Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

10 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2020 và đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA</b>


<b>ĐỀ SỐ 95</b>


<b>Ngày tháng năm 2020</b>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA</b>


<b>NĂM HỌC:2019-2020</b>



<b>Bài thi: TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>Câu 1: Cho </b>


 



2


2


d

1



<i>f x x</i>








,

 




4


2


d

4



<i>f t t</i>










. Tính




1


2


2 d



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>y y</i>


.


<b>A. </b>

<i>I </i>

2,5

. <b>B. </b><i>I </i>5. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D. </b><i>I </i>3.


<b>Câu 2: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

cho điểm <i>M</i>

1; 3; 2

. Gọi

<i>A</i>

<i>B</i>

lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm

<i>M</i>

trên các mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

,

<i>Oyz</i>

. Tìm tọa độ véc tơ



<i>AB</i>

.


<b>A. </b>

<i>AB  </i>

1;0; 2





. <b>B. </b>

<i>AB   </i>

1; 3;0





. <b>C. </b>

<i>AB </i>

1;0; 2





. <b>D. </b>

<i>AB  </i>

1;0; 2





.
<b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có thể tích bằng

<i>3a</i>

3 và mặt đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Biết diện tích tam


giác <i>SAB</i> bằng


2


3


4



<i>a</i>




. Khoảng cách giữa <i>SB</i> và <i>CD</i> bằng:


<b>A. </b><i>6 2a</i>. <b>B. </b>

<i>3 3a</i>

. <b>C. </b>

<i>6 3a</i>

. <b>D. </b><i>3 2a</i>.


<b>Câu 4: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

cho điểm <i>G</i>

1; 2;3

và ba điểm <i>A a</i>

;0;0

, <i>B</i>

0; ;0<i>b</i>

, <i>C</i>

0;0;<i>c</i>

. Biết <i>G</i> là
trọng tâm của tam giác

<i>ABC</i>

thì

<i>a b c</i>

 

<b><sub> bằng A. </sub></b>

3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

6

<b><sub>. C. </sub></b>

0

<b><sub>. D. </sub></b>

9

<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Một khối lập phương có thể tích bằng </b>

<i>3 3a</i>

3 thì cạnh của khối lập phương đó bằng


<b>A. </b>

<i>a</i>

3

. <b>B. </b>

<i>3a</i>

. <b>C. </b>

<i>3 3a</i>

. <b>D. </b>


3


3



<i>a</i>


.


<b>Câu 6: Tính giá trị của giới hạn </b>



3
0


1


lim



ln 2

1



<i>x</i>
<i>x</i>



<i>e</i>


<i>x</i>








<b> A. </b>


1



3

<b><sub>. B. </sub></b>

1



2

<b><sub>. C. </sub></b>

2



3

<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>

3


2

<sub>.</sub>


<b>Câu 7: Cho</b>


 



5


1



d

26



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>



. Khi đó




2


2
0


1 1 d



<i>J</i>

<sub></sub>

<i>x f x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>x</i>



<b> bằng A.</b>

15

. <b>B.</b>

13

<b>. C.</b>

54

<b>. D.</b>

52

.
<b>Câu 8: Khối lăng trụ tam giác </b>

<i>ABC A B C</i>

.

  

có thể tích bằng

<i>66cm</i>

3.Tính thể tích khối tứ diện

<i>A ABC</i>

.

.


<b>A. </b>

<i>11cm</i>

3. <b>B. </b>

<i>33cm</i>

3. <b>C. </b>

<i>44 cm</i>

3. <b>D. </b>

<i>22 cm</i>

3.


<b>Câu 9: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

cho mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

2

<i>x</i>

4

<i>y</i>

6

<i>z</i>

0

. Tìm tọa độ
tâm

<i>I</i>

và bán kính

<i>R</i>

.


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2;3 ;

<i>R</i>14<b>. B. </b>

<i>I</i>

1; 2;3 ;

<i>R</i>

14

<b>. C. </b>

<i>I</i>

1; 2; 3 ;

<i>R</i>

14

. <b>D. </b><i>I</i>

1; 2; 3 ;

<i>R</i>14.
<b>Câu 10: Cho hình chóp </b>

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình bình hành,

<i>SA SB a</i>

6

, <i>CD</i>2<i>a</i> 2<sub>. Gọi </sub>

<sub> là góc </sub>


giữa hai véc tơ <i>CD</i>






và <i>AS</i>




. Tính

cos

?
<b>A. </b>


1


3



<i>cos </i>



. <b>B. </b>


2


6



<i>cos </i>



. <b>C. </b>


1


3



<i>cos </i>



. <b>D. </b>



2


6



<i>cos </i>


.


<b>Câu 11: Tìm một nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số

 

2


<i>ln 2x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i>





.


<b>A. </b>

 



1



1 ln 2



<i>F x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>. B.</b>

 




1



ln 2

1



<i>F x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>. C.</b>

 



1



ln 2

1



<i>F x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>. D. </b>

 



1



ln 2

1



<i>F x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>





.


<b>Câu 12: Cho hàm số </b>



2
1


log 1 2



<i>x</i>


<i>y</i>

<i>x x</i>



. Chọn mệnh đề đúng.


<b>A. Hàm số liên tục trên </b>

0;

  

\ 1 . <b>B. Hàm số liên tục trên </b>

0;1

 

 1;

.
<b>C. Hàm số liên tục trên khoảng </b>

1;

. <b>D. Hàm số liên tục trên </b>

0; 

.


<b>Câu 13: Lớp </b>

<i>12A</i>

1<sub> có </sub>

20

<sub> bạn nữ, lớp </sub>

<i>12A</i>

2<sub> có </sub>

25

<sub> bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp </sub>

<i>12A</i>

1<sub> và một </sub>


bạn nam lớp

<i>12A</i>

2<sub> để tham gia đội thanh niên tình nguyện của trường?</sub>


<b>A. </b>500. <b>B. </b>45. <b>C. </b>300. <b>D. </b>240.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

1

. <b>D. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

.


<b>Câu 15: Biết </b>



4


2
0


ln

9 d

ln 5

ln 3



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



trong đó <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực. Tính giá trị của biểu thức

<i>T</i>

  

<i>a b c</i>

<b><sub>. A. </sub></b>

<i>T </i>

9

<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>

<i>T </i>

11

<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

<i>T </i>

8

<b><sub>. D. </sub></b>

<i>T </i>

10

<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Cho </b>

<i>a b</i>

,

là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn

log

<i>a</i>

<i>b </i>

2

<sub>. Tính giá trị biểu thức</sub>


2 2


5
log<i><sub>a</sub></i> log<i><sub>ab</sub></i>


<i>P</i> <i>b</i> <i>b</i>


<b> A. </b>

<i>P </i>

3

. <b> B. </b>

<i>P </i>

4

<b>. C. </b>

<i>P </i>

2

. <b> D. </b>

<i>P </i>

5

.
<b>Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào có </b>

2

điểm cực tiểu:


<b>A. </b>

<i>y x</i>

2

2

<i>x</i>

3

. <b>B. </b>


3



2

<sub>1</sub>



3



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>C. </b>

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2 <b>D. </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

.


<b>Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình </b>





2


1 1


2 2


log

<i>x</i>

<i>x</i>

log 2

<i>x</i>

2



<b>A. </b>

1; 2

. <b>B. </b>

1; 2

 

 2;

. <b>C. </b>

1;2

<b>.</b> <b>D. </b>

1; 

.
<b>Câu 19: Cho hàm số </b>

 



2


1 1



2 .3

<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>

 




. Phương trình <i>f x </i>

 

1 khơng tương đương với phương trình nào trong các
phương trình sau đây?


<b>A. </b>


2


1
3


1 log 2

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>.B. </b>



2


2


1

1 log 3 0



<i>x</i>

 

<i>x</i>




<b>.C. </b>



2
3


1 log 2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>  


<b>.D. </b>



2


1
2


1

1 log 3 0



<i>x</i>

 

<i>x</i>



.


<b>Câu 20: Cho tích phân </b>

 



4


0

d

32



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>




. Tính tích phân



2


0

2 d



<i>J</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>x x</i>


.


