Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

§þa 9 §þa lý d©n c­ tr­êng thcs xu©n b¸i gi¸o ¸n §þa lý 9 §þa lý viöt nam tiõp theo §þa lý d©n c­ tuçn 1 ngµy so¹n 1082009 bµi 1 tiõt 1 céng ®ång c¸c d©n téc viöt nam i môc ®ých yªu cçu gióp häc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.99 KB, 121 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Địa lí việt nam </b>

<b>( </b>tiếp theo<b>)</b>

<b>Địa lí dân c</b>



<b>Tuần 1</b>


Ngày soạn: 10/8/2009
Bài 1: Tiết 1: <b>Cộng đồng các dân tộc việt nam</b>


I - Mục đích yêu cầu


- Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lợng
lớn nhất, các dân tộc luôn luôn đồn kết trong q trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta.


- Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phân bố chính
trong lãnh thổ


<b> II- Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>
- Bản đồ dân c Vit Nam


- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
<b>III - Tiến trình tổ chức bài mới</b>
* Bài mới:


? Bằng sự hiểu biết của mình em kể tên một số dân tộc mà em biết?


? Cõu chuyn no có liên quan đến giải thích nguồn gốc của đồng bào các dân tộc
Việt Nam…..


Cả nước hiện có 54 dân tộc anh em. Trong số 54 dân tộc, có những dân tộc vốn
sinh ra và phát triển trên mảnh đất Việt Nam ngay từ thửa ban đầu, có những dân tộc


từ nơi khác lần lượt di cư đến nước ta. Do vị trí nước ta giao lưu hết sức thuận lợi nên
nhiều dân tộc ở các nước xung quanh vì nhiều nguyên nhân đã di cư từ Bắc xuống, từ
Nam lên, từ Tây sang, chủ yếu từ Bắc xuống, rồi định cư trên lãnh thổ nước ta.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung bi ging
<b>Hot ng 1</b>


GV treo bộ tranh ảnh các d©n téc ViƯt
Nam


? Theo hiểu biết của em thì hiện nay
ở nớc ta có bao nhiêu dân tộc?dựa
vào đâu để phân biệt các dân tộc


? Quan sát ảnh em có nhận xét gì về
sự khác biệt của các dân tộc này.
HS: ngôn ngữ, phong tục, trang
phục...( không mang tính chất chính
trị)


Quan sỏt biu đồ 1.1: hãy nhận xét
về tỉ lệ giữa cỏc dõn tc.


- Dân tộc nào có số lợng nhiều nhất
- Các dân tộc khác nh thế nào


? Đặc điểm thờng thấy cđa d©n téc
Kinh? (Qua bé tranh ¶nh)


HS: - Đây là dân tộc có nhiều kinh


nghiệm trong việc thâm canh lúa nớc,
các ngành nghề thủ công, lực lợng
đông đảo nhất trong nền kinh t


<b>I/ Các dân tộc ở Việt Nam</b>


- Trên lÃnh thổ nớc ta hiện nay có 54 dân
tộc khác nhau cùng sinh sèng g¾n bã.


- Dựa vào ngơn ngữ phong tục, tập quán ....
để phân biệt các dân tộc.




Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng
tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn hoá
Việt Nam.


- Dõn tộc Kinh chiếm 86.2% dân số, là dân
tộc có tỉ lệ đơng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? H·y kĨ tªn một số dân tộc khác mà
em biết


? Cỏc dõn tc khác có đặc điểm sống
nh thế nào


+ Quan sát hình 1.2 : (Lớp học vùng
cao) em có nhận xét gì về đời sống
vật chất và sinh hoạt tinh thần của


họ?


?Ngời việt ở nớc ngoài họ đã có
những đóng góp gì cho đất nớc.Lấy
một vài ví dụ.


<b>Hoạt động 2</b>


+ GV treo bản đồ dân tộc Việt Nam
- Giải thích phần chú giải


? Dựa vào bản đồ và vốn hiểu biết của
em hãy chỉ ra những vùng sinh sống
chủ yếu của các dân tộc?


HS: - Vùng đồng bằng duyên hải:
Kinh, Chăm, Kh' me....


- Vùng núi, cao nguyên: Các dân tộc
ít ngời khác


+ GV treo tranh vẽ về dân tộc Kinh
? Đặc điểm kinh tế và các hình thức
quần c?


? Nhận xét về đặc điểm và trang
phục?


? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ
yếu? Của những dân tộc nào khác.


? Nhận xét về số lợng, tỉ lệ dân c và
đời sống, sản xuất.


HS: + Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân
số và sống dải rác ở các vùng núi cao
nguyên trung du từ bắc vào nam nhng
là một phần khơng thể thiếu của cộng
đồng dân tộc Việt Nam, góp phần tạo
nên sự đa dạng trong bản sắc văn hóa
Việt Nam.


? Qua một số tranh ảnh các dân tộc
em có nhận xét gì về nét văn hố và
đời sống của họ.


GV: - Những bộ trang phục sặc sỡ và
những nét cách điệu về hoa văn và
màu sắc là đặc trng của mỗi dân tộc.
Cảnh rừng núi, các hoạt động sản
xuất gắn với vùng núi và cao nguyên
có nhiều tiềm năng về khoáng sản và
lâm sản cũng nh là những vùng trọng
yếu v an ninh quc phũng.


? Đồng bào các dân tộc thiĨu sè gỈp


-Ngời việt kiều ở nớc ngồi cũng là một bộ
phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
<b>II/ Phân bố các dân tộc</b>



<i><b>1. D©n téc Kinh</b></i>


- Sống phân bố khắp cả nớc nhng chủ yếu
vùng đồng bằng Sông Hồng, ĐB sông Củ
Long, duyên hải Trung Bộ....


- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, dịch vụ....


- Khơng màu me, đơn giản, ít hoa văn, áo
dài truyền thống


- Sống theo đơn vị: Làng, xóm, thơn....
<i><b>2/ Các dân tộc ít ng</b><b> ời</b><b> </b></i>


<b>C¸c khu vực</b> <b>Các dân tộc ít ngời</b>
Trung du và miền


núi Bắc Bộ Trên 30 dân tộc c trú :Tày, Nùng, Thái,
M-ờng, Dao..


Trờng Sơn- Tây


Nguyờn Trờn 20 dõn tc: Ê- đê, Gia- rai, Cơ- ho...
Nam Trung Bộ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phải khó khăn gì. Đảng và nhà nớc ta
đã có những chính sách gì đối với các


dân tộc. - Khó khăn: đời sống vật chất và tinh thầncịn nhiều khó khăn cần đợc giúp đỡ và cải


thiện thơng qua các chủ trơng chính sách
nh 135, 327....


<b>V/ Hoạt động nối tiếp:</b>
HS: làm bài tạp trong SGK


<b>-</b> VỊ nhµ học bài cũ và chuẩn bị bài mới.


**************************************************************
Ngày soạn: 10/8/2009
Bài 2: Tiết 2 <b>Dân số và gia tăng dân số</b>




<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 79,7 triệu ngời (Có thể thêm
các số liệu mới). Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hệ
quả.


- Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay đổi cơ cấu dân số.
- Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
<b>II- Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Biểu đồ biến đổi dân số


- Mét sè tranh minh họa cho hậu quả của bùng nổ dân số.
<b> III - Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<b>Kiểm tra bài cị:</b>



? H·y nèi ý ë cét (1) vµ (3) thÝch hợp vào ý ở cột (2) của bảng sau:


Dân tộc(1) Địa bàn c trú (2) Dân Tộc(3)


Gia-rai
Mông


Dao
Khơme


Tày
Thái
Xơ đăng


Ra-glai


Trung du và miền núi phía Bắc
Trờng sơn và Tây Nguyên
Nam Trung Bộ và Nam Bộ


Mờng
Nùng
Ba-na
Cơ-ho
Hrê
Mnông


Chăm
Hoa



* Bi mi: Vit Nam l một quốc gia có số dân đơng và có nguồn lao động dồi dào.
Là nớc có dân số trẻ. Trong những năm gần đây nớc ta đã có nhiều cố gắng trong việc
giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên…..


Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài giảng
<b>Hoạt động 1</b>


? Em hiểu khái niêm: số dân và dân số
có nghĩa là gì.


? Theo thống kê năm 2002 nớc ta cã
bao nhiªu triƯu ngêi?


? Với số lợng ấy em có nhận xét gì? có
những khó khăn gì cho nền kinh tế.
? Kể tên một số nớc có dân số đơng
trên thế giới.


- HS t×m: Việt Nam là nước đông dân
thứ 12 trên thế giới sau Trung Quốc,
Ấn Độ, Mỹ, Indonesia, Brazil,


Pakistan, Bangladesh, Nigeria, Nhật
Bản, Mexico, Philippines.


<b>I. Sè d©n</b>


- Năm 2002 dân số nớc ta là 79.7 triệu
ng-ời, xếp thứ 14 trên thế giới, gây ra những


khó khăn cho nền kinh tế và đời sống.
( Năm 2006: 84115.800 ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuổi thọ bình quân đạt 72 tuổi (nam
70 tuổi, nữ 73 tuổi), đứng thứ 4 ở
Đông Nam Á, đứng thứ 20 ở châu Á
và đứng thứ 83 trên thế giới


<b>Hoạt động 2</b>


GV treo biểu đồ biến đổi dân số của
n-ớc ta giai đoạn 1954 - 2003


? Nhận xét tình hình tăng dân số của
nớc t. (Làm phép tính trung binh tăng
dân số từ 1954 - 2003, tỉ lệ tăng tự
nhiên tăng giảm nh thÕ nµo)


? Sự ổn định thể hiện nh thế nào


? Cho biết một số nguyên nhân và hậu
quả của sự gia tăng dân số.


HS: + Nguyên nhân:


- S ngi trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
- Tỉ lệ tử giảm


- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong
kiến



- Nhn thc về vấn đề dân số cịn cha
cao


+ HËu qu¶:


- Bình qn lơng thực giảm, đói nghèo
- Kinh tế chậm phỏt trin


- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh


- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi
trờng


Quan sát bảng 2.1: Nhận xét tỉ lệ gia
tăng tự nhiên giữa các vùng?


? Xỏc nh cỏc vùng miền có tỉ lệ gia
tăng tự nhiên cao và thấp?Giải thích lý
do vì sao có sự khác biệt nh vậy?


<b>Hoạt động 3</b>


Cơ cấu dân số : là sự phân chia dân số
theo những tiêu chí nhất định: tui,
ngh nghip, gii tớnh.


Quan sát bảng số liệu 2.2



GV đa ra những thuật ngữ: Tuổi dới
tuổi lao động, tuổi lao động và trên
tuổi lao động


? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các nhóm
tuổi qua các giai đọan từ 1979 - 1999,
Em có nhận xột gỡ.


? Thể hiện tình hình tăng dân số nh thÕ
nµo.


? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của gii


<b>II. Gia tăng dân số</b>


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong
giai đoạn 1989 - 2003.


- Việt Nam có tỷ lệ tăng tự nhiên hiện ở
mức 1,2%, cao thứ 8 ở Đông Nam Á, cao
thứ 32 ở châu Á và đứng thứ 114 trên thế
giới.


- TØ st sinh thÊp vµ tØ lƯ gia tăng tự nhiên
giảm là do những cố gắng về y tế, tuyên
truyền trong hơn 30 năm qua.


+ Không giống nhau: Thành thị thấp, nông
thôn cao



- Cỏc vựng nỳi và cao nguyên tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao hơn ng bng


-> Do nhận thức và công tác tuyên truyền
về dân số cha cao


<b>III. Cơ cấu dân số</b>


1. C¬ cÊu theo nhãm ti
+ Nhãm ti 0 - 14 giảm dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm
-> Nớc ta có dân số trẻ, khó khăn cho công
tác y tế giáo dục.


- Tỉ lệ sinh đang giảm dần
2. Cơ cấu về giới


- Nam giới ít hơn nữ giới, tuy nhiên sự
chênh lệch về giới thay đổi theo hớng
giảm dần từ 3% vào năm 1979 xuống còn
1.6% năm 1999.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tính., em có nhận xét gì.


? Nêu nguyên nhân dÉn tíi sù kh¸c
biƯt Êy.


? Những đặc điểm ấy có ảnh hởng nh
thế nào đến sự phát triển kinh tế xã


hội.


- Sự thay đổi cũng ảnh hởng từ những
luồng nhập c (di chuyển nguồn lao
động đến những khu công nghiệp và
đô thị từ các vùng nông thôn)


(Mỗi năm, dân số nước ta tăng khoảng 1
triệu người, mất cân đối về tỷ lệ giới tính
khi sinh (112 trẻ trai/100 trẻ gái).<b> Nhiều </b>
vùng địa lý tỷ số này còn lên đến
115-125/100 . Năm 2008 là năm thứ 2 liên tiếp
công tác DS-KHHGĐ ở nước ta không đạt
được chỉ tiêu kế hoạch giảm sinh do Quốc
hội giao, là năm có tỷ lệ sinh con thứ 3 trở
lên tăng cao nhất trong giai đoạn
2006-2008 và là năm có tỷ lệ sử dụng biện pháp
tránh thai hiện đại giảm 0,7% so với năm
2007.)


<b>V/ Hoạt động nối tiếp: </b>


Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3/10. Vẽ biểu đồ và tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên giai
đoạn 1979 - 1999 (Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đồ thị)


+ Híng dÉn häc sinh :


- Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ suất sinh- tỉ suất tử
- Vẽ biểu đồ đờng gồm có cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử
Bài tập:



Cho các vùng: ĐB sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên
Hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, đồng Bằng Sông Cửu Long… Hãy
ghi tên vào vùng ơ trống thích hợp.


<b>Tn 2</b>


<i>Ngày soạn: 20/8/2009</i>


Bài 3: Tiết 3 <b>Ph©n bè dân c và các loại hình quần c</b>
Tỉ lệ gia tăng


dân số tự nhiên
năm 1999( trung


bình cả n íc
1,43%)


Vïng cã tØ lƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân c, các
loại hình quần c (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Viêt Nam
<b> II - Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>



- Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh minh họa cho các loại hình quần c
- Thống kê mật độ dân số


<b>III - Tiến trình tổ chức bài mới</b>
*Kiểm tra bài cũ:


? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?


? Phõn tớch ý ngha ca sự giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu dân
số nớc ta.


* Bài mới: Dân c nớc ta tập trung đông ở Đồng Bằng và đô thị, tha thớt ở miền núi. ậ
từng nơi ngời dan lựa chọn loại hình quần c cho phù hợp…….


Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài giảng
<b>Hoạt động 1</b>


? Khái niệm cách tính mật độ dân
số?


HS: - Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ
đặc điểm dân số ở mỗi địa phơng,
khu vực địa lý nhất định.


TÝnh bằng: Tổng số dân
Tổng diện tích


n v Ngi/Km2



? So sánh về số dân và diện tích của
nớc ta.


