Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De kiem tra 1 tiet mon Hoa 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên ... </b>


<b>Líp 12A1 KiÓm tra 45 </b>’
<b> M«n: Ho¸ Häc.</b>
<b> Phần trắc nghiệm - 5điểm</b>


<i><b>Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với</b></i>


<i><b>mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án</b></i>
<i><b>trả lời đúng.</b></i>


01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~


<b>Câu 1. </b>Nhận biết các chất Al, Ba, Al2O3, MgO bằng một hoá chất là:


<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>AgNO3. <b>D. </b>H2.


<b> Câu 2. </b>Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch muối sắt III trong
dung dịch?


<b>A. </b>K, Ca, Al. <b>B. </b>Na, Fe, Zn. <b>C. </b>Fe, Mg, Cu. <b>D. </b>Ba, Cu, Fe.


<b> Câu 3. </b>Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 0,06 mol N2O, khối
lượng Al tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>4,32 gam. <b>B. </b>4,16 gam. <b>C. </b>2,32 gam. <b>D. </b>2,16 gam.



<b> Câu 4. </b>Câu nào sai trong các câu sau?


<b>A. </b>CrO vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.


<b>B. </b>Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.


<b>C. </b>CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện ra nước có lẫn trong xăng.


<b>D. </b>Crơm có tính khử yếu hơn sắt.


<b> Câu 5. </b>Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cô cạn A thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. </b>18 gam. <b>B. </b>27 gam. <b>C. </b>24,2 gam. <b>D. </b>9 gam.


<b> Câu 6. </b>Cho 2,16 gam một kim loại A tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 2,9568 lít khí SO2 đo ở 27,30<sub>C và 1 atm. Kim loại A là: </sub>


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b> Câu 7. </b>Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại:


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cr. <b>D. </b>Cu.


<b> Câu 8. </b>Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:


<b>A. </b>Khử mùi. <b>B. </b>Làm mềm nước. <b>C. </b>Làm trong nước. <b>D. </b>Diệt trùng nước.


<b>Câu 9. </b>Cho Na tan hết trong dung dịch chứa 2 muối nhôm clorua và đồng II clorua thu
được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B,


cho một luồng hiđro dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần hoá học trong
C gồm:


<b>A. </b>Al2O3 và Cu. <b>B. </b>Al2O3 và CuO. <b>C. </b>Al và CuO. <b>D. </b>Al và Cu.


<b> Câu 10. </b>Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Al2(SO4)3 cho tứi dư là:


<b>Mã đề: 653</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết dung dịch trở nên trong suốt.


<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết , rồi sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại


<b>C. </b>Khơng có kết tủa xuất hiện.


<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.


<b> Câu 11. </b>Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO3 loãng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe3+<sub>? </sub>


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, dd NaOH. <b>B. </b>Al, Fe, Cu. <b>C. </b>Al, Cu, dd NaOH. <b>D. </b>Al, Fe, Cu, dd
HNO3.


<b> Câu 12. </b>Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh th<b>ể</b>:


<b>A. </b>Lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm di<b>ệ</b>n.



<b>B. </b>Lập phương tâm khối.


<b>C. </b>Lục phương. <b>D. </b>Lập phương tâm diện.


<b> Câu 13. </b>Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl3 1M và FeSO4 1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:


<b>A. </b>3,42 gam. <b>B. </b>24 gam. <b>C. </b>34,2 gam. <b>D. </b>2,4 gam.


<b> Câu 14. </b>Trong công nghiệp crôm được điều chế bằng phương pháp:


<b>A. </b>thuỷ luyện. <b>B. </b>điện phân dung dịch. <b>C. </b>nhiệt luyện. <b>D. </b>điện phân nóng chảy.


<b> Câu 15. </b>muối sắt được dùng để diệt sâu bọ bảo vệ thực vật là.


<b>A. </b>FeCO3. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>FeSO4. <b>D. </b>FeCl2.


<b> Câu 16. </b>Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd X và 1,56 gam kết tủa Y và khí Z, thổi khí CO2 dư vào X lại thấy có kết tủa xuất
hiện. Khối lượng Na ban đầu là:


<b>A. </b>1,14 gam. <b>B. </b>4,41 gam. <b>C. </b>2,07 gam. <b>D. </b>4,14 gam.


