Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

50 Cau bai tap dong hoc chat diem co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>x</b>
<b>t</b>

<b>0</b>


<b>v</b>
<b>t</b>

<b>0</b>


<b>v</b>
<b>t</b>

<b>0</b>


<b>x</b>
<b>t</b>

<b>0</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Thời gian: 60 phút


<b>C©u 1 : Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :</b>


<b>A.</b> 1.25h <b><sub>B. - 0.75h</sub></b> <b>C.</b> 8.25h <b><sub>D. 0.75h</sub></b>


<b>C©u 2 : Hai xe chạy theo phương vng góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đơng, </b>
xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, ngồi trên xe 2 thì quan sát thấy xe 1 chạy
theo hướng nào?


<b>A.</b> Tây – nam <b>B. bắc – nam</b> <b>C.</b> Đông - bắc <b>D. Đơng-nam</b>


<b>C©u 3 : Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ </b>


<b>A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng</b> <b>B. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau</b>
<b>C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều</b> <b>D. A, B, C đều đúng.</b>



<b>C©u 4 : Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tâm trái </b>
đất chuyển động quanh mặt trời với tốc độ góc và tốc độ dài là


<b>A. 2.10</b>-7<sub>rad/s; 3km/s</sub> <b><sub>B. 7,3rad/s; 46,5m/s</sub></b>


<b>C. 2.10</b>-7<sub>rad/s; 46,5m/s</sub> <b><sub>D. 7,3.10</sub></b>-5<sub>rad/s; 167,4km/h</sub>
<b>C©u 5 : Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng đều</b>


<b>A.</b> <sub>x = -3(t – 1)</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2 =


6


<i>x</i>
<i>t</i>




<b>C.</b> 1 1


<i>20 x</i> <i>t</i> <b>D. A, B, C</b>


<b>C©u 6 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỷ số giữa tốc độ góc và tốc độ dài của kim </b>
phút với kim giờ là:


<b>A.</b> <sub>16; 12</sub> <b><sub>B. 12; 16</sub></b> <b>C.</b> <sub>6; 8</sub> <b><sub>D. 8; 6</sub></b>


<b>C©u 7 : Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó </b>
hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ
gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?



<b>A.</b> 9h30ph; 150km <b>B. 2h30ph; 100km</b> <b>C.</b> 2h30ph; 150km <b>D. 9h30ph; 100km</b>
<b>C©u 8 : Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều trục toạ độ :</b>


<b>A.</b> c <b><sub>B. a</sub></b> <b>C.</b> d <b><sub>D. b</sub></b>


<b>C©u 9 : Hai xe chạy theo phương vng góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đơng, </b>
xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, sau nửa giờ khoảng cách hai xe là


<b>A.</b> <sub>28km</sub> <b><sub>B. 56km</sub></b> <b>C.</b> <sub>112km</sub> <b><sub>D. 84km</sub></b>


<b>C©u 10 Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì thấy trước mặt mình cách xe </b>
250m có một cái hố. Người này hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Chọn chiều dương là
chiều chuyển động của xe. Hỏi gia tốc hãm của xe có giá trị nào để xe không phải rơi xuống hố?


<b>A. - 0,2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C. - 0,485m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. - 0,4m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C©u 11</b> <sub>Chuyển động trịn đều là chuyển động: </sub>


<b>A. Có quĩ đạo là một đường trịn.</b> <b>B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau </b>
trong những khoảng thời gian bằng nhau
bất kì.


<b>C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi </b>
được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>



<b>C©u 12 Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển </b>
động thẳng đều :


<b>A.</b> s = ½ t <b><sub>B. v = 4t</sub></b> <b>C.</b> -4 <b><sub>D. x = 2t + 5</sub></b>


<b>C©u 13 Một ơ tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, trong giây thứ 5 đi được quãng đường 45m. Chọn </b>
chiều dương ngược chiều chuyển động của xe. Gia tốc của xe có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 1m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. - 10m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. Một đáp án khác</sub></b>
<b>C©u 14 Hai viên bị nhỏ được thả rơi từ cùng độ cao, bi A thả sau bi B 0,3s. Tính khoảng cách giữa hai bi </b>


sau 2s kể từ khi bi B rơi?