<b>A. </b>

<i>J </i>

64

. <b>B. </b>

<i>J </i>

16

. <b>C. </b>

<i>J </i>

8

<b>.</b> <b>D. </b>

<i>J </i>

32

.


<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định \ 0

 

, liên tục trên từng khoảng
xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>

0;1

.


<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;1

.
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1;0

.
<b>D. Hàm số đồng biến trên </b>

1;

.


<b>Câu 22: Với giá trị nào của số thực </b><i>a</i> thì hàm số

<i>y</i>

(3

<i>a</i>

)

<i>x</i> là hàm số nghịch biến trên

<sub>?</sub>


<b>A. </b>

0

<i>a</i>

1

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>a </i>

0

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<i>a </i>

2

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

2

<i>a</i>

3

<sub>.</sub>


<b>Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


2

<sub>3</sub>

<sub>6</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>







<sub> trên đoạn </sub>

0 ;1

<sub>.</sub>


<b>A. </b>

min

0 ;1

<i>y</i>



4; max

0 ;1

<i>y</i>



3

<b><sub>. B.</sub></b>0 ;1 0 ;1


min

<i>y</i>



4; max

<i>y</i>

3



<b>. C.</b>

min

0 ;1

<i>y</i>



3;max

0 ;1

<i>y</i>

4

<b><sub>. D.</sub></b> 0 ;1 0 ;1


min

<i>y</i>

3; max

<i>y</i>

4



.


<b>Câu 24: Cho </b>

<i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số


ln



( )

<i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i>






. Tính

<i>F</i>

(e)

<i>F</i>

(1)

.


<b>A. </b>

<i>I </i>

e

. <b>B. </b>


1


2



<i>I </i>



. <b>C. </b>

<i>I </i>

1

. <b>D. </b>


1


e



<i>I </i>


.


<b>Câu 25: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>


2
2


3

4



16



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>







<b><sub>. A. </sub></b>

2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

1

<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

3

<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>

0

<sub>.</sub>


<b>Câu 26: Gọi </b>

<i>x</i>

0

<i>x</i>

1

...

<i>x</i>

2019<sub> là các nghiệm của phương trình </sub>ln . ln<i>x</i>

<i>x</i>1 . ln

 

<i>x</i> 2 ... ln

 

<i>x</i> 2019

0<sub>. Tính</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>

 

 



2 3 2010


1

2

3 ...

2010



<i>P</i>

<i>e</i>

<i>e</i>

<i>e</i>

<i>e</i>



<b>. B. </b><i>P </i>0.


<b>C. </b>

<i>P </i>

2010!

. <b> D. </b>

<i>P </i>

2010!

.


<b>Câu 27: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt </b>
kê ở bốn phương án

<i>A B C D</i>

, , ,

. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b>




2

1




2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>




3

1



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub>.</sub>


<b>C. </b>





3

1



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>




2

1



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub>.</sub>


<b>Câu 28: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên

1; 4

và thỏa mãn

 



2
1


1


2



<i>f x dx </i>



<sub>, </sub> 34

 



3


4



<i>f x dx </i>



<sub>. Tính giá trị biểu </sub>


thức

 

 



4 3


1 2


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>. A. </b>


3


8



<i>I </i>



<b>. B. </b>


5


4



<i>I </i>



. <b>C. </b>


5


8



<i>I </i>



. <b>D. </b>


1


4



<i>I </i>


.
<b>Câu 29: Số </b>

9465779232

có bao nhiêu ước số nguyên dương?


<b>A. </b>240. <b>B. </b>2400. <b>C. </b>7200. <b>D. </b>630.



<b>Câu 30: Cho </b>


1 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


0

1



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x dx</i>



. Nếu đặt <i>t</i> 1 <i>x</i>3 thì ta được

<i>I</i>

bằng
<b>A. </b>


1 2
0


2


3



<i>I</i>



<sub></sub>

<i>t dt</i>



. <b>B. </b>


1 2
0


2


3



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t dt</i>




. <b>C. </b>


1 2
0


3


2



<i>I</i>



<sub></sub>

<i>t dt</i>



. <b>D. </b>


1 2
0


3


2



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t dt</i>


.


<b>Câu 31: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn </b>

 

<i>O</i> và

 

<i>O</i> , bán kính bằng <i>a</i>. Một hình nón có đỉnh là <i>O</i> và có
đáy là hình trịn

 

<i>O</i> . Biết góc giữa đường sinh của hình nón với mặt đáy bằng

60

0, tỉ số diện tích xung quanh của
<b>hình trụ và hình nón bằng A. </b>

2

. <b>B. </b> 2<b>. C. </b>

3

. <b> D. </b>


1


3

<sub>.</sub>


<b>Câu 32: Đồ thị hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

3

cắt trục tung tại điểm có tung độ



<b>A. </b>

<i>y </i>

1

. <b>B. </b>

<i>y </i>

1

. <b>C. </b>

<i>y </i>

3

. <b>D. </b>

<i>y </i>

10

.


<b>Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy </b><i>r </i> 2, chiều cao

<i>h </i>

2 3

. Thể tích của khối nón là


<b>A. </b>


2

3



3




. <b>B. </b>


4

3



3




. <b>C. </b>


4

3



2




. <b>D. </b>

8

3

.
<b>Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b><i>x</i>trong đoạn

0;2020

thỏa mãn bất phương trình sau


16

<i>x</i>

25

<i>x</i>

36

<i>x</i>

20

<i>x</i>

24

<i>x</i>

30

<i>x</i>



<b><sub>. A. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2000<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

1

. <b> D. </b>1000.


<b>Câu 35: Cho hình chóp </b>

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình vng cạnh <i>a</i>,

<i>SA a</i>

<sub> và </sub>

<i>SA</i>

<sub> vng góc với mặt đáy.</sub>


<i>M</i>

<sub> là trung điểm </sub>

<i>SD</i>

<sub>. Tính khoảng cách giữa </sub>

<i>SB</i>

<sub> và </sub>

<i>CM</i>

<b><sub>. A.</sub></b>


3


6



<i>a</i>



. <b> B.</b>


2


3



<i>a</i>



. <b>C.</b>


3


2



<i>a</i>



. <b>D.</b>


3


3




<i>a</i>


.


<b>Câu 36: Cho hàm số </b>

 



2

1



1



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>C</i>



<i>x</i>






<sub>. Biết rằng </sub><i>M x y</i>1

1; 1

<sub> và </sub><i>M x y</i>2

2; 2

<sub> là hai điểm trên đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> có tổng </sub>


khoảng cách đến hai đường tiệm cận của

 

<i>C</i> nhỏ nhất. Tính giá trị

<i>P x x</i>

1

.

2

<i>y y</i>

1 2<sub>.</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>

2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

1

<sub>.</sub>


<b>Câu 37: Cho </b>

 

2


1


2



<i>F x</i>



<i>x</i>





là một nguyên hàm của hàm số

 


<i>f x</i>



<i>x</i>

<sub>. Tìm nguyên hàm của hàm số </sub> <i>f x</i>'

 

ln<i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>

 

2 2


ln

1



'

ln d

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

 

2 2


ln

1



'

ln d



2




<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>







.


<b>C. </b>

 

2 2


ln

1



'

ln d



2



<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 

2 2


ln

1



'

ln d

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>







.


<b>Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều </b>

<i>S ABC</i>

.

<i>SA </i>

2

. Gọi

<i>D</i>

,

<i>E</i>

lần lượt là trung điểm của cạnh

<i>SA</i>

,

<i>SC</i>

. Thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. biết

<i>BD</i>

<i>AE</i>

<sub>.</sub>


<b>A. </b>


4 21



7

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


4 21



3

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


4 21



9

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39: Cho hàm số </b>

 



3 2


<i>y</i><i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>


có đồ thị như
hình vẽ bên.