(Cao gp trên 5 lần và đứng thứ 41
trong 208 nước và vùng lãnh thổ
trên thế giới; cao gấp hơn 2 lần và
đứng thứ 8/11 nước ở Đông Nam Á,
cao gấp đôi và đứng thứ 16/50 nước
và vùng lãnh thổ ở châuÁ.)


? Quan sát hình 3.1 hãy ch biết dân
c tập trung đông ở những vùng nào,
tha thớt ở những vùng nào.


? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
sự khác biệt ấy


HS: - Nguyên nhân: Những vùng
đồng bằng có điều kiện sống thuận
lợi hơn: đi lại dễ dàng, sản xuất phát
triển, đời sống văn hóa cao....


- Vùng núi đi lại khó khăn, đời sống
khó khăn


<b>Hoạt động2</b>


? Gi¶i thÝch tht ngữ "Quần c"
? Có mấy loại hình quần c.
? Đặc trng của loại hình này.



I. Mt dõn s v phân bố dân c


- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số
đứng thứ 14 -> khơng tơng xứng, mật độ dân
c cao


- Mật độ dân số nớc ta tăng dần cùng với sự
gia tăng dân số


+ Năm 1999: 195 ngời/km2


+ Năm 2003 246 ngời/km2


+ Mt dân số của Việt Nam đạt 260
người/km2


-> Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và
cao hơn trung bình cđa nhiỊu qc gia,
nhiỊu ch©u lơc


+ Những vùng có mật độ trung bình trên
1000 ngời/km2<sub> là: đồng bằng sông Hồng, </sub>


Miền đông Nam bộ


+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây
bắc, Tây nguyên, Trờng sơn bắc...


- Sự chênh lệch giữa thành thị (26%)và nông


thôn( 74%) phản ánh đặc trng sản xuất của
kinh tế nớc ta chủ yếu là nông nghip
<b>II. Cỏc loi hỡnh qun c</b>


<i><b>1. Quần c</b><b> nông th«n</b></i>


- Sống ở nơng thôn, hoạt động trong các
ngành nông - lâm - ng nghip.


- Sống tập trung thành các điểm dân c: làng,
xóm, thôn, bản, buôn, sóc....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Nờu nhng thay đổi ở quê em mà
em biết trong loại hình qun c nụng
thụn.


? Đặc trng của loại hình quần c
thành thị.


? Sự khác biệt giữa hai loại hình
quần c là gì.


? Quan sát hình 3.1, hãy nêu nhận
xét về sự phân bố các đơ thị của nớc
ta? Giải thích


<b>Hoạt động3</b>


Quan sát bảng số liệu 3.1 trang
13SGK



? Nhn xột s thay đổi của tỉ lệ dân
số thành thị ở nớc ta.


? Điều đó phản ánh q trình đơ thị
hóa nh thế nào? Đặc trng của quá
trình này ở nớc ta.


? H·y lÊy vÝ dơ minh ho¹t vỊ việc
mở rộng quy mô các thành phố.


v, tiu th công nghiệp.... ra đời, đời sống
thay đổi, quan hệ cũng thay i...


<i><b>2. Quần c</b><b> thành thị</b></i>


- Mt dõn số cao. Kiểu nhà ống san sát,
chung c cao tầng....


- Hoạt động kinh tế chủ yếu: Công nghiệp,
thơng mại, dịch vụ, khoa học kỹ thuật....
- Là những trung tâm văn húa, kinh t chớnh
tr ca mi a phng


<b>III. Đô thị hãa</b>


- Số dân thành thị tăng lên: Từ 1985 đến
2003 là 11,3 triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ
tăng lên 25.8% (2003)



- Q trình đơ thị hóa ở nớc ta đang diễn ra
nhng khơng thực sự nhanh do nền kinh tế
chuyển hớng chậm và q trình cơng nghiệp
hóa chậm


- Mở rộng các đơ thị, lối sống thành thị đã
và đang ảnh hởng đến các vùng nông thôn
ngoại thành và vùng nông thôn thuần túy
<b>V/ Hoạt động nối tiếp:</b>


Bài tập 1: Ghi vào chỗ trống của sơ đồ sau các ý thích hợp:


Bài tập: điền vào chỗ trống để hồn thành sơ đồ sau:


Qn c thành thị


Kiểu kiến
trúc nhà:











Chc nng ụ
th










</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*****************************************************


<i> Ngày soạn: 22 tháng 8 năm 2009</i>


Bi4: Tit 4 <b>Lao động và việc làm chất lợng cuộc sống</b>
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời lao động và việc sử dụng lao
động ở nớc ta


- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đánh giá qua các số liệu, biểu đồ,
bản đồ


<b> II- Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>
- Biểu đồ cơ cấu lao động


- Bảng thống kê sử dụng lao động
<b>III - Tiến trìnhtổ chức bài mới:</b>
* <i>Kiểm tra bài cũ:</i>


? So sánh sự khác nhau giữ hai hình thức quần c nơng thơn và thành thị.
? Trình bày đặc điểm phân bố dân c của nớc ta.



*<i>Bài mới</i>: Nớc ta có dân số trẻ lực lợng lao động đông đảo. Trong những năm qua nớc
ta đã có nhiều cố gắng để giải quyết việc làm và nâng cao chất lợng cuộc sống


Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài giảng
<b>Hoạt động 1</b>


? Từ những số liệu về số dân và tỉ lệ
độ tuổi lao động ở các bài học trớc,
em có đánh giá gì về lực lợng lao
động ở nớc ta.


- Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu
ngời (2004) trong đó tỉ lệ ngời trong
độ tuổi lao động là khoảng 58.4% vì
thế nớc ta có lực lợng lao động dồi
dào với hơn 40 triệu lao động


<b>I. Nguồn lao động và sử dụng lao động</b>
<i><b>1. Nguồn lao động</b></i>


- Nguồn lao động rồi rào, mỗi năm tăng 1
triệu lao động.


§ång b»ng
ven biển và
các thành


phố:





.
Phân


bố dân
c


Nông thôn:


..


Miền núi, trung
du:





Thành thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Nờu mt vài đặc điểm của ngời lao
động Việt Nam.


HS: - NhiỊu kinh nghiƯm, tiếp thu
KHKT nhanh, thông minh, sáng tạo,
cần cù


GV treo biu c cu lao ng


? Nhn xét về cơ cấu lao động giữa
thành thị và nông thơn? ngun nhân
nào dẫn đến tình hình ấy?


? Chất lợng lao động ở nớc ta có đặc
điểm gì.


HS: - Hạn chế của lao động nớc ta:
trình độ chuyên môn cha cao, chủ
yếu là lao động phổ thông khơng
qua đào tạo nghề, ít đợc tiếp thu
KHKT, sức khỏe yếu....


? Chúng ta đã có các biện pháp gì để
nâng cao chất lợng lao động.


GV đa thêm các số liệu khác về trình
độ văn hóa, chun mơn của lao
động nớc ta (SGV/18)




Quan sát biểu đồ và cơ cấu sử dụng
lao động qua các năm 1989 - 2003


? Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao
động.


? Đánh giá nh thế nào về cơ cấu kinh
tế và sử dụng lao động.



<b>Hoạt động 2</b>


? Nêu những thuận lợi và khó khăn
từ đặc điểm nguồn lao động dồi dào.
- Thời gian lao động ít nhất là ở khu
vực nơng thơn: đạt 77.7%


? V× vậy ở nớc ta đang xảy ra tình
trạng gì.


? giải quyết vấn đề việc làm, theo
em cần có những biện pháp gì.


<b>Hoạt động 3</b>


GV gọi học sinh đọc và nêu cảm
nhận về hình ảnh 4.3


? Nhận xét về những tiến bộ trong
việc cải tạo, nâng cao chất lợng cuộc
sống ở nớc ta.


