Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

ngµy so¹n ngµy gi¶ng ngµy so¹n 2582008 ngµy gi¶ng 2882008 phçn mét lþch sö thõ giíi hiön ®¹i tõ n¨m 1945 ®õn nay ch­¬ng i liªn x« vµ c¸c n­íc ®«ng ©u sau chiõn tranh thõ giíi thø hai tiõt 1 – bµi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.34 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 25/8/2008 Ngày giảng : 28/8/2008</b>
<b>Phần một : </b>


lch s thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
<b>chơng I : </b>


<b>liên xô và các nớc đông âu</b>
<b>sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>Tiết 1 </b>–<b> Bài 1 :</b>


<b>Liên xô và các nớc đông âu </b>


<b>từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ xx</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong cuộc hàn gắn các vết thơng
chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó lại tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật của CNXH


-Những thắng lợi to lớn có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau năm
1945, giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,thiết lập chế độ dân
chủ nhân dân và tiến hành công cuộc xõy dng CNXH


-Sự hình thành hệ thống XHCN
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>



-Khng nh nhng thnh tu to lớn và có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô và các nớc Đơng âu, ở các nớc này đã có những thay đổi căn bản
và sâu sắc, đó là sự thật lịch sử


-Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và khơng tránh khỏi có lúc bị gián đoạn tạm
thời, mối quan hệ hữu nghị truyền thống giữa nớc ta và Liên Bang Nga, các nớc thuộc
Liên xô trớc đây, cũng nh các nớc đông Âu vẫn đợc duy trì và gần đây đã có những
b-ớc phát triển mới, cần trân trọng mối quan hệ truyền thống quý báu đó nhằm tăng
c-ờng tình đồn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển, thiết thực phục vụ cơng
cuộc cơng nghiệp hố, hiện đại hố t nc ta.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn cho hc sinh k năng phân tích và nhận định các sự kiện , các vấn đề lịch
sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu Liên Xô và các nớc Đông Âu + Bản đồ
Liên Xô và Đông âu, tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô - Đông âu


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cuộc khôi phục kinh tế và xây dựng CNXH của Liên Xô -> bài học hôm nay chúng ta


sẽ tìm hiểu.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>16’</b>
GV


?



?
GV


?


GV
?


GV




?
GV
?


Bớc ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới
thứ hai với t thế của ngời chiến thắng.


Song Liên Xô đã phải chịu những tổn
thất hết sức nặng nề


Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em
cho biết Liên Xô phải chịu những tổn
thất gì ?


Em hãy nhận xét về những tổn thất
đó ?


Ghi số liệu lên bảng động ->Nhận xét
tổn thất của Liên Xô và nhấn mạnh :
đây là sự thiệt hại to lớn về ngời và
của, của nhân dân Liên xơ, đất nớc
gặp mn vàn khó khăn, tởng chừng
nh không vợt qua khỏi (GV cho hs so
sánh tổn thất của Liên Xô với các nớc
đồng minh khác)


Vậy nhiệm vụ của nhân dân Liên Xô
phải làm gì để khắc phục những khó
khăn trên ?


Việc khôi phục kinh tế là nhiệm vụ to
lớn của nhân dân Liên xô


Vi k hoch v nhim v đã đề ra,
nhân dân Liên Xô đã thu đợc kết quả
nh thế nào ở các mặt ?



Ghi kết quả ở bảng động sau khi hs
trả lời : về nông nghiệp, công nghiệp,
khoa học kỹ thuật : sản xuất công
nghiệp tăng 73%, hơn 6000 nhà máy
đợc khôi phục và xây dựng, đi vào
hoạt động….


Em có nhận xét gì về sự phát triển
kinh tế của Liên Xô ?


Nhấn mạnh : sự khôi phục phát triển
vợt bậc của Liên Xô


Vỡ sao nhõn dõn Liên Xô đã đạt đợc
những kết quả trên ? (thnh tu)


<b>I/Liên xô</b>


<i><b>1)Công cuộc khôi phục kinh tế sau </b></i>
<i><b>chiến tranh (1945 </b></i><i><b> 1950)</b></i>


<i>-Liên Xô phải chịu tổn thất nặng nỊ vỊ </i>
<i>ngêi vµ cđa trong chiÕn tranh thÕ giíi </i>
<i>thø hai</i>


->Hơn 27 triệu ngời chết, 1710 thành
phố, hơn 70.000 làng mạc, gần 32.000
nhà máy, xí nghiệp và 65.000 km đờng
sắt bị tàn phá



<i>-Đảng và nhà nớc đã đề ra kế hoạch 5</i>
<i>năm lần thứ t (1946 </i>–<i> 1950), khơi </i>
<i>phục và phát triển kinh tế</i>


<i>-KÕt qu¶ :</i>


<i>+Kế hoạch 5 năm lần thứ t hoàn </i>
<i>thành thắng lợi trớc thời hạn 9 tháng</i>
<i>+Công nghiệp, nông nghiệp đợc phục </i>
<i>hi, phỏt trin</i>


<i>+Khoa học kỹ thuật phát triển vợt </i>
<i>bậc, năm 1949 Liên Xô chế tạo thành </i>
<i>công bom nguyên tư</i>


->Liên Xơ đã khơi phục và phát triển
kinh tế nhanh chóng, vợt bậc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV


GV


<b>20’</b>
GV


?


GV





?
GV


?


GV


GV


Nhấn mạnh đó là sự thống nhất về t
t-ởng, chính trị của xã hội Liên Xô và
tinh thần tự lập tự cờng, chịu đựng
gian khổ, lao động cần cù, quên mình
của nhân dân Liên Xô.


Với những thành tựu đã đạt đợc từ
năm 1946 – 1950 (trong kế hoạch 5
năm lần thứ t) Từ năm 1950 liên Xô
tiếp tục xây dựng CNXH nh thế nào ?
Giải thích rõ khái niệm “xây dựng cơ
sở vật chất – kỹ thuật của CNXH”
đó là nền sản xuất đại cơ khí với cơng
nghiệp hiện đại, nơng nghiệp hiện đại,
KHKT tiên tiến. Đây là những cơ sở
vật chất – kỹ thuật mà Liên Xô đã
thực hiện qua các kế hoạch 5 năm từ
1929 đến nay


Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà em cho


biết Liên Xơ xây dựng cơ sở vật chất
trong hồn cảnh nào?


Liªn Xô sau CM tháng 10/1917 là nớc
XHCN đầu tiên trên thế giới


->Liên Xô gặp nhiều khó khăn luôn bị
các nớc T bản Phơng Tây có âm mu
chống phá cả về kinh tế , chính trị,
quân sự


Hon cnh trờn có ảnh hởng đến việc
xây dựng CNXH ở Liên Xô không?
ảnh hởng đến việc xây dựng cơ sở -
vật chất - KT giảm tốc độ công cuộc
xây dựng CNXH ở Liên Xô.


Phơng hớng của các kế hoạch dài hạn
này là gì ? đã đạt đợc những thành tựu
gì ?


Ghi bảng động nhiệm vụ và phơng
h-ớng trong cơng cuộc phát triển kinh tế
,quốc phịng , KHKT. Cho học sinh rõ
số liệu SGK


Giải thích rõ thành tựu về khoa học kĩ
thuật: năm 1957 Liên Xô là nớc đầu
tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân
tạo ,năm 1961 Liên Xơ phóng con tầu


“Phơng Đơng” đa nhà du hành vũ trụ
Ga-ga-rin lần đầu tiên bay vòng
quang trái đất (Vệ tinh nhân tạo nặng


<i><b>2)Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở </b></i>
<i><b>vật chất- thuật của CNXH ( từ năm </b></i>
<i><b>1950 đến đầu những năm 70 ca th </b></i>
<i><b>k XX)</b></i>


<i>-Sau khi hoàn thành việc khôi phục </i>
<i>kinh tế, Liên Xô tiếp tục thực hiện các </i>
<i>kế hoạch 5 năm và kế hoạch 7 năm </i>
<i>(1959 </i><i> 1965) xây dựng cơ sở vật </i>
<i>chất- kỹ thuật cña CNXH.</i>


-> ảnh hởng lớn, làm giảm tốc độ xây
dựng


<i>-Về kinh tế: công nghiệp đứng thứ hai </i>
<i>thế giới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?


?


GV


83,6 kg)



Cùng với việc phát triển kinh tế –
KHKT quốc phịng, Liên Xơ đã thực
hiện chính sách đối ngoại nh thế nào?
Lấy ví dụ liên hệ về sự giúp đỡ của
Liên Xô đối với các nớc trên thế giới,
trong đó có Việt Nam ?


Gióp VN xây dựng nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình.Thăm dò và khai thác dầu
khí ở biển Đông


<i>-i ngoi : thc hiện chính sách đối </i>
<i>ngoại hồ bình, tích cực ủng hộ phong</i>
<i>trào cách mạng thế giới</i>


-> Häc sinh suy nghÜ ph¸t biĨu theo
hiĨu biÕt.


<b>(2 )</b><i><b>’ *Bài tập : Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả li ỳng :</b></i>
<i>a)Iu-ri Ga-ga-rin l ngi :</i>


A.Đầu tiên bay vào vũ trụ B.Thử thành công vệ tinh nhân tạo
C.Bay vào vũ trụ đầu tiên D.Đặt chân lên mặt trăng đầu tiên
<i>b)Vị trí công nghiệp của Liên Xô trong hai thËp kû 50, 60 cđa thÕ kû XX lµ :</i>


A. Đứng đầu thế giới B. §øng thø hai thÕ giíi
C. §øng thø ba thÕ giíi D. §øng thø th thÕ giíi
(§¸p ¸n : ý A, B)


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’


-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc phần II.


<b>Ngày soạn : 06/9/2008 Ngày giảng : 09/9/2008</b>
<b>Tiết 2 </b><b> Bài 1 :</b>


<b>Liên xô và các nớc đông âu </b>


<b>từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ xx</b>
<b>(Tiếp theo) </b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nắm đợc những nét chính về việc thành lập nhà nớc dân chủ nhân dân ở Đông Âu và
công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu (từ năm 1950 đến nửa đầu những
năm 70 của thế kỷ XX)


-Nắm đợc những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN, thơng qua đó hiểu đợc mối
quan hệ, ảnh hởng và đóng góp của hệ thống XHCN đối với phong trào cách mạng
thế giới nói chung và cách mạng Việt Nam nói riêng


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Khng nh nhng úng gúp to lớn và có ý nghĩa lịch sử của các nớc Đông âu trong
việc xây dựng hệ thống XHCN thế giới, biết ơn sự đóng góp, giúp đỡ của nhân dân


các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp cách mng nc ta.


-Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế cho học sinh
<b>3)Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu về Đông Âu + Bản đồ Đông âu, tranh
ảnh tiêu biu ụng õu, bn th gii


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk, su tầm t liệu về các
nớc Đông Âu


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hi : 1. Nêu những thành tựu về phát triển kinh tế – KHKT của Liên Xô từ </b>
năm 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX ?


2.Hãy cho biết sự giúp đỡ cảu Liên Xo đối với Việt Nam ?


<b>*Trả lời : 1. -Về kinh tế: công nghiệp đứng hàng thứ hai thế giới</b>
-Về khoa học – kỹ thuật : đều phát triển, đặc biệt là khoa học vũ trụ


-Về quốc phòng : đạt đợc thế cân bằng chiến lợc về quân sự nói chung và sức mạnh
hạt nhân so với Mĩ và Phơng tây


2.Sự giúp đỡ của Liên Xơ nh : cơng trình thuỷ điện Sơng Đà, thăm dị và khai thác
dầu khí ở biển Đơng .



<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc cùng với Liên Xô
nhiều nớc XHCN đã ra đời ở Đơng Âu, q trình xây dựng CNXH ở các nớc Đông
Âu đã diễn ra và đạt đợc những thành tựu gì -> bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
<b> *Nội dung bài :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>25’</b>

?


GV



?
?


GV

?


Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em cho
biết các nớc dân chủ nhân dân Đông
Âu ra đời trong hoàn cảnh nào ?
(tháng, năm ?)


Trớc chiến tranh thế giới thứ hai, các
nớc Đông Âu lệ thuộc t bản Tây âu và


trong chiến tranh thế giới thứ hai bị
phát xít Đức chiếm đóng và nơ dịch
tàn bạo, vì vậy khi Hồng qn Liên Xơ
tiến vào lãnh thổ Đơng âu truy kích
qn đội phát xít đức, nhân dân Đơng
Âu đã ni dy khi ngha.


Giải thích khái niệm : Đông Âu và Tây
Âu ?


Em hóy k tờn (hoc ch trờn bn đồ
tháng năm, tên nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu) ?


Nhận xét và chỉ rõ vị trí các nớc dân
chủ nhân dân Đông Âu mới thành lập
(Lợc đồ Hình 2/SGK)


Phân tích hồn cảnh ra đời của nhà
n-ớc cộng hoà dân chủ Đức và các nn-ớc


<b>II/Các nớc đông âu</b>


<i><b>1)Sự ra đời của các n</b><b> ớc dân chủ nhân</b></i>
<i><b>dân Đông Âu</b></i>


<i>-Từ tháng 7.1944 đến tháng 9.1946 </i>
<i>nhân dân Đông Âu nổi dậy phối hợp với </i>
<i>Hồng Qn Liên Xơ tiêu diệt phát xít </i>
<i>giành chính quyền -> thành lập một </i>


<i>loạt nhà nớc dân chủ nhân dân</i>


->Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ các
nớc : Ba Lan(7/1944), Ru-ma-ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


?



GV



GV


?


GV


?


?


GV




GV


GV




<b>10</b>
?


Đông Âu ?


hoàn thành cuộc cách mạng dân
chủ nhân dân các nớc Đơng Âu đã
thực hiện những nhiệm vụ gì ? kết
quả ? khó khăn?


Cho học sinh rõ kết quả đã đạt đợc của
các nớc Đông Âu, cũng nh khó khăn
của các nớc trong cuộc cách mạng dân
chủ nhân dân


Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng
dân chủ nhân dân các nớc Đông Âu đã
tiến hành xây dựng CNXH nh thế nào ,
chúng ta tìm hiểu phần tip theo


Em hÃy nêu những nhiệm vụ chính của
các nớc Đông Âu trong công cuộc xây
dựng CNXH ?


Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng
dân chủ nhân dân, từ 1949,các nớc
Đông âu bớc vào giai đoạn xây dựng
CNXH



Những nhiệm vụ chính của các nớc
Đông Âu trong công cuộc xây dựng
CNXH là gì ?


Trong cụng cuc xây dựng CNXH
nhân dân Đông Âu đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


Lấy ví dụ : An-Ba-ni là nớc nghèo nhất
Châu âu, 1970 : công nghiệp đợc xây
dựng, cả nớc đã điện khí hố.
Bun-ga-ri : năm 1975 cơng nghiệp tăng 55
lần…..


Giải thích khái niệm : công – nông
nghiệp :( công nghiệp chiếm 70%
nông nghiệp chiếm 30% - ngợc lại)
Với sự ra đời của các nớc XHCN ở
Đông Âu và sự ra đời các nớc XHCN
ở Châu á đã hình thành hệ thống các
nớc XHCN đối lập với hệ thống TBCN
Những cơ sở nào dẫn tới hình thành hệ
thống XHCN ?


->theo thoả thuận của ba cờng quốc :
Liên Xơ-Mĩ-Anh. Tháng 9/1949 Cộng
hồ liên bang Đức thành lập, tháng
10/1949 nhà nớc cộng hoà dân chủ Đức
ra i.



<i>-Từ 1945 </i><i> 1949, nhân dân Đông Âu </i>
<i>hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ của </i>
<i>cách mạng dân chủ nhân d©n :</i>


<i>+X©y dùng chÝnh qun d©n chđ nh©n </i>
<i>d©n</i>


<i>+Cải cách ruộng đất, quốc hữu hố </i>
<i>các xí nghiệp lớn của t bản</i>


<i>+Ban hành các quyền tự do, dân chủ</i>
<i><b>2)Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm</b></i>
<i><b>1950 đến đầu những năm 70 ca th </b></i>
<i><b>k XX)</b></i>


-Từ năm 1949 Đông Âu bớc vào giai
đoạn xây dựng CNXH


-Nhim v : Xoỏ b sự bóc lột của giai
cấp t sản, đa nơng dân vào con đờgn
làm ăn tập thể, xây dựng cơ sở bvật
chất-kỹ thuật của CNXH.


-Từ năm 1950 – 1970, đợc sự giúp đỡ
của Liên Xô, các nớc Đông Âu đã trở
thành những nớc công – nông nghiệp.
Kinh tế, xã hội, giáo dục đã thay đổi
cn bn


<b>III/Sự hình thành hệ thống </b>


<b>XHCN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?
GV



?
GV


?

?


GV


?
GV


?
GV


Em hiểu nh thế nào về từ “Hệ thống”
Phân tích cơ sở hình thành hệ thống
XHCN : là sự hợp tác của Liên Xô và
các nớc Đông Âu cùng chung một
mục tiêu là xây dựng CNXH .Là quan
hệ hợp tác giúp đỡ lẫn nhau trong kinh
tế và chính trị của các nớc XHCN,
trong đó có Việt Nam



Kể tên các nớc trong Hội đồng tơng
trợ kinh tế ?


Sau này có các nớc Cộng hồ Dân chủ
đức (1950), Mông Cổ (1962), CuBa
(1972) và Vịêt Nam (1978),


Em hãy trình bày mục đích của Hội
đồng tơng trợ kinh tế (SEV) ?


Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) từ
năm 1951 -> 1973 đã đạt đợc những
thành tích gì ?


Liên Xơ giữa vai trị đặc biệt quan
trọng, đã cho các nớc thành viên vay
13 tỷ rúp với lãi xuất thấp và viện trợ
khơng hồn lại 20 tỷ rúp.


Tổ chức Hiệp ớc Vác-sa-va ra đời
trong hoàn cảnh nào ?


Tình hình thế giới căng thẳng, chính
sách hiếu chiến, xâm lợc của đế quốc,
Liên xô và các nớc XHCN ở Đông âu
thoả thuận thành lập tổ chức
Vác-sa-va.


Nhận xét gì về tổ chức này ?


Với sự ra đời của các nớc dân chủ
nhân dân và công cuộc xây dựng
CNXH ở Đông Âu, các tổ chức ra đời
hình thành hệ thống XHCN, trong
quan hệ hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau về
kinh tế chớnh tr.


tế (viết tắt là SEV) thành lập


->H thng : nhiu nc cựng ch
chớnh tr


-> Liên xô, An-ba-ni, Ba lan, Bun-ga-ri,
Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, TiƯp Kh¾c …


->đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn
nhau giữa các nớc xã hội chủ nghĩa,
đánh dấu sự hình thành hệ thống
XHCN.


->Tốc độ tăng trởng sản xuất cơng
nghiệp bình quân hàng năm đạt 10%,
thu nhập quốc dân năm 1973 tăng 5,7
lần…


-Ngµy 14.5.1955 thµnh lËp tỉ chøc HiƯp
íc Vác-sa-va


->Đây là một liên minh mang tính chất
phòng thủ về quân sự và chính trị của


các nớc XHCN Đông âu-> bảo vệ công
cuộc xây dựng CNXH, duy trì nền hoà
bình, an ninh châu âu và thế giíi.,


<b>(3 ) *Bài tập</b>’ <i><b> : Hãy điền thời gian cho đúng với sự kiện lịch sử ?</b></i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Sù kiƯn</b></i> <i><b>Thêi gian</b></i>


1 Thành lập liên minh phịng thủ Vác-sa-va 5.1955
2 Thành lập Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) 8.1.1949
3 Các nớc đông Âu bớc vào giai đoạn xây dựng CNXH 1950
4 Nhà nớc cộng hoà dân chủ Đức ra đời 10.1949
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Vẽ và điền lợc đồ Châu âu (trang 6 sgk) tên các nớc XHCN
-Đọc trớc bài 2.


<b>Ngµy so¹n : 13/9/2008 Ngày giảng :16,18/9/2008</b>
<b>Tiết 3</b><b> Bài 2 :</b>


<b>Liờn xụ v cỏc nớc đông âu </b>


<b>từ giữa những năm 70 đến đầu nhng nm 90</b>
<b> ca th k xx</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>



<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :</b>


-Những nét chính về sự khủng hoảng và tan rà của Liên Bang Xô viết (từ nửa sau năm
70 1991) và của các nớc XHCN ở Đông Âu.


-Hiu đợc nguyên nhân sự khủng hoảng và sự sụp đổ của Liên bang Xô viết và các
n-ớc XHCN ụng u.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Cần nhận thức đúng sự tan rã của Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu là sự sụp đổ
mơ hình khơng phù hợp chứ khơng phải là sự sụp đổ của lí tởng XHCN, dẫn chứng ở
Việt Nam là sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam


-Phê phán chủ nghĩa cơ hội của M.Goóc-ba-chốp và một số lãnh đạo cao nhất của
Đảng cộng sản và nhà nớc Liên Xô, cùng các nớc XHCN Đông Âu từ giữa những
năm 70 đến đầu những năm 90 ca th k XX


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng nhận biết sự biến đổi của lịch sử từ tiến bộ sang phản động bảo
thủ, từ chân chính sang phản bội quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động, của cá nhân giữa trọng trách lịch sử


-Biết cách khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để nắm chắc sự biến đổi của lịch sử
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, t liệu về sự tan rã CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
+ Tranh ảnh sự tan rã và một số nhà lãnh đạo Liên Xô và Đông âu


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc </b>
Đông Âu? Lấy ví dụ điển hình ?


<b>*Trả lời : </b>


-T nm 50 đến đầu năm 1970 của thế kỷ XX, các nớc Đông Âu đều trở thành những
nớc công – nông nghiệp phát triển, kinh tế, xã hội, giáo dục phát triển


-Ví dụ : +An-ba-ni (là nớc nghèo nhất Châu Âu) đã điện khí hố cả nớc, giáo dục
phát triển ở Châu Âu


+Ba Lan: sản lợng Công – nông nghip tng gp ụi


+Ban-ga-ri : sản xuất công nghiệp 1975 tăng 55 lần so với 1939
<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nớc, CNXH đã tồn tại, phát triển hơn 70 năm lâm vào khủng hoảng, tan rã đó, chúng
ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm nay để lý giải vấn đề trên.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>15’</b>
?



GV


?


GV


?
GV


?
GV


?
?
GV


?
GV


Thập kỷ từ những năm 70 -> 80 của
thế kỷ XX, tình hình trên thế giới có
những biến động gì ?


Cuộc khủng hoảng dầu mỏ tác động
đến cuộc khủng hoảng trên thế giới về
nhiều mặt : kinh tế, chính trị, xã hội,
trong đó có Liên Xơ



Cuộc khủng hoảng trên thế giới ảnh
hởng nh thế nào đến kinh tế, chính trị,
xã hội Liên Xơ ?


Theo t liệu sgk cho hs rõ thêm từ
những năm 80 về kinh tế - đời sống
nhân dân, tệ quan liêu ->khủng hoảng
trầm trọng


Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng
này ?


Trớc cuộc khủng hoảng nh vậy, địi
hỏi các nớc phải có những cải cách về
kinh tế và chính trị – xã hội, nhng
ban lãnh đạo Liên Xô lại không tiến
hành cải cách.


Trong bối cảnh đó Đảng và Nhà nớc
Liên Xơ đã có những chính sách gì ?
Để khắc phục tình trạng đó thì Liên
Xơ đã tiến hành cải tổ về kinh tế –
chính trị


Em hiĨu c¶i tỉ là gì ?


Em hóy nờu mc ớch v ni dung
cuộc cải tổ ở Liên Xô?


Cải tổ đợc tuyên bố nh một cuộc cách


mạng nhằm khắc phục những sai
lầm....Kinh tế : thị trờng theo định
h-ớng TBCN, thiết lập chế độ tổng
thống, đa nguyên đa đảng, xoá bỏ
Đảng cộng sản


KÕt qu¶ cc c¶i tỉ cđa Gỗc-ba-chèp
nh thÕ nµo ?


Liên Xơ càng lún sâu vào khủng
hoảng, rối loạn, nhiều cuộc bãi công
diễn ra, mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ,
nhiều nớc cộng hồ địi li khai, cỏc t


<b>I)Sự khủng hoảng và tan rà cuả Liên </b>
<b>Bang Xô Viết</b>


<i><b>-Năm 1973, cuộc khủng hoảng dầu </b></i>
<i><b>mỏ -> Cuộc khủng hoảng trên thế giới</b></i>
<i><b>về mọi mặt</b></i>


<i><b>-Kinh tế : lâm vào khủng hoảng, </b></i>
<i><b>công nghiệp trì trệ, n«ng nghiƯp sa </b></i>
<i><b>sót</b></i>


<i><b>-Chính trị </b></i>–<i><b> xã hội : dần mất ổn định</b></i>


->Ban lãnh đạo Liên Xô không tiến
hành cải cách, khơng khắc phục khuyết
điểm



<i><b>-3.1985 Gc-ba-chốp lên nắm chính </b></i>
<i><b>quyền đề ra đờng lối cải tổ về kinh t </b></i>


<i><b> chính trị</b></i>


->Cải cách XHCN


<i><b>+Mc ớch : Khc phc sai lầm, thiếu </b></i>
<i><b>sót ->đa đất nớc ra khỏi khủng hoảng </b></i>
và xây dựng một chủ nghĩa xã hội theo
đúng bản chất và ý nghĩa nhân văn đích
thực của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?
GV


?


GV


?


GV
GV


?


GV



<b>10’</b>
?


GV


?
GV


nạn xã hội gia tăng, các thế lực chống
đối ráo riết kích động quần chúng.
Vì sao cuộc cải tổ ở Liên Xơ lại thất
bại ?


Vì vậy mà cuộc cải tổ ở Liên Xơ đã
nhanh chóng lâm vào tình trạng bị
động, lúng túng, đầy khó khăn.


Trớc tình hình đó thì các nhà lãnh đạo
Đảng và nhà nớc Liên Xô đã làm gì ?
Nhà nớc Liên bang hầu nh tê liệt, các
nớc cộng hồ đua nhau địi độc lập và
tách ra khỏi Liên bang, sự tan rã của
Liên bang Xơ viết chỉ cịn là vấn đề
thời gian


Trớc bối cảnh đó thì lãnh đạo của các
nớc trong liên bang đã có hành động
gì ?



Cho hs xem tranh hình 3 và lợc đồ
hình 4 sgk -> nhận xét (theo t liệu)
Nh vậy sau 74 năm tồn tại Liên bang
xô viết bị tan rã, chấm dứt CNXH ở
Liên Xô


Theo em nguyên nhân cơ bản nào dẫn
đến sự tan rã, chấm dứt chế độ XHCN
?


Phân tích cho hs rõ : lời nói, việc làm
của Gc-ba-chốp khơng thực tiễn,
thực chất của cơng ucộc ải tổ là từ bỏ,
phá vỡ CNXH, xa rời chủ nghĩa
Mác-Lê-nin, phủ định đảng cộng sản.
Cuối những năm 70 đầu những năm
80 của thế kỷ XX. Tình hình các nớc
Đông Âu diễn ra nh thế nào ?


Cũng nh ở Liên Xô, các nớc Đông âu
cũng lâm vào khủng hoang về Kinh
tế, chính trị. Các nhà lãnh đạo đất nớc
quan liêu, bao thủ, tham nhũng, nhân
dân bất bình


Nêu biểu hiện của sự khủng hoảng
đó?


Lấy ví dụ (ghi bảng động) một số nớc


đơng âu về tình hình kinh tế (nh
phần chữ nhỏ sgk)


Cuộc khủng hoảng đã diễn ra cụ thể ở
các nớc Đông âu nh thế nào ?


-> vì khơng có sự chuẩn bị đầy đủ các
điều kiện cần thiết và thiếu một đờng
lối chiến lợc toàn diện, nhất quán


<i><b>-19.8.1991 diễn ra cuộc đảo chính </b></i>
<i><b>trong nội bộ Đảng và Nhà nớc -> song</b></i>
<i><b>bị thất bại (21.8.1991) ->Đảng cộng </b></i>
<i><b>sản bị đình chỉ hoạt động</b></i>


<i><b>-Ngày 21.12.1991 , 11 nớc thành lập </b></i>
<i><b>cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)</b></i>
<i><b>-25.12.1991 lá cờ Liên bang xô viết </b></i>
<i><b>trên điện Crem-li bị hạ xuống,chấm </b></i>
<i><b>dứt chế độ XHCN</b></i>


-> chậm sửa đổi, khi sửa đổi khơng có
đờng lối chiến lợc nhất qn


<b>II) Cuộc khủng hoảng và tan rã của </b>
<b>chế độ XHCN ở các nớc Đơng Âu</b>
<i><b>-Kinh tế : khủng hoảng gay gắt</b></i>
<i><b>-Chính trị : mất ổn định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?


GV



?


GV




?

GV


?
GV


GV


Phân tích cho học sinh từ năm 1988
khủng hoảng tồn diện diễn ra ở Ba
Lan sau đó lan khắp Đơng Âu, cuộc
mít tinh, biểu tình diễn ra dồn dập địi
cải cách kinh tế....


KĨ mét sè chun ở Ba Lan,
Ru-ma-ni, cộng hoà dân chủ Đức


Vi nn kinh tế – chính trị khủng
hoảng trầm trọng đã dẫn đến hậu quả
gì ?



Cho học sinh rõ những hậu quả quan
trọng, sự sụp đổ các nớc XHCN Đơng
Âu -> chính quyền từ bỏ CNXH, chủ
nghĩa Mác-Lê Nin,thực hiện đa
nguyên đa đảng,chuyển sang kinh tế
thị trờng, đổi tên nớc Quốc khánh
Biểu hiện nào cho thấy hệ thống
XHCN đã sụp đổ ? em có nhận xét
gì ?


Đây là tổn thất nặmg nề với sự phát
triển cách mạng thế giới và các lực
l-ợng tiến bộ, các dân tộc đang đấu
tranh cho hồ bình độc lập dân tộc
Ngun nhân nào dẫn đến sự sụp đổ
của CNXH ở các nớc Đông Âu ?
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
->Nhận xét -> bổ sung -> kết luận:
-Rập khn mơ hình ở Liên Xơ, chậm
sửa đổi


-Sù chèng ph¸ cđa c¸c thÕ lùc trong
vµ ngoµi níc


Sơ kết : do những ngun nhân khách
quan và chủ quan đã dẫn tới sự sụp đổ
CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông
Âu, đây là điều không thể tránh khỏi



->Khởi đầu ở Ba Lan, sau đó lan sang
Hung-ga-ri, Tiệp Khắc, cộng hồ dân
chủ Đức, Ru-ma-ni, Bun-ga-ri, Nam T,
An-ba-ni.


<i><b>-Đảng cộng sản mất quyền lãnh đạo</b></i>
<i><b> -> 1989 chế độ XHCN ở Đông Âu sụp</b></i>
<i><b>đổ</b></i>


<i><b>-26.8.1991 Hội đồng tơng trợ kinh tế </b></i>
<i><b>(SEV) chm dt hot ng</b></i>


<i><b>-1.7.1991 tổ chức hiệp ớc Vác-sa-va </b></i>
<i><b>giải thÓ</b></i>


-> Hệ thống XHCN sụp đổ (1991)
->Nguyên nhân :


-Kinh tế lâm vào khủng khoảng sâu sắc
-Nhân dân bất bình với các nhà lãnh
đạo, đòi phải thay đổi.


<i><b>( 3 ) *Bài tập</b></i>’ <i> : nối các sự kiện với thời gian cho đúng</i>


<i><b>STT</b></i> <i><b>Sù kiƯn lÞch sư</b></i> <i><b>Thêi gian</b></i>


1 Đảo chính lật đổ Gc-ba-chốp 22.12.1991
2 Cộng đồng các quốc gia thành lập (SNG) 25.12.1991
3 T.T Goóc-ba-chốp từ chức CNXH Liên Xô sụp đổ 19.8.1991
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn b bi nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn : 20/9/2008 Ngày giảng : 23, 26/9/2008</b>
<b>Ch¬ng II :</b>


<b>Các nớc á, phi, mĩ la tinh t 1945 n nay</b>
<b>Tit 4</b><b> Bi 3 :</b>


<b>Quá trình phát triển của phong trào </b>
<b>giải phóng dân tộc và sự tan d· </b>


<b>của hệ thống thuộc địa</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :</b>


-Quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa CNĐQ ở Châu á, Phi, Mĩ la Tinh.


-Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ la tinh, những
diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc của
những nớc này.


<b>2)T t ëng, tình cảm :</b>


-Thy rừ c cuc u tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các dân tộc
á-Phi-Mĩ la tinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc và độc lập của mình


-Tăng cờng tinh thần đồn kết hữu nghi đối với các nớc á-Phi-Mĩ la tinh trong cuộc
đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ thực dõn



<b>3)Kỹ năng :</b>


-Giỳp hc sinh rốn luyn t duy khỏi quát, tổng hợp cũng nh phân tích sự kiện, kỹ năng
sử dụng bản đồ kinh tế, chính trị ở châu lục và thế giới


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á, Phi, m la tinh, tranh nh


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hi : Nêu quá trình khủng hoảng và sụp đổ CNXH ở Liên xô ?</b>
<b>*Trả lời : </b>


-Từ 1973 khủng hoảng dầu mỏ -> khủng hoảng thế giới về mọi mặt trong đó có Liên
Xơ, khủng hoảng về kinh tế - chính trị


-Từ 1985 Gc-ba-chốp lên nắm quyền tiến hành cải tổ về kinh tế, chính trị -> hậu
quả nghiêm trọng đã diễn ra : Đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt động -> CNXH sụp đổ
ở Liờn xụ (12.1991)


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bài: </b>’ Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình chính trị ở Châu âu
có nhiều biến đổi với sự ra đời của hàng loạt các nớc XHCN ở Đông Âu -> ở Châu á,


Phi, Mĩ la tinh lúc này có biến đổi gì khơng ? phong trào giải phóng dân tộc ở đây
diễn ra nh thế nào ? dẫn tới hệ qủa gì ? bài học hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
<b> *Nội dung bài :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>14’</b>


GV Gợi lại cho học sinh nhớ những tác
động của chiến tranh thế giới thứ hai
đã tác động đến nhiều nớc ở châu á,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?


?
?
GV



?



?
GV
?
GV

GV
?
GV



GV


<b>10’</b>
?


?


Phi, MÜ la tinh


Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà em
hãy trình bày phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc ở Châu á, Phi, Mĩ
La Tinh từ 1945 đến những năm 60
của thế kỷ XX?


Phong trào ở Châu á diễn ra và giành
độc lập ở những nớc nào ?


Hãy lên bảng chỉ vị trí các nớc này
trên bản đồ ?


Kết hợp dùng bản đồ thế giới ->Nhấn
mạnh phong trào khởi đầu là ở Đơng
Nam á sau đó lan rộng ra Nam ỏ, Bc
Phi


Phong trào giải phóng dân tộc ở Nam
á và Bắc Phi diễn ra nh thế nào ?



Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu
Phi tiêu biểu có những quốc gia nào ?
Gọi năm 1960 là năm Châu Phi


Tại sao gọi năm 1960 là năm Châu
Phi?


Trong một năm có tới 17 nớc Châu
Phi giành độc lập, Liên hiệp quốc
khố XV đã có những văn kiện : trao
trả độc lập cho Châu Phi


Cho hc sinh theo dừi lc chõu M
la tinh


Cách mạng Cu-ba giành thắng lợi có
ý nghĩa nh thế nào ?


Cu-ba nằm sát nớc Mĩ, là quần đảo,
nó ảnh hởng lớn tới phong trào giải
phóng dân tộc ở Châu Mĩ la tinh, đây
là nớc XHCN đầu tiên ở Châu Mĩ la
tinh


KÕt luËn :


Tuy nhiên vẫn còn tồn tại một số nớc
thuộc địa của Bồ Đào Nha và chế dộ
phân biệt chủng tộc ở Nam Châu Phi
Em hãy trình bày phong trào đấu


tranh giải phóng dân tộc trên thế gíơi
( 60 -> 70 của thế kỷ XX) ?


Cho học sinh xác định vị trí của 3 nớc
đã giành độc lập từ ách thng tr ca


->Nhân dân nhiều nớc Đông Nam á nổi
dậy, tiến hành khởi nghĩa vũ trang...
<i><b>-Châu á :</b></i>


<i><b>+17.8.1945 In-ụ-nờ-xia tuyờn b c </b></i>
<i><b>lp</b></i>


<i><b>+2.9.1945 Việt Nam</b></i>
<i><b>+12.10.1945 Lào</b></i>


-Nam á và Bắc Phi:
<i><b>+1946 </b></i><i><b> 1950 : </b><b>ấn Độ</b></i>
<i><b>+1952 : Ai Cập</b></i>


<i><b>+1954 </b></i><i><b> 1962 : An-gê-ri</b></i>
<i><b>-Châu Phi :</b></i>


<i><b>+1960 : 17 nc Chõu Phi ginh c lp</b></i>


<i><b>-Mĩ la tinh :</b></i>


<i><b>+1.1.1959 cách mạng Cu-ba giành thắng </b></i>
<i><b>lợi</b></i>



<i><b>-Cui nhng nm 60 ca th k XX hệ </b></i>
<i><b>thống thuộc địa của CNĐQ về cơ bản đã </b></i>
<i><b>sụp đổ</b></i>


<b>II/Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến</b>
<b>giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>
<i><b>-Đầu những năm 60 nhân dân một số nớc </b></i>
<i><b>Châu Phi đã lật đổ ách thống trị của Bồ </b></i>
<i><b>Đào Nha giành độc lập :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


<b>12’</b>

?
GV
?


?


GV


?
?
GV


Bồ Đào Nha ? (Hs lên chỉ bản đồ)
Thắng lợi này có ý nghĩa nh thế nào?


Em hiểu thế nào là A-pác-thai ?
Kể truyện : bản án chế độ thực dân


Pháp của Nguyễn ái Quốc


Cuộc đấu tranh của Nam Phi chống
chủ nghĩa A-pác-thai đã diễn ra nh
thế nào? kết quả ?


Hãy xác định trên bản đồ Châu Phi vị
trí của 3 nớc : Dim-ba-bu-ê,
Na-mi-bi-a và Cộng hoà Nam Phi ?


Cho học sinh thấy rõ các nớc tiến bộ
trên thế giới lên án gay gắt chế độ
A-pác-thai, nhiều văn kiện của liên hợp
quốc coi A-pác-thai là một tội ác
chống nhân loại


Cuộc đấu tranh chống A-pác-thai đã
đạt đợc kết quả gì ?


Sau khi giành độc lập các nớc á, Phi,
Mĩ la tinh làm nhiệm vụ gì ?


Sơ kết : từ những năm 40 của thế kỷ
XX phong trào giải phóng dân tộc ở
Châu á, Phi, Mĩ la tinh đã đập tan hệ
thống thuộc địa của CNĐQ, thành lập
hàng loạt nớc độc lập, đây là thắng
lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay đổi bộ
mặt các nớc á, Phi, Mĩ la tinh và thế
giới



<i><b>+11.1975 : ¡ng-g«-la</b></i>


->Làm tan rã hệ thống thuộc địa của Bồ
Đào Nha


<i><b>III/Giai đoạn từ giữa những năm 70 </b></i>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX</b>
->Đây là chế độ phân biệt chủng tộc của
ngời da trắng đối với ngời da đen, chúng
đã đề ra 70 đạo luật để phân biệt đối xử
<i><b>-Nhân dân Nam Châu Phi, đặc biệt là 3 </b></i>
<i><b>n-ớc : Dim-ba-bu-ê (1980), Nam-mi-bi-a </b></i>
<i><b>(1990), Nam Phi (1993) đã đấu tranh xoá </b></i>
<i><b>bỏ chế độ A-pác-thai</b></i>


<i><b>-Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam </b></i>
<i><b>Phi</b></i>


<i><b>*NhiƯm vơ :</b></i>


<i><b>+Củng cố nền độc lập</b></i>


<i><b>+Xây dựng và phát triển đất nớc, khắc </b></i>
<i><b>phục đói nghèo</b></i>


<b>(2 ) *Bài tập : </b>’ <i><b>An-gơ-la, Mơ-dăm-bích, ghi-nê-bít-xao là thuộc địa của nớc :</b></i>


A.Anh C.Bồ Đào Nha



B.Tây Ban Nha D.Ph¸p


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài nh</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 4.


<b>Ngày soạn : 27/9/2008 Ngày giảng : 30/9/2008</b>
<b> TiÕt 5</b>–<b> Bµi 4 :</b>


<b>Các nớc châu á</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Hiểu đợc sự phát triển của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau chiến tranh thế
giới th hai n nay


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giáo dục tinh thần quốc tế vơ sản, đồn kết với các nớc trong khu vực, cùng xây
dựng xó hi giu p, cụng bng, vn minh


<b>-3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyện cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích ,so sánh sự kiện lịch sử
-Kỹ năng sử dụng bản đồ



<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á, Trung Quc


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hi : em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng </b>
dân tộc của các nớc á, Phi, Mĩ la tinh ?


<b>*Tr¶ lêi : </b>


-Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX


-Giai đoạn từ những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
-Giai đoạn từ những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Châu á là một Châu lục có diện tích lớn và đơng dân nhất trên
thế giới.Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay Châu á có điểm gì nổi bật. Cuộc
đấu tranh của nhân dân Trung Quốc dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản diễn ra nh thế
nào ? công cuộc xây dựng CNXH ở Trung Quốc đã diễn ra ra sao ? bài học hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> *Néi dung bµi :</b>



GV: treo bản đồ Châu á : đây là châu lục rộng nhất thế giới gồm 43.000.000km2<sub> gấp </sub>


4 lần Châu Âu.Dân c đông nhất thế giới hơn 3 tỷ ngời, gấp 4 lần châu Âu dẫn đến sức
lao động dồi dào và rẻ, tài nguyên, thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu mỏ có trữ
l-ợng lớn nhất thế giới.Là vị trí chiến lợc quan trọng, đặc biệt hiện này là ASEAN.Vậy
sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình Châu á nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
phần I: Tình hình chung.


<i><b>Hoạt động của Thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 8’</b>
?


?


GV


?


Trớc chiến tranh thế giới thứ hai, tình
hình các nớc Châu á nh thế nào ?
(Là thuộc địa của đế quốc nào ?)


Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình
của Châu á có những gì biến đổi ? lấy ví
dụ ?


Dùng bản đồ (tiết trớc đã nghiên cứu) chỉ
vị trí các nớc châu á (trong đó có Việt
Nam) đã giành đợc độc lập



Sau khi các nớc châu á đã giành đợc độc
lập, tình hình châu á diễn biến ra sao


<b>I/t×nh h×nh chung</b>


-> Các nớc châu á là thuộc địa chịu sự
bóc lột, nơ dịch của các nớc đế quốc
nh : Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan. ở Việt
Nam là thuộc địa của Pháp


<i><b>-Sau 1945 phong trào giải phóng dân </b></i>
<i><b>tộc phát triển rộng khắp ở Châu á, hầu </b></i>
<i><b>hết các nớc Châu á đã giành đợc độc </b></i>
<i><b>lập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


?
GV




?

?
GV


?
GV





GV
<b>28’</b>
GV


Nguyên nhân nào dẫn đến sự mất ổn định
này ?


Nêu rõ nguyên nhân do : những cuộc
chiến tranh xâm lợc của đế quốc, xung
đột khu vực, tranh chấp biên giới, phong
trào ly khai .Sau chiến tranh lạnh ở 1 số
nớc Châu á đã diễn ra những cuộc xung
đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ hoặc 1
số phong trào khác với hành động khủng
bố rất dã man nh giữa ấn Độ và
Pa-ki-xtan; ở Xri lan-ca, ả rập xê út;
In-đơ-nê-xi-a; Phi-líp-pin.


Em hiĨu nh thế nào về Chiến tranh
lạnh ?


Sau khi ginh độc lập các nớc châu á đã
phát triển kinh tế nh thế nào ? kết quả ?
Nhật Bản trở thành cờng quốc công
nghiệp ,Hàn Quốc, Xingapo trở thành
con rồng Châu á


-Căn cứ vào sự phát triển nhanh chóng ấy


nhiều ý kiến cho rằng TK XXI sẽ là thế
kỷ của Châu á. Đúng nh vậy những năm
đầu của thế kỷ XXI Nhật Bản vơn lên
đứng hàng thứ hai thế giới sau Mĩ về CN
Sau chiến tranh thế giới thứ II ấn Độ đã
đạt đợc những thành tựu gì về kinh tế ?
ấn Độ là nớc lớn thứ 2 ở Châu á (sau
TQ) sau khi giành đợc độc lập
(26.1.1950) ấn Độ đã thực hiện các kế
hoạch dài hạn nhằm phát triển kinh tế,
văn hoá đạt đợc nhiều thành tựu to lớn.
Trong NN từ phải nhập lơng thực nhờ
cuộc CM xanh đã tự túc đợc lơng thực
cho dân số hơn 1 tỉ ngời. Nhiều năm gần
đây công nghệ thông tin và viễn thông
phát triển mạnh mẽ. ấn Độ đang cố gắng
vơn lên hàng các cờng quốc về công
nghệ phần mềm, hạt nhân và vũ trụ.
Nói đến Châu á ngồi Nhật Bản, ấn Độ
còn phải nhắc đến Trung Quốc.


Dùng bản đồ giới thiệu vị trí địa lí Trung
Quốc, dân số, diện tích


<i><b>mất ổn định</b></i>


->Bởi diễn ra nhiều cuộc đấu tranh
xâm lợc của các nớc ĐQ nhất là khu
vực Đơng nam á và Tây á (Trung
đơng) có vị trí chiến lợc quan trọng.


Các nớc ĐQ cố tình tìm cách duy trì
địa vị chính trị chiếm giữ vị trí chiến
lợc quan trọng của chúng và ra sức
chống phá phong trào cách mạng
trong khu vực này.


->Là chính sách thù định về mọi mặt
của Mĩ và các nớc ĐQ trong quan hệ
với Liên Xô và các nớc XHCN.


<i><b>-Kinh tế :Một số nớc đạt đợc sự tăng </b></i>
<i><b>tr-ởng nhanh chóng, nh : Nhật bản, Hàn </b></i>
<i><b>Quốc, Trung Quốc </b><b>…</b><b>.. </b></i>


<i><b>+ấn Độ : đạt đợc nhiều thành tựu về </b></i>
<i><b>kinh tế-xã hội</b></i>


->Có nớc trở thành cờng quốc công
nghiệp (Nhật) nhiều nớc trở thành nớc
công nghiệp mới (NIC) t bản ấn độ


<b>II/Trung Quèc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



?


GV






?
GV



?

GV





?


Trung Quốc là một nớc lớn ở Châu ¸ vµ
thÕ giíi, diƯn tÝch réng 9,5 triƯu km2<sub>, d©n</sub>


số (2002) là gần 1,3 tỉ ngời, là nớc có
ảnh hởng tới khu vực Châu á đặc biệt là
Việt Nam- một đất nớc láng giềng của
Trung Quốc.


Hoàn cảnh lịch sử nào dẫn tới sự ra đời
của nhà nớc cộng hoà nhân dân Trung
Hoa ?