Hỏi phương trình <i>f f</i>

sin<i>x </i>

2 0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt trên đoạn


;


2













<sub>?</sub>


<b>A. </b>

4

. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 40: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

cho 3 điểm <i>A</i>

9;0;0

,

0;6;6



<i>B</i>


,<i>C</i>

0;0; 16

và điểm

<i>M</i>

chạy trên mặt phẳng

<i>Oxy</i>



. Tìm giá trị lớn nhất của

<i>S</i>

<i>MA</i>

2

<i>MB</i>

3

<i>MC</i>
































.


<b>A. </b>

39

. <b>B. </b>

36

. <b>C. </b>

30

. <b>D. </b>

45

.


<b>Câu 41: Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng </b><i>2a</i>, bán kính đáy bằng <i>3a</i>. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình


nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng


3


2



<i>a</i>




. Diện tích của thiết diện đó bằng


<b>A. </b>


2


2

3



7



<i>a</i>



. <b>B. </b>

12

<i>a</i>

2

3

. <b>C. </b>


2


12


7



<i>a</i>



. <b>D. </b>


2


24

3



7



<i>a</i>



.


<b>Câu 42: Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng </b>
theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất

<i>x</i>

%

một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất

0, 25%

một
tháng. Biết rằng nếu khơng rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số
tiền cả gốc và lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính <i>x</i><b>. A.</b>

1, 2

<b>. B.</b>

0,8

<b>. C. </b>

0,9

<b>. D. 1,5.</b>
<b>Câu 43: Cho </b>

<i>S</i>

là tập các số tự nhiên có

8

chữ số. Lấy một số bất kì của tập

<i>S</i>

. Tính xác suất để lấy được số lẻ và


chia hết cho

9

<b>. A. </b>


3



8

<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>

1



9

<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

2



9

<b><sub>. D. </sub></b>

1


18

<sub>.</sub>


<b>Câu 44: Đồ thị của hàm số </b>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

5

có hai điểm cực trị

<i>A</i>

<i>B</i>

. Tính diện tích

<i>S</i>

của tam giác

<i>OAB</i>

với

<i>O</i>

<b><sub> là gốc tọa độ. A. </sub></b>


10


3



<i>S </i>




<b>. B. </b>

<i>S </i>

9

. <b>C. </b>

<i>S </i>

10

. <b> D. </b>

<i>S </i>

5

.
<b>Câu 45: Cho </b>

<i>x</i>

0,

<i>x</i>

1

. Tìm số hạng khơng chứa <i>x</i> trong khai triển Niu-tơn của


20


3 2 3


1

1



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>P</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>









.<b> A. </b>



38760

<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>

167960

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

1600

<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>

125970

<sub>.</sub>


<b>Câu 46: Gọi </b>

<i>m</i>

0<sub> là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình</sub>




2 2 2


1 log 2

2log

4

2

2

2

log

1



2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>





<sub> có nghiệm. Chọn đáp án đúng trong các </sub>


<b>khẳng định sau A. </b><i>m </i>0

9;10

<b><sub>. B. </sub></b><i>m </i>0

8;9

<b><sub>. C. </sub></b><i>m  </i>0

10; 9

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m   </i>0

9; 8

<sub>.</sub>


<b>Câu 47: Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước </b>
rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp
xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).


<b>A. </b>


5

21




2




. <b>B. </b>


5



2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 21<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


21

5



2




.


<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

và thỏa mãn

 



1


0


d

10



<i>f x x </i>






, <i>f</i>

 

1 cot1. Tính tích phân


 

 



1


2
0


tan

tan d



<i>I</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<i>x f x</i>

<i>x x</i>

<sub></sub>



<b>. A. </b>1 ln

cos1

<b>. B. </b>

1

<b><sub>. C. </sub></b>9<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>1 cot1 <sub>.</sub>


<b>Câu 49: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>.    có cạnh bằng

1

. Gọi

<i>M N P Q</i>

, , ,

lần lượt là tâm các hình vng


,

,



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>


3



12

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2



24

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1




12

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1


24

<sub>.</sub>


<b>Câu 50: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>A</i>

2; 1;3

, <i>B</i>

4;0;1

, <i>C </i>

10;5;3

. Gọi

<i>I</i>

là chân
đường phân giác trong góc

<i>B</i>

. Viết phương trình mặt cầu tâm

<i>I</i>

bán kính

<i>IB</i>

.


<b>A. </b>



2 2


2


3

3

29



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<b>.B. </b>



2 2 2


3

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<b>.C. </b>



2



2 2


3

26



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<b>. D. </b>



2


2 2


3

20



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



.




<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ95</b>


<i><b>Câu 1. Chọn A.Đặt </b></i>

<i>t</i>

2

<i>y</i>

d

<i>t</i>

2d

<i>y</i>

. Đổi cận:

<i>y</i>

 

2

<i>t</i>

4;

<i>y</i>

 

1

<i>t</i>

2

.


Do đó


 



2



4


1



d


2



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f t t</i>

<sub> </sub>



4


2


1



d


2

<i>f t t</i>





<sub></sub>



.Ta có


 

 

 



4 2 4


2 2 2


d

d

d




<i>f t t</i>

<i>f t t</i>

<i>f t t</i>



 






 

 

 



4 4 2


2 2 2


d

d

d



<i>f t t</i>

<i>f t t</i>

<i>f t t</i>



 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



4 1

5



 



<sub>.Suy ra </sub>


1



. 5

2,5



2




<i>I </i>



.
<i><b>Câu 2. Chọn D.Từ giả thiết suy ra </b>A</i>

1; 3;0 ,

<i>B</i>

0; 3;2

<b>. Do vậy </b>

<i>AB  </i>

1;0; 2







<b>. </b>
<i><b>Câu 3 . Chọn C0Ta có </b>CD</i> // <i>AB</i> <i>CD</i> //

<i>SAB</i>

.


Do đó <i>d CD SB</i>

,

<i>d CD SAB</i>

,

<i>d C SAB</i>

,

.
Ta lại có

<i>V</i>

<i>S ABCD</i>.

2

<i>V</i>

<i>S ABC</i>.

2

<i>V</i>

C.<i>SAB</i>


3
.


C.


3



2

2



<i>S ABCD</i>
<i>SAB</i>


<i>V</i>

<i>a</i>



<i>V</i>






.


Vì .



1



.

,



3



<i>C SAB</i> <i>SAB</i>


<i>V</i>

<i>S</i>

<i>d C SAB</i>







3
C.S


2


9



3

<sub>2</sub>



,

6 3




3


4



<i>AB</i>
<i>SAB</i>


<i>a</i>


<i>V</i>



<i>d C SAB</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>a</i>





.
Suy ra

<i>d CD SB</i>

,

6 3 .

<i>a</i>



<i><b>Câu 4. Chọn B0Vì </b></i>

<i>G</i>

là trọng tâm của

<i>ABC</i>



0 0


1



3



0

0



2




3


0 0


3



3



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>c</i>



 








 




<sub></sub>





 









3


6


9



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>







<sub></sub>





 



<sub>.</sub>


Do đó <i>a b c</i>    3

6

 9 6.


<i><b>Câu 5. Chọn A0Khối lập phương có thể tích là </b></i>



3
3


3 3

3



<i>V</i>

<i>a</i>

<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 6. Chọn D0</b></i>



3
0


1


lim



ln 2

1



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i>









3
0


1

2

3



lim

.

.




3

ln 2

1 2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>







3


0 0


3

1

2

3

3



.lim

.lim

.1.1

.



2

3

ln 2

1

2

2



<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 








<i><b>Câu 7. Chọn A+ Ta có: </b></i>



2


2
0


1 1 d



<i>J</i>

<i>x f x</i>

<i>x</i>








2 2


2


0 0


d

1 d



<i>x x</i>

<i>xf x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



.


+ Xét


2


0


d



<i>A</i>

<sub></sub>

<i>x x</i>


.


2


0


d




<i>A</i>

<sub></sub>

<i>x x</i>



2
2


0


2


2



<i>x</i>





.


