Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu tot nghiep mon Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
<b>CỤM CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b>MÔN : SINH HỌC</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>
<b></b>


<b>---oOo---ĐỀ 2:</b>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO BAN CƠ BẢN VÀ KHTN</b>
1. Thứ tự các mức độ xoắn của NST ở SV nhân thực :


<b>A. ADN </b><sub></sub> nucleoxom <sub></sub> sợi nhiễm sắc <sub></sub> sợi cơ bản <sub></sub> cromatit
<b>B. ADN </b><sub></sub> nucleoxom <sub></sub> sợi cơ bản <sub></sub> sợi nhiễm sắc <sub></sub> cromatit
<b>C. nucleoxom </b><sub></sub> ADN <sub></sub>sợi cơ bản <sub></sub> sợi nhiễm sắc <sub></sub> cromatit
<b>D. ADN </b><sub></sub> nucleotit <sub></sub> sợi cơ bản <sub></sub> sợi nhiễm sắc <sub></sub> cromatit


<b>02. Loài A và loài B sống chung khơng bắt buộc nhưng cuộc sống chung là có lợi cho cả 2 </b>
loài. Mối quan hệ giữa 2 loài này là:


<b>A. Hội sinh</b> <b>B. Hợp tác </b> <b>C. Hỗ trợD. Cộng sinh. </b>
<b>03. Cơ quan tương đồng là những cơ quan</b>


<b>A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái </b>
tương tự.


<b>B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.</b>


<b>C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống </b>


nhau.


<b>D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo </b>
giống nhau.


<b>04. Tiến hóa lớn là q trình hình thành : </b>


<b>A. Các nịi sinh học </b> <b>B. Các cá thể thích nghi hơn </b>
<b>C. Các nhóm phân loại trên loài </b> <b>D. Các loài mới </b>
<b>05. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân của cặp NST kép tương đồng dẫn đến:</b>


<b>A. đột biến chuyển đoạn</b> <b>B. hoán vị gen</b>
<b>C. đột biến lặp đoạn</b> <b>D. đột biến đảo đoạn</b>
<b>06. Chu trình sinh địa hóa là con đường tuần hoàn vật chất:</b>


<b>A. trong nội bộ quần xã. B. giữa hệ sinh thái và môi trường.</b>
<b>C. giữa quần thể và sinh cảnh của nó. </b>


<b>D. từ mơi trường vào cơ thể sinh vật và trở lại môi trường </b>
<b>07. Quá trình dịch mã kết thúc khi :</b>


<b>A. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.</b>
<b>B. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.</b>


<b>C. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.</b>
<b>D. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.</b>


<b>08. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A và a, </b>
số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 36%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể đồng hợp trội là:



<b>A. 48%. </b> <b>B. 32%.</b> <b>C. C. 64%. D. 16%. </b>
<b>09. Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi cây trồng là:</b>


<b>A. Sử dụng các tác nhân vật lý</b> <b>B. Thay đổi môi trường sống </b>
<b>C. Sử dụng các tác nhân hố học</b> <b>D. Lai hữu tính ( lai giống )</b>
<b>10. Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là</b>


<b>A. tiêu chuẩn di truyền </b> <b>B. tiêu chuẩn sinh thái. </b>
<b>C. tiêu chuẩn sinh lí.</b> <b>D. tiêu chuẩn hố sinh. </b>


<b>11. Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBbCc giảm</b>
phân bình thường có thể tạo ra số loại giao tử:


<b>A. 16</b> <b>B. 2</b> <b>C. 8 D. 4</b>


<b>12. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :</b>


<b>A. Hội chứng Klaiphentơ.</b> <b>B. Hội chứng siêu nữ.</b>
<b>C. Hội chứng Đao </b> <b>D. Hội chứng tớcnơ.</b>
<b>13. Mức phản ứng là:</b>


<b>A. Giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện mơi trường khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau</b>
<b>D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen</b>


<b>14. Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST</b>
X, còn NST Y không mang tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực
mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi
F2 như thế nào :



<b>A. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.</b> <b>B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.</b>
<b>C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái)</b>


<b>D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực)</b>


<b>15. Các bằng chứng hóa thạch cho thấy lồi xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài </b>
<b>A. Homo neanderthalensis </b> <b>B. Homoerctus .</b>


<b>C. Homo habilis</b> <b>D. Homo sapiens </b>


<b>16. Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng đến:</b>


<b>A. Mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.</b>
<b>B. Tỷ lệ giới tính của quần thể.</b>