<b> Câu 17. </b>Cho các mẫu hoá chất sau: dd Na[Al(OH)4], dd AlCl3, dd NaOH, dd HCl, CO2,
dd NH3. Hỏi có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một ở mọi điều kiện?.


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b> Câu 18. </b>Đ<b>ể</b> thu được Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?



<b>A. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>C. </b>Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b> Câu 19. </b>Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe3O4 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhơm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


<b>A. </b>2,24 gam. <b>B. </b>1,12 gam. <b>C. </b>4,08 gam. <b>D. </b>10,2 gam.


<b> Câu 20. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Al → X → Al(OH)3 → Y → Al(OH)3 → Z → Al.
X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>AlCl3, Na[Al(OH)4], Al2O3. <b>B. </b>Na[Al(OH)4],Al2(SO4)3, Al2O3.


<b>C. </b>Al(NO3)3, K[Al(OH)4], Al2O3. <b>D. </b>Tất cả u ỳng.


<b>Phần tự luận(5 điểm): trình bày lời giải câu: 11, 13</b>



<b>Họ và tên ... </b>


<b>Líp 12A1 KiÓm tra 45 </b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần trắc nghiệm - 5điểm</b>


<i><b>Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, </b></i>



<i><b>học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</b></i>


01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~


<b> Câu 1. </b>Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl3 1M và FeSO4 1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:


<b>A. </b>3,42 gam. <b>B. </b>34,2 gam. <b>C. </b>2,4 gam. <b>D. </b>24 gam.


<b> Câu 2. </b>Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Al2(SO4)3 cho tới dư là:


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết , rồi sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại


<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết dung dịch trở nên trong suốt.


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.


<b>D. </b>Khơng có kết tủa xuất hiện.


<b> Câu 3. </b>Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO3 lỗng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe3+<sub>? </sub>



<b>A. </b>Al, Cu, dd NaOH. <b>B. </b>Al, Fe, Cu. <b>C. </b>Al, Fe, Cu, dd HNO3.


<b>D. </b>Al, Fe, Cu, dd NaOH.


<b> Câu 4. </b>Nhận biết các chất Al, Ba, Al2O3, MgO bằng một hoá chất là:


<b>A. </b>H2. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>AgNO3.


<b> Câu 5. </b>Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe3O4 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


<b>A. </b>2,24 gam. <b>B. </b>4,08 gam. <b>C. </b>1,12 gam. <b>D. </b>10,2 gam.


<b> Câu 6. </b>Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. </b>27 gam. <b>B. </b>18 gam. <b>C. </b>24,2 gam. <b>D. </b>9 gam.


<b> Câu 7. </b>Cho các mẫu hoá chất sau: dd Na[Al(OH)4], dd AlCl3, dd NaOH, dd HCl, CO2,
dd NH3. Hỏi có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một ở mọi điều kiện?.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b> Câu 8. </b>Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh th<b>ể</b>:


<b>A. </b>Lập phương tâm khối. <b>B. </b>Lục phương.


<b>C. </b>Lập phương tâm diện. <b>D. </b>Lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.



<b> Câu 9. </b>Cho 2,16 gam một kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 2,9568 lít khí SO2 đo ở 27,30<sub>C và 1 atm. Kim loại A là: </sub>


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Fe2(SO4)3. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>FeSO4. <b>D. </b>FeCO3.


<b> Câu 11. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Al → X → Al(OH)3 → Y → Al(OH)3 → Z → Al. X, Y, Z
lần lượt là:


<b>A. </b>Na[Al(OH)4],Al2(SO4)3, Al2O3. <b>B. </b>AlCl3, Na[Al(OH)4], Al2O3.


<b>C. </b>Al(NO3)3, K[Al(OH)4], Al2O3. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b> Câu 12. </b>Trong công nghiệp crôm được điều chế bằng phương pháp:


<b>A. </b>điện phân nóng chảy. <b>B. </b>điện phân dung dịch. <b>C. </b>nhiệt luyện. <b>D. </b>thuỷ luyện.


<b> Câu 13. </b>Quặng boxit được dùng đ<b>ể</b> điều chế kim loại:


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b> Câu 14. </b>Câu nào sai trong các câu sau?


<b>A. </b>CuSO4 khan có thể dùng đ<b>ể</b> phát hiện ra nước có lẫn trong xăng.


<b>B. </b>Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.