HS: - ng và nhà nớc đã và đang có
sự quan tâm đến đời sống và cải
thiện đời sống cho nhân dân bằng


- Cơ cấu lực lợng lao động:
+ Thành thị: 24,2%



+ N«ng th«n: 75,8%


- Nguyên nhân: Do đặc điểm của nền kinh tế
thiên về nông nghiệp và phân bố dân c
không đồng đều nên lao động tập trung chủ
yếu ở nông thôn, thành thị ít lao động.
- Chất lợng lao động:


+ Qua đào tạo: 21,2%


+ Không qua đào tạo: 78,8%


- Cần mở rộng quy mô đào tạo, mở rộng các
trờng dạy nghề và THCN, đào tạo lao động
hợp tác quốc tế


<i><b>2. Sử dụng lao động</b></i>


- Lao động trong các ngành nông - lâm - ng
nghiệp đang giảm dần.


- Lao động trong công nghiệp và xây dựng
đang tăng nhng tăng nhanh nhất là lao động
trong ngành dịch vụ


-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và
q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền
kinh tế đang diễn ra nhanh.


<b>II. Vn vic lm</b>



- Thuận lợi khi xây dựng cơ cấu kinh tế và
mở rộng quy mô sản xuất, giá nhân công
rẻ...


- Khú khn: Vn gii quyết việc làm
- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao:
đạt khoảng 6%


<b>III. ChÊt l ỵng cc sèng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhiều chính sách mới: Xóa đói giảm
nghéo, cho vay vốn phát triển sản
xuất, quỹ ủng hộ ngời nghèo...


<b>V/ Hoạt động nối tiếp: Hs làm bài tập 3 SGK.</b>
- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bi mi.


<b>Tuần 3</b>


Ngày soạn: 28 tháng 8 năm 2009


Bài 5: Tiết 5 <b>Thực hành: phân tích và so sánh tháp dân số</b>
<b>năm 1989 và năm 1999</b>


<b> </b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Gúp học sinh biết cách phân tích, so sánh tháp dân số. Tìm đợc sự thay đổi cơ cấu


dân số theo tui


- Xác lập mối quan hệ giữa tăng dân số và cơ cấu dân số
<b>II/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


- Đồ dùng giáo viên tự làm.
- Bản đồ dân số Việt Nam
<b>III/ Tiến trìnhtổ chức bài mới:</b>
<i><b>*Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nớc ta?


<i><b>*Bài mới: ở các bài học trớc các em đã học về dân số, kế tiếp bài học hôm nay cơ và</b></i>
các em rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ ………….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bi ging</b>


<b>Hot ng 1</b>


<i>? Nêu những hiểu biết của em về </i>
<i>tháp dân số.</i>


- GV núi thờm v thỏp dõn số
- Mỗi khoảng cách là 5 tuổi, chia
2 bên (nam và nữ). Hàng đứng là
độ tuổi, hàng ngang là số dân (tỉ
lệ) và giới tính


<i>? So s¸nh hình dạng của tháp </i>
<i>(giữa năm 1989 - 1999)?</i>



? C cấu dân số phân theo độ
tuổi?


<i>? TØ lƯ d©n sè phô thuéc?</i>


<i>? Nhận xét về tất cả những sự thay</i>
<i>i y?</i>


<i>? Giải thích nguyên nhân?</i>


<b>Hot ng 2</b>


<i>? Trỡnh by những ảnh hởng của</i>
<i>sự thay đổi cơ cấu dân số n i</i>
<i>sng kinh t xó hi?</i>


<b>1. Quan sát và phân tích tháp dân số</b>
* Hiểu biết về tháp dân số


- Tháp dân số là một dạng biểu đồ thể hiện cơ
cấu dân số phân theo độ tuổi, giới tính, tỉ lệ
giữa nam và nữ, số lợng dân số


* Tháp dân số có hình chân rộng, đỉnh nhọn
vào năm 1989 , đến năm 1999 chân tháp nhỏ
hơn


- Thể hiện tỉ lệ dân số độ tuổi trẻ nhiều hơn
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít hơn số ngời trong độ


tuổi lao động


+ Nhóm dới tuổi lao động (0 - 14) chiếm 39%
giảm xuống còn 33.5% (1999)


+ Nhóm tuổi lao động (15 - 59) chiếm 53.8%
tăng lên 58.4%


+ Nhóm trên tuổi lao động từ 7.2% tăng lên
8.1%


<b>2. Sự thay đổi dân số theo độ tuổi</b>
- Độ tuổi dới tuổi lao động giảm chỉ còn
33.5% do tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hot ng 3</b>


<i>? Nêu những thuận lợi và khó </i>
<i>khăn do dân số mang lại.</i>


đoạn bùng nổ dân số
<b>3. Thuận lợi và khó khăn</b>
- Thuận lợi:


+ S ngi ngoi tuổi lao động ít hơn số ngời
trong độ tuổi lao động, tỉ lệ ngời phụ thuộc ít.
Năng suất và sản phẩm nhiều


+ Tuổi dới lao động ít góp phần giảm sức ép
của giáo dục và y tế



- Khó khăn: Vấn đề việc làm cho số lao động
<b>V/ Hoạt động nối tiếp: </b>


- GV đánh giá tiết thực hành.


- VÒ nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Sự phát triển nền kinh tế việt nam


*****************************************************************

<b>Địa lí kinh tế</b>



<i> Ngày soạn:28 tháng 9 năm 2009</i>


Bài 6: Tiết 6 <b>Sự phát triển nền kinh tế việt nam</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


Giúp học sinh có những hiểu biết về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
-Hiểu đợc xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức.


- Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình tròn và nêu nhận xét
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ các vùng kinh tế


- Mét sè h×nh ảnh phản ánh thành tựu kinh tế xà hội
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<i>* Kiểm tra bài cũ:</i> ? NỊn kinh tÕ níc ta hiƯn nay theo kiĨu nỊn kinh tÕ nhµ níc nµo.



<i>* Bài mới</i>:Nền kinh tế nớc ta trải qua quá trình phát triển lâu dài và nhiều khó khăn.
Từ năm 1986 nớc ta bắt đầu công cuộc đổi mới nền kinh tế……


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Nêu những đặc điểm của nền kinh tế nớc </i>
<i>ta qua các giai đoạn lịch sử?</i>


GV treo mét sè tranh ¶nh


- Tranh ảnh phản ánh về đời sống, sản xuất,
KHKT, kinh tế....


-> Đặc trng là những khó khăn của giai
đoạn trớc để lại. Xây dựng lại toàn bộ cơ sở
vật chất kĩ thuật và hạ tầng


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Thời gian của qua trình đổi mới</i>


GV treo biểu đồ của qua trình chuyển dịch
cơ cấu kinh tế, cơ câu GDP giai đoạn 1991
- 2002


Gv giải thích một số kí hiệu của biểu đồ


<i>? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của các</i>


<i>ngành kinh tế trong giai đoạn này.</i>


<b>I. Nền kinh tế n ớc ta tr ớc thời kì đổi</b>
<b>mới:</b>


- Trớc cách mạng tháng 8: nền kinh tế
phụ thuộc vào đế quốc, lạc hậu, đói
nghèo. Chủ yếu là nông nghiệp với năng
suất thấp


- Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách
ruộng đất, phát triển nông nghiệp và cơng
nghiệp (cịn ít và nghéo nàn)


- Từ 1954 đến 1975: Đất nớc bị chia cắt.
Miền bắc phát triển kinh tế XHCN, miền
nam phụ thuộc vào nền kinh tế TBCN, tập
trung ở các đô thị lớn


- Sau 1975: Đất nớc thống nhất đi lên
XHCN, thực hiện CNH - HĐH và mở cửa
nền kinh tế, cơ cấu kinh tế và thành phần
kinh tế đã có nhiều thay đổi.