<b>A. 5,439m.</b> <b>B. 2,45m</b>


<b>C. 15m.</b> <b>D. Một kết quả khác.</b>


<b>C©u 15 Hai vật có khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó v1, v2 tương ứng là vận </b>
tốc lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khơng khí)


<b>A.</b> <sub> v1 = v2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>v1 > v2</sub> <b>C. Khơng có cơ sở để</b>


kết luận. <b>D. v1 < v2</b>


<b>C©u 16 Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tốc độ góc</b>
và tốc độ dài của một điểm trên đường xích đạo là


<b>A. 2.10</b>-7<sub>rad/s; 46,5m/s</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-7<sub>rad/s; 3km/s</sub>


<b>C. 7,3rad/s; 46,5m/s</b> <b>D. 7,3.10</b>-5<sub>rad/s; 167,4km/h</sub>



<b>C©u 17 Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. </b>
Phương trình toạ độ của vật là


<b>A.</b> x= 2t +1 <b><sub>B. x= -2t +5</sub></b> <b>C.</b> x = 2t +5 <b><sub>D. x= -2t +1</sub></b>


<b>C©u 18 Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi gịot </b>
trước tới đất, thì giọt sau cách mặt đất bao nhiêu, lấy g = 10m/s2


<b>A.</b> <sub>1,25m</sub> <b><sub>B. 5m</sub></b> <b>C.</b> <sub>2,5m</sub> <b><sub>D. Khơng tính được</sub></b>


<b>C©u 19 Một xe đang nằm n thì khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a không đổi. Sau thời gian t vận tốc </b>
tăng <sub>v. Sau thời gian t kế tiếp vận tốc biến thiên một lượng </sub><sub>v</sub>/<sub>, hãy so sánh </sub>


<b>A.</b> <sub>v > </sub><sub>v</sub>/ <b><sub>B.</sub></b> <sub></sub><sub>v = </sub><sub></sub><sub>v</sub>/ <b><sub>C. Không so sánh </sub></b>


được <b>D.</b> v <v/


<b>C©u 20 Một xe ơtơ có bán kính bánh xe 30cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. </b>
Vận tốc của xe là


<b>A.</b> 23m/s <b>B. 18,8m/s</b> <b>C.</b> 67km/h <b>D. 78km/h</b>


<b>C©u 21 Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp </b>
nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mơ tả chuyển động
của xe 1


<b>A.</b> 36t (km,h) <b>B. 36t + 108 (km, h)</b> <b>C.</b> 36t – 108 (km,h) <b>D. A, C</b>


<b>C©u 22 Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60Km. Xe 1 có vận tốc 15km/h chạy liên tục.</b>


Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với xe 1 thì xe 2 chạy
với vận tốc bao nhiêu


<b>A.</b> <sub>15km/h</sub> <b><sub>B. một đáp án khác</sub></b> <b>C.</b> <sub>20km/h</sub> <b><sub>D. 24km/h</sub></b>


<b>C©u 23 Tìm câu sai</b>


<b>A. Trong hệ SI thời gian là s (sec)</b> <b>B. một thời điểm t>0 hay t<0</b>


<b>C. khoảng thời gian trôi qua </b><i>t</i><sub>>0</sub> <b>D. mốc thời gian ( t = 0 ) luôn được chon khi </b>


vật bắt đầu chuyển động


<b>C©u 24 Một xe chạy trong 5h, 2h đầu xe chạy tốc độ 60km/h, 3h sau xe chạy 40km/h. Tốc độ trung bình </b>
của xe là


<b>A.</b> <sub>20km/h</sub> <b><sub>B. 48km/h</sub></b> <b>C.</b> <sub>50km/h</sub> <b><sub>D. 54km/h</sub></b>


<b>C©u 25 Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng D. Vật chọn làm mốc khảo sát chuyển động này là </b>
<b>A.</b> vật nằm yên <b>B. vật ở trên đường D</b> <b>C.</b> vật bất kì <b>D. A, B</b>


