Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi Vao 10 TrTan Phu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TÂN PHÚ
Năm 2006 – 2007


Câu 1. ( 2,5 đ )


1/ Giải hệ phương trình sau :


3 0


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 


2/ Giải phương trình : x2<sub> + 2x – 8 = 0</sub>


3/ Giải phương trình : <i>x</i> <i>x</i> 1 1


Câu 2. ( 2,5 đ )


1/ Vẽ đồ thị của hàm số : y = – 2x2<sub> (P) .</sub>


Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị (P) : ( 5; 50) ; ( 5; – 50); (– 3; 18); ( – 3; – 18)


2/ Tìm m để phương trình : x2<sub> – 3x + m = 0 </sub>


a/ Có nghiệm bằng 1;


b/ Có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia;
Câu 3. ( 2đ )


1/ Đon giản biểu thức P 28 7 7 3 63 


2/ So sánh hai số sau : 6 2 5  5<sub> và </sub>3 7 5 2  2
Câu 4. ( 3 đ )


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. vẽ các đường cao BD và CE, chúng cắt nhau tại H.
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác AEHD nội tiếp được trong đường tròn ;


2/ Chứng minh rằng : AE. AB = AD. AC ;


3/ Gọi K là trung điểm của DE và, I là trung điểm của BC, J là trung điểm của AH.
Chứng minh rằng : Ba điểm K; I và J thẳng hàng.


……….Hết ……….
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TÂN PHÚ


Năm 2007 – 2008
Câu 1.


1/ Đơn giản biểu thức : P 3 7 75 12 27 


2/ Giải hệ phương trình :



2 1


2 3 5


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




  


3/ Giải các phương trình sau :
a/ x2<sub> – 2x – 15 = 0 ;</sub>


b/ x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 = 0 ;</sub>


Câu 2.


1/ Vẽ đồ thị của hàm số : y = 2x2<sub> ( P);</sub>


Tìm các điểm thuộc đồ thị (P), có tung độ gấp đơi hồnh độ;


2/ Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 7 cm. Người ta bớt chiều dài và
chiều rộng một độ dài như nhau x cm, để được hình chữ nhật mới ( 0 < x < 7 ).


Xác định x, để hình chữ nhật mới có diện tích bằng 28 cm2<sub>.</sub>



Câu 3.


Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O).
1/ Chứng minh : BAD DBC BDC  


2/ Giả sử AB và CD bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình gì? Chứng minh.


3/ Giả sử hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau tại I. Gọi M là trung điểm của
BC, N là trung điểm của AD. Chứng minh : OM = IN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2 2 2 2 2 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>  <sub>.</sub>


……….Hết ……….
BÀI GIẢI


ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TÂN PHÚ
Năm 2006 – 2007


Câu 1. ( 2,5 đ )


<b>1/ Giải hệ phương trình sau : </b>


 



3 0


3 0 3 0 3



2 3 3 3 0


2 3 3 3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


    


   


  


   


    


  <sub></sub>  


   



<b>2/ Giải phương trình : x2<sub> + 2x – 8 = 0 </sub></b>


Ta có :  <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub> = 2</sub>2<sub> – 4.1.(– 8) = 36 </sub><sub></sub> <sub> </sub> 36 6 0<sub> </sub>


Phương trình có hai nghiệm phân biệt :


1 2


2 6 2 6


2; 4


2 2 2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


         


     


<b>3/ Giải phương trình : </b><i>x</i> <i>x</i> 1 1 <sub>Điều kiện : </sub><i>x</i>1


Đặt : A <i>x</i> 1 A2   <i>x</i> 1 <i>x</i>A21<sub>. Ta được phương trình :</sub>


A2<sub> – 1 – A = – 1 </sub>



 A ( A – 1) = 0
=> A = 0 hoặc A = 1


* Với A = 0, ta được : x = A2<sub> – 1 = – 1.</sub>


* Với A = 1, ta được : x = A2<sub> – 1 = 1</sub>2<sub> – 1 = 0 </sub>


Vậy phương trình đả cho có hai nghiệm : S = { – 1 ; 0 }


Câu 2. ( 2,5 đ )


<b>1/ Vẽ đồ thị của hàm số : y = – 2x2<sub> (P) .</sub></b>
* TXĐ : D = R


* Tính chất : a = – 2 < 0


Hàm đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
* Bảng giá trị :


x – 2 – 1 0 1 2
y = – 2x2 <sub>– 8 – 2</sub> <sub>0 </sub> <sub>– 2</sub> <sub>– 8</sub>


* Đồ thị :


<b>Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị (P) : </b>
<b>( 5; 50) ; ( 5; – 50); (– 3; 18); ( – 3; – 18)</b>


Ta có :


– 2 . 52<sub> = – 50 </sub>


– 2. (– 3)2<sub> = – 18 </sub>


vậy điểm ( 5 ; – 50) và ( – 3; – 18) thuộc đồ thị của hàm số.


