Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

leâ ngoïc tel 0906034234 tröôøng thpt quyønh löu 3 đề thi thử đại học lần 1 đề số 1 năm học 2009 i phần chung cho tất cả các thi sinh câu i 2 điểm cho hàm số có đồ thị cm 1 khảo sát sự biến th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1</b>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>



<b>(Năm học 2009)</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH</b>


<b>Câu I.</b> (2 điểm) Cho hàm số

y x

4

4

(m

1

)x

2

2

m

1

, có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C2) khi m=2.


2. Tìm m để (Cm) cắt ox tại bốn điểm có hồnh độ lập thành cấp số cộng
<b>Câu II.</b> (2 điểm)


1. Giải phương trình :


2


tan(

x)

5sin x

4



4



 



.


2. Giải phương trình :

(

x 2

)log (

23

x 1 4 x 1

)

(

)log (

3

x 1 16 0

)


<b>Câu III.</b> (2 điểm)


1. Cho hình chóp tam giác SABC có SB = 2 và tam giác ABC có diện tích bằng 4. Hai mặt bên (SAB) và
(SBC) lần lượt tạo với mặt đáy các góc

45

0 và

60

0;

<i>ABC</i>

30

0<sub>. Tình thể tích khối chóp SABC.</sub>


2. Tính tích phân:


e


ln x
x( ln x )


I

dx


 

 


2
3 2
1 4
1


<b>Câu IV.</b> (1 điểm) Tìm m để bất phương trình 21 4 x x 2 x2  4x m c nghi ó êm x [ 3;7]  
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>


<i><b>1. Thi theo chương trình chuẩn</b></i>


<b>Câu Va.</b> (2 điểm)


1. Cho đường tròn ( C): (x-3)2<sub>+(y-2)</sub>2<sub>=5 và A(-1;4). Tìm M trên (C ) sao cho MA lớn nhất</sub>
2. Viết phương trình tham số đường thẳng

<sub> đi qua </sub>

M

4 5 3

; ;

<sub> và cắt hai đường thẳng </sub>




1 2


x

1

3t

x

2

2u



(d ) : y

3

2t , (d ) : y

1

3u




z

2

t

z

1

5u



ì

= - +

ì

= +


ï

ï


ï

<sub>= - -</sub>

ï

<sub>= - +</sub>


í

í


ï

<sub>= -</sub>

ï

<sub>= </sub>


ï




<b>Câu VIa.</b> (1 điểm) Tìm hệ số của

<i>x</i>

6 trong khải triển

(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1)

<i>n</i> thành đa thức.


Trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn:

<i>C</i>

2 11<i>n</i>

<i>C</i>

2 12<i>n</i>

...

<i>C</i>

2 1<i>nn</i>

2

20

1

<sub>.</sub>


<i><b>2. Thi theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb.</b> (2 điểm)


1. Cho tam giác ABC biết A(3,5), B(4;-3) và phân giác trong góc C có phương trình (dc):x +2y-8=0.Tìm
toạ độ điểm C .Tìm toạ độ điểm M trên (dc) sao cho MA+MB nhỏ nhất


2. Lập phương trình đường thẳng

<sub> nằm trong </sub>

<i>mp P</i>

( ) :

<i>y</i>

2

<i>z</i>

0

<sub>cắt đường thẳng</sub>







1

1




( ) :

;



1

1

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>



và vng góc với


x t


(d ) : y t
z
 


 

 <sub></sub>

2
2
4 2
1


<b>Câu VIb.</b> (1 điểm) Tìm t

ất cả các số nguyên dương n sao cho



n n


i i
   

<sub></sub>

<sub></sub>





1 3 1 3


2 2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I.</b> <b>PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I.(2 điểm)</b>Cho hàm số


3

1



1






x


y



x

, có đồ thị (C).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)


2.Tìm <i>m</i> để đường thẳng

d

m

:

y

(

m

1)

x m

2

<sub> cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho </sub>
tam giác AOB có diện tích bằng


3


2

.
<b>Câu II. (2 điểm)</b>


1.Giải hệ phương trình 2 2


x(y

9)

y

1

1

0



x, y

R :



y(18x

1)

3x

(xy

1)



ìï

-

+

-

+ =



ù


<sub>ớù</sub>



+

=

+

+



ùợ


2.Cho phng trỡnh :


2
2x 1


3 <sub>3</sub> 3 3


log - .log (6x<sub>-</sub> 3)<sub>+</sub>m log (2x <sub>-</sub> 1)<sub>-</sub> 2 <sub>=</sub>0
a) Tìm nghiệm thực của phương trình khi m = - 2



b) Tìm m để phương trình có nghiệm thực x ³ 5.(câu hỏi thêm)
<b>Câu III. (1 điểm)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y =3 , yx = 2x +1.
<b>Câu IV. (1 điểm)</b>


Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có A’ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên
AA’ = b. Gọi

<sub> là góc giữa hai (ABC) và (A’BC). Tính </sub>

tanα

<sub> và thể tích hình chóp A’.BCB’C’.</sub>
<b>Câu V. (1 điểm) </b>Tìm m để phương trình


2
3x 1


2x 1

2x

1

mx




--

=

-

+

<sub>có nghiệm duy nhất</sub>
<b>II.</b> <b>PHẦN RIÊNG</b>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn</b></i>


<b>Câu VIa. (2 điểm)</b>


1. Tìm tọa độ điểm

<i>M</i>

nằm trên đường thẳng

:

<i>x y</i>

1 0

sao cho qua

<i>M</i>

kẻ được hai đường
thẳng tiếp xúc với đường tròn

( ) :

<i>C</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>x</i>

4

<i>y</i>

0

tại hai điểm

<i>A B</i>

,

<i>AMB</i>

60

0<sub>.</sub>
2. Viết phương trình đường thẳng

đi qua

<i>M</i>

(1;2; 1)

đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng


1

3




:



2

1

1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>



<sub>.</sub>


<b>Câu VIIa. (1 điểm)</b> Cho đa thức P(x)=(x+1)6 +(2x+1)7 +(3x+1)8 +3(x- 3)9 +(4x+1)10
có khai triển P(x)=a0 +a x1 +a x2 2 +a x3 3 + +... a x10 10<sub>. Tìm a6</sub>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu VIb. (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip


2 2


( ) :

1



12

2



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>E</i>



. Viết phương trình hypebol (H) có hai


đường tiệm cận là

<i>y</i>



2

<i>x</i>

và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của (E).


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho

<i>A</i>

(1;2;0),

<i>B</i>

0;4;0 ,

 

<i>C</i>

0;0;3

. Viết phương trình
mặt phẳng

(

<i>P</i>

)

chứa OA sao cho khoảng cách từ B đến

(

<i>P</i>

)

bằng khoảng cách từ C đến

(

<i>P</i>

)

.
<b>Câu VIIb. (1 điểm)</b> Cho n thoã mãn:


1 2 2 3 3 4 2n 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


C

<sub>+</sub>

-

2.2C

<sub>+</sub>

+

3.2 C

<sub>+</sub>

-

4.2 C

<sub>+</sub>

-

....

+

(2n

+

1).2 C

+<sub>+</sub>

=

2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×