Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần … Ngày soạn 24/9/2007</b>
<b>Chủ đề 1: TỨ GIÁC – HÌNH THANG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ Biết được tổng các góc của tứ giác, biết tính số đo các góc của một tứ gíac .
+ Biết hình thang, hình thang vng, biết cách chứng minh mớtt giác là hình thang, hình thang
vng .
+ Biết ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết chứng minhvà tính tốn trong hình thang
cân .
+ Biết ĐN, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. Biết vận dụng đường trung
bình để tính và chứng minh các bài toán .
<b>II. THỜI LƯỢNG : 2 tiết</b>
<b>III. CÁC TAØI LIỆU HỔ TRƠ Ï:</b>
+ SGK , SBT, sách tham khảo .
<b>IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN :</b>
<b>A) CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>
1) Tổng các góc của một tứ giác :
Tứ giác ABCD có <i>ˆA</i> + <i>ˆB</i> + <i>C</i>ˆ<sub> + </sub><i>D</i>ˆ <sub> = 360</sub>0
2) Hình thang :
+ Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song .
+ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau :
<i>ˆA</i> + <i>D</i>ˆ<sub>= 180</sub>0<sub> ; </sub> <i>ˆB</i><sub>+ </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>= 180</sub>0
3) Hình thang cân :
a) Tứ giác ABCD là hình thang cân < = >
+ Hai góc đối của hình thang cânbau nhau : <i>ˆA</i> + <i>C</i>ˆ<sub>= 180</sub>0<sub> ; </sub> <i>ˆB</i><sub>+</sub><i><sub>D</sub></i>ˆ<sub> = 180</sub>0
A
C
D b) Tính chất:
+ ABCD là hình thang cân (AB//CD) =>
c) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân :
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
A
B C
D E
F 4) đường trung bình của tam giác, của hình thang :
a) Ba đoạn thẳng DE, EF, DF là ba đường trung bình của ABC
Trong coù AD = DB, AE = EC, BF = FC
1
2<sub>AB ; DF // AC , DF = </sub>
1
2<sub>AC ;</sub>
A B
C
D b) Trong hình thang (AB//CD) có AE = ED , BF = FC
A B
C
D
Hình thang ABCD
(AB//CD)
AB//CD
ˆ
<i>C</i><sub>= </sub><i>D</i>ˆ<sub> hoặc </sub> <i>ˆA</i><sub>= </sub> <i>ˆB</i><sub> </sub>
=> EF // AB // CD ; EF =
1
2<sub>(AB + CD) </sub>
<b>B. CÁC BÀI TỐN BÁM SÁT :</b>
<b>Bài 1: Tính tổng các góc ngồi của tứ giác(tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngồi) .</b>
<b>1</b>
A <b>B</b>
<b>HD: Tứ giác ABCD có : </b> <i>ˆA</i> + <i>ˆB</i> + <i>C</i>ˆ<sub> + </sub><i>D</i>ˆ <sub> = 360</sub>0
Ta coù <i>ˆA</i> + <i>ˆA</i>1= 1800 ; <i>ˆB</i>+ <i>ˆB</i>1= 1800 ; <i>C</i>ˆ+ <i>C</i>ˆ1 = 1800 ;<i>D</i>ˆ +<i>D</i>ˆ1 = 1800
=>( <i>ˆA</i> + <i>ˆB</i> + <i>C</i>ˆ<sub> + </sub><i>D</i>ˆ <sub>) + (</sub> <i>ˆA</i>1+ <i>ˆB</i>1+<i>C</i>ˆ1+<i>D</i>ˆ1) = 7200
=> ( <i>ˆA</i>1+ <i>ˆB</i>1+<i>C</i>ˆ1+<i>D</i>ˆ1) = 7200 – 3600 = 3600
B
A
C
D
1
6 5
1 1 7
7 1
0
0
0
<b>Bài 2: Tứ giác ABCD có </b> <i>ˆA</i> = 650<sub> ; </sub> <i>ˆB</i><sub>= 117</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>= 71</sub>0<sub> . Tính số đo </sub>
góc ngồi tại đỉnh D .