Với sự tấn công nh vũ bão của Hồng
quân Liên Xô. Đạo quân quan đông của
Nhật (1 triệu tên) nhanh chóng bị tiêu


diệt (15.8.1945) Nhật Hồng tun bố
đầu hàng vơ điều kiện. Với sự giúp đỡ đó
cuộc kháng chiến của nhân dân Trung
Hoa thắng lợi , đất nớc TQ lại rơi vào 1
cuộc nội chiến kéo dài (1946 – 1949)
Giữa quốc dân Đảng với ĐCS TQ. Sau
cùng toàn bộ lục địa TQ đợc giải phóng
(Trừ Tây Tạng) tập đồn Tởng Giới
Thạch chạy ra Đài Loan.


Quan s¸t hình 5 và trình bµy hiĨu biÕt
cđa em về Mao Trạch Đông ?


Tng thut ngn gn bui l thành lập
n-ớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa, cho
học sinh xem ảnh Mao Trạch Đơng (hình
5 sgk) :15h ngày 1.10.1949 tại quảng
tr-ờng thiên hu Môn. Trớc cuộc mít tinh
của hơn 30 vạn dân thủ đô. Chủ tịch Mao
Trạch Đông tuyên bố với toàn thế giới
n-ớc CHND Trung Hoa thành lập.


Sù thành lập nớc cộng hoà nhân dân
Trung Hoa có ý nghĩa nh thế nào với
nhân dân Trung Hoa vµ qc tÕ ?


Đây là thắng lợi có ý nghĩa to lớn đối với
nhân dân Trung Quốc và nó cổ vũ phong
trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế
giới và cuộc kháng chiến chống Pháp của


nhân dân Việt Nam.


Sau khi thành lập cộng hoà nhân dân
Trung Hoa đã đề ra nhiệm vụ gì để xây
dựng đất nớc ?


<i><b>-1.10.1949 nớc cộng hoà nhân dân </b></i>
<i><b>Trung Hoa ra đời</b></i>


->Mao Trạch Đông là lãnh tụ của ĐCS
TQ lãnh đạo nhân dân trong kháng
chiến chống phát xít Nhật và cuộc nội
chiến.


<i><b>*ý nghĩa : </b><b>Kết thúc ách nô dịch hàng </b></i>
<i><b>trăm năm của đế quốc và hàng nghìn </b></i>
<i><b>năm phong kiến</b></i>


<i><b>-Đa đất nớc bớc vào kỷ nguyên độc lập, </b></i>
<i><b>tự do</b></i>


<i><b>-Hệ thống XHCN đợc nối liền từ Châu </b></i>
<i><b>Âu sang Châu á</b></i>


<i><b>2)M</b><b> ời năm đầu xây dựng chế độ mới</b></i>
<i><b>(1949 </b></i>–<i><b> 1959)</b></i>


<i><b>*NhiƯm vơ :</b></i>


<i><b>-Đa đất nớc thốt khỏi tình trạng nghèo</b></i>


<i><b>nàn lạc hậu, tiến hành cơng nghiệp </b></i>
<i><b>hoá, phát triển kinh tế, văn hoá - xã hội</b></i>
<i><b>*Kết quả :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?
GV
?
GV


?


?
GV


?




?




?
GV


?
GV


Quá trình thực hiện nhiệm vụ diễn ra nh


thế nào ? đạt kết quả ra sao ? lấy ví dụ ?
Cho học sinh biết lợc đồ sgk hình 6 (sự
phát triển thống nhất lãnh thổ )


Nêu những thành tựu đạt đợc của việc
thực hiện kế hoạch 5 năm ?


trong 5 năm lần thứ nhất : 246 công trình
đợc xây dựng, đa vào sản xuất, sản lợng
cơng nghiệp tăng 140%, nông nghiệp
tăng 25%, Bớc đầu XD đợc cơ sở của
mình, tự SX đợc 60% thiết bị, máy móc
cần thiết.


ý nghÜa cđa viƯc thực hiện thắng lợi kế
hoạch 5 năm lần 1 ?


Có đợc kết quả trên là nhờ vào những
điều kiện nào ? (nhân tố)


Nêu cho học sinh rõ những nhân tố tác
động -> Trung Quốc đã đạt đợc những
thành tựu trên


Về đối ngoại Trung quốc thực hiện chính
sách nh thế nào ?


Cho học sinh rõ chính sách đối ngoại của
Trung Quốc thời kỳ này. Nhằm củng cố
hồ bình và thúc đẩy phong trào cách


mạng thế giới, khẳng định địa vị trên
tr-ờng quốc tế


Từ năm 1959 – 1978 Trung Quốc đã đa
ra đờng lối, chủ trơng gì về kinh tế –
chính trị ?


Em hiểu gì về “Ba ngọn cờ hồng “ ?
Tại đại hội Đảng lần 8 Đảng cộng sản
Trung Quốc đã đa ra đờng lối cách mạng
“đại nhảy vọt”


Em hãy trình bày hiểu biết của em về
ch-ơng trình, đờng lối “đại nhảy vọt” ?
Giảng về “Ba ngọn cờ hồng” theo SGV.
Lấy một số ví dụ trong đờng lối “ba ngọn
cờ hồng” phát triển kinh tế và “Đại cách
mạng văn hố vơ sản” trong chính tr


<i><b>-Từ 1953 </b></i><i><b> 1957, thực hiện thắng lợi </b></i>
<i><b>kế hoạch 5 năm lần thứ nhất với nhiều </b></i>
<i><b>thành tựu</b></i>


<i><b>*ý nghĩa :Tạo cơ sở vật chất cho công </b></i>
<i><b>cuộc xây dựng CNXH, nâng cao đời </b></i>
<i><b>sống vật chất tinh thần của nhân dân</b></i>
->sự nỗ lực của nhân dân Trung Quốc,
sự viện trợ của Liên xô : hàng tỷ rúp
với nhiều hạng mục cơng trình



-> TÝch cùc cđng cè hào bình và thúc
đẩy phong trào cách mạng thế giíi.


<i><b>3)Hai m</b><b> ơi năm biến động ( 1959 </b></i>–
<i><b>1978)</b></i>


<i><b>-Trong những năm 1959 </b></i>–<i><b> 1978 trung </b></i>
<i><b>Quốc đề ra đờng lối : ba ngọn cờ </b></i>“
<i><b>hồng”</b></i>


-> là : đờng lối chung, đại nhảy vọt và
công xã nhân dân.


-> Phát động toàn dân làm gang thép
với mục tiêu nhanh chóng đa sản lợng
thép lên tới 10 triệu tấn và gang là 20
triệu tấn ….


->Xuất hiện những bất đồng về đờng
lối và tranh giành quyền lực hết sức
gay gắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


?


?
?


GV



?


GV


?


?


GV


?
GV


?


(ViÖt Nam)


Nội bộ Ban Lãnh đạo Đảng và nhà nớc
Trung Quốc nh thế nào ?


Đỉnh cao của cuộc tranh giành quyền lực
đó là gì ?


Hãy nêu hậu quả của đờng lối “Ba ngọn
cờ hồng” và “Đại cách mạng văn hố vơ
sản” đối với Trung Quốc thời kỳ này ?
Giáo viên liên hệ với Việt Nam trong
thời kỳ này, ảnh hởng tới các nớc trong
khu vực, đặc biệt là Đông Nam á



Từ năm 1978 đến nay Trung Quốc đã đề
ra đờng lối xây dựng đất nớc nh thế nào ?
Trung ơng Đảng cộng sản Trung Quốc
đề ra đờng lối mới, Công cuộc cải cách ,
mở cửa


Nội dung, mục đích của đờng lối này ?


Đờng lối cải cách đã đạt đợc những kết
quả và thành tựu gì ? có ý nghĩa nh thế
nào ?


Lấy ví dụ(SGK) về thành tựu phát triển
kinh tế của Trung Quốc và hiện này
Trung Quốc là nớc đứng thứ ba trên thế
giới (so với trớc), thu nhập bình quân đầu
ngời/ năm :Nông thôn : 133,6 ->2090
nhân dân tệ. Thành Phố : 343,4 ->5160,3
nhân dân tệ


->thµnh tùu trên khiến thế giới kính nể
Giáo viên cho hs quan sát hình 7,8 sgk,
em có nhận xét gì ?


Thợng Hải là thành phố trung tâm kinh
tế, văn hoá, KHKT hàng đầu của Trung
Quốc. Hà Phủ trớc chiến tranh thế giới
thứ hai là khu vực lạc hậu, chậm phát
triển, nay trở thành trung tâm kinh tế lớn
(trung tâm những ngành then chốt áp


dụng KHKT vào sản xuất)


Ngoi vic i mi, ci cỏch v kinh tế
Trung Quốc đã có những chính sách đối
ngoại nh thế nào ? so với trớc chiến tranh
?


<i><b>-HËu qu¶ : </b></i>


<i><b>+Đất nớc hỗn loạn-> nhân dân đói khổ.</b></i>
<i><b>+Để lại nhiều thảm hoạ nghiêm trọng</b></i>
<i><b>4)Công cuộc cải cách mở cửa từ </b></i>
<i><b>1978 đến nay</b></i>


<i><b>-12/1978 Trung Quốc đề ra đờng lối </b></i>
<i><b>mới với chủ trơng xây dựng CNXH </b></i>
<i><b>mang mầu sắc Trung Quốc</b></i>


->Lấy phát triển kinh tế làm trọng
tâm, thực hiện cải cách mở cửa, nhằm
mục tiêu hiện đại hoá, đa Trung Quốc
thành một quốc gia giàu mạnh, văn
minh.


-Kinh tế phát triển nhanh chóng -> i
<i><b>sng nhõn dõn c nõng cao.</b></i>


->Thợng Hải là thành phố trung tâm
kinh tế, văn hoá



->Hà Phủ thành trung tâm kinh tế lớn


<i><b>-Đối ngoại : bình thờng quan hệ hoá </b></i>
với Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam,
Lào và Căm-pu-chia


-Mở rộng quan hệ sản xuất với các
n-ớc trên thế giới :


+7/1997 : thu hồi Hồng Công
+12/1999 : thu håi Ma Cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?


GV


Với thành tựu trên từ 1978 đến nay vị trí
của Trung Quốc trên thế giới nh thế nào ?
có ý nghĩa gì ?


Sơ kết : sự ra đời của nhà nớc cộng hoà
nhân dân Trung Hoa và các giai đoạn
phát triển , đặc biệt từ 1978 đến nay với
đờng lối cải cách đã đạt đợc những thành
tựu to lớn nhất là tốc độ phát triển kinh tế
và đờng lối đối ngoại.


<b>(2 ) *Bài tập</b>’ <i><b> : Nối sự kiện và thời gian cho đúng</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Tr¶ lêi</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>



1949 - 1959 Thực hiện đờng lối cải cách


1959 - 1978 Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời
1978 - nay Thực hiện đờng lối 3 ngọn cờ hồng


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 5.


<b>Ngày soạn : 03/10/2008 Ngày giảng : 06/10/2008</b>
<b>Tiết 6</b><b> Bài 5 :</b>


<b>Cỏc nc ụng nam ỏ</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :</b>


-Tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945.


-S ra đời của tổ chức ASEAN, tác dụng của nó và sự phát triển của các nớc trong
khu vực ụng Nam ỏ.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc Đông


Nam á, trong thời gian gần đây các nớc đang củng c hn na s on kt trong khu
vc


<b>-3)Kỹ năng :</b>


-Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Đông Nam á, tranh ảnh


-HS : Häc bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi : Em hãy nêu những chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978 </b>
đến nay ?


<b>*Tr¶ lêi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+7/1997 : thu håi Hång C«ng
+12/1999 : thu håi Ma Cao


-> địa vị Trung Quốc ngày càng đợc nâng cao trên thị trờng quốc tế
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo cơ hội thuận lợi cho nhiều
n-ớc Đông Nam á giành độc lập và phát triển. Bộ mặt khu vực đã có nhiều thay đổi.
Sau khi giành độc lập các nứơc Đông Nam á đã xây dựng và phát triển nh thế nào ?


bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt Động của trị</b></i>


<b>12’</b>
GV


?


?


GV


?


?
GV


?
GV


?
?


Treo bản đồ Đông Nam á ->Giới thiệu :
Khu vực Đông Nam á rộng gần 4,5
triệu Km2<sub> ,gồm :11nớc .Dân số gần </sub>



b»ng 536 triƯu ngêi (2002)


Hiện nay khu vực Đơng Nam á gồm
bao nhiêu nớc ? đó là những nớc nào ?
Em hãy trình bày nhng nét chủ yếu của
các nớc Đơng Nam á trớc năm 1945?
Trừ Thái Lan .Nớc này lệ thuộc và là
đồng minh của đế quốc Mĩ. Còn lại là
thuộc địa của nớc : Anh, Pháp, Mĩ, Hà
Lan.


Sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945)
tình hình Đơng Nam á đã diễn ra nh thế
nào?


Em hãy kể tên và tháng, ngày, năm
giành độc lập ở một số nớc tiêu biểu ?
Dựa theo t liệu sách giáo khoa : nhân
dân Mã lai, Miến điện ; Phi-líp-pin nổi
dậy chống phát xít Nhật


Sau khi giành đợc độc lập thì tình hình
các nớc Đơng Nam á ra sao?


Ngay sau khi giành đợc độc lập bọn đế
quốc trở lại XL. Nhân dân ại phải đứng
lên chống XL (Việt Nam, Lào,
Inđônêxia…),7.1946 Anh trao trả độc
lập cho Philíppin. Miến Điện (1.1948)


và Mã Lai (8.1957)


Em hãy chỉ vị trí các nớc đã giành độc
lập trên bản đồ?


Từ năm 50 trở đi tình hình Đơng Nam
á có biến động nh th no ?


Trong bối cảnh chiến tranh lạnh, tình
hình Đông Nam á ngày càng trở nên


<b>I/tình hình Đông Nam á </b>
<b>tr-ớc và sau năm 1945</b>


-> Gm cú 11 nớc : Việt Nam, Lào,
Căm-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma,
Ma-lai-xi-a, Sin-ga-po, In-đô-nê-xi-a,
Bru-nây, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo
<i><b>-Trớc năm 1945 hầu hết các nớc đều là </b></i>
<i><b>thuộc địa của các nớc đế quốc</b></i>


<i><b>-Tháng 8/1945, hầu hết các nớc đã </b></i>
<i><b>giành đợc độc lập</b></i>


->17.8.1945: In-đô-nê-xi-a; 19.8.1945
ở Việt Nam, 12.10.1945 : Lào;


-> một số nớc lại cầm súng tiếp tục
cuộc chiến tranh chống XL-> một số
nớc đã đợc đế quc trao tr nn c


lp


-> Hs lên bảng chØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

?



?
GV


?
?


?


GV


<b>13’</b>
?
GV


?


?


?
GV



?


căng thẳng do chính sách can thiệp cđa
MÜ vµo khu vùc.


Em hãy cho biết Mĩ thành lập khối
SEATO nhằm mục đích gì ?


Điều đáng lo ngại là Thái Lan và
Phi-líp-pin cũng tham gia vào khối SEATO.
Riêng In-đơ-nê-xi-a và Miến Điện thực
hiện chính sách ho bỡnh trung lp.


Nhắc lại thế nào là chiến tranh lạnh?
Nh vậy từ giữa những năm 50 của thÕ
kû XX c¸c níc Đông Nam á nh thÕ
nµo?


Từ giữa năm 50 của thế kỷ XX các nớc
Đơng Nam á đã có sự phân hố về
chính sách đối ngoại nh thế nào ?
Nh vậy sau năm 50 của thế kỷ XX tuy
có chính sách đối ngoại khác nhau,
song trớc yêu cầu về phát triển kinh tế,
văn hoá, cần liên minh ->sự ra đời tổ
chức ASEAN


Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn
cảnh (nguyên nhân) nào ?



Các nớc giành độc lập còn phải hợp tác
để phát triển kinh tế, để tránh phụ
thuộc nớc lớn, mặt khác xu thế liên
minh có hiệu quả trên thế giới nh ở
Châu Âu, mặt nữa Mĩ khó tránh khỏi
thất bại ở ụng Dng


Tổ chức ASEAN thành lập khoảng thời
gian nào? ở đâu ?


Tổ chức ASEAN thành lập gồm những
níc nµo ?


Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì ?
Hội nghị đã ra bản tuyên ngôn thành
lập ASEAN, sau này gọi là Tuyên bố
Băng Cốc, xác định mục tiêu rõ ràng.
Nét nổi bật về chính trị sau 1975 ở
Đơng Nam á là gì ?


Sau 1975 khi cc kh¸ng chiÕn chèng
MÜ cđa ViƯt Nam, Lào, Căm-pu-chia


<i><b>lập khối quân sự Đông Nam á </b></i>


<i><b>(SEATO) ,tiến hành xâm lợc Việt Nam, </b></i>
<i><b>Lào, Căm-pu-chia</b></i>


->Nhằm ngăn chặn ảnh hởng của
CNXH và đẩy lùi phong trào giải


phóng dân tộc trong khu vực


->S i u gia Mĩ và Liên Xô và
các nớc XHCN nh bao vây cấm vận về
kinh tế, chạy đua vũ trang, phá hoại
chính trị …


<i><b>-Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, </b></i>
<i><b>các nớc Đơng Nam á có sự phân hố </b></i>
<i><b>trong đờng lối đối ngoại</b></i>


->Có nớc theo đờng lối XHCN (Việt
Nam) có nớc tham gia SEATO (Thái
Lan, Pháp) có những nớc đứng trung
lập : In-đo, Mi-an-ma, Căm-pu-chia


<b>II/Sự ra đời của tổ chức </b>
<b>ASEAN</b>


-Trớc yêu cầu phát triển kinh tế, văn
<i><b>hoá các nớc cần hợp tác, liên minh để </b></i>
<i><b>cùng phát triển</b></i>


<i><b>-Ngµy 8.8.1967 hiƯp héi các nớc Đông </b></i>
<i><b>Nam á(ASEAN) thành lập tại Băng </b></i>
<i><b>Cốc </b></i>


<i><b>- Gồm 5 nớc : In-dô-nê-xi-a, </b></i>
<i><b>Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xinh-ga-po, Thái Lan</b></i>


<i><b>-Mục tiêu : Phát triển kinh tế </b></i><i><b> văn </b></i>
<i><b>hoá thông qua hợp tác chung giữa các </b></i>
<i><b>nớc thành viên (trong hiệp hội)->Duy </b></i>
<i><b>trì hoà bình và ủng hộ khu vùc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV


?
GV


?


GV


?


?
GV


?



?
GV


<b>10’</b>


?
?


thắng lợi


Em hÃy nêu những nguyên tắc cơ bản
của hiệp ớc Ba-li ?


Cho hs quan sát hình 10 sgk : đây là trụ
sở của ASEAN tại Gia-các-ta
(In-đô-nê-xi-a) -> GV giới thiệu theo t liệu
Mối quan hệ giữa tổ chức ASEAN với
ba nớc Đông Dơng từ Hiệp ớc Ba-li đến
đầu những năm 70 nh thế nào ?


ThĨ hiƯn ë viƯc thiÕt lËp c¸c quan hệ
ngoại giao và có những chuyến thăm
của c¸c quan chøc cao cÊp.


Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX
thì mối quan hệ này có gì thay đổi ?
Nguyên nhân nào dẫn đến sự rạn nứt
mối quan hệ này ?


Việc quân tình nguyện Việt Nam giúp
nhân dân Cam-Pu-Chia lật đổ chế độ
diệt chủng Pônpốt – Iêng – xa-ri là vi
phạm nguyên tắc của hiệp ớc Bali –
Việt Nam can thiệp vào ni b ca
cam-Pu-Chia.



Từ sau năm 70 của thế kû XX, nỊn
kinh tÕ cđa ASEAN cã sù ph¸t triển nh
thế nào ?


Đờng lối phát triển kinh tế của các nớc
này là gì ?


Cỏc nc ó cú sự tăng trởng mạnh về
kinh tế, trở thành nớc : công nghiệp
phát triển, công nông nghiệp
,Sinh-ga-po : là một con rồng Châu á (NIC) …
Với sự tăng trởng của ASEAN đã ảnh
hởng rộng trong khu vực và trên thế
giới


Tỉ chøc ASEAN ph¸t triĨn nh thÕ nào
sau năm 1984 ?


T nhng nm 90 ca th kỷ XX tổ
chức ASEAN đã phát triển nh thế no ?
s kin no chng t iu ú ?


Sau năm 1990 tình hình Căm-pu-chia


<i><b>Nam ỏ ti Ba-li (In-ụ-nờ-xi-a)</b></i>


->Nguyên tắc : tôn trọng chủ quyền,
toàn vẹn lÃnh thổ, không can thiệp
công việc nội bộ của nhau, giải quyết


bằng phơng pháp hoà bình, hợp tác
phát triển có kÕt qu¶


<i><b>- Quan hệ giữa tổ chức ASEAN với ba </b></i>
<i><b>nớc Đông Dơng đợc cải thiện rõ rệt</b></i>


->Quan hệ giữa ba nớc Đông Dơng và
các nớc ASEAN lại căng thẳng, đối
đầu nhau.


->do sự kích động và can thiệp của
một số nớc lớn


<i><b>-Cuối năm 70 của thế kỷ XX, kinh tế </b></i>
<i><b>nhiều nớc ASEAN chuyển biến mạnh </b></i>
<i><b>mẽ, t s tng trng cao</b></i>


-> Thực hiện chiến lợc công nghiệp
hoá về xuất khẩu, gắn thị trờng trong
nớc với bên ngoài


<b>III/Từ ASEAN 6 phát triển </b>
<b>thành ASEAN 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV



?


?



GV


GV


ổn định, khu vực Đơng Dơng khơng
cịn căng thẳng -> sự tham gia của các
nớc còn lại trong khu vực vào tổ chức
ASEAN, trong đó có Việt Nam


Em có nhân xét gì về sự phát triển của
Tổ chức ASEAN từ những năm 90 của
thế kỷ XX ?


Với sự phát triển trên ASEAN có những
hoạt động cụ thể nào ? trọng tâm


chÝnh ?


1992 ASEAN quyết định biến Đông
Nam á thành KV mậu dịch tự do
(AFTA) trong vòng 20 – 15 năm. Năm
1994 ASEAN lập diễn đàn khu vực
(ARF) với sự tham gia của 23 quốc gia
trong khu vực -> Gt hình 11 /SGK


Sơ kết : sau chiến tranh thế giới thứ hai
các nớc Đông Nam á trong khu vực đã
đấu tranh, hầu hết các nớc đã giành độc
lập, ra sức phát triển kinh tế, văn hoá


có nớc trở thành “Rồng châu á” thành
lập tổ chức ASEAN vì hồ bình ổn
định, phát triển xã hi


<i><b>Mi-an-ma; 4/1999 Căm-pu-chia</b></i>


->Từ những năm 90 của thế kỷ XX,
lần lợt các nớc trong khu vực tham gia
tổ chøc ASEAN.


<i><b>->Từ 6 nớc đã phát triển thành 10 nớc </b></i>
<i><b>trong tổ chức ASEAN</b></i>


-Hoạt động trọng tâm của ASEAN
<i><b>chuyển sang hợp tác kinh tế, xây dựng </b></i>
<i><b>Đông Nam á hồ bình, ổn định, cùng </b></i>
<i><b>nhau phát triển.</b></i>


<b>( 3 ) *Bài tập</b>’ <i> : Tại sao có thể nói : Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, Một ch</i>“ <i></i>
<i>-ơng mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam á ?</i>”


-Từ đầu những năm 90 ASEAN đã có xu hớng mở rộng thành viên và đến tháng
4/1990, 10 nớc Đông Nam á đều là thành viên của tổ chức ASEAN và chuyển trọng
tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, quyết định biến Đông Nam á thành khu vực mậu
dịch tự do (AFTA), lập diễn đàn khu vực (ARF) nhằm tạo một mơi trờng hồ bình,
ổn định cho cuộc hợp tác phát triển của Đông Nam á.


<b>( 1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo ni dung ó ghi



-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 6.


<b>Ngày soạn : 8/10/2008 Ngày giảng : 13/10/2008</b>
<b>Tiết 7</b><b> Bài 6 :</b>


<b>Các nớc châu phi</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mc tiờu bi dy : Giúp học sinh :</b>
<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc và chế độ phân biệt chủng tộc giành c
lp.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỏo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân Châu
Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc, chống đói nghốo v lc hu


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng so sánh, đối chiếu, lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử
-Củng cố khai thác tranh ảnh, bản đồ lịch sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu Phi, tranh nh



-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(10 )I/Kiểm tra bài cũ </b> <b>( Kiểm tra viết 10 )</b>
<b>*Câu hỏi :</b>


1.Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào ? (0,5đ)
A.1975


C.1995


B.1985
D.1996
2.Hai quc gia nào đợc kết nạp vào ASEAN cùng một lần ? (0,5)


A.Bru-nây và Việt Nam
C.Lào và Việt Nam


B.Việt Nam và Mi-an-ma
D.Lào và Mi-an-ma


3.Hội nghị cấp cao ASEAN VI họp tại Hà Nội do Thủ tớng Phan Văn Khải làm chủ
toạ .§óng hay sai ?


A.§óng B.Sai
4.§iỊn từ thích hợp vào chỗ trống sau cho phù hợp ?


“Năm 1994, ASEAN lập ...với sự tham gia của ...quốc gia trong
và ngoài khu vực nhằm tạo nên một môi trờng..., ổn định cho công cuộc
hợp tác ở Đông Nam á”



5.Kể tên các nớc trong tổ chức ASEAN ? Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của tổ
chức ASEAN từ 1990 đến nay ?


<b>*Tr¶ lêi : </b>


Câu 1: ý C (0,5đ) Câu 2: ý D (0,5đ) Câu 3: ý A (0,5đ)


Cõu 4: - Din đàn khu vực, - 23, - hồ bình ( mỗi ý đúng là 0,5đ)
Câu 5: - Kể đủ tên 10 nớc và thời gian thành lập (5đ)


-Chuyển sang hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á hồ bình ổn định cùng nhau
phát triển kinh tế – văn hố (2đ)


<b>II/D¹y bµi míi :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Châu Phi là một lục địa rộng lớn, dân số đông, từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập
của các dân tộc châu phi diễn ra sôi nổi, rộng khắp, châu phi giành đợc độc lập, để
hiểu đợc cuộc đấu tranh của các dân tộc các nớc Châu Phi và công cuộc phát triển
kinh tế diễn ra nh thế nào ? bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>13’</b>


GV Treo bản đồ Châu phi (hình 12/sgk) và



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

?


?
GV




?


GV


?


?


GV



?


GV


giới thiệu : Châu phi với các đại dơng
hoặc biển bao quanh .Châu Phi là lục
địa lớn rộng : 30,3 triệu Km2<sub> , dân số : </sub>


839 triƯu ngêi (2002)


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai t×nh
hình các nớc Châu Phi diễn ra nh thế


nào ?


Nêu những phong trào đấu tranh tiêu
biểu trong khu vực ?


Cuộc đấu tranh nổ ra sớm nhất ở Bắc
Phi của nhân dân Ai Cập, An-giê-ri lật
đổ sự thống trị của Anh, Pháp, khởi đầu
là cuộc binh biến tháng 7/1952 của các
sĩ quan yêu nớc do Đại tá Nát-xe chỉ
huy, cuộc binh biến đã lật dổ chế độ
quân chủ chuyên chế và tuyên bố thành
lập nớc Cộng hoà Ai Cập. Năm 1960
gọi là năm Châu Phi


Sau khi giành độc lập các nớc Châu Phi
xây dựng đất nớc, phát triển kinh tế –
xã hội nh thế nào ?


Đây là cuộc đấu tranh lâu dài gian khổ
và thậm chí cịn khó khăn hơn nhiều so
với cuộc chiến đấu vì độc lập tự do.
Trong công cuộc XD đất nớc, phát triển
KT – XH đã thu đợc nhiều thắng lợi.
Nhng những thành tích này cha làm
thay đổi căn bản bộ mặt Châu Phi.
Nhiều nớc vẫn đói nghèo, lạc hậuCuối
những năm 80 tình hình Châu Phi nh
thế nào?



Em hãy lấy dẫn chứng để chứng minh
cho sự đói nghèo ở Châu Phi trong thời
gian này ?


Rất khó khăn, là Châu lục nghèo và
kém phát triển nhất thế giới… nhng tỉ
lệ gia tăng dân số lại cao nhất thế giới.
Tỉ lệ ngời mù chữ cũng cao nhất thế
giới.số nợ lên tới 300 tỉ USD. Liên hiệp
quốc xếp 32 trong 75 nớc vào nhóm
đói nghèo nhất thế giới


Những năm gần đây Châu Phi khắc
phục sự đói nghèo và xung đột sắc tộc
nh thế nào?


Có thể nói rằng: Cuộc đấu tranh để xoá


<i><b>-Sau chiến tranh thế giới thứ hai </b></i>
<i><b>phong trào địi độc lập diễn ra sơi nổi</b></i>
<i><b> ->nhiều nớc giành độc lập nh : Ai Cập </b></i>
<i><b>(18.6.1953), An-giê-ri (1962)</b></i>


<i><b>-1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc lập</b></i>


->Bắt tay vào công cuộc khôi phục đất
nớc, phát triển kinh tế xã hội.


-Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX,
<i><b>tình hình Châu Phi rất khó khăn với </b></i>


<i><b>xung đột, nội chiến, đói nghèo, bệnh tật</b></i>
->Từ 1987 – 1997 Châu Phi có 14
cuộc xung đột nội chiến…800 nghìn
ngời thiệt mạng, 1,2 triệu ngời làn
thang tị nạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>18’</b>
GV



?
?


?



?
GV


?
GV


?
?
GV


GV



bỏ nghèo nàn, lạc hậu ở Châu Phi còn
lâu dài và gian khổ hơn là cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc.


Treo bản đồ Châu Phi, giới thiệu vị trí
Nam Phi : diện tích 1,3 triệu Km2<sub>, dân </sub>


số : 43,4 triệu ngời (1999), trong đó
75,2% ngời da đen, 13,6% da trắng,
11,2% da màu


Trình bày những hiểu biết của em về
Cộng hoà Nam Phi ?


Nhớ lại nội dung tiết 3 và cho biết chủ
nghĩa thực dân còn tồn tại ở cộng hoà
Nam phi dới hình thức nào ?


Cuc u tranh chống chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi diễn ra nh thế nào
?


Em hiểu nh thế nào về chế độ
A-pác-thai ?


Đây là chính sách tàn bạo của Đảng
quốc dân (ngời da trắng) đối với ngời
da đen, có tới 70 đạo luật về phân biệt
chủng tộc, ngời da đen mất hết quyền
của con ngời...



Cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai thu đợc kết quả gì ?


Cho học sinh xem tranh sgk (hình 13)
nêu đôi nét về tiểu sử Nen-xơn
Man-đê-la


Việc ông đợc bầu làm tổng thống có ý
nghĩa gì ?


Hiện nay Nam Phi đã đa ra chủ trơng
phát triển kinh tế nh thế nào ?


Với tên gọi tăng trởng, việc làm và
phân phối lại nhằm phát triển sản xuất,
giải quyết việc làm, cải thiện mức sống
của ngời da đen, xóa bỏ chế độ
A-pác-thai về kinh tế


Sơ kết : Sau chiến tranh thế giới thứ hai
các nớc châu Phi đã giành đợc độc lập,
ở Nam Phi đã xoá bỏ chế độ phân biệt
chủng tc A-pỏc-thai


<b>II/cộng hoà Nam Phi</b>


<i><b>-Nằm ở cực Nam Châu Phi</b></i>


<i><b>-1961 cộng hồ Nam Phi tun bố độc </b></i>


<i><b>lập</b></i>


->dới hình thức chế độ phân biệt
chủng tộc A-pác-thai


<i><b>-Dới sự lãnh đạo của Đại hội dân tộc </b></i>
<i><b>phi (ANC) ngời da đen đã đấu tranh </b></i>
<i><b>chống chủ nghĩa A-pác-thai.</b></i>


->Là sự phân biệt đối xử của ngời da
trắng đối với da đen và da màu


<i><b>- 1993: chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ</b></i>
<i><b>- 5.1994 Nen-xơn Man-đê-la trở thành </b></i>
<i><b>tổng thống da đen đầu tiên</b></i>


->chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá
bỏ ngay sau sào huyệt cuối cùng của
nó sau hơn ba thế kỉ tồn tại


<i><b>- 6.1996, Nam Phi đã đa ra chiến lợc </b></i>
<i><b>kinh tế vĩ mô.</b></i>


<b>(2 ) *Bài tập</b>’ <i> : Khó khăn của Châu Phi sau khi giành độc lập là ?</i>
A.Mối đe doạ của thực dân kiểu mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C.Xung đột bộ tộc phe phái
D.Tất cả các ý trên


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’


-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 7.


<b>Ngày soạn : 14/10/2008 Ngày gi¶ng : 17/10/2008 (chiỊu)</b>
<b> Tiết 8 </b><b> Bài 7 :</b>


<b>Các nớc mĩ la tinh</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :</b>


-Những nét khái quát chung vỊ Ch©u MÜ la tinh.


-Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba đã đạt đợc thành tựu
về văn hoá, kinh tế, giáo dục trớc sự bao vây cấm vận của đế quốc Mĩ. Cu Ba
vẫn kiên trì với con đờng đã chọn (định hớng XHCN)


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Tinh thn đoàn kết, ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mĩ la tinh
-Từ cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của nhân dân Cu Ba và những thành
tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH về kinh tế, văn hoá


-Giáo dục học sinh thêm yêu mến, quí trọng và đồng cảm với nhân dân Cu Ba
chng õm mu, bao võy, cm vn ca M.



<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rèn luyện kỹ sử dụng bản đồ


-Tìn hiểu đặc điểm của Mĩ la tinh, Châu á, Châu Phi ….
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu Phi, tranh ảnh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/KiĨm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi : Em hãy trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải </b>
phóng dân tộc ở Châu Phi (từ 1945 đến nay ) ?


<b>*Tr¶ lêi : </b>


-phong trào địi độc lập diễn ra sôi nổi, nổ ra đầu tiên ở Bắc Phi
+Nhiều nớc giành độc lập : 18.6.1953, cộng hoà Ai Cập ra đời


-1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc lập-> hệ thống thuộc địa Châu Phi tan rã
<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>16’</b>


GV



?
GV


?


GV


?


GV


?
GV


?


?
GV


?


Treo lợc đồ Châu Mĩ la tinh


Giới thiệu : Mĩ la tinh gồm 23 nớc, bắt
đầu từ Mê-hi-cô (Bắc Mĩ) trải dài đến
Nam Mĩ bao gồm một số đảo, Vịnh
Ca-ri-bê, diện tích : 20 triệu Km2<sub>, dân số : </sub>



509 triƯu ngêi (1999)


T¹i sao có tên gọi là Mĩ la tinh ?


a s dân nói theo hệ ngơn ngữ la tinh
(vốn là thuộc địa của Bồ Đào Nha, Tây
Ban Nha) gọi Mĩ la tinh để phân biệt với
Bắc Mĩ, Hoa Kỳ, Ca-na-đa nói tiếng Anh
Mĩ la tinh có vị trí nh thế nào ? dựa vào
lợc đồ em hãy xác định vị trí của Cu-ba,
Chi-lê, Ni-ca-ra-goa?


Do có vị trị chiến lợc quan trọng lại có
điều kiện tự nhiên ngay từ rất sớm các
n-ớc Mĩ La-tinh đã trở thành miếng mồi bị
săn đuổi của CN thực dân nói chung và
với ngời phơng Bắc là Mĩ nói riêng.
Trớc chiến tranh thế giới thứ hai đặc
điểm chính trị của Mĩ la-tinh nh thế
nào ?


Giành đợc độc lập từ thập niên đầu của
thế khỉ XIX ngay sau đó sau dó lại rơi
vào vịng lệ thuộc và trở thành sâu sau,
thành thuộc địa kiểu mới.


Về hình thái thì hơn 20 nớc cộng hoà ở
Mĩ Latinh đã là những nớc cộng hồ độc
lập có chính phủ riêng của mình nhng
thực chất lại là sâu sau của Mĩ



Vậy em hiểu thế nào là sâu sau?


Vi chiờu bi là cây gậy lớn và củ cà rốt.
Chính sách của ngời Mĩ, gọi Châu mĩ là
của ngời Mĩ, và Mĩ độc chiếm -> cái giá
mà Mĩ La-tinh phải gánh chịu trong việc
làm giàu cho Mĩ đã đợc tuyên ngôn
Na-ha-ba-ra 1962 nêu rõ


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong
trào giải phóng dân tộc của Mĩ la tinh
phát triển mạnh mẽ. Phong trào đó đã
diễn ra nh thế nào ? có những giai đoạn
phát triển ra sao ?


Phong trào đấu tranh trong giai đoạn này


<b>I/Những nét chung</b>
<i><b>1)Vị trí và đặc điểm:</b></i>


->để phân biệt với Bắc Mĩ, Hoa Kỳ,
Ca-na-đa nói tiếng Anh


<i><b>-Cã ®iỊu kiƯn tự nhiên thuận lợi, và vị </b></i>
<i><b>trí chiến lợc quan träng</b></i>


<i><b>-Trớc chiến tranh thế giới thứ hai là </b></i>
<i><b>sân sau và là thuộc địa của đế quốc </b></i>
<i><b>Mĩ</b></i>



->biến Mĩ La-tinh trở thành bàn đạp
quân sự -> hậu phơng vững trong
chính sách bành chớng xâm lợc ra
thế giới,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV


?


GV


?
GV
?
GV





?

GV


<b>20’</b>
?
?
GV


phát triển nh thế nào ? hình thức đấu


tranh ?


Lấy ví dụ sgk : bãi cơng ở Chi-lê, nổi
dậy Pê-ru, Mê-hi-cô, khởi nghĩa vũ trang
ở Pa-na-ma … đấu tranh nghị viện.
Giai đoạn từ 1959 đến đầu 1980 phong
trào giải phóng dân tộc đã phát triển nh
thế nào ? hãy tóm tắt những nét chính
của phong trào ?


Giai đoạn này đợc mở đầu bằng cuộc
CM Cu Ba, và ngời ta phân mốc thời
gian theo CM Cu Ba, trong giai đoạn
này phong trào đấu tranh đã nổ ra ở
nhiều nớc :Cô-lôm-bi-a, Vê-nê-xu-ê-la;
Ni-ca-ra-goa, Bụ-li-vi-a


Vì sao gọi là Đại lục núi lửa ?


M Latinh trở thành đại lục núi lửa, Làm
thay đổi cục diện chính trị ở Mĩ la tinh
Trong giai đoạn này nổi bật lên 2 sự
kiện gì ?


ở chinê do thắng lợi của cuộc bầu cử
tổng thống A-gien-đê lãnh đạo đã thực
hiện những cải cách tiến bộ và củng cố
chủ quyền độc lập dân tộc


+ở Na-ca-ra-goa thì do thắng lợi của mặt


trận Xan-đi-nô và dới sự lãnh dạo của
mặt trận Xan-đi-nô nhân dân đã nổi dậy
đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ
đa đất nớc phát triển theo con đờng dân
chủ.


VËy tõ nửa sau những năm 80 của thế kỷ
XX phong trào giải phóng dân tộc diễn
ra nh thế nào ?


Cho học sinh rõ về số liệu tăng trởng
của Mĩ la tinh từ 1991 – 2000: kinh tế
tăng gần 3%, sau đó GDP dừng lại hoặc
giảm, gánh nặng nợ nần đè lên vai của
ngời dân Châu Mĩ la tinh


Cho học sinh quan sát lợc đồ châu Mĩ vị
trí Cu Ba


Em hãy trình bày những hiểu bit ca
em v t nc Cu Ba ?


Hình dáng giống con cá sấu vơn dài trên


-Cách mạng bùng nổ ở nhiều nớc với
<i><b>nhiều hình thức khác nhau</b></i>


<i><b>*Giai đoạn (1959 - đầu 1980)</b></i>


<i><b>-M u l cỏch mng Cu Ba, hình </b></i>


<i><b>thức : đấu tranh vũ trang</b></i>


<i><b>-Phong trào lan rộng ở nhiều nớc biến</b></i>
<i><b>Mĩ la tinh trở thành Đại lục núi lửa</b></i>“ ”
->Các nớc Mĩ la tinh đã giác ngộ về
chủ quyền dân tộc đứng lên đấu
tranh vũ trang giành độc lập
-> Nổi bật là 3 s kin din ra
Chi-nờ v Ni-ca-ra-goa:


<i><b>*Giai đoạn từ nửa cuối những năm 80</b></i>
<i><b>-> nay</b></i>


<i><b>-Mĩ la tinh ra sức phát triển về kinh tế</b></i>
<i><b>văn hoá</b></i>


<b>II/Cu Ba hịn đảo anh </b>–
<b>hùng</b>


<i><b>-Cu Ba réng 111.000 Km</b><b>2</b><b><sub>, d©n sè : </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


?
GV



?
GV
?
GV



?
GV




?


?
GV


?


vùng biển Ca-ri-bê, ngay sát nớc Mĩ
Tình hình Cu Ba trớc khi cách mạng nổ
ra ?


c M giỳp sức ba-ti-xta đã làm đảo
chính, thiết lập chế độ độc tài, xoá bỏ
những tiến bộ, cấm các đảng phái hoạt
động bắt giam hàng chục vạn ngời yêu
nớc (20.000 ngời) kinh tế nghèo


Với những mâu thuẫn trên nhân dân đã
có những hành động gì ?


M©u thn của các tầng lớp nhân dân với
Ba-ti-xta càng lên cao



Cuc tấn công pháo đài Môn-ca-đa đã
diễn ra nh thế nào ?


Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang
giành chính quỳên là cuộc tấn cơng pháo
đài Mơn-ca-đa : ngày 26.7.1953 : 135
thanh niên yêu nớc dới sự chỉ huy của
luật s trẻ tuổi Phi-đen Ca-xtơ-rơ ….
Trình bày những hiểu biết của em về
Phi-đen ?


Cho học sinh xem ảnh Phi-đen (sgk tr 32
– H15) Nêu vài nét về tiểu sử của
Phi-đen, tài năng của ông : sinh ngày
13/8/1927 tại tỉnh ô-ri-en-tê trong một
gia đình chủ đồn điền, năm 1945 ơng
học luật ở trờng Đại học La Ha-ba-na,
tham gia phong trào chống Mĩ ở
Cơ-lơm-bi-a, sau đó về nớc và đỗ tiến sĩ luật
học năm 1950, ơng là ngời có trí tuệ,
hiểu biết rộng, nhạy cảm và dũng cảm.
Em hãy trình bày sơ lợc cuộc tấn công
pháo đài Ba-ti-xta nhằm mc ớch gỡ ?


Kết quả của cuộc tấn công này ?


Sau gần 2 năm bị giam cầm, 1955
Phi-đen Ca-xtơ-rô đã sang Mê –hi-cô tiếp
tục cuộc đấu tranh, tại đây, Phi-đen đã
thnàh lập một tổ chức cách mạng lấy tên


là “phong trào 26/7” tập hợp các chiến sĩ
yêu nớc, tập luyện ...


Trình bày diễn biến cuộc đấu tranh cách
mạng từ 1956 – 1958 ?


Dùa vµo t liệu sgk : nêu rõ Phi-đen cùng


<i><b>-Ch c tài Ba-ti-xta đã xoá bỏ </b></i>
<i><b>hiến pháp tiến bộ</b></i>


-> các tầng lớp nhân dân Cu Ba đã
bền bỉ tiến hành đấu tranh giành
chính quyền


<i><b>*Cách mạng bùng nổ và thắng lợi</b></i>
<i><b>-Ngày 26.7.1953 mở đầu phong trào </b></i>
<i><b>đấu tranh vũ trang bằng cuộc tấn </b></i>
<i><b>công pháo đài Môn-ca-đa</b></i>


->Là một luật s trẻ tuổi đã lãnh đạo
135 thanh niên yêu nớc tấn cơng
pháo đài Mơn-ca-đa


->Cớp vũ khí và nhằm thức tỉnh nhân
dân đứng lên đấu tranh chống chế độ
độc tài Ba-ti-xta


->Cuộc tấn công không giành đợc
thắng lợi nhng tiếng súng Môn-ca-đa


đã thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh
vũ trang trên toàn đảo với một thế hệ
chiến sĩ cách mạng mới – trẻ tuổi,
đầy nhiệt tình và kiên cờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV




?
?
?
GV




?
GV



?
GV



?
GV


?
GV



81 chiến sĩ vợt biển trên chiếc tầu
Gran-ma đổ bộ vào Cu Ba, cuộc chiến diễn ra
dữ dội ; 44 chiến sữ hy sinh, 26 ngời bị
thiêu sống, còn lại 12 ngời vợt vòng vây
trở về vùng núi Xi-e-ra-mee-xtơ-ra xây
dựng căn cứ


Em hãy nhận xét về cuộc chiến đấu của
Phi-đen và các chiến sĩ ?


Vậy lúc này Phi-đen và các đồng chí của
ơng đã có sách lợc gì ?


Từ 1958 – 1959 phong trào cách mạng
ở Cu Ba phát triển nh thế nào ? kết quả ?
Khi cách mạng đã lan rộng trong cả nớc,
các binh đoàn cách mạng do Phi-đen làm
tổng chỉ huy đã mở cuộc tổng tấn công
-> 1.1.1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta bị
lật đổ cách mạng hoàn toàn thắng lợi
Thắng lợi của cách mạng Cu Ba có ý
nghĩa nh thế nào ?


Sau cách mạng, Phi-đen trở thành ngời
lãnh đạo chính phủ cách mạng Cu Ba với
các chức vụ : Bí th thứ nhất Ban chấp
hành trung ơng Đảng cộng sản Cu Ba,
chủ tịch Hội đồng nhà nớc và chủ tịch
hội đồng bộ trởng Cu Ba.



Từ năm 1959 đến nay Cu Ba đã tiến
hành những nhiệm vụ gì ?


Đây là nhiệm vụ quan trọng đầu tiên để
xây dựng chính quyền và Cu Ba luôn đợc
sự giúp đỡ ủng hộ của Liên Xô và các
n-ớc XHCN


Trong công cuộc xây dựng đất nớc Cu
Ba đã gặp phải những khó khăn gì ?
Tháng 4/1961, quân dân Cu Ba đã đấu
tranh tiêu diệt đội quân 1300 tên lính
đánh thuê của Mĩ và chỉ trong 72 giờ tại
bãi biển Hi-rôn, và trong giờ phút đó
Phi-đen đã tun bố với tồn thế giới :
Cu Ba tiến lên CNXH


Đối với Việt Nam, Cu Ba ó giỳp nh
th no ?