<b>C. </b>Crơm có tính khử yếu hơn sắt.



<b>D. </b>CrO vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.


<b> Câu 15. </b>Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:


<b>A. </b>Diệt trùng nước. <b>B. </b>Làm trong nước. <b>C. </b>Khử mùi. <b>D. </b>Làm mềm nước.


<b> Câu 16. </b>Cho Na tan hết trong dung dịch chứa 2 muối nhôm clorua và đồng II clorua thu
được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B,
cho một luồng hiđro dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần hoá học trong
C gồm:


<b>A. </b>Al và Cu. <b>B. </b>Al2O3 và Cu. <b>C. </b>Al2O3 và CuO. <b>D. </b>Al và CuO.


<b> Câu 17. </b>Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd X và 1,56 gam kết tủa Y và khí Z, thổi khí CO2 dư vào X lại thấy có kết tủa xuất
hiện. Khối lượng Na ban đầu là:


<b>A. </b>2,07 gam. <b>B. </b>4,41 gam. <b>C. </b>4,14 gam. <b>D. </b>1,14 gam.


<b> Câu 18. </b>Đ<b>ể</b> thu được Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>C. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b> Câu 19. </b>Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch muối sắt III trong


dung dịch?


<b>A. </b>Na, Fe, Zn. <b>B. </b>K, Ca, Al. <b>C. </b>Ba, Cu, Fe. <b>D. </b>Fe, Mg, Cu.


<b> Câu 20. </b>Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 0,06 mol N2O,
khối lượng Al tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>2,32 gam. <b>B. </b>4,32 gam. <b>C. </b>4,16 gam. <b>D. </b>2,16 gam.


<b>Phần tự luận(5 điểm): trình bày lời giải câu: 7, 17</b>



<b>Họ và tên ... </b>


<b>Líp 12A1 KiĨm tra 45 </b>’
<b> Môn: Hoá Học.</b>


<b>Phn trc nghiệm - 5điểm</b>


<i><b>Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với</b></i>


<i><b>mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án</b></i>
<i><b>trả lời đúng.</b></i>


<b>Mã đề: 635</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~



<b>Câu 1. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Al → X → Al(OH)3 → Y → Al(OH)3 → Z → Al. X, Y, Z lần
lượt là:


<b>A. </b>Na[Al(OH)4],Al2(SO4)3, Al2O3. <b>B. </b>AlCl3, Na[Al(OH)4], Al2O3.


<b>C. </b>Al(NO3)3, K[Al(OH)4], Al2O3. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b> Câu 2. </b>Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:


<b>A. </b>Làm trong nước. <b>B. </b>Làm mềm nước. <b>C. </b>Diệt trùng nước. <b>D. </b>Khử mùi.


<b> Câu 3. </b>Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. </b>27 gam. <b>B. </b>18 gam. <b>C. </b>9 gam. <b>D. </b>24,2 gam.


<b> Câu 4. </b>Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd X và 1,56 gam kết tủa Y và khí Z, thổi khí CO2 dư vào X lại thấy có kết tủa xuất
hiện. Khối lượng Na ban đầu là:


<b>A. </b>2,07 gam. <b>B. </b>4,14 gam. <b>C. </b>4,41 gam. <b>D. </b>1,14 gam.


<b> Câu 5. </b>Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO3 lỗng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe3+<sub>? </sub>


<b>A. </b>Al, Fe, Cu, dd HNO3. <b>B. </b>Al, Fe, Cu, dd NaOH. <b>C. </b>Al, Fe, Cu. <b>D. </b>Al, Cu, dd NaOH.


<b> Câu 6. </b>Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 0,06 mol N2O, khối
lượng Al tham gia phản ứng là:



<b>A. </b>2,32 gam. <b>B. </b>4,32 gam. <b>C. </b>2,16 gam. <b>D. </b>4,16 gam.


<b> Câu 7. </b>Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl3 1M và FeSO4 1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:


<b>A. </b>34,2 gam. <b>B. </b>2,4 gam. <b>C. </b>3,42 gam. <b>D. </b>24 gam.


<b> Câu 8. </b>Trong công nghiệp crôm được điều chế bằng phương pháp:


<b>A. </b>điện phân dung dịch. <b>B. </b>thuỷ luyện. <b>C. </b>nhiệt luyện. <b>D. </b>điện phân nóng chảy.