<b>HD: Tứ giác ABCD có : </b> <i>ˆA</i> + <i>ˆB</i> + <i>C</i>ˆ<sub> + </sub><i>D</i>ˆ<sub> = 360</sub>0
<i>D</i>ˆ<sub> = 360</sub>0<sub> – (65</sub>0<sub> + 117</sub>0<sub> + 71</sub>0<sub>) = 360</sub>0<sub> – 253</sub>0<sub> = 107</sub>0
Ta coù <i>D</i>ˆ<sub>+</sub><i>D</i>ˆ1 = 1800 => <i>D</i>ˆ1 = 1800 – 1070 = 730
<b>Bài 3: Tứ giác ABCD có </b> <i>ˆA</i>= 1100<sub> , </sub> <i>ˆB</i><sub>= 100</sub>0<sub> . Các tia phân giác của</sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>, </sub><i><sub>D</sub></i>ˆ<sub> cắt nhau ở E . Các </sub>
đường phân giác của các góc ngồi tại các đỉnh C và D cắt nhau ở F. Tính <i>CED</i>ˆ <sub> và</sub><i>CFD</i>ˆ <sub> .</sub>
A
B
C
D
1 1 0
1 1
F
E
0 0
<b>HD: Tính </b><i>CED</i>ˆ
ˆ
<i>C</i><sub> + </sub><i>D</i>ˆ<sub> = 360</sub>0<sub> – (110</sub>0<sub> + 100</sub>0<sub>) = 150</sub>0
=> <i>C</i>ˆ1+<i>D</i>ˆ1 =
1
2<sub>( </sub><i>C</i>ˆ<sub>+</sub><i>D</i>ˆ <sub>) = </sub>
1
2<sub>. 150</sub>0<sub> = 75</sub>0
Trong ECD coù <i>CED</i>ˆ = 1800 – 750 = 1050
Tứ giác DECF có <i>CFD</i>ˆ <sub>= 360</sub>0<sub> – (90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 105</sub>0<sub>) = 75</sub>0
<b>Bài 4: Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD). Biết rằng </b> <i>ˆA</i> = 3<i>D</i>ˆ <sub> ; </sub> <i>ˆB</i><sub> -</sub><i>C</i>ˆ<sub> = 30</sub>0<sub> .</sub>
<b>HD: Ta coù </b> <i>ˆA</i> + <i>D</i>ˆ<sub>= 180</sub>0<sub> vì </sub> <i>ˆA</i><sub> = 3</sub><i><sub>D</sub></i>ˆ
A B
C
=> <i>D</i>ˆ <sub> = 180</sub>0<sub> : 4 = 45</sub>0<sub> => </sub> <i>ˆA</i><sub>= 135</sub>0
Ta coù <i>ˆB</i>+ <i>C</i>ˆ<sub> = 180</sub>0<sub> ; </sub> <i>ˆB</i><sub> - </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 180</sub>0<sub> </sub>
=> <i>ˆB</i>=
1
2<sub>(180</sub>0<sub> + 30</sub>0<sub>) = 105</sub>0
<i>C</i>ˆ<sub> = 180</sub>0<sub> – 105</sub>0<sub> = 75</sub>0<sub> </sub>
AB
CD
E
<b>Bài 5: Chứng minh rằng trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên vng góc</b>
với nhau .
<b>HD: Chứng minh AE </b>DE .
<b>Bài 6: Cho </b>ABC. Các tia phân giác của <i>ˆB</i>và<i>C</i>ˆ cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song
với BC, cắt các cạnh AB và BC ở D và E .
a) Tìm các hình thang trong hình vẽ .
b) CMR hình tthang BDEC vcó một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên .
A
B C
D <sub>E</sub>
<b>HD: </b>
a) Ba hình thang BDIC, BIEC, BDEC .
b) Chứng minh DE = DI + IC = BD + CE .
<b>Bài 7: Cho </b>ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN .
a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?
b)
Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng <i>ˆA</i>= 400<sub> .</sub>
<b>HD: a) </b>
0 ˆ
180
ˆ
2
<i>A</i>
<i>B</i>
(1)
Chứng minh <i>AMN</i>ˆ <i>ANM</i>ˆ <sub>=> </sub>AMN cân =>
0 ˆ
180
ˆ
2
<i>A</i>
<i>M</i>
(2)
=> <i>ˆB</i> = <i>M</i>ˆ <sub> => MN // BC . Tứ giác BMNC là hình thang có </sub> <i>ˆB</i><sub>= </sub><i>C</i>ˆ
nên là hình thang cân .