<b>II. Nền kinh tế n ớc ta trong thời kì đổi</b>
<b>mới</b>


- Quá trình đổi mới đợc thực hiện từ 1986
đến nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>? Điều đó thể hiện đặc điểm gì của nn</i>
<i>kinh t nc ta</i>


? <i>Quan sát bảng 6.1 trang 23 em có nhận </i>
<i>xét gì.</i>


<i>? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nói lên </i>
<i>điều gì..</i>


HS: Thnh phn kinh tế đợc mở rộng: Quốc
doanh, tập thể, t nhân, liên doanh - liên kết
đang phát triển mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ
thuộc vào kinh tế nhà nớc.


GV: Tuy nhiên những ngành kinh tế trọng
điểm và quan trọng nh: điện. Bu chính viễn
thơng.... vẫn là sự quản lý của nhà nớc
(Đòi hỏi cần phá bỏ độc quyền khi xây
dựng nền kinh tế hợp tác quốc tế và ra nhập
các tổ chức kinh tế quốc tế, tồn cầu hóa...)
GV treo bản đồ hành chính


<i>? Quan sát và nhận xét, đọc tên các vùng</i>
<i>kinh tế trọng điểm?</i>


<i>? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh </i>
<i>thổ nhằm mục đích gì?</i>


HS: - Khai thác và tận dụng tối đa các
nguồn lợi từ thiên nhiên vào sản xuất đẩy


mạnh chun mơn hóa tạo năng suất cao
trong lao động và sản xuất.


? Chỉ và đọc tên 7 vùng kinh tế khác và các
vùng kinh tế trọng điểm , các vùng kinh tế
giáp biển và không giỏp bin.


? Thảo luận rút ra những thuận lợi và khó
khăn, thách thức của nền kinh tế khi phát
triển kinh tế trong giai đoạn hiện nay?


dần


- Cụng nghip - Xây dựng và dịch vụ tăng
lên. Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá
cao nhng vẫn còn ẩn chứa nhiều biến
động


 Quá trình tăng trởng của nền kinh tế đặc
biệt là xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh
tế ở nớc ta đang diễn ra nhanh.


(Chó trọng xây dựng nền kinh tế về cơ
bản là công nghiệp và giảm dần tỉ trọng
của nông lâm- ng nghiƯp)


- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: hình thành
các vùng chuyên canh trong nông nghiệp,
các lãnh thổ tập trung công nghiệp....
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế


đợc mở rộng: Quốc doanh, tập thể, t
nhân, liên doanh - Liên kết đang phát
triển mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ thuộc
vào kinh tế nhà nớc.


- Hiện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế
trong đó có các vùng kinh tế trọng điểm:
vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, vùng
trọng điểm min trung, vựng kinh t trng
im phớa nam.


<b>2. Những thành tựu và thách thức</b>
* Thuận lợi


- Tăng trởng kinh tế vững chắc trên
7%/năm


- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo
h-ớng có lợi cho quá trình CNH - HĐH
- Hình thành các ngành công nghiệp
trọng điểm:Dầu khí, điện, chế biến, sản
xuất hàng tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP theo
thành phần kinh tế


- Biểu đồ trịn (Số liệu tính theo tỉ lệ %)


* Khó khăn và thách thức



- Vt qua nghốo nn, lạc hậu. Rút ngắn
khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và
nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội
- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai
thác quá mức


- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế
giáo dục ...


- Th¸ch thøc lín khi tham gia héi nhËp
kinh tÕ quèc tÕ


<b>V/ Hoạt động nối tiếp: - Học sinh làm bài trong sách giáo khoa.</b>


<b>-</b> Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển và
phân bố nông nghip


<b>Tuần 4</b>


<i>Ngày soạn</i>: 7 tháng 9 năm 2009
Bài 7: Tiết 7 <b>Các nhân tố ảnh hởng </b>


<b>n phát triển và phân bố nông nghiệp</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế – xã hội đối với
quá trình phát triển và phân bố ngành nơng nghiệp



- Có kỹ năng đánh giá giá trị của nền kinh tế, biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng đến
sự phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ đất Việt Nam


<b>III/ TiÕn tr×nh tổ chức bài mới:</b>
* <i>Kiểm tra bài cũ</i>:


? Phân tích nhng thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nớc ta trong giai
đoạn mới?


*Bài mới: Sử dụng trong SGK


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài ging</b>


<b>Hot ng 1</b>


? <i>Tại sao nông nghiệp lại là ngành </i>
<i>kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố tự </i>
<i>nhiên?</i>


HS: Khơng có các t liệu này khơng
phát triển đợc nông nghiệp.


<i>?Các nhân tố tự nhiên nào ảnh </i>
<i>h-ởng đến s phỏt trin phõn b nụng</i>


<i>nghip.</i>


<b>I. Các nhân tố tự nhiªn</b>


- Đây là những nhân tố quan trọng nhất. Do
đặc trng của ngành nông nghiệp không thể
không dựa vào các yếu tố tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>? Vị trí của yếu tố đất đai đối với</i>
<i>ngành nông nghiệp.</i>


<i>? Nêu vài nét về đặc điểm đất đai ở</i>
<i>nớc ta.Thích hợp với nhng loi</i>
<i>cõy trng no.</i>


<i>? Nêu những thuận lợi và khó </i>
<i>khăn. Nguyên nhân của nã.</i>


GV treo bản đồ khí hậu, giới thiệu
và giải thích bn


<i>? Nhận xét về nguồn tài nguyên khí</i>
<i>hậu ë níc ta?</i>


<i>? LÊy c¸c vÝ dơ cơ thĨ vỊ các loại </i>
<i>cây trồng thích hợp.</i>


HS: VD: Khớ hu mựa đơng lạnh ở
Bắc bộ và Bắc trung bộ thích hợp
với cây vụ đơng



- Khí hậu ơn đới núi cao


<i>? Khí hậu gây ra những khó khăn </i>
<i>gì. Biện pháp kh¾c phơc</i>


<i>? Tại sao nớc cũng là một nguồn </i>
<i>tài nguyên đối với nông nghiệp?</i>
<i>? Đặc điểm của nguồn tài nguyờn </i>
<i>nc nc ta?</i>


<i>? Những hạn chế</i>.


<i>?Ti nguyờn sinh vật ở nớc ta có </i>
<i>ảnh hởng ntn đến sự phát triển và </i>
<i>phân bố nơng nghiệp</i>


<i>? Rót ra nhËn xét gì về các nhân tố </i>
<i>tự nhiên.</i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>1. Tài ngun đấ t </b>


- Vai trị vơ cùng quan trọng vì nó là t liệu sản
xuất của nơng nghiệp, thiếu đến sẽ khơng có
ngành kinh tế này


- Nớc ta có tổng diện tích đất canh tác
khoảng 20 triệu ha. Gồm các loại đất nh:


+ Đất phù sa: ở các đồng bằng và chủ yếu để
sản xuất lúa nớc và một số cây công nghiệp
ngắn ngày, diện tích khoảng 3 triệu ha


+ §Êt Feralit cã diện tích khoảng 16 triệu ha
với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở
các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên.
Chủ yếu thích hợp với các loại cây công
nghiệp


-> Đây là những thuận lợi rÊt lín cho n«ng
nghiƯp ë níc ta


- Khó khăn là hiện tợng xói mịn đất và đốt
n-ơng làm ry gõy thoỏi húa t


<b>2. Tài nguyên khí hậu</b>


- Nc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
nh-ng do vị trí và sự đa dạnh-ng về địa hình tạo nên
các kiểu khí hậu đặc trng khá phong phú
thích hợp cho nhiều loại cây trồng khác nhau.


