội dung gì cho câu ?</b></i>


<b>I. </b>

<b>Đặc điểm của trạng ngữ:</b>



<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i><b> Các nội dung mà trạng ngữ bổ sung cho câu:</b>
<b>a) Dưới bóng tre xanh</b>


• <b>* đã từ lâu đời </b>


• <b>* đời đời, kiếp kiếp</b>


• <b>* từ nghìn đời nay </b>
<b>b) Vì mải chơi </b>


<b>c) Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ </b>
<b>d) Bằng giọng nói dịu dàng </b>


<b>Bổ sung thơng tin về nơi chốn</b>
<b>Bổ sung thơng tin về thời gian</b>



<b>Bổ sung thông </b>
<b>tin về mục đích</b>


<b>Bổ sung thông tin về nguyên nhân</b>


<b>Bổ sung thông </b>
<b>tin về phương </b>
<b>tiện, cách thức</b>


<i><b> </b><b> </b><b>Trạng ngữ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mục đích, </b><b>Trạng ngữ bổ sung thơng tin về thời gian, nơi chốn, mục đích, </b></i>


<i><b>nguyên nhân, phương tiện, cách thức cho nòng cốt câu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Xác định vị trí của trạng ngữ trong các


câu ở ví dụ a ?



<b>a) - </b>

<b>“ </b>

<i><b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời</b></i>

<i><b>, người dân </b></i>



<i><b>cầy Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai </b></i>


<i><b>hoang. </b></i>



<i><b>- Tre ăn ở với người, </b></i>

<i><b>đời đời, kiếp kiếp</b></i>

<i><b>…</b></i>



<i><b>- Cối xay tre nặng nề quay, </b></i>

<i><b>từ nghìn đời nay, </b></i>

<i><b>xay </b></i>


<i><b>nắm thóc. </b></i>



<b>Đầu câu</b>


<b>Đầu câu</b>




<b>Cuối </b>


<b>Cuối </b>



<b>câu</b>


<b>câu</b>


<b>Giữa câu</b>



<b>Giữa câu</b>





<i><b> Vị trí của trạng ngữ khá linh hoạt có thể đứng ở đầu câu, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Có thể chuyển các trạng ngữ trên sang những </b></i>


<i><b>vị trí nào trong câu ?</b></i>



<b>a) </b>

<i><b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>người dân cày Việt </b></i>


<i><b>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. </b></i>



<i><b>- Cách 1: </b></i>

<i><b>Người dân cày Việt Nam, </b></i>

<i><b>dưới bóngtre </b></i>


<i><b>xanh, đã từ lâu đời,</b></i>

<i><b> dựng nhà, dựng cửa, vỡ </b></i>


<i><b>ruộng, khai hoang. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài tập nhanh</i>



<b>Câu 1: Thêm trạng ngữ cho câu sau:</b>



<b> Lúa chết nhiều . </b>




<b>-> Gợi ý:</b>



<b>- Năm nay</b>



<b>- Ngồi đồng</b>


<b>- Vì rét</b>



<b> </b>

<i><b>=> Năm nay, ngồi đồng,</b></i>

<i> lúa chết nhiều, </i>

<i><b>vì rét.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 2: Trong 2 câu sau, câu nào có trạng ngữ, câu nào </b></i>


<i><b>khơng có trạng ngữ ? Tại sao ?</b></i>



• - a. Tơi đọc báo

hơm nay.



• => Hơm nay là phụ ngữ trong cụm động từ.


• - b.

Hơm nay

, tơi đọc báo.



• => Hơm nay là trạng ngữ ( xác định về thời gian )



• Lưu ý: Thêm trạng ngữ cho câu là một cách mở rộng câu,
làm cho nội dung câu phong phú hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Luyện tập:



<b>Bài 1. Hãy cho biết trong câu nào cụm từ mùa xuân là trạng </b>


<b>ngữ. Trong những câu cịn lại cụm từ mùa xn đóng vai </b>
<b>trị gì ?</b>



<b>a) Mùa xuân</b><i><b> của tôi- </b><b>mùa xuân</b><b> Bắc Việt, </b><b>mùa xuân</b><b> của Hà </b></i>
<b>Nội- là </b><i><b>mùa xuân</b><b> có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có </b></i>


<b>tiếng nhạn kêu trong đêm xanh […] ( Vũ Bằng )</b>


<i>=> Làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu.</i>


<b>b) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít.</b>


<b> ( Vũ Tú Nam )</b>


<i> => Làm trạng ngữ trong câu.</i>


<b>c) Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng mùa xuân. </b><i><b>( Vũ Bằng )</b></i>


<i> => Làm phụ ngữ trong cụm động từ.</i>


<b>d) Mùa xuân ! Mỗi khi họa mi tung ra những tiếng hót vang </b>
<b>lừng, mọi vật như có sự đổi thay kì diệu. ( Võ Quảng ). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HOẠT ĐỘNG NHĨM



<b>Bài taäp 2 + 3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Bài 2, 3. a</b>.


- …, như báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết.


<i>-> Trạng ngữ chỉ cách thức.</i>



- …, Khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên đã
làm trĩu thân nếp còn tươi.


<i>-> Trạng ngữ chỉ thời gian.</i>


- Trong cái vỏ xanh kia,…


<i>-> Trạng ngữ chỉ địa điểm.</i>


- Dưới ánh nắng,…


<i>-> Trạng ngữ chỉ nơi chốn.</i>


<b>Bài 2b</b>. - …, với khả năng thích ứngvới hồn cảnh lịch sử như chúng
ta vừa nói trên đây,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3b</b>. Kể thêm các trạng ngữ khác mà em biết. Cho VD minh
hoạ.


+ Trạng ngữ chỉ: thời gian, nơi chốn, mục đích, nguyên nhân,
phương tiện, cách thức, phương diện, so sánh.


+ Ví dụ:


- Trạng ngữ chỉ mục đích:


<i>Để trở thành học sinh giỏi</i>, chúng ta phải không ngừng học tập.
- Trạng ngữ chỉ sự so sánh:



<i>Như con thiêu thân</i>, hắn suốt ngày lao vào chơi gêm.
- Trạng ngữ chỉ phương tiện:


<i>Bằng công nghệ sinh học</i>, chúng ta đã lai tạo được nhiều giống
lúa có năng suất cao.


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:


<i>Vì dầm mưa</i> nên bạn Nam đã bị ốm.
- Trạng ngữ chỉ địa điểm, nơi chốn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</i>



- Học thuộc ghi nhớ sgk/28,29.



- Tìm thêm các ví dụ có sử dụng các dạng


trạng ngữ ( tập viết đoạn ).



-

Chuẩn bị bài mới

“ Tìm hiểu chung về phép



lập luận chứng minh ”

.



+ Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 40, 41.


+ Đọc kĩ bài văn:

“ Đừng sợ vấp ngã ”

, tìm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×