Phi-đen là nguyên thủ quốc gia duy nhất
vào tuyến lửa Vĩnh Linh Quảng Trị :
với câu nói Vì Việt Nam Cu Ba sẵn


->Tơng quan lực lợng hoàn cảnh
khó khăn


-> học sinh theo dõi phần chữ nhá
trong sgk



-Từ 1958 –<i><b> 1959 cuộc đấu tranh vũ </b></i>
<i><b>trang lan rộng, </b></i>


<i><b>-1.1.1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta bị </b></i>
<i><b>lật đổ -> Cách mạng thắng lợi</b></i>


-> cã ý nghÜa rÊt lín


<i><b>*Cơng cuộc xây dựng CNXH từ </b></i>
<i><b>1959 đến nay</b></i>


<i><b>-§· thực hiện các cải cách dân chủ </b></i>
<i><b>+Cải cách ruộng dất</b></i>


<i><b>+Quốc hữu hoá các xí nghiệp t bản</b></i>
<i><b>+Xây dựng chính quyền cách mạng.</b></i>
<i><b>+Thanh toán nạn mù chữ, phát triển </b></i>
<i><b>giáo dục.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?
GV


sàng hiến cả máu


Trong cụng cuộc xây dựng đất nớc Cu
Ba đã đạt đợc những thành tựu gì ?
Phân tích cho học sinh rõ thành tựu Cu
Ba đạt đợc ( số liệu chữ nhỏ sgk)


Sơ kết : sự phát triển của phong trào giải


phóng dân tộc ở Mĩ la tinh, sự thắng lợi
của cách mạng Cu Ba đã làm cho hệ
thống XHCN trải dài từ Đ – T tới Mĩ la
tinh


<i><b>-Phát triển : kinh tế, văn hoá, giáo </b></i>
<i><b>dục, y tÕ, thÓ thao.</b></i>


<b>( 2 ) *Bài tập</b>’ : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao gọi Mĩ la tinh là “đại lục núi
lửa” ?


A.N¬i cã nhiỊu nói lưa


B.Bão táp cách mạng nổ trên toàn lục địa
C.Làm thay đổi cục diện chính trị


D.Đấu tranh vũ trang tồn lục địa


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Ôn tập để kiểm tra 1 tit.


___________________________________


<b>Ngày soạn : /10/2008 Ngày giảng : ..</b>. <b> /10/2008</b>
<b> TiÕt 9</b>–<b> Bµi 7 :</b>


<b>KiĨm tra viết 1 tiết</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nắm đợc những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã nghiên cứu để
vận dụng làm bài kiểm tra, có hệ thống lơ-gích , chính xác.


<b>2)T t ëng, tình cảm :</b>


-Thy c tinh thn on kt, ng hộ phong trào cách mạng của các nớc
Châu á, Phi, Mĩ la tinh


-Tình hình Liên Xơ và các nớc Đông Âu từ 1945 đến nay
<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, trắc nghiệm
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+Ra đề, đáp án, biểu điểm
-HS : ụn tp cỏc bi ó hc


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>I/Đề bài :</b>


<b>A/Trắc nghiệm : (2,5 điểm)</b>


<i>(Khoanh trũn ch cỏi trc ý đúng)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A.Ma-lai-xi-a B.Hàn Quốc
C.Đài Loan D.Xin-ga-po
<i><b>Câu 3 : Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN ?</b></i>


A.Đông Ti-mo B. Việt Nam


C.Căm-pu-chia D.Lào


<i><b>Cõu 4 :Nm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là Năm Châu Phi vì có 17 n</b></i>“ ” <i>ớc ở </i>
<i><b>Châu Phi tuyên bố độc lập. Đúng hay sai ?</b></i>


A.§óng B.Sai


<i><b>Câu 5: Nối sự kiện và thời gian cho đúng</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Cét nèi</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


a) 5/1966 a - 1.Thực hiện đờng lối cải cách, mở cửa
b) 1959 - 1978 b - 2.Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời
c) 1978 - nay c - 3.Thực hiện đờng lối “ba ngọn cờ hồng”
d) 1.10.1949 d - 4.Thu hồi Hồng Công


5.Cuéc Đại cách mạng văn hoá
<i><b>Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (...) trong đoạn t liệu lịch sử sau :</b></i>


“Hội nghị đã ra bản tuyên ngôn thành lập ..., sau này đợc gọi là Tuyên
bố Băng Cốc, xác định mục tiêu của ASEAN là phát triển ... và văn hố
thơng qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nớc ..., trên tinh thần
duy trì hồ bình và ... khu vực.”



<i><b>B/Tù Ln : (7®iĨm)</b></i>


<b>Câu 1 : Trình bày hoàn cảnh , sự ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ? </b>
Hoạt động chủ yếu hiện nay của ASEAN là gì ?


<b>Câu 2 : Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nớc Đơng Nam á có sự phân hóa </b>
trong đờng li i ngoi nh th no ?


<b>II/Đáp án và biểu điểm</b>
<b>A/Trắc nghiệm ( 2,5đ)</b>


<i><b>Câu 1 : B (0,5đ)</b></i>
Câu 2 : D (0,5 đ)
Câu 3 : C (0,5đ)
Câu 4 : A (0,5®)


Câu 5 : a – 5 ; b – 3 ; c – 1 ; d – 2 (mỗi ý đúng 0,25 đ)


Câu 6 : - ASEAN, - kinh tế, - thành viên, - ổn định (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
<b>B/Tự luận ( 7,5đ)</b>


<i><b>C©u 1 : (5 ®iĨm)</b></i>


*Hồn cảnh ra đời : -sau khi giành đợc độc lập một số nớc Đơng Nam á có nhu cầu
hợp tác, liên minh để cùng phát triển (0,5đ)


- 8.8.1967 Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) thành lập tại Băng Cốc (0,5đ)
- Gồm 5 nớc : In-đơ-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xinh-ga-po (1đ)
*Mục tiêu : phát triển kinh tế, văn hố thơng qua sự hợp tác hồ bình, ổn định giữa
các thành viên trên nguyên tắc : Tôn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ ,khơng can


thiệp vào nội bộ của nhau (2đ)


<i>*Hiện nay : hoạt động trọng tâm của ASEAN chuyển sang hoạt động kinh tế (1đ)</i>
<i><b>Câu 2 : (2 đ)</b></i>


<i>-Việt Nam đi theo đờng lối XHCN (0,5đ)</i>
<i>-Thái Lan, Phi-líp-pin tham gia SEATO (0,5đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Ôn lại những nội dung ó hc


-Đọc trớc bài 8.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b>
<b>Chơng III</b>


<b>m, nht bn, tõy õu từ 1945 đến nay</b>
<b> Tiết 10 </b><b> Bi 8:</b>


<b>Nớc mĩ</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tÕ MÜ cã bớc phát triển mạnh mẽ, giàu mạnh
nhất về kinh tế, khoa học kỹ thuật và quân sự trong hệ thống các nớc t bản trở thành
trung tâm kinh tÕ, tµi chÝnh thÕ giíi.



-Giới cầm quyền Mĩ đã thi hành đờng lối đối nội, đối ngoại phản động với mu đồ
thống trị thế giới, song Mĩ cũng đã vấp phải nhiều thất bại nặmg nề


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Sau chin tranh th gii th hai kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng gần đây Mĩ đã bị Nhật
Bản, Tây Âu (EU) cạnh tranh gay gắt -> kinh tế Mĩ giảm sút từ những năm 70 đến
nay. Mặc dù Mĩ đứng đầu thế giới


-Từ 1959 trở lại đây Việt Nam và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao, chính thức về
mọi mặt.


<b>3)Kü năng :</b>


-Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp, đánh giá các sự kiện và kỹ năng sử dụng bản
đồ.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu mĩ


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
<b>II/Dạy bài mới :</b>



<b>( 1 ) *Gii thiệu bài: </b>’ Bớc ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai với thế của một
n-ớc thắng trận và thu đợc lợi nhuận khổng lồ trong cuộc chiến tranh. Mĩ có điều kiện
phát triển kinh tế, khoa học – kỹ thuật, trở thành nớc giàu, mạnh trên thế giới.cùng
sự vợt trội về kinh tế, KHKT Mĩ đang giữ vai trị trong chính trị thế giới và quan hệ
quốc tế. Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>11’</b>


GV Treo bản đồ Châu Mỹ – giới thiệu lại
nớc Mĩ (đã nghiên cứu ở lớp 8 – sự
thành lập Hợp chủng quốc Châu Mĩ.
1783 : 13 bang), diện tích : trên
159.450 Km2<sub>, dân số : 280.562 triệu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?



?
GV


?
GV


?


GV


?
GV



GV


GV
<b>10’</b>
GV


ngời,( bao bọc bởi hai đại dơng : Thái
Bình Dơng và Đại Tây Dơng)


Qua đọc bài và nghiên cứu bài ở nhà
em hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ
sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
Vì sao về kinh tế Mĩ trở thành giàu,
mạnh nhất thế giới ?


Ghi bảng động : trong chiến tranh thế
giới thứ hai Mĩ thu 114 tỷ đô la nhờ
buôn bán vũ khí cho cả hai bên tham
chiến


-Là nớc giàu tài ngun, khống sản
-Là nớc khơng bị chiến tranh tàn phá
Em hãy lấy các số liệu để chứng minh
sự giàu, mạnh của nớc Mĩ ?


Ghi bảng động (chiếm 56,37% công
nghiệp trong thế giới).Gần 24,6 tỷ
USD, là chủ nợ duy nhất. Quân sự có
lực lợng mạnh nhất thế giới t bản,


chiếm u thế tuyệt đối về mọi mặt trong
thế giới t bản


Trong những thập niên tiếp sau (từ
những năm 70 của thế kỷ XX) tình hình
kinh tế Mĩ diễn ra nh thế nào ? ví dụ ?
Suy giảm (bảng động) cơng nghiệp chỉ
còn chiếm 39,8%, vàng cạn dần chỉ còn
chiếm 11,9 tỉ USD so với 24,6 tỉ USD
Vậy theo em, nguyên nhân nào dẫn đến
sự suy giảm trong nền kinh tế Mĩ ?
Suy thoái, khủng hoảng : 48 – 49; 53
– 54; 57 – 58 … gây chiến tranh xâm
lợc, chạy đua vũ trang ->đây là nguồn
gốc gây nên sự không ổn định về kinh
tế – xã hội


Tuy nhiên đây chỉ là sự suy yếu tơng
đối với chính quyền trớc đó. Song nền
kinh tế Mĩ vẫn trội hơn so với các nớc
khác.


Để giữ vững u thế về kinh tế Mĩ cũng
đầu t phát triển KHKT để tìm hiểu
ở lớp 8 chúng ta đã nghiên cứu cuộc
cách mạng KHKT mà khởi đầu là ở
Anh với việc phát minh máy móc đặc


<i><b>-Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ trở </b></i>
<i><b>thành nớc t bản giàu mạnh nhất thế giới</b></i>


->Do ở xa chiến trờng, đợc hai đại
d-ơng bao bọc, không bị chiến tranh tàn
phá, thu lợi nhuanạ nhờ bn bán vũ
khí trong chin tranh


-> CN :Chiếm hơn một nửa sản lợng
công nghiệp thế giới (56,47%), nông
nghiệp gấp 2 lần 5 nớc Anh, Pháp, Tây
Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản cộng lại


+Nắm giữ 3/4 trữ lợng vàng thế giới
+Độc quyền bom nguyên tử


<i><b>-Từ 1973 trở đi nền kinh tế Mĩ bị suy </b></i>
<i><b>giảm</b></i>


<i><b>+Bị Tây âu, Nhật Bản cạnh tranh</b></i>
<i><b>+Thờng xuyên bị khủng hoảng suy </b></i>
<i><b>thoái</b></i>


<i><b>+Chi phí nhiều cho quân sự</b></i>


<i><b>+Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?


GV


?
GV



?


GV


?


GV


<b>13’</b>
?

GV


biÖt là Máy hơi nớc -> khiến nền kinh
tế công nghiƯp ph¸t triĨn sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai


Cc cách mạng KHKT lần thứ hai
diễn ra vào thời gian nào ? nớc nào là
khởi đầu ?


Cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai
diễn ra từ những năm 40 cđa thÕ kû XX
(tõ khi MÜ chÕ t¹o chiÕc máy tính điện
tử đầu tiên 2/1946) Mĩ là nớc khởi đầu
Tai sao Mĩ là nớc khởi đầu cuộc cách
mạng KHKT lần thứ hai ?


Bng ng : -M có chính sách thu hút


các nhà khoa học trên thế giới. Nớc Mĩ
không bị chiến tranh tàn phá -> nhiều
nhà khoa học chạy sang Mĩ.


Qua tìm hiểu bài ở nhà em hãy cho biết
Mĩ đã đạt đợc những thành tựu gì về
khoa học – kỹ thuật chủ yếu ?
Kể thành tựu đạt đợc, Gv vừa cho hs
ghi vừa giải thích :+ cơng cụ máy tính,
máy di động, năng lợng mặt trời, thuỷ
triều, Pô-li-me


+Vũ trụ : cho học sinh xem tranh (H16)
tàu con thoi của Mĩ đang đợc phóng lên
7/1969 đa con ngời lên thám hiểm mặt
trăng, nhng cịn có những thành tựu đe
doạ hồ bình, ví dụ nh Mĩ chế tạo bom
nguyên tử đã ném xuống Nhật Bản.
Vậy những thành tựu về KHKT của Mĩ
đã tác động nh thế nào đến nền kinh tế
của Mĩ ?


Kinh tế Mĩ tăng trởng, đời sống vật
chất tinh thần của ngời dõn M cú nhiu
thay i


Nhắc lại tình hình chính trị nớc Mĩ cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX ?


Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai


cũng nh trớc đây chúng ta đã nghiên
cứu, có 2 đảng (dân chủ và cộng hoà)
thay nhau cầm quyền, bề ngoài là 2
đảng đối lập nhau, thực chất 2 đảng
cùng chung mục đích và bảo vệ quyền


<i><b>-MÜ là nớc khởi đầu cuộc cách mạng </b></i>
<i><b>KHKT lần thứ hai</b></i>


Mĩ có nền kinh tế phát triển, có điều
kiện đầu t vốn vào KHKT


<i><b>-M t c thnh tu trờn tất cả các </b></i>
<i><b>lĩnh vực : công cụ sản xuất mới, năng </b></i>
<i><b>l-ợng mới, vật liệu mới, chinh phục vũ tr</b></i>


<i><b>+Sản xuất vũ khí hạt nhân</b></i>


<i><b>-> kinh tế Mĩ tăng trëng nhanh chãng</b></i>


<b>III/chính sách đối nội và </b>
<b>đối ngoại của Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

?


GV


?
GV





?
GV


?
GV

?


GV


lợi của t bản độc quyền, t bản độc
quyền nắm giữ, chi phối tồn bộ hoạt
động kinh tế, chính trị , xã hội Mĩ.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ đã
thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại
nh thế nào ?


Đạo luật Mác-ca-dan (cấm đảng cộng
sản hoạt động) đoạ luật Jáp-Hác lây
(chống CN, đình cơng)


Phân biệt giữa ngời da đen, da trắng
(t-ơng tự nh Nam phi – chế độ
A-pác-thai)


Các tầng lớp nhân dân Mĩ có thái độ
nh thế nào trớc những chính sách này


Đặc biệt là của ngời da đen (63; 69-75;
69-72) (63; 25 triệu ngời da đen đấu
tranh, lan khắp 125 thành phố)


Phong trào phản chiến trong những
năm Mĩ xâm lợc Việt Nam 1969 - 1972
Về đối ngoại Mĩ đã thực hiện chính
sách nh thế nào ? Mc ớch ?


GV giải thích : toàn cầu chống phá
CNXH, đẩy lùi phong trào giải phóng
dân tộc.. thèng trÞ thÕ giíi


Lấy ví dụ ở Đơng Nam á Mĩ thành lập
khối SEATO (có Phi-líp-pin – Thái
Lan) ngăn chặn sự phát triển CNXH
Để thực hiện chiến lợc đó Mĩ đã làm
gì ?


Theo em chính sách đối ngoại mà Mĩ
thực hiện thu đợc kết quả gì ?


Lấy ví dụ : cuộc chạy đua vũ trang ở
Việt Nam, Mĩ thất bại – ở Cu Ba
Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến
nay Mĩ đã thực hiện chính sách đối
ngoại nh thế nào ? mu đồ ?


(đơn cực – thực hiện tham vọng không
đơn giản)



Lấy ví dụ : Mĩ đã kêu gọi liên quân
(NATO) tấn công áp-ga-ni-xtan, I-rắc.
hiện nay Mĩ gây căng thẳng ở I-ran,
Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên
và tiếp tục cấm vận đối với Cu Ba.
Sơ kết : sau chiến tranh thế giới thứ hai,
Mĩ đã vơn lên trở thành nớc t bản giàu


<i><b>*§èi néi :</b></i>


-Ban hành hàng loạt đạo luật phản
<i><b>động :</b></i>


<i><b>+Cấm đảng cộng sản hoạt động</b></i>


<i><b>+Chống lại phong trào công nhân đình </b></i>
<i><b>cơng</b></i>


<i><b>+Thực hiện phân biệt chủng tộc</b></i>
->Phong trào đấu tranh ca dõn M
bựng lờn d di


<i><b>*Đối ngoại :</b></i>


<i><b>-Đề ra chiến l</b></i> <i><b>ợc toàn cầu nhằm thống</b></i>
<i><b>trị thế giíi</b></i>


<i><b>-Tiến hành viện trợ để khống chế các </b></i>“ ”
<i><b>nớc, thành lập các khối quân sự</b></i>



->Tuy thực hiện đợc một số mu đồ,
song Mĩ vấp phải nhiều thất bại nặng
nề


-Từ 1991 đến nay Mĩ thực hiện chính
<i><b>sách đơn cực để chi phối khống chế </b></i>“ ”
<i><b>thế giới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV mạnh về kinh tế, KHKT, quân sự, dựa
vào đó Mĩ đã thi hành những chính
sách đối nội, đối ngoại với mu đồ bá
chủ, thống trị thế giới. Tuy vậy Mĩ đã
vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


<b>(3 )*Bài tập</b>’ : vì sao nớc Mĩ trở nên giàu mạnh nhất thế giới, khi chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc ? hiện nay Mĩ theo đuổi chính sách đối ngoại nh thế nào ?


-số liệu để chứng minh nớc Mĩ giàu mạnh nhất về kinh tế, KHKT, quân sự
-Nguyên nhân của sự giàu mạnh


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lêi các câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc trớc bài 9.


<b>Ngày soạn : 31/10/2008 Ngày gi¶ng : 03/11/2008</b>
<b> TiÕt 11 </b><b> Bài 9:</b>



<b>Nhật bản</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nhật Bản từ một nớc phát xít, bị tàn phá nặng nề đã vơn lên trở thành một siêu cờng
kinh tế đứng hàng thứ hai sau Mĩ.


-Hiểu đợc chính sách đối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật Bản


-Cho hs rõ Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh, nêu rõ sự phát
triển thần kỳ ở Nhật


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỏo dục ý chí vơn lên, tinh thần lao động hết mình, tơn trọng kỉ luật của ngời Nhật
Bản, là một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đa tới sự phát triển thần
kỳ về kinh tế Nht.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hợp, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á


-HS : Häc bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi: Mĩ đã đề ra chính sách đối ngoại nh thế nào ? Mĩ đã vấp phải khó khăn </b>
gì ? Ngày nay quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam nh thế nào ?


<b>*Trả lời : Mĩ đề ra “ chiến lợc toàn cầu” nhằm thống trị thế giới. Tiến hành viện trợ </b>
để khống chế các nớc, thành lập các khối quân sự ->tuy thực hiện đợc một số mu đồ,
song Mĩ vấp phải nhiều thất bại nặng nề. Lấy ví dụ nh cuộc chiến tranh xâm lợc Việt
Nam Mĩ đã bị thất bại nặng nề


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Từ một nớc bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. Song Nhật
Bản đã vơn lên phát triển mạnh mẽ trở thành siêu cờng đứng thứ hai trên thế giới.
Công cuộc phát triển kinh tế Nhật Bản đã diễn ra nh thế nào ? tại sao kinh tế Nhật Bản
lại có sự phát triển nh thế. Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>10’</b>


GV


?
GV


?
GV


?



GV


Treo lợc đồ đất nớc Nhật Bản, giới thiệu
vị trí nớc Nhật Bản : Nhật Bản là quốc
gia duy nhất ở châu á duy trì đợc nền
độc lập, khơng rơi vào vịng nơ dịch
thuộc địa của các nớc thực dân phơng
tây.


Em h·y cho biÕt t×nh h×nh níc NhËt sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ?


Sau chiến tranh Nhật Bản mất hết thuộc
địa và bị quân đội Mĩ chiếm đóng, kinh
tế Nhật bị chiến tranh tàn phá nặng nề :
34% máy móc, 25% cơng trình, 80% tàu
biển bị tàn phá, sản xuất công nghiệp
năm 1946 = 1 /4 so với mức trớc chiến
tranh ,Chủ quyền của Nhật Bản chỉ còn
trên 4 hòn đảo (Hốc-cai-đô, Kiu-xiu,
Xi-cô-c, Hôn-xin), đồng thời xuất hiện
nhiều khó khăn bao trùm đất nớc.
Trớc khó khăn về kinh tế, Nhật Bản đã
có những cải cách gì ?


Sau chiến tranh, dới sự chiếm đóng theo
chế độ quân quản của Mĩ, một loạt cải
cách dân chủ đợc thực hiện, ban hành
hiến pháp với nhiều nội dung tiến bộ,


xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, trừng trị
tội phạm chiến tranh, giải thể các công
ty độc quyền lớn, thanh lọc các phần tử
phát xít ra khỏi chính phủ, ban hành các
quyền tự do dân chủ nh luật cơng đồn,
trờng học tách khỏi ảnh hởng của tơn
giáo, đề cao vai trị phụ nữ.


ý nghĩa của các cải cách dân chủ đối
với nớc Nhật bản ?


Phân tích cho học sinh thấy rõ, khi qn
Mĩ chiếm đóng Nhật nhng khơng trực
tiếp cai trị mà thơng qua bộ máy chính
quyền Nhật. Nhật đã lợi dụng sự viện trợ
(14 tỉ đô la) và tin hnh ci cỏch da


<b>I/tình hình nhật bản sau </b>
<b>chiÕn tranh</b>


- Là nớc bại trận, mất thuộc địa


<i><b>->bị quân đội Mĩ chiếm đóng -> Kinh </b></i>
<i><b>tế bị tàn phá nặng nề</b></i>


<i><b> ThÊt nghiÖp trầm trọng</b></i>
<i><b> Thiếu lơng thùc, thùc phÈm</b></i>
<i><b> Lạm phát nặng nề</b></i>


<i><b>- Ban hnh hin phỏp mi (1946)</b></i>


<i><b>-Thc hin ci cỏch rung t (1946 </b></i>
<i><b>1949)</b></i>


<i><b>-Giải giáp lực lợng vũ trang và ban </b></i>
<i><b>hành các quyền tự do dân chñ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>


?
GV


<b>12’</b>
?
GV


?


?
GV


?
GV



?


vµo MÜ.


Tác dụng của những cải cách dân chủ?
Vậy Nhật đã tiến hành khôi phục, phát


triển kinh tế nh thế nào chúng ta cùng
tìm hiểu phần II


Từ những năm 50 trở đi, kinh tế Nhật
nh thÕ nµo ?


Nền kinh tế Nhật Bản dần đợc khôi phục
và chỉ bắt đầu phát triển mạnh mẽ khi
Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh Triều
Tiên (6/1950) và đợc coi là ngọn gió
thần đối với nền kinh tế Nhật Bản
Từ những năm 60 của thế kỷ XX nền
kinh tế Nhật Bản phát triển nh thế nào?
Em hãy lấy dẫn chứng minh sự phát
triển thần kỳ ú ?


Về công nghiệp năm 1950 1960 tăng
15%, 1961-1970 là 13,5%, , nông


nghip nm 1967 1969 tự túc 80%
l-ơng thực, 2/3 nhu cầu thịt và sữa, nghề
đánh cá phát triển. Hiện nay đang dứng
đầu thế giới về tàu biển, ô tô, sắt, xe
máy, điện tử, dự trữ vàng và ngoại tệ vợt
M ...


Vì sao kinh tế Nhật có bớc phát triển
“thÇn kú” ?


Giải thích sự “thần kỳ” của kinh tế Nhật


qua các hình 18, 19, 20 sgk và so sánh
với Việt Nam -> Cuộc cách mạng
KHKT đã phát triển nhanh chóng, Nhật
đã chú trọng một số lĩnh vực cơ bản.Lấy
dẫn chứng để cho hs thấy rõ con ngời
Nhật, sự quản lí có tổ chức của nhà nớc
thông qua bộ CN-thơng mại, ngân hàng
Trong việc phát triển kinh tế Nhật có
những khó khăn, hạn chế gì ?


Em h·y cho biÕt sù suy tho¸i của kinh tế
Nhật đầu những năm 90 ?


Từ 1990 kinh tế Nhật suy thoái mạnh,


->Nht ó chuyn bin từ chế độ quân
chủ chuyên chế sang chế độ dân chủ
<b>II/Nhật bản khôi phục và </b>
<b>phát triển kinh tế sau </b>
<b>chiến tranh</b>


->Nhờ đơn đặt hàng của Mĩ trong hai
cuộc chiến tranh, Triều Tiên và Việt
Nam những năm 50 – 60 của thế kỷ
XX kinh tế Nhật phục hồi và phát
triển nhanh chóng.


<i><b> -Từ những năm 60 trở đi kinh tế có </b></i>
<i><b>b-ớc phát triển thần kỳ đứng hàng thứ </b></i>“ ”
<i><b>hai thế giới</b></i>



->Tổng sản phẩm quốc dân năm 1950
là 20 tỉ USD, bằng 1/17 của Mĩ, năm
1968 đạt 183 tỉ USD, vơn lên thứ 2
trên thế giới, sau Mĩ -> thu nhập bình
quân đầu ngời năm 1990 là 23796
USD đứng th 2 th gii sau Thu S


<i><b>*Nguyên nhân :</b></i>


<i><b>-Cú truyn thng giỏo dc, vn hoỏ lõu</b></i>
<i><b>i</b></i>


<i><b>-Có vai trò quản lí nhà nớc, tổ chức </b></i>
<i><b>quản lí hiệu quả</b></i>


<i><b>-Con ngời Nhật có ý chí vơn lên, cần cù</b></i>
<i><b>tiết kiệm</b></i>


<i><b>*Hạn chế :</b></i>


-Nghèo tài nguyên, năng lợng nguyên
<i><b>liệu phải nhập</b></i>


<i><b>-Thiếu lơng thực</b></i>


<i><b>-Bị Mỹ và Tây Âu cạnh tranh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

?
GV



<b>14’</b>

?
GV


?
GV


?
GV




?


GV


tốc độ kinh tế giảm sút :1991 – 1995 :
giảm 1,4%, 1996 = 2%, 1998 : 1%,
1999 : 1,19%/năm, nhiều công ty phá
sản, ngân sách thất hụt. Hiện nay Nhật
đang khắc phục để đi lên


Nhật đã có chính sách đối nội nh thế
nào sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
Cho học sinh rõ Đảng cộng sản và nhiều
đảng phái khác đợc tự do hoạt động
công khai, đảng dân chủ tự do đại diện
cho giai cấp t sản liên tục cầm quyền, từ


1993 Đảng dân chủ tự do (LDP) cầm
quyền (t sản) liên minh các đảng phái
đối lập


Em đánh giá nh thế nào về việc Đảng
LDP mất quyền lập chính phủ ?


Đây là sự kiện quan trọng trong đời
sống chính trị Nhật Bản, tình hình chính
trị Nhật bản thật sự khơng ổn định, có
lúc chỉ trong 1 thời gian, các chính phủ
liên tiếp thay đổi.


Về đối ngoại Nhật đã đa ra chính sách
gì nổi bật ?


Ngày 8/9/1951 “Hiệp ớc An ninh Nhật
– Mĩ” kí kết với nội dung hiệp ớc này
Nhật để Mĩ đóng quân và xâydựng căn
cứ quân sự trên đất Nhật, nhờ đó Nhật ít
phải chi phí qn sự->Thời kỳ này Nhật
có chính sách đối ngoại mềm mỏng về
chính trị, tập trung cơ bản để phát triển
kinh tế, gây sự chú ý của thế giới về
kinh tế – phát triển mối quan hệ kinh tế
với Mĩ và các nớc ASEAN, Nhật đang
cố gắng vơn lên trở thành cờng quốc về
chính tr


Đối với Việt Nam hiện nay Nhật có


chính sách quan hệ ngoại giao nh thế
nào ? ví dụ ?


Sơ kết : mặc dù bị thiệt hại nặng nề sau
chiến tranh, song Nhật đã vơn lên nhanh
chóng về kinh tế. Có những bớc phát
triển “thần kỳ” đứng hàng thứ hai trên
thế giới. Trở thành một trong ba trung


<b>III/chính sách đối nội , đối </b>
<b>ngoại của nhật sau chiến </b>
<b>tranh</b>


<i><b>*§èi néi : </b></i>


<i><b>-Nhật đã chuyển từ chế độ chuyên chế </b></i>
<i><b>sang xã hội dân chủ với quyền tự do </b></i>
<i><b>dân chủ t sản</b></i>


-> đó là biểu hiện của tình hình chính
trị khơng ổn định, địi hỏi mơ hình
mới, với sự tham gia cầm quyn ca
nhiu chớnh ng


<i><b>*Đối ngoại :</b></i>


<i><b>-Năm 1951 kí hiệp íc an ninh MÜ-NhËt,</b></i>
<i><b>NhËt lƯ thc vµo MÜ</b></i>


<i><b>-Thực hiện chính sách đối ngoại mềm </b></i>


<i><b>mỏng về chính trị, tập trung phát triển </b></i>
<i><b>kinh tế.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tâm kinh tế tài chính thế giới. Chính
sách đối nội, đối ngoại của Nhật sau
chiến tranh đã có sự thay đổi lớn.


<b>(2 )*Bài tập</b> : Nguyên nhân dẫn tới sự phát triĨn thÇn kú vỊ kinh tÕ cđa NhËt ?
A.Thõa hëng thành quả kinh tế, khoa học thế giới


B.Ngời Nhật có trun thèng tù lùc, tù cêng,tiÕt kiƯm
C.Ýt chi phÝ vỊ quân sự


D.Cả 3 ý trên.


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Ơn lại những nội dung đã học


-Tr¶ lêi theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 10.


<b>Ngày soạn : 07/11/2008 Ngày giảng : 10/11/2008</b>
<b> Tiết 12 </b><b> Bài 10:</b>


<b>Các nớc tây âu</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>



-Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới đến nay.
-Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới Tây Âu là các
nớc đang thực hiện xu thế này


<b>2)T t ëng, t×nh c¶m :</b>


-Qua nội dung kiến thức của bài, học sinh cần nhận thấy mối quan hệ nguyên nhân
dẫn đến sự liên kết khu vực ở Tây Âu


-Mối quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam dần đợc thiết lập phát triển, sự kiện mở đầu cho
mối quan hệ ngoại giao, từ 1995 hai bên ký kết hiệp định khung mở ra những triển
vọng hợp tác, phát trin.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn phng phỏp t duy tng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá các sự kiện và kỹ
năng sử dụng bản đồ.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Lợc liờn minh Chõu u


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hỏi : Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kỳ, của kinh tế Nhật từ những </b>


năm 60 của thế Kỷ XX trở đi ?


<b>*Trả lời : - Đợc thừa hởng thành quả KHKT thế giới </b>
- Ngời Nhật có truyền thống lao động tự cờng
- ít chi phí cho chiến tranh


- Mở rộng thị trờng, có cải cách dân chủ
<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

s liờn kết khu vực ra sao? Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>20’</b>


GV


?
GV

?


GV


?
GV


?


?


GV


?
GV


Treo lợc đồ Châu Âu (sgk),chỉ rõ vị trí
các nớc Tây Âu, đây là một trong hai
khu vực lớn ở Châu Âu có nền văn hố
lâu đời là cái nơi của cách mạng cơng
nghiệp, là các nớc có nền kinh tế phát
triển


Trong chiến tranh thế giới thứ hai tình
hình các nớc Tây Âu diễn biến ra sao ?
Trừ nớc Anh khơng bị phát xít chiếm
đóng (Thuỵ Sĩ) nhng cũng bị tàn phá.
Tây âu là một khái niệm đợc sử dụng
sau chiến tranh…(sgk)


Em h·y cho biết những thiệt hại của các
nớc Tây Âu trong chiến tranh thÕ giíi
thø hai ?


Kinh tÕ, c«ng n«ng nghiệp bị suy giảm
do chiến tranh : nợ Mĩ trong việc mua
vũ khí 41.751 USD, riêng Anh nợ 2,4 tØ,
Ph¸p 1,6 tØ


Sau chiến tranh để khơi phục kinh tế các
nớc Tây âu đã có biện pháp gì ?



Vì lúc đó Mác-san làm ngoại trởng đã
đề ra chính sách này. Mĩ đã viện trợ cho
các nớc từ 1984 – 1951 với tổng số
tiền là 17 tỉ USD


Sự viện trợ này có tác động nh thế nào
tới các nớc Tây Âu ? quan hệ của m vi
Tõy u nh th no ?


Vì sao Tây âu lại bị lệ thuộc vào Mĩ ?
Với kế hoạch Mác-san, các nớc Tây âu
phải tuân theo những điều kiện của Mĩ,
giai cấp t sản các nớc phải thu hĐp
qun tù do d©n chđ cđa nh©n d©n, xoá
bỏ cải cách tiến bộ, ngăn cản phong trào
công nh©n


Sau khi củng cố thế lực giai cấp T sản ở
các nớc Tây âu đã làm gì ?


Ngừng quốc hữu hố các xí nghiệp t bản
và trả lại những xí nghiệp đã quốc hữu
hố cho các chủ cũ, giảm trợ cấp phúc
lợi xã hội, ngăn cản các phong trào cơng


<b>I/t×nh h×nh chung</b>


-Trong chiến tranh thế giới thứ hai
<i><b>(1939 </b></i>–<i><b> 1945) nhiều n</b><b>ớc Tây Âu bị </b></i>


<i><b>phát xít chiếm đóng và bị tàn phá nặng </b></i>
<i><b>nề</b></i>


-> năm 1944 CN giảm 38%, nông
nghiệp : 60% so với trớc chiến tranh.
ở I-ta-li-a sản xuất CN giảm 30%,
nông nghiệp chỉ đảm bảo 1/3 nhu cầu
lơng thc trong nc


-1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ của
<i><b>Mĩ theo kế hoạch phục hng Châu Âu </b></i>
<i><b>(Kế hoạch M¸c-san)</b></i>


<i><b>- Kinh tế Tây Âu đợc phục hồi nhng lệ </b></i>
<i><b>thuộc Mĩ</b></i>


-> để nhận đợc sự viện trợ, các nớc
Tây âu phải tuân theo những điều kiện
do Mĩ đặt ra nh khơng đợc tiến hành
quốc hữu hố các xí nghiẹp, hạ thuế
quan đối với hàng hố Mĩ nhập vào,
gạt bỏ những ngời cộng sản ra khỏi
chính phủ nh ở Pháp, I-ta-li-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

?
?
GV



?


GV


?
?
GV


?
GV




?
GV
?
GV
<b>18</b>
?

?
GV


nhân và dân chđ


Các nớc Tây âu đã có chính sách đối
ngoại nh thế nào ?


Nêu các sự kiện cụ thể về chính sách
đối ngoại của Tây Âu?


Cho học sinh rõ một số ví dụ trong đó


có Việt Nam:sau cách mạng tháng
8/1945 (9/1945 Pháp quay trở lại xâm
l-ợc)


Sự xâm lợc trở lại của thực dân thu đợc
kết quả gì ?


ở Việt Nam thực sân Pháp đã thất bại
trong cuộc chiến tranh xâm lợc 7/5/1945
Trong thời kỳ “Chiến tranh lạnh” các
n-ớc Tây Âu đã làm gì ?


Mục đích của việc gia nhập NATO ?
Tình hình châu âu trở nên căng thẳng vì
các nớc đều chạy đua vũ trang và thiết
lập nhiều cn c quõn s.


ở nớc Đức tình hình có gì khác với các
nớc Tây âu ?


Cho hc sinh rừ sau chiến tranh Đức bị
chia thành 4 khu vực dới quyền kiểm
soát của Anh-Pháp-Mĩ -LX trong sự đối
đầu 2 phe CNXH và CNTB đã chia Đức
thành 2 nớc. Trong sự đối đầu gay gắt
giữa hai nớc Liên Xơ và Mĩ, các khu
vực chiếm đóng của Anh, Pháp, Mĩ đã
hợp nhất lại và thành lập nhà nớc Cộng
hồ Liên bang Đức …(sgk)



Tõ nh÷ng năm 60-70 của thế kỉ XX tình
hình kinh tế nớc §øc nh thÕ nµo ?
ChØ sau MÜ vµ NhËt Bản


Nêu tình hình nớc Đức hiện nay ?
Giải thích thêm về sự hợp nhất hai nớc
Đức thành 1 nớc


Sau chiến tranh từ 1950 trở đi tình hình
Tây ©u nh thÕ nµo ?


Bối cảnh nào dẫn đến xu hớng liên kết
khu vực giữa các nớc Tây âu ?


Sự liên kết kinh tế trong khu vực để hỗ
trợ nhau cùng phát triển và từng bớc
thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ


<i><b>-Đối ngoại : khôi phục lại địa vị thống </b></i>
<i><b>trị ở các nớc thuộc địa trớc đây</b></i>


->Hà Lan xâm lợc trở lại
In-đô-nê-xi-a (11/1945), Pháp trở lại Đông Dơng
(9/1945), Anh trở lại Mã Lai (9/1945)


<i><b>- Đã bị thất bại -> phải công nhận </b></i>
<i><b>quyền độc lập của các dân tộc ở nhng</b></i>
<i><b>nc ny</b></i>


<i><b>-4/1949 gia nhập khối quân sự Bắc Đại </b></i>


<i><b>Tây Dơng (NATO) -> chống lại Liên Xô</b></i>
<i><b>và các nớc XHCN Đông âu</b></i>


<i><b>*Nớc Đức : </b><b>bị chia thành hai nớc </b></i>
<i><b>-Cộng hoà liên bang Đức (9/1949)</b></i>
<i><b>-Cộng hoà dân chủ Đức (10/1049)</b></i>


<i><b>-Từ những năm 60 </b></i><i><b> 70 kinh tế v</b><b>ơn </b></i>
<i><b>lên hàng thứ 3 thế giới.</b></i>


<i><b>-3/10/1990 nớc Đức thống nhất là một </b></i>
<i><b>quốc gia có nền kinh tế quân sự mạnh </b></i>
<i><b>ở Tây Âu.</b></i>


<b>II/sự liên kết khu vực</b>


<i><b>-Sau chiến tranh các nớc Tây Âu có xu </b></i>
<i><b>hớng liên kết kinh tế giữa các nớc trong</b></i>
<i><b>khu vực.</b></i>


->Sau khi khôi phục kinh tế, từ năm
50 các nớc Tây âu có sự liên kÕt kinh
tÕ trong khu vùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

?
GV


?
GV
?


GV
?
GV
?
GV


?
GV


?
GV


GV


Sự liên kết đó diễn ra nh thế nào ?
Mở đầu : là cộng đồng than, thép Châu
Âu (4/1951) gồm 6 nớc : Pháp, đức,
I-ta-li-a, Bỉ, Hà La và Lúc-xăm-bua, cộng
đồng năng lợng nguyên tử (3/1957),
cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC)
Em hãy quan sát hình 21 và lên bảng
xác định vị trí 6 nớc đấu tiên của EU ?
Giới thiệu hình 21 theo t liệu


Mục tiêu của cộng đồng kinh tế Châu
Âu là gì ?


Phân tích cho học sinh theo t liệu sgk
Nguyên nhân nào đa đến sự hình thành
những liên kết về kinh tế nh trên ?


Phân tích 2 nguyên nhân cơ bản nh t
liệu chữ nhỏ sgk


Tại hội nghị Ma-a-xtơ-rích đánh dấu sự
liên kết nh thế nào ?


Tháng 7/1967 ba cộng đồng : Cộng
đồng than, thép Châu Âu, Cộng đồng
năng lợng nguyên tử Châu âu, Cộng
đồng kinh tế Châu âu sát nhập với nhau
thành cộng đồng Châu âu (EC)


Hội nghị Ma-a-xtơ-rích đã thơng qua
những nghị quyết nào ?


Có một đồng tiền chung duy nhất
->1.1.1999 phát hành đồng tiền chung
Châu Âu (EURO), mở rộng sang liên
kết về chính sách đối ngoại và an ninh,
tiến tới một nhà nớc chung châu âu
Hiện nay cộng đồng Châu Âu có quyết
định gì ?


Hiện nay là một liên minh kinh tế –
chính trị lớn nhất thế giới, có tổ chức
chặt chẽ nhất và trở thành một trong ba
trung tâm kinh tế thế giới, năm 1999 số
nớc thành viên của EU là có 15 nớc đến
tháng 5/2004 gồm 25 nớc



Gi¶i thÝch cho häc sinh mèi quan hƯ cđa
ViƯt Nam víi EU.


Sơ kết : tình hình kinh tế, chính sách đối
ngoại của các nớc Tây Âu, các nớc đã
liên kết với nhau trong tổ chức EU, hiện
nay có 25 thành viên


<i><b>¢u </b></i>


<i><b>+ 3/1957 :Cộng đồng năng lợng nguyên</b></i>
<i><b>tử Châu âu-> Cộng đồng kinh tế Châu </b></i>
<i><b>âu</b></i>


-> học sinh lờn bng xỏc nh v trớ


->Mục tiêu : hình thành thị trờng
chung, xoá bỏ hàng rào thuế quan, tự
do lu thông và buôn bán


->nguyờn nhõn : 6 nc đều có chung
một nền văn minh, có nền kinh tế
không cách biệt nhau lắm....
<i><b>-7/1967 cộng đồng Châu Âu ra đời </b></i>
<i><b>(EC)</b></i>


<i><b>-12/1991 Hội nghị Ma-a-xtơ-rích (Hà </b></i>
<i><b>Lan) đánh dấu liên kết quốc tế Châu </b></i>
<i><b>Âu</b></i>



-> Xây dựng một thị trờng nội địa
châu âu với một liên minh kinh tế và
tiền tệ châu âu, xây dựng một liên
minh chính trị...


<i><b>-Cộng đồng Châu Âu hiện nay mang </b></i>
<i><b>tên : Liên minh Châu Âu (EU)-> là </b></i>
<i><b>một liên minh kinh tế </b></i>–<i><b> chính trị lớn </b></i>
<i><b>nhất thế giới.</b></i>


<b>*Bài tập : điền thời gian cho đúng với sự kiện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>T</b></i>


1 Cộng đồng gang thép Châu Âu
2 Cộng đồng kinh tế Châu Âu
3 Cộng đồng Chõu u


4 Liên minh Châu Âu


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lêi theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 11.


<b>Ngày soạn : 15/11/2008 Ngày giảng : 18/11/2008</b>
<b> Ch¬ng IV :</b>


<b>Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay</b>


<b>Tiết 13 </b>–<b> Bài 11:</b>


<b>TrËt tù thÕ giíi mới </b>


<b>sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Sự hình thành thế giới “Trật tự hai cực’ sau chiến tranh thế giới thứ hai, hệ quả của
nó nh sự ra đời Liên hiệp quốc.


-Diễn biến của chiến tranh lạnh, sự đối đầu giữ hai phe


-T×nh hình thế giới từ sau chiến tranh lạnh, xu thế ph¸t triĨn hiƯn nay cđa thÕ giíi
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỳp hc sinh thy khỏi quỏt toàn cảnh thế giới trong nửa sau thế kỷ XX với những
diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt vì mục tiêu hồ bình thế giới, độc lập dõn tc,
hp tỏc phỏt trin


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k năng quan sát, sử dụng bản đồ. Rèn luyện phơng pháp khái qt, phân
tích tổng hợp


<b>II/Chn bÞ :</b>



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ thế giới, tranh ảnh liên quan


-HS : Häc bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(4 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Vì sao các nớc Tây âu lại có xu hớng liên kết ?</b>
<b>*Trả lời : </b>


-Mục tiêu hình thành thị trờng chung, xoá bỏ hàng rào thuế quan, tự do lu thông buôn
bán, muốn thoát khỏi sự lệ thuộc Mĩ


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ sau chiến tranh thế giới thứ hai một trật tự thế giới mới hình
thành. Trật tự I-an-ta do hai cờng quốc Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực, trật tự này
đợc hình thành trong bối cảnh lịch sử nào? Hội nghị I-an-ta đã quyết định những vấn
đề gì ? diễn biến chiến tranh lạnh và tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh ra sao ?
Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

?
GV


?
GV





?
GV




?
GV




?
GV


GV


<b> 6’</b>


Đầu năm 1945 hoàn cảnh thế giới có gì
đặc biệt ?


Nhiều tranh chấp, mâu thuẫn trong nội
bộ phe đồng minh chống phát xít.
Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở
Châu âu và châu á.Tổ chức phân chia
ảnh hởng khu vực và thế giới sau chiến
tranh


Trớc tình hình đó sự kiện chính trị nào


đã diễn ra ?


Cho học sinh theo dõi tranh hình 22
sgk. (Ba ngun thủ quốc gia Liên Xơ,
Mĩ, Anh.).Công việc quan trọng mà ba
nguyên thủ quốc gia này chú ý là tình
hình thế giới sẽ đợc sắp xếp nh thế nào
sau chiến tranh


Hội nghị đã thơng qua những QĐ gì ?
Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức
và chủ nghĩa quân phiệt Nhật để nhanh
chóng kết thúc chiến tranh. Thống nhất
thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm
giữ gìn hồ bình, an ninh và trật tự thế
giới sau chiến tranh. Thoả thuận việc
đóng quân tại các nớc phát xít chiến bại
và phân chia phạm vi ảnh hởng giữa các
nớc chiến thắng.


Các quyết định trong hội nghị đã đợc
triển khai nh thế nào ?


Cho học sinh theo dõi phần t liệu chữ
nhỏ sgk ghi bảng động sự phân chia ảnh
hởng và chiếm đóng, kiểm sốt


Héi nghÞ nhất trí tiêu diệt tận gốc chủ
nghĩa phát xít vµ nhanh chãng kÕt thóc
chiÕn tranh



Hệ quả của những quyết định trên là gì?
Liên Xơ đại diện cho phe CNXH, Mĩ
đại diện cho phe TBCN, những quyết
định trên trở thành khuôn khổ của một
trật tự thế giới mới là 2 cực Mĩ và Liên
Xô gọi là trật tự I-an-ta.


So sánh sự giống và khác nhau giữa trật
tự hai cực với hệ thống Véc- xai
Oa-sinh-tơn -> thế giới lúc này cần có sự
chỉ đạo của một tổ chức cho cân bằng


<b>giíi míi</b>


<i><b>-ChiÕn tranh thế giới thứ hai bớc vào </b></i>
<i><b>giai đoạn cuối</b></i>


<i><b>-Hội nghị 3 nớc : Liên Xô, Mĩ, Anh họp </b></i>
<i><b>tại I-an-ta tõ ngµy 4 </b></i>–<i><b> 11/2/1945</b></i>


-Hội nghị thơng qua quyết định quan
<i><b>trọng về việc phân chia ảnh hởng giữa </b></i>
<i><b>hai cờng quốc Liên Xô và Mĩ.</b></i>


-> ở Châu âu : Liên xơ chiếm đóng và
kiểm sốt..., châu á, anh và Mĩ chấp
nhận những điều kiện của Liên xô là
duy trì ngun trạng Mơng Cổ ...