<b>HD: Vì </b>ADC có AE = ED , AI = IC nên EI // DC .
ABC có AI = IC, BF = FC neân IF // AB . Do AB / /DC neân IF // DC .
Qua điểm I có IE // CD và IF // CD theo tiên đề Ơclit
=> 3 điểm E, I, F thẳng hàng .
Bài 9: Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD cà CE CẮT NHAU Ở G . Gọi I, K theo thứ tự là
trung điểm GB, Gc. Chứng minh DE // IK , DE = IK .
A
B C
D
E
I K
<b>HD: </b>ABC có AE = EB , AD = DC nên ED là đường trung bình
=.> ED / BC , ED = 2
<i>BC</i>
Ta có GBC có GI = IB , GK = KC nên IK là đường trung bình
=> IK // BC , IK = 2
<i>BC</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra DE // IK và DE = IK .
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>
+ Xem lại các bài đã giải .
+ Làm thêm các bài tập trong sách bài tập .
<b>Tuần …. Ngày soạn 17/9/2007</b>
<b>Chủ đe 2à: PHÉP NHÂN CÁC ĐA THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức .
+ Vận dụng hằng đẳng thức để giải một số bài tốn : Tìm x , rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng
thức .
<b>II. THỜI LƯỢNG : 2 tiết</b>
<b>IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN :</b>
<b>A) CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>
1) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A( B +C – D) = AB + AC – AD
2) Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B) (C + D – E) = AC + AD – AE + BC + BD – BE
3) Hằng đẳng thức đáng nhớ :
+ (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub> </sub>
+ (A – B )2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> </sub>
+ A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A + B)(A – B )</sub>
+ (A + B + C)2<sub> = A</sub>2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2 <sub>+ 2AB + 2AC + 2BC </sub>
+ (A + B)3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3<sub> </sub>
+ (A – B )3<sub> = A</sub>3<sub> – 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> – B</sub>3<sub> </sub>
+ A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)</sub><sub>(A</sub>2 <sub>– AB + B</sub>2<sub>)</sub>
+ A3<sub> – B</sub>3<sub> = (A – B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
<b>B. CÁC BÀI TỐN BÁM SÁT :</b>
<b>Bài 1: Khoanh tròn câu đúng .</b>
1) Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 1 ; y = -1 là
a) 1 ; b) 2 ; c) 0 ; d) Một kết quả khác
2) Rút gọn biểu thức x(x – y) + y(x – y) được kết quả là :
a) 2xy ; b) x – y2<sub> ; c) x</sub>2<sub> – y ; d) Một kết quả khác </sub>
3) Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 5 ; y = 3 là :
a) 34 ; b) 8 ; c) 2 ; d) Một kết quả khác
4) Giá trị của biểu thức x(x2<sub> – y) – x</sub>2<sub> (x + y) + y(x</sub>2<sub> – y) tại x = 1 ; y = – 1 là :</sub>
a) – 1 ; b) 0 ; c) 2 ; d) Một kết quả khác
5) Giá trị của biểu thức 3x(12x – 4) – 9y(4x – 3) tại x = 2 là :
a) 30 ; b) 6 ; c) – 30 ; d) Một kết quả khác
6) Giá trị của biểu thức x(5 – 2x) + 2x(x – 1) tại x = – 5 là :
a) – 5 ; b) 3 ; c) – 15 ; d) Một kết quả khác
<b>HD: 1.b ; 2.d ; 3.d ; 4.c ; 5.a ; 6.c </b>
<b>Bài 2 : Thực hiện phép tính </b>
a) 3x( 5x2<sub> – 2x – 1)</sub>
b) (x2<sub> + 2xy – 3) (– xy) </sub>
c)
1
2<sub>x</sub>2<sub>y(2x</sub>3<sub> – </sub>
2
5<sub>xy</sub>2<sub> – 1) </sub>
d) (5x – 2y) (x2<sub>- xy + 1)</sub>
e) (x – 1) (x + 1) ( x + 2)
f)
1
2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>(2x + y) (2x – y) </sub>
<b>HD: a) 15x</b>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 3x b) – x</sub>3<sub>y – 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy c) x</sub>5<sub>y – </sub>
