Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu vao 10 THPT 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRờng THCS Cẩm Đoài</b>


<b>--- thi th vo lp 10 thpt</b>
<b>Nm hc 2009 </b><b> 2010</b>


Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút


Ngày thi: 9-6-2009


<i>(Đề thi gồm 01 trang)</i>



<b>---Câu 1: (2đ) </b>


Viết các phơng trình hố học thực hiện những chuyển đổi sau:


<b> Ba</b> ⃗(1) BaO Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 BaCO3
<b>Câu 2: (2đ)</b>


Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dịch sau trong các lọ bị mất nhÃn
NaCl; HCl; NaOH; Ba(OH)2.


Câu 3: (1đ)


<b> Nêu hiện tợng xảy ra. Viết phơng trình hố học.</b>
a/ Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,
b/ Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.


<b>C©u 4: (1®) </b>



<b> Có hỗn hợp các kim loại Fe, Ag. Bằng phơng pháp hoá học hÃy tách riêng lấy kim </b>
loại Ag.


Câu 5: (2đ)


Cho 0,53 gam mui cacbonat của kim loại hoá trị I, tác dụng với dung dịch HCl
cho 112 ml khí CO2(ở đktc). Xác định cụng thc hoỏ hc ca mui.


<b>Câu 6: (2đ)</b>


Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ,
thu đợc dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Đem cô cạn dung dịch B thu đợc 66,6
gam muối khan.


1/ Viết phơng trình hố học của các phản ứng.
2/ Xác định khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


3/ Xác định khối lợng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lợng
hỗn hợp A nêu trên.


Cho: H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56


<b>TRêng THCS CÈm Đoài</b>


--- <b> thi th vo lp 10 thptNm học 2009 </b>–<b> 2010</b>
Mơn thi: Hố học


Thêi gian lµm bµi: 60 phút
Ngày thi: 9-6-2009



<i>(Đề thi gồm 01 trang)</i>



<b>---Câu 1: (2®) </b>


Viết các phơng trình hố học thực hiện những chuyển đổi sau:
<b>Đề CHẵn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cu </b> CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ CuO
<b>Câu2: (2đ) </b>


Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các khí sau trong các lọ bị mÊt nh·n
CO2; Cl2 ; HCl; CO.


Câu3: (1đ)


<b> Nêu hiện tợng xảy ra. Viết phơng trình hoá học.</b>
a/ Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
b/ Cho dung dịch HCl vào Mg(OH)2


Câu4: (1đ)


<b> Có hỗn hợp các chất sau: Al; Fe. Bằng phơng pháp hoá học hÃy tách riêng lấy kim </b>
loại Fe


Câu5: (2đ)


Cho 6,4 gam oxit ca kim loi R có hố trị (III) tác dụng vừa đủ với 400ml dung
dịch HCl 0,6M. Xác định kim loại R.



<b>Câu 6: (2đ)</b>


Ho tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ,
thu đợc dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Đem cơ cạn dung dịch B thu đợc 66,6
gam muối khan.


1/ Viết phơng trình hố học của các phản ứng.
2/ Xác định khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


3/ Xác định khối lợng dung dịch HCl 7,3 % cần dùng để hoà tan vừa hết lợng hỗn
hợp A nêu trên.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×