- Khó khăn: Những biến động của thời tiết
cũng làm ảnh hởng đến năng suất cây trồng:
Bão, sơng muối, rột m....


<b>3. Tài nguyên n ớc </b>


- Nc tới rất quan trọng đối với nông nghiệp.


- Nớc ta có hệ thống sơng ngịi, ao hồ và đầm
lầy phong phú, nguồn nớc ngầm nhiều rất
thuận lợi cho tới tiêu trong nông nghiệp.
- Lợng ma trung bình đạt 1500 - 2500
mm/nm


+ Hạn chế: Lũ lụt về mùa ma và hạn hán về
mùa khô


<b>4. Tài nguyên sinh vật</b>


- Ngun ti nguyên động thực vật phong phú
là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần
chủng và lai tạo giống mới có năng suất cao
và chống chịu hạn hán tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>? Tại sao dân c và lao động lại là </i>
<i>nhân tố ảnh hởng đến nông nghiệp.</i>
<i>? Đặc điểm của nhân tố này ở nớc </i>
<i>ta.</i>


<i>? Qua hình 7.1/26 nhận xét và đánh</i>
<i>giá về cơ sở vật chất kĩ thuật ở nớc </i>
<i>ta.</i>


<i>? Việc phát triển và hồn thiện ấy </i>
<i>nhằm mục đích gì.</i>


<i>? Chính sách phát triển nơng </i>
<i>nghiệp của nớc ta qua các thời kì </i>


<i>có thay đổi nh thế nào.</i>


<i>? Tác động đến nơng nghiệp ra sao.</i>


<i>? Đặc điểm của thị trờng ảnh hởng </i>
<i>n nụng nghip nh th no.</i>


<i>? Đặc điểm của thị trêng trong níc </i>
<i>vµ ngoµi níc.</i>


<i>? LÊy vÝ dơ cơ thể</i>
<i>- Cà phê</i>


<i>- Dừa....</i>


<b>II. Cỏc nhõn t kinh t - xã hội</b>
<b>1. Dân c và nguồn lao động</b>


- Sản xuất rất cần có lao động và đây cũng là
thị trờng tiêu thụ sản phẩm


- Nớc ta có hơn 80 triệu dân trong đó có tới
58.4% trong độ tuổi lao động, đây là lực lợng
lao động dối dào cho phát triển nông nghiệp
- Lao động Việt Nam giàu kinh nghiệm trong
sản xuất nông nghiệp, cần cù sáng tạo và tiếp
thu KHKT nhanh


<b>2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt</b>



- Đang dần đợc hoàn thiện, các cơ sở phục vụ
chăn nuôi, trồng trọt đang phát triển và phân
bố rộng khắp nhất là các vùng chuyên canh
- Hình thành hệ thống thủy lợi, kênh mơng
với các thiết bị tới tiêu hiện đại.


- Tăng năng suất và chất lợng các sản phẩm
nông nghiệp, giảm dần sự phụ thuộc vào tự
nhiên và đang chuyển dịch cơ cấu lao động
<b>3. Chính sách phát triển nơng nghiệp </b>
- Trớc 1986: làm ăn theo lối chung, tập thể,
HTX


- Sau 1986: T nhân hóa, có nhiều chính sách
khuyến nơng hợp lý, phát triển kinh tế hộ gia
đình, kinh tế trang trại hớng ra xuất khẩu
<b>4. Thị tr ờng trong và ngoài n ớc </b>


- Thúc đẩy mở rộng sản xuất và tăng năng
suất lao động, thực hiện trao đổi là nhu cầu
của thị trờng


- Tác động trực tiếp đến sự thay đổi cơ cấu
cây trồng và sản xuất phù hợp với nhu cầu thị
trờng


- Biến động của thị trờng sẽ ảnh hởng đến
ng-ời sản xuất


<b>V/ Hoạt động nối tiếp: - Học sinh làm bài trong sách giáo khoa.</b>



- VÒ nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp


<i>Ngày soạn: 13 tháng 9 năm 2009</i>


Bài 8:Tiết 8 <b>Sù ph¸t triĨn và phân bố nông nghiệp</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu và
những xu thế mới trong nông nghiệp nớc ta


- Nắm đợc sự phân bố sản xuất nơng nghiệp, phân tích số liệu, lợc đồ về sản lợng,
vùng nơng nghiệp


<b>II/ Ph ¬ng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Bn kinh t chung Việt Nam hoặc bản đồ phân bố nông nghiệp
- Một số tranh ảnh về sản xuất và phân bố nơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* KiĨm tra bµi cị:


<i>? Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đối với phát triển và</i>
<i>phân bố nơng nghiệp</i>.


* Bµi míi: Sư dơng giíi thiƯu trong SGK


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>



<i>? Xét về cơ cấu ngành thì nơng nghiệp</i>
<i>đợc phân ra làm mấy ngành và là </i>
<i>những ngành gì</i>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Quan sát bảng 8.1 nhận xét về sự </i>
<i>thay đổitỉ trọng cây lơng thực và cây </i>
<i>công nghiệp trong cơ cấu giá trị </i>
<i>ngành trong nơng nghiệp.</i>


<i>? Điều đó thể hin xu th gỡ.</i>


<i>? Cây lơng thực gồm những loại cây</i>
<i>nào? Kể tên?</i>


<i>GV treo bảng 8.2</i>


<i>? Nhn xột v s thay i ca mt s</i>
<i>ch tiờu ca cõy lỳa.</i>


<i>- Năng suất</i>
<i>- Diện tích</i>
<i>- Sản lợng</i>


<i>- Sản lợng bình quân</i>


Theo B NN&PTNT, phần lớn diện
tích lúa bị giảm là do chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy


sản. Nhiều cơng trình giao thơng,
phát triển khu dân cư, khu cơng
nghiệp... đã khiến diện tích lúa ngày
một thu hẹp. Đến đầu năm 2008, diện
tích đất trồng lúa cả nước chỉ cịn hơn
4,1 triệu héc ta.


<i>? Quan sát hình 8.1 nêu một số</i> <i>đặc</i>
<i>điểm về sản xuất và thu hoạch lúa?</i>
<i>? Chỉ ra trên bản đồ những vùng </i>
<i>trồng lỳa ch yu.</i>


<i>HS: lên bảng chỉ</i>


<i>? Quan sát bảng 8.3: kể tên các loại </i>
<i>cây công nghiệp chủ yếu?</i>


<i>? Chỉ ra những vùng trồng cây công </i>


- Gồm: Trồng trọt và chăn nuôi
<b>I/Ngành trồng trọt</b>


- Cõy lng thc gim: từ 67.1% xuống cịn
60.8% nhng vẫn chiếm vị trí quan trọng
trong trồng trọt(Trong đó lúa vẫn là cây
trng chớnh)


- Cây công nghiệp tăng lên từ 13.5% lên
22.7%



- Cây ăn quả giảm


-> Đẩy mạnh theo hớng phát triển xuất
khẩu các sản phẩm cây công nghiệp: cà fê,
cao su, hồ tiêu.... và phục vụ cho ngành
công nghiệp chế biến


<b>1. Cây lơng thực</b>


- Gồm: Lúa và hoa màu (ngô, khoai, sắn....)
- Lúa vẫn là cây trồng chính, chiếm vị trí
quan trọng và sản lợng cao nhất trong trồng
cây lơng thực


- Năng suất lúa tăng gấp 2 từ 20.8
tấn/ha/năm (1980) lên 45.9 tấn/ha/năm
(2000)


- Diện tích cũng tăng từ 56 000ha lên 7.5
triệu ha (2000)


- Sản lợng tăng gấp 3 lần: từ 11.6 triệu tấn
(1980) lên 34.4 triệu tấn (2002)


- Bình quân lơng thực tăng trung bình 2 lần
- Đồng băng sông Cửu long, sông Hồng,
duyên hải trung bộ...


