ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG NITƠ, PHÔTPHO
A. Phần Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Tính chất hóa học của amoniac là:
A. Tính bazơ yếu B. Tính oxi hóa và tính axit
C. Tính khử và oxi hóa D. Tính bazơ và tính khử
Câu 2: Có thể chứa HNO
3
đặc nguội trong bình làm bằng vật liệu
nào sau đây:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
Câu 3: Cho 0,2(mol) axit H
3
PO
4
tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH.
Muối nào được tạo thành?
A. Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
C. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
,
Câu 4: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ.
(1) NO (2) NO
2
(3) NO
3
–
(4) NH
4
Cl (5) N
2
A. 4, 5, 1, 3, 2. B. 3, 2, 1,5, 4. C. 3, 1, 2, 5, 4. D. 4, 5, 1, 2, 3.
Câu 5: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:
A. 3, +2, +5 B. 0, +3, +5 C. 3, 0, +5 D. 3, +3, +5
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 27 B. 15 C. 30 D.
13
Câu 7: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do
nguyên nhân nào sau đây:
A. Phân t
ử N
2
có liên kết cộng hóa trị
không phân c
ực
B. Phân tử N
2
có liên kết ba rất
b
ền vững
C. Nitơ có bán kính nguyên t
ử nhỏ
nh
ất trong nhóm
D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất
trong nhóm VA.
Câu 8. Thuốc thử để nhận biết ion nitrat (NO
3
) là:
A. AgNO
3
B. Vụn đồng và H
2
SO
4
loãng C. Dung dịch
kiềm D. BaCl
2
Câu 9: Axit nitric là một chất:
A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hóa
mạnh
C. Có tính axit yếu D. Tất cả đều sai
Câu 10: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là
oxit kim loại, NO
2
và O
2
?
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
,
NaNO
3
, KNO
3
B. Phn T lun: (5)
a. cho 12,8 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc d, đun nóng thì thu đợc 6,72 lit khí NO(
đktc). Xác định thành phần % về khối lợng của Fe và Mg trong
hh
b. Nếu cũng cho 12,8 g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc nguội thì thu đợc V(l) khí NO
2
(đktc). xác
định V.