<b> Câu 9. </b>Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe3O4 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhơm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


<b>A. </b>2,24 gam. <b>B. </b>1,12 gam. <b>C. </b>4,08 gam. <b>D. </b>10,2 gam.


<b> Câu 10. </b>Nhận biết các chất Al, Ba, Al2O3, MgO bằng một hoá chất là:


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>AgNO3.


<b> Câu 11. </b>Cho 2,16 gam một kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc
nóng thu được 2,9568 lít khí SO2 đo ở 27,30<sub>C và 1 atm. Kim loại A là: </sub>


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b> Câu 12. </b>Quặng boxit được dùng đ<b>ể</b> điều chế kim loại:


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cr.



<b> Câu 13. </b>muối sắt được dùng đ<b>ể</b> di<b>ệ</b>t sâu bọ bảo vệ thực vật là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 14. </b>Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Al2(SO4)3 cho tới dư là:


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết , rồi sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại


<b>B. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết dung dịch trở nên trong suốt.


<b>C. </b>Khơng có kết tủa xuất hiện.


<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.


<b> Câu 15. </b>Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể:


<b>A. </b>Lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện. <b>B. </b>Lập phương tâm khối.


<b>C. </b>Lục phương. <b> D. </b>Lập phương tâm diện.


<b> Câu 16. </b>Cho Na tan hết trong dung dịch chứa 2 muối nhôm clorua và đồng II clorua thu
được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn B,
cho một luồng hiđro dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần hố học trong
C gồm:


<b>A. </b>Al và CuO. <b>B. </b>Al2O3 và Cu. <b>C. </b>Al và Cu. <b>D. </b>Al2O3 và CuO.


<b> Câu 17. </b>Cho các mẫu hoá chất sau: dd Na[Al(OH)4], dd AlCl3, dd NaOH, dd HCl, CO2,


dd NH3. Hỏi có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một ở mọi điều kiện?.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b> Câu 18. </b>Để thu được Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>C. </b>Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b> Câu 19. </b>Câu nào sai trong các câu sau?


<b>A. </b>Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.


<b>B. </b>CrO vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.


<b>C. </b>CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện ra nước có lẫn trong xăng.


<b>D. </b>Crơm có tính khử yếu hơn sắt.


<b> Câu 20. </b>Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch muối sắt III trong
dung dịch?


<b>A. </b>K, Ca, Al. <b>B. </b>Na, Fe, Zn. <b>C. </b>Fe, Mg, Cu. <b>D. </b>Ba, Cu, Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Họ và tên ... </b>



<b>Líp 12A1 KiÓm tra 45 </b>’
<b> Môn: Hoá Học.</b>


<b>Phn trc nghim - 5im</b>


<i><b>Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với</b></i>


<i><b>mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án</b></i>
<i><b>trả lời đúng.</b></i>


01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~


<b>Câu 1. </b>Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd X và 1,56 gam kết tủa Y và khí Z, thổi khí CO2 dư vào X lại thấy có kết tủa xuất
hiện. Khối lượng Na ban đầu là:


<b>A. </b>4,41 gam. <b>B. </b>1,14 gam. <b>C. </b>4,14 gam. <b>D. </b>2,07 gam.


<b> Câu 2. </b>Câu nào sai trong các câu sau?


<b>A. </b>CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện ra nước có lẫn trong xăng.


<b>B. </b>Crơm có tính khử yếu hơn sắt.


<b>C. </b>CrO vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.



<b>D. </b>Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.


<b> Câu 3. </b>Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:


<b>A. </b>Làm trong nước. <b>B. </b>Khử mùi. <b>C. </b>Diệt trùng nước. <b>D. </b>Làm mềm nước.


<b> Câu 4. </b>Trong công nghiệp crôm được điều chế bằng phương pháp:


<b>A. </b>thuỷ luyện. <b>B. </b>điện phân nóng chảy. <b>C. </b>điện phân dung dịch. <b>D. </b>nhiệt luyện.


<b> Câu 5. </b>Nhận biết các chất Al, Ba, Al2O3, MgO bằng một hoá chất là:


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>H2O.


<b> Câu 6. </b>Cho 2,16 gam một kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 2,9568 lít khí SO2 đo ở 27,30<sub>C và 1 atm. Kim loại A là: </sub>


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b> Câu 7. </b>Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Al2(SO4)3 cho t<b>ớ</b>i dư là:


<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết dung dịch trở nên trong suốt.