-> Ngnh trng cõy lơng thực tăng trởng
liên tục trong đó đặc biệt l cõy lỳa



<b>2. Cây công nghiệp</b>


- Cây công nghiệp hằng năm và cây công
nghiệp lâu năm


+ Miền Đông Nam bộ là vùng trồng cây
công nghiệp nhiều nhất: Đậu tơng, cao su.
Hồ tiêu, điều...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>nghip chủ yếu, kể tên các loại cây </i>
<i>công nghiệp ở ú?</i>


<i>? Nhận xét gì về sự phát triển diện </i>
<i>tích và sản lợng cây công nghiệp ở </i>
<i>n-ớc ta?</i>


<i>(ch ra trờn bn )</i>


<i>? Nêu những sản phẩm cây công </i>
<i>nghiệp xuất khẩu hàng đầu của nớc </i>
<i>ta.</i>


<i>? Quan sỏt trờn bản đồ và chỉ ra </i>
<i>những vùng trồng cây ăn quả chính.</i>
<i>? Kể tên một số loại cây ăn quả ch </i>
<i>yu.</i>


<b>Hot ng 2</b>



<i>? Trình bày cơ cấu ngành chăn nuôi </i>
<i>(qua bảng số liệu).</i>


<i>? Tỡm trờn bn nhng vựng chn </i>
<i>nuụi trõu bũ.</i>


<i>? Đặc điểm và số lợng.</i>


<i>? Xác định các khu vực chăn ni chủ</i>
<i>yếu.</i>


<i>? Hãy nói về các hình thức chăn ni</i>
<i>gia cầm chủ yếu mà em biết (ở địa </i>
<i>phơng em, có những hình thức no</i>).


- Việc phát triển cây CN ở các vùng miền
có nhiều điều kiện thuận lợi nhằm khai thác
tiềm năng của vùng và nâng cao năng suất
phục vụ cho xuất khẩu: Cà fê, cao su, đay,
cói, hồ tiêu, điều...


<b>3. Cây ăn quả</b>


- Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu
long là những vùng trồng cây ăn quả
chuyên canh


- Miền Đông Nam bộ: sầu riêng, chôm
chôm, mÃng cầu, măng cụt...



Bc b: mn, o, lờ, quýt, tỏo....
<b>II/Chn nuụi</b>


- Gồm: chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ
và gia cầm


- Chn nuụi cũn chim t l thp trong sản
phẩm nơng nghiệp vì mới chỉ chiếm 1/4 sản
lợng nông nghiệp. Phát triển cha tơng xứng
với tiềm năng của ngành mặc dù sản phẩm
của nó có ý ngha vi i sng (tht, trng,
sa...)


<b>1. Chăn nuôi gia súc lớn</b>


- Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ,
Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ...


- S lng n trõu bò hiện nay khoảng 6 - 7
triệu con (Trâu 3 triệu, bị 4 triệu)


- Chăn ni bị sữa đang rt phỏt trin ven
cỏc ụ th ln


<b>2. Chăn nuôi lỵn</b>


- ở các vùng đồng bằng: sơng Hồng, sơng
Cửu Long để tận dụng tối đa nguồn sản
phẩm của trng trt



- Số lợng hiện có khoảng 23 triệu con
(2002)


<b>3. Chăn nuôi gia cầm</b>


- Theo hỡnh thc nh trong gia đình và hình
thức trang trại, hiện nay đang phát triển
mạnh hình thức chăn ni gia cầm theo
h-ớng cụng nghip


- Số lợng khoảng 230 triệu con


<b>V/ Hot ng nối tiếp: - Học sinh làm bài trong sách giáo khoa. Bài tập 2/23 Vẽ biểu</b>
đồ hình cột bảng số liu 8.4


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy
<b>sản</b>


**********************************
<b>Tuần 5</b>


<i>Ngày soạn: 15/9/2008</i>


Bµi 9: TiÕt9


<b>Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh nắm đợc các loại rừng chủ yếu ở nớc ta, hiểu đợc tình năng và đặc điểm
của từng loại rừng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ đờng (đồ thị), kỹ năng phân tích biểu đồ
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>


- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam
- Lợc đồ lâm nghiệp - thủy sản
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<i>* KiĨm tra bµi cị</i>:


? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của ngành trồng trọt ở nớc ta.


<i>*Bài mới</i>: Nớc ta có diện tích lãnh thổ là đồi núi và đờng bờ biển dài tới 3260km, đó
là điều kiện thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>?Rừng đem lại những thuận lợi gì </i>
<i>đời sống và sản xuất.</i>


GV treo lợc đồ lâm nghiệp


<i>? Qua lợc đồ em có nêu đặc điểm </i>
<i>và diện tích rừng ở Việt Nam hin </i>
<i>nay?</i>


Năm 1945: Rừng chiếm 60% diện
tích với kho¶ng 15 triƯu ha



<i>? Ngun nhân nào dẫn đến sự cạn </i>
<i>kiệt tài nguyên rừng. Hậu quả?</i>


HS: - Khai thác quá mức, chặt phá
bừa bãi, đốt rừng làm rãy, khụng
trng mi ....


<i>? Nêu một vài biện pháp khắc phục</i>
<i>hậu quả nói trên.</i>


<i>? Qua bảng 9.1 nhận xét về cơ cấu </i>
<i>rừng?</i>


<i>? Từ hiểu biết của em hÃy nêu tác </i>
<i>dụng của các loại rừng ?</i>


<i>- Rng sn xut</i>
<i>- Rừng phòng hộ</i>
<i>- Rừng đặc dụng</i>


<i>? Chỉ ra trên bản đồ các khu vực </i>
<i>phân bố rừng chủ yếu?</i>


HS xác định trên bản đồ


<i>? Do diện tích rừng sản xuất cịn ít </i>
<i>nên nguồn lợi và sản lợng của </i>
<i>ngành lõm nghip thay i nh th </i>
<i>no?</i>



<i>? Nêu vài nét về kế hoạch triển khai</i>
<i>phát triển và trồng mới rừng ở nớc </i>
<i>ta?</i>


<b>Hot ng2</b>


<b>I/ Lâm nghiệp</b>


- Đem lại nguồn lợi về kinh tế (gỗ, lâm sản...)
và giúp cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trờng
<b>1. Tài nguyên rừng</b>


- Trớc đây Việt Nam là nớc giàu tài nguyên
rừng (1945 có tới gÇn 16 triƯu ha). HiƯn nay tØ
lƯ che phđ rõng chỉ còn khoảng 35% diện tích
Diện tích rừng chỉ còn kho¶ng 11.6 triƯu ha


- Rừng sản xuất: chiếm 4/10 diện tích
Rừng phịng hộ chiếm 5/10 diện tích
Rừng đặc dụng chiếm 1/10 diện tích


=> ngn lỵi vỊ rừng ngày càng giảm sút do
diện tích rừng sản xuất ít


<b>2/Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp</b>
- Giảm sản lợng gỗ khai thác chỉ còn 2.5tr
m3<sub>/năm (tất cả các loại), tập trung ở vùng núi </sub>


thấp và trung du



- Phát triển các trung tâm công nghiệp chế
biến gỗ ở đông bắc Bắc bộ , Tây nguyên và
Bc trung b.


