Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC- ĐAØO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2001-2002</b>
<b> KHÁNH HỊA Mơn : HỐ HỌC (VÒNG 1)</b>
--- Ngày thi : 30 tháng 01 năm 2002
<i>ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC</i>
---
<b>Bài 1 : 5,0 điểm</b>
1) a) MCl = 35,5g/mol b) MO2 = 32g/mol
nCl =
7,1
35,5 /
<i>g</i>
<i>g mol</i><sub> n</sub><sub>O2</sub><sub> = </sub>
8
32 /
<i>g</i>
<i>g mol</i><sub>, n</sub><sub>O </sub><sub>= </sub>
8
/
<i>g</i>
<i>g mol</i>
a) MZn = 65,38g/mol d) MH2O = 18g/mol
mZn = 65,38g/mol . 0,05mol = 3,27g mH2O = 0,75mol . 18g/mol = 13,5g
ñ) nC =
3
0,02 <sub>1,66.10</sub>
12 /
<i>g</i> <i><sub>mol</sub></i>
<i>g mol</i> <sub>. </sub>
Số nguyên tử C = 6,02.1023<sub> nguyên tử/mol . 1,66.10</sub>-3<sub> mol = 9,993.10</sub>20<sub> nguyên tử</sub>
g) nCO2 =
1,1 <sub>0,025</sub>
44 /
<i>g</i> <i><sub>mol</sub></i>
<i>g mol</i>
Số phân tử CO2 = 0,025mol . 6,02.1023 phân tử/mol = 1,505.1022 phân tử
h) MNa = 23g/mol mNa =
23
23
23 / <sub>3,82.10</sub> <sub>/</sub>
6,02.10 /
<i>g mol</i> <i><sub>g nt</sub></i>
<i>nt mol</i>
i) MSO2 = 64,06g/mol mSO2 =
23
64,06 /
6,02.10 /
<i>g mol</i>
<i>pt mol</i>
2) a. Ta có <i>nCO</i> (ban đầu) = 1 mol ---> mCO (ban đầu) = 28gam
Độ tăng khối lượng : 36 - 28 = 8gam = mO ----> nO = 0,5mol
Vậy có 0,5mol CO kết hợp với 0,5mol O cho ra 0,5mol CO2
<i> Thành phần hỗn hợp khí là : 0,5 mol CO và 0,5 mol CO2</i>
<i> b. Ta có : nO (có trong FeO và Fe2O3) = nO lấy ra (ở trên) = 0,5 mol</i>
Gọi a = nFeO và b = nFe2O3 Vậy trong X có (a + 3b) mol O
Do đó : a + 3b = 0,5 (1)
Và : 72a + 160b = 30,4 (2)
Giải (1) và (2) được : a = 0,2 mol FeO và b = 0,1 mol Fe2O3
Vaø mFeO = 0,2 x 72 = 14,4gam
mFe2O3 = 0,1 x 160 = 16,0gam
Theo định luật bảo toàn nguyên tố thì :
<i> nFe (thu được) = nFe (trong FeO) + nFe (trong Fe2O3) = a + 2b = 0,4mol</i>
<i>Vậy mFe (thu được) = 0,4 x 56 = 22,4gam</i>
<b>Bài 2 : 5,0 điểm</b>
Na2SO4 Na2CO3 BaCl2 Ba(NO3)2 AgNO3 MgCl2
Na2SO4 - -
-Na2CO3 - -
BaCl2 - -
-Ba(NO3)2 - - -
-AgNO3 - -
MgCl2 - - -
-Từ bảng trên ta thấy :
Dung dịch nào cho vào tạo ra 4 lần kết tủa là dung dịch Na2CO3 và AgNO3<i> (cặp dung dịch 1)</i>
Dung dịch nào cho vào tạo ra 3 lần kết tủa là dung dịch Na2SO4 và BaCl2<i> (cặp dung dịch 2)</i>
Dung dịch nào cho vào tạo ra 2 lần kết tủa là dung dịch Ba(NO3)2 và MgCl2<i> (cặp dung dịch 3)</i>
* Lấy một trong hai chất ở cặp dung dịch 3 lần lượt cho vào 2 dung dịch ở cặp 2, nếu có tạo ra
kết tủa : thì chất cho vào là Ba(NO3)2 , còn lại là MgCl2 .
- Chất tạo ra kết tủa ở cặp 2 là Na2SO4 , còn lại là BaCl2
* Lấy Ba(NO3)2 đã tìm được ở cặp 3 cho vào 2 dung dịch ở cặp 1, nếu có kết tủa thì : Chất tạo
ra kết tủa với Ba(NO3)2 là Na2CO3 còn lại là AgNO3
<b>Bài 3 : 6,0điểm</b>
Đặt số mol Na2CO3 và NaHCO3 trong 25,00ml dung dịch A lần lượt là x , y.
<i>Đối với thí nghiệm 1, ta có :</i>
Na2CO3 + 2HCl = 2NaCl + CO2 + H2O (1)
x 2x
NaHCO3 + HCl = NaCl + CO2 + H2O (2)
y y
HCl (dö) + NaOH = NaCl + H2O (3)
Số mol HCl trong 100ml dung dịch là : 0,1 x 1 = 0,1mol
Số mool HCl dư sau phản ứng (1) và (2) là : 0,014 x 2 = 0,028mol
Số mol HCl đã tác dụng với dung dịch A là : 2x + y = 0,1 - 0,028 = 0,072 (4)
Đối với thí nghiệm 2 :
BaCl2 + Na2CO3 = BaCO3 + 2NaCl (5)
Sau khi lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc, nước rửa chứa NaHCO3 cho tác dụng với ddHCl :
NaHCO3 + HCl = NaCl + CO2 + H2O (6)
y y
Giaûi ra coù : y = 0,026 x 1,0 = 0,026mol
x = 0,023 mol
Vậy nông đô mol của Na2CO3 là : 0,023 : 0,025 = 0,92M
Vậy nông đô mol của NaHCO3 là : 0,026 : 0,025 = 1,04M
<b>Bài 4 : 4,0điểm</b>
300ml ddNaOH 2M chứa : nNaOH = 2.0,3 = 0,6 mol
Phản ứng : CH3COOH + NaOH ----> CH3COONa + H2O
0,5mol 0,5mol 0,5mol
Tỷ lệ phản ứng là 1 : 1
Vậy sau phản ứng còn NaOH = 0,6 - 0,5 = 0,1 ----> dung dịch A có tính bazơ
Tính khối lượng dung dịch A :
m (dd A) = m (dd CH3COOH) + m (dd NaOH)
= 300gam + V.d
= 300 + 300.1,2 = 660gam
C% (CH3COOONa) =
0,5.82.100 6,21%
660
C% (NaOH) = 0,1.40.100 0,60%660