<b>B. </b>Không có kết tủa xuất hiện.


<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.



<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết , rồi sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại


<b> Câu 8. </b>Cho các mẫu hoá chất sau: dd Na[Al(OH)4], dd AlCl3, dd NaOH, dd HCl, CO2,
dd NH3. Hỏi có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một ở mọi điều kiện?.


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Mã đề: 626</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 9. </b>Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl3 1M và FeSO4 1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:


<b>A. </b>2,4 gam. <b>B. </b>24 gam. <b>C. </b>34,2 gam. <b>D. </b>3,42 gam.


<b> Câu 10. </b>Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M sau phản ứng
thu được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng
là:


<b>A. </b>27 gam. <b>B. </b>18 gam. <b>C. </b>9 gam. <b>D. </b>24,2 gam.


<b> Câu 11. </b>Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch muối sắt III trong
dung dịch?


<b>A. </b>K, Ca, Al. <b>B. </b>Fe, Mg, Cu. <b>C. </b>Ba, Cu, Fe. <b>D. </b>Na, Fe, Zn.


<b> Câu 12. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Al → X → Al(OH)3 → Y → Al(OH)3 → Z → Al.
X, Y, Z lần lượt là:



<b>A. </b>Al(NO3)3, K[Al(OH)4], Al2O3. <b>B. </b>Tất cả đều đúng.


<b>C. </b>Na[Al(OH)4],Al2(SO4)3, Al2O3. <b>D. </b>AlCl3, Na[Al(OH)4], Al2O3.


<b> Câu 13. </b>Đ<b>ể</b> thu được Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>B. </b>Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>C. </b>Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b>D. </b>Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dùng dung dịch AlCl3.


<b> Câu 14. </b>Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 0,06 mol N2O,
khối lượng Al tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>4,16 gam. <b>B. </b>4,32 gam. <b>C. </b>2,16 gam. <b>D. </b>2,32 gam.


<b> Câu 15. </b>Cho Na tan hết trong dung dịch chứa 2 muối nhôm clorua và đồng II clorua thu
được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B,
cho một luồng hiđro dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần hoá học trong
C gồm:


<b>A. </b>Al và CuO. <b>B. </b>Al2O3 và Cu. <b>C. </b>Al và Cu. <b>D. </b>Al2O3 và CuO.


<b> Câu 16. </b>Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO3 loãng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe3+<sub>? </sub>


<b>A. </b>Al, Cu, dd NaOH. <b>B. </b>Al, Fe, Cu, dd HNO3. <b>C. </b>Al, Fe, Cu. <b>D. </b>Al, Fe, Cu, dd


NaOH.


<b> Câu 17. </b>Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh th<b>ể</b>:


<b>A. </b>Lục phương. <b> B. </b>Lập phương tâm diện.


<b>C. </b>Lập phương tâm khối. <b>D. </b>Lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.


<b> Câu 18. </b>Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe3O4 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng
nhiệt nhơm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:


<b>A. </b>1,12 gam. <b>B. </b>10,2 gam. <b>C. </b>4,08 gam. <b>D. </b>2,24 gam.


<b> Câu 19. </b>Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại:


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cr.


<b> Câu 20. </b>muối sắt được dùng để di<b>ệ</b>t sâu bọ bảo vệ thực vật là.


<b>A. </b>FeCO3. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ðáp án mã đề: 626


01. - - = - 06. - / - - 11. - - = - 16. - - - ~
02. - / - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - - ~
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. /
-04. - - - ~ 09. - / - - 14. - / - - 19. ;
-05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - - ~
Ðáp án mã đề: 635



01. - / - - 06. - / - - 11. - / - - 16. /
-02. ; - - - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. =
-03. ; - - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. =
-04. - / - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~
05. - / - - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - - - ~
Ðáp án mã đề: 644


01. - - - ~ 06. ; - - - 11. - / - - 16. /
-02. - / - - 07. - - = - 12. - - = - 17. =
-03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - - ~
04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. =
-05. - - - ~ 10. - - = - 15. - / - - 20. /
-Ðáp án mã đề: 653


01. ; - - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ;
-03. ; - - - 08. - - = - 13. - / - - 18. =
-04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×