Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ñeà 5 caâu 1 cho haøm soá coù ñoà thò c a khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò c b vieát phöông trình tieáp tuyeán vôùi c taïi ñieåm coù tung ñoä 2 c tính dieän tích hình phaúng giôùi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.12 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b>

<i>y=</i>

3

<i>x −2</i>



<i>x</i>

+

1

<b> có đồ thị (C)</b>
<b>a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).</b>


<b>b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ -2.</b>


<b>c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung, tiệm cận ngang và đường thẳng x = 1.</b>
<b>Câu 2: </b>


<b>a) Giải phương trình: </b>

log

3

(

<i>x</i>

+2)+

log

3

(

<i>x −</i>

2)=log

3

5

(

<i>x</i>

<i>∈</i>

<i>R</i>

)



<b>b) Giải phương trình trên tập số phức: </b>

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

+2=

0


<b>c) Tính tích phân: </b>

<i>I</i>

=



0
1


(

4

<i>x</i>

+1)e

<i>x</i>

dx



6

<i>x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>



+

1


(

¿

)

dx


<i>J</i>

=



1
2


¿




<b>d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số</b>


<b>i)</b>

<i>f</i>

(

<i>x)=2</i>

<i>x</i>

3

<i>−</i>

6

<i>x</i>

2

+1

<b> trên đoạn [-1;1].</b>
<b>ii)</b>

<i>f</i>

(

<i>x)=−</i>

2

<i>x</i>

4

+4

<i>x</i>

2

+3

<b>trên đoạn [0;2].</b>
<b>Câu 3: Cho điểm A(2;-1;3), mặt phẳng </b>

)

:

<i>x −</i>

2

<i>y −2</i>

<i>z −</i>

10=0



<b>a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng </b>

<i>α</i>

<b>.</b>


<b>b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng </b>

<i>α</i>

<b>.</b>
<b>c) Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc mặt phẳng </b>

<i>α</i>

<b>.</b>


<b>d) Tìm toạ độ điểm A/<sub> là giao điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng </sub></b>

<i><sub>α</sub></i>

<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 4: Cho hình chóp SABC có đýa ABC là tam giác ABC vuông tại B, </b>

SA

<i>⊥</i>

(ABC)

<b>. Biết</b>

AB=a ,

BC=a



3

<i>,SA=3</i>

<i>a</i>



<b>a) Tính thể tích khối chóp SABC.</b>


<b>b) Gọi M là trung điểm SC. Tính độ dài đoạn thẳng BM.</b>
<b>ĐỀ 6</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b> <i>y</i>=2<i>x</i>3<i>−</i>6<i>x</i>+1 <b> có đồ thị (C)</b>


<b>a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).</b>


<b>b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ -2.</b>


<b>c) Dùng đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình </b>

2

<i>x</i>

3

<i>−</i>

6

<i>x</i>

+1

<i>− m=0</i>



<b>Câu 2: </b>


<b>a) Giải phương trình: </b> 9<i>x−</i>8. 3<i>x−</i>9=0

(

<i>x∈R</i>

)


<b>b) Giải phương trình trên tập số phức: </b>

<i>x</i>

2

<i>−</i>

4

<i>x</i>

+5=0


<b>c) Tính tích phân: </b>


2

<i>x</i>

+1

¿

3

dx


¿



<i>I</i>

=



0
1


¿



<i>J</i>

=



1
2


|

<i>x</i>

2

+2

<i>x</i>

|

dx


<b>d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số</b>


<b>i)</b>

<i>f</i>

(

<i>x)=</i>

2

<i>x+3</i>



<i>x −</i>

1

<b> trên đoạn [-2;0].</b>
<b>ii)</b>

<i>f</i>

(

<i>x)=x</i>

4

<i>−</i>

2

<i>x</i>

3

+

<i>x</i>

2 <b>trên đoạn [-1;1].</b>
<b>Câu 3: Cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): 2x+2y-z+9=0</b>



<b>a) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc mp(P).</b>
<b>b) Tìm toạ độ điểm A/<sub> đối xứng A qua (P)</sub></b>


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a</b> ❑


</div>

<!--links-->

×