<b>C. Cấu trúc tuổi của quần thể.</b>


<b>D. Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.</b>


<b>17. Phương pháp cấy truyền phôi: chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi , cho phát triển </b>
trong cơ thể của nhiều con cái khác nhau từ đó nhanh chóng tạo hàng loạt con vật:


<b>A. Có kiểu gen giống nhau </b> <b>B. Có kiểu hình giống mẹ</b>
<b>C. Có kiểu gen khác nhau </b> <b>D. Có nhiều biến dị tổ hợp</b>
<b>18. Sự di truyền qua tế bào chất (di truyền ngoài nhân) là:</b>


<b>A. Sự di truyền của các cặp tính trạng do các gen nằm trong nhân quy định</b>
<b>B. Sự di truyền của các tính trạng do gen của mẹ truyền cho con</b>



<b>C. Sự di truyền của các cặp tính trạng do các gen nằm trong ti thể và lục lạp quy định</b>
<b>D. Sự di truyền thẳng các tính trạng</b>


<b>19. Vốn gen của quần thể là</b>


<b>A. Tồn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể</b>
<b>B. Vốn gen bao gồm những kiểu hình nhất định</b>
<b>C. Toàn bộ các gen của cá thể sống trong quần thể</b>


<b>D. Toàn bộ gen trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể</b>


<b>20. Hạt phấn của loài A có n= 8 nhiễm sắc thể thụ phấn cho nỗn của lồi B có n= 7 nhiễm </b>
sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm sắc thể là


<b>A. 15.</b> <b>B. 16</b> <b>C. 30. D. 14.</b>


<b>21. Mã thối hóa là hiện tượng :</b>


<b>A. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..</b>
<b>B. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.</b>
<b>C. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.</b>


<b>D. Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.</b>
<b>22. Quá trình tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp (biến dị tổ hợp) là:</b>


<b>A. Đột biến. </b> <b>B. Ngẫu phối. </b>
<b>C. Di nhập gen. </b> <b>D. Chọn lọc tự nhiên. </b>
<b>23. Kiểu cạnh tranh nào dưới đây giữa các cá thể trong quần thể là không đúng</b>


<b>A. Cạnh tranh nơi ở</b> <b>B. Cạnh tranh giữa động vật ăn thịt và con mồi</b>



<b>C. Cạnh tranh giao phối trong mùa sinh sản</b> <b>D. Cạnh tranh giành thức ăn </b>
<b>24. Diễn thế sinh thái là :</b>


<b>A. quá trình mở rộng khu phân bố của quần xã sinh vật do mối quan hệ hỗ trợ trong quần</b>
xã.


<b>B. quá trình làm tăng độ đa dạng trong quần xã sinh vật.</b>


<b>C. quá trình biến đổi tuần tự từ quần thể sinh vật này được thay bằng quần xã khác cho </b>
đến khi quần xã đạt trạng thái ổn định.


<b>D. quá trình biến đổi tuần tự từ quần xã sinh vật này được thay bằng quần xã khác cho </b>
đến khi quần xã đạt trạng thái ổn định.


<b>25. Để nhận biết việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận đã thành công, người ta</b>
dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Dùng phương pháp đánhdấu bằng đồng vị phóng xạ</b>
<b>C. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu </b>
<b>D. Dùng xung địên là thay đổi tính thấm của màng tế bào</b>
<b>26. Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là:</b>


<b>A. Đacuyn </b> <b>B. Kimura C. MendenD. Lamac </b>
<b>27. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên</b>


<b>A. Đột biến G-X A-T</b> <b>B. Đột biến A-TG-X.</b>
<b>C. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.</b>


<b>D. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.</b>



<b>28. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng </b>
thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2
như thế nào ?


<b>A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.</b> <b>B. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.</b>
<b>C. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. </b> <b>D. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh</b>
<b>29. Phép lai : AAaa x AAaa trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường thì tỉ lệ </b>
kiểu gen ở thế hệ sau sẽ là:


<b>A. 1 AAAa, 18 AAaa, 8, Aaaa, 8 aaaa, 1AAAA.</b> <b>B. 8 Aaaa, 1AAAA, 8 AAAa,18 </b>
AAaa, , 1 aaaa.


<b>C. 4 AAAa, 18 AAaa, 1 AAAA, 8 Aaaa, 1 aaaa</b> <b>D. 16 AAaa, 8 AAAa, 1 AAAA, </b>
1aaaa, 8 Aaaa.


<b>30. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập là :</b>


<b>A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn số liệu thống kê được chính xác.</b>


<b>B. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao </b>
tử khi thụ tinh.


<b>C. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hồn tồn của tính </b>
trạng.