+ Xét




2
2
0


1 d



<i>B</i>

<sub></sub>

<i>xf x</i>

<i>x</i>



.Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

2

1

 d<i>t</i>2 d<i>x x</i><sub>.</sub>


Đổi cận:




2
2
0


1 d



<i>B</i>

<sub></sub>

<i>xf x</i>

<i>x</i>

<sub> </sub>



5


1


1



d


2

<i>f t t</i>



<sub></sub>

 



5


1


1




d


2

<i>f x x</i>



<sub></sub>

1

<sub>.26 13</sub>



2





.Vậy

<i>J</i>

 

<i>A B</i>

15

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 8. Chọn D0Ta có: </b></i>



3


. .


1

1



.d

,

.

.

22



3

3



<i>A ABC</i> <i>ABC</i> <i>A B C ABC</i>


<i>V</i>

<i>A ABC</i>

<i>S</i>

<i>V</i>

  

<i>cm</i>


.
<i><b>Câu 9. Chọn B</b></i>


Phương trình mặt cầu đã cho tương đương với phương trình sau:


<i>x</i>

1

2

<i>y</i>

2

2

<i>z</i>

3

2

14



.


Vậy mặt cầu đã cho có tâm <i>I</i>

1; 2;3

và bán kính <i>R </i> 14.
<b>Câu 10. Chọn A. Ta có: </b>

 

<i>CD AS</i>

,



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



<i>AB AS</i>

,



 


 





180

<i>AB AS</i>

,




 



 





180

<i>SAB</i>



 





180



<i>cos</i>

<i>cos</i>

<i>SAB</i>



 

<sub></sub>



<i>cosSAB</i>





<sub>.</sub>


Xét tam giác <i>SAB</i>có

<i>SA SB a</i>

6

, <i>AB CD</i> 2<i>a</i> 2<sub>, áp dụng định lý</sub>


cosin ta có:


2 2 2


2. .




<i>SA</i>

<i>AB</i>

<i>SB</i>


<i>cosSAB</i>



<i>SA AB</i>







2 2 2


6

8

6



2.

6.2

2



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>





1



3




.


Vậy



1


3



<i>cos </i>


.


<b>Câu 11. Chọn B.</b>Đặt


2


1



ln 2

d

d



1

<sub>1</sub>



d

d



<i>u</i>

<i>x</i>

<i>u</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>v</i>

<i>x</i>



<i>v</i>


<i>x</i>



<i>x</i>








<sub></sub>











<sub> </sub>



<sub></sub>



<sub>. </sub>


2 2


ln 2

ln 2

1



d

d



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





ln 2

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>

1

<i><sub>x</sub></i>

<i>C</i>

1

<sub></sub>

ln 2

<i>x</i>

1

<sub></sub>

<i>C</i>



<i>x</i>







.


Chọn <i>C </i>0 suy ra

 



1



ln 2

1



<i>F x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







.


<b> Câu 12. Chọn C .</b>Điều kiện xác định


2


1 2

0




1


0


1



1



<i>x x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>





 















0


1




<i>x</i>


<i>x</i>





 





<sub>.</sub>


Ta có tập xác định <i>D </i>

0;1

 

 1;

. Do đó hàm số liên tục trên các khoảng

0;1

1; 

. Suy ra hàm số liên
tục trên

1;

<b>. Chọn đáp án C. </b>


<i><b>Câu 13. Chọn A.Chọn 1 bạn nữ lớp </b></i>

<i>12A</i>

1<sub> có </sub>20<sub> cách.Chọn </sub>

1

<sub> bạn nam lớp </sub>

<i>12A</i>

2<sub> có </sub>25<sub>cách.</sub>


Vậy có

20.25 500

<sub> cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài. </sub>


<i>x</i> <sub>0</sub>

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 14. Chọn C.Gọi </b>M x f x</i>

0;

 

0

<sub> là tọa độ tiếp điểm.Đường thẳng </sub>

<i>d y x</i>

:

 

1

<sub> có hệ số góc </sub><i>k </i>1<sub>.</sub>


Tiếp tuyến

<sub> của đồ thị hàm số </sub>

<i>y x</i>

2

3

<i>x</i>

2

<sub> tại </sub><i>M x f x</i>

0;

 

0

<sub> có hệ số góc là </sub> <i>f x</i>

 

0 2<i>x</i>0 3<sub>.</sub>


<i>d</i>


   <i>k f x</i>. 

 

0 11. 2

<i>x</i>0 3

1

<i>x</i>

0

1

<sub>. Với </sub>

<i>x </i>

0

1

<sub>, ta có </sub> <i>f x </i>

 

0 0<sub>. </sub>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i><i>f x</i>

  

0 <i>x x</i> 0

 <i>f x</i>

 

0 1

<i>x</i>1

 0 <i>x</i>1<sub>. </sub>



<b>Câu 15. Chọn C.Đặt </b>


2



ln

9



d

d



<i>u</i>

<i>x</i>



<i>v x x</i>



 









<sub>, ta có </sub>


2
2


2



d

d



9



9


2



<i>x</i>



<i>u</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>v</i>













<sub></sub>





<sub>.</sub>


Do đó





4 <sub>4</sub>


2 2


2


2
0


0


9

9

2



ln

9

.

d



2

2

9



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>












4 <sub>4</sub>


2


2


0
0


9



ln

9

d



2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>





<sub></sub>



4
4


2 2



2


0 0


9



ln

9



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





<sub> </sub>

<sub></sub>





25

9



ln 25

ln 9 8



2

2





25ln 5 9ln 3 8



   <i>a</i>ln 5<i>b</i>ln 3<i>c</i><sub>.Suy ra </sub>


25



9

8



8



<i>a</i>



<i>b</i>

<i>a b c</i>



<i>c</i>







 

  




 



<sub> . </sub>


<i><b>Câu 16. Chọn A. Ta có </b></i>


2 2 2


5 5 5



5


2 2


1

1

1



log

log

log

log



log

2

<i>a</i>

log

log



<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>P</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>ab</i>

<i>a</i>

<i>b</i>







1

1

1

1



log

.2

1 2 3



1

2

1 1 2



2

<sub>log</sub>

2

<sub>.</sub>




5

5

5 2 5



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>



  





.


<b>Câu 17. Chọn C. Đồ thị hàm số bậc hai </b>

<i>y x</i>

2

2

<i>x</i>

3

có <i>a </i>0, đồ thị có 1 điểm cực tiểu.


Đồ thị hàm số bậc ba


3


2

<sub>1</sub>



3



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>




có tối đa 1 điểm cực tiểu.
Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương

<i>y x</i>

4

<i>x</i>

2<b> có </b>


bảng biến thiên Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương


4

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>có </sub>


bảng biến thiên:


<b>Câu 18. Chọn A. </b>


Ta có:




2 2


2


1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


0

0



log

log 2

2




2

2

3

2 0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



 







0



1

2



1



1

2



<i>x</i>




<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>









<sub></sub>

 







<sub>.</sub>


Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm <i>S </i>

1; 2

.
<i><b>Câu 19. Chọn D+ Ta có </b></i>

 



2


1 1


1

2 .3

<i>x</i> <i>x</i>

1



<i>f x</i>

 


 




,

 

* .
+ Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được:

 

*



2
3


1 log 2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


    



2
1
3


1 log 2

1



<i>x</i>

<i>x</i>





.
Suy ra phương trình ở các phương án A và C tương đương với phương trình <i>f x </i>

 

1.


+ Lấy logarit cơ số 2 hai vế ta được:

 

*



2


2



1

1 log 3 0



<i>x</i>

<i>x</i>



 



.


Suy ra phương trình ở phương án B tương đương với phương trình <i>f x </i>

 

1.Vậy ta chọn D.
<i><b>Câu 20. Chọn B.Xét tích phân </b></i>



2


0

2 d



<i>J</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>x x</i>



.Đặt

<i>t</i>

2

<i>x</i>

d

<i>t</i>

2d

<i>x</i>



1



d

d



2



<i>x</i>

<i>t</i>






.


Đổi cận:

<i>x</i>

 

0

<i>t</i>

0

<sub> ; </sub>

<i>x</i>

 

2

<i>t</i>

4

<sub>.Khi đó: </sub>



2


0

2 d



<i>J</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>x x</i>

 



4
0


1



d


2

<i>f t t</i>



<sub></sub>

4

<sub> </sub>



0


1

1



d

.32 16



2

<i>f x x</i>

2



<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 21. Chọn A.Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng </b></i>

0;1

.


