Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b>Trong sự phóng xạ, nếu hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân
mẹ có tính phóng xạ
A.
<b>Câu 2.</b>Cho mp = 1 ,0073u; u = 93 1 MeV/c2<sub>; </sub>
A. 23,98.106 <sub>m/s</sub><sub>. </sub> <sub>B. 21,41.10</sub>6 <sub>m/s </sub> <sub>C. 22,34.10</sub>6 <sub>m/s. </sub> <sub>D. 20,76.1O</sub>6<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 3.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = cos(8<sub>t + </sub>
)(cm). Vào thời điểm t = 1,25s, vật
chuyển động
A. chậm dần theo chiều âm. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. nhanh dần theo chiều âm.
<b>Câu 4.</b>Chọn ý sai. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ thuận với công suất cần truyền tải.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi phát điện.
C. tỉ lệ nghịch với tiết diện thẳng của dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với điện trở suất của kim loại làm dây đẫn.
<b>Câu 5.</b>Một vật có khối lượng bằng 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao
động thành phần có li độ: x1 = sin10t (cm) và x2 =
A. 1,50.10 J3 . B. 1,75.10 J3 . C. 1,25.10 J3 . D. 1,15.10 J3 <i>.</i>
<b>Câu 6.</b>Aâm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có
A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
<b>Câu 7.</b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn kết hợp A. B có cùng
biên độ và đồng pha với nhau. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB và cách trung điểm I của đoạn AB
3,2cm. Ta thấy M nằm trên một gợn sóng lồi (dao động cực đại). Giữa I và M có tất cả 3 gợn sóng lồi.
Biết vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước bằng 40cm <i>. </i>Tần số của sóng bằng
A. 50Hz. B. 30Hz. C. 25Hz. D. 20Hz.
<b>Câu 8.</b>Chọn ý <i>sai. </i>Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì dịng điện
A. luôn nhanh pha O,5<sub> so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.</sub>
B. luôn chậm cha O,5<sub> so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.</sub>
C. luôn cùng tần số với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ln có giá trị cực đại tỉ lệ thuận với nhau.
<b>Câu 9.</b>Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha là 1 khung dây phẳng gồm 2400 vịng. Hiệu
điện thế giữa hai cực của máy có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng bằng 220V. Bỏ qua điện trở thuần
của máy. Từ thông cực đại gởi qua mỗi vòng dây là ***
A. 8,26.10-4<sub> Wb. </sub> <sub>B. 4,00. 10</sub>-4<sub> Wb. </sub> <sub>C. 4,13.10</sub>-4<sub> Wb. </sub> <sub>D. 2.07.10</sub>-4<sub> Wb.</sub>
<b>Câu 10. </b>Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở thuần R = 10
L
A.
C.
<b>Câu 11. </b>Trong dao động của con lắc lò xo, nhận định nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
<b>Câu 12. </b>Đoạn mạch gồm điện trở R = 15
A.
3
3
3
3
<b>Câu 13. </b>Tìm ý <i>sai. </i>Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện khi bứt ra khỏi catốt của tế bào
quang điện phụ thuộc vào .
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. năng lượng phô tôn của ánh sáng tới catốt.
C. bản chất của kim loại làm catốt. D. hiệu điện thế giữa nốt và catốt.
<b>Câu 14. </b>Chọn câu trả lời sai: Khi nguyên tử chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L thì :
A) Nguyên tử phát ra một phơtơn có năng lượng = EM EL.
B) Nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Banme.
C) Nguyên tử phát ra một vạch phổ màu tím.
D) Nguyên tử phát ra một phơtơn có tần số f =
M L
<b>Câu 15. </b>Cho mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, cuộn dây có độ tự cảm L =
A. 20
<b>Câu 16. </b>Cho phản ứng hạt nhân: 2311
A. tỏa một năng lượng bằng 2,4213MeV. B. thu một năng lượng bằng 2,4213MeV.
C tỏa một năng lượng bằng 5,4673MeV. D. thu một năng lượng bằng 1 ,5413MeV.
<b>Câu 17. </b>Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Các hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U = 120V, ở hai đầu cuộn dây Ud = 120V, giữa
hai bản tụ điện UC = 120V. Hệ số công suất của mạch là
A.
<b>Câu 18. </b>Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 2,45m, quả cầu có khối lượng bằng 250g được treo tại
nơi có gia tốc trọng trường bang 9.80m/s2<sub>. Kéo quả cầu lệch một cung 19,6cm sao cho dây treo vẫn thẳng</sub>
rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng tối đa bằng 2,474N. Để dây
treo khơng đứt thì biên độ dao động lớn nhất của con lắc phải bằng
A. 20,5cm. B. 30,2cm. C. 24,5cm. D. 25,8cm.
<b>Câu 19. </b>Sóng điện từ và sóng cơ học <i>khơng </i>có cùng tính chất nào sau đây
C Truyền được trong chân không. D. là sóng ngang.
<b>Câu 20. </b>Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên bản tụ là Qo
o = 20mA. Cho c = 3<i>.</i>108m/s2. sóng điện từ mà mạch
này cộng hưởng có bước sóng là
A. 40,45m. B. 25m. C. 50,5m. D. 37,74m.
<b>Câu 21. </b>Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 9
A. 0,5A. B. 0,2A. C. 0,4A. D. 0,1A.
<b>Câu 22. </b>Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì
A. tần số khơng đổi, bước sóng giảm: B. tẩn số khơng đổi, bước sóng tăng.
C tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số tăng bước sóng giảm.