1
5<sub>x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> – </sub>
1
2<sub>x</sub>2<sub>y </sub>
d) 5x3<sub> – 7x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + 5x – 2y e) x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 2 f) 2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – </sub>
1
2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> </sub>
<b>Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau :</b>
a) x(2x2<sub> – 3) – x</sub>2<sub>(5x + 1) + x</sub>2
b) 5x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2<sub> – 3)</sub>
c)
1
2<sub>x</sub>2<sub>(6x – 3) – x(x</sub>2<sub> + </sub>
1
2<sub>) + </sub>
1
<b>HD: a) – 3x</b>3<sub> – 3x b) – 11x + 24 c) 2x</sub>3<sub> – </sub>
3
2<sub>x</sub>2<b><sub> + 2 </sub></b>
<b>Bài 4: Thực hiện phép tính </b>
a) (
1
2<sub>x – 1) (2x – 3)</sub>
b) (x – 7) ( x- 5)
c) (x –
1
2<sub>) (x + </sub>
1
2<sub>) ( 4x – 1) </sub>
<b>HD: a) x</b>2<sub> – </sub>
7
2<sub>x + 3 b) x</sub>2<sub> – 12x + 35 c) 4x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – x + </sub>
1
4
<b>Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau .</b>
a) P = 5x(x2<sub> – 3) + x</sub>2<sub>(7 – 5x) – 7x</sub>2<sub> taïi x = – 5 </sub>
b) Q = x(x – y) + y(x – y) taïi x = 1,5 . y = 10
<b>HD: a) P = – 15x taïi x = – 5 thì P = 75</b>
b) Q = x2<sub> – y</sub>2 <sub> taïi x = 1,5 . y = 10 thì Q = – 97,75</sub>
<b>Bài 6: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thưc sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .</b>
a) x(5x – 3) – x2<sub>(x- 1) + x(x</sub>2<sub> – 6x) – 10 + 3x </sub>
b) x( x2<sub> + x + 1) – x</sub>2<sub>(x + 1) – x + 5 </sub>
<b>HD: a) – 10 vậy giá trị của bêủu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến</b>
b) 5
<b>Bài 7: Chứng minh</b>
a) (x – 1) (x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> – 1 </sub>
b) (x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> +y</sub>3<sub>) (x – y) = x</sub>4<sub> – y</sub>4
<b>HD: Biến đổi vế trái bằng vế phải </b>
<b>Bài 8: Tìm x biết : 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26</b>
<b>HD: Khai triển phép nhân, thu gọn các số hạng đồng dạng , rồi tìm x = – 2 </b>
<b>Bài 9: Chứng minh rằng biểu thức n(2n – 3) – 2n(n +10) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n . </b>
<b>HD: Biến đổi biểu thưc ta được – 5n </b> n với mọi số nguyên n .
<b>Bài 10:Tính </b>
a) (x + 2y)2<sub> b) (x – 3y) (x + 3y) c) (5 – x)</sub>2<sub> d) (x – 1)</sub>2<sub> e) (3 – y)</sub>2 <sub> f) (x –</sub>
1
2<sub>)</sub>2
<b>HD: Aùp dụng hằng đẳng thức 1, 2, 3, 4.</b>
<b>Bài 11: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng .</b>
a) x2<sub> + 6x + 9 b) x</sub>2<sub> + x + </sub>
1
4<sub> c) 2xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 1 </sub>
<b>HD: a) (x + 3)</b>2<sub> b) (x + </sub>
1
2<sub>)</sub>2<sub> c) (xy</sub>2<sub> + 1)</sub>2
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
+ Xem lại các bài đã giải
+ Làm các bài tập đã cho thêm về nhà sau .
<b>Bài 1: Chứng tỏ rằng </b>
a) x2<sub> – 6x + 10 > 0 với mọi x </sub>
b) 4x – x2<sub> – 5 < 0 với mọi x</sub>
<b>HD: a) (x + 3)</b>2<sub> + 1 > o với mọi x</sub>
<b>Bài 2: Tìm gía trị nhỏ nhất của đa thức .</b>
a) P = x2<sub> – 2x + 5 </sub>
b) Q = 2x2<sub> – 5x </sub>
c) M = x2<sub> + y</sub>2<sub> – x + 6y + 10</sub>
<b>Bài 3: Tiøm giá trị lớn nhất của các đa thức .</b>
a) A = 4x – x2<sub> + 3</sub>
b) B = x – x2
c) N = 2x – 2x2<sub> – 5 </sub>