<i><b>Câu 22. Chọn D.Hàm số </b></i>

<i>y</i>

(3

<i>a</i>

)

<i>x</i><sub> nghịch biến trên </sub>

<sub> khi và chỉ khi </sub>0 3  <i>a</i>1 2<i>a</i>3<sub>. </sub>


<i><b>Câu 23. Chọn A.Xét hàm số </b></i>


2

<sub>3</sub>

<sub>6</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub> trên đoạn </sub>

0 ;1

<sub>.</sub>


2
2


4


'



(

2)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>






<sub>. </sub>

<i>y</i>

' 0

 

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

0






0

0 ;1



4

0 ;1



<i>x</i>


<i>x</i>



  


 



 





<sub> .</sub>

<i>y</i>

(0)



3; (1)

<i>y</i>



4

<sub>.</sub>


Suy ra

min

0 ;1

<i>y </i>

4

<sub> tại </sub><i>x </i>1<sub> ;</sub>

max

0 ;1

<i>y </i>

3

<sub> tại </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>


<i><b>Câu 24. Chọn B.Ta có </b></i>



e


1


ln



d

(e)

(1)



<i>x</i>



<i>x F</i>

<i>F</i>



<i>x</i>





.Mà


e e 2


1 1


e



ln

ln

1



d

ln d( ln )



1




2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





.Vậy


1



(e)

(1)



2



<i>F</i>

<i>F</i>



.
<i><b>Câu 25. Chọn B.Tập xác định </b>D </i>\

4

.


Ta có:+)


 



 



2


2


4 4 4 4


1

4



3

4

1

5



lim

lim

lim

lim



16

4

4

4

8



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



   









<sub>.</sub>


Suy ra đường thẳng

<i>x </i>

4

không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+) <i>x</i><sub> </sub>lim 4 <i>y</i>


, suy ra đường thẳng <i>x </i>4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng.


<i><b>Câu 26. Chọn B.Điều kiện: </b></i>

<i>x </i>

0

.Xét phương trình ln . ln<i>x</i>

<i>x</i>1 . ln

 

<i>x</i> 2 ... ln

 

<i>x</i> 2019

0 (*).


Ta có (*)


2


2019


1



ln

0



ln

1



ln

2



...

...



ln

2019



<i>x</i>


<i>x</i>




<i>x e</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x e</i>



<i>x</i>

<i>x e</i>











<sub></sub>

<sub></sub>




















<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>, (thỏa mãn).</sub>


<i>x</i>

0

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

...

<i>x</i>

2019<sub> nên </sub>


2 2019


0

1;

1

;

2

;...;

2019


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>e x</i>

<i>e</i>

<i>x</i>

<i>e</i>

<sub>.</sub>


Ta có:

 

 

 

 

 

 



2 2019


0

1

1

2

2

3 ...

2019

2020

1 1

2

3 ...

2020

0



<i>P</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>e</i>

<i>e</i>

<i>e</i>



.Vậy

<i>P </i>

0

.
<i><b>Câu 27. Chọn C.Dựa vào đồ thị hàm số ta có:</b></i>


+)

<i>y </i>

3

là đường tiệm cận ngang. Từ đó loại phương án A và D, (vì hai phương án này đường tiệm cận ngang là


2




<i>y </i>

<sub>).</sub>


+) Giao điểm của đồ thị với trục tung có tung độ âm. Đối chiếu hai phương án còn lại ta chọn C.


<i><b>Câu 28. Chọn B.Ta có </b></i>

 

 



4 3


1 2


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

2

<sub> </sub>

3

<sub> </sub>

4

<sub> </sub>

3

<sub> </sub>



1

<i>f x dx</i>

2

<i>f x dx</i>

3

<i>f x dx</i>

2

<i>f x dx</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 

 



2 4


1

<i>f x dx</i>

3

<i>f x dx</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

1 3

<sub>2 4</sub>

5

<sub>4</sub>



.


<i><b>Câu 29. Chọn D.Phân tích </b></i>

9465779232

thành tích các thừa số nguyên tố

9465779232 2 .3 .7 .13

5 6 4 2<sub>. </sub>


Số

<i>d</i>

là ước nguyên dương của

9465779232

phải có dạng

<i>d </i>

2 .3 .7 .13

<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>q</i>, với

0

<i>m</i>

5

<sub>, </sub>

0

 

<i>n</i>

6

<sub>, </sub>

0

 

<i>p</i>

4

<sub>,</sub>

0

 

<i>q</i>

2

<sub> và </sub>

<i>m n p q</i>

, , ,

<sub> là các số tự nhiên.</sub>


Vậy theo quy tắc nhân, ta có số ước nguyên dương của 9465779232 là 6.7.5.3 630 <sub>.</sub>


<i><b>Câu 30. Chọn B.Đặt </b>t</i> 1 <i>x</i>3 . Ta có

<i>t</i>

2

 

1

<i>x</i>

3

2

<i>tdt</i>



3

<i>x dx</i>

2


2

2



3



<i>x dx</i>

<i>tdt</i>







.


Ta có <i>t</i>

 

0 1 và <i>t</i>

 

1 0.Vậy


1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 0 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


0 1 0


2

2



1



3

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 31. Chọn C.Gọi </b></i>

<i>A</i>

là điểm thuộc đường tròn

 

<i>O</i> .



Góc giữa <i>O A</i> và mặt phẳng đáy là góc

<i>O AO</i>

. Theo giả thiết ta có

<i>O AO</i>

60 .


Xét tam giác

<i>O OA</i>

vng tại

<i>O</i>

, ta có:




tan

<i>O AO</i>

<i>O O</i>

<i>O O a</i>

.tan 60

<i>a</i>

3



<i>OA</i>





 



.


+




cos

2



cos 60



<i>OA</i>

<i>a</i>



<i>O AO</i>

<i>O A</i>

<i>a</i>



<i>O A</i>






<sub>.</sub>


Diện tích xung quanh của hình trụ là:  


2


2 .

.

2 . .

3 2

3



<i>xq T</i>


<i>S</i>

<i>OA O O</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>


.


Diện tích xung quanh của hình nón là:  


2


.

.

. .2

2



<i>xq N</i>


<i>S</i>

<i>OA O A</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>



 
 


2
2



2

3



3


2



<i>xq T</i>
<i>xq N</i>


<i>S</i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>S</i>

<i>a</i>








.
<i><b>Câu 32. Chọn C.Cho </b></i>

<i>x</i>

 

0

<i>y</i>



3

.


Suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ

<i>y </i>

3

.
<i><b>Câu 33. Chọn B.Thể tích của khối nón là </b></i>

 



2
2


1

1

4

3



. .

.

2 .2 3




3

3

3



<i>V</i>

<i>r h</i>



(đvtt).


<b>Câu 34. Chọn C.Ta có </b>

16

<i>x</i>

25

<i>x</i>

36

<i>x</i>

20

<i>x</i>

24

<i>x</i>

30

<i>x</i>

4

2<i>x</i>

5

2<i>x</i>

6

2<i>x</i>

4 .5

<i>x</i> <i>x</i>

4 .6

<i>x</i> <i>x</i>

5 .6

<i>x</i> <i>x</i>


     

2 2 2



2 4

<sub></sub>

<i>x</i>

5

<i>x</i>

6

<i>x</i>

<sub></sub>

2.4 .5

<i>x</i> <i>x</i>

2.4 .6

<i>x</i> <i>x</i>

2.5 .6

<i>x</i> <i>x</i>

0







 

 



2 2 2


4

<i>x</i>

5

<i>x</i>

4

<i>x</i>

6

<i>x</i>

5

<i>x</i>

6

<i>x</i>

0





 


 


 






4
5
4
6
5
6


1



4

5

0



4

6

0

1

0

0; 2020



5

6

0

<sub>1</sub>



<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<sub></sub>



<sub></sub>






<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

 



<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>



<sub>.</sub>


Vậy có 1 giá trị nguyên của


<i>x</i>


trong đoạn


0;2020



thỏa mãn bất phương trình .
<b>Câu 35. Chọn D.Gọi </b>

<i>E</i>

là điểm đối xứng với

<i>D</i>

qua

<i>A</i>

,<i>N</i> là trung điểm của <i>SE</i>

<i>K</i>

là trung điểm của

<i>BE</i>

<b>.Ta có các tứ giác </b>

<i>NMCB</i>

<i>ACBE</i>

là các hình bình
hành. Có <i>CM</i>//

<i>SBE</i>

nên


,

,

,

,



<i>d CM SB</i> <i>d CM SBE</i> <i>d C SBE</i> <i>d A SBE</i>


.