<i><b>-Trật tự hai cực I-an-ta hình thành do </b></i>
<i><b>Liên Xơ và Mĩ đứng đầu mỗi khối</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>


?
GV


GV



?
GV


?
GV
?
GV


?
GV
<b>10’</b>
?

?
GV


Hội nghị I-an-ta cịn có quyết định gì ?
nhằm mục đích gì ? nhiệm vụ ?



Từ ngày 25/4 -26/6/1945 theo sáng kiến
của Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc, Anh,
Pháp, một Hội nghị đại biểu của 50 nớc
đã họp tại Xan-phran-xi-xcô (Mĩ0 và
tuyên bố thnàh lập Liên Hợp Quốc
Cho học sinh quan sát hình 23 sgk, đây
là một cuộc họp của đại hội đồng liên
hợp quốc gồm 50 đoàn đại biểu ở các
Châu á, phi, Âu, Châu Đại dơng họp tại
Xan-phran-xi-cô (Mĩ) từ ngày 25/4
-> 26/6/1945


Hoạt động của Liên Hợp quốc dựa trên
ngun tắc nào ?


Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập
chính trị của tất cả các nớc, giải quyết
tranh chấp quốc tế bằng phơng pháp
hoà bình và có sự nhất trí giữa 5 cờgn
quốc


Vai trò của liên hợp quốc từ khi thành
lập đến nay ? kể tên một vài tổ chức liên
hợp quốc ?


UNDP, FAO, UNICEF, UNEPA ( t
liÖu/124)


ViÖt Nam gia nhập Liên hợp quốc khi


nào ?


Trong phiờn hp ngy 20/9/1977 lúc
18h30’ Chủ tịch khoá họp của đại hội
đồng Liên hợp quốc thứ trởng ngoại
giao Nam T La-da-mơi-xốp đã trịnh
trọng nói “Tơi tun bố nớc cộng hồ
XHCN Việt Nam đợc cơng nhận là
thành viên Liên hợp quốc”


Nêu những việc làm của Liên hợp quốc
giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?
Giúp Việt Nam 300 tỷ USD, cử chuyên
gia giúp Việt Nam xây dựng đất nớc.
Em hiểu thế nào là chiến tranh lạnh ?
Vì sao dẫn đến tình trạng chiến tranh
lạnh ?


Sau chiến tranh thế giới thứ hai không


<i><b>-Thành lập một tổ chức quốc tế mới là </b></i>
<i><b>Liên hợp quốc</b></i>


<i><b>-Nhiệm vơ :</b></i>


<i><b>+Duy trì hồ bình và an ninh thế giới, </b></i>
<i><b>+Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa </b></i>
<i><b>các dân tộc, tôn trọng độc lập chủ quyền </b></i>
<i><b>các dân tc</b></i>



<i><b>+Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hoá, xà </b></i>
<i><b>héi ....</b></i>


->Ngun tắc tơn trọng quyền bình
đẳng giữa các quốc gia và quyền dân
tộc tự quyết ,không can thiệp vào công
việc nội bộ của nớc nào


<i><b>-Trong hơn 50 năm qua Liên hợp quốc </b></i>
<i><b>đã duy trì hồ bình, an ninh thế giới, </b></i>
<i><b>giúp đỡ các nớc phát triển kinh tế, văn </b></i>
<i><b>hố</b></i>


<i><b>-9/1977 ViƯt Nam gia nhËp Liªn hợp </b></i>
<i><b>quốc</b></i>


->Việt Nam trở thành thành viên thứ
149 của Liên hợp quốc


->Vin tr cho Vit Nam xõy dng v
phát triển nh của UNICEF giúp quỹ nhi
đồng


<b>III/ChiÕn tranh l¹nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>


?
GV





?


?
GV


<b>13’</b>
?
GV


?
GV


?


GV


?
GV


lâu, hai cờng quốc Mĩ và Liên Xô đã
nhanh chóng chuyển từ liên minh chống
phát xít sang tình trạng ngày càng mâu
thuẫn, đối đầu nhau đó là tình trng
chin tranh lnh


Biểu hiện của chiến tranh lạnh là g× ?
lÊy vÝ dơ ?


Lấy ví dụ : Mĩ thành lập khối quân sự


Bắc Đại tây dơng (NATO) ở Đông Nam
á thành lập SEATO, cấm vận kinh tế
Việt Nam, Cu Ba, đàn áp các phong trào
đấu tranh để mu đồ bá chủ thế giới, sản
xuất vũ khí hạt nhân ….


Trớc tình hình đó Liên Xơ và các nớc
XHCN đã làm gì ?


HËu qu¶ cđa chiÕn tranh l¹nh ?


Là thời kỳ hồ bình nhng sự căng thẳng
giữa các quốc gia khơng biết có hồi
kết, đói nghèo ở Châu á, Phi, thiên tai
dịch bnh


Chiến tranh lạnh kết thúc nh thế nào ?
Sau 4 thập niên chiến tranh lạnh, chạy
đua vũ trang mệt mỏi -> chấm dứt chiến
tranh lạnh giữa 2 phe ph¸i


Vì sao Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh ?
Xơ-Mĩ muốn thốt khỏi thế đối đầu và
có cục diện để vơn lên đối phó với Đức
và Nhật Bản và khối thị trờng chung
Châu Âu, hai nớc cần hợp tác để góp
phần quyết định những vấn đề bức thiết
của toàn cầu.


Xu hớng của phát triển thế giới ngay


sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt ?
Nêu, phân tích từng xu thế, tuy nhiên
hiện nay sung đột sắc tộc, tơn giáo, lãnh
thổ làm cho tình hình thế giới về chính
trị nhiều nớc khơng ổn định (GV lấy ví
dụ)


Xu thế chung của thế giới hiện này là gì
Đây vừa là thời cơ vừa là thách thc i


<i><b>-Biểu hiện : chạy đua vũ trang, thành </b></i>
<i><b>lập các liên minh quân sự, căn cứ quân </b></i>
<i><b>sự, chiến tranh khu vực</b></i>


->Liên Xô và phe CNXH phải tăng
c-ờng ngân sách quốc phòng, củng cố
khả năng phòng thủ của mình


<i><b>-Hậu quả :+ thế giới luôn trong tình </b></i>
<i><b>trạng căng thẳng-> nguy cơ bùng nổ </b></i>
<i><b>chiến tranh thÕ giíi míi</b></i>


<i><b>+Hao tốn tiền của cho quốc phịng</b></i>
<i><b>+Con ngời đói nghèo, bệnh dịch, thiên </b></i>
<i><b>tai ....</b></i>


<b>IV/thÕ giíi sau chiÕn tranh</b>
<b>lạnh</b>


<i><b>-Tháng 12/1989 Mĩ </b></i><i><b> Xô cùng nhau </b></i>


<i><b>chấm dứt chiến tranh l¹nh -> thÕ giíi </b></i>
<i><b>b-íc sang thêi kú míi</b></i>


->Cả hai nớc Xô - Mĩ đều suy giảm thế
mạnh về nhiều mặt so với các cờng
quốc khác khi chạy đua vũ trang suốt
40 năm, nhất là kinh tế hai nớc đều
giảm sút so với Nhật và Tây Âu


-Xu híng chung cđa thÕ giíi :


<i><b>+Xu thÕ hoµ ho·n, hoà dịu trong quan </b></i>
<i><b>hệ quốc tế</b></i>


<i><b>+Hình thành trật tự thế giới mới đa cực </b></i>
<i><b>nhiều trung tâm</b></i>


<i><b>+Cỏc nc u lấy chiến lợc kinh tế làm </b></i>
<i><b>trọng tâm</b></i>


<i><b>+Xuất hiện nhiều xung đột quân sự </b></i>
<i><b>hoặc nội chiến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV với các dân tộc khi bớc vào thế kỷ XXI,
Việt Nam cũng ở tình hình đó.


S¬ kÕt : sự hình thành trật tự hai cực
sau chiến tranh thế giới thứ hai, tình
trạng chiến tranh lạnh. Xu thế phát triển
hiện nay của nhân dân ta là tập trung


sức lực triển khai lực lợng sản xuất...
chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu.


<b>( 2 )*Bài tập</b> : viết những từ , dữ liệu cần thiết về Hội nghị I-an-ta
a)Thời gian tổ chức Hội nghị ...


b)Nguyên thủ các nớc tham dự
c)Thực chÊt cđa Héi nghÞ ………..
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ë nhµ</b>’


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bi 12.


<b>Ngày soạn : 21/11/2008 Ngày giảng : 24, 25/11/2008</b>
<b> Ch¬ng V :</b>


<b>Cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật</b>
<b> từ nm 1945 n nay</b>


<b>Tiết 14</b><b> Bài 12:</b>


<b>Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>



-Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách mạng
KH-KT diễn ra từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>2)T t ëng, t×nh c¶m :</b>


-Giúp học sinh nhận rõ ý chí vơn lên không ngừng, cố gắng không mệt mỏi, sự phát
triển khơng giới hạn của trí tuệ con ngời nhằm phục vụ cuộc sống ngày càng đòi hỏi
cao của con ngi qua cỏc th h.


-Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập, có ý chí, hoài bÃo vơn lên chiếm lĩnh thành tựu
KHKT


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k năng quan sát, t duy, lơ gích, phân tích ,tổng hp, so sỏnh, i chiu
<b>II/Chun b :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh một số thành tựu KHKT


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh ?</b>
<b>*Trả lời : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+Hình thành trật tự mới đa cực nhiều trung tâm
+Các nớc đều lấy chiến lợc kinh tế làm trọng tâm


+Xuất hiện nhiều xung đột quân sự hoặc nội chiến


-Xu thế chung : hồ bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Từ những năm 40 của thế kỷ XX loài ngời đã bớc vào cuộc
cách mạng KH-KT với nội dung phong phú, tốc độ phát triển đạt kết quả nhiều mặt.
Cũng nh trớc đây cuộc cách mạng KH-KT ngày nay nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất,
tinh thần của con ngời. Vậy cuộc cách mạng KH-KT có nguồn gốc nh thế nào ? đã
đạt đợc những thành tựu gì, có ý nghĩa và tác động ra sao? Để tìm hiểu điều đó bài
học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?
GV


?
GV


GV


?
GV


?


?


Em hiĨu thÕ nµo lµ KH-KT ?



Khơng nên nhầm với kỹ thuật trớc đây
trong sản xuất. Chỉ từ khi khoa học ứng
dụng vào kỹ thuật sản xuất nh thế kỷ
XVIII – XIX ở Anh đầu tiên, ở đây
chúng ta nói đến cách mạng KH-KT
ngày nay sau chiến tranh thế giới thứ hai,
từ những năm 40 của thế kỷ XX đến nay
(lần 2)


Em h·y cho biết nguồn gốc của cách
mạng KH-KT ?


Gii thiu cho học sinh thế giới con ngời
sau chiến tranh thế giới thứ hai xuất hiện
những vần đề mang tính chất toàn cầu
cần giải quyết, sự bùng nổ dân số, sự cạn
kiệt tài nguyên thiên nhiên -> đó chính
là nguồn gốc cuộc cách mạng KH-KT
Những địi hỏi bức thiết ấy đặt ra cho
cuộc cách mạng KH-KT phải giải quyết
một số vấn đề của cuộc sống


Trớc tình hình đó đặt ra cho lồi ngời vấn
đề cấp thiết nào cần phải giải quyết ?
Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh
thần càng cao của con ngời và trong tình
trạng thế giới hiện nay.


Qua nghiên cứu bài ở nhà em hãy cho


biết từ những năm 40 của thế kỷ XX đến
nay cuộc cách mạng KH-KT đã thu đợc
những thành tựu cơ bản nào ?


Những phát minh của các ngành khoa
học cơ bản con ngời đã ứng dụng nh thế
nào ? lấy ví dụ ?


<b>I/Những thành tựu chủ yếu </b>
<b>của cuộc cách mạng KH-KT</b>
->Các ngành khoa học có quan hệ trực
tiếp đến sản xuất và các ngành kỹ thuật


-> Do yêu cầu của sản xuất, cuộc sống
-> Do yêu cầu cđa chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai


->Do thµnh tùu cđa KH-KT cuối thế kỷ
XIX đầu XX


->cần có công cụ sản xuất mới, có kỹ
thuật năng xuất cao, tạo vật liệu mới,
năng lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV


GV





?
GV
?
GV


?


GV


Dựa vào t liệu chữ nhỏ sgk : cừu đô-li
tạo ra từ phơng pháp sinh sản vơ tính.
6/2000 tiến sĩ Cơ-lin (Mĩ) nghiên cứu
gien ngời ...


Cho học sinh xem tranh hình 24 sgk :
đây là cừu Đô-li, động vật đầu tiên ra
đời bằng phơng pháp sinh sản vô tính, về
góc độ KH thì nó chỉ là con đẻ của con
cừu mẹ cung cấp gien nhân tế bào tuyến
sữa, sau khi nó trởng thành thì có hình
dáng giống hệt nh mẹ, ngày 13/4/1998
chính Đơ-li cũng đã làm mẹ, nó giống
nh tất cả những con cừu mẹ thông thờng
-> nh vậy việc nghiên cứu và thực hiện
thành công động vật ra đời bằng phơng
pháp sinh sản vơ tính đã khẳng định sự
phát triển của KHKT ngày nay trên nhiều
lĩnh vc, trong ú cú sinh hc.


Con ngời còn phát minh ra những công


cụ mới nào ?


Mỏy tớnh in t là một trong những
thành tựu quan trọng của thế kỷ XX
Máy tính điện tử dã đợc ứng dụng nh thế
nào trong cuộc sống ?


T liệu sgk (Máy ESC), từ máy chỉ có thể
làm 1 tỷ phép tính -35.000 tỷ phép tính,
với máy tính thiết bị đơn giản ở Nhật sản
xuất loại nồi biết nói “tha các ngài nớc
đã sôi, lặp đến lần thứ hai thì nồi phát ra
tiếng rít mạnh , hay máy bán hàng tự
động, 1 máy phục vụ 23 ngời.


-Rô-bốt tự động : làm việc ở nơi con ngời
không làm đợc: Lau cửa sổ ở tầng cao.
Lặn sâu 6- 7000m, biết làm cơng việc gia
đình.


Khi cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên
nhiên than đá, dầu mỏ con ngời tìm ra
nguồn năng lợng mới nào ?


Cho học sinh xem tranh : nguồn năng
l-ợng xanh (mặt trời) không gây ơ nhiễm
lắp trên mái nhà, tích luỹ đợc điện cho
nhiều ngày, thiết bị đun nớc bằng mặt
trời (1973 : 2 triệu cái), liên hệ bài Nớc
Mĩ (các thành tựu KH-KT)-> liên hệ hiện


nay sử dụng bình nớc nóng bằng năng


l-->tháng 3/1997 các nhà khoa học đã
tạo ra đợc một con cừu bằng phơng
pháp sinh sản vơ tính từ tế bào lấy ở
tuyến vú của một con cừu đang có
thai... khơng lâu sau con ngời lại đạt
đ-ợc một thành tựu KH khác đó là :
tháng 6/2000, tiến sĩ Cơ-lin – giám
đốc sở Nghiên cứu gen nhân loại quốc
gia (Mĩ) đã công bố bản đồ gien
ng-ời.... với thành tựu khoa học này, trong
tơng lai gần ngời ta có thể chữa trị đợc
những căn bệnh nan y nh ung th, tiểu
đờng, bệnh tim mạch, bệnh béo phì,
bệnh nhiễm chàm ở trẻ em... (chữ nhỏ
sgk)


<i><b>-Phát minh công cụ sản xuất mới : máy </b></i>
<i><b>tính điện tử, máy tự động, hệ thống máy </b></i>
<i><b>tự động.</b></i>


->Ngời ta tính rằng : c khoảng thời
gian từ 8 đến 10 năm thì tốc độ vận
hành và độ tin cậy của máy tính có thể
nâng cao gấp 10 lần so với trớc: thể
tích thu nhỏ lại và giá thành đợc hạ
thấp xuống so với trớc chỉ còn 1/10.
ngời Nhật đa vào sử dụng cỗ máy tính
lớn nhất thế giới có tên gọi là “máy


tính mơ phỏng thế giới” ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



?
?
GV


?
?
GV


?


GV


?
GV


?

GV


GV


ợng mặt trời ....


Thnh tu tip theo của KH-KT là gì ?


Vật liệu mới có u điểm gì ? đợc đáp ứng
nh thế nào ?


Trong tình hình các vật liệu tự nhiên
đang cạn dần trong thiên nhiên, chất
Pơ-li-me đang giữ vị trí hàng đầu trong đời
sống hàng ngày của con ngời cũng nh
trong các ngành công nghiệp.


Về nông nghiệp con ngời đã có biện
pháp gì ?


Cuộc cách mạng xanh đợc tiến hành nh
thế nào ? tác dụng ?


Lấy ví dụ Bác sĩ nông học Lơng Đình
Của trồng rau trong nhà kính Ngô lai .
10 ë ViÖt Nam


Em hãy lấy dẫn chứng để chứng minh tác
dụng của cuộc cách mạng xanh trong
nông nghiệp ?


Từ 1945 – 1975 ở Mĩ tỉ lệ bình quân lao
động sản xuất nông nghiệp là 4,5% trong
tổng số lao động của nền kinh tế, 1945,
một lao động nông nghiệp có thể ni
14,6 ngời, đến 1977 tăng lên 56 ngời.
Trong lĩnh vực giao thông vận tải, thông
tin liên lạc thu đợc thành tựu gì ?



Máy bay siêu âm, tàu hoả tốc độ cao (đã
học bài Nhật Bản – chạy trên đệm từ)
thông tin liên lạc hiện đại qua hệ thống
vệ tinh nhân tạo (gọi điện ở Mai sơn đi
Hà nội, Sài Gịn, nớc ngồi.... nhanh,
tiện)


Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ đã đạt
đợc thành tựu gì ?


Đặc biệt thành tựu kỳ diệu đó là : từ việc
Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân
tạo – 1961 Liên Xô đã đa con ngời bay
vào vũ trụ, bay vòng quanh trái đất (anh
hùng Iu-ri Ga-ga-rin) đa con ngời lên
mặt trăng


Cho học sinh xem ảnh : con ngời đặt
chân lên mặt trăng (1969) Giải thích : để
đa ngời lên mặt trăng vợt qua sức hút trái
đất – mặt trời cần lợng nhiên liệu đẩy
rất mạnh, con ngời đã vợt qua, đây là


<i><b>-S¸ng chÕ vËt liƯu míi : chất Pô-li-me </b></i>
<i><b>(chất dẻo)</b></i>


->Nh hn nhụm 2 ln, bn và chịu
nhiệt hơn cả sắt thép, dùng chế tạo vỏ
xe tăng động cơ máy bay siêu âm, tờn


la-> vt liu mi


<i><b>-Nông nghiệp : tiến hành cuộc cách </b></i>
<i><b>mạng xanh</b></i>


->bin phỏp l c khớ hoỏ, in khí
hố, hố học hố và những phơng pháp
lai tạo giống mới, chống sâu bệnh
<i><b>- khắc phục đợc nạn thiếu lơng thực, </b></i>
<i><b>đói ăn kéo dài từ bao đời nay</b></i>


->ở nhiều nớc, tốc độ tăng trởng của
sản xuất nơng nghiệp đợc nâng cao,
thậm chí cịn vợt qua công nghiệp


<i><b>-Tiến bộ trong giao thông vận tải, thông </b></i>
<i><b>tin liên lạc với những loại máy siêu âm </b></i>
<i><b>khổng lồ, tàu hoả tốc độ cao...</b></i>


<i><b>- Chinh phục vũ trụ : đạt đợc nhiều </b></i>
<i><b>thành tựu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>


GV



?


GV



?
GV


?
GV




hình ảnh phi công vũ trụ (ngời Mĩ)
Am-strong đã hạ tầu vũ trụ xuống mặt trăng :
lấy mẫu đất đá, quan sát, chụp ảnh gửi về
trái đất ( ở đó 21h36’) -> khoa học vũ trụ
phục vụ đắc lực cho cuộc sống con ngời
trên trái đất.


Cuộc cách mạng KH-KT có ý nghĩa và
tác động nh thế nào đến cuộc sống con
ngời trên trái đất -> tìm hiểu phần hai
Qua nghiên cứu em cho biết cuộc cách
mạng KH-KT có ý nghĩa nh thế nào đối
với lồi ngời ?


Hàng hố, tiện nghi, sức sản xuất, chỉ
trong vòng 20 năm (1970-1990) sản xuất
thế giới tăng hai lần, ngang với 2000 lần
khối lợng của vật chất sản xuất ra trong
230 năm của thời đại công nghiệp
(1740-1970). cuộc cách mạng KHKT lần này
đ-a loài ngời bớc vào nền văn minh thứ bđ-a
“văn minh hậu công nghiệp” hay gọi là


“Văn minh trí tuệ”


Vậy cuộc cách mạng KH-KT có tác động
gì đến đời sống con ngời và sản xuất ?
Đã tăng năng xuất lao động lên hàng
trăm lần, cuộc cách mạng về điện tử và
tin học đang tăng năng xuất lao động lên
hàng triệu lần, trong nền văn minh mới,
lao động trí tuệ là phổ biến, giảm lao
động cơ bắp.


Vậy nó có tác động tiêu cực nào ?


Ngồi tác động tích cực cịn có tác động
tiêu cực, ảnh hởng lớn đến cuộc sống con
ngời mà do chính con ngời tạo ra hiện
nay.Trái đất đang nóng lên- băng tan –
mực nớc biển lên cao , gây ngập lụt thiên
tai, gây hiểm hoạ cho con ngời, tai nạn
giao thông, lao động, đe doạ xã hội, an
ninh, ->lũ lụt, sóng thần,


bƯnh AIDS


Những hậu qủa trên đã đặt ra cho nhân
loại những vấn đề cấp bách nào ?


<b>II/ý nghĩa và tác ng ca </b>
<b>cuc cỏch mng KH-KT</b>
<i><b>*ý ngha :</b></i>



<i><b>-Đánh dấu lịch sử tiến hoá của văn </b></i>
<i><b>minh nhân loại</b></i>


<i><b>- Mang li những tiến bộ phi thờng, </b></i>
<i><b>những thành tựu kỳ diệu, những thay </b></i>
<i><b>đổi trong cuộc sống con ngời</b></i>


<i><b>- N©ng cao mức sống và chất lợng cuộc </b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>*Tỏc ng :</b></i>


-Tớch cc : thay đổi cơ cấu dân c lao
<i><b>động -> lao động các ngành dịch vụ </b></i>
<i><b>tăng lên</b></i>


<i><b>-Tiªu cùc : +Chế tạo các loại vũ khí có </b></i>
<i><b>sức tàn ph¸, hủ diƯt sù sèng</b></i>


<i><b>+Nạn ơ nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng </b></i>
<i><b>xạ nguyên tử, bệnh dịch, tai nạn lao </b></i>
<i><b>động, giao thông. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

?
GV


Sơ kết : những thành tựu chủ yếu của
mạng KH-KT đã đạt đợc từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay. ý nghĩa,


tác động của cuộc cách mạng KH-KT.


<b>*Bài tập : viết chữ Đ (đúng) chữ S (sai) vào trớc các chữ cái để xác định vấn đề đặt ra</b>
mt cỏch bc thit vi con ngi .


A.Công cụ sản xuất mới
B.Năng lợng mới


C.Vật liệu mới
D.Du hành vũ trụ


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 13.


<b>Ngày soạn : 28/11/2008 Ngày giảng : 01/12/2008 </b>
<b>TiÕt 15</b>–<b> Bµi 13:</b>


<b>Tổng kết lịch sử thế giới </b>
<b>từ sau nm 1945 n nay</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay.



-Nắm đợc những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu mà thực chất là những
nhân tố chi phối tình hình thế giới sau năm 1945


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỳp hc sinh nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức tạp
giữa các lực lợng XHCN v CNQ cựng cỏc th lc phn ng khỏc.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rèn luyện và vận dụng phơng pháp t duy, phân tích và tổng hợp thơng qua mối quan
hệ giữa cỏc chng, bi trong sgk ó hc


-Bớc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử : bối cảnh xuất hiện, diễn
biến, những kết quả và nguyên nhân của chúng.


<b>II/Chuẩn bị :</b>


- GV :+ Son giỏo án, tổng hợp kiến thức từ bài 1 - 12
+Bản đồ chính trị thế giới


-HS : ôn lại các bài đã học, trả lời các câu hỏi ở bài 13
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/KiĨm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi : Cuộc cách mạng KHKT có ý nghĩa và tác dụng nh thế nào đối với lồi </b>
ng-ời ?



<b>*Tr¶ lêi : </b>
<i><b>*ý nghÜa :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

*Tác động :


-Tích cực : thay đổi cơ cấu dân c lao động -> lao động các ngành dịch vụ tăng lên
-Tiêu cực : nạn ô nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ ngun tử, bệnh dịch, vũ khớ cú
sc tn phỏ, hu dit cao


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Trong các tiết học vừa qua (từ bài 1 – 12) các em đã nghiên
cứu và hiểu tình hình các nớc ở các Châu Lục trên thế giới và tình hình thế giới từ
1945 đến nay? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tổng kết lại quá trình đã học và
nghiên cứu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b> 5’</b>


?


GV



<b>20’</b>
?


?


?


GV



?
GV


?


?
?


Nêu sơ lợc đặc điểm giai đoạn lịch sử thế
giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945) đến nay ?


Hai siêu cờng này đối đầu nhau, chiến
tranh lạnh căng thẳng, quyết liệt, trong
giai đoạn này mục tiêu đấu tranh của các
lực lợng XHCN và các lực lợng cách
mạng, dân chủ tiến bộ là hồ bình, độc
lập dân tộc và tiến bộ xã hội


Em hãy nêu những nội dung chính của
lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến
nay ?


em hãy cho biết sự ra đời , phát triển và
những sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của
Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu?


Các nớc XHCN gồm những nớc nào ?
Treo bản đồ thế giới, chỉ tên, vị trí các
n-ớc XHCN và giải thích từ “hệ thống”
(lúc đầu chỉ có 1 nớc XHCN là Liên Xơ,
sau đó phát triển thành nhiều nớc.


Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự dụp đổ
của Liên Xô và các nớc Đông âu ?


CNXH sụp đổ hầu hết ở các nớc Đông
âu (1989) và Liên Xô (1991)-> sự sụp đổ
này là một tổn thất nặng nề cha từng
thấy trong lịch sử phong trào công nhân
và cộng sản quốc tế.


Khi CNXH hình thành hệ thống thế giới
đã có ảnh hởng nh thế nào tới phong trào
giải phóng dân tộc thế giới?


Nêu ngày, tháng, năm giành độc lập ở
mt s nc ?


Nêu những thắng lợi của các phong trào
giải phóng dân tộc ở các nớc á, phi MÜ la


-Thế giới chia thành hai phe : TBCN
và XHCN do 2 siêu cờng Mĩ và Liên
Xô đứng đầu mỗi phe.


<b>I/Những nội dung chính của lịch sử </b>


<b>từ sau năm 1945 đến nay </b>


- HƯ thèng c¸c níc CNXH hình thành
-> trở thành một lực lợng hùng mạnh
về chính trị, quân sự và kinh tÕ.


-> Hs lên bản chỉ trên bản đồ


- CNXH sụp đổ vì vi phạm sai lầm
nghiêm trọng trong đờng lối chính
sách, sự chống phá của các thế lực đế
quốc và phản động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV


?


GV


?
GV



?
GV


?


GV



tinh ?


Hiện nay các quốc gia này ngày càng có
ảnh hởng quan trọng đến đời sống chính
trị thế giới. Trung Quốc hiện nay có tốc
độ tăng trởng kinh tế ổn định và cao nhất
thế giới, khoảng 9%/năm. ấn Độ đang
v-ơn lên hàng các cờng quốc về công
nghệ phần mềm, hạt nhân và cũ trụ.
Singapo là nớc có thu nhập bình qn
đầu ngời cao thứ hai thế giới sau Thuỵ
Sỹ.


Sau chiến tranh thế giới thứ hai các nớc
Mĩ, Nhật, Tâu Âu phát triển nh thế nào ?
Mĩ giàu mạnh nhất thế giới và có mu đồ
bá chủ thế giới, nhng vấp phải thất bại
nặng nề trong cuộc chiến tranh xâm lợc
Việt Nam (1954-1975), các nớc TB có
xu thế liên kết với nhau theo khu vực để
phát triển EEC(cộng đồng kinh tế châu
âu) hiện nay là liên minh châu âu (EU)
Quan hệ quốc tế sau 1945 đến nay nh
thế nào ?


Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945)
thế giới chia thành 2 phe đối đầu nhau,
hình thành trật tự thế giới hai cực, thế
giới bị tác động và bị chi phối bởi nhân
tố này (trật tự I-an-ta sụp đổ năm 1991)


Xu thế phát triển của thế giới hiện nay là
gì ?


Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX các
nớc lớn tránh xung đột trực tiếp, đối đầu
nhau -> đi vào thơng lợng, hồ bình. Tuy
nhiên thế giới vẫn còn những diễn biến
phức tạp, một số cuộc xung đột dân tộc,
sắc tộc, tôn giáo vẫn xảy ra : Nam T cũ,
Tây á, Châu Phi


Em hÃy cho biết những thành tựu chủ
yếu của cuộc cách mạng KHKT lần thứ
hai ? ý nghĩa ?


Cú nhiều phát minh mới về toán học, lý
học, sinh học. Một số ngành khoa học
mới ra đời : khoa học vũ trụ, chinh phục
vũ trụ, nhiều công cụ mới ra đời, nhiều
năng lợc mới ra đời ....


+Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa
phân biệt chủng tộc sụp đổ


+Hơn 100 quốc gia giành độc lập
+Một số quốc gia gình đợc thành tựu
to lớn trong xây dựng đất nớc nh Trung
Quốc, ấn Độ, ASEAN


-HÖ thèng CN§Q cã nhiỊu biÕn


chun quan träng : Mü vơn lên giàu
mạnh nhất thế giới


+Hiện nay thế giới có 3 trung tâm kinh
tế lớn là Mĩ, Nhật và Tâu Âu


-Quan h quc t m rng a dng
+Trt t hai cực I-an-ta đợc xác lập
+Thế giới căng thẳng -> chiến tranh
lạnh


+1989 thÕ giíi chÊm døt chiÕn tranh
l¹nh


-Xu thế của thế giới hiện nay là hồ
hỗn và đối thoại


-Cuộc cách mạng KHKT đạt đợc nhiều
thành tựu to lớn và toàn diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>10’</b>
?
GV


?
GV


GV


Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay nh thế


nào ?


Năm 1991, trật tự hai cực I-an-ta bị phá
vỡ, là mốc đánh dấu cho sự phân kỳ lịch
sử, giai đoạn từ 1945 – 1991 thế giới bị
chia thành 2 phe : XHCN và TBCN trong
khuôn khổ của trật tự hai cức I-an-ta.
Xu thế mới của thế giới hiện nay là gì ?
Dới tác động của cuộc cách mạng KHKT
và do trật tự thế giới mới đợc xác lập
không đối đầu nhau -> các nớc lấy phát
triển kinh tế làm trọng tâm.


Xung đột phe phái, sắc tộc, khủng bố
can thiệp chính trị, vũ trang.Nhìn chung
xu thế của thế giới ngày nay là hồ bình
ổn định và hợp tác, phát triển kinh tế.
Sơ kết : qua các bài đã nghiên cứu phần
lịch sử thế giới hiện đại sau chiến tranh
thế giới thứ hai từ 1945 đến nay, chúng
ta đã thấy và hiểu nội dung cơ bản của
lịch sử thế giới và hiểu rõ xu thế chung
hiện nay. Đối với nớc ta cũng đang phát
triển trong xu thế thời đại qua đờng lối
đổi mới, những chính sách về kinh tế, xã
hội, ngoại giao của ta.


tăng trởng kinh tế -> nâng cao mức
sống của con ngời



<b>II/Những xu thế phát triển chính </b>
<b>của thế giới hiƯn nay</b>


-Tõ 1945-1991 thÕ giíi chÞu sù chi
phèi cđa trật tự hai cức I-an-ta
-Từ 1991 hình thành trật tự thế giới
mới : đa cực, nhiều trung tâm


-Xu th hồ hỗn, thoả hiệp giữa các
nớc lớn để có u thế trong trật tự thế
giới mới


-§iỊu chØnh chiÕn lợc phát triển lấy
kinh tế làm trọng điểm


-Nhiu khu vực xảy ra những vụ xung
đột, hoặc nội chiến giữa các phe phái
-> Xu thế chung ngày nay là : hồ bình
ổn định và hợp tác, phát triển kinh tế.


<b>(3 )*Bài tập</b>’ : Tại sao nói : “Hồ bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là thời cơ, vừa
là thách thức đối với các dân tộc “ ?


<i>Yêu cầu : kinh tế thế giới ngày càng quốc tế hố cao độ, xu thế sẽ hình thành thị trờng</i>
thế giới, hàng hoá vào các nớc sẽ nhiều hơn, hàng hoá chất lợng cao và giá cả hợp lý
hơn, nhng trong các nớc đó khơng có chính sách đầu t phát triển tốt cho kinh tế quốc
gia thì sẽ bị hàng nhập khẩu làm cho sản xuất trong nớc khó khăn, cơng nghiệp cổ
truyền không phát triển đợc.


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’


-Ôn tập các bài đã nghiên cu


-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 14.


<b>Ngày soạn : 05/12/2008 Ngày giảng : 9A : 08/12/2008</b>
<b> 9B,C : 09/12/2008</b>
<b>PhÇn hai :</b>


<b>Lịch sử việt nam từ 1945 đến nay</b>
<b>Chơng I :</b>


<b>ViƯt nam trong nh÷ng năm từ 1919 - 1930</b>
<b>Tiết 16</b><b> Bài 14:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nguyên nhân, mục đích, đặc điểm của quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của
thực dân pháp.


-Hiểu đợc những thủ đoạn chính trị, văn hoá, giáo dục thâm độc của thực dân Pháp
nhằm phục vụ công cuộc khai thác của chúng


-Sù phân hoá của XH Viêt Nam sau quá trình khai thác của thực dân Pháp
<b>2)T t ởng, tình c¶m :</b>


-Giúp học sinh thấy rõ chính sách thâm độc của thực dân pháp và đồng cảm với


những nỗi vất vả, cực nhọc của ngời dân lao động.


<b>3)Kü năng :</b>


-Rốn luyn k nng quan sỏt bn , phân tích,đánh giá các sự kiện lịch sử
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ Việt Nam


-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hin trờn lp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?</b>
<b>*Trả lời : </b>


-Hình thành trật tự thế giới mới : đa cực, nhiều trung tâm


-Xu th ho hoón, thoả hiệp giữa các nớc lớn để có u thế trong trật tự thế giới mới
-Điều chỉnh chiến lợc phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm


-Nhiều khu vực xảy ra những vụ xung đột, hoặc nội chiến giữa các phe phái
-> Xu thế chung ngày nay là : hoà bình, ổn định và hợp tác, phát triển kinh tế.
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Thực dân pháp lại ra sức tăng
cờng khai thác bóc lột thuộc địa, trong đó có Đơng Dơng và Việt Nam. Để hiểu đợc
nguyên nhân, nội dung và tác động của cuộc khai thác, bóc lột thuộc địa của thực dân


pháp. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>12’</b>


GV


?


?


GV


Nhắc lại cho học sinh hậu quả của cuộc
chiến tranh thế giới thứ nhất đặc biệt là
đối với các nớc đã tham gia, trong ú cú
c nc Phỏp.


Nguyên nhân nào thực dân Pháp đẩy
nhanh công cuộc khai thác Việt nam và
Đông Dơng sau chiến tranh thế giới thø
nhÊt ?


Mục đích của cuộc khai thác mà thực
dân pháp tiến hành ở thuộc địa Đông
D-ơng và Việt Nam ?


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt, Ph¸p là
con nợ lớn của Mĩ, năm 1920, số nợ quốc



<b>I/Chơng trình khai thác </b>
<b>lần thứ hai của thực dân </b>
<b>Pháp</b>


<i><b>*Nguyên nh©n :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

?


?
?
GV



?


?
GV




?
?


GV


?
GV


gia đã lên đến 300 tỉ Phơrăng, Pháp bị
tiêu huỷ hàng cục tỉ Phơrăng, sau cách


mạng tháng Mời Nga (1917) Pháp mất
thị trờng đầu t lớn của mình ở Châu Âu
là Nga.


Ch¬ng trình khai thác lần thứ hai của
Pháp ở Việt Nam tập trung vào những
nguồn lợi nào ?


V nơng nghiệp thực dân pháp đã đa ra
chính sách gì ?


Pháp đã đầu t vào đồn điền cao su nh thế
nào ?


Chỉ lợc đồ hình 27. Diện tích trồng cao
su tăng nhanh ( từ 1918 : 15 ngàn ha tăng
lên 120 ha năm 1930, nhiều công ty cao
su ra đời nh công ti Đất Đỏ, Công ti
Mi-sơ-lanh, cơng ti Cây nhiệt đới.


VỊ C«ng nghiƯp thùc dân Pháp tiến hành
khai thác những gì ?


Phỏp ó tiến hành khai thác mỏ nh thế
nào ?


Dùng lợc đồ hình 27. Năm 1919 khai
thác 665.000 tấn than, năm 1929 :


1.972.000 tấn, khai thác thiếc tăng gấp 3


lần, kẽm 1,5 lần, vofram 1,2 lần-> thực
dân pháp chỉ mở nhà máy , công nghiệp
nhẹ sản xuất hàng hố phục vụ cho Pháp
chứ khơng mở và phát triển công nghiệp
nặng, để nền kinh tế phát triển khơng cân
đối, phụ thuộc kinh tế chính quc.


Về thơng nghiệp Pháp tiến hành khai
thác nh thế nµo ?


Vì sao thực dân pháp độc quyền ngoại
thơng và độc quyền đánh thuế nhập khẩu
?


Pháp đánh thuế nặng vào những hàng
hoá ngời Việt Nam quen dùng nh hàng
Trung Quốc, Nhật Bản->Pháp muốn nắm
chặt thị trờng Đông Dơng và Việt Nam
,đây là bản chất của CNĐQ.


Trong giao thông vận tải Pháp đã phát
triển nh thế nào?


Đờng sắt xuyên Đông Dơng đợc nối liền
nhiều đoạn : ng ng Na


<i><b>*Chơng trình khai thác :</b></i>


->Tăng cờng đầu t vốn mở rộng sản
xuất



-Nụng nghip : b vn u t ch yu vo
<i><b>n in cao su.</b></i>


->Năm 1927 đầu t 400 triệu Phơrăng,
gấp nhiều lần thời kỳ trớc chiến tranh,
diện tích trồng cao su tăng lên


-Công nghiệp : tăng cờng khai thác mỏ
<i><b>(than). Mở thêm một số nhà máy công </b></i>
<i><b>nghiệp nh Nhà máy sợi Hải Phòng, rợu </b></i>
<i><b>Hà Nội</b><b></b><b>.</b></i>


->Cỏc cụng ti than cú từ trớc đều đợc
bỏ thêm vốn và hoạt động mạnh hơn,
nhiều công ti than mới ra đời nh Công
ty than hạ Long - Đồng Đăng, công ty
than kim khí Đơng Dơng….


<i><b>-Thơng nghiệp : pháp độc quyền đánh </b></i>
<i><b>thuế hàng hoá nhập khẩu, độc quyền </b></i>
<i><b>ngoại thơng.</b></i>


->để hàng hoá của Pháp nhập vào Việt
Nam tăng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

?
GV
?



GV





?


GV


<b>10</b>
?


GV



?


Sầm(1922), Vinh-Đông Hà(1927).
Trong lĩnh vực tài chính thực dân pháp
tiến hành chính sách gì ?


Ngân hàng Đông Dơng có cổ phần ở hầu
hết các công ty, xí nghiệp lớn.


Chớnh sỏch khai thác thuộc địa của Thực
dân Pháp so với trớc kia có gì khác biệt?
Trọng tâm của chơngtrình khai thác lần
thứ nhất (đầu thế kỷ XX) là hoàn chỉnh
bộ máy thống trị từ trung ơng đến địa
ph-ơng, về kinh tế thì vẫn hạn chế phát triển


cơng nghiệp nặng, tăng cờng thủ đoạn
bóc lọtt, vơ vét tiền của của nhân dân
bằng cách đánh thuế ruộng đất, thân, rợu,
muối, thuốc phiện và nhiều thứ thuế
khác. Đặc điểm cuộc khai thác lần thứ
hai của pháp diễn ra với quy mô lớn cha
từng thấy


Chính sách khai thác của thực dân pháp
tại Đơng Dơng và Việt Nam ảnh hởng
nh thế nào tới nền kinh tế và đời sống
nhân dân ta ra sao ?


Mục đích của Pháp là biến Việt Nam
thành thị trờng cung ứng nguyên vật liệu
và tiêu thụ hàng hoá, nên phơng thức sản
xuất TBCN nhập vào chỉ hạn chế. Mặt
khác Pháp vẫn duy trì quan hệ sản xuất
phong kiến ở Việt nam, vẫn sử dụng giai
cấp địa chủ phong kiến, vì vậy Việt Nam
khơng cịn là nớc độc lập, mà trở thành
một nớc thuộc địa nửa phong kiến, nền
kinh tế lạc hậu phụ thuộc vào Pháp.(minh
hoạ tranh ảnh )


Sau chiÕn tranh thế giới thứ nhất chính
sách cai trị của thực dân Pháp ở Việt
Nam nh thế nào ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính


sách cai trị của pháp ở Việt Nam không
hề thay đổi, mọi quyền hành bị thâu tóm,
triều đình Nguyễn là bù nhìn


Thực dân pháp đã thi hành thủ đoạn và
chính sách chớnh tr nh th no vi Vit
Nam ?


<i><b>-Ngân hàng : có cổ phần và nắm quyền </b></i>
<i><b>chỉ huy nền kinh tế Đông Dơng</b></i>


->Khụng thay i so vi trc kia: hạn
chế công nghiệp phát triển đặc biệt là
công nghiệp nặng


-Thuế khoá : đánh thuế nặng và đặt ra
<i><b>nhiều thứ thuế.</b></i>


->Kinh tế việt nam phát triển theo hớng
t bản, sự thâm nhập của phơng thức sản
xuất TBCN dẫn tới sự tan dã của nền
kinh tế tự nhiên, tự cấp, tự túc ở nông
thôn, nền kinh tế hàng hố có điều kiện
phát triển-> kinh tế thay đổi kéo theo
sự thay đổi về chính trị, văn hố, giỏo
dc v xó hi


<b>II/các chính sách chính </b>
<b>trị, văn hoá, giáo dục</b>



->Mọi quyền hành tập trung trong tay
ngời Pháp, vua quan chỉ là bù nhìn, tay
sai.


->Nhân dân không có quyền tự do dân
chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV

?
GV


?


GV


<b>13’</b>
?
?
GV


?
GV


?
GV


Chia nớc ta làm 3 xứ để trị với 3 chế độ


khác nhau : xứ Bắc Kì, Trung kì, Nam kì,
chia rẽ dân tộc, tôn giáo, dựa vào bọn
phong kiến để đàn áp, bóc lột.


Về văn hố, giáo dục thực dân pháp đã
dùng những thủ đoạn gì ?


Niên khóa 1922 – 1923 Việt Nam có
3.039 trờng tiểu học, 7 trờng Cao đẳng
tiểu học (trờng bảo hộ Hà Nội, trờng Nữ
học Hà Nội, trờng Quốc học Huế...), hai
trờng Trung học, tổng số sinh viên các
tr-ờng Cao đẳng là 436 ngời, năm 1929 –
1930 số sinh viên là : 551 ngời.


Với những chính sách : chính trị, văn
hố, giáo dục thực dân pháp muốn nhằm
mục đích gì ?


Mà sợi chỉ đỏ là chính sách văn hóa nơ
dịch, đào tạo tay sai phục vụ cho chúng
và ngu dân để dễ bề thống trị.


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, x· héi
Việt Nam phân hoá nh thế nào ?


Giai cp địa chủ bị phân hóa nh thế nào?
Lấy ví dụ : triều đình Huế chia hai bộ
phận.Giai cấp địa chủ ở nông thôn ngày
càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp,


chia nhau chiếm đoạt ruộng đất của nông
dân. Địa chủ thời kỳ này chiếm 7% dân
số, chiếm hơn 50% diện tích canh tác,
nơng dân chiếm hơn 90% dân số, chỉ có
42% diện tích canh tác.


Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và phát
triển thế nào ?


Giai cấp t sản Việt Nam ra đời sau chiến
tranh thế giới thứ nhất, lúc đầu họ là tiểu
chủ, thầu khoán, đại lý cho t bản Pháp,
khi giàu lên họ đứng ra kinh doanh độc
lập trở thành nhà t sản : Bạch Thái Bởi,
Nguyễn Hữu Thu ... T sản dân tộc có tinh
thần dân tộc, dân chủ chống đế quốc và
phong kiến, nhng không kiên định dễ
thỏa hiệp.


Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Giai cấp t sản Việt Nam nhỏ yếu về kinh
tế, bạc nhợc về chớnh tr cho nờn thỏi


<i><b>*Văn hoá - giáo dơc :</b></i>


<i><b>-Thi hành chính sách văn hố nơ dịch </b></i>
<i><b>- Khuyến khích các hoạt động mê tín, dị </b></i>
<i><b>đoan, t nn xó hi</b><b></b></i>



<i><b>-Hạn chế mở trờng học</b></i>


<i><b>-Công khai tuyên trun cho chÝnh s¸ch </b></i>
<i><b>khai hãa cđa Ph¸p</b></i>


->Củng cố bộ máy cai trị ở thuộc địa


<b>III/X· héi ViÖt Nam phân </b>
<b>hoá</b>


<i><b>-Giai cp a ch, phong kin chia thnh</b></i>
<i><b>2 b phn : </b></i>


<i><b>+Làm tay sai cho thực dân Pháp, áp bức </b></i>
<i><b>bóc lột nhân dân,</b></i>


<i><b>+Bộ phận nhỏ yêu nớc</b></i>


<i><b>-Giai cấp t sản: gồm 2 bộ phận :</b></i>


<i><b>+T sản mại bản làm tay sai cho thực dân </b></i>
<i><b>pháp. </b></i>


<i><b>+T sản dân tộc có tinh thần dân tộc, yêu </b></i>
<i><b>nớc</b></i>


->Thỏi chớnh trị là cải lơng hai mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

?
GV



?
GV


?
GV


?
GV


?
GV


?
GV


chính trị của họ là cải lơng hai mặt


Giai cấp tiểu t sản ra đời và phát triển nh
thế nào ?