<b>2/ Tìm m để phương trình : x2<sub> – 3x + m = 0 </sub></b>
<b>a/ Có nghiệm bằng 1;</b>


Vì phương trình có nghiệm bằng 1, nên ta được :
12<sub> – 3.1 + m = 0 </sub>


 m = 2


<b>b/ Có một nghiệm gấp đơi nghiệm kia;</b>
Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x1 + x2 = – b/a = 3 => 2x2 + x2 = 3 => x2 = 1


vậy phương trình có một nghiệm bằng 1.
=> 12<sub> – 3.1 + m = 0 => m = 2.</sub>


Câu 3. ( 2đ )


<b>1/ Đon giản biểu thức </b>P 28 7 7 3 63 


P 28 7 7 3 63 4. 7 7 7 3 9 7
2 7 7 7 3.3 7 9 7 9 7 0


     


     



<b>2/ So sánh hai số sau : </b> 6 2 5  5<sub> và </sub>37 5 2  2
Ta có :


 





2


2
2


6 2 5 5 5 2 5 1 5 5 2 5.1 1 5


5 1 5 5 1 5 5 1 5 1


         


         


Ta có :


   





2 3


3 2



3 <sub>3</sub>


3
3


7 5 2 2 1 3.1 . 2 3.1 2 2 2


1 2 2 1 2 2 1


      


      


Vậy : 6 2 5  5<sub> = </sub>37 5 2  2


Câu 4.


<b>a) Chứng minh: Tứ giác AEHD nội tiếp.</b>


Ta có : AEH 90 ; ADH 90  0   0  AEH ADH 180   0


Vậy tứ giác AEHD nội tiép được trong một đường tròn.


<b>b) Chứng minh : AE. AB = AD. AC.</b>


Xét : ABD và ACE có :


Góc A chung ;



  0


ADB AEC 90 


Suy ra : ABD  ACE ( g – g)


AD AB


AE.AB AD.AC


AE AC


   


<b>c) Ba điểm K, I và J thẳng hàng.</b>


* Ta có tứ giác AEHD nội tiếp được đường tròn


và AEH 90  0<sub>nên đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHD nhận AH làm đường kính</sub>


vậy J là tâm của đường trịn này.


* Xét tứ giác BEDC có : BEC BDC 90   0<sub> vậy tứ giác BCDE nội tiếp được đường </sub>


Tròn và đường trịn này nhận BC làm đường kính và nhận I làm tâm.


<b>H</b>
<b>J</b>
<b>K</b>



<b>I</b>
<b>E</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có : DE là dây cung chung của hai đường tròn (J) và (I), theo tính chất của đoạn
nối tâm ta được JI là trung trực của DE vậy I, K và J thẳng hàng. (Đpcm)


………Hết………


BÀI GIẢI


ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TÂN PHÚ
Năm 2007 – 2008


Câu 1.


<b>1/ Đơn giản biểu thức : </b>


P 3 7 75 12 27 3 7 25 3 12 9 3
3 7.5 3 12.3 3 3 35 3 36 3 0


     


      


<b>2/ Giải hệ phương trình : </b>



2 1 2 1 2 3 1 2


2 3 5 2 6 3 3


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


      


   


  


   


     


   


<b>3/ Giải các phương trình sau :</b>
a/ x2<sub> – 2x – 15 = 0 ;</sub>


Ta có :  <i>b</i>2 4<i>ac</i> 

2

2 4.1. 15

64   64 8 > 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :




1 2



2 8 2 8


5; 3


2 2.1 2 2.1


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


     


     


b/ x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 = 0 ;</sub>


Ta đặt : x2<sub> = t ( Điều kiện t</sub><sub></sub><sub> 0 ). Ta được phương trình :</sub>


t2<sub> – 2t + 1 = 0 </sub>


 ( t – 1)2<sub> = 0 => t = 1</sub>


Vậy ta được : x2<sub> = 1 </sub>


 x =  1.



Vậy phương trình đã cho có nghiệm : S = { – 1; 1 }


Câu 2.


<b>1/ Vẽ đồ thị của hàm số : y = 2x2<sub> ( P);</sub></b>
* TXĐ : D = R ;


* Tính chất : a = 2 > 0
Hàm số đồng biến khi x > 0


và nghịch biến khi x < 0.
* Bảng giá trị :


x – 2 – 1 0 1 2
y = 2x2 <sub> 8 2</sub> <sub> 0 </sub> <sub> 2</sub> <sub> 8</sub>


* Đồ thị :


<b> Tìm các điểm thuộc đồ thị (P), có tung độ gấp đơi hồnh độ;</b>
Gọi M( a; b) thuộc (P) và có tung độ gấp đơi hồnh độ
tức là : b = 2a, ta được :


b = 2a2


 2a = 2a2


 2a2<sub> – 2a = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy có hai điểm M thõa mãn : M1( 1; 2) và M2 (0; 0)



( Vậy M2 trùng với 0 )


<b>2/ Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 7 cm. Người ta bớt chiều dài và </b>
<b>chiều rộng một độ dài như nhau x cm, để được hình chữ nhật mới ( 0 < x < 7 ).</b>