<b>D. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng. </b>


<b>31. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hồ là</b>
<b>A. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã</b>



<b>B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.</b>
<b>C. Mang thông tin cho việc tổng hợp các prôtêin enzim</b>


<b>D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành</b>
<b>32. Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân </b>
xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho
con đực F1 lai phân tích:


<b>A. 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.</b> <b>B. 2 thân xám cánh dài : 1 thân đen</b>
cánh cụt.


<b>C. 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh dài.</b> <b>D. 3 thân xám cánh dài : 1 thân đen</b>
cánh cụt.


<b>33. Chuỗi thức ăn gồm nhiều lồi sinh vật có mối quan hệ về:</b>


<b>A. nơi ở</b> <b>B. sinh sản. </b> <b>C. dinh dưỡng. D. nguồn gốc . </b>
<b>34. Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là </b>


<b>A. 48. </b> <b>B. 25. </b> <b>C. 36. </b> <b>D. 27.</b>


<b>35. Quần thể tăng trưởng theo đường cong lí thuyết hình chữ J rất hiếm gặp trong thực tế vì: </b>
<b>A. Mọi cá thể trong quần thể đều có tiềm năng sinh sản tối đa.</b>


<b>B. Điều kiện sống không hồn tồn thuận lợi.</b>


<b>C. Dân số tăng làm tăng kích thước của quần thể, mở rộng khu phân bố dẫn đến hình </b>
thành quần thể mớ



<b>D. Mức độ sinh sản của lồi có thể tăng khơng hạn chế theo điều kiện mơi trường.</b>
<b>B. PHẦN RIÊNG CHO BAN KHTN:</b>


36. Q trình phiên mã tạo ra


A. tARNm, mARN, rARN B tARN.B.


C. mARN. D. rARN.


37. Hội chứng Etuốt có nguyên nhân là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

38. Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và mơi trường.
<b>A.</b> Bố mẹ khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt


một kiểu gen.


<b>B.</b> Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.


<b>C.</b> Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của
môi trường bên ngồi cơ thể.


<b>D.</b> Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.


39. Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng
người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu


A. Di truyền quần thể B. Trẻ đồng sinh .


C. Phả hệ. D. Di truyền học phân tử



40. Nội dung cơ bản của định luật phát sinh sinh vật:


<b>A.</b> Toàn bộ sinh gới đa dạng và phức tạp ngày nay đều có nguồn gốc chung


<b>B.</b> Sự giống nhau trong phơi của các lồi thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một
bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng


<b>C.</b> Trong quá trính phát triển phơi,mỗi lồi đều diễn lại tất cả các giai đoạn chính mà
lồi đã trải qua trong lịch sử phát triển của nó.


<b>D.</b> Sự phát triển cá thể lặp lại một cách rút gọn lịch sử phát triển của loài
<b>C. PHẦN RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:</b>


41. Màu da của người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động:
A. 3 gen theo kiểu cộng gộp


B. 3 gen theo kiểu bổ sung


C. 3 gen theo kiểu át chế do gen trội


D. Một gen có 3 alen tác động theo kiểu trội khơng hồn tồn
42: Màu lơng ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào :


A. Chế độ ánh sáng của môi trường.
B. Độ ẩm.


C. Nhiệt độ.


D. Chế độ dinh dưỡng.



43. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là:
A. Gen đa alen


B. Gen đột biến lặn
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Gen đa hiệu


44. Nguyên nhân gây hội chứng bệnh là do:
A. Đột biến gen


B. Đột biến nhiễm sắc thể


C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể


45.Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị:


<b>A. Tạo ra các đặc điểm thích nghi bằng cách tích luỹ các alen quy định các đặc điểm </b>
thích nghi.


<b>B. Sàng lọc, làm tăng cá thể có kiểu hình thích nghi và tăng cường mức độ thích nghi của</b>
các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen quy định các đặc điểm kém thích nghi.


<b>C. Sàng lọc và làm tăng số lượng có kiểu hình kém thích nghi, tăng cường mức độ thích </b>
nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen quy định các đặc điểm thích nghi.
<b>D. Sàng lọc, làm tăng cá thể có kiểu hình thích nghi và tăng cường mức độ thích nghi của</b>
các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen quy định các đặc điểm thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---ĐÁP ÁN ĐỀ 2



1B 2B 3C 4C 5C 6D 7A 8D 9D 10D


11C 12C 13B 14D 15C 16A 17A 18C 19A 20C


21B 22B 23B 24D 25C 26A 27A 28D 29B 30D


31D 32A 33C 34C 35B 36A 37C 38C 39B 40D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×