<i>ABE</i>



<sub> vng cân tại </sub>

<i>A</i>

<sub> có </sub>

<i>AB a</i>

<sub> nên </sub>

<i>AK</i>

<i>BE</i>

<sub> và </sub>


2


2



<i>a</i>


<i>AK </i>



.
Kẻ

<i>AH</i>

<i>SK</i>

<sub>, </sub>

<i>H</i>

<i>SK</i>

<sub>.</sub>






<i>BE</i>

<i>AK</i>



<i>BE</i>

<i>SAK</i>


<i>BE</i>

<i>SA</i>












<i>BE</i>

<i>AH</i>

<sub>.</sub>




<i>AH</i>

<i>BE</i>


<i>AH</i>

<i>SK</i>









 <i>AH</i> 

<i>SBE</i>

 <i>d A SBE</i>

,

<i>AH</i> <sub>.</sub>


Ta có


2


2



<i>a</i>


<i>AK </i>



,


2 2

3



2



<i>a</i>



<i>SK</i>

<i>SA</i>

<i>AK</i>



;


.



<i>SA AK</i>


<i>AH</i>



<i>SK</i>





2



.

<sub>3</sub>



2



3


3



2



<i>a</i>



<i>a</i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>a</i>






.Vậy



3


,



3



<i>a</i>


<i>d CM SB </i>



.


<b>Câu 36. Chọn C.Tập xác định: </b><i>D </i>\

 

1 .Vì <i>x</i>lim 1 <i>y</i>


 


 


1

:

<i>x</i>



1

<sub> là tiệm cận đứng của </sub>

 

<i>C</i> <sub>.</sub>


lim

2



<i>x</i> 

<i>y</i>

2

:

<i>y</i>

2

<sub> là tiệm cận ngang của </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Ta có </sub>


2

1

3



2




1

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





 



<sub>, gọi </sub>

 



3


; 2



1



<i>M a</i>

<i>C</i>



<i>a</i>












<sub>,</sub>


<i>a </i>1



.<i>d M</i>

,1

 <i>a</i> 1<sub>. </sub>


2



3

3



,



1

1



<i>d M</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1

2



3

3



,

,

1

2.

1 .

2 3,

1



1

1




<i>S d M</i>

<i>d M</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 

  

 





.


Suy ra

min

<i>S </i>

2 3

, đạt được khi


2


3



1

1

3



1



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



 





1

3




1

3



<i>a</i>


<i>a</i>



  


 



 





<sub>.</sub>


Do đó

<i>M  </i>

1

1

3; 2

3

,

<i>M  </i>

2

1

3; 2

3

là hai điểm trên

 

<i>C</i> có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ
nhất.Vậy

<i>P x x</i>

1

.

2

<i>y y</i>

1

.

2

  

1

3

 

 

1

3

 

2

3 2

 

3



1

.


<b>Câu 37. Chọn B .Vì </b>

 

2


1


2



<i>F x</i>


<i>x</i>





là một nguyên hàm của hàm số

 


<i>f x</i>



<i>x</i>

<sub> nên ta có </sub>

 




 



'

<i>f x</i>



<i>F x</i>


<i>x</i>





 

'


2 3


1

1



2



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>





 

2


1




<i>f x</i>


<i>x</i>







.Ta có

<i>f x</i>

'

 

ln d

<i>x x</i>

ln d

<i>x</i>

<i>f x</i>

 

 



 



ln

<i>f x</i>

d



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<sub></sub>



<b> </b>

 

2


1


ln



2



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>



2 2



ln

1



2



<i>x</i>



<i>C</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


<b>Câu 38. Chọn D.Gọi </b>

<i>O</i>

là tâm tam giác đều

<i>ABC</i>

. Do

<i>S ABC</i>

.

là hình


chóp đều nên ta có <i>SO</i>

<i>ABC</i>

.Ta có


1


2



<i>AE SE SA</i>

<i>SC SA</i>
































;


1


2



<i>BD SD SB</i>

<i>SA SB</i>
































.Đật

<i>ASC BSC</i>

<i>ASB </i>

.



. 0


<i>BD</i><i>AE</i>              <i>BD AE</i>  


1

1



0


2

<i>SA SB</i>

2

<i>SC SA</i>



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 
































2


1

1

1



.

.

0



4

<i>SASC</i>

2

<i>SA</i>

2

<i>SB SC SA SB</i>



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cos

2 2cos

4cos

0

cos

2


3





 



.



Áp dụng định lý hàm số cơsin trong tam giác <i>SAC</i>, ta có:


2 2 2

<sub>2 .</sub>

<sub>.cos</sub>

8

2 6



3

3



<i>AC</i>

<i>SA</i>

<i>SC</i>

<i>SA SC</i>

 

<i>AC</i>



.


Diện tích tam giác <i>ABC</i> là


2 3


3



<i>ABC</i>


<i>S</i>



.


2 2 6

3

2 2



.

.



3

3

2

3



<i>AO </i>



;



2 2

2 7



3



<i>SO</i>

<i>SA</i>

<i>AO</i>



.


Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là


1

1 2 3 2 7

4 21



.

.



3

<i>ABC</i>

3 3

3

27



<i>V</i>

<i>SO S</i>



.


<i><b>Câu 39. Chọn B.Từ đồ thị của hàm số </b>y</i><i>f x</i>

 

ta có:













sin

,

2; 1



sin

2

sin

,

1;0



sin

,

1;2



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>a a</i>



<i>f f</i>

<i>x</i>

<i>f</i>

<i>x</i>

<i>b b</i>



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>c c</i>



 





 

<sub></sub>

 









  



 




 



 



 



 



 



sin

,

3; 2

1



sin

,

2; 1

2



sin

,

0;1

3



sin

,

1;2

4



sin

,

2; 1

5



sin

,

1;0

6



sin

,

1; 2

7



<i>x d d</i>


<i>x e e</i>


<i>x g g</i>


<i>x h h</i>


<i>x i i</i>



<i>x</i>

<i>j j</i>


<i>x k k</i>



 






 





<sub></sub>

<sub></sub>










 





 











Ta có đồ thị của hàm số


sin ,

;



2



<i>y</i>

<i>x x</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Suy ra


+) Các phương trình

 

1 ,

 

2 ,

 

4 ,

 

5 ,

 

7 vơ nghiệm.
+) Phương trình

 

3 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn


;


2












<sub>.</sub>


+) Phương trình

 

6 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn


;


2












<sub>.</sub>


Vậy phương trình <i>f f</i>

sin<i>x </i>

2 0 có ba nghiệm phân biệt trên đoạn


;


2













<sub>.</sub>


<i><b>Câu 40. Chọn A.Gọi </b>I a b c</i>

; ;

là điểm thỏa mãn: <i>IA</i>2<i>IB</i>0


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


.
Ta có:

<i>IA</i>

9

<i>a</i>

;

<i>b</i>

;

<i>c</i>







,

<i>IB</i>

 

<i>a</i>

;6

<i>b</i>

;6

<i>c</i>





.



9

2

3



2

0

2

12 2

4



12 2

4



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IA</i>

<i>IB</i>

<i>IA</i>

<i>IB</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>c</i>

<i>c</i>

<i>c</i>









 



 

<sub></sub>



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







.
Suy ra <i>I</i>

3; 4; 4

.Ta có:





2

2

3

2

3



<i>MA</i>

<i>MB</i>

<i>MI IA</i>

<i>MI IB</i>

<i>MI</i>

<i>IA</i>

<i>IB</i>

<i>MI</i>
































.
Suy ra <i>S</i>3<i>MI</i> 3<i>MC</i> 3<i>MI MC</i> .


