Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh 7 -Tuần 9, tiết 18 (HK I 2015-2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: …... MÔN: SINH HỌC 7
LỚP: 7……… TUẦN: 9 – TIẾT: 18
<b>Phần A </b> - Trắc nghiệm : (4 điểm)


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1: Tầng keo của sứa dày có tác dụng:</b></i>


a. Giúp chúng bơi lội giỏi hơn b. Giúp cơ thể chúng rắn chắc hơn
c. Giúp chúng trốn tránh kẻ thù d. Giúp chúng dễ nổi trên mặt nước
<i><b>Câu 2: Bên ngoài cơ thể của giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất:</b></i>


a. Đá vôi b. Kitin c. Cuticun d. Dịch nhờn
<i><b>Câu 3: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua:</b></i>


a. Đường da b. Đường hô hấp c. Đường máu d. Đường tiêu hóa
<i><b>Câu 4: Trùng giày sinh sản vơ tính bằng cách: </b></i>


a. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang
b. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc


c. Phân đơi cơ thể theo bất kì chiều nào


d. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang và chiều dọc


<i><b>Câu 5: Khi gặp điều kiện sống không thuận lợi, động vật nguyên sinh:</b></i>
a. Nằm im bất động b. Sẽ chết


c. Sẽ dồn vào một chỗ d. Sẽ kết bào xác
<i><b>Câu 6: Người bị nhiễm sán dây là do ăn phải:</b></i>



a. Trứng sán có trong rau b. Nang sán có trong thịt của lợn, bò


c. Ốc có ấu trùng của sán d. Các loại thức ăn rau, ốc, thịt có trứng sán
<i><b>Câu 7: Trùng sốt rét thường phát triển nhiều ở vùng núi vì:</b></i>


a. Có nhiều đầm lầy, nước đọng b. Có nhiều cây cối rậm rạp
c. Cây cối rậm rạp, nhiều đầm lầy d. Khơng khí thống mát
<i><b>Câu 8: Trùng kiết lị khác trùng biến hình là:</b></i>


a. Sống kí sinh, chân giả dài hơn. b. Sống tự dưỡng, chân giả ngắn hơn.
c. Sống tự dưỡng, chân giả dài hơn. d. Sống kí sinh, chân giả ngắn hơn.
<i><b>II. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)</b></i>




<i><b>III. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong sơ đồ sau: (1 điểm)</b></i>
Cơ thể hình ………..
Hình dạng ngồi


Đối xứng ………..
Thủy tức


Kiểu ………
…..………


Điểm


<b>Cột A (Tên giun dẹp)</b> <b>Cột B (Nơi kí sinh)</b> <b>Trả lời</b>
1. Sán lá gan a. Ruột non người và cơ bắp trâu bò 1…



2. Sán lá máu b. Ruột lợn 2…


3. Sán bã trầu c. Gan, mật trâu, bò 3…


4. Sán dây d. Máu người 4…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần B </b> - Tự luận : (6 điểm)
<i>Câu 1: Quan sát hình bên:</i>
Hồn thành các chú thích
trong cấu tạo cơ thể trùng
roi. (1,75 điểm)


<i> </i>


<i>Câu 3: (2,5 điểm) Quan sát hình bên:</i>


a) Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan?


b) Sán lá gan kí sinh ở đâu? Gây ra tác hại gì cho
vật chủ?


………


………


………



………


<b>Hình: Vịng đời sán lá gan</b>


<i> </i>


<i>Câu 4: Quan sát các hình bên và cho biết: </i>
Kích thước của trùng kiết lị và trùng sốt rét
so với hồng cầu như thế nào? (0,5 điểm)
………...
………
…………...………...







<b>Hình: Vịng đời của </b>
<i>trùng sốt rét</i>


<i>Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? (1,25 điểm).</i>


………..
………..
………..
………..
………...
………..


………


………


………
………


………


………


………


………..
………..
………..
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………...


………...


………...


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Phần A </b> - Trắc nghiệm :


<i> I. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.</i>



<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i><b>Trả lời</b></i> d c a a d b c d


I. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.


1.c 2.d 3.b 4.a
III. Mỗi chỗ trống đúng 0,25 điểm.


Thứ tự điền như sau: trụ - tỏa tròn - di chuyển – sâu đo
<b>Phần B </b> - Tự luận :


<b>Câu 1: Mỗi chú thích đúng 0,25 điểm.</b>
1. Roi


2. Điểm mắt


3. Khơng bào co bóp
4. Màng cơ thể
5. Hạt diệp lục
6. Hạt dự trữ
7. Nhân
<b>Câu 2: </b>


Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn.


- Ruột dạng túi.


- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.


- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
- Cách dinh dưỡng: dị dưỡng.


<b>Câu 3: </b>


a) Vòng đời của sán lá gan: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)


Trứng Ấu trùng lông Ấu trùng trong ốc Ấu trùng có đi


Trâu, bị Bám trên rau, bèo Kết kén Môi trường nước
b) Sán lá gan kí sinh trong gan, mật trâu, bò. Tác hại: làm cho vật chủ gầy rạc,
chậm lớn. (0,5 điểm)


<b>Câu 4: Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×