Tầng lớp tiểu t sản hình thành sau chiến
tranh thế giới thứ nhất, số lợng tầng lớp t
sản thành thị đông lên nhng bị bạc đãi,
khinh miệt chèn ép, đời sống bấp bênh bị
xô đẩy vào con đờng thất nghiệp.


Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Bé phËn trÝ thøc häc sinh, sinh viªn là


quan trọng nhất họ tiếp thu những t tởng
văn hoá tiên tiến, hăng hái cách mạng, là
lực lợng quan trọng nhất trong quá trình
cách mạng dân tộc, dân chủ ở nớc ta.
Giai cấp nông dân Việt Nam phát triển
nh thế nào ?


B thc dõn Phỏp và phong kiến áp bức
bóc lột nặng nề, su cao thuế nặng, phu
phen tạp dịch, bị cớp đoạt ruộng đất, bị
bần cùng hoá và phá sản trên quy mơ lớn
Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Là lực lợng bị áp bức bóc lột nặng nề nên
có lịng u nớc, có tinh thần chống đế
quốc và phong kiến, là lực lợng hăng hái
và đông o nht ca cỏch mng.


Giai cấp công nhân phát triển nh thÕ
nµo?


Giai cấp cơng nhân hình thành từ đầu
thế kỷ XX, tăng nhanh về số lợng và chất
lợng, sống tập trung chủ yếu ở các khu
đơ thị và khu cơng nghiệp, có đặc điểm
chung của giai cấp cơng nhân thế giới và
có đặc điểm riêng là chịu 3 tầng áp bức:
đế quốc, phong kiến, t sản, gần gũi nông
dân, kế thừa truyền thống yêu nớc, bộ
phận đông nhất là công nhân đồn điền,


chiếm 36,8%, công nhân mỏ : 24%, các
ngành khác:39,2%.


Thái độ chính trị của giai cấp cơng nhân?
Giai cấp công nhân kế thừa truyền thống
yêu nớc anh hùng cách mạng, bất khuất
của dân tộc và là lực lợng nắm quyền
lãnh đạo cách mạng


Sơ kết :Thực dân Pháp tiến hành khai
thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam với


<i><b>chèn ép bạc đãi, khinh r </b></i>


<i><b>+Hăng hái cách mạng</b></i>


<i><b>-Nông dân : Chiếm trên 90% dân số, bị </b></i>
<i><b>áp bức, bần cùng hoá không lối thoát</b></i>


<i><b>+L lc lng ụng o ca cỏch mng</b></i>


<i><b>-Công nhân : phát triển nhanh về số </b></i>
<i><b>l-ợng và chất ll-ợng-> bị 3 tầng áp bức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV


các chính sách khai thác chính trị, văn
hoá, giáo dục ->. Làm cho xà hội Việt
Nam bị phân hoá



<b>(3 )*Bi tp</b> : a)Cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp
trong XHVN ?


b)Các tầng lớp mới xuất hiện ( đánh dấu vào câu trả li ỳng) ?
A.a ch C.T sn


B.Nông dân D.Tiểu t sản E.Công nhân
<b>(1 ) III/ dh hs häc vµ chuẩn bị bài ở nhà</b>


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả li cõu hi bi 15.


<b>Ngày soạn : 11/12/2008 Ngày giảng : 15/12/2008: 9A </b>
<b> 16/12/2008 : 9B,C</b>
<b>TiÕt 17</b>–<b> Bµi 15:</b>


<b>Phong trào cách mạng việt nam </b>


<b>sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 </b><b> 1925)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Cuộc cách mạng tháng 10 nga 1917 và phong trào cách mạng thế giới sau chiến
tranh thế giới thứ nhất có ảnh hởng, thuận lợi đến phong trào cách mạng Việt nam.
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>



-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, kính yêu và khâm phục những nhà yêu nớc, các
bậc tiền bối cách mạng.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng trỡnh bày các sự kiện lịch sử cụ thể, tiêu biểu và đánh giá các sự
kiện đó


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/KiÓm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi : Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng của các giai cấp trong xã hội </b>
Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


<b>*Tr¶ lêi : </b>


-Giai cấp địa chủ, phong kiến :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-T sản: t sản mại bản làm tay sai cho thực dân pháp. T sản dân tộc có tinh thần dân
tộc, yêu nớc


-Tiểu t sản : hăng hái cách mạng


-Nụng dõn : l lc lng đông đảo của cách mạng



-Công nhân : là lực lợng tiên phong lãnh đạo cách mạng.
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Phong trào cách mạng Việt Nam là một bộ phận của phong trào
cách mạng thế giới. Đăc biệt từ khi cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi và sự phát
triển của phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng đến việt Nam, thúc đẩy phong
trào dân tộc,dân chủ công khai và phong trào công nhân phát triển. Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
<b>10’</b>


GV


?


GV




?


?
GV



?
GV
?



Nhắc lại cho học sinh : kết quả, ý nghĩa
của cách mạng tháng 10 Nga 1917, ảnh
h-ởng đến phong trào cách mạng thế giới và
Việt Nam, từ những năm 20 của thế kỷ
Nguyễn ái Quốc đã tìm thấy con đờng giải
phóng dân tộc (tại đại hội Tua (Pháp


-1920))


Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thắng lợi
đã ảnh hởng đến phong trào cách mạng
giải phóng dân tộc thế giới nh thế nào ?
Dới ảnh hởng của Cách mạng tháng mời
Nga, phong trào giải phóng dân tộc ở các
nớc Phơng Đông và phong trào công nhân
ở các nớc t bản đế quốc phơng Tây đã có
sự gắn bó mật thiết với nhau trong cuộc
đấu tranh chống kể thù chung là CNĐQ
Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới
thứ nhất nh thế nào ?


ý nghĩa của việc thành lập Quốc tế thứ ba?
Trong hoàn cảnh lịch sử mới, những lực
l-ợng cách mạng của giai cấp vô sản các nớc
tập hợp nhau lại để thành lập những tổ
chức riêng đứng trên lập trờng chủ nghĩa
quốc tế vơ sản.


Tiếp đó các Đảng cộng sản nào đã ra đời?
Những sự kiện này của thế giới đã ảnh


h-ởng trực tiếp đến cách mạng Việt nam
Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã ảnh hởng tới cách mạng Việt
Nam nh thế nào ?


Tình hình thế giới đã ảnh hởng thuận lợi
đến phong trào giải phóng dân tộc ở Việt


<b>I/ảnh hởng của cách mạng </b>
<b>tháng Mời Nga và phong </b>
<b>trào cách mạng thế giới</b>


<i><b>-Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>


-> lan rộng từ châu Âu sang châu á, châu
Mỹ và châu Phi.


-3/1919 Quốc tế III (Quốc tế cộng sản)
<i><b>đ-ợc thành lập </b></i>


-> ỏnh du mt giai on mới trong quá
trình phát triển của phong trào cách
mạng thế giới.


<i><b>- 1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời</b></i>


<i><b>- 1921, Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV



<b>12’</b>
?


GV



?


?
GV


?
GV




?

?
GV




Nam : tác động đến sự lựa chọn con đờng
cứu nớc của Nguyễn ái Quốc, tạo điều
kiện thuận lợi cho việc truyền bá t tởng
Mác-Lênin vào Việt nam.


Em hÃy cho biết những nét khái quát của


phong trào dân chủ công khai trong những
năm 1919 1925 ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào dân tộc – dân chủ nớc ta đang trên đà
phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều tầng lớp
nhân dân tham gia, với nhiều hình thức
phong phú, sơi nổi, trớc hết là ở thành thị.
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh của giai cấp t sản diễn ra nh
thế nào ?


Vì sao giai cấp t sản đấu tranh ?


Cho häc sinh râ giai cÊp t sản muốn vơn
lên giành vị trí khá trong nỊn kinh tÕ ViƯt
Nam bÊy giê, song hä bÞ chÌn Ðp.


Họ đã đấu tranh nh thế nào ? hình thức đấu
tranh ?


Một số t sản và địa chủ lớn ở nam Kỳ, đã
thành lập Đảng Lập Hiến ... (chữ nhỏ sgk)
Nói chung t sản dân tộc đã có những cố
gắng nhất định để chống sự cạnh tranh và
chèn ép của t bản nớc ngoài nhng đấu
tranh chủ yếu là nhằm thỏa mãn những yêu
cầu tối thiểu về quyền tự do, dân chủ, bình
đẳng trong kinh doanh và hoạt động chính
trị với t bản Pháp.



Hãy cho biết mục tiêu và tính chất của các
cuộc đấu tranh của giai cấp t sản ?


Tr×nh bày những điểm tích cực và hạn chế
của phong trào dân tộc , dân chủ?


Tớch cc : mang tính chất dân chủ yêu
n-ớc , tranh thủ sự ủng hộ của quần chúng
gây áp lực với thực dân Pháp, chống sự
cạnh tranh, chèn ép của t sản nớc ngoài.
Hạn chế: Giai cấp t sản sẵn sàng thỏa hiệp
với thực dân Pháp khi đợc chúng cho mt
s quyn lc.


<b>II/Phong trào dân tộc, dân </b>
<b>chủ công khai (1919 </b><b> 1925)</b>
<i><b>- Phong trào dân tộc </b></i><i><b> dân chủ phát </b></i>
<i><b>triển mạnh mẽ ,với nhiều hình thức phong</b></i>
<i><b>phú, s«i nỉi</b></i>


<i><b>-</b><b>Giai cấp t sản dân tộc</b><b> : phát động </b></i>
<i><b>phong trào chấn hng nội hoá, bài trừ </b></i>
<i><b>ngoại hoá (1919), chống độc quyền xuất </b></i>
<i><b>cảng (1923).</b></i>


->Giai cấp t sản Việt nam nhân đà làm
ăn thuận lợi, muốn vơn lên giành vị trí
khá hơn trong nền kinh tế Việt nam nên
đã phát động phong trào đấu tranh.


-> Dùng báo chí và thành lập Đảng Lập
hiến để tập hợp lực lợng đấu tranh với
thực dân Pháp.


->Mục tiêu : đòi tự do dân chủ, đòi
quyền lợi về kinh tế.


-> TÝnh chÊt : yªu níc, dân chủ
->Tích cực : thức tỉnh lòng yêu nớc,
truyền bá t tởng dân tộc dân chủ và t
t-ởng cách mạng mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

?


?
GV


?
GV




?


?

?


?



GV


<b>12</b>
?


Các tầng lớp tiểu t sản trí thức gồm những
thành phần nào ?


H tp hợp trong những tổ chức nào ?
Họ đợc tập hợp trong các tổ chức chính trị:
Việt Nam nghĩa đồn, Hội phục Việt,
Đảng thanh niên.


Hình thức đấu tranh của tầng lớp này nh
thế nào ?


Tháng 6/1924 tổ chức Tâm Tâm xã cử
Phạm Hồng Thái và Lê Hồng Sơn giết
toàn quyền Méc-Lanh ở Quảng Châu, sự
việc không thành, Phạm Hồng Thái đã hy
sinh, sự việc đó tuy khơng thành nhng đã
thức tỉnh thinh thần yêu nớc của hàng vạn
đồng bào trong nớc. Phan Bội Châu là một
chiến sĩ yêu nớc có tiếng tăm đối với cách
mạng Việt Nam ... tháng 6/1925 thực dân
Pháp bắt ông từ Trung Quốc và bí mật đa
về nớc định thủ tiêu.


Nêu mục tiêu tính chất của phong trào đấu
tranh của Tiểu t sản ?



Nêu mặt hạn chế và tích cực của phong
trào đấu tranh của tiểu t sản ?


Những cuộc đấu tranh của phong trào dân
tộc dân chủ có ý nghĩa và ảnh hởng nh thế
nào đối với phong trào cách mạng Việt
Nam ?


Em cã nhËn xét gì về phong trào yêu nớc
dan chủ công khai những năm 1919
1925 ?


Giai cp t sản dân tộc tuy thể hiện lòng
yêu nớc nhng mang tính thỏa hiệp, cải
l-ơng, xa rời quần chúng nên yếu về thế lực
chính trị, bạc nhợc về kinh tế. Tiểu t sản thì
mạnh hơn, mang nhiều yếu tố tiến bộ, đợc
quần chúng ủng hộ nhng không giành
thắng lợi, vì thiếu đờng lối đúng đắn.


Bèi c¶nh lịch sử của phong trào công nhân
trong mấy năm ®Çu sau chiÕn tranh thÕ
giíi thø nhÊt ?


Cuộc đấu tranh của công nhân thủy thủ
Trung Quốc ở Hơng cng, Thng Hi ó


<i><b>-Tầng lớp tiểu t sản :</b></i>



-> gồm học sinh, sinh viên, giáo viên,
nhà văn, nhà báo ....


<i><b>-Tập hợp trong các tổ chức chính trị: Việt </b></i>
<i><b>Nam nghĩa đoàn, Hội phục Việt, Đảng </b></i>
<i><b>thanh niên.</b></i>


<i><b>-Đấu tranh víi nhiỊu h×nh thøc phong </b></i>
<i><b>phó</b></i>


->Nhiều tờ báo và nhà xuất bản tiến bộ
ra đời, kêu gọi quần chúng đấu tranh....
tiếng bom của Phạm Hồng Thái, Phan
Bội Châu, Phan Châu Trinh ….(chữ nhỏ
sgk)


->Mục tiêu ; chống cờng quyền, áp bức,
đòi các quyền tự do dân ch


->Tính chất : yêu nớc, dân c hủ
-> Tích cực ; thức tỉnh lòng yêu nớc,
truyền bá t tởng tự do, dan chủ trong
nhân dân, t tởng cách m¹ng míi


->Hạn chế: cha tổ chức đợc chính đảng,
đấu tranh mang tính xốc nổi, ấu trĩ
->Khuấy động lịng u nớc, thể hiện
tinh thần tự tôn của dân tộc


->Xa rời quần chúng, thiếu đờng lối


chính trị đúng đắn


<b>III/Phong trào công nhân </b>
<b> (1919 </b>–<b> 1925)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV


?
GV


?


GV


?


GV


GV


cổ vũ, động viên công nhân Việt Nam
đứng dy u tranh.


Phong trào công nhân thời kỳ này phát
triển ra sao ? có điểm gì mới ?


Ly vớ dụ cho học sinh hiểu phong trào đấu
tranh đã mang ý thức tự giác. Kể về Bác
Tôn Đức Thắng (8/1925), các cuộc bãi
công khắp các nhà máy ở Bắc–Tây –


Nam


(ch÷ nhá sgk)


Trình bày những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhân Việt nam (1919 –
1925) ?


Quan trọng nhất là cuộc bãi công của cơng
nhân thợ máy xởng Ba Son (Sài Gịn) với
mục đích địi tăng lơng, giảm giờ làm và
ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang đàn
áp phong trào cách mạng Trung Quốc,
phong trào này thắng lợi đã đánh dấu một
bớc tiến mới của phong trào công nhân
Việt Nam.


Qua các cuộc đấu tranh của công nhân, em
có nhận xét gì về sự phát triển của phong
trào công nhân thời kỳ này ?


Phong trào đã có tổ chức và mục đích
chính trị rõ ràng, nó là mốc đánh dấu
phong trào cơng nhân đã chuyển từ đấu
tranh tự phát sang tự giác, ý thức chính trị
càng đợc nâng cao .Tiêu biểu là cuộc bãi
công của thợ máy Xởng Ba son (Sài gòn)
Sơ kết :cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi
đã ảnh hởng mạnh mẽ đến phong trào cách
mạng Việt Nam, phong trào công nhân và


phong trào dân tộc, dân chủ công khai đã
bắt đầu phát triển mnh vi nhiu lai hỡnh
mi.


tranh của công nhân và thủy thủ Pháp,
->Trong nớc: phong trào tuy còn tự phát
nhng ý thức giai cấp cao hơn, tạo điều
kiện cho các tổ chức và phong trào chính
trị sau này.


<i><b>-T những năm 20 của thế kỷ phong trào </b></i>
<i><b>công nhân phát triển mạnh, ý thức giai </b></i>
<i><b>cấp đang phát triển, đấu tranh địi tăng </b></i>
<i><b>l-ơng giảm giờ làm.</b></i>


<i><b>-TiĨu biĨu : </b></i>


<i><b>+1922, cơng nhân Bắc Kỳ đấu tranh địi </b></i>
<i><b>nghỉ ngày chủ nhật có trả lơng.</b></i>


<i><b>+Tõ 1924 nhiỊu cc b·I cong nổ ra ở Hà</b></i>
<i><b>Nội, Nam Định, HảI Dơng </b><b></b><b>.</b></i>


<i><b>+Tháng 8/1925, cuộc bÃi công của thợ </b></i>
<i><b>máy xởng Ba Son (Sài Gßn)</b></i>


->Phong trào cơng nhân đã chuyển từ tự
phát sang tự giác, kết hợp đấu tranh kinh
tế (đòi tăng lơng, giảm giờ làm), với mục
đích chính trị ( ủng hộ cách mạng Trung


Quốc), họ đã có sự cảm thơng với những
ngời cùng cảnh ngộ trên thế giới.


<b>(4 ) *Bµi tËp</b>’ : NhËn xÐt néi dung (phong trµo: t sản dân tộc, tiểu t sản, công nhân)
với 2 ý : mục tiêu, tính chất ?


<i><b>Phong trào</b></i> <i><b>Mục tiêu</b></i> <i><b>Tính chất</b></i>


<b>T sản dân tộc</b>


ũi t do dõn ch, ũi quyn li v
kinh t.


yêu nớc, dân chủ


<b>Tiểu t sản</b>


chng cờng quyền, áp bức, đòi các
quyền tự do dân chủ


yêu nớc, dân c hủ


<b>Công nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk


-ễn tp các bài đã học để kiểm tra học kỳ I.



<b>Ngµy soạn : 20/12/2008 Ngày giảng : 23/12/2008 </b>
<b>TiÕt 18:</b>


<b>KiĨm tra häc kú i</b>
<b>A/PhÇn chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :</b>


-Những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, để vận dụng làm bài kiểm tra,
có hệ thống, lơ gích, chính xác


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Hiu rừ cỏc s kiện lịch sử của thế giới, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng
đến phong trào cách mạng Vit Nam, thy rừ nhng thnh tu ca KHKT


-Bớc đầu liên hệ phong trào cách mạng Việt Nam với phong trào cách mạng thế giới,
tin tởng sự thắng lợi của phong trào cách mạng Việt Nam .


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, trắc nghiệm thông qua các bài đã
học để làm bài kiểm tra


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :Ra đề, đáp án, biểu điểm


-HS : Ôn tập các kiến thức đã học
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>I/ổn định tổ chức</b>


<b>- KiÓm tra sÜ sè :</b>


<b> + 9A :</b>
<b> + 9B : </b>
<b> + 9C :</b>
<b>I/ bi :</b>


<b>*Phần trắc nghiệm : (3 ®)</b>


<i>(Khoanh trịn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng)</i>
<b>Câu 1 : Thời gian CNXH hình thành hệ thống thế giới ?</b>


A.Năm 1944 – 1945 C. Năm 1949
B.Năm 1948 – 1949 D. Năm 1948
<i><b>Câu 2 : Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nớc nào ?</b></i>


A.MÜ B. Nhật Bản


C.Liên Xô D. Anh


<i><b>Cõu 3 : Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai , Pháp đã tăng cờng đầu t </b></i>
vn vo ngnh no nhiu nht ?


A. Công nghiệp nặng B. C«ng nghiƯp nhĐ


C. Nơng nghiệp và khai thác mỏ D. Thơng nghiệp và xuất khẩu


<i><b>Câu 4 : “Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhng thái độ </b></i>
không kiên định, dễ thỏa hiệp”, đó là đặc điểm của giai cấp địa chủ phong kiến. Đúng
hay sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Câu 5 : Điền từ thích hợp vào dấu (...) trong đoạn t liệu lịch sử sau, sao cho đúng :</b></i>
<i>Trong hon cnh lch s mi, nhng lc l</i>


<i>ợng cách m¹ng cđa giai </i>


<i>cấp ... các nớc tập hợp nhau lại để thành lập những tổ chức riêng đứng </i>
<i>trên lập trờng chủ nghĩa quốc tế vô sản. Tháng 3/1919, ... đợc </i>
<i>thành lập ở ..., đánh dấu một giai đoạn mới trong quá trình phát </i>
<i>triển của phong trào ... .</i>”


<i><b>Câu 6 : Nối tên Nớc với tên Thủ đô sao cho đúng ?</b></i>


<i><b>Tên nớc</b></i> <i><b>Cột nối</b></i> <i><b>Tên thủ đô</b></i>


a) Việt Nam a - 1. Ra-gun
b) Căm-pu-chia b - 2. Hà Nội
c) In-đô-nê-xi-a c - 3. Viêng Chăn
d) Mi-an-ma d - 4. Phuụm Phờnh


5. Gia-các-ta
<b>*Phân tù ln : (7 ®)</b>


<i><b>Câu 1 : Nhiệm vụ chính của Liên hợp Quốc là gì ? Liên hợp quốc có vai trị nh thế </b></i>
nào đối với quốc tế và Việt Nam ?


<i><b>C©u 2 : X· héi ViƯt Nam phân hoá nh thế nào sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?</b></i>


<b>II/Đáp án và biểu điểm</b>


<b>*Trắc nghiệm :</b>


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4


<i><b>Đáp án</b></i> C A C B


<i><b>Biểu điểm</b></i> 0,25 0,25 0,25 0,25


<i><b>Câu 5 ( 1 đ) : - vô sản (0,25đ)</b></i>


- Quèc tÕ thø ba (Quèc tÕ céng s¶n) (0,25đ)
- Mát-xcơ-va (0,25đ)


- cách mạng thế giới (0,25đ)
<i><b>Câu 6 (1 đ) : a 2 , b – 4 , c – 5 , d - 1</b></i>
<b>*Tù luËn : ( 7 đ)</b>


<b>Câu 1 : (3 đ)</b>


-Nhim v chớnh ca Liờn hợp quốc : duy trì hồ bình và an ninh thế giới, phát triển
mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc, tôn trọng độc lập chủ quyền các dân tộc, hợp
tác quốc tế về kinh tế, văn hố. (1đ)


-Vai trị : + trong hơn 50 năm đã duy trì hồ bình, an ninh thế giới giúp đỡ các nớc
phát triển kinh tế, văn hoá. (0,5 đ)


+Việt Nam : gia nhập Liên hợp quốc 9/1977, Liên hợp quốc với Việt Nam có chơng
trình nh : FAM : lơng thực, FAO : nông nghiệp lơng thực, UNICEF : quỹ nhi đồng


quốc tế, UNESCO : tổ chức văn hoá thế giới. (1,5 )


<b>Câu 2 : ( 4 đ)</b>


-XÃ hội Việt Nam phân hoá sau chiến tranh thế giới I :


+Giai cấp địa chủ, phong kiến chia làm 2 bộ phận : Đa số làm tay sai cho thực dân
Pháp, áp bức bóc lột nhân dân. Bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc. (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+Tiểu t sản : tăng nhanh về số lợng, bị chèn ép, bạc đãi, thất nghiệp ->hăng hái cách
mạng (0,5 đ)


+Nông dân : chiếm trên 90% dân số, bị cớp đoạt ruộng đất, bần cùng và phá sản là lực
lợng đông đảo của cách mạng ( 1 đ)


+Công nhân : phát triển nhanh về số lợng và chất lợng, là lực lợng tiên phong lãnh
đạo cách mạng. ( 1 đ)


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Ôn lại những nội dung đã học ở kỳ I


-Chuẩn bị sách , vở để học chơng trình kỳ II.
- Đọc và trả lời câu hỏi bi 16.


<b>Ngày soạn : Ngày gi¶ng : </b>
<b>TiÕt 19</b>–<b> Bµi 16:</b>


<b>Hoạt động của nguyễn ái quốc</b>
<b>ở nớc ngồi trong nhng nm 1919 - 1925</b>
<b>A/Phn chun b</b>



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Những hoạt động cụ thể của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở
Pháp, Lên Xô, Trung Quốc. Qua những hoạt động đó Nguyễn ái Quốc đã tìm đợc con
đờng cứu nớc cho dân tộc và tích cực chuẩn bị về t tởng, tổ chức cho việc thành lập
chính đảng vơ sản ở Việt Nam.


-Nắm đợc chủ trơng hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giáo dục cho học sinh lịng khâm phục, kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh và
các chiến sĩ cỏch mng.


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng quan sỏt tranh ảnh, lợc đồ. Tập cho học sinh biết phân tích, so
sánh, đánh giá sự kiện lịch sử


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch s liờn quan
+Tranh nh, lc


-HS : Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên líp</b>


<b>(5 )I/KiĨm tra bµi cị :</b>’



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Ngày 5/6/1911 Nguyễn ái Quốc từ Việt Nam ra đi tìm đờng
cứu nớc (lấy tên là Ba – giúp việc trên tàu buôn mang tên Đơ đốc La-tu-sơ Tê-rê-vin)
trải qua mn vàn khó khăn gian khổ qua các nớc á, Phi, Mĩ la tinh. Ngời trở lại
Châu Âu, Ngời đã tìm ra con đờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. Chúng
ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV


GV


?
GV


?
GV


GV
?


GV


GV


Dùng lợc đồ “Hành trình cứu nớc của
Chủ Tịch Hồ Chí Minh, giáo viên sơ


l-ợc quá trình đi tìm đờng cứu nớc từ
1911, hớng đi, cách đi (khác hẳn những
ngời đi trớc)


Tại Pháp Ngời đã có những hoạt động
gì ? có ý nghĩa nh thế nào?


Cho học sinh rõ Hội nghị Véc-xai
(Pa-ri – Pháp) tổ chức Hội nghị của những
nớc thắng trận trong chiến tranh thế
giới I để chia lại thị trờng thế giới.
Kể : Bản yêu sách của Nguyễn ái Quốc
(kí tên) nh một quả bom nổ trên bàn
Hội nghị Véc-xai mặc dù khơng đợc
chấp nhận song có tiếng vang lớn tại
Pa-ri và nhân dân thuộc địa Pháp
Việc Nguyễn ái Quốc đợc đọc luận
c-ơng của Lê-Nin có ý nghĩa gì ?


Học sinh trả lời – giáo viên giải thích
– kể chuyện về hoạt động, t tởng của
Nguyễn ái Quốc


Ngoài ra tại Pháp Nguyễn ái Quốc cịn
có những hoạt động gì ?


Từ khi tham gia sáng lập Đảng cộng
sản Pháp và là một Đảng viên, Nguyễn
ái Quốc về t tởng đã chuyển từ chủ
nghĩa yêu nớc đến chủ nghĩa Mác


Lê-Nin


Nêu và giải thích một số ý nội dung
những tài liệu, sách, báo Ngời đã viết
Qua tìm hiểu mục I em cho biết con
đ-ờng cứu nớc của Nguyễn ái Quốc có gì
mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
Phân tích, giải thích cho học sinh hiểu
rõ (đã có từ lớp 8)


Kể hành trình của Nguyễn ái Quốc rời
Pháp sang Liên Xơ, thời gian khi đặt


<b>I/Ngun ¸i Quèc ë Ph¸p (1917 </b>–
<b>1923)</b>


-Ngày 18/6/1919 Nguyễn ái Quốc gửi
tới Hội nghị Véc-xai bản yêu sách
của nhân dân An-Nam, địi quyền tự
do dân chủ, bình đẳng, tự quyết cảu
dân tộc Việt Nam.


-Tháng 7/1920 Nguyễn ái Quốc đọc
luận cơng của Lê-Nin (về vấn đề dân
tộc và thuộc địa) Ngời đã tìm thấy
con đờng cứu nớc giải phóng dân tộc
– con đờng cách mạng vơ sản, đứng
về phía quốc tế 3.


-12/1920 Ngun ¸i Quốc tham gia


sáng lập Đảng cộng sản Pháp


-Ngi sỏng lập Hội liên hiệp thuộc
địa (1921) ra báo “Ngời cùng khổ”
viết báo : Nhân đạo và viết “Bản ỏn
ch d thc dõn Phỏp


<b>II/Nguyễn ái Quốc ở Liên xô (1923 </b>
<b> 1924)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

?


GV


GV


GV


chân tới Liên Xô và về sau.


Ti Liờn Xụ Nguyn ỏi Quc đã có
những hoạt động gì ? có ý nghĩa nh thế
nào ?


Giải thích cho học sinh rõ những quan
điểm của Nguyễn ái Quốc trong các
bài báo đã viết


Phân tích ý nghĩa của những hoạt động
của Nguyễn ái Quốc tại Liên Xô ->


đây là một bớc chuẩn bị về chính trị, t
tởng cho sự thành lập Đảng vô sản ở
Việt Nam trong giai đoạn tiếp theo.
Sơ kết : sự chuẩn bị của Nguyễn ái
Quốc về t tởng, chính trị cho sự thành
lập chính đảng vơ sản ở Việt Nam.


-Th¸ng 6/1923 Ngun ¸i Quốc rời
Pháp sang Liên xô sự Hội nghị Quốc
tế nông dân (Quốc tế V)


-ở Liên Xô Ngời làm nhiều việc :
nghiên cứu, học tập, viết bài cho báo
sự thật, tạp chí th tín quốc tế


-Nm 1924 Ngời tham sự Đại Hội lần
thứ V Quốc tế cộng sản, đọc tham
luận và đợc bầu vào ban lãnh đạo.


<b>*Bài tập : Điền sự kiện lịch sử đúng với các mốc thời gian sau :</b>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


1 12/1920
2 7/1920


3 1924



4 6/1919


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lêi câu hỏi sgk.
-Đọc trớc phần III bài 16.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>TiÕt 20</b>–<b> Bµi 16:</b>


<b>Hoạt động của nguyn ỏi quc</b>


<b>ở nớc ngoài trong những năm 1919 </b><b> 1925</b>
<b>(Tiếp theo)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc khi rời Liên xô đến Trung quốc và hoạt động
của Ngời tại Trung Quốc.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỏo dc cho hc sinh lịng khâm phục, kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chớ Minh v
cỏc chin s cỏch mng.



<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh, lợc đồ. Tập cho học sinh biết phân tích, so
sánh, đánh giá , nhận xét sự kiện lịch sử.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>(5 )I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hỏi : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở Liên Xơ có ý nghĩa nh thế nào </b>
đối với phong trào cách mạng Việt Nam ?


<b>*Trả lời : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc là bớc chuẩn bị quan trọng về chính </b>
trị, t tởng cho sự thành lập Đảng vô sản ở Việt Nam trong giai đoạn tip theo.


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b>’ Sau thời gian sống và hoạt động tại Liên Xô, Nguyễn ái Quốc
đã về Quảng Châu (Trung Quốc) tại Trung Quốc Ngời đã có những hoạt động gì ? ý
nghĩa gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?


H
GV


?


GV


?


GV


GV


Giới thiệu cho học sinh biết sau một
thời gian ở Liên Xô Nguyễn ái Quốc về
Trung Quốc (1924) tiếp xúc với một số
nhà yêu nớc Việt Nam để thành lập một
tổ chức cách mạng ở Việt Nam


Hoàn cảnh nào ra đời Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên ?


Dựa vào sgk để trả lời câu hỏi


Cho học sinh rõ con đờng tìm đờng cứu
nớc của Nguyễn ái Quốc đến 1925 đã
thành lập đợc một tổ chức cách mạng
tiên tiến ở Việt Nam để lãnh đạo phong
trào cách mạng Việt nam.



Nguyễn ái Quốc đã tiến hành tổ chức
các hoạt động nh thế nào sau khi thành
lập Hội Việt Nam thanh niên ?


Dựa vào t liệu sgk cho học sinh rõ
những hoạt động của Nguyễn ái Quốc
và tổ chức Hội Việt Nam thanh niên
Hội thanh niên đã có tác dụng nh thế
nào với phong trào cách mạng Việt
Nam ?


Cho học sinh rõ những hoạt động của tổ
chức thanh niên tác dụng lớn đối với
phong trào cách mạng Việt Nam
Sơ kết : Từ 1924 – 1925 Nguyễn ái
Quốc đã hoạt động ở Trung Quốc và
thành lập Hội Việt Nam Thanh niên,
truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào
Việt Nam.


<b>III/Ngun ¸i Qc ë Trung Qc</b>
<b>(1924 </b>–<b> 1925)</b>


-Hồn cảnh ra đời của Hơi Việt
Nam thanh niờn :


+Phong trào yêu nớc và phong trào
công nhân ở Việt Nam phát triển
mạnh.



+6/1925 Nguyễn ái Quốc lập Héi
ViƯt Nam thanh niªn


-Hoạt động :


+Nguyễn ái Quốc mở các lớp huấn
luyện để đào tạo cán bộ


+XuÊt b¶n báo thanh niên, in cuốn
Đờng cách mệnh


+Thực hiện phong trào vô sản hoá
1928


-Tác dụng :


+Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin
vào trong nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>*Bi tp : a)Da vào lợc đồ em hãy điền tên những nớc mà Nguyễn ái Quốc đã đi qua</b>
trong hành trình tìm đờng cứu nớc ?


b)Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về công lao của Nguyễn ái Quốc đối với cách cách
việt Nam ?


A.Tìm đờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B.Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào Việt Nam
C.Thành lập Hội thanh niên Việt Nam


D.Thèng nhÊt ba tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 17.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 21</b><b> Bài 17:</b>


<b>Cách mạng việt nam</b>


<b>trc khi ng cng sn ra i</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Hoàn cảnh lịch sử đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nớc


-Hiểu đợc chủ trơng hoạt động của 2 tổ chức cách mạng trong nớc, sự khác nhau giữa
hai tổ chức này với tổ chức do Nguyễn ái Quốc thành lập ở nớc ngoài.


-Hiểu đợc phong trào cách mạng ở nớc ta ngày càng phát triển mạnh mẽ dẫn đến sự ra
đời các tổ chức cộng sản Vit Nam.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, khâm phục các bậc tiền bối cách mạng


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn kỹ năng sử dụng lợc đồ.


-Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, đối chiếu hoạt động giữa các tổ chức cách mạng.
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ khởi nghĩa Yờn Bỏi


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên líp</b>


<b>(5 )I/KiĨm tra bµi cị :</b>’


<b>*Câu hỏi : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nớc ngồi có tác dụng nh thế nào</b>
đối với phong trào cách mạng Việt Nam ?


<b>*Trả lời : +Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào trong nớc</b>


+Thúc đẩy phong trào yêu nớc và phong trào công nhân phát triển.
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Với sự ra đời tổ chức Hội thanh niên Việt Nam và tổ chức đã
góp phần làm cho cách mạng Việt Nam phát triển theo một con đờng mới. Tại Việt
Nam lúc này đã xuất hiện thêm 2 tổ chức cách mạng mới. Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

?


GV


?
GV



?
GV


?
GV
?
GV
?
GV


?
GV


?
GV
?


GV


Trong năm 1926 – 1927 phong trào
cách mạng Việt Nam đã có bớc phát
triển mới nh thế nào ?



Dùa vµo sgk, t liệu cho học sinh rõ
nguyên nhân, diễn biến , kết quả của
phong trào công nhân ở nhiều nơi trong
cả nớc (hình thức)


Bớc phát triển mới này mang tÝnh chÊt
nh thÕ nµo ?


Cho học sinh rõ tất cả mọi tầng lớp,
giai cấp đều tham gia


Tân Việt Nam cách mạng Đảng ra đời
trong bối cảnh nào ?


Bối cảnh phong trào yêu nớc dân chủ
phát triển mạnh mẽ -> thành lập Hội
Phục Việt


Thành phần trong Đảng gồm những
ai ? ý thức cách mạng ?


Bổ sung giải thích cho học sinh rõ về
thành phần


ng Tân việt đã có những hoạt động
gì ?


Nêu những hot ng tin b



Vì sao có sự phân hoá trong tổ chức ?
Giải thích : thành phần là cơ bản


Vit Nam quốc dân Đảng ta đời trong
hoàn cảnh nào ?


Ngày thành lập (25/12/1927), đờng
lối, lãnh tụ: (Nguyễn Thái Học,
Nguyễn Khắc Nhu , Phạm Tấn Tài)
Thành phần của Việt Nam quốc dân
Đảng gồm những ai ?


Phân tích cho học sinh rõ thành phần
Hình thức hoạt động của Việt Nam
quốc dân Đảng ? có gì khác hai tổ
chức trên ?


Cho häc sinh râ vụ ám sát Ba Danh
phong trào thất bại nặng nề, tổ chức


<b>trào cách mạng Việt Nam</b>
<b>(1926 </b><b> 1927)</b>


-Trong 2 năm 1926 – 1927 nhiều
cuộc bãi công của công nhân liên
tiếp nổ ra ở nhà máy sợi Nam Định,
đồn điền cao s Phú Riềng


-Bớc phát triển mang tính thống
nhất trong tồn quốc mang tính


chính trị, có sự liên kết với nhau
->một làn sóng cách mạng dân tộc
dân chủ lan khắp cả nớc, nhiều t
chc chớnh tr ra i.


<b>II/Tân việt cách mạng Đảng </b>
<b>(7/1928)</b>


-Sau nhiều lần đổi tên tháng 7/1928
lấy tên là Tõn vit cỏch mng ng


-Thành phần :tri thức trẻ và thanh
niên tiểu t sản


-Hot ng : c ngi d các lớp
huấn luyện của thanh niên vận động
hợp nhất, nội bộ có sự phân hố tiểu
t sản và vơ sn.


<b>III/Việt Nam Quốc dân Đảng </b>
<b>(1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái</b>
<b>(1930)</b>


-Do sự phát triển mạnh của phong
trào dân tộc dân chủ và ảnh hởng
của phong trào cách mạng


-Thnh phn : t sn, hc sinh, sinh
viờn, cơng chức, thân hào, binh lính
ngời Việt trong qn đội Pháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

?
?
GV
?
GV
GV


?
?
GV


quyết định khởi nghĩa


Em hãy nêu diễn biến cuộc khởi nghĩa
– kết quả ? (Mục ớch)


Vì sao khởi nghĩa thất bại ?


Giáo viên cho học sinh th¶o luËn -> kÕt
luËn


Dù thất bại nhng khởi nghĩa đã có ý
nghĩa nh thế nào ?


Ph©n tÝch râ ý nghÜa.


Giới thiệu cho học sinh rõ phong trào
dân tộc dân chủ nớc ta phát triển mạnh
mẽ và theo con đờng vơ sản -> u cầu


phải có tổ chức cộng sản ra đời lãnh
đạo phong trào


Ba tổ chức cộng sản ra đời trong thời
gian nào ? ở đâu ? tên tổ chức ?


Ph©n tÝch râ cho học sinh sự thành lập
tổ chức cộng sản ?


Sơ kết : đến cuối những năm 20 của thế
kỷ XX Việt Nam đã xuất hiện nhiều tổ
chức cách mạng và sự ra đời 3 tổ chức
cộng sản, song sự xuất hiện cùng một
lúc 3 tổ chức cộng sản ảnh hởng tới
phong trào cách mạng -> cần phải có 1
chính đảng vơ sản thống nhất.


-DiƠn biến : khởi nghià nổ ra ở Yên
Bái, Phú Thọ, Hải Dơng, Thái Bình,
Hà Nội song bị thất bại


-ý nghĩa : cổ vũ lòng yêu nớc, ý chí
căm thï giỈc


<b>IV/Ba tổ chức cộng sản nối tiếp </b>
<b>nhau ra đời</b>


-3/1929 chi bộ Đảng cộng sản đầu
tiên đợc thành lp



-6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng
thành lập ở Bắc Kỳ


-8/1929 An Nam Cộng sản Đảng
thành lập ở Nam Kỳ


-9/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng
thành lập ở Trung Kú


<b>*Bài tập : Lập bảng thống kê sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản theo mẫu sau :</b>


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>S ra i</b></i> <i><b>ý ngha</b></i>


6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập
ở Bắc Kỳ


8/1929 An Nam Cộng sản Đảng thành lập ở
Nam Kỳ


9/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập
ở Trung Kỳ


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 18.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>


<b>Ch¬ng II:</b>


<b>ViƯt nam trong những năm 30 - 39</b>
<b>Tiết 22</b><b> Bài 18:</b>


<b>ng cng sn vit nam ra i</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Quá trình thành lập đảng cộng sản diễn ra trong bối cảnh lịch sử và thời điểm khụng
gian no.


-Nội dung chủ yếu của Hội nghị thành lập Đảng.


-Những nội dung chủ yếu của luận cơng 1930.ý nghĩa của việc thành lập Đảng
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Qua vai trũ ca Nguyn ỏi Quc đối với Hội nghị thành lập Đảng, giáo dục học sinh
lịng biết ơn và kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh, củng cố niềm tin vào vai trũ
lónh o ca ng


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k năng sử dụng tranh ảnh, lập niên biểu các sự kiện lịch sử
-Biết phân tích, đánh giá ý nghĩa lch s vic thnh lp ng


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b> Việc 3 tổ chức cộng sản ra đời cùng một lúc đã đánh dấu bớc
phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam. Song không thể cùng một lúc cả
3 tổ chức cùng lãnh đạo phong trào một nớc mà phải thống nhất thành một đảng duy
nhất mới đẩy mạnh đợc cách mạng Việt Nam phát triển. 3 tổ chức đã tiến hành Hội
nghị thành lập Đảng dới sự chủ toạ của Nguyễn ái Quốc. Hội nghị đó diễn ra nh thế
nào. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV
?


GV


?
?


GV


Sự ra đời cùng một lúc 3 tổ chức Đảng
cộng sản ở Việt Nam đã thúc đẩy
Phong trào cách mạng Việt Nam , song


lý do nào dẫn đến Hội nghị thành lập
Đảng ?


Phân tích cho học sinh rõ lí do dau khi
3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời
để dẫn tới hội nghị thành lập Đảng


Ai là ngời chủ trì Hội nghị với t cách gì
?


Miờu tả chân dung Nguyễn ái Quốc
Hội nghị đã diễn ra nh thế nào ? đề cập
tới nội dung gì ?


Phân tích cho học sinh thấy rõ để thống
nhất thành 1 Đảng cộng sản duy nhất
có sự phân tích, thái d ca Nguyn ỏi
Quc


<b>I/Hội nghị thành lập Đảng cộng sản</b>
<b>Việt Nam (3/2/1930)</b>


-Lí do tiến hành Hội nghị :


+Ba t chức cộng sản Việt Nam ra
đời thúc đẩy phong trào cách mạng
Việt Nam phát triển mạnh


+Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh
giành ảnh hởng lẫn nhau



->Yªu cầu lúc này phải có 1 Đảng
thống nhất


-Nguyễn ái Quốc với t cách là phái
viên quốc tế cộng sản chủ trì Hội
nghị -> 3/2 7/2/1930.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

?


?
GV


GV


?


GV


?
GV


?
GV
GV


Việc thành lập Đảng cộng sản ở Việt
Nam có ý nghĩa nh thế nào ?


Việc Hội nghị thành lập Đảng nhờ vào


yếu tố nào ?


Phân tích thêm về tổ chức Đông Dơng
cộng sản liên đoàn


Với chính cơng vắn tắt, cơng lĩnh chính
trị do Nguyễn ái Quốc khởi thảo Đảng
tiếp tục tiến hành Hội nghị tháng
10/1930.


Tháng 10/1930 Hội nghị của Đảng lần
thứ nhất họp đã đề ta những nội dung
gì ?


Cho học sinh xem ảnh Trần Phú (lúc đó
đang độ tuổi 24), kể chuyện Trần Phú :
trớc mặt kẻ thù khi bị bắt – gơng hy
sinh anh dũng.


Nªu néi dung của luận cơng chính trị ?
so sánh luận cơng đầu tiên ?


So sánh, giải tích giữa 2 bản luận cơng,
có nét giống nhau và khác nhau, nêu
lên những điểm còn hạn chế thiếu sót.


HÃy trình bày ý nghĩa của việc thành
lập Đảng?


Gii thớch rừ cho hc sinh ý nghĩa đối


với Việt Nam và thế giới.


Sơ kết : với sự ra đời của 3 tổ chức
cộng sản ở Việt Nam với yêu cầu cấp
thiết của cách mạng Việt Nam :
Nguyễn ái Quốc đã về Hồng Cơng
triệu tập và chủ trì thống nhất 3 tổ chức
cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy
tên là Đảng cộng sản Việt Nam


(3/2/1930)


khëi th¶o.


-ý nghĩa : nh đại hội thành lập Đảng,
thống nhất 3 tổ chức cộng sản thành
một Đảng duy nhất


-Nguyễn ái Quốc là ngời sáng lập ra
Đảng cộng sản Việt Nam, đề ra đờng
lối cho cách mạng Việt Nam.


<b>II/LuËn c¬ng chính trị (10/1930)</b>


-Tháng 10/1930 Hội nghị lần thứ nhất
Ban chấp hành TW lâm thời họp
+Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản
Đông Dơng


+Bầu ban chấp hành TW chính thức


do Trần Phú làm tổng bí th


+Thông qua luận cơng chính trị do
Trần Phú khởi thảo.


+Cách mạng Việt Nam trải qua hai
giai đoạn : cách mạng t sản dân
quyền và cách mạng XHCN
+Lực lợng chủ yếu là công nhân,
nông dân


+Vai trũ lónh o ca ng


<b>III/ ý nghĩa lịch sử của việc thành </b>
<b>lập Đảng</b>


-L bc ngot v đại trong lịch sử của
giai cấp công nhân và cách mạng Việt
Nam. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng
vai trũ lónh o ca cỏch mng Vit
Nam.


-Cách mạng Việt Nam là một bộ phận
khăng khít cảu cách mạng thế giới.


<b>*Bài tập : Những ai tham dự hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?</b>
A.Nguyễn ái Quốc C.Lê Hồng Sơn


B.Hồ Tùng Mậu D. Trần Phú



<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>TiÕt 23</b>–<b> Bµi 19:</b>


<b>Phong trµo cách mạng </b>
<b>trong những năm 1930 - 1935</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 – 1931 với
đỉnh cao l Xụ vit Ngh Tnh.


-Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng (31 35).
-Khái niệm : khủng hoảng kinh tế Xô viết Nghệ Tĩnh.
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỏo dc hc sinh lũng kớnh yêu, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của quần
chúng công – nông và các chiến sĩ cộng sn


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn luyn k nng s dng lc đồ phong trào Xơ viết – Nghệ Tĩnh để trình bày
diễn biến của phong trào



<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-L bc ngot v đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam.
Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng vai trũ lónh o ca cỏch mng Vit Nam.


-Cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bài: </b>’ Chiến tranh thế giới, Pháp đầu hàng nền kinh tế thời kỳ này
trên thế giới khủng hoảng ảnh hởng nặng nề đến kinh tế – xã hội Việt Nam, phong
trào Xô viết bùng nổ bị thực dân Pháp đàn áp. Nhng phong trào nhanh chóng đợc
phục hồi chuẩn bị cho một cao trào mới. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm
nay.


<b>*Néi dung bài học :</b>
GV


?


GV



?
GV


Nêu lại cuộc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ
giíi (1929 – 1933)


Vậy cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
đã tác động nh thế nào đến kinh tế –
xã hội Việt Nam ?