<b>Xác định x, để hình chữ nhật mới có diện tích bằng 28 cm2<sub>.</sub></b>
Khi bớt chiều dài x cm thì chiều dài cịn : 10 – x ( cm)


Khi bớt chiều rộng x cm thì chiều rộng cịn : 7 – x ( cm)
Vậy diện tích hình chữ nhật mới là : ( 10 – x) ( 7 – x) ( cm2<sub>) </sub>


Theo đề ta được phương trình :


( 10 – x) ( 7 – x) = 28 <sub></sub> x2<sub> – 17x + 70 = 28 </sub>


 x2<sub> – 17x + 42 = 0 Ta có :</sub>


2


2 <sub>4</sub> <sub>17</sub> <sub>4.1.42 289 168 121</sub> <sub>121 11</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


            


Phương trình có hai nghiệm :


1



17 11


14 ;


2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


  
  


  


( loại vì x < 7 )



2


17 11
3


2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



  
  


  


; ( Nhận vì 0 < x < 7 )


Đáp số : người ta bớt chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật 3 m
Câu 3.


<b>1/ Chứng minh : </b>BAD DBC BDC  


Ta có : DBC BDC  <sub> = </sub>


1


2<sub>( Sđ </sub>DC <sub> + Sđ </sub><sub>BC</sub> <sub>)</sub>


=
1


2<sub> Sđ </sub>BCD <sub> = </sub><sub>BAD</sub>


Vậy BAD DBC BDC  


<b>2/ Giả sử AB và CD bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình gì? Chứng minh.</b>
* Nếu AB và CD không song song với nhau:


Do AB = CD  AB CD   ADB DBC   AD // BC<sub> vậy ABCD là hình thang </sub>


Vì ABCD nội tiếp được vậy ABCD là hình thang cân.


* Nếu AB // CD :


Thì ABCD là hình chữ nhật ( Hs tự chứng minh )


<b>3/ Giả sử hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau tại I. Gọi M là trung điểm </b>
<b>của BC, N là trung điểm của AD. Chứng minh : OM = IN</b>


+ Kẻ đường kính BE, ta được : EDB 90  0  EDDB
Ta được : ED // AC


=> Tứ giác ADEC là hình thang nơi tiếp được đường trịn
=> Vậy ADEC là hình thang cân => AD = CE (1)


<b>O</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>E</b>


<b>O</b>
<b>N</b>


<b>I</b>
<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Xét  ADI vuông tại I và DN = AN


=> AD = 2. NI (2)


+ Xét  BCE có : OB = OE và MB =MC


Vậy OM là đường trung bình của BCE


=> CE = 2. OM (3)


Từ (1); (2) và (3) ta được OM = NI.


Câu 4.


<b>Cho các số a, b , c khơng âm, có tổng bằng 1. Chứng minh :</b>
Ta có : Với hai số khơng âm x và y ta được :


( x – y)2 <sub></sub><sub> 0 </sub>


 x2<sub> – 2xy + y</sub>2 <sub></sub><sub> 0 </sub>


 x2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub> 2xy</sub>


 x2<sub> +y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 2xy</sub>


 2 ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> ( x + y )</sub>2




2



2 2 2 2


2 <i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i>  2 <i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>


( Vì x; y khơng âm)




2 2


2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>  


dấu bằng xảy ra khi x = y
Áp dụng vào bài toán ta được :


2 2 <sub> ; </sub> 2 2 <sub> ; </sub> 2 2


2 2 2


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i>   <i>b</i> <i>c</i>   <i>c</i> <i>a</i>  


dấu bằng xảy ra khi a =b ; b = c và c = a => a= b = c
Cộng từng vế ta được :





2 2 2 2 2 2 2 2 <sub>2</sub>


2 2 2 2 2


<i>a b c</i>
<i>a b b c c a</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i>           


vậy <i>a</i>2<i>b</i>2  <i>b</i>2<i>c</i>2  <i>c</i>2 <i>a</i>2  2<sub> (đpcm)</sub>


dấu bằng xảy ra khi a = b = c .


………Hết ………


<b>Theo yêu cầu của một số Học sinh chuẩn bị thi vào lớp 10 trường </b>


<b>THPT Tân Phú – Huyện Định Quán - Tỉnh Đồng Nai,Thầy giới thiệu với </b>


<b>các em : Trên đây là hai đề thi vào lớp 10 và bài giải tham khảo. </b>



<b>Cách giải trên để các em tham khảo, vì cịn có thể có cách giải khác . </b>


<b>Các em cố gắng tìm cách giải khác để rèn luyện thêm các kỹ năng giải </b>


<b>tốn cho bản thân.</b>



<b>Chúc các em thành cơng trong kỳ thi khoá ngày 01/02/03 </b>

<b> 07/ 2009 </b>



<b>này.Nếu bài giải trên có gì sai sót các em hãy gởi lại ý kiến về địa chỉ:</b>



Violet.vn/hagiaco1

hoặc




Giáo viên : Hà Gia Có Trường THCS Lý Thường Kiệt xã Phú Vinh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×