Cao độ của hai điểm

<i>I C</i>

,

trái dấu nên hai điểm

<i>I C</i>

,

nằm về hai phía so với mặt phẳng

<i>Oxy</i>

.
Gọi

<i>I</i>

là điểm đối xứng của

<i>I</i>

qua mặt phẳng

<i>Oxy</i>

. Suy ra <i>I</i>

3; 4; 4

.


Với mọi điểm <i>M</i>

<i>Oxy</i>

ta ln có: <i>S</i> 3<i>MI MC</i> 3<i>MI</i> <i>MC</i> 3<i>I C</i> .
Dấu

" "

xảy ra khi và chỉ khi

<i>I C M</i>

', ,

thẳng hàng.


Suy ra



2 2 2


max

<i>S</i>

3

<i>I C</i>

3 0 3

0 4

 

16 4

39



.


<b>Câu 41. Chọn D.Xét hình nón đỉnh </b><i>S</i> có chiều cao <i>SO</i>2<i>a</i><sub>, bán kính đáy</sub>


3



<i>OA</i>

<i>a</i>

<sub>. </sub>


Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i>.


+ Gọi

<i>I</i>

là trung điểm của đoạn thẳng

<i>AB</i>

. Trong tam giác

<i>SOI</i>

, kẻ

<i>OH</i>

<i>SI</i>

<sub>,</sub>


<i>H</i><i>SI</i><sub> .</sub>


+




<i>AB OI</i>



<i>AB</i>

<i>SOI</i>

<i>AB OH</i>


<i>AB</i>

<i>SO</i>











<sub>.</sub>


+


<i>OH</i>

<i>SI</i>


<i>OH</i>

<i>AB</i>










 <i>OH</i> 

<i>SAB</i>



3


,



2



<i>a</i>


<i>d O SAB</i>

<i>OH</i>





.


Xét tam giác <i>SOI</i>vuông tại <i>O</i>, ta có 2 2 2


1

1

1



<i>OI</i>

<i>OH</i>

<i>SO</i>

2 2 2


4

1

7

6



9

4

36

7



<i>a</i>


<i>OI</i>




<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>





.


2


2 2 2

36

8



4



7

7



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>SI</i>

<i>SO</i>

<i>OI</i>

<i>a</i>



.


Xét tam giác <i>AOI</i>vuông tại

<i>I</i>

,


2


2 2 2

36

3 3



9



7

7




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>AI</i>

<i>AO</i>

<i>OI</i>

<i>a</i>

2

6 3



7



<i>a</i>


<i>AB</i>

<i>AI</i>





.


Vậy diện tích của thiết diện là:


2


1

1 8

6 3

24

3



. .

.

.



2

2

7

7

7



<i>SAB</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>SI AB</i>



.



<i><b>Câu 42. Chọn A+ Xét bài toán ông B gửi tiết kiệm số tiền </b></i>

<i>A</i>

đồng với lãi suất <i>r</i> cho 1 kỳ hạn. Biết rằng nếu khơng
rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Hỏi sau <i>n</i> kỳ hạn số tiền cả gốc và lãi của
ông B là bao nhiêu nếu trong thời gian gửi lãi suất không thay đổi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sau 2 kì hạn số tiền cả gốc và lãi mà ơng B có được là <i>T</i>2  <i>T T r T</i>1 1.  1

1<i>r</i>


2


1



<i>A</i>

<i>r</i>





.
- Tổng qt ơng B có số tiền cả gốc và lãi sau <i>n</i> kì hạn là

1



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>T</i>

<i>A</i>

<i>r</i>

<sub> </sub>

1
.


+ Áp dụng công thức

 

1 <i> cho bài toán đề cho, gọi S là số tiền cả gốc và lãi anh Dũng có sau một năm gửi, ta có :</i>


4

12


250 1

%

150 1 0, 25%



<i>S</i>

<i>x</i>




(triệu đồng).


416,78



<i>S </i>

<sub> (triệu đồng)</sub>

250 1

<i>x</i>

%

4

150 1 0, 25%

12

416,78

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1, 2</sub>



. Vậy

<i>x </i>

1, 2

.
<i><b>Câu 43. Chọn D.Số phần tử của không gian mẫu là </b></i>

 



7
9.10


<i>n  </i>


.
Gọi

<i>A</i>

là biến cố: “lấy được số lẻ và chia hết cho

9

<b>”. </b>


+ Dãy các số lẻ có 8 chữ số và chia hết cho 9 là 10000017; 10000035; 10000053; ...; 99999999.


+ Dãy số trên là 1 cấp số cộng với số hạng đầu

<i>u </i>

1

10000017

<sub>, số hạng cuối </sub>

<i>u </i>

<i>n</i>

99999999

<sub> và công sai </sub><i>d </i>18<sub>, </sub>


suy ra số phần tử của dãy số là


6


99999999 10000017



1 5000000 5.10


18






 



Do đó

 



6
5.10


<i>n A </i>


.


Vậy xác suất của biến cố

<i>A</i>



 

 


 



6
7


5.10

1



9.10

18



<i>n A</i>


<i>P A</i>



<i>n</i>






<sub>.</sub>


<i><b>Câu 44. Chọn D.Ta có: </b></i>

<i>y</i>

 

3

<i>x</i>

2

6

<i>x</i>

.


2

0



0

3

6

0



2



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>






   

<sub>  </sub>





<sub>.</sub>


Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là <i>A</i>

0;5

và <i>B</i>

2;9

.

<i>AB</i>

2; 4

<i>AB</i>

2 5








.
Phương trình đường thẳng

<i>AB</i>

qua <i>A</i>

0;5

có véc tơ pháp tuyến

<i>n  </i>

2;1





:

2

<i>x y</i>

 

5 0

.




2


2


2.0 0 5



,

5



2

1



<i>d O AB</i>


 



.Vậy diện tích của tam giác <i>OAB</i> là:



1

1



,

.

. 5.2 5 5




2

2



<i>S</i>

<i>d O AB AB</i>



.
<i><b>Câu 45. Chọn D.+) Ta có:</b></i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







3 2


3 3


3 3


3 2 3 3 2 3


1

1

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



1

1

1



1


1



1

1




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>













+)


 



20 <sub>20</sub>


20


3 3



20
0


1

1



.

.



<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>P</i>

<i>x</i>

<i>C</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> . </sub>



20
20


3 2



20
0


. 1 .

.



<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>







40 5
20


6
20



0


. 1 .



<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>

<i>x</i>






<sub></sub>



+) Số hạng không chứa <i>x</i><sub> trong khai triển ứng với </sub>


40 5



0

8



6



<i>k</i>



<i>k</i>






 



.
Vậy số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển là



8
8


20

. 1

125970



<i>C</i>



.


<i><b>Câu 46. Chọn C+ Điều kiện xác định: </b></i>



 



1

2

1

2



*



4

2

2

2

0

4

2

2

2



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

 















<sub>.</sub>


+ Với điều kiện trên bất phương trình:




2 2 2


1 log 2

2log

4

2

2

2

log

1



2



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>







 



2


2 2


log 2 2

1

log

4

2

2

2



2



<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





2

 

2

2

4

2

2

2



2



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

2

 

2

2

4

2

2

2



2



<i>x</i>



<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

<sub> </sub>

<sub>1</sub>


.
+ Ta thấy các nghiệm của

 

1 trong khoảng

1; 2

luôn thỏa mãn

 

* .


+ Đặt

<i>t</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2 ,

<i>t</i>

0

với <i>x  </i>

1; 2

.


Xét

<i>f x</i>

 

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

với <i>x  </i>

1; 2

.

 



 



1

1

2 2

2

2



2 2

2

2

2 2

2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

0

2 2

2

2

1



<i>f x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



.


Suy ra khi <i>x  </i>

1; 2

thì

<i>t</i>

3;3

<sub>. Ta có</sub>


 

 



2


2

<sub>4</sub>

<sub>2 2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

4



2

2



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

  

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



.



+

 

1 trở thành


2


2


4



4

2

8

4



2



<i>t</i>



<i>m</i>

<i>t</i>

<i>m t</i>

 

<i>t</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


.