<b>Câu 23. </b>Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối bậc năm đến vân sáng trung tâm tính
theo khoảng vân i là
A. 5i. B. 4,5i. C. 6i. D. 5,5i.
<b>Câu 24. </b>Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng S1S1 cách nhau 4mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2,7m. Aùnh sáng làm thí nghiệm có bước sóng
A. 155 vaân. B. 91 vaân. C. 67 vaân. D. 79 vaân.
<b>Câu 25. </b>Để tạo dịng điện một chiều có cơng suất lớn, trong thực tế người ta sẽ
A. dùng ắc quy. B. dùng máy phát điện một chiều.
C chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. dùng pin mặt trời.
<b>Câu 26. </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1,S2 cách nhau l,2mm; khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 2,4m; khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5
là 7,2mm. Bước sóng của ánh sáng làm thi nghiệm là
A. 0,72
<b>Câu 27. </b>Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì.
A. như thế thì các hạt nhân mới có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến mức lực hạt nhân có tác
dụng.
B. các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn đê dễ phá vỡ chúng.
C. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
D. đây là phản ưng hạt nhân tỏa năng lượng.
<b>Câu 28. </b>Hai khe sáng trong thí nghiệm I-âng cách nhau 0,75mm. Màn hứng vân cách mặt phẳng hai khe
sáng 2,25m. Khoảng cách từ vân tối bậc 1 đến vân tối bậc 4 (ở cùng một bên vân sáng trung tâm) là
5,49mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,61
<b>Câu 29. </b>Để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, đầu cịn lại tự do với số nút sóng ít nhất thì bước
sóng của sóng truyền trên dây phải bằng
A. bốn lần chiều dài sợi dây. B. một nửa chiều dài sợi dây.
<b>Câu 30. </b>Một mẫu pơlơni ngun chất (21084
A. 85%. B. 75%. C. 25%. D. 70%.
<b>Câu 31. </b>Tìm phát biểu <i>sai </i>về tiên đề Bo <i>.</i>
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em cao về trạng thái dừng có năng lượng En
thấp hơn thì nó phát ra phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu Em – En.
B. Trong các trạng thái dừng nguyên tử chỉ hấp thụ chứ không bức xạ năng lượng.
C Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là các trạng thái
dừng.
<b>Câu 32. </b>Đặt hiệu điện thế
A. 0,5. B. 0,85. C. 0,707. D. 1.
<b>Câu 33. </b>Trong dao động điều hòa, hai đại lượng nào dưới đây đồng pha với nhau?
A. Lực tác dụng và li độ. B. Li độ và vận tốc.
C Vận tốc và lực tác dụng. D. Gia tốc và lực tác dụng.
<b>Câu 34. </b>Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai man là
<sub>1 </sub><sub>= 0,1216</sub>
A. 0,6012
<b>Câu 35. </b>Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn
biến thiên
A. đồng pha nhau. B. vuông pha nhau. C. lệch pha nhau
. D. nghòch pha nhau.
<b>Câu 36. </b>Một hạt nhân phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt <sub> và hai hạt </sub>
Hạt nhân ban đầu là
A. 23990
<b>Caâu 37. </b>Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,5m vào bề mặt catốt của tế bào quang điện tạo ra
dịng quang điện bão hồ Ibh = 0,32A. Công suất bức xạ đập vào catốt là P =1,5 W. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s;
c = 3.108<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Hiệu suất lượng tử là </sub>
A. 52% B. 63% C. 53% D. 43%
<b>Câu 38. </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát 2,1m. Tại điểm M trên màn ta thấy có vân sáng bậc 7. Để tại M có vân tối bậc 8 thì phải
tịnh tiến màn hứng vân theo phương vng góc với chính nó
A. ra xa hai khe sáng một đoạn bằng 0,14m.
B. lại gần hai khe sáng một đoạn bằng 0,14m.
<b>Câu 39. </b>Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = l,5s.
Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên:
A. 4s. B. 3,5s. C. 5s D. 2,5s
<b>Câu 40. </b>Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A 3,5eV. Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; m = 9,1.10</sub>-31<sub>kg; c =</sub>
3.108<sub>m/s; e = l,6.10</sub>-19<sub>C. Chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng 0,,25</sub>
A. 6,90.10 5<sub>m/s. </sub> <sub>B. 8,58</sub><i><sub>.</sub></i><sub>10</sub>5<sub>m/s. </sub> <sub>C. 7,18.10</sub>5<sub>m/s. </sub> <sub>D. 3,12.10</sub>5<sub>m/s.</sub>
<b>Caâu 41. </b>Một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt (X) dưới góc tới 600<sub> thì cho góc khúc xạ</sub>
300<sub>. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì ánh sáng phải truyền từ mơi trường nào sang mơi</sub>
trường nào và góc tới bao nhiêu?A. Từ mơi trường (X) sang khơng khí ; i > 35,260 <sub>B. Từ khơng khí sang</sub>
môi trường (X) ; i > 420 <sub>C. Từ khơng khí sang mơi trường (X) ; i > 35,36</sub>0<sub> D. Từ mơi trường (X) sang</sub>
khơng khí ; i > 28,50
<b>Câu 42. </b>
1 2
1 2
1 2
2 1
1
<b>Câu 43. </b>
<b>Câu 44. </b>
<b>Caâu 45. </b>
<b>Caâu 46. </b>
e
<b>Caâu 47. </b>
<b>Câu 48. </b>
<b>Caâu 49. </b>
<b>Caâu 50. </b>