Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS ThiƯu D¬ng</b>
<b>đề kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>
( Thêi gian lµm bµi 90 phót)
<b>Các</b>
<b>chủ đề</b>
<b>chính</b>
<b>Các</b>
<b>mức độ</b>
<b>cần</b>
<b>đánh</b>
<b>giá </b>
<i><b>Tổng</b></i>
<b>Nhận</b>
<b>biÕt </b> <b>Th«nghiĨu </b> <b>VËndơng </b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
Biến đổi căn thức bậc
hai
Sè c©u 4 2 2 <i><b>8</b></i>
§iĨm 1 1 2 <i><b>4</b></i>
Hàm số và đồ th
Số câu 2 <i><b>2</b></i>
Điểm 2 <b>2</b>
Hệ thức lợng trong tam
giác vuông
Số câu 2 <i><b>2</b></i>
Điểm 1 <i><b>1</b></i>
Đờng tròn
Số câu 3 <i><b>3</b></i>
Điểm 3 <i><b>3</b></i>
<i>Tổng</i>
<i>Số câu</i> <i>4</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>7</i> <i><b>15</b></i>
<i>Điểm</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>7</i> <i><b>10</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm:</b> (3đ)
<b>Câu 1</b>: (1đ)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a, 52 2√5
b, 3
√3
√3
3
c, -3 - <sub>√</sub>7
d, <sub>√</sub>4 <sub></sub>16<i></i>4
<b>Câu 2</b>: (1đ) Điền kết quả thích hợp vào ô trèng sau:
a,
3 =
<b>Câu 3</b>: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Tam giác ABC có góc A = 900<sub>, AH là đờng cao, AB = 3cm, AC = 4cm. Ta cú: </sub>
a, Độ dài AH là: A. 2,8 cm B. 2,4 cm
b, Đặt góc BAH bằng <i></i> , tg <i></i> có giá trị là:
C. 3
4 D.
4
3
<b>II. Tự luận</b>: (7đ)
<b>Câu 4</b>: (2đ)
Cho biÓu thøc: A=( 2
3√<i>x−</i>
3
√<i>x −</i>2+
6+7√<i>x</i>
3<i>x −</i>6√<i>x</i>¿:
2
3<i>x −</i>3√<i>x</i>
a, Rót gän biĨu thøc A.
b, Tìm các giá trị ca x A< 1.
<b>Câu 5</b>: (2đ)
a, Xỏc nh hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đờng
thẳng y = -2x và đi qua điểm A(1; 1)
b, Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc ở câu a.
<b>C©u 6:</b> (3®)
Cho đờng trịn(O) tâm O đờng kính AB. Dây cung CD vng góc với OB tại điểm
H nằm giữa O và B. Gọi M là điểm đối xứng với B qua H.
a, Chứng minh: Tứ giác BCMD là hình thoi.
b, Gọi I là giao điểm của hai đờng thẳng DM và AC. Chứng minh I thuộc đờng
tròn đờng kính AM.
c, Chứng minh: HI là tiếp tuyến của đờng trũn ng kớnh AM.
<b>Đáp án - Biểu - Điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b> (3đ)
<b>Câu 1</b>: (1đ)
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a, 52 > 2√5
b, 3
√3 > √
3
3
c, -3 < <sub>√</sub>7
d, <sub>√</sub>4 = <sub></sub>16<i></i>4
<b>Câu 2</b>: (1đ) Điền kết quả thích hợp vào ô trống sau:
a,
b, <sub>√</sub>27+<sub>√</sub>75<i>−</i>
3 =
23
3
<b>Câu3</b>: (1đ)
<b>Câu 4</b>: (2đ)
a, A = √<i>x −</i>1
√<i>x −</i>2
b, x < 4 th× A <1
<i>I</i> 2 1 1 2 <i>K</i> <i>H</i> <i>M</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <b>Câu 5</b>: (2đ)
a, y =-2x + 3 (1®)
b, Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 2x + 3 (1)
<b>Câu 6</b>: (3đ)
a, Chứng minh H là trung điểm của CD
Chứng minh H là trung điểm của MB
b, Chứng minh tam giác ABC vuông tại C
Chứng minh tam giác DIC vuông tại I
Chứng minh tam giác AIM vuông tại I
Gọi K là trung điểm của AM . Suy ra AK = IK = MK= 1
2 AM
Suy ra I thuộc đờng trong tâm K bán khính AK hay I thuộc đờng trịn đờng kính AM.
c, Chứng minh tam giác DIH cân tại H => I2=D1
Chøng minh tam giác KIM cân tại K => I1= M1 =>I1+I2 = 900 =>HI KI t¹i I
Chøng minh M1+D1=900