Cho học sinh đọc chữ in nghiêng sgk
-> giáo viên nêu ý chính


Với bối cảnh trên thực dân Pháp đã làm
gì ?


LÊy vÝ dơ cho häc sinh râ


<b>I/ViƯt Nam trong thêi kú khđng </b>
<b>ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929 </b>–
<b>1933)</b>


*Kinh tÕ :


+Công - nông nghiệp suy sụp
+Xuất nhập khẩu đình đốn
+Hàng hố khan hiếm


*Xã hội : đời sống mọi tầng lớp giai


cấp đều bị ảnh hởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?
?
?


GV
?


GV


GV


?
GV
?
GV


?
GV


GV


?
GV
GV
GV


Tất cả những điều kiện trên gây hậu
quả nh thế nào đối với nhân dân ta ?


Mâu thuẫn đó đã dẫn đến điều gì ?
Nguyên nhân cơ bản nào làm bùng nổ
phong trào cơng nhân – nơng dân
1930 – 1931 ?


Nh¾c lại cho học sinh phần 1
Em hÃy trình bày những diễn biến
phong trào cách mạng của công nhân
nông dân 30 31 ?


Va túm tt va ghi bảng động cho học
sinh chỉ lợc đồ – nhận xét diễn biến
ghi bảng


Lấy ví dụ điển hình -> đặc biệt khí thế
từ 1/5/1930 -> 9/10/1930 -> Kể chuyện
sgk


Em hÃy nhận xét về phong trào công
nhân nông dân 30 31 ?


Giải thích cho học sinh rõ


Phong trào công nhân – nông dân 30
– 31 đã cú kt qu gỡ ?


Cho học sinh rõ đoạn t liệu sgk (tr 74)
Cho học sinh liên hệ cách mạng tháng
10 Nga 1917 (xô Viết) giải thích lại
cho học sinh rõ



Nêu ý nghĩa của phong trào công nhân
nông dân 30 31 ?


Giải thích cho học sinh bớc tập dợt đầu
tiên sau còn phong trào d©n téc –
d©n chđ.


Dựa vào sgk nêu những khó khăn hy
sinh và ý chí kiên cờng anh dũng của
các chiến sĩ cộng sản và nhân dân ta
Em hãy lấy dẫn chứng để thấy lực lợng
cách mạng đã đợc phục hồi ?


LÊy vÝ dơ t liƯu sgk (ch÷ in nhá) chøng
minh


Đây là bớc chuẩn bị chu đáo của Đảng
cho cao trào cách mạng mới.


Sơ kết : Qua phong trào công nhân –
nông dân 30 – 31 mà đỉnh cao là Xô
viết Nghệ Tĩnh, ta thấy rõ sức mạnh
quật khởi, tinh thần dám hy sinh anh
dũng của giai cấp công nhân, nông dân


-Đẩy mạnh bóc lột, đàn áp, khủng
bố


<i><b>*Hậu quả : dân tộc Việt Nam mâu </b></i>


thuẫn gay gắt với thực dân Pháp
<b>II/Phong trào cách mạng 1930 </b>–
<b>1931 với đỉnh cao Xụ Vit </b>
<b>Ngh Tnh</b>


<i><b>*Nguyên nhân :</b></i>


-Tỏc ng ca cuc khng hoảng
-Đời sống nhân dân cơ cực


-Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo
<i><b>*Diễn biến :</b></i>


-Tõ 1929 –> tríc 1/5/1930 phong
trµo phát triển khắp Bắc Trung
Nam


-từ 1/5/1930 -> 9/10/1930 phong
trào phát triển quyết liệt, mạnh mẽ
->Đỉnh cao là Xô Viét Nghệ Tĩnh
<i><b>*Kết quả :</b></i>


-Chớnh quyn quc, phong kiến
tan rã ở nhiều nơi


-Chính quyền Xơ viết c thnh
lp


-Từ giữa 1931 phong trào tạm lắng
xuống



<i><b>*ý nghĩa :</b></i>


-Là bớc tập dợt đầu tiên cho cách
mạng tháng tám 1945 thành công
sau này.


<b>III/Lc lng cỏch mng c phc </b>
<b>hi</b>


-Cuối năm 1934 đầu 1935 :


+H thống Đảng đợc khơi phục lại ở
cả 3 kì : Bắc – Trung – Nam
+Các xứ uỷ, đoàn thể, các lực lợng
đợc tập hợp lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

dới sự lãnh đạo của Đảng


<b>*Bài tập : Nguyên nhân dẫn đến tổn thất nặng nề của phong trào 1930 – 1931 Xụ </b>
vit Ngh Tnh l ?


A.Đảng vừa thành lËp


B.Thiếu sự lãnh đạo thống nhất trong cả nớc
C.Lực lợng quần chúng mạnh nhng thiếu vũ khí
D. Nổ ra khơng đúng thời cơ


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bi theo ni dung ó ghi



-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 20.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>TiÕt 24</b>–<b> Bµi 20:</b>


<b>Cuộc vận động dân chủ</b>
<b>trong nhng nm 1936 - 1939</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Những nét chính của tình hình thế giới và trong nớc có ảnh hởng đến cách mạng Việt
Nam trong những năm 1936 - 1939.


-Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh trong nhng năm 1936 – 1939, ý nghĩa
của phong tro


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giỏo dục học sinh lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<b>3)Kỹ năng :</b>


-Tập dợt cho học sinh so sánh các hình thức tổ chức đấu tranh trong những năm 1930
– 1931 với 1936 – 1939 để thấy đợc sự chuyển hớng của phong trào đấu tranh
-Biết sử dụng tranh nh lch s



<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Căn cứ vào đâu để khẳng đinh chính quyền Xơ viết - Nghệ Tĩnh là do dân,</b>
vì dân ?


<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Bãi bỏ các thứ thuế do đế quốc phong kiến đề ra, thực hiện các quyền tự do thân thể,
chia ruộng đất cho dân, bắt địa chủ giảm tơ, khuyến khích nhân dân học chữ quốc
ngữ, bài trừ mê tính dị đoan và các hủ tc t chc cỏc on th ..


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và hậu quả tác động và ảnh
hởng đến Việt Nam trong những năm 1936 – 1939. Đảng ta đã có những chủ trơng
gì mới, diễn biến của phong trào dân tộc, dân chủ, ý nghĩa nh thế nào. Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV


?



GV
?


GV


?
GV


?


GV


GV


?


GV


?
GV


Gợi lại học sinh nhớ từ 1929 – 1933 thế
giới đã diễn ra khủng hoảng kinh tế trầm
trọng


Các nớc TBCN đã thoát ra khỏi khủng
hoảng kinh tế nh thế nào ? bằng cách
nào ? ly vớ d ?



Lấy ví dụ đoạn t liệu -> gi¶i thÝch cho häc
sinh râ


Trớc nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, quốc
tế cơng sản đã có những chủ trơng gì ?
Trớc đây khi thành lập tổ chức quốc tế
cộng sản giai cấp công nhân chú trọng
cuộc đấu tranh chống CNTB -> mục tiêu
lúc này là chủ nghĩa phát xít khơng
những đe doạ CNXH mà cịn TBCN
Tinh hình nớc Pháp nh thế nào khi xuất
hiện chủ nghĩa phát xít ?


Cho học sinh rõ chính sách tiến bộ của
mặt trận nhân dân Pháp, đặc biệt đối với
thuộc địa, trong đó có Việt Nam


Tình hình thế giới lúc này có ảnh hởng
nh thế nào đối với cách mạng Việt Nam ?
Nêu tình cảnh đời sống nhân dân ta, qua
đại hội lần 7 quốc tế cộng sản, Đảng ta
cũng đã đề ra đờng lối chủ trơng mới cho
phù hợp


Nêu sơ lợc lại tình hình thế giới và Đại
hội 7 Quốc tế cộng sản, tại Đông Dơng và
Việt Nam đảng ta xác định kẻ thù chính
Đảng ta đã có chủ trơng nh thế nào qua
tình hình thế giới ?



Cho học sinh biết rằng lúc này trên trái
đất, nớc ta có nhiều lính pháp, song ta chỉ
đấu tranh chống bọn phản động,tay sai
Với chủ trơng Đảng ta đã đề ra nhiệm vụ
gì ?


Đảng ta đã chủ trơng tạm gác khẩu hiệu
“Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông Dơng độc
lập, tịch thu ruộng đất địa chủ chia cho
dân cày’ mà nhiệm vụ chủ yếu bây giờ là
chống Phát xít, chiến tranh - địi tự do dõn
ch, ho bỡnh.


Để thực hiện nhiệm vụ trên Đảng ta có
biện pháp nh thế nào ?


*Tình hình thế giới :


-Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính
quyền ở Đức, I-ta-li-a Nhật Bản
,đang đe doạ an ninh, hoà bình thÕ
giíi


-Đại hội lần thứ 7 của Quốc tế
cộng sản đã chỉ ra kẻ thù trớc mắt
nguy hiểm của nhân dân thế giới là
chủ nghĩa phát xít -> chủ trơng
thành lập Mặt trận nhân dân ở các
nớc chống phát xít



-Tại Pháp : 1936 Mặt trận nhân
dân Pháp lên nắm quyền : ban bố
những chính sách tiến bộ đối với
thuộc địa


-Đời sống nhân dân ta bị ảnh hởng
cùng với chính sách phản động
nhân dân ta càng đói khổ ngột ngạt
<b>II/Mặt trận dân chủ Đơng Dơng </b>
<b>và phong trào đấu tranh địi tự </b>
<b>do dõn ch</b>


-Đảng ta chủ trơng :


+Xỏc nh k thự trớc mắt là bọn
phản động Pháp cùng tay sai
khơng chịu thi hành chính sách
của Mặt trận nhân dân Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

?
GV


?
GV


?
GV


?
H


GV


?
GV


?


GV


GV


Đây là Mặt trận để tập hợp mọi lực lợng
yêu nớc, dân chủ, tiến bộ, đấu tranh
chống phát xít, bảo vệ hồ bình thế giới
Hình thức đấu tranh trong thời kỳ này nh
thế nào ? vì sao ?


Đây là hình thức đấu tranh vừa để phát
triển lực lợng, thu hút quần chúng, song
cũng là những biện pháp giữ bí mất
Hãy nêu những diễn biến của phong
trào ? lấy vớ d tiờu biu ?


Qua nội dung sgk và phần chữ nhỏ giáo
viên lấy ví dụ -> giải thích cho häc sinh


Quần chúng nhân dân, báo chí đã có
những hoạt động gì tiêu biểu ?



Sgk phÇn chữ nhỏ


Lấy ví dụ 2 cuộc tổng bÃi công : Hòn Gai
(11/1936) và Khu Đấu Xảo (Hà Nội)
1/5/1938. Cho học sinh xem tranh hình 33
so sánh với hình 30 – 31


Đây là nết hoạt động công khai lần đầu
tiên khi thực dân pháp xam lợc


Em h·y nhËn xét phong trào trong thời kỳ
này ?


Đây là phong trào dân chủ, công khai
rộng rÃi thu hút nhiều tầng líp, giai cÊp
tham gia


Hãy cho biết ý nghĩa của phong trào 1936
– 1939 ? ảnh hởng đến phong ttrào cách
mạng Việt Nam nh thế nào ?


Tình hình thế giới và mặt trận nhân dân
thành lập cùng những hoạt động của
Đảng, quần chúng nhân dân ta – cách
mạng Việt Nam dần lớn mạnh để chuẩn
bị cho cơn bão táp cách mạng tiếp theo.
Sơ kết : Phong trào dân tộc dân chủ 1936
– 1939, đây là phong trào dân chủ công
khai, nửa công khai hợp pháp, nửa hợp
pháp. Trớc tình hình thế giới đại hội 7


quốc tế cộng sản, đảng ta đã vận dụng
vào hoàn cảnh Việt Nam làm cho phong
trào cách mạng Việt Nam ngày càng đi
tới thắng lợi


-Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt
trận nhân dân phản đế Đông Dơng
(sau đổi thành Mặt trận dân chủ
Đơng Dơng)


-Hình thức đấu tranh : hợp pháp
nửa cơng khai, cơng khai, nửa
cơng khai


-DiƠn biÕn :


+8/1936 phong trào Đông Dơng
đại hội thu thập nguyện vọng của
nhân dân


+Phong trào đón phái viên, tồn
quyền Pháp nhằm đa yêu sách
+Phong trào đấu tranh của quần
chúng công, nông và các tầng lớp
khác dâng cao


+Nhiều tờ báo tiến bộ đợc xuất
bản, chủ nghĩa Mác Lê-Nin và
chính sách của Đảng đợc lu hành



<b>III/ý nghĩa của phong trào</b>
-Quần chúng đợc tập dợt đấu
tranh, chủ nghĩa Mác Lê-Nin đợc
truyền bá sâu rộng, một đội ngũ
chính trị đợc hình thành


-Đảng ta đã đào tạo đợc đội ng
cỏn b trung kiờn


-Là cuộc tập dợt lần thứ hai chuẩn
bị cho cách mạng tháng tám


<b>*Bi tp : Nêu những nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 36 – 39 ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 21.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Ch¬ng III:</b>


<b>Cuộc vận động tiến tới </b>
<b>cách mạng tháng tám năm 1945</b>
<b>Tiết 25</b>–<b> Bài 21:</b>


<b>Việt nam trong những năm 1939 - 1945</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thoả thuận với Nhật, rồi
đầu hàng và câu kết với Nhật áp bức bóc lột nhân dân ta, làm cho đời sống các tầng
lớp, giai cấp vơ cùng cực khổ.


-Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn 3 cc nỉi dËy : khëi nghÜa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Binh
biến Đô Lơng, ý nghÜa 3 cc nỉi dËy


<b>2)T t ëng, t×nh c¶m :</b>


-Giáo dục cho học sinh lịng căm thù đế quốc phát xít Pháp – Nhật và lịng kính yêu,
khâm phục tinh thần dũng cảm của nhân dân ta


<b>3)Kü năng :</b>


-Tp dt cho hc sinh bit phõn tớch cỏc thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp, biết đánh
giá ý nghĩa của ba cuộc nổi dậy đầu tiên và biết sử dụng bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+lợc đồ 3 cuộc khởi nghĩa, tranh ảnh liên quan


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>



<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu ý nghĩa phong trào 1936 1939 ?</b>
<b>*Tr¶ lêi :</b>


--Quần chúng đợc tập dợt đấu tranh, chủ nghĩa Mác Lê-Nin đợc truyền bá sâu rộng,
một đội ngũ chính trị đợc hình thành


-Đảng ta đã đào tạo đợc đội ngũ cán bộ trung kiên


-Lµ cuéc tËp dợt lần thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng tám
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b> Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Thực dân Pháp chính
quốc đã đầu hàng Đức. Tại Châu á khi Nhật chiếm xong Trung Quốc đã tiến vào
Đông Dơng : thực dân Pháp đầu hàng Nhật câu kết với chúng bóc lột, khủng bố đàn
áp nhân dân ta – các tầng lớp nhân dân ta đã vùng lên đấu tranh chống lại 2 tầng áp
bức cuả Pháp – Nhật để thấy rõ điều đó -> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học
hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


? Tình hình thế giới năm 1939 đã diễn ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV
?


GV


?



GV


?
H
?
GV


?


?
GV


?
GV


nh thế nào ? hậu quả ?


S lc li nguyờn nhân -> chiến tranh
thế giới thứ hai do Đức – ý – Nhật
gây ra ở Viễn đông, phát xít Nhật đã
tiến hành xâm lợc các nớc Châu á
Đông Dơng nh thế nào ?


Cho học sinh rõ mục tiêu của Nhật
biến châu á thành khối thịnh vợng
chung song thực chất là xâm lợc, trong
đó có Việt Nam


Thực dân Pháp có ý đồ gì khi Nhật đa


quân vào Đông Dơng ? chúng dùng
thủ đoạn gì ?


Thơng qua phần t liệu sgk cho học sinh
rõ sự câu kết Pháp – Nhật qua hiệp ớc
Phòng thủ Đông Dơng, nêu rõ thái dộ
của Pháp. Lấy ví dụ -> hậu quả mà
nhân dân ta phải gỏnh chu (2 triu
ng-i cht úi )


Nguyên nhân nào diễn ra khởi nghĩa
Bắc Sơn ?


Dựa vào sgk trả lời


Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra nh thế
nào ? kÕt qu¶ ?


Sử dụng bản đồ chỉ vị trí của Bắc sơn
Tờng thuật sơ lợc diễn biến, đặc biệt là
những việc làm của Đảng Bộ Bắc Sơn
đã thu hút đơng đảo quần chúng tham
gia


Vì sao khởi nghĩa Bắc Sơn đạt kết quả
mà vẫn thất bại ?


ý nghĩa của khởi nghĩa Bắc Sơn ?
Phân tích cho học sinh rõ nguyên nhân
khởi nghĩa cha liên kết, Pháp –Nhật


câu kết để đàn áp -> thất bại, song có
ý nghĩa lớn đối với Bắc Sơn và phong
trào cách mạng


Tại sao khởi nghĩa Nam Kỳ bùng nổ ?
Cho học sinh biết Pháp thua trận ở
châu Âu và yếu thế ở Đông Dơng, đợc
Nhật xúi giục Xiêm gây xung đột ở


-9/1939 chiến tranh thế giới thứ hai
bùng nổ, Phát xít Đức tấn cơng Châu
Âu, t bn phn ng Phỏp u hng


-ở Viễn Đông : Ph¸t xÝt NhËt sau khi
chiÕm Trung Quèc tiÕn s¸t biên giới
Việt-Trung ->9/1940 tiến vào Đông
Dơng


-Ti Vit Nam : Nhật –Pháp câu kết
với nhau cùng áp bức bóc lột nhân
dân ta với những thủ đoạn thâm độc:
bắt nhổ lúa trồng đay, vơ vét bóc lột
nhân dân ta


<b>II/Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b>
<i><b>1)Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b></i>
-Nguyên nhân :Quân Nhật đánh vào
Lạng Sơn – quân Pháp thua chạy qua
Bắc Sơn. Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo
nhân dân nổi dậy



-Diễn biến :Du kích tớc khí giới của
Pháp, giải tán chính quyền địch, thành
lập chính quyền cách mạng, tổ chức
đấu tranh chống khủng bố, duy trì lực
lợng


-Nguyên nhân thất bại : Khởi nghĩa
chỉ diễn ra ở một địa phơng, địch có
điều kiện tập trung quân đàn áp
-ý nghĩa : Tuy thất bại nhng đội du
kích Bắc Sơn ra đời và trở thành lực
l-ợng vũ trang sau này


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?
GV


?
GV


?


?
GV

?
GV


Đơng Dơng -> Pháp bắt lính thay ngời
pháp làm bia đỡ đạn



Diễn biến cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ?
Dùng bản đồ tờng thuật sơ lợc diễn
biến, đặc biệt nêu rõ lần đầu tiên lá cờ
đỏ sao vàng xuất hiện, sau đó trở thành
quốc kỳ ca Vit Nam


Vì sao khởi nghÃi thất bại ?


Phân tích nguyên nhân bị thất bại, do
kế hoạch cha chuẩn bị kỹ, thành phần,
tổ chức cha cụ thể, thực dân Pháp còn
mạnh


Nguyên nhân diễn ra cuộc binh biến ở
Đô Lơng ? (An Nam)


Din bin cuc binh bin ? kết quả ?
Dùng lợc đồ tờng thuật diễn biến, kể
g-ơng chiến đấu của Đội Cung.


ý nghĩa của cuộc binh biến Đô Lơng
Sơ kết : Ba cuộc khởi nghĩa đã nổ ra
chống Pháp khi Nhật kéo vào Đơng
D-ơng mặc dù bị thất bại, song nó đã nêu
cao tinh thần yêu nớc anh dũng của
nhân dân ta chống xâm lợc và đã để lại
nhiều bài học kinh nghiệm cho các
cuộc đấu tranh về sau.



định khởi nghĩa


-Diễn biến : Đêm 22 rạng ngày
23/11/1940 ở hầu hết các tỉnh Nam
Kì, nghĩa quân triệt hạ nhiều đơn
địch, thành lập chính quyền nhân dân,
tồ án cách mạng, cờ đỏ sao vàng lần
đầu tiên xuất hiện


-Nguyên nhân thất bại : nổ ra cha
đúng thời cơ, kế hoạch bị bại lộ


<i><b>3)Binh biến Đô Lơng (13/1/1941)</b></i>
-Nguyên nhân : binh lính ngời Việt
bất bình bị sang Lào làm bia đỡ đạn
-Diễn biến : 13/1/1941 binh lính đồn
chợ Rạng nổi dậy, đánh chiếm Đô
L-ơng, kéo về thành Vinh ->song bị thất
bại


-ý nghiã : thể hiện tinh thần yêu nớc,
để lại nhiều bài học về xõy dng lc
l-ng v trang


<i><b>*Bài tập : Nguyên nhân thất bại của 3 cuộc khởi nghĩa là ?</b></i>


A.Thi c cha chín muồi C.Kế hoạch khởi nghĩa bị lộ
B.Lực lợng của Pháp còn rất mạnh D.Cả 3 ý trên đúng


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nh</b>


-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 22.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 26</b><b> Bài 22:</b>


<b>Cao trào cách mạng tiến tới</b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc, tiến tới
tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945


<b>2)T t ëng, tình cảm :</b>


-Giỏo dc cho hc sinh lũng kớnh u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự lãnh đạo
sáng suốt của Đảng, đứng đầu là lãnh tụ H Chớ Minh


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích, đánh
giá sự kiện lịch sử



<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Vì sao 3 cuộc khởi nghià Bắc Sơn, Binh biến Đô Lơng, Nam kỳ bị thất </b>
bại ? ý nghÜa ?


<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Thời cơ cha chín muồi, lực lợng của Pháp còn mạnh, kế hoạch khởi nghĩa bị bại lộ
-Thể hiện lòng yêu nớc, tinh thần dũng cảm, để lại nhiều bài học quí báu cho cách
mạng tháng 8/1945.


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b> Cùng với cuộc tập dợt 30 – 31 và 36 – 39 đã để lại nhiều bài
học kinh nghiệm cho cách mạng tháng 8/1945, để tiến tới thành công của cách mạng,
lãnh tụ Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp lãnh đạo cách mạng, để thấy rõ những chủ
tr-ơng, đờng lối của Đảng và Nguyễn ái Quốc vạch ra con đờng cho cách mạng và thấy
rõ diễn biến cao trào cách mạng chuẩn bị cho cách mạng tháng 8/1945 -> Chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV


?


H
?
GV


Cho học sinh thấy rõ tình hình trên thế
giới lúc này chủ nghĩa phát xít đang bị
lực lợng đồng minh thế giới dần đánh
bại, đặc biệt tại Châu âu. ở Việt Nam
phong trào cách mạng của quần chúng
nhân dân ngày càng cao.


Trên thế giới khi Liên Xô tham chiến,
tính chất cc chiÕn tranh lóc nµy nh thÕ
nµo ?


Dùa vµo sgk trả lời -> giáo viên giải
thích thêm


Ti Vit Nam lúc này có sự kiện gì đã
diễn ra ?


Nêu lại sơ lợc qua trình ra đi tìm đờng
cứu nớc của Nguyễn ái Quốc từ 1911 –
1941


<b>I/Mặt trận Viẹt Minh ra đời </b>


<b>(19/5/1941)</b>


-Trên thế giới : có sự chuyển biến
Đức tấn công Liên Xô -> thế giới
hình thành hai trận tuyến : phe đồng
minh và phe phát xít


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

?


GV


?


GV


?
GV


GV


Hội nghị lần thứ 8 TW Đảng đã đề ta
những chủ trơng gì ?


Cho häc sinh thÊy râ tại sao ta thành lập
mặt trận Việt Minh, qua t liệu sgk


Để phong trào cách mạng phát triển
Đảng ta chủ trơng xây dựng lực lợng nh
thế nào ?



Lấy ví dụ về chính trị mà Đảng và
Nguyễn ái Quốc đã tiến hành


Lực lợng vũ trang đã đợc phát triển nh
thế nào ?


Cho học sinh xem tranh “Đội Việt Nam
tuyên truyền giải phóng” (Tiền thân của
quân đội nhân dân Việt Nam ngày này)
và chiến thắng đầu tiên của quân đội.
Sơ kết : sau 30 năm tìm đờng cứu nớc và
hoạt động ở nớc ngoài, năm 1941


Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp lãnh
đạo nhân dân đánh đuổi Nhật, Pháp,
Ng-ời triệu tập Hội nghị TW 8 tại Pắc Bó -
Cao Bng v thnh lp mt trn Vit
Minh.


-Đảng chủ trơng :


+Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc
lên hàng ®Çu


+Tạm gác khẩu hiệu “Đánh đổ địa
chủ – chia ruộng đất cho dân cày”
+Thành lập Việt Nam độc lập ng
minh, vit tt Vit Minh


-Xây dựng lực lợng :



+Lực lợng chính trị : thành lập mặt
trận Việt Minh (19/5/1941) xây
dựng các tổ chức quần chúgn trong
cả nớc, phát hành báo chí tuyên
truyền


+Lực lợng quân sự :


-Duy trì đội du kích Bắc Sơn, phát
triển các đội du kích, xây dựng căn
cứ


-22/12/1944 thành lập Việt Nam
tun truyền giải phóng qn
-Chiến tranh du kích đợc phát triển


<i><b>*Bài tập : Từ khi mặt trận Việt minh ra đời, lực lợng cách mạng và phong trào đấu </b></i>
tranh phát triển nh thế nào ?


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần II bài 22.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 27</b><b> Bài 22:</b>



<b>Cao trào cách mạng tiến tới</b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<b>(Tiếp theo)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc, tiến tới
tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Giáo dục cho học sinh lịng kính u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự lãnh đạo
sáng suốt của Đảng, đứng đầu là lãnh tụ Hồ Chớ Minh


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng s dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích, đánh
giá sự kiện lịch sử


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>



<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hi : Hi nghị TW lần 8 đã đề ra những chủ trơng gỡ ?</b>
<b>*Tr li :</b>


+Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu


+Tm gỏc khu hiu ỏnh a ch – chia ruộng đất cho dân cày”
+Thành lập Việt Nam c lp ng minh, vit tt Vit Minh


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau khi Mặt trận việt Minh ra đời, Đảng ta đã lãnh đạo nhân
dân kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghã tháng 8/1945 nh thế nào và thấy rõ
diễn biến cao trào cách mạng chuẩn bị cho cách mạng tháng 8/1945 -> Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


?
GV


?


?
H
GV



Nguyên nhân dẫn tới việc Nhật đảo
chính Pháp ? quân Pháp đã thất bại ra
sao ?


Diễn biến cuộc đảo chính của Nhật ?
kết quả ?


Cách mạng Việt Nam lúc này đã loại
một kẻ thù, song còn một kẻ thù cần
tiêu diệt, nhng thời cơ cách mạng cha
đến


Đảng ta chủ trơng nh thế nào ? sau
khi Nhật đảo chính Pháp ?


Tại sao Đảng ta lại phát động cao tro
khỏng Nht cu nc ?


Dựa vào sgk trả lêi


Gv giải thích thêm lúc này tình hình
thế giới đã khác (Đức – ý đầu hàng)
-> Nhật sẽ u hng.


<b>II/Cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến </b>
<b>tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm </b>
<b>1945</b>


<i><b>1)Nht o chớnh Phỏp (9/3/1945)</b></i>
-Trc sự nguy khốn của Nhật ở Thái


Bình Dơng, sự diệt vong của chủ nghĩa
phát xít, thực dân Pháp đang ráo riết
hoạt động trở lại, Nhật muốn độc chiếm
Đơng Dơng


-Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp
trên tồn Đơng Dơng, pháp đầu hàng.


<i><b>2)TiÕn tíi tỉng khëi nghÜa th¸ng t¸m</b></i>
*Chđ trơng của Đảng :


-Xỏc nh k thự chớnh, c th trớc mắt
là phát xít Nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

?


GV


?
GV


Cao trào kháng Nhật đã diễn ra nh thế
nào ?


Tờng thuật khí thế của cách mạng
trong cao trào kháng Nhật cứu nớc.
Dùng bản đồ chỉ rõ khu gii phúng
Vit Bc.


Cao trào kháng Nhật tạo điều kiện gì


cho cách mạng tháng tám ?


S kt : với sự ra đời của Mặt trận việt
Minh làm cho phong trào cách mạng
Việt Nam lúc này phát triển mạnh mẽ,
sau khi Nhật đảo chính Pháp cùng
tình hình thế giới Đảng ta chủ trơng
phát động cao trào kháng Nhật cứu
n-ớc và nó đã tạo tiền đề cho cách mạng
tháng 8/1945 nổ ra giành thắng lợi


-DiÔn biÕn :


-Phong trào khởi nghĩa từng phần phát
triển mạnh ở căn cứ địa. Khu giải
phóng đợc thành lập (Việt Bắc)


-Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh,
diễn thuyết


-Phong trào phá kho thóc Nhật giải
quyết nạn đói diễn ra sôi nổi


-Cao trào kháng Nhật cứu nớc làm tiền
đề cho tổng khởi nghĩa.


<i><b>*Bµi tËp : H·y nèi sù kiƯn lÞch sư víi thêi gian ?</b></i>


<i><b>Sù kiƯn lÞch sư</b></i> <i><b>Thời gian</b></i>



Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành TW 19.5.1941
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 5.1944
Chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa 10.5.1941
Mặt trận Việt Minh thành lập 22.12.1944
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 23.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 28</b><b> Bài 23:</b>


<b>Tổng khởi nghià tháng tám năm 1945</b>


<b>Và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :</b>


-Khi tình hình thế giới đã diễn ra vô cùng thuận lợi cho cách mạng nớc ta Đảng ta
đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã quyết định phát động lệnh tổng khởi nghĩa
trong tồn quốc. Cuộc khởi nghĩa nổ ra nhanh chóng và giành thắng lợi ở thủ đô Hà
Nội, cũng nh khắp các địa phơng khác trong cả nớc, Nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ
ra đời


-ý nghÜa, nguyªn nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Giáo dục cho học sinh lòng kính yêu Đảng, lÃnh tụ Hồ Chí Minh niềm tin vào sự
thắng lợi của cách mạng dân tộc, niềm tự hào dân tộc


<b>3)Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nớc ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Phong tro khởi nghĩa từng phần phát triển mạnh ở căn cứ địa. Khu giải phóng đợc
thành lập (Việt Bắc)


-Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh, diễn thuyết


-Phong trào phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói diễn ra sơi nổi
-Cao trào kháng Nhật cứu nớc làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa.
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Với cao trào kháng Nhật cứu nớc diễn ra sơi nổi chớp thời cơ,


phát xít Nhật đầu hàng đồng minh. Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và
lãnh tụ Hồ Chí Minh, lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố. Từ Thái Nguyên -> đồng bào
Hà Nội và các địa phơng trong cả nớc nối tiếp nhau vùng dậy giành chính quyền, cách
mạng tháng tám năm 1945 thành công nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời->
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?


?


GV


?


?


Cho häc sinh nhí l¹i trong chiÕn tranh
thÕ giíi thø hai giai đoạn cuối ở Châu
Âu (Đức ý) -> Nhật ở Châu á đầu
hàng không điều kiện 8/1945, tạo điều
kiện thuận lợi cho cách mạng Việt
Nam


Tỡnh hình thế giới tạo điều kiện thuận
lợi cho cách mạng của ta nh thế nào ?
Trong nớc ta lúc này qn Nhật có thái
độ gì ? Đảng và Hồ Chủ Tịch chuẩn bị


chủ trơng ra sao ?


Nêu rõ thời cơ đã chín muồi “ngàn
năm có một” Hồ Chủ Tịch có nói “Dù
phải đốt cháy cả dãy Trờng Sơn …” và
quân đồng minh Anh, Tởng cha vào
giải giáp quân đội Nhật đợc, ta phải
giành chính quyền từ tay Nhật.
Hội nghị tồn quốc họp đã cú quyt
nh quan trng no ?


(Đình làng Hồng Thái Cây đa Tân
Trào)


i hi quc dõn Tõn Tro đã có


<b>I/Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố</b>


-Trên thế giới : ở Châu Âu chủ nghĩa
phát xít bị đánh bại, ở Châu á phát xít
Nhật đầu hàng Đồng minh không điều
kiện


-Trong nớc : quân Nhật hoang mang,
dao động cực độ. Đảng và nhân dân ta
chuẩn bị chu đáo sẵn sàng nổi dậy –
thời cơ cách mạng đã chín muồi


-Ngày 14, 15/8/1945 Hội nghị toàn
quốc họp quyết định lệnh tổng khởi


nghĩa (Tân Trào) uỷ ban khởi nghĩa
toàn quốc thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

H
GV


?
GV


?
GV
GV


?
H
GV


GV


?


GV
?


GV
GV


những quyết định gì ?


Dùa vµo sách giáo khoa trả lời


-> giáo viên nhấn mạnh l¹i


Sau Đại hội quốc dân khởi nghĩa đã
diễn ra nh thế nào ?


Sau Thái Nguyên khởi nghĩa tiếp tục
diễn ra nh thế nào, kết quả ra sao
Giới thiệu khơng khí cách mạng sơi
sục ở Hà Nội khi tin truyền khởi nghiã
đã giành thắng lợi ở Thái Nguyên nh
băng, cờ, khẩu hiệu


Khởi nghĩa đã diễn ra ở Hà Nội nh thế
nào ? kết quả ? ý ngha ?


Thêm t liệu sgk


Tờng thuật không khí biểu tình, khởi
nghĩa giành thắng lợi cho học sinh
xem tranh : cuộc mít tinh ở nhà hát lớn
Hà Nội (thêm t liệu)


Trớc Hà Nội những Tỉnh, Thành nào
giành chính quyền sớm nhất ?


Dựa vào sgk trả lời giáo viên nhận
xét bổ sung


K chuyn ginh chớnh quyền ở Huế
Chỉ trong vòng 15 ngày khi lệnh tổng


khởi nghĩa đợc ban bố, khởi nghĩa đã
giành thắng lợi trong cả nớc (Sơn la
26/8)


Cho học sinh xem tranh Chủ Tịch Hồ
Chí Minh đang đọc tun ngơn độc lập
tại Quảng trờng Ba Đình – giáo viên
kết hp c túm tt


Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng
lợi có ý nghĩa nh thế nào ? do nguyen
nhân gì ?


Chia tổ thảo luận nhóm ghi ý kiến
-> giáo viên nhận xét bổ sung


Cách mạng tháng Tám thành công do
nguyên nhân nào ?


Vừa cho ghi kết hợp giải thích rõ
nguyên nhân.


Sơ kết : với điều kiện quốc tế và trong


Tro hp nht trí tán thành quyết định
tổng khởi nghĩa của Đảng. Lập uỷ ban
dân tộc giải phóng dân tộc Việt Nam
(chính phủ lâm thời) do Hồ Chí Minh
làm chủTịch : quyết định Quốc kì,
quốc ca.



-16/8/1945 ta bao vây giải phóng Thái
Nguyên


<b>II/Giành chính quyền ở Hà Nội</b>


-15/8 việt Minh tổ chức diễn thuyết ở
các rạp hát trong thµnh phè.


-16/8 xuất hiện truyền đơn, biểu ngữ
khắp nơi


-19/8/1945 mít tinh tại nhà hát lớn biến
thành cuộc biểu tình đánh chiếm các
cơng sở địch -> khởi nghĩa thắng lợi
->Tác động đến khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nớc


<b>III/Giành chính quyền trong cả nớc</b>
-Từ 14-18/8 bốn tỉnh đã giành chính
quyền : Bắc Giang, Hải Dơng, Hà
Tĩnh, Quảng Nam


-Ngµy 23/8 khëi nghÜa giµnh chÝnh
qun ë H, 28/8 ở Sài Gòn.


->Ngy 28/81945 c nc ó ginh c
chính quyền (trong vịng 15 ngày)
-Ngày 2/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh
đọc bản tun ngơn độc lập khai sinh


ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà
<b>IV/ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân </b>
<b>thành công của cách mạng tháng 8</b>
<i><b>1)ý ngha :</b></i>


-Đối với dân tộc
-Đối với thế giới


<i><b>2)Nguyên nhân thắng lỵi :</b></i>


-Nhân dân ta có truyền thống u nớc
-có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch
Hồ Chí Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

nớc Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã
lãnh đạo toàn dân chớp thời cơ tổng
khởi nghĩa giành chính quyền trong cả
nớc, thơng qua tun ngơn độc lập
khai sinh nớc Việt Nam dân chủ cộng
hồ.


diƯn


<i><b>*Bài tập : Điền sự kiện theo thời gian đã cho ?</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


14/8/1945
14,15/8/1945
16/8/1945


23/8/1945
28/8/1945
26/8/1945
2/9/1945


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài nh</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 24


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Chơng IV</b>


<b>Việt Nam từ sau cách mạng tháng tám</b>
<b>đến toàn quốc kháng chiến</b>


<b>TiÕt 29</b>–<b> Bµi 24:</b>


<b>Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng</b>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mơc tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :</b>


-Thuận lợi cơ bản cũng nh khó khăn to lớn của cách mạng nớc ta trong năm đầu của
nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà



-S lónh o của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi,
khắc phục khó khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền
-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo vệ chớnh quyn cỏch
mng.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo
của ng, nim t ho dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc sau cách
mạng tháng tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của nớc Việt
Nam dân chủ cộng hồ.


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>I/KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Nhân dân ta có truyền thèng yªu níc


-có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh


-Có điều kiện quốc tế thuận tiện


-Nhân dân ta chuẩn bị chu đáo, toàn diện
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Với thắng lợi của cách mạng tháng tám, nớc Việt Nam dân chủ
cộng hoà ra đời, song sau cách mạng tháng tám nớc ta vừa có thuận lợi nhng cũng cịn
gặp nhiều khó khăn, thử thách nh “ngàn cân treo sợi tóc” giặc đói, giặc dốt, giặc
ngoại xâm, tài chính khơng có. Đảng và chính phủ đã có chủ trơng sách lợc gì để vợt
qua khó khăn, kết quả và ý nghĩa ra sao-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm
nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV


?


GV


?


GV


?


?
GV


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, để phân


chia quân đồng minh giải giáp quân Nhật
và phát xít tại Hội nghị I-an-ta giữa
Mĩ-Anh-Liên xơ -Anh và Tởng sẽ giải giáp vũ
khí quân Nhật tại Đông Dơng.


Khi Anh- Tởng vào giải giáp quân đội
Nhật chúng đã gây khó khăn nh thế nào
với nớc ta ?


Sư dơng t liƯu sgk gi¶i thÝch cho häc sinh
hiĨu ©m mu cđa qu©n Anh Tởng. Kể
một số chuyện liên quan : quân Tởng ở
miền Bắc quân Anh ở miền Nam


Ngoài khó khăn vê giặc ngoại xâm đe doạ
cả hai miền Nam Bắc còn gặp khó khăn
gì ?


Cho hc sinh biết cuối năm 1944 đến 1945
: 2 triệu dân chết đói


Sau cách mạng tháng tám kho bạc chỉ cịn
vài trăm đồng tiền đơng dơng bị rách
Văn hố - giáo dục : do chính sách ngu
dân của thực dõn phỏp


Qua tình hình trên em hÃy tóm tắt (tóm
l-ợc) lại tình hình nớc ta sau cách mạng
tháng tám ?



Ngoài khó khăn nớc ta gặp phải, ta còn có
những thuận lợi gì ?


Cho học sinh rõ trớc đây cha có chính
quyền cách mạng, dân ta phải sống kiếp nô


<b>I/Tình hình nớc ta sau cách </b>
<b>mạng tháng tám</b>


<i><b>1)Khó khăn:</b></i>


-Lc lng quc vo gii giỏp
quõn i Nht


+20 vạn quân Tởng và bọn tay sai
kéo vào miền Bắc âm mu chống
phá cách mạng


+ min Nam quân Anh dọn đờng
cho Pháp quay trở lại xâm lợc
-Sản xuất bị đình đốn, nạn đói đe
doạ


-Tài chính : trống rỗng ta cha kiểm
sốt đợc ngân hàng đơng Dơng
-Văn hố - giáo dục : 90% dân số
mự ch, t nn xó hi lan trn


->Sau cách mạng tháng tám nớc ta
lâm vào tình thế khó khăn ngàn


cân treo sợi tóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

?


GV


?
GV


?


?
GV


GV
?


H
GV


?
GV
GV


lệ, khơng có quyền làm chủ, giờ đã có
chính quyền do dân vì dân, có sự ủng hộ
của thế giới


Để xây dựng chính quyền mới, sau cách
mạng tháng 8 nhân dân - Đảng ta đã làm


gì ?


Cho học sinh xem hình 41 sgk Cử tri Sài
Gòn đi bỏ phiếu


K : trong min Nam cú nhng ni i b
phiu phi mỏu


Việc làm đầu tiên của quốc hội là gì ? nội
dung chính ?


Cho hs đọc đoạn t liệu sgk


Giải thích : chính phủ lâm thời và chính
phủ đợc bầu


Nªu râ ý nghĩa việc thành lập : Hội liên
hiệp quốc dân ViƯt Nam


(giặc đói, giặc dốt đồng hành với giặc
ngoại xâm)


Để giải quyết nạn giặc đói chính phủ và
Hồ Chí Minh đã có những biện pháp gì ?
Với tinh thần “lá lành đùm lá rách” kể ;
Bác Hồ tự mình thực hiện “10 ngày nhịn
ăn 1 bữa, 1 tháng nhịn ăn 3 bữa, đem gạo
đó cứu dân nghèo”


Cho hs xem h×nh 42 sgk



Kể chuyện Bác tự tăng gia, đào ao
Chính phủ có biện pháp gì dit gic
dt ?


Dựa vào sgk trả lời


Cho học sinh xem hình 43 sgk, kể chuyện
những lớp bình d©n häc vơ


Chính phủ đã giải quyết khó khăn về tài
chính nh thế nào ?


Kể : trong một tuần lễ ta đã quyên góp
nhân dân ủng hộ 400 kg vàng


Sơ kết : sau cách mạng tháng tám mặc dù
gặp nhiều khó khăn, song chúng ta đã bắt
tay vào xây dựng chính quyền mới (chính
quyền nhân dân) và đề ra những biện pháp
giải quyết khó khăn về giặc đói, giặc dốt
và tài chính giữ vững xây dựng chính


<b>II/Bớc đầu xây dựng chế mi</b>


-Ngày 6/1/1946 nhân dân cả nớc đi
bầu cử quốc hội với hơn 90% cử tri
đi bỏ phiếu


-Ngy 2/3/2946 Quc hội họp


phiên đầu tiên thành lập chính phủ
chính thức do Hồ Chí Minh đứng
đầu


-Bầu cử hội đồng nhân dân các
cấp, thành lập UBND các cấp ở
các địa phơng


<b>III/Diệt giặc đói, giặc dốt và giải </b>
<b>quyết khó khăn về tài chính</b>
<i><b>*Giặc đói :</b></i>


-Tổ chức qun góp, lập hũ gạo
cứu đói, kêu gọi nhờng cơm xẻ áo
-Phát động phong trào tăng gia sản
xuất, chia ruộng đất của địa chủ
cho nhân dân -> nạn đói đợc đẩy
lùi


<i><b>*GiỈc dèt :</b></i>


-Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí
Minh kí sắc lệnh thành lập Nha
bình dân học vụ, kêu gọi mọi ngời
tham gia xoá nạn mù chữ. Nội
dung , phơng pháp giáo dục đợc
đổi mới


<i><b>*Tµi chính :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

quyền mới.


<i><b>*Bài tập : tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo nh thÕ nµo ?</b></i>
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>


-Hc bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-§äc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 24
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>TiÕt 30</b>–<b> Bµi 24:</b>


<b>Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng</b>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)</b>


<b>(TiÕp theo)</b>
<b>A/PhÇn chn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi,
khắc phục khó khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền
-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo vệ chính quyền cách
mạng.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo


của Đảng, niềm tự hào dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc sau cách
mạng tháng tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của nớc Việt
Nam dân chủ cộng hồ.


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bµi cị :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu những khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?nêu biện pháp </b>
để diệt giặc dốt ?


<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Khó khăn : giặc đói, giặc dốt, tài chính trống rỗng, giặc ngoại xâm ở hai miền Nam
Bắc


-Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ,
kêu gọi mọi ngời tham gia xoá nạn mù chữ. Nội dung , phơng pháp giáo dục c i
mi



<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>*Nội dung bµi häc :</b>
GV


?
GV


?


GV


GV


?
GV


?


GV
?
GV


GV


?
GV
?


Gợi lại cho học sinh nhớ sau khi quân


Anh vào miền Nam giải giáp quân đội
Nhật chúng lại trao vũ khí cho Pháp và
dọn đờng cho Pháp quay trở lại xâm lợc
miền Nam


Thực dân Pháp đã tiến hành xâm lợc lại
Việt Nam nh thế nào ?


Cho học sinh rõ dã tâm cảu thực dân
Pháp đã có từ khi phát xít Nhật đầu hàng
14/8/1945


Đảng, chính phủ, nhân dân ta đã có thái
độ nh thế nào trớc hành động xâm lợc
của thực dân Pháp ?


Dựa vào t liệu sgk cho học sinh rõ cuộc
đánh trả thực dân Pháp tại Sài Gòn


Nêu khi quân Pháp đợc tăng quân chúng
đã tiến hành đánh chiếm các tỉnh Nam
Bộ và Nam -Trung Bộ


KĨ thªm cho häc sinh rõ về những đoàn
quân Nam tiến


Sau khi quõn Tng kéo quân vào miền
Bắc chúng đã có hành động gỡ ?


Cho học sinh rõ thủ đoạn và âm mu, yêu


sách của Tởng và bọn tay sai kể vụ án
Ôn Nh Hầu (Hà Nội)


ng, Chớnh ph, Chủ Tịch Hồ Chí Minh
đã có biện pháp gì để đối phó với quân
T-ởng và bọn tay sai ?


Lấy ví dụ đoạn t liệu sgk nêu rõ mục
đích hồ hỗn của ta


§èi víi bän tay sai ta cã biện pháp gì ?
Kể một số chuyện về sự c¬ng qut cđa
ta víi bän tay sai


Cho häc sinh rõ âm mu của Pháp và
Tởng khi chúng bắt tay với nhau (Kí hiệp
-ớc Hoa Pháp 28/2/1946)


Nội dung của Hiệp ớc Hoa Pháp là
gì ?


Phân tích cho học sinh rõ âm mu của
Pháp – Tëng


Trớc tình hình trên Đảng ta đã có chủ
tr-ơng, sách lợc gì để đối phó ? mục đích ?


<b>IV/Nhân dân Nam Bộ kháng </b>
<b>chiến chống Thực dân Pháp trở </b>
<b>lại xâm lợc</b>



-Đêm 22 rạng sáng ngày 23/9/1945
Pháp gây ra cuộc chiến tranh trở lại
xâm lợc nớc ta hai lÇn.


