Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TIET 32 UOC CHUNG LON NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.02 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Trần Ngọc Tân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục tiêu bài học:



<i><b>Kiến thức: học sinh hiểu đ ợc thế nào là ƯCLN của </b></i>
<i><b>hai hay nhiều số nguyên tè cïng nhau, ba sè nguyªn </b></i>
<i><b>tè cïng nhau</b></i>


<i><b>Kĩ năng: biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng </b></i>
<i><b>cách phân tích số đó ra TSNT, từ đó biết cách tìm ƯC </b></i>
<i><b>của hai hay nhiều số</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chän 1 trong


hai câu hỏi sau:


1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ã<b><sub>Câu 1:</sub></b>


ã<b><sub>Thế nào là ớc chung của hai hay </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2:</b>


ã<b><sub>Thế nào là phân tích một số ra </sub></b>


<b>thừa số nguyên tố? </b>


ã<b><sub>Phân tích các số sau ra thừa số </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ư(12)=ư1,2,3,4,6,12ư



ư(30)=ư1,2,3,5,6,10,15,30ư


ưc(12,30)=ư1,2,3,4,6ư


@


Trong các ớc chung của 12 và 30 thì
ớc chung nào lín nhÊt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TL­c©u­2:
36=22<sub>.3</sub>3


84=22<sub>.3.7</sub>


168=23<sub>.3.7</sub>


@


36=22<sub>.3</sub>3


84=22<sub>.3.7</sub>


168=23<sub>.3.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 32 17 ớc chung lớn nhất


<b>1.Ước chung lớn nhất:</b>


VD: Tìm ƯCLN(12,30)



Ư(12)=ư1,2,3,4,6,12ư


ư(30)=ư1,2,3,5,6,10,15,30ư


ưc(12,30)=ư1,2,3,6ư


ưcln(12,30)=6
Ư(6)=ư1,2,3,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 32 17 íc chung lín nhÊt


Nhận xét: Tất cả các ớc chung của 12 và
30 u l c ca CLN(12,30)


<b>áp dụng1:</b>


Tìm:


ãƯCLN(12,15);
ãƯCLN(5,1);


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 32 17 ớc chung lớn nhất
<b>áp dụng1:</b>


ãƯCLN(12,15) = 3;
ãƯCLN(5,1) = 1;


ãƯCLN(12,30,1) = 1;
<b>Chú ý:</b>



ã<b><sub> Số 1 chỉ có một ớc là 1</sub></b>
ã<b><sub>ƯCLN(a,1) = 1;</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ãTìm



ƯCLN(36,84,168)?


Tiết 32 17 ớc chung lớn nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 32 17 íc chung lín nhất


<b>2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các </b>
<b>số ra thừa số nguyên tố:</b>


<b>VD: Tìm ƯCLN(36,84,168)</b>


36=22<sub>.3</sub>3


84=22<sub>.3.7</sub>


168=23<sub>.3.7</sub>


ưcln(36,84,168)=22<sub>.3ư=12</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 32 Đ17 ớc chung lớn nhất


<b>?1 Tìm:</b>


ã<b><sub>ƯCLN(12,30); </sub></b>



<b> ?2 Tìm:</b>


ã<b><sub>ƯCLN(8,9);</sub></b>


ã<b><sub> ƯCLN(8,12,15); </sub></b>
ã<b><sub> ƯCLN(24,16,8);</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 32 Đ17 ớc chung lớn nhất


12=2

2

<sub>.3</sub>


30=2.3.5



ƯCLN(12,30) =2.3 = 6 ;



Tìm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 32 Đ17 ớc chung lớn nhất


<b>?2Tìm:</b>


ã<b><sub> ƯCLN(8,9) = 1;</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 32 §17 íc chung lín nhÊt


<b>Chó ý:</b>


<b><sub>Hai hay nhiỊu sè cã ¦CLN b»ng 1 gọi </sub></b>


<b>là các số nguyên tố cùng nhau.</b>



<b><sub>Trong cỏc số đã cho nếu số nh nht </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN:</b>


<b><sub>Chú ý: ƯCLN(12,30)=6;</sub></b>


<b>ƯC(12,30)=Ư(6)=</b><b>1,2,3,6</b>
<b><sub>Qui tắc: SGK</sub></b>


Tiết 32 17 íc chung lín nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HDVN:</b>


<b>Häc kĩ các khái niệm ƯCLN, qui tắc </b>
<b>tìm ƯCLN của hai hay nhiều sè.</b>


<b>Lµm bµi tËp 139,140,141(SGK)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×