Bảng biến thiên:


+

 

1 có nghiệm <i>x  </i>

1; 2

 

2 có nghiệm

<i>t</i>

3;3

.
+ Xét hàm số

 



2


8 4


<i>y g t</i>  <i>t</i> <i>t</i>


trên

3;3

.


+ Do đó bất phương trình

 

2 có nghiệm

<i>t</i>

3;3

<sub> khi và chỉ khi</sub>

19



2

19



2



<i>m</i>



<i>m</i>





.Suy ra 0



19



10; 9


2



<i>m </i>

 



.


Bảng biến thiên:


<b>Câu 47. Chọn A.Gọi bán kính viên bi là </b><i>r</i>; bán kính đáy cốc, miệng cốc lần lượt là

<i>r r</i>

1

,

2<sub>, </sub>

<i>r</i>1<i>r</i>2

<sub>. Theo giả thiết thì</sub>


chiều cao của cốc là <i>h</i>2<i>r</i><sub>.Thể tích viên bi là </sub>


3


4



3



<i>B</i>


<i>V</i>

<i>r</i>


.


Thể tích cốc là



2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2


1

2



3

3



<i>C</i>


<i>V</i>

<i>h r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>

<i>r r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>


.


Theo giả thiết thì


2 2 2


1 2 1 2


1




6


3



<i>B</i> <i>C</i>


<i>V</i>

<i>V</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>


(1).


Mặt cắt chứa trục của cốc là hình thang cân

<i>ABB A</i>

 

<sub>. Đường tròn tâm </sub>

<i>O r</i>;

<sub> là đường </sub>


tròn lớn của viên bi, đồng thời là đường trịn nội tiếp hình thang

<i>ABB A</i>

 

<sub>, tiếp xúc với </sub>

<i>A B AB</i>

 

,

<sub> lần lượt tại </sub>

<i>H H</i>

1

,

2


và tiếp xúc với

<i>BB</i>

tại

<i>M</i>

.Dễ thấy tam giác

<i>BOB</i>

vuông tại

<i>O</i>

.
Ta có

<i>OM</i>

2

<i>MB MB</i>

.

<i>r</i>

2

<i>r r</i>

1 2<sub> (2).</sub>


Thay (2) vào (1) ta được


2


2 2 2 2


1 2 1 2 1 2


1 1


6

<i>r r</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>

<i>r</i>

5

<i>r</i>

1 0



<i>r</i>

<i>r</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub>.</sub>


Giải phương trình với điều kiện


2
1


1



<i>r</i>



<i>r</i>

<sub> ta được </sub>


2
1


5

21



2



<i>r</i>


<i>r</i>






.


<b>Chú ý: Chứng minh cơng thức thể tích hình nón cụt.</b>


Ta có:


1 1 1


1


2 1 2 1


<i>r</i>

<i>h</i>

<i>r h</i>



<i>h</i>



<i>r</i>

<i>h</i>

<i>h</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

<sub>. </sub>


3


2 1


1 1 1


2 1


1

1



.



3

3




<i>r</i>



<i>V</i>

<i>r h</i>

<i>h</i>



<i>r</i>

<i>r</i>







<sub>.</sub>




3


2 2


2 2 1


2 1


1

1



.



3

3



<i>r</i>




<i>V</i>

<i>r</i>

<i>h</i>

<i>h</i>

<i>h</i>



<i>r</i>

<i>r</i>







<sub>.</sub>




3 3


2 2


2 1


2 1 1 2 1 2


2 1


1

1



3

3



<i>r</i>

<i>r</i>



<i>V V</i>

<i>V</i>

<i>h</i>

<i>h r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>




<i>r</i>

<i>r</i>







<sub>.</sub>


<i><b>Câu 48. Chọn C.Ta có: </b></i>

 

 

 

 

 

 



2 2


tan

tan

tan

1

tan

tan



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x f x</i>

<i>x f x</i>



 

<sub>tan</sub>

 

<sub>tan</sub>

2

 

<sub>tan</sub>

 


<i>f x</i>

<i>x f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



.


 

 



1


2
0



tan

tan

d



<i>I</i>

<i>f x</i>

<i>x f x</i>

<i>x x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 

 





1


0


tan

d



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

 

 



1
1
0


0


tan

d

1 tan1 10 cot1.tan1 10

9



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x x</i>

<i>f</i>




<sub></sub>





.
<i><b>Câu 49. Chọn D </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dựng hệ trục tọa độ

<i>Axyz</i>

như hình vẽ. Tọa độ các điểm trong hình như sau:

0;0;0 ;

0;1;0 ;

1;1;0 ;

1;0;0



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


;<i>A</i>

0;0;1 ;

<i>B</i>

0;1;1 ;

<i>C</i>

1;1;1 ;

<i>D</i>

1;0;1



1 1

1 1

1

1

1 1

1 3 1



0; ;

;

; ;1 ;

;0;

;

1; ;

;

; ;



2 2

2 2

2

2

2 2

2 4 4



<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>N</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>P</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>Q</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>R</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


Ta có:


1

1

1

1

1 1

1



;0;

;

;

;0 ;

; ;



2

2

2

2

2 4

4




<i>MN</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>MP</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>MR</i>

<sub></sub>

<sub></sub>


































.


,

1 1

; ;

1



4 4

4



<i>MN MP</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





 



1


,



4


.



<i>MN MP MR</i>





<sub></sub>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<sub></sub>




. Vậy


1



6

.

2



1


,



4



<i>MNPR</i>


<i>V</i>

<i>MN MP MR</i>








  



.


<i><b>Câu 50. Chọn D + Ta có </b></i>



2 2 2


4 2

0 1

1 3

3




<i>BA </i>



<b>; </b>



2 2 2


10 4

5 0

3 1

15



<i>BC  </i>



<b>.</b>
+ Gọi điểm <i>I x y z</i>

; ;

là chân đường phân giác trong góc

<i>B</i>

.


Ta có:


3

1



15 5



<i>IA</i>

<i>BA</i>



<i>IC</i>

<i>BC</i>

<sub>. Do đó ta có </sub>

<i>CI</i>

5

<i>IA</i>

 

*





.

<i>CI</i>

<i>x</i>

10;

<i>y</i>

5;

<i>z</i>

3 ,

<i>IA</i>

2

<i>x</i>

; 1

 

<i>y</i>

;3

<i>z</i>






.


Do đó

 









10 5 2



*

5 5 1



3 5 3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>z</i>

<i>z</i>








<sub></sub>

 










0


0


3



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>







<sub></sub>



 



 <i>I</i>

0; 0; 3

<sub>.</sub>


+



2 2 2


4 0

0 0

1 3

20




<i>IB </i>



.


Vậy mặt cầu tâm

<i>I</i>

bán kính

<i>IB </i>

20

có phương trình là:



2


2 2

<sub>3</sub>

<sub>20</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 95</b>


<b>1.A</b> <b>2.D</b> <b>3.C</b> <b>4.B</b> <b>5.A</b> <b>6.D</b> <b>7.A</b> <b>8.D</b> <b>9.B</b> <b>10.A</b>


<b>11.B</b> <b>12.C</b> <b>13.A</b> <b>14.C</b> <b>15.C</b> <b>16.A</b> <b>17.C</b> <b>18.A</b> <b>19.D</b> <b>20.B</b>


<b>21.A</b> <b>22.D</b> <b>23.A</b> <b>24.B</b> <b>25.B</b> <b>26.B</b> <b>27.C</b> <b>28.B</b> <b>29.D</b> <b>30.B</b>


<b>31.C</b> <b>32.C</b> <b>33.B</b> <b>34.C</b> <b>35.D</b> <b>36.C</b> <b>37.B</b> <b>38.D</b> <b>39.B</b> <b>40.A</b>


<b>41.D</b> <b>42.A</b> <b>43.D</b> <b>44.D</b> <b>45.D</b> <b>46.C</b> <b>47.A</b> <b>48.C</b> <b>49.D</b> <b>50.D</b>




<i>---HẾT---x</i>


</div>


<!--links-->

×