-Nhân dân Sài Gịn anh dũng đánh
trả thực dân Pháp bằng mọi hình
thức và mọi vũ khí thơ sơ, đầu tiên
là ở Sài Gịn – Chợ lớn sau đó là
Nam Bộ và Nam Trung Bộ


-Nhân dân Miền Bắc đã chi viện sức
ngời, sức của cho quõn, dõn min
Nam


<b>V/Đấu tranh chống quân Tởng và </b>
<b>bọn phản cách mạng</b>


-Quân Tởng khi kéo vào miền Bắc
với 20 vạn quân cùng bọn tay sai
âm mu chống phá cách mạng đa
nhiều yêu sách về chính trị kinh
tế


-Chủ trơng của ta : hoà hoÃn, nhân
nhợng một số quyền lợi về kinh tế
– chÝnh trÞ


-Đối với bọn tay sai ta cơng quyết
trấn áp, trừng trị thích đáng



<b>VI/Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và </b>
<b>tạm ớc Việt </b>–<b> Pháp (14/9/1946</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV


?
H
?


GV


Với hiệp định sơ bộ 6/3/1946 (Nội dung
chính – phần t liệu sgk) ta hồ hoãn với
Pháp để 18.000 quân Pháp thay thế 20
vạn quân Tởng – kẻ thù duy nhất lúc
này là thực dân Pháp


Em cho biết tình hình nớc ta sau hiệp
định sơ bộ ngày 6/3/1946 ?


Dùa vµo sgk tr¶ lêi


Nội dung tạm ớc khơng khác gì so với
Hiệp định sơ bộ – giáo viên kể chuyện
Bác Hồ sang Pháp kí tạm ớc.


Sơ kết : cùng với xây dựng chính quyền,
diệt giặc đói, giặc dốt, khó khăn tài chính
Đảng, chính phủ, Chủ Tịch Hồ Chí Minh


đã có những biện pháp, sách lợc để giải
quyết nạn ngoại xâm bảo vệ thành quả
cách mạng.


-Ta chủ trơng hồ hỗn với Pháp kí
hiệp định sơ bộ (6/3/1946) gạt 20
vạn quân Tởng về nớc.


-Ngµy 14/9/1946 Hå Chí Minh lại
ký với Pháp tạm ớc.


<i><b>*Bi tp : Nêu sự kiện với thời gian đã cho ? xếp theo thứ tự ?</b></i>
A.Ngày 6/3/1946 C.Ngày 14/9/1946


B.Ngµy 2/3/1946 D.Ngµy 28/2/1946


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 25


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Ch¬ng V </b>


<b>Việt nam từ cuối năm 1946 n nm 1954</b>
<b>Tit 31</b><b> Bi 25:</b>


<b>Những năm đầu của cuộc kháng chiến</b>


<b>Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 </b><b> 1950)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :</b>


-Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ chiến tranh Việt Nam, quyết định kịp thời phát động
kháng chiến toàn quốc


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối chiến
tranh nhân dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ
sự ủng hộ của quốc tế vừa kháng chiên vừa kiến quốc.


-Nh÷ng thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt
trận : chính trị, quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn
của thực dân Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến (1946 1950)
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng, niềm tự hào dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những hoạt động của kẻ
địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận
đánh.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bµi cị :</b>


<b>*Câu hỏi : Việc ta kí tạm ớc, Hiệp định sơ bộ (6/3/46) và (14/9/46) có ý nghĩa nh thế </b>
nào ?


<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Buộc Pháp cơng nhận nc ta l mt nc c lp


-Phá tan âm mu câu kết giữa Pháp với Tởng, loại 20 vạn quân Tởng


-Ta có thời gian xây dựng và củng cố chính quyền, mở rộng mặt trận, chuẩn bị cho
kháng chiến lâu dài


-Chứng tỏ thiện chí hoà bình của dân tộc ta,tranh thủ sự ủng hộ của thế giới và nhân
dân Pháp


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b>’ Sau hiệp định sơ bộ 6/3/46 và tạm ớc 14/9/46 ta kí với Pháp
chủ trơng hồ hỗn, song thực dân Pháp ngày càng lấn tới, chúng quyết tâm cớp nớc
ta lần nữa. Trớc âm mu và hành động lấn tới của thực dân Pháp, Thái độ của chúng ta
và Hồ Chí Minh nh thế nào ? đờng lối kháng chiến của ta ra sao ? chiến dịch Việt Bắc
diễn ra với kết quả và ý nghĩa nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm


nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?
?


H
GV


?
H
GV


Nêu thái độ của ta và thái độ hành động
của thực dân Pháp ?


Em hãy lấy dẫn chứng để thấy rõ sau hiệp
định sơ bộ và tạm ớc thực dân pháp đã bội
ớc với ta ?


Dựa vào sgk để trả lời


Chứng minh cho hs thấy rõ những hành
động bội ớc của thực dân Pháp : Pháp tấn
cơng vùng giải phóng, vùng tự do của ta,
ngày 20/11/1946 tấn công Lạng Sơn, gây
xung đột Hà Nội, Hải Phòng gửi tối hậu
th đòi ta đầu hàng …



Những hành động của thực dân Pháp
chứng tỏ điều gì ?


Tr¶ lêi theo sgk


Phân tích cho học sinh rõ hành động lấn
tới của thực dân Pháp mặc dù ta đã nhân


I/Cuéc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp xâm lợc bùng
nổ (19/12/1946)


1)Kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp xâm lợgn bùng nổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

?


H
GV


?
GV


?


GV
?


GV



?
GV


?
H
GV
?
GV
?
GV
GV


nhợng (GV kể chuyện ta nhân nhợng)
đỉnh điểm thái dộ trắng trợn của Pháp là
gửi tối hậu th


Trớc âm mu và hành động của thực dân
Pháp đảng ta đã có chủ trơng và quyết
sách gì để đối phó ?


Th¶o ln -> nhËn xÐt


Giáo viên kết luận khi Pháp giử tối hậu th
đặt nhân dân, Đảng ta lựa chọn giữa 2
con đờng : Hàng – chiến đấu ta quyết
định khởi nghĩa


Chđ TÞch Hå ChÝ Minh ra lêi kêu gọi
trong hoàn cảnh nào ?



c li kờu gi của Hồ Chủ Tịch : phân
tích – kết luận cho học sinh rõ , dù
chúng ta đã hoà hoãn – nhân nhợng nhng
thực dân Pháp càng lấn tới -> ta quyết tâm
kháng chiến bảo vệ nền độc lập


Đờng lối kháng chiến của ta đợc đề ra nh
thế nào ? trong văn kiện tác phẩm nào ?
của ai ?


Nêu tác phẩm “Kháng chiến nhất định
thắng lợi” của Tổng bí th Trờng Chinh
Cuộc chiến tranh kháng chiến chống Pháp
mang tính chất nh thế nào ? vì sao ?


Giải thích cho học sinh cuộc kháng chiến
chính nghĩa cña ta


Ta đã tổ chức kháng chiến nh thế nào ?
Kể ngay sau khi lời kêu gọi đợc phát đi
quân ta ở đô thị bắt đầu tấn công quân
Pháp


Tại Hà Nội cuộc chiến đấu đã diễn ra nh
th no ? kt qu ?


Dựa vào sgk trả lời


Thông qua t liƯu, tranh ¶nh cho häc sinh




ở các đô thị cuộc chiến đấu đã diễn ra ra
sao ? kết quả ? ý nghĩa ?


Kể việc rút lui của Trung đồn thủ đơ
ý nghĩa của các cuộc tấn cơng Pháp ở Hà
Nội - Đơ thị ?


Ph©n tÝch cho học sinh rõ ý nghĩa
Sơ kết : với âm mu của thực dân Pháp,


xung t H Ni, gửi tối hậu th
cho chính phủ ta (18/12/1946)


-Ngày 18,19/12/1946 Ban thờng vụ
TW Đảng họp phát động toàn quốc
khỏng chin


-Tối ngày 19/12/1946 Hồ Chí Minh
ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến


2)Đờng lối kháng chiến chống thực
dân Pháp của ta :


-Đờng lối kháng chiến chống Pháp
là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn
dân, toàn diện, trờng kì và tự lực
cánh sinh



-õy l cuc khỏng chiến chính
nghĩa tất cả mọi ngời dân tham gia
-Kháng chiến toàn diện trên tất cả
các mặt trận : quân sự – kinh tế
II/Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía
Bắc vĩ tuyến 16


-Ta tổ chức tiến công Pháp ở các đô
thị ngay từ đầu giành thế chủ động


-Tại Hà Nội cuộc chiến đấu diễn ra
ở phía Bắc Bộ phủ – Hàng Bơng


-Tại các đô thị : Nam định – Huế
quân ta tiến công tiêu diệt nhiều


sinh lực địch


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Đảng – chính phủ đã đề ra chủ trơng
đ-ờng lối kháng chiến chống Pháp, đã làm
cho âm mu của Pháp bị thất bại , ta đã
chuẩn bị mọi mặt để kháng chiến lâu dài


chÝnh phđ rót vỊ căn cứ chuẩn bị
cho kháng chiến lâu dài.


<i><b>*Bài tập : Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta lại bùng nổ </b></i>


ngày 19/12/1946 ?


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 25
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 32</b><b> Bài 25:</b>


<b>Những năm đầu của cuộc kháng chiến</b>
<b>Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 </b><b> 1950)</b>


<b>(Tiếp theo)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối chiến
tranh nhân dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ
sự ủng hộ của quốc tế va khỏng chiờn va kin quc.


-Những thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt
trận : chính trị, quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn
của thực dân Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến (1946 1950)
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>



-Bi dng cho hc sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng, niềm tự hào dân tộc


<b>3)Kü năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá những hoạt động của kẻ
địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận
đánh.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Cõu hi : Nêu nội dung đờng lối kháng chiến chống thực dõn Phỏp ca ta ?</b>
<b>*Tr li :</b>


-Đờng lối: toàn dân , toàn diện, trờng kì, tự lực cánh sinh (tất cả mọi ngời dân tham
gia kháng chiến trên tất cả các mặt trận : quân sự kinh tế)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau thất bại trong âm mu đánh nhanh, thắng nhanh Pháp lại
thực hiện âm mu mới, tấn công vào căn cứ kháng chiến của ta ở Việt Bắc. Diễn biến,
kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong


bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


H
GV


?


GV


GV


GV


?
GV
?


GV


GV


Nêu những việc làm của ta chuẩn bị
cho cuộc chiến đấu lâu dài ?


Dùa vào sgk trả lời


Nhn xột b sung kt luận : từ


tháng 10/46 ta đã có sự chuẩn bị
kháng chiến lâu dài


Sau di chuyển ta đã chuẩn bị mọi mặt
để kháng chiến lâu dài nh thế nào ?
Vừa hỏi, cho ghi giải thích – kết
luận cho học sinh rõ việc xây dựng
của ta về mọi mặt


Ta đã đề ra những khẩu hiệu để phát
triển sản xuất và chơng trình giáo dục,
phát triển trờng học


Để giải quyết khó khăn khi mở rộng
phạm vi chiếm đóng và thực hiện âm
mu đánh nhanh, thắng nhanh của
Pháp, chính phủ Pháp cử Bơ-la-éc làm
cao u ụng Dng


Lúc này thực dân Pháp có âm mu míi
g× ?


Thực dân Pháp muốn đánh nhanh,
thắng nhanh để kết thúc chiến tranh
Mục đích của thực dân Pháp là gì ?
chúng đã thực hiện âm mu nh thế
nào ?


Dựa vào t liệu sgk trình bày trên lợc
đồ cho học sinh rõ diễn biến việc


Pháp mở cuộc tiến công lên căn cứ
việt Bắc ca ta


Tờng thuật sơ lợc cuộc tấn công, hớng
tấn công cđa Ph¸p


Kể chuyện : Bộ đội ta bắn rơi chiếc
máy bay do thám của địch ,lấy đợc


<b>III/Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến </b>
<b>đấu lâu dài</b>


-đi chuyển may móc, thiết bị, hàng hố
đến nơi an tồn, “tiêu thổ kháng chiến”
-Đa cơ quan TW Đảng, chính phủ lên
căn cứ địa Việt Bắc


-Ta tÝch cùc x©y dùng lùc lợng về mọi
mặt :


+Chính trị : chia nớc ta thành 12 khu
hành chính quân sự


+Quõn s : huy động mọi ngời tham gia
lực lợng, kháng chiến chống Pháp (từ
18 – 45 tuổi)


-Kinh tÕ : Ban hµnh các chính sách phát
triển sản xuất



-Giỏo dc : duy trỡ phong trào bình dân
học vụ, phát triển các trờng phổ thông
<b>IV/Chiến dịch Việt Bắc thu đông </b>
<b>1847</b>


<i><b>1)Thực dân pháp tin cụng cn c a</b></i>
<i><b>khỏng chin Vit Bc</b></i>


-Thực dân pháp lập chính phủ bù nhìn
và âm mu mở cuộc tấn công lên căn cứ
Việt Bắc


-Mc ớch : tiờu diệt cơ quan đầu não
kháng chiến, bắt sống Hồ Chí Minh,
phá tan căn cứ địa, tiêu diệt bộ đội chủ
lực


-Ngày 7/10/1947 Pháp mở cuộc tấn
công lên Việt Bác theo 2 đờng thuỷ –
bộ và quân nhảy dù, tạo thành gọng
kìm bao vây căn cứ Việt Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV


GV


?
?


H


GV


GV
?


GV


GV


cặp hồ sơ tấn công Việt Bắc, ta đã có
sự chuẩn bị trớc


Dùng lợc đồ : chiến dịch Việt Bắc thu
đơng 1947, trình bày diễn biến cuộc
chiến đấu của ta


Nhận xét, tóm tắt- giáo viên bổ sung
Học sinh tờng thuật diễn biến sơ lợc
trên lợc đồ


Kể chuyện cuộc chiến đấu của ta ở
phía Tây, kết hợp nêu cuộc chiến đấu
của ta ở các chiến trờng khác


Kết quả cuộc chiến đấu của ta ở Việt
Bắc?


ChiÕn th¾ng ViƯt B¾c cã ý nghÜa nh
thÕ nào ?



Trả lời theo sgk


Nhn xột b sung, kt luận : thấy
rõ sự phát triển, trởng thành của b
i ta


Nêu rõ những chính sách của thực dân
Pháp sau thất bại ở Việt Bắc


ng, chớnh ph ta ó có những chủ
trơng, chính sách về các mặt nh thế
nào để đẩy mạnh cuộc kháng chiến ?
Phân tích, nhận xét, đánh giá những
chủ trơng, chính sách của Đảng -
chính phủ ta đã thực hiện – ý nghĩa.
Sơ kết: sau chiến thắng Việt Bắc 1945
TW Đảng, chính phủ và quân dân ta
tiếp tục củng cố, chuẩn bị mọi mặt để
đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân,
tồn diện chống thực dân Pháp.


*DiƠn biÕn :


-Tại Bắc Cạn : quân dân ta chủ động
phản công, bao vây, chia cắt địch


-ở hớng Đơng : ta phục kích, chặn địch
trên đờng số 4 ở Bản Sao Đèo Bông Lau
-ở hớng Tây : ta phục kích ở Sơng Lơ,
Đoan Hùng, Khe Lau …



*Kết quả : sau 75 ngày đêm chiến đấu
ta buộc Pháp rút khỏi Việt Bắc


*ý nghÜa :


-Căn cứ Việt Bắc đợc bảo vệ, bộ đội
chủ lực ngày càng trởng thành


-Làm thất bại âm mu đánh nhanh,
thắng nhanh của thực dân Pháp, buộc
chúng phi chuyn sang ỏnh lõu di
vi ta


<b>V/Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn </b>
<b>dân, toàn diện</b>


-Quõn s : thc hin vũ trang tồn dân,
phát động chiến tranh du kích


-chÝnh trị ngoại giao :


+Củng cố uỷ ban kháng chiến hành
chính các cấp


+u nm 1950 ta t quan h ngoại
giao với Trung Quốc – Liên Xô
-Kinh tế : phá hoại kinh tế địch, xây
dựng nền kinh tế t cp, t tỳc



-Văn hoá - giáo dục: cải cách giáo dục
phổ thông


<i><b>*Bi tp : Hóy nờu s kin ứng với các thời gian đã cho ?</b></i>
A.Ngày 19/12/1947 C.Ngày 7/10/1947
B.Ngày 30/10/1947 D.Ngày 9/10/1947
<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’


-Học bài theo nội dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tiết 33</b><b> Bài 26:</b>


<b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến</b>
<b>Toàn quốc chống thực dân pháp (1950 </b><b> 1953)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến thắng biên giới thu
đông 1950. Sau chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh cả ở tiền
tuyến và hậu phơng, giành thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài chính,văn
hố, giáo dục.


-Đế quốc Mĩ can thiệp sâu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại quyền tự
chủ động chin lc ó mt.



<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn két dân tộc,
quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, niềm tự ho dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của kẻ
địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận
đánh ở đồng bằng, trung du, miền núi.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ, bản đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cò :</b>


<b>*Câu hỏi : ta đã đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện nh thế nào ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Quân sự : thực hiện vũ trang toàn dân, phát động chiến tranh du kích
-chính trị – ngoại giao :



+Củng cố uỷ ban kháng chiến hành chính các cấp


+u năm 1950 ta đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc – Liên Xô
-Kinh tế : phá hoại kinh tế địch, xây dựng nền kinh tế tự cấp, tự túc
-Văn hố - giáo dục: cải cách giáo dục phổ thơng


<b>II/D¹y bµi míi :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau chiến dịch Việt Bắc năm 1947, cuộc kháng chiến toàn quốc
của ta có điều kiện thuận lợi, ta mở chiến dịch Biên giới – thu đông 1950, chuyển từ
thế phịng ngự sang thế tiến cơng -> đánh dấu bớc phát triển mới của cuộc kháng
chiến toàn quốc. Hoàn cảnh, diễn biến kết quả chiến dịch biên giới thu đơng nh thế
nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bi hc hụm nay.


<b>*Nội dung bài học :</b>
GV


?


Sơ lợc lại diễn biến, kết quả, ý nghĩa của
chiến dịch Việt Bắc 1947


Sau chiến dịch Việt Bắc 1947 , cuộc kháng
chiến của ta có thuận lợi gì ?


<b>I/Chin dch Biờn gii thu ụng </b>
<b>1950</b>


<i><b>1)Hoàn cảnh lịch sử mới</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV


?
GV


?


GV


?
GV


?
GV


H
GV


?
?


GV


?
H
GV


Sau thắng lợi của cách mạng Trung Quốc,
cùng Trung Quốc, Liên Xô và các nớc dân
chủ nhân dân, công nhận nớc Việt Nam


dân chủ cộng hoà và đặt quan hệ ngoại
giao


Sự lớn mạnh của ta đã làm cho thái độ của
Pháp – Mĩ nh thế nào ?


Nªu sự lệ thuộc của Pháp vào Mĩ : chính
trị và quân sự


Vi s tht bi ca Phỏp, c Mĩ viện trợ,
thực dân Pháp đã có những âm mu gì
mới ? mục đích ?


Chỉ lợc đồ cho học sinh rõ trên đờng số 4
Pháp thiết lập hệ thống đồn bốt dày đặc từ
đình lập -> Cao Bằng khoá chặt đờng số 4
V – T không cho ta liên lạc với Trung
Quốc – Liên Xụ.


Trớc hoàn cảnh mới thuận lợi, Đảng ta có
chủ trơng gì mới ?


Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 46, ban thờng
vụ TW họp bàn quyết định mở chiến dịch
biên giới


Mục tiêu ta mở chiến dịch biên giới là gì ?
Đa lợc đồ chiến dịch biên giới thu đông
1950, tờng thuật diễn biến chiến dịch Biên
giới



NhËn xÐt tãm t¾t


GV nhËn xÐt, bỉ sung -> cho ghi


Giới thiệu vị trí Đơng Khê, lực lợng của
Pháp, cuộc chiến đấu của ta – sự phối hợp
với mặt trận Biờn gii (t liu sgk)


Kết quả chiến dịch biên giới ?


Chiến thắng Biên giới có ý nghĩa nh thế
nào ?


Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới thực
dân Pháp thực hiện âm mu giành lại quyền
chủ động đã mất - đế quốc Mỹ tăng cờng
viện trợ cho Pháp


Sù kiện nào cho thấy Mĩ ngày càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng ?


T liu sgk Hip nh phũng thủ Đơng
D-ơng” 23/12/1950


Cho häc sinh râ sè liƯu viƯn trợ của Mĩ :


Quốc thắng lợi, ta thoát khỏi thế bị
bao vây, nối liền nớc ta với Trung
Quốc, Liên Xô tạo điệu kiện


cho cuộc kháng chiến


-Pháp liên tục thất bại, lệ thuộc
vào Mĩ. Mĩ càng ngày càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng


<i><b>2)Quõn ta tin cụng địch ở Biên </b></i>
<i><b>giới phía Bắc</b></i>


-Thực dân Pháp có âm mu mới : đề
ra “kế hoạch Rơ-ve” nhằm khoá
chặt Biên giới Việt – Trung với hệ
thống phòng ngự trên đờng số 4.


-Ta: quyết định mở chiến dịch Biên
giới thu đông 1950


-Mục tiêu : tiêu diệt một bộ phận
sinh lực địch, khai thông biên giới,
mở rộng ,củng cố căn cứ địa Việt
Bắc


-diÔn biÕn :


+Sáng 18/9/1950 quân ta tiêu diệt
Đơng Khê -> hệ thống phịng ngự
của địch trên đờng số 4 lung lay
+Ngày 22/10/1950 quân Pháp rút
khỏi đờng số 4



-KÕt qu¶ : gi¶i phãng tuyÕn Biên
giới dài 750 km với 35 vạn dân
-ý nghĩa : phá vỡ thế bao vây trong
và ngoài căn cứ Việt Bắc, kế hoạch
Rơ-ve bị phá sản


<b>II/Âm mu đẩy mạnh chiến tranh</b>
<b>xâm lợc Đông Dơng của thực </b>
<b>dân Pháp</b>


-Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào
cuộc chiến tranh Đông Dơng, từng
bớc thay chân Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

?
GV


1950 : 19,5%, 1954 : 73,9% là hàng viện
trợ của Mĩ.


Nội dung của kế hoạch Đờ-lát
Đờ-tát-xi-nhi ?


S kt : với điều kiện thuận lợi trên thế
giới, sự phát triển lực lợng trong nớc, ta
quyết định mở chiến dịch biên giới 1950
và giành thế chủ động, chiến thắng biên
giới phá thế bao vây của địch đối với căn
cứ Việt Bắc, khai thông biên giới, làm phá
sản kế hoạch Rơ-ve của địch



đề ra kế hoạch Đờ-lát
Đờ-tát-xi-nhi (12/1950)


-Nội dung :ra sức xây dựng lực
l-ợng, bình định vùng tạm chiến, kết
hợp phản cơng, tiến cơng lc lng
ca ta


<i><b>*Bài tập : Đảng ta mở chiến dịch Biên giới trong hoàn cảnh nào ?</b></i>
A.Cách mạng Trung Quốc thắng lợi


B.Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới lên cao
C.Thực dân Pháp bị thất bại liên tiếp, tổn thất nặng nề


D.Cả 3 ý trên.


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại của bài 26
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 34</b><b> Bài 26:</b>


<b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến</b>
<b>Toàn quốc chống thực dân pháp (1950 </b><b> 1953)</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến tồn quốc từ chiến thắng biên giới thu
đơng 1950. Sau chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh cả ở tiền
tuyến và hậu phơng, giành thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài chính,văn
hố, giáo dục.


-Đế quốc Mĩ can thiệp sâu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại quyền tự
chủ động chiến lợc đã mất.


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đồn két dân tộc,
quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo ca ng, nim t ho dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của kẻ
địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận
đánh ở đồng bằng, trung du, miền núi.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Mục tiêu, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biên giới 1950 ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Mc tiờu : tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới, mở rộng ,củng
cố căn cứ địa Vit Bc


-Kết quả : giải phóng tuyến Biên giới dài 750 km với 35 vạn dân


-ý nghĩa : phá vỡ thế bao vây trong và ngoài căn cứ Việt Bắc, kế hoạch Rơ-ve bị phá
sản


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau chiến dịch Biên giới, cuộc kháng chiến của ta bớc sang giai
đoạn mới, giành thế chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ để đẩy mạnh kháng
chiến :Đảng cộng sản Đông Dơng họp đại hội lần thứ II, đề ra phơng hớng kháng
chiến-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


H
GV
GV
?



GV


?


?


GV


?


Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ? tại đâu, thời
gian ?


Dùa vµo sgk vµ kiÕn thức phần I, II trả lời
GV nhận xét và bổ sung


Cho học sinh xem hình 48 : Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội
đại biểu lần thứ II của Đảng ?


Nêu cụ thể những nội dung (dựa vào sgk)
cuả báo cáo chính trị và bàn về cách mạng
Việt Nam để thấy rõ Đảng ta đã đề ra
những chính sách cơ bản để xây dựng,
củng cố chính quyền, tăng cờng sức mạnh
quân sự, phát triển kinh tế, văn hoá


Cho häc sinh thảo luận : ý nghĩa của Đại


hội Đảng ?


Sau Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng
(2/1951) ta đã đạt đợc những thành tựu
trong việc phát triển hậu phơng về mọi mặt
nh thế nào ?


VÒ chính trị : thống nhất 2 tổ chức -> Liên
Việt (Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt
Nam và thành lập liên minh 3 nớc Đông
Dơng). Cho học sinh xem hình 49 : Thống
nhất Liên Việt


Thnh tựu đạt đợc trên mặt trận kinh tế là


<b>III/Đại hội Đại biểu toàn quốc </b>
<b>lần thứ II của Đảng (2/1951)</b>
-Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu
toàn quốc của Đảng cộng sản
đông Dơng họp Đại hội lần II ti
Chiờm Hoỏ - Tuyờn Quang


-Nội dung :


+Thông qua báo cáo chính trị của
chủ Tịch Hồ Chí Minh


+Bàn về cách mạng Việt Nam của
tổng bí th Trờng Chinh



+i tên Đảng thành Đảng lao
động Việt Nam, bầu ban chấp
hành Trung ơng và Bộ chính trị
-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng
thành của Đảng, thúc đẩy cuộc
khỏng chin chng Phỏp n thng
li


<b>IV/Phát triển hậu phơng kháng </b>
<b>chiÕn vỊ mäi mỈt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

GV


?
GV


GV


?
GV
?
GV


?
GV
GV


g× ?


Dựa vào t liệu SGK, SHD cho học sinh rõ


thành tựu, nêu chính sách cải cách ruộng
đất (thuận lợi, khó khăn)


Về văn hố - giáo dục đạt thành tựu gì ?
Lấy ví dụ : số liẹu SHD : số học sinh cấp II
, giáo viên cấp II (1950 trờng học : 193 ->
1954 : 397, giáo viên năm 1950 : 630 ->
1954 : 1176)


Sau chiến dịch Biên giới 1950 ta đã chủ
động đánh địch trên khắp các chiến trờng
Đồng bằng, Trung du, ta mở các chiến
dịch ở Đồng bằng – Trung Du, Hà Nam,
Ninh Bình, Thanh Hố hiệu xuất chiến đấu
khơng cao


Chiến dịch Hồ bình đã diễn ra nh thế
nào ? kết quả ?


Âm mu của địch : nối lại hành lang Đơng
– Tây


Nªu diƠn biÕn, kết quả của chiến dịch Tây
Bắc ?


Tờng thuật diễn biến chiến dịch Tây Bắc,
kết quả, ý nghĩa (Tây Bắc giải phóng, trừ
Lai Châu, Nà Sản) với 25 vạn dân, phá âm
mu lập xứ thái tự trị (hình 50 sgk)



Chiến dịch Thợng Lào diễn ra nh thế
nào ? kết quả ? ý nghĩa ?


S dng lợc đồ hình 51 sgk tờng thuật diễn
biễn, kết quả, ý nghĩa.


Sơ kết : với Đại hội đại biểu lần thứ II của
Đảng ta đã chủ trơng mở các chiến dịch
Biên giới, Hồ bình, Tây Bắc, Thợng Lào.
Đẩy mạnh phát triển hậu phơng mọi mặt
thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi
đến thắng lợi


-Kinh tế : đẩy mạnh tăng gia sản
xuất (1952) chấn chỉnh thuế khố,
xây dựng nền tài chính, thơng
nghiệp, ci cỏch rung t t I,
gim tụ


-Văn hoá - giáo dục :tiến hành cải
cách giáo dục, số học sinh Đại học
và Phổ thông tăng


<b>V/Gi vng quyn ch ng </b>
<b>đánh địch trên chiến trờng</b>


-Ta : chủ động mở hàng loạt chiến
dịch nhằm phá tan âm mu : Mĩ –
Pháp



-Năm 1951 – 1952 ta mở chiến
dịch Hoà Bình -> phá tan âm mu
của địch


-Từ tháng 10 ->12/1952 ta mở
chiến dịch Tây Bắc-> mở rộng căn
cứ địa, nối liền căn cứ kháng chiến
của Lào, giải phúng Tõy Bc.


-Năm 1953 ta mở chiến dịch
Th-ợng Lào -> giải phóng Sầm Na,
nối liền Tây Bắc Việt Nam


<i><b>*Bài tập : Hãy điền mốc thời gian cho đúng với sự kiện lịch sử sau :</b></i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Sù kiƯn lÞch sư</b></i> <i><b>Thời gian</b></i>


1 Quân ta mở chiến dịch Hoà Bình
2 Quân ta mở chiến dịch Tây Bắc
3 Quân ta mở chiến dịch Thợng Lào


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-§äc trớc và tìm hiểu bài 27


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>


<b>Tiết 35</b><b> Bài 27:</b>


<b>cuộc kháng chiến toàn quốc</b>


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc</b>
<b>(1953 </b><b> 1954)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Âm mu mới của Pháp –Mĩ ở Đông Dơng trong kế hoạch Na-va (5/1953) nhằm
giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc chiến tranh trong danh dự.


-Chủ trơng, kế hoạch tác chiến Đông Xuân 53 – 54 của ta nhằm phá hoại kế hoạch
Na-va của Pháp – Mĩ bằng cuộc tổng tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953 – 1954
và bằng chiến dịch Điện Biên phủ (năm 1954) giành thắng lợi quân sự quyết định.
-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-ne-vơ (7/19540
-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống pháp của nhân dân ta
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lịng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết dân tộc,
quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo của ng, nim t ho dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của Pháp
– Mĩ và chủ trơng, kế hoạch của ta .



-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến lợc
Đông Xuân 53 – 54 và chiến dịch in Biờn Ph.


<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


+Tranh nh, lc đồ, bản đồ chiến dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bi mi theo cõu hi sgk


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>I/Kiểm tra bµi cị :</b>


<b>*Câu hỏi : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng bàn những nội dung c bn</b>
no ?


<b>*Trả lời :</b>


+Thông qua báo cáo chính trị của chủ Tịch Hồ Chí Minh
+Bàn về cách m¹ng ViƯt Nam cđa tỉng bÝ th Trêng Chinh


+Đổi tên Đảng thành Đảng lao động Việt Nam, bầu ban chấp hnh Trung ng v B
chớnh tr


<b>II/Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


H


GV


?
GV


?
GV
?
GV


?


H
GV


GV
?
H
GV


Đặt vấn đề : sau 8 năm tiến hành cuộc
chiến tranh Việt Nam thì Pháp gặp khó
khăn gì ?


Dựa vào kiến thức sgk học sinh trả lời
GV nhận xét bổ sung : sau 8 năm Pháp đã
nhiều lần thay đổi kế hoạch và tổng tham
mu trng


Hoàn cảnh dẫn tới Pháp thực hiện kế


hoạch Na-va?


Nhn xét, bổ sung – kết luận : tình hình
nớc Pháp và sự can thiệp của Mĩ (ý đồ của
Mĩ)


Trớc khó khăn của Pháp ở Đơng Dơng,
pháp đã có kế hoạch gì ?


Cho học sinh rõ Na-va là tham mu trởng
khối NATO đợc Mĩ-Pháp tin tởng


Na-va đã vạch ra kế hoạch nh thế nào đối
với đông Dơng ? mục đích ? nội dung ?
Cho học sinh rõ từng bớc của kế hoạch
Na-va : nội dung, mục đích, sự viện trợ của
Mĩ. Cho học sinh đọc phần t liệu sgk –
giải thích


Trớc âm mu và hành động của Pháp trong
kế hoạch Na-va, ta có chủ trơng, kế hoạch
gì ?


Tr¶ lêi theo sgk


Phân tích cho học sinh rõ chủ trơng, kế
hoạch của ta (dựa vào t liệu sgk) đã dần
dần làm phá sản kế hoạch Na-va của địch,
giáo viên trình bày diễn biến trên lợc đồ
-> địch muốn tập trung quân đối phó với


ta, song kế hoạch của ta đã làm cho địch bị
phân tán lực lợng thành 5 nơi tạo thành các
tập đoàn cứ điểm, mạnh nhất là Điện Biên
Phủ


Giới thiệu vị trí Điện Biên Phủ trên lợc đồ,
tầm quan trọng của Điện Biên Phủ


Pháp – Mĩ đã xây dựng cứ điểm Điện
Biên Phủ nh thế nào ?


Theo t liÖu sgk


NhËn xÐt, kÕt luËn, cho học sinh theo dõi


<b>l-I/Kế hoạch Na-va của Pháp </b>
<b>Mĩ</b>


-Hoàn cảnh : Pháp gặp nhiều khó
khăn suy yếu rõ rệt, Mĩ càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng


-7/5/1953 Na-va đợc cử làm tổng
chỉ huy quân đội Pháp ở Đông
D-ơng, thực hiện kế hoạch Na-va
-Nội dung kế hoạch Na-va theo 2
bớc : nhằm xoay chuyển tình thế ở
Đơng Dơng trong vịng 18 tháng
<b>II/Cuộc tiến cơng chiến lợc Đông</b>
<b>- Xuân 1953 </b>–<b> 1954 và chiến </b>


<b>dịch in Biờn Ph 1954 :</b>


<i><b>1)Cuộc tiến công chiến lợc Đông </b></i>
<i><b> xu©n 1953 </b></i> <i><b> 1954</b></i>


– –


-Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ chính
trị TW Đảng họp đề kế hoạch tác
chiến Đông – Xuân 53 - 54, mở
cuộc tiến công mà lực lợng địch
yếu , buộc chúng phải phân tán lực
lợng


+Phơng châm : tích cực, chủ động,
cơ động, linh hoạt đánh địch ở 4
h-ớng : Tây Bắc, Trung Lo, Tõy
Nguyờn, Thng Lo


<i><b>2)Chiến dịch lịch sử Điện Biªn </b></i>
<i><b>Phđ (1954)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV


?


GV


GV



GV


?
?
GV
GV


ợc đồ chỉ rõ vị trí Pháp cho quân đóng và
lực lợng quân Pháp – sự hỗ trợ, viện trợ
của Mĩ -> biến Điện Biên Phủ thành tập
đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dơng
(trong 5 tập đoàn cứ điểm)


Kể chuyện sự thách đố của Tớng Pháp
Đờ-cát Đờ-tát-xi-nhi và chỉ huy pháo binh
Pháp là Pi-ốt ….


Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra nh
thế nào ?


Dựa vào lợc đồ tờng thuật diễn biến (chia
3 tổ, mỗi tổ tờng thuật một đợt tiến cơng
của ta (3 đợt)


Giới thiệu hình 55 sgk (bộ đội kéo pháo)
Tờng thuật đợt 1 – kết quả - giáo viên
nhận xét – bổ sung


Tờng thuật đợt 2 trên lợc đồ – giáo viên
nhận xét, bổ sung – kể chuyện sự ác liệt


của đợt 2 : tinh thần của ta – thái độ của
địch .Đặc biệt cuộc chiến đấu ở đồi A1
Kể chuyện đánh đồi A1 và ta tổng cơng
kích -> giành thắng lợi cho hs xem hỡnh
56


Nêu kết quả - ý nghĩa của chiến dịch Điện
Biên Phủ ?


Nêu kết quả , ý nghĩa thơ ca ngợi :
9 năm làm một §iƯn Biªn …..


Lừng lẫy năm châu – chấn động địa cầu


Sơ kết : với chủ trơng kế hoạch của Đảng
ta trong cuộc chiến đấu Đông – xuân và
chiến dịch lịch sử điện Biên Phủ đã làm
thất bại kế hoạch Na-va và cuộc chiến
tranh xâm lợc của Pháp ở đơng Dơng buộc
Pháp phải kí hiệp định Giơ-ne-vơ cơng
nhận hồ bình ở Đơng Dơng


(Trung Qc)


-Pháp xây dựng Điện Biên Phủ
thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất
Đơng Dơng với 16.200 qn, vũ
khí hiện đại



-Chiến dịch Điện Biên Phủ chia
làm 3 đợt :


<i><b>+Đợt 1 : (từ 13->17/3/1954) ta </b></i>
đánh phân khu phía Bắc Him Lam
-Độc lập – Bản Kéo và giành
thắng lợi


<i><b>+Đợt 2: (từ 30/3 -> 26/4) ta tấn </b></i>
công các cứ điểm ở phân khu trung
tâm A1, C1, D1, cuộc chiến u
din ra ỏc lit


<i><b>+Đợt 3: (từ 1/5 -> 7/5) quân ta </b></i>
tổng công kích và giành thắng lợi


-Kt qu : ta tiêu diệt, bắt sống
16.200 tên địch, thu và phá huỷ
toàn bộ phơng tiện chiến tranh,
bắn rơi 62 máy bay


-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn
kế hoạch Na-va, buộc Pháp ký
hiệp định Giơ-ne-vơ, chấm dứt
chiến tranh


<i><b>*Bài tập : Ghi sự kiện đúng với thời gian sau :</b></i>


<i><b>STT</b></i> <i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>



1 01/1954


2 02/1954


3 12/1953


4 05/1953


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 36</b><b> Bài 27:</b>


<b>cuộc kháng chiến toàn quốc</b>


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc</b>
<b>(1953 </b><b> 1954) (Tiếp theo)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)
-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống pháp của nhân dân ta
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>



-Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đồn kết dân tộc,
quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo ca ng, nim t ho dõn tc


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của Pháp
– Mĩ và chủ trơng, kế hoạch của ta .


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến lợc
Đông Xuân 53 – 54 và chiến dch in Biờn Ph.


<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


+Tranh nh, lợc đồ, bản đồ chiến dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiu bi mi theo cõu hi sgk


<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Nêu kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Kết quả : ta tiêu diệt, bắt sống 16.200 tên địch, thu và phá huỷ toàn bộ phơng tiện
chiến tranh, bắn rơi 62 máy bay


-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc Pháp ký hiệp nh Gi-ne-v,
chm dt chin tranh



<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Chiến thắng Điện Biên Phủ đã buộc Pháp phải chấp nhận đàm
phán với ta trên bàn thơng lợng, kết quả cuộc đàm phán và nội dung của Hội nghị
Giơ-ne-vơ nh thế nào ? nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến chống pháp ra sao-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


H
GV


Hội nghị Giơ-ne-vơ đã diễn ra trong
hon cnh no ?


Dựa vào sgk trả lời


Dựa vào t liệu sgk : lời tuyên bố của
Chủ Tịch Hồ Chí Minh (26/11/1953)
sự tham dự các nớc lớn bàn về Đông
Dơng, cho học sinh rõ ngày từ đầu


<b>III/Hip định Giơ-ne-vơ về chấm dứt </b>
<b>chiến tranh ở Đông Dơng (1954)</b>
-Hon cnh :


+Hội nghị ngoại trởng các nớc lớn, bàn
về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình


ở Đông Dơng


(8/5/1954)


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

?
GV


?
GV


?
GV
GV


?


GV
GV


cuộc kháng chiến từ 1946 ta đã tỏ rõ
thái độ thơng lợng song Pháp càng
lấn tới


Nêu những nội dung cơ bản của
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


Vừa cho hs ghi - GV giải thích là do
quy định của hiệp định (1 phần do
Mĩ)



Hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết có ý
nghĩa nh thế nào ?


Hội nghị Giơ-ne-vơ là văn bản pháp
lý, quốc tế ghi nhận quyền dân tộc
cơ bản của các nớc Đông Dơng, đợc
các nớc tham dự Hội nghị tôn trọng


H·y cho biÕt ý nghÜa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống Pháp ?
Học sinh trả lời dựa vào sgk
hs khác nhận xÐt


Gv nhËn xÐt – bỉ sung – gi¶i
thÝch , kết luận


Trình bày nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chèng Ph¸p ?


Gv nhËn xÐt – kÕt luËn.


Sơ kết : với chiến dịch Điện Biên
Phủ thắng lợi, đế quốc Pháp buộc
phải ký hiệp định Giơ-ne-vơ, công
nhận độc lập, chủ quyền của Việt
Nam – Lào – Căm-pu-chia, chấm
dứt cuộc chiến tranh xâm lợc và ách
thống trị của thực dân Pháp, của
thực dân kiểu cũ



Gi¬-ne-v¬ (Thuỵ Sĩ) ngày 21/7/1954


-Nội dung:


+Phỏp phi cụng nhn c lp chủ quyền
của Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia
+Hai bên tập kết quân đội lấy vĩ tuyến 17
làm ranh giới quân sự tạm thời


+ViƯt Nam tỉng tun cư tù do sau 2
năm


-ý nghĩa :


+Buộc Pháp rút hết quân về nớc Mĩ
thất bại trong âm mu kéo dài mở rộng
chiến tranh


+Miền Bắc hoàn toàn giải phóng chuyển
sang cách mạng XHCN


<b>IV/ ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân </b>
<b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống </b>
<b>Pháp (1945-1954)</b>


<i><b>1)ý nghĩa lịch sử :</b></i>


-Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc và
ách thống trị của thực dân pháp, miền
Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang


giai đoạn cách mạng XHCN


-Giỏng một đòn nặng nề vào tham vọng
xâm lợc và nô dịch của CNĐQ, làm tan
rã hệ thống thuộc địa cũ, cổ vũ phong
trào giải phóng dân tộc trên thế giới
<i><b>2)Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


-Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng
-Đờng lối chính tri, quân sự đúng đắn
-có quyền dân chủ nhân dân, có lực lợng
vũ trang 3 thứ qn, khơng ngừng mở
rộng, có hậu phơng vững chắc


-có sự đồn kết 3 nớc Đơng Dơgn, đợc sự
giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các
nớc CNXH và lực lợng tiến bộ khác.


<i><b>*Bµi tËp : §iỊn sù kiƯn t¬ng øng víi mèc thêi gian sau :</b></i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

3 3/3/1954
4 8/5/1954


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi



-Trả lời câu hỏi sgk.


-ễn tp cỏc ni dung đã học để kiểm tra 45’
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 37 :</b>


<b>KiÓm tra viết 45 phút</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>
<b>1)KiÕn thøc : Gióp häc sinh :</b>


-Nắm đợc kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, vận dụng vào làm bài kiểm
tra viết có hệ thống, lơ gích, chính xác sự kiện


<b>2)T t ëng, tình cảm :</b>


-Hiu rừ tin trỡnh lch s Vit Nam trong chống xâm lợc Pháp, đặc biệt từ khi Đảng
cộng sản Việt Nam ra đời 3/2/1930, liên hệ cỏch mng Vit Nam vi cỏch mng th
gii


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, đánh giá , nhận định, làm bài trắc nghiệm .
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV : ra đề, đáp án và biểu điểm
-HS : ôn tập các bài đã học



<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>
<b>I/đề bi :</b>


<b>A-Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<b>Cõu 1 : vit sự kiện về cách mạng tháng tám 1945 cho đúng với thời gian sau :</b>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


1 19/8/1945
2 23/8/1945
3 30/8/1945
4 02/9/1945


<b>Câu 2 : Nguyên nhân nào đóng vai trò quyết định thắng lợi của cách mạng tháng tám</b>
A.Truyền thống yêu nớc bất khuất của dân tộc


B.Sự lãnh đạo đúng đắn kịp thời của Đảng cộng sản Đông Dơng, ng u l
Ch Tch H Chớ Minh


C.Hoàn cảnh khách quan thuận lợi


<b>Câu 3 : Kẻ thù nguy hiểm nhất của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?</b>
A.Quân Anh C.Quân Nhật


B.Quân Pháp D.Quân Tởng



<b>Câu 4 : viết thời gian thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

A.Hoàn cảnh quốc tÕ thn lỵi


B.Nghệ thuật chỉ đạo qn sự tài tình của Đảng ta
C.Tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta
D.Cả 3 ý trên


<b>Câu 6 : Cách đánh của Bộ dội ta trong chiến dịch Biên Giới 1950</b>


A.Đánh du kích B.Đánh tấn công C.Đánh vận động, tiêu diệt
<b>B/Phần tự lun (7 im)</b>


Câu 1 :Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ? (2đ)


Câu 2 : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám 1945 ? (2 đ)


Cõu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa của Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của
Đảng (tháng 2/1951) (3 )


<b>II/Đáp án </b><b> Biểu điểm </b>
<b>A/Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 : </b></i> - giành chính quyền ở Hà hội
-Giành chính quyền ở Huế
-Vua Bảo Đại thoái vị


-Ch Tịch Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập
Câu 2: ý B



C©u 3 : ý B


C©u 4 : 19/12/1946; 22/12/1946; 3/1947
C©u 5 : ý D


Câu 6 : ý C
<b>B/Tự luận (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 : (2 ®)</b></i>


-Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam, chấm dứt thời kỳ
khủng hoảng, vai trò lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, cách mạng Việt Nam là một
bộ phận khăng khớt ca cỏch mng th gii


<i><b>Câu 2: (2đ)</b></i>


-Nhõn dõn ta có truyền thống yêu nớc, có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí
Minh, có điều kiện quốc tế thuận lợi, nhân dân ta đã chuẩn bị chu đáo, tồn diện
<i><b>Câu 3: (3đ)</b></i>


-Néi dung : th«ng qua báo cáo chính trị của Chủ Tịch Hồ chí Minh
-Bàn về cách mạng Việt Nam của tỏng bí th Trờng Chinh


-Đổi tên Đảng : Đảng lao động việt Nam (Đảng cộng sản Việt Nam -> Đảng cộng sản
Đông Dơng -> 2/1951 Đảng lao động Việt Nam)


-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng thành của Đảng – thúc đẩy cuộc kháng chiến đến
thắng lợi trong kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Ôn lại các ni dung ó kim tra



-Đọc trớc và tìm hiểu bài 28


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Chơng VI</b>


<b>Vit nam t nm 1954 n nm 1975</b>
<b>Tiết 38</b>–<b> Bài 28:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền </b>
<b>sài gịn ở miền nam (1954 </b><b> 1965)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>
<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng, nguyên nhân của việc
đất nớc ta bị chia cắt thành 2 miền với 2 chế độ chính trị khác nhau


-NhiƯm vơ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954 1965 :
miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân vừa bắt đầu thực hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam,
niềm tin vào sự lãnh đạo ca ng, tin cỏch mng


<b>3)Kỹ năng :</b>



-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ
cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gòn ở
miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Từ tháng 7/1954 sau hiệp định Giơ-ne-vơ, đến giữa năm 1965
nhân dân 2 miền Bắc-Nam đã thực hiện những nhiệm vụ khác nhau, nhằm tiến tới
thống nhất đất nớc nh Bác Hồ đã nói :”dù phải đốt cháy cả dãy Trờn gSơn – phải giải
phóng miền Nam thống nhất đất nớc ….” Nhân dân miền Bắc vừa xây dựng CNXH
vừa trở thành hậu phơng lớn cho miền Nam, nhân dân miền Nam vừa thực hiện nhiệm
vụ cuả cách mạng dân chủ nhân dân vừa tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ và
tay sai hoàn thành thống nhất đất nớc-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm
nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV



?