<b>C©u 26 Đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dương, </b>
biểu diễn trong hệ trục (tOv) sẽ có dạng:


<b>A. Một đường thẳng song song trục thời gian</b> <b>B. Một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ,</b>
dốc lên


<b>C. Một đường thẳng dốc xuống </b> <b>D. Một đường thẳng dốc lên</b>
<b>C©u 27 Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với a < 0. Kết luận nào đúng </b>



<b>A. Khơng có kết luận đúng</b> <b>B. chậm dần đều dừng lại rồi lai nhanh dần </b>
đều


<b>C. nhanh dần đều</b> <b>D. chậm dần đều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> -54t (km,h) <b>B. -54t + 108 (km,h)</b> <b>C.</b> -54t – 108 (km,h) <b>D. A, B</b>


<b>C©u 29 Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ</b>
trung bình cả đoạn đường


<b>A.</b> <sub>18km/h</sub> <b><sub>B. 17km/h</sub></b> <b>C.</b> <sub>15km/h</sub> <b><sub>D. 16km/h</sub></b>


<b>C©u 30 Một chiếc phà chạy xi dịng từ bến A đến bến B mất 3h, khi chạy về mất 6h. Nếu phà bị hỏng </b>
máy trơi theo dịng nước từ A đến B mất bao lâu


<b>A.</b> <sub>12h</sub> <b><sub>B. Đáp án khác</sub></b> <b>C.</b> <sub>15h</sub> <b><sub>D. 9h</sub></b>


<b>C©u 31 Hai ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì người ngồi trong xe thấy các giọt nước mưa rơi </b>
xuống tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 30o<sub>. Độ lớn của vận tốc rơi </sub>
của các giọt mưa và hướng vạch của chúng trên cửa kính ơtơ là :


<b>A. 8.7m/s; hướng về phía trước</b> <b>B. 10m/s; hướng về phía trước</b>
<b>C. 10m/s; hướng về phía sau</b> <b>D. 8.7m/s; hướng về phía sau</b>
<b>C©u 32</b> <sub>Vận tốc dài của chuyển động trịn đều</sub>


<b>A. Có phương ln vng góc với đường trịn </b>


quĩ đạo tại điểm đang xét <b>B. Có độ lớn v tính bởi cơng thức v = v0 + at .</b>
<b>C. Có độ lớn là một hằng số.</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>



<b>C©u 33 Vận tốc của một chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau</b>
<b>A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển </b>


động <b>B. Được tính bởi s/t.</b>


<b>C. Có đơn vị m/s</b> <b>D. A, B, C</b>


<b>C©u 34 Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, </b>
thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu


<b>A.</b> <sub>< 0,5s</sub> <b><sub>B. Khơng tính được</sub></b> <b>C.</b> <sub>> 0,5s</sub> <b><sub>D. = 0,5s</sub></b>


<b>C©u 35 Một vật chuyển động có phương trình x = t</b>2<sub> – 4t + 10, nhận định nào sau đây là đúng </sub>


<b>A. Gia tốc 1m/s</b>2 <b><sub>B. bắt đầu xét chuyển động là nhanh dần đều</sub></b>


<b>C. bắt đầu xét chuyển động là chậm dần đều</b> <b>D. A, B, C</b>


<b>C©u 36 Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18km/h trên ¼ đoạn đường đầu và 54km/h trên ¾ </b>
đoạn cịn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là


<b>A.</b> <sub>một đáp án khác</sub> <b><sub>B. 36km/h</sub></b> <b>C.</b> <sub>24km/h</sub> <b><sub>D. 42km/h</sub></b>


<b>C©u 37 Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s) Vậy vật sẽ chuyển động</b>
theo chiều nào trên quỹ đạo?