GV


Cho học sinh rõ 10/10/1954 quân
ta từ Thái Nguyên tiến về tiếp
quản Hà Nội giải phóng thủ đơ -
Pháp rút qn theo hiệp định
Giơ-ne-vơ (21/7/1954)


Tình hình nớc ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ diễn ra nh thế nào ? (ta
– thực dõn Phỏp M)


Giải thích cho học sinh âm mu của
thực dân Pháp và Mĩ, chính quyền


<b>I/Tỡnh hỡnh nc ta sau Hiệp định </b>
<b>Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng</b>


-Chiến tranh chấm dứt, miền Bắc hồn
tồn đợc giải phóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

?


?


GV



?


GV


?


GV


?


?


?
GV


Sài Gòn


Nờu gii thớch rõ ý đồ, âm mu của
Mĩ trớc 1954, giải thích : thuộc địa
kiểu mới


Em hiểu thế nào là cải cách
ruộngđất ?


(do ai lãnh đạo, đánh ai, nhằm
mục đích gì ?)


Giải thích cho học sinh : cải cách
ruộng đất (những sai lầm của cuộc
cải cách ruộng đất)



Cải cách ruộng đất đã có kết quả
và ý ngha nh th no ?


Nêu kết quả, ý nghĩa, mặc dï vËy
nã cịng cã h¹n chÕ


Em hãy tóm tắt những thành tựu
nhân dân ta đã đạt đợc trong công
cuộc khôi phục kinh tế hàn gắn vết
thơng chiến tranh ?


Gợi ý theo câu hỏi trên từng lĩnh
vực -> nêu rõ tác dụng và hiệu quả
của từng lĩnh vực cho học sinh rõ
thành tựu của Đảng, nhà nớc ta
trong công cuộc khôi phục kinh tế,
hàn gắn vết thơng chiến tranh
Trong lĩnh vực thơng nghiệp đã đạt
đợc nhng thnh tu gỡ ?


Lĩnh vực giao thông vận tải ?


Cải tạo quan hệ sản xuất là gì ?
Cho hs rõ ở nơng thơn trớc chiến
tranh có những giai cấp nào, quan
hệ giữa những giai cấp đó, ở thành
thị gồm những giai cấp nào, hoạt
động sản xuất.



miÒn


-Mĩ muốn biến miền Nam thành thuộc địa
kiểu mới và căn cứ quân sự của chún gở
Đông Dơng và Đơng Nam á


<b>II/Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng </b>
<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ </b>
<b>sản xuất (1954 </b>–<b> 1960</b>)


<i><b>1)Hoàn thành cải cách ruộng đất</b></i>


-Tịch thu ruộng, đất, trâu, bị, nơng cụ từ
tay địa chủ chia cho 2 triệu nhân dân


-Nông thôn miền Bắc thay đổi, giai cấp địa
chủ, phong kiến bị đánh đổ, khối liên minh
cơng –nơng đợc củng cố


->Gãp phÇn thùc hiƯn nhiƯm vụ khôi phục
kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh ở
miền Bắc


<i><b>2)Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết th¬ng </b></i>
<i><b>chiÕn tranh</b></i>


<i><b>*Nơng nghiệp : đã tiến hành khai khẩn đất</b></i>
hồn, tu sửa thuỷ lợi, cuối 1957 sản lợng
nơng nghiệp đạt mức trớc chiến tranh thế
giới thứ hai



<i><b>*Công nghiệp : nhiều nhà máy cũ hoạt </b></i>
động trở lại


-nhiều nhà máy mới đợc xây dựng


<i><b>*Thủ công nghiệp : nhiều mặt hàng tiêu </b></i>
dùng đợc sản xuất, đáp ứng nhu cầu của
nhân dân


<i><b>*Thơng nghiệp : mậu dịch quốc doanh </b></i>
HTX mua bán ngày càng mở rộng -> 1957
ta đặt quan hệ buôn bán với 57 nớc


<i><b>*Giao thông vận tải : đờng sắt, bộ, hai </b></i>
cảng, hàng không đợc khôi phục và mở
rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

?


GV


?


GV


Trong 3 năm cải tạo quan hệ sản
xuất ( 1958 – 1960) đã đạt đợc
kết quả gì ?



1960 có 172 cơ sở cơng nghiệp do
nhà nớc quản lý và 500 cơ sở địa
phơng quản lý


Nêu những thành tựu đã đạt đợc và
những hạn chế của công cuộc xây
dựng CNXH ở miền Bắc ?


Sơ kết :Sau hiệp định Giơ-ne-vơ
tình hình đất nớc ta bị chia cắt làm
2 miền. Miền Bắc đã hoàn thành
cải cách ruộng đất, khôi phục kinh
tế cải tạo quan hệ sản xuất và đạt
đợc nhiều thành tựu lớn.


-Kết qủa : Sau cải tạo : quan hệ ngời bóc
lột ngời ở miền Bắc bị xố bỏ, có nhiều cơ
sở công nghiệp lớn đợc xây dựng do nhà
n-ớc quản lí, cơ sở quản lí


-Cuối năm 1960 căn bản xố nạn mù chữ ở
miền xuôi, số học sinh phổ thông tăng
80%, số sinh viên đại học tăng 2 lần.


<i><b>*Bài tập : Sau khi thực hiện kế hoạch 1954 – 1957 và 1958 – 1960, miền Bắc đã </b></i>
có những thay đổi gì ?


(H tr¶ lêi -> GV nhËn xÐt – kÕt luËn)


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài nh</b>


-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi trong sgk


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 39</b><b> Bài 28:</b>


<b>Xõy dng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc</b>
<b>đấu tranh chống đế quc m v chớnh quyn </b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954 </b><b> 1965) (Tiếp)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954 – 1965 :
miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân vừa bắt đầu thực hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN. Miền
Nam thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân dân tiến hành đấu tranh
chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành tựu to
lớn, có u điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm, nhất là trong
lĩnh vực quản lý kinh tế – xã hội ở min Bc


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>



-Bi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam,
niềm tin vào s lónh o ca ng, tin cỏch mng


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ
cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gịn ở
miền Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi :Sau hiệp định Giơ-ne-vơ tình hình đất nớc ta nh th no ?</b>
<b>*Tr li :</b>


-Đất nớc bị chia cắt làm 2 miền


-M bin mn Nam thnh thuc a kiểu mới, căn cứ quân sự của chúng ở Đông Dng
v ụng Nam ỏ


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiệu bài: </b>’ Khi miền Bắc hồ bình ra sức hàn gắn vết thơng chiến tranh,


khôi phục phát triển kinh tế mọi mặt tiến lên CNXH làm chỗ dựa cho miền Nam.
Nhân dân miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân,
đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lợc và chính quyền Sài Gịn-> Chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
?
GV


?
GV
?



?
GV


GV nhắc lại nội dung chính của tiết
trớc: nhiệm của 2 miền -> thành tựu
mà miền Bắc đã đạt đợc


Em hãy nêu tình hình miền Nam sau
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


Âm mu của Mĩ, thái độ của nhân
dân miền Nam ?



Mĩ muốn biến miền Nam thành
thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân
sự của Mĩ


Mĩ – Diệm đã có hành động gì với
nhân dân miền Nam ?


Phân tích hành động bạo ngợc của
Mĩ-Diệm


Trớc hành động của Mĩ-Diệm : thái
độ của nhân dân miền Nam nh thế
no ?


Nguyên nhân , hoàn cảnh diễn ra
phong trào §ång khëi ?


Nªu râ lt 10/59 cđa MÜ-DiƯm, sù
tàn bạo


<b>III/Min Nam u tranh chng ch </b>
<b>M-Dim, gi gìn phát triển lực lợng </b>
<b>cách mạng tiến tới Đồng khởi (1954 </b>“ ”


<b> 1960)</b>


<i><b>1)§Êu tranh chèng chÕ dộ Mĩ-Diệm, </b></i>
<i><b>giữ gìn phát triển lực lợng cách mạng </b></i>
<i><b>(1954 </b></i><i><b> 1959)</b></i>



-Mở đầu phong trào hoà bình ở Sài
Gòn chợ lớn -> lan rộng khắp thành
phố lín


-Mĩ-Diệm ra sức đàn áp phong trào mở
chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”


-Nhân dân miền Nam tiến hành đấu tranh
: kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh
vũ trang


<i><b>2)Phong trào Đồng khởi (1959 </b></i>
<i><b>1960)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

?


?


GV
?


GV


?


?


GV



?
GV


?
GV


TW Đảng, nhân dân miền Nam đã
có chủ trơng gì ?


Qua lợc đồ phong trào “Đồng khởi”
sgk em có nhận xột gỡ ?


(Về qui mô, tổ chức, tiêu biểu)
Nêu sơ lợc diễn biến : tiêu biểu là ở
Mỏ Cày (BÕn Tre)


Nêu kết quả và ý nghĩa của phong
trào (chú ý chữ in nghiêng trong
sgk) nêu sự kiện đặc biệt trong thời
kỳ này ?


Giíi thiƯu tranh ¶nh sgk


Sau khi mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam ra đời đã lãnh
đạo phong trào cách mạng miền
Nam phát triển một bớc mới


Đại hội đại biểu lần thứ III cuả


Đảng đã diễn ra trong điều kiện
hoàn cảnh nào ?


Đại hội đã nêu những nội dung và
nhiệm vụ nh thế nào ?


(miỊn B¾c – miỊn Nam – nhiƯm
vơ chung)


Hình ảnh Bác Hồ đọc báo cáo


Đại hội Đảng lần thứ III là “Đại Hội
xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu
tranh hoà bình thống nhất nớc nhà”
GV giải thích cho học sinh rừ


Nhiệm vụ của miền Nam là gì ?
Giải thích cho häc sinh hiĨu râ


NhiƯm vơ chung cđa c¶ 2 miền là
gì ?


S kt : qua bi cho hc sinh thấy
đ-ợc thủ đoạn tàn bạo của Mĩ-Diệm và
thấy đợc sự quật khởi của nhân dân
miền Nam. Thấy rõ Đảng ta đã xác
định qua đại hội lần III chủ trơng,
nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam


-Đầu 1959 TW Đảng họp hội nghị lần


15, xác định rõ con đờng cách mạng
miền Nam là khởi nghĩa giành chính
quyền về tay nhân dân


-Phong trào lúc đầu nổ ra lẻ tẻ sau đó lan
rộng khắp miền Nam, tiêu biểu ở Huyện
mỏ Cày (Bến tre). 1/7/1960 nhân dân
đồng loạt nổi dậy lật đổ từng mảng bộ
máy cai trị, kìm kẹp của địch, lập uỷ ban
nhân dân tự quản


-Phong trào giáng một địn nặng nề vào
chính quyền Mĩ-Diệm, tạo bớc nhảy vọt
trong chiến lợc cách mạng từ thế giữ gìn
chiến lợc -> sang thế tiến công


-20/12/1960 mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam ra đời


<b>IV/MiỊn B¾c xây dựng bớc đầu cơ sở </b>
<b>vật chất kỹ thuật CNXH (1961 </b>–
<b>1965)</b>


<i><b>1)Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>của Đảng (9/1960)</b></i>


-Hoàn cảnh : Hai miền dới 2 chế độ
chính trị khác nhau, sau 5 năm cách
mạng 2 miền đã giành thắng lợi



-Đại hội đã phân tích tình hình đất nớc,
xác định nhiệm vụ chung cho cả nớc, vị
trí vai trị cho từng miền


+Miền Bắc tiến hành cách mạng XHCN,
xây dựng hậu phơng vững chắc, là chỗ
dựa cho miền Nam, có vai trị quyết định
đối với sự phát triển của toàn bộ cách
mạng Việt Nam


+Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân
chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nớc
nhà, đây là nhiệm vụ quyết định trực tiếp
đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
thống nhất tổ quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>*Bµi tËp : Thêi gian diƠn ra phong trµo Đồng khởi là ?</b></i>
A.1958 C.1960


B.1959 D.1961


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 40</b><b> Bài 28:</b>



<b>Xõy dng ch ngha xã hội ở miền bắc</b>
<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ v chớnh quyn </b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954 </b><b> 1965) (Tiếp)</b>
<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành tựu to
lớn, có u điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm, nhất là trong
lĩnh vực quản lý kinh tế – xã hội min Bc


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, tiền đồ cách mạng


<b>3)Kü năng :</b>


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ
cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gịn ở
miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ



-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Kết quả, ý nghĩa của phong trào Đồng khởi ?</b>
<b>*Trả lời :</b>


-Phong tro giỏng mt ũn nặng nề vào chính quyền Mĩ-Diệm, tạo bớc nhảy vọt trong
chiến lợc cách mạng từ thế giữ gìn chiến lợc -> sang thế tiến công


-20/12/1960 mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Thực hiện nhiệm vụ cách mạng mà Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ III cho cả nớc những năm 1961 – 1965, miền Bắc thực hiện kế hoạch 5 năm và
miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thu đợc
những thắng lợi to lớn-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

?


GV


?


GV



?


GV


?


GV


?


?
GV


?


?


Trong kế hoạch 5 năm ở miền Bắc
(1961 – 1965) miền Bắc đã thực
hiện những nhiệm vụ gì trên các lĩnh
vực nào ? và đã t c nhng thnh
tu gỡ ?


Gợi ý các lĩnh vực : cho häc sinh lÊy
vÝ dơ c¸c sè liƯu, c¸c lĩnh vực so
sánh với trớc


Việc thực hiện thắng lợi kế hoạch 5
năm (1961 1965) có ý nghĩa to
lín nh thÕ nµo ?



Nêu sự kiện Mĩ đã dùng máy ba
ném bom miền Bắc


Mĩ đã đa ra chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt” trong điều kiện nào ? nội
dung chính của chiến lợc ?


Cho häc sinh rõ : do sự phát triển
của phong trào cách mạng miền
Nam, phát triển do phong trào
Đồng khởi, do phong trào cách
mạng thế giới phát triển


thc hiện chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt”, trọng tâm chính của
chúng nhằm mục đích gì ?


Giải thích cho học sinh rõ “ấp chiến
lợc, bình định”


Với chiến lợc Mĩ – Diệm đa ra,
quân dân miền Nam đã có ch trng
gỡ ?


Em hiểu thế nào là 3 mũi giáp công,
3 vùng chiến lợc ?


Gii thớch : 3 mi giỏp cơng : qn
sự, chính trị, binh vận. 3 vùng chiến


lợc : rừng núi, đồng bằng, đô thị
Nêu những thắng lợi của ta trong
chiến đấu chống “chiến tranh c
bit ?


Tiêu biểu có những chiến thắng


-Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5
năm ở miền Bắc là lấy xây dựng CNXH
làm trọng tâm


-Cỏc ngnh kinh tế : công nghiệp, nông
nghiệp, thơng nghiệp, giao thơng vận tải
cũng nh : văn hố , giáo dục , y tế đều đạt
những thành tựu to lớn, đời sống nhân
dân đợc nâng cao


-Với thắng lợi trên, miền Bắc đã lớn
mạnh, bộ mặt xã hội đã thay đổi và thực
sự trở thành hậu phơng vững chắc chi
viện cho miền Nam


<b>V/Miền Nam chiến đấu chống chiến </b>
<b>l-ợc chiến tranh đặc biệt của Mĩ (1961</b>“ ”


<b> 1965)</b>


<i><b>1)Chiến lợc chiến tranh đặc biệt của </b></i>“ ”
<i><b>Mĩ ở miền Nam :</b></i>



-Chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
ở miền Nam dới hình thức chủ nghĩa thực
dân mới, lực lợng là quân đội tay sai do
cố vấn Mĩ chỉ huy với vũ khí, trang bị kỹ
thuật , phơng tiện chiến tranh của Mĩ –
dùng ngời việt đánh ngời việt


-Trọng tâm : chúng mở các cuộc hành
quân, cỡng bức dồn đồng bào ta vào ấp
chiến lợc, tách dân khỏi cách mạng –
bình định miền Nam


<i><b>2)Nhân dân miền Nam chiến đấu </b></i>
<i><b>chống chiến lợc chiến tranh đặc biệt </b></i>“ ”
<i><b>của Mĩ </b></i>


-Dới ngọn cờ của mặt trận dân tộc giải
phóng miền Nam Việt Nam quân dân
miền Nam đã đẩy mạnh đấu tranh bằng 3
mũi giáp cơng và trên cả 3 vùng chiến
l-ợc


-Trªn mặt trận quân sự , chính trị :
+Chống càn quét, dồn dân lập ấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

GV
GV
?
GV


GV


nào ?


Tng thuật những trận đánh tiêu
biểu


KĨ viƯc tù thiªu cđa Hoà thợng
Thích Quảng Đức


Kt qu ca cuc u tranh chng
chin tranh c bit ?


Nêu kết quả và phân tÝch cho häc
sinh râ


Sơ kết : với thắng lợi trong việc
hoàn thành kế hoạch 5 năm ở Miền
Bắc, thực sự trở thành hậu phơng
vững mạnh cho cách mạng miền
Nam. Với thắng lợi của quân dân
miền Nam đã đánh bại kế hoạch
chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mĩ
và tay sai


Giá, An Lão, Đồng Xồi, đơng Xn
1964 – 1965


-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính trị
của Tăng Ni Phật Tử, của quần chúng


nhân dân


-Đến giữa năm 1965 bằng các địn tiến
qn, qn sự, chính trị , binh vận ở cả 3
vùng -> chiến lợc “chiến tranh đặc bit
b phỏ sn


<i><b>*Bài tập : cho học sinh thảo luận trả lời câu hỏi 3 sgk ?</b></i>


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 29


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 41</b><b> Bµi 29:</b>


<b>Cả nớc trực tiếp chiến đấu</b>
<b>chống mĩ cứu nớc (1965 </b><b> 1973)</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Đây là thời kỳ cả nớc có chiến tranh, tồn dân hai miền Nam – Bắc cùng sát cánh
đánh bại 2 chiến lợc “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” ở miền Nam
-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, thắng lợi đã
buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc



-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc ụng
Dng


<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
Nam – Bc, s lónh o sỏng sut ca ng


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch
sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Quân dân miền Nam đã làm phá sản “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ nh thế </b>
nào ?


<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Với chiến thắng ấp Bắc, Bình Giá, An Lão, Đồng Xồi, đơng Xn 1964 – 1965
-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính trị của Tăng Ni Phật Tử, của quần chúng nhân
dân, kết hợp công tác binh vận -> miền Nam đã làm thất bại chiến lc ca M



<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bài: </b>’ Giai đoạn 1965 – 1973 cả nớc có chiến tranh quân dân miền
Bắc vừa sản xuất vừa chiến đấu đã đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
bằng không quân, hải quân của Mĩ, quân dân Miền Nam đánh bại 2 chiến lợc chiến
tranh của Mĩ và tay sai-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV
?
GV


?
GV
?


GV


GV


?


GV


Nêu lại cho học sinh chiến lợc
“chiến tranh đặc biệt”


Vì sao Mĩ thi hành “chiến tranh


cục bộ” ? nội dung cơ bản ?
Cho học sinh thấy rõ lúc này Mĩ
trực tiếp đa quân vào miền Nam để
tham chiến giữ vai trò quan trọng
Để thực hiện chiến lợc, Mĩ đã làm
gì ?


Gợi ý “tìm diệt”, “bình định”
Quân dân miền Nam đã chống lại
chiến lợc của Mĩ nh thế nào ?
Kể chuyện khi Mĩ vào miền Nam
và khả năng của ta so sánh với
thực dân Pháp trớc đây


Dùng lợc đồ trình bày diễn biến so
sánh lực lợng giữa hai bên ta - địch
Trên mặt trận chính trị qn dân
miền Nam đã có hoạt động gì ?
Dựa vào sgk giải thích rõ cho học
sinh các hoạt động về chính trị –
nêu rõ cuộc chiến tranh xâm lợc
của Mĩ ở Việt Nam đã bị thế giới


<b>I/ChiÕn tranh chèng chiÕn lỵc chiÕn </b>“
<b>tranh cơc bé cđa MÜ</b>”


<i><b>1)ChiÕn lỵc chiÕn tranh cơc bé cđa MÜ </b></i>“ ”
<i><b>(1965 </b></i>–<i><b> 1968) ë miÒn Nam</b></i>


-Sau thất bại “chiến tranh đặc biệt” Mĩ vội


đề “chiến tranh cục bộ” để cứ vãn tình thế
-Lực lợng chính thực hiện chiến lợc này là
quân Mĩ trực tiếp tham chiến


<i><b>2)Miền Nam chiến đấu chống chiến lợc </b></i>
<i><b>chiến tranh cục bộ của Mĩ</b></i>


“ ”


-Chiến thắng Vạn Tờng (8/1965) đã mở
đầu cho cao trào : “tìm Mĩ mà đánh, tìm
nguỵ mà diệt” trên khắp miền Nam, chứng
minh khả năng ta đánh thắng chiến lợc của


-Tiếp theo quân dân miền Nam đã đánh bại
hai đợt phản công mùa khô của Mĩ (1965
– 1966; 1966 – 1967)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

?
GV


?


GV


?


GV



?


GV
?
GV
GV


lên án, ngay chính nhân dân Mĩ
cũng lên án


Vì sao ta mở cuộc tấn công nổi
dậy Tết mậu thân 1968 ?


Cho hc sinh so sánh lực lợng giữa
ta và địch năm 1968. tình hình nớc


Ta chủ động mở cuộc tấn cơng nổi
dậy Mùa xn Tết Mậu Thân 1968
nhằm mục đích gì ? qui mụ, kt
qu, ý ngha ?


Vừa nêu vừa giải thích cho học
sinh rõ những mục tiêu của ta
Nêu ý nghĩa, kết quả cuộc tổng
tiến công nổi dậy 1968 ?


Nêu rõ, phân tích ý nghĩa, kết quả
cuộc tỉng tiÕn c«ng nỉi dËy 1968



Tiến hành chiến tranh phá hoại
miền Bắc để làm gì ? mục đích,
tính chất ?


Phân tích cho học sinh rõ ý đồ của
Mĩ, nêu rõ sự kiện Vịnh Bắc Bộ
Mục tiêu Mĩ phá hoại là gì ?
Nêu rõ sự dã man của đế quốc Mĩ
trong việc phá hoại miền Bắc
Sơ kết :Nhân dân miền Nam đã
chiến đấu anh dũng chống trả
chiến lợc “chiến tranh cục bộ” của
Mĩ và tiến hành cuộc tổng tiến
công nổi dậy mùa xuân 1968 ->
làm lung lay ý chí xâm lợc của Mĩ
và phá tan chiến tranh cục bộ của
chúng.


của nhân dân Mĩ u chuộng hồ bình …
làm cho uy tín mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam đợc nâng cao


<i><b>3)Cc tỉng tiÕn c«ng nỉi dËy TÕt MËu </b></i>
<i><b>Th©n (1968)</b></i>


-Đây là cuộc nổi dậy của quân dân miền
Nam diễn ra qua 3 đợt năm 1968 ở 37
Tỉnh, thành phố. Mở đầu bằng cuộc tập
kích chiến lợc Tết Mậu thân



-Mục tiêu : là tập trung vào các đô thị,
nhằm tiêu diệt 1 bộ phận lớn lực lợng của
Mĩ và đồng minh ,giáng đòn mạnh vào
quân đội Sài Gòn Mĩ, buộc Mĩ đàm phán
rút quân


-Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm
lung lay ý chí xâm lợc, làm phá sản chiến
lợc chiến tranh cục bộ của Mĩ, Mĩ phải
ngừng ném bom phá hoại miền Bắc, ngồi
vào bàn đàm phán


<b>II/Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến </b>
<b>tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ vừa </b>
<b>sản xut (1965 -1968)</b>


<i><b>1)Mỹ tiến hành chiến tranh không quân, </b></i>
<i><b>hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>


-Do tht bi trong chin lc “chiến tranh
đặc biệt” và để hỗ trợ “chiến tranh cục bộ”
ở miền Nam 5/8/1964 Mĩ mở rộng chiến
tranh ra miền Bắc


-Mĩ muốn phá hoại miền Bắc – hậu
ph-ơng lớn của cách mạng miền Nam, đánh
phá mục tiêu quân sự, đổi mới giao thông,
dã man hơn chúng đánh phá cả bệnh viện,
trờng học, nhà trẻ



*Bµi tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 29


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 42</b><b> Bài 29:</b>


<b>C nc trc tiếp chiến đấu</b>
<b>chống mĩ cứu nớc (1965 </b>–<b> 1973)</b>


<b>(TiÕp theo)</b>
<b>A/PhÇn chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :</b>


-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, ta giành thắng
lợi đã buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc


-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc Đơng
Dơng


<b>2)T t ëng, t×nh c¶m :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
Nam – Bắc, sự lãnh đạo sáng suốt của ng


<b>3)Kỹ năng :</b>



-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch
sử


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Mục tiêu, ý nghĩa, kết quả của cuộc tổng tiến công nỉi dËy 1968 ?</b>
<b>*Tr¶ lêi :</b>


-Mục tiêu : là tập trung vào các đô thị, nhằm tiêu diệt 1 bộ phận lớn lực lợng của Mĩ
và đồng minh ,giáng đòn mạnh vào quân đội Sài Gòn Mĩ, buộc Mĩ đàm phán rút quân
-Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm lung lay ý chí xâm lợc, làm phá sản chiến lợc
chiến tranh cục bộ của Mĩ, Mĩ phải ngừng ném bom phá hoại miền Bắc, ngồi vào bàn
m phỏn


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiu bi: </b>’ Giai đoạn 1965 – 1968 nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại của Mĩ vừa tiến hành sản xuất.Và tiến hành chiến tranh
chống chiến lợc “Việt Nam hố chiến tranh” và “Đơng Dơng hóa chiến tranh” của Mĩ
giai đoạn 1969 – 1973 nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Nội dung bài học :</b>


? Chđ tr¬ng của TW Đảng, Nhà nớc
nh thế nào trong điều kiện mới ?
Nhân dân miền Bắc sẵn sàng luôn


<i><b>2)Min Bắc vừa chiến đấu chống chiến </b></i>
<i><b>tranh phá hoại vừa sản xuất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GV


?


GV
?


GV


?


GV


?


?


?


?



trong t thế chiến đấu để bảo vệ
miền Bắc XHCN chống trả địch
ngày từ đầu


Kết quả sau 4 năm phá hoại của
Mĩ ta đã đạt đợc những gì ?
Nêu kết quả của ta và sự thất bại
của Mĩ


Cùng với chiến đấu nhân dân miền
Bắc vẫn tiếp tục sản xuất, em hãy
cho biết nhân dân miền Bc ó t
c nhng thnh tu gỡ ?


Nêu những thành tựu, số liệu trong
sản xuất công nghiệp, nông


nghiệp, giao thông vận tải cho học
sinh rõ


Min Bc ó thực hiện nghĩa vụ
hậu phơng đối với miền Nam nh
thế nào ?


Cho học sinh rõ sự chi viện của
miền Bắc- hậu phơng lớn đối với
miền Nam ngày càng tăng về ngời
và của để miền Nam đánh giặc


Mĩ đã thực hiện chiến lợc chiến


tranh mới nh thế nào với nội dung
gì ?


Những sự kiện nào nói lên nhân
dân 3 nớc Đơng Dơng đã giành
đ-ợc thắng lợi trên mặt trận chính trị
chng chin lc ca M ?


Đây là thắng lợi chính trị của 3
n-ớc Đông Dơng thể hiện sự đoàn
kÕt nhÊt trÝ trong chèng thï chung
lµ MÜ


Trên mặt trận quân sự nhân dân 3
nớc Đông Dơng đã có những hoạt
động gì ? đạt kết quả ra sao ?


trào thi đua sôi nổi “nhằm thẳng quân thù
mà bắn”, “chắc tay búa, chắc tay súng”
trong công nhân, nông dân các phong
trào : ba sẵn sàng, ba đảm đang…


-Sau hơn 4 năm miền Bắc đã bắn rơi 3.243
máy bay -> 1/11/1968 Mĩ phải ngừng
tuyên bố ném bom miền Bắc


-Trong sản xuất nông nghiệp phấn đấu đạt
3 mục tiêu, diện tích canh tác mở rộng, sản
lợng tăng, công nhân đã kịp thời sơ tán, ổn
định sản xuất, chú trọng công tác phát


triển công nghiệp địa phơng, giao thông
vạn tải đáp ứng u cầu thơng suốt


<i><b>3)MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu </b></i>
<i><b>ph-¬ng lín</b></i>


-Miền Bắc phấn đấu “thóc khơng thiếu một
hạt, qn không thiếu một ngời”


-Trong 4 năm đã đa hơn 90 vạn cán bộ, bộ
đội, hàng chục vạn tấn vũ khí đạn đợc
phục vụ cho miền Nam đánh Mĩ


<b>III/Chiến đấu chống chiến lợc Việt </b>“
<b>Nam hoá chiến tranh và Đơng D</b>” “ <b>ơng </b>
<b>hố chiến tranh của Mĩ (1969 </b>” –<b> 1973)</b>
<i><b>1)Chiến lợc Việt Nam hố chiến tranh </b></i>“ ”
<i><b>và Đơng D</b></i>“ <i><b>ơng hố chiến tranh của Mĩ </b></i>”
-Lực lợng chính tiến hành cuộc chiến tranh
là quân đội Sài Gòn kết hợp với hoả lực, cố
vấn Mĩ …


-Dùng ngời việt đánh ngời Việt, dùng ngời
Đông Dơng đánh ngời Đông Dơng


<i><b>2)Chiến đấu chống chiên lợc Việt Nam </b></i>“
<i><b>hoá chiến tranh và Đơng D</b></i>” “ <i><b>ơng hố </b></i>
<i><b>chiến tranh của Mĩ </b></i>”


-Ngày 6/6/1969 chính phủ cách mạng lâm


thời cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời.
Tiếp đó tháng 4/1970 Hội nghị cấp cao 3
nớc Đơng Dơng là thắng lợi chính trị của 3
nớc Miên-Việt-Lào


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

GV


?


GV


GV


Nêu rõ sự phối hợp quân dân của
Việt Nam – Căm-pu-chia và Việt
Nam – Lào đã đánh bại nhiều
cuộc hành quân của Mĩ, đặc bit l
trn ng 9 Nam Lo


HÃy nêu khái quát rút ra ý nghĩa
của cuộc tiến quân chiến lợc
1972 ?


Nêu diễn biến cuộc tiến công
chiến lợc 1972 (chiến trờng Quảng
Trị – Tây Nguyên giáng đòn
mạnh vào chiến lợc của Mĩ)
Sơ kết : tình cảm của nhân dân 2
miền càng gắn bó – miền Bắc đã
đóng góp nhân lực, vật chất của


cho miền Nam đánh giặc. Nhân
dân miền Nam cùng nhân dân 3
n-ớc Đông Dơng đã làm lung lay
chiến lợc chiến tranh của Mĩ


nớc Việt Nam và Căm-pu-chia phối hợp từ
tháng 3/1971 quân dân 2 nớc Việt –Lào
phối hợp -> đã lần lợt đánh bại các cuộc
hành quân xâm lợc của Mĩ và quân Sài
Gòn làm cho chiến lợc của Mĩ, tay sai bị
lung lay


<i><b>3)Cuéc tiÕn quân chiến lợc 1972</b></i>


-Sau thng li trờn mt trn qn sự, chính
trị từ 30/3/1972 ta mở cuộc tấn cơng chiến
lợc trên khắp chiến trờng và chọc thủng 3
phũng tuyn quan trng ca ch


-Buộc Mĩ phải Mĩ hoá trở lại và thừa nhận
Việt Nam hoá chiến tranh bị thất bại


*Bi tp : M ó lm gỡ để phá vỡ liên minh chiến đấu 3 nớc Đông Dơng ?
-Thực hiện chiến lợc “Đơng Dơng hố chiến tranh”


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần IV của bài 29



<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 43</b><b> Bài 29:</b>


<b>C nc trc tip chiến đấu</b>
<b>chống mĩ cứu nớc (1965 </b>–<b> 1973)</b>


<b>(TiÕp theo)</b>
<b>A/PhÇn chuÈn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :</b>


-Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – Văn hoá, chiến đấu chống chiến tranh
phá hoại lần thứ hai của Mĩ


-Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
Nam Bc, s lónh o sỏng sut ca ng


<b>3)Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ



-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi : Chiến lợc chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh có gì khác</b>
nhau ?


<b>*Trả lời :</b>


-Chin tranh cục bộ : lực lợng quân đội Mĩ là lực lợng quyết định chính trên chiến
tr-ờng


-ViƯt Nam hoá chiến tranh : lực lợng chính là ngời Việt có sự hỗ trợ về vũ khí, phơng
tiện chiến tranh, cố vấn của Mĩ


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiệu bài: </b>’ Sau khi Mĩ ngừng ném bom, nhân dân miền Bắc tranh thủ khôi
phục và phát triển kinh tế, chi viện cho miền Nam và luôn cảnh giác sẵn sàng đánh trả
âm mu của đế quốc Mĩ-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


?


?


GV


?


GV


GV


Miền Bắc tiến hành khôi phục và phát
triển kinh tế, văn hoá nh thế nào ? đạt
thành tựu gì ?


Về nơng nghiệp đã đạt thành tựu gì ?


Công nghiệp, giao thông vận tải ?
Nêu những số liệu khôi phục đặc biệt
là sự phát triển mới, xây dựng mới
trên từng lĩnh vực và lấy các ví dụ,
tranh ảnh cho học sinh rõ


Mở cuộc chiến tranh phá hoại miền
Bắc bằng không quân, hải quân lần
thứ hai nhằm mục đích gì ?


Sau thất bại trong cuộc tiến công của
ta năm 1972 và để cứu vãn tình thế,
tạo thế đàm phán


Nêu mức độ liều lĩnh của Mĩ, cũng
nh qui mô lớn, cờng độ cao, tốc độ


nhanh của Mĩ trong chiến tranh phá
hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.


IV/Miền Bắc khơi phục và phát triển
kinh tế – văn hố, chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại lần 2 của M (1969
1973)


1)Miền bắc vừa khôi phục và phát triển
kinh tế văn hoá


-Nông nghiệp : do áp dụng tiến bộ khoa
học ->đầu năm 1970 sản lợng lơng thực
tăng 80% so víi 1968


-Cơng nghiệp : nhanh chóng khơi phục
và xây dựng mới, năm 1971 sản lợng
công nghiệp tăng 142% so với 1968
-Giao thông vận tải : đợc khơi phục
đảm bảo thơng suốt


-Văn hóa – giáo dục – y tế : cũng
nhanh chóng khơi phục và phát triển
2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại vừa sản xuất và làm
nghĩa vụ hậu phơng


-Từ ngày 6/4/1972 đến hết ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

?



GV


?


GV


?
GV


?
?
GV
GV


Nhân dân miền Bắc đã tiến hành
chống cuộc chiến tranh phá hoại lần
thứ hai của Mĩ nh thế nào ? kết quả ?
Sơ lợc cuộc chiến đấu của quân dân
miền Bắc chống chiến tranh phá hoại
của Mĩ đặc biệt là trận “Điện Biên
Phủ trên không”, 12 ngày ờm
(18/12/1972 ->29/12/1972)


Em hÃy nêu khái quát diễn biến cđa
héi nghÞ Pa-ri vỊ chÊm døt chiÕn tranh
ë ViƯt Nam ? thời gian? Kết quả?
Thời gian đầu gồm có 2 phÝa, lÇn hai
gåm cã 4 tham dù



Lập trờng mỗi bên nh thế nào ? thái
độ của Mĩ ra sao ?


Giải thích cho học sinh rõ thái độ phi
lý của Mĩ : buộc Mĩ rút quân thì quân
ta ở miền Nam cũng phải rút ra Bắc
Nội dung Hiệp định Pa-ri gồm những
nội dung nào ?


ý nghĩa của Hiệp định ?


Phân tích rõ cho học sinh ý nghĩa của
hiệp định Pa-ri 1973.


Sơ kết : sau thắng lợi của cuộc tiến
công chiến lợc 1972 nhân dân miền
Bắc tiếp tục lao động sản xuất, đặc
biệt sau thắng lợi của chiến thắng
Điện Biên Phủ trên khơng của ta buộc
Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri và rút quân
về nớc


-Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất,
vẫn tiếp tục chi viện cho miền Nam với
chiến thắng “Điện Biên Phủ trên


không” ta đã buộc Mĩ phải ngồi vào
bàn kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt
chiến tranh lập lại hồ bình ở Việt Nam
(27/1/1973)



V/Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam


-Tõ 13/5/1968 -> 25/1/1969 chØ cã MÜ
và Việt Nam dân chủ cộng hoà tham
dự. Từ 25/1/1969 -> 27/1/1973 gåm cã
MÜ, ViƯt Nam d©n chđ cộng hoà, chính
phủ cách mạng miền Nam Việt Nam,
céng hoµ miỊn Nam


-Lập trờng, thái độ phi lí của Mĩ kéo
dài -> khi ta thắng trong trận Điện Biên
Phủ trên khơng, Mĩ đã buộc phải kí
hiệp định do ta thảo ra


-Nội dung: (hs học theo 6 nội dung sgk)
-ý nghĩa : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết là
kết quả đấu tranh kiên cờng, bất khuất
của nhân dân ta, nó có ý nghĩa hết sức
to lớn, buộc Mĩ công nhận các quyền
dân tộc cơ bản của nhân dân ta, phải rút
quân.


<b>*Bµi tËp : lập bảng thống kê các giai đoạn, sự kiện, nội dung cơ bản ?</b>
<i>Giai đoạn</i> <i>âm mu của Mĩ</i> <i>Thắng lợi ở miền</i>


<i>Nam</i>


<i>Thắng lợi ở miền Bắc</i>


1965 - 1968


1969 - 1973


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TiÕt 44</b>–<b> Bµi 30:</b>


<b>Hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>Thống nhất t nc (1973 </b><b> 1975)</b>
<b>A/Phn chun b</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam thời kỳ mới sau hiệp định Pa-ri
nhằm tiến tới giải phúng hon ton min Nam


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bi dng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng vo tin cỏch mng


<b>3)Kỹ năng :</b>



-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến
đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống nhất
tổ quốc và ý nghĩa thắng lợi


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bµi cị :</b>


<b>*Câu hỏi : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết trong điều kiện hoàn cảnh nào ? </b>
<b>*Trả lời :</b>


--Sau thắng lợi của ta trong chiến dịch 1972, đặc biệt với trận “Điện Biên Phủ trên
không” của ta đã làm thất bại âm mu chiến tranh phá hoại miền Bắc -> buộc Mĩ phải
đàm phán và ký Hip nh Pa-ri


<b>II/Dạy bài mới :</b>


<b>( 1 ) *Gii thiệu bài: </b>’ Sau hiệp định Pa-ri buộc Mĩ phải rút khỏi nớc ta, miền Bắc hồ
bình, miền Bắc ra sức chi viện cho miền Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh chống
bình định, lấn chiếm, chuẩn bị mọi mặt tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam->
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.



<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


GV


GV


Tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-ri
diễn ra nh thế nào ? nhiệm vụ miền Bắc
lúc này là gì ?


Nêu những sự kiện để thấy rõ miền Bắc
đã nhanh chóng khắc phục khó khăn
phát triển kinh tế và ra sức chi viện cho
miền Nam


LÊy vÝ dô cho häc sinh thÊy râ qua t
liệu sgk, khái quát lại


I/Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát triển kinh tế
văn hoá, ra sức chi viện cho miền
Nam


-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ bản
miền Bắc đã khôi phục xong nền kinh
tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

GV



?


GV


GV


Nêu hành động của nguỵ quyền khi
Hiệp định Pa-ri đợc kí kết, cớp đất, tràn
ngập lãnh thổ, Bắc tiến ….


Thái độ của quân dân ta trong việc thực
hiện Hiệp định Pa-ri nh thế nào ?


Cho học sinh rõ : ta đã nghiêm chỉnh
thi hành đúng nội dung hiệp định –
song trớc hành động của địch ta phải
hành động, và có thái độ đấu tranh
chống lại bằng bạo lực


Sơ kết : Miền Bắc đã khắc phục khó
khăn, hậu quả của chiến tranh để phục
hồi và phát triển kinh tế, văn hoá và chi
viện cho miền Nam. Tiến hành chiến
tranh chống địch “bình định, lấn
chiếm”


chiÕn trêng


II/Đấu tranh chống địch “bình định”,


“lấn chiếm”, với chiến dịch “tràn
ngập lãnh thổ”, “cắm cờ cớp đất” đo
Mĩ chỉ huy


-Tháng 7/1973 Ban chấp hành TW
Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 nêu rõ
nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền
Nam trong giai đoạn hiện tại : tiếp tục
cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân bằng con đờng bạo lực cách mạng
-Kết quả : ta giải phóng tồn tỉnh
Ph-ớc Long, làm chủ đờng 14, trong các
vùng giải phóng các ngành kinh tế,
văn hoá, giáo dục và y tế ổn định


*Bµi tËp :


<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài nh</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 30.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b>
<b>Tiết 45</b><b> Bài 30:</b>


<b>Hon thành giải phóng miền nam</b>
<b>Thống nhất đất nớc (1973 </b>–<b> 1975)</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>A/Phần chuẩn bị</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :</b>


-Chủ trơng kế hoạch giải phóng miền Nam và diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi
dậy mùa xuân 1975


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
<b>2)T t ởng, tình cảm :</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh
o ca ng vo tin cỏch mng


<b>3)Kỹ năng :</b>


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến
đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống nhất
tổ quốc và ý nghĩa thắng lợi


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ
<b> II/Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>B/phần thể hiện trên lớp</b>


<b>I/Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>*Câu hỏi : Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế </b>
văn hoá, ra sức chi viện cho miền Nam nh thế nào?


<b>*Trả lời :</b>


-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ bản miền Bắc đã khôi phục xong nền kinh tế


-Cũng trong 2 năm miền Bắc đã đa vào miền Nam hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn dợc,
quân trang, lơng thực … hàng chc vn cỏn b, b i cho chin trng


<b>II/Dạy bài míi :</b>


<b>( 1 ) *Giới thiệu bài: </b>’ Sau khi miền Bắc hồ bình, miền Bắc ra sức chi viện cho miền
Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh chống bình định, lấn chiếm và tiến hành cuộc
tổng tiến cơng và nổi dạy mùa xn -> giải phóng hoàn toàn miền Nam nh thế nào->
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


GV


?


GV
?


GV



?


GV


Kế hoạch giải phóng miền Nam
hồn tồn đã đợc Đảng đề ra trong
hoàn cảnh lịch sử nào ?


Cho học sinh rõ chiến thắng Phớc
Long đã cho ta thấy thế và lc gia
hai bờn


Ngoài ra TW Đảng còn có sự sáng
tạo nào trong kế hoạch ?


a lc chin dch Tây Nguyên
Qua nội dung đã nghiên cứu ở nhà
em hãy tờng thuật sơ lợc diễn biến
chiến dịch Tây Nguyên ?


Tờng thuật cho ghi – tiếp đó GV
tờng thuật chiến dịch Huế - Đà
Nẵng


Nªu cuéc tÊn công thần tốc của ta
sự hoảng loạn của kẻ thï


Dùng lợc đồ tờng thuật từng chiến
dịch, sau đó cho học sinh trình bày


khái quát lại trên lợc đồ tng tin
cụng ni dy Xuõn 1975


<b>III/Giải phóng hoàn toàn miền Nam </b>
<b>giành toàn vẹn lÃnh thổ tổ quốc</b>
<i><b>1)Chủ trơng và kế hoạch giải phóng </b></i>
<i><b>hoàn toàn miền Nam</b></i>


-T chin thắng Phớc Long TW Đảng đã
đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong
2 năm 1975 – 1976


-Trung ¬ng Đảng nhấn mạnh : Nếu có
thời cơ thì lập tức giải phóng miền Nam
trong năm 1975


<i><b>2)Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân </b></i>
<i><b>1975</b></i>


-Mở đầu bằng chiến dịch Tây nguyên,
h-ớng chính là Buôn Ma Thuật, từ ngày
10/3/1975 -> 24/3 ta giải phóng hoàn toàn
Tây Nguyên


-Ngày 21/3 ->26/3 ta tấn công Huế và giải
phóng hoàn toàn thành phố, Tỉnh Thừa
Thiên -> giải phóng Tam Kỳ; Quảng NgÃi,
khoá chặt bao vây Đà Nẵng


-Quõn i Sài Gòn kéo về lập tuyến tử thủ


ở Phan Thiết Xn Lộc phía Đơng Sài gịn
+Ngày 16/4 ta chọc thủng phòng tuyến
Phan Rang -> 21/4 Xuân Lộc, Nguyễn
Văn Thiệu từ chức, cửa ngõ Sài gòn giải
phóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

GV


?


?
GV


GV


Cho học sinh rõ chiến dịch giải
phóng Sài gịn đợc TW Đảng đặt
tên là chiến dịch Hồ Chí Minh


Cho häc sinh thảo luận ý nghĩa,
nguyên nhân GV bổ sung –
häc sinh ghi bµi


ý nghĩa lịch sử đối với dân tộc và
thế giới nh thế nào?


GV ph©n tÝch cho häc sinh râ


Sơ kết : với kế hoạch TW Đảng đề
ra từ 10/3 -> 30/4 cuộc tổng tiến


cơng nổi dậy Xn 1975 hồn tồn
thắng lợi.


mở màn, 5 cánh quân đồng loạt tiến công
vào trung tâm Sài Gịn. Đến 11h30’ ngày
30/4/1975 ta giải phóng Sài Gịn -> chiến
dịch Hồ Chí Minh tồn thắng.


<b>V/ý nghÜa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi</b>
<b>của cuộc kháng chiến chống MÜ cøu níc </b>
<b>(1954 </b>–<b> 1975)</b>


<i><b>1)ý nghÜa : sgk</b></i>
-§èi víi dân tộc :
-Đối với thế giới :
<i><b>2)Nguyên nhân : </b></i>


-S lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đờng
lối chính trị, quân sự độc lập tự chủ


-Sự đoàn kết nhất trí,giàu lịng u nớc, lao
động cần cù, chiến đấu dũng cảm của nhân
dân hai miền Nam – Bắc


-Sự phối hợp chiến đấu, giúp đỡ , đồng
tình, ủng hộ của 3 dân tộc ở Đông Dơng và
Liên Xô, Trung Quôcvs, cỏc nc XHCN
khỏc.


<i><b>*Bài tập : Nêu tháng năm và sù kiƯn tiªu biĨu ?</b></i>



<b>(1 ) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà</b>’
-Học bài theo nội dung đã ghi


</div>

<!--links-->

×