<b>A. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động</b> <b>B. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển </b>
động


<b>C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3</b> <b>D. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4</b>


<b>C©u 38 Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp </b>


nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau


<b>A.</b> 9h30 <b>B. 10h</b> <b>C.</b> 10h12 <b>D. 10h30</b>


<b>C©u 39 Phương trình nào mơ tả chuyển động biến đổi đều </b>
<b>A.</b> <sub>x + 1 = (t + 1)(t – 2)</sub> <b><sub>B.</sub></b>


2


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>t</i>




 <b>C.</b> <i>x</i>1 <i>t</i> 3 <b>D. A, B, C</b>


<b>C©u 40 Hai xe chạy theo phương vng góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đơng, </b>
xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, tính tốc độ của xe 1 đối với xe 2


<b>A.</b> <sub>80km/h</sub> <b><sub>B. 65km/h</sub></b> <b>C.</b> <sub>Không xác định</sub> <b><sub>D. 56km/h</sub></b>


<b>C©u 41 Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần; at gia tốc </b>
tiếp tuyến; an gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm


<b>A.</b> <sub>a = an</sub> <b><sub>B. a = 0.</sub></b> <b>C.</b> <sub>a = at</sub> <b><sub>D.</sub></b> Cả A, B, C đều



sai.


<b>C©u 42 Một hành khách ngồi trên toa xe đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54km/h quan sát qua cửa </b>
sổ thấy đoàn tàu khác chạy cùng phương cùng chiều trên đường sắt bên cạnh. Từ lúc nhìn thấy
điểm cuối đến lúc nhìn thấy điểm đầu của đồn tàu mất 8s. Đồn tàu nhìn thấy dài 80m, tính vận
tốc của nó


<b>A.</b> <sub>36km/h</sub> <b><sub>B. Khơng xác định</sub></b> <b>C.</b> <sub>54km/h</sub> <b><sub>D. 18km/h</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Đường thẳng song song trục vận tốc</b> <b>D. Đường thẳng qua gốc toạ độ</b>


<b>C©u 44 Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần; at </b>
gia tốc tiếp tuyến; an gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)


<b>A.</b> a = at <b>B. Cả A, B, C đều sai.</b> <b>C.</b> a = 0. <b>D. a = an</b>


<b>C©u 45 Nói về vận tốc tức thời thì</b>


<b>A. Véc tơ vận tốc tức thời cho biết hướng </b>


chuyển động <b>B. V>0 vật chuyển động theo chiều dương</b>


<b>C. V<0 vật chuyển động theo chiều âm</b> <b>D. A, B, C đều đúng</b>


<b>Cõu 46: Vật đợc thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s</b>2<sub>.Trong giây cuối cùng nó đi đợc 25m.Thời gian vật rơi là:</sub>


A. 2s B.3s C. 4s D. 5s


<b>Cõu 47: Trên đờng thẳng dài 100m có hai viên bi đồng thời xuất phát và chuyển động thẳng đều ngợc chiều</b>
nhau. Bi từ A đến B có vận tốc 5m/s. Bi từ B đến A có vận tốc 15m/s. Chọn trục Ox h ớng theo hớng từ A đến


B gốc O A.Gốc thời gian là lúc hai bi cđ. Vị trí 2 bi gặp nhau cách B một khoảng:


A. 50 m B. 25 m C. 75 m D. – 75 m


<b>Cõu 48: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phơng trình chuyển động </b> x = -10 - 2t + t2<sub> (m)</sub>
( t đo bằng giây). Vật dừng ở thời điểm:


A. 1s B. 2s C. 1 +

<sub>√</sub>

<sub>11</sub> s D. 1 -

<sub>√</sub>

<sub>11</sub> s


<b>Câu 49: Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sau. Hỏi chuyển động nào là chuyển </b>
động tròn?


a




v


v





v


a





a



( h . 1 ) ( h . 2 ) ( h . 3 )


A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. cả ba hình 1, 2, 3.


<b>Câu 50: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có </b>


dạng x= –t2<sub> + 10t + 8 (m,s) (t</sub> <sub> 0) chất điểm chuyển động:</sub>
A. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
B. Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương ca trc Ox.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Môn LOP10-1 (Đề số 3)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: </b></i>
 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34



08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : LOP10-1


§Ị sè : 3



01 28


02 29



03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44



18 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×