- Đến năm 2010 sẽ trồng mới thêm 5 triệu ha
rừng, đa tỉ lệ che phủ rừng lên 45%


- Giao đất rừng cho hộ nông dân và phát triển
kinh tế hộ - trang trại kết hợp (hình 9.1)


=> diÖn tÝch rõng đang tăng lên, nguồn lợi
kinh tế từ lâm nghiệp cũng tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Quan sát hình 9.1 nhận xét về mô </i>
<i>hình kinh tế vùng núi - trung du?</i>
<i>? Vai trò vµ ý nghÜa cđa nã?</i>


GV treo lợc đồ thủy sản


<i>? Nhận xét và đánh giá về tiềm </i>
<i>năng của ngành và nguồn lợi sẵn </i>
<i>có?</i>


<i>? Chỉ ra trên bản đồ nhng khu vc</i>
<i>phõn b chớnh.</i>


<i>? Những khó khăn chủ yếu mà </i>
<i>ngành gặp phải là gì?</i>



Quan sát bảng 9.2/37


<i>? Tính sự tăng giảm sản lợng khai</i>
<i>thác và nuôi trồng thuỷ sản?</i>


<i>? So sánh qua các giai đoạn?</i>


<i>? Ch ra cỏc vựng khai thỏc chớnh</i>
<i>qua lc ?</i>


<i>? Giá trị hàng xuất khẩu?</i>


<b>1. </b><i>Nguồn lợi thủy sản</i>


- Din tớch bin rng ln, nguồn lợi hải sản
phong phú, có nhiều bãi tơm, bãi cá lớn.
Thuận lợi về địa hình: nhiều đầm, vịnh, phá..
Tiện cho ni trồng thủy hải sản


- Ngn vèn lín là trở ngại cho ng dân và việc
phát triển mở rộng quy mô ngành


VD: Trang thit b ỏnh bt xa bờ, tàu, lới,
ph-ơng tiện bảo quản....


<b>2. Sù ph¸t triển và phân bố thủy sản</b>


Sn lng tng liờn tục trong giai đoạn 1990
-2002: Từ 890 nghìn tấn lên gấp 3 lần đạt
2.7 triệu tấn (2002). Trong đó giai đoạn 1998


- 2002 tăng mạnh nhất


- Khai thác vẫn chiếm tỉ trọng lớn đạt 2/3 khối
lợng sản phẩm thủy sản. Nuôi trồng chỉ chiếm
1/3 nhng là ngành có mức tăng nhanh nhất gấp
6 lấn t nm 1990 - 2002


- Hải Phòng - Quảng Ninh
- Đà Nẵng - Bình Thuận
- Cà Mau - Kiªn Giang


+ Ni trồng thủy sản: An Giang, Bến Tre...
- Thủy sản là một trong 3 ngành có giá trị
hàng xuất khẩu hàng đầu (2005) gồm: Dầu
khí, Dệt may và thủy sản Từ1999 - 2002 tăng
từ 971 tr USD lên 2.1 tỉ USD (gấp hơn 2 lần)
<b>V/ Hoạt động nối tiếp: </b>


- Bµi tËp 3/37


Vẽ biểu đồ đờng (đồ thị) thể hiện sản lợng thủy sản của nớc ta giai đoạn 1990 –
2002.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- VỊ nhµ häc bµi cị chn bị bài mới: Thực hành


************************************************
<i>Ngày soạn: 15/9/2009</i>


Bài: 10 Tiết 10 Thùc hµnh



<b>vẽ và phân tích biểu đồ </b>


<b>về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo </b>
<b>các loại cây, sự tăng trởng đàn gia súc, gia cầm</b>
<b>I</b>


<b>/ Mục đích yêu cầu</b>


- Rèn kỹ năng xử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu
(biểu đồ tròn), biểu đồ đờng (đồ thị)


- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Biểu đồ mẫu


- Dụng cụ vẽ: compa, thớc đo độ, thớc kẻ...
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


* KiĨm tra bµi cị:


<i>? Trình bày đặc điểm phân bố và nguồn lợi thủy sản.</i>
<i>? Nêu vai trò của từng loại rừng.</i>


* Bài mới: Gv nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>Hoạt động 1</b>



Bµi tËp : Dựa vào bảng số liệu (Bảng
10.1)


<i>? Hóy v biu đồ hình trịn thể hiện</i>
<i>cơ cấu diện tích gieo trồng các</i>
<i>nhóm cây năm 1999 và năm 2002.</i>


GV: híng dẫn học sinh cách vẽ
- Xử lí số liệu


- Vẽ


Năm 1999 2002


CâyLT <b>71,6</b> <b>64,8</b>


Cây CN <b>13,3</b> <b>18,2</b>


CâyTP <b>15,1</b> <b>17</b>


<b>1/ Bài tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>? Nhận xét sự thay đổi quy mơ diện</i>
<i>tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng.</i>


<b>Hoạt ng 2</b>


Dựa vào bảng số liệu 10.2 SGK
<b>Số lợng gia súc, gia cầm và chỉ số</b>
<b>tăng trởng năm 1999</b>



Gv hớng dÉn c¸ch vÏ


<i>? Hãy vẽ biểu đồ thể hiện những s</i>
<i>liu ú.</i>


Gv hớng dẫn cách vẽ


GV treo bảng 10.2
Quan sát vµ nhËn xÐt


<i>? Với bảng số liệu và đặc điểm số</i>
<i>liệu này ta nên vẽ biểu đồ nào cho</i>
<i>phù hợp nhất?</i>


<i>? Nêu những đặc điểm về số liệu</i>
<i>cần vẽ</i>


<i>? Trình bày những yêu cầu của loại</i>
<i>biểu đồ này?</i>


<i>? Nhận xét và giải thích tại sao đàn</i>
<i>gia cầm và đàn lợn tăng? đàn trâu</i>
<i>khơng tăng.</i>


B§ thĨ hiƯn cơ cấu diên tích gieo trồng các
nhóm cây Năm 1999


BĐ thể hiện cơ cấu diên tích gieo trồng các
nhóm cây Năm 2002



Nhn xột: nhỡn vo hai biu ta thy: diện
tích gieo trồng cây lơng thực giảm từ 71,6%
xuống 64,8%. Cây CN và cây thực phẩm,
cây n qu v cỏc loi cõy khỏc tng.


-> Đẩy mạnh theo hớng phát triển xuất khẩu
các sản phẩm cây công nghiệp: cà fê, cao su,
hồ tiêu.... và phục vụ cho ngành công nghiệp
chế biến


<b>2/ Bài tập 2</b>


- Số liệu dựa vào bảng số liệu của bài tập
* Yêu cầu


- Vẽ đồ thị:


+ Hàng ngang: thể hiện chỉ số về thời gian
(năm, tháng, giai đoạn....) đợc chia đều theo
từng khoảng cách


+ Hàng đứng: thể hiện chỉ số về sản lợng
hoặc tỉ lệ, đợc chia đều theo từng khoảng
cách


- Cách vẽ: vẽ các cột đợc xác định theo chỉ
số của bảng số liệu trong bài tập (dùng thớc
kẻ chiếu theo cột đứng, các cột đứng phải có
độ rộng bằng nhau để biểu đồ đợc cân đối).


+ Lu ý khơng tẩy xóa


Biểu đồ thể hiện số lợng gia súc gia cầm
và chỉ số tăng trởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tiªu dïng


- Do nhu cầu về thịt, trứng tăng mạnh đã
thúc đẩy phát triển chn nuụi gia cm v gia
sỳc


- Đàn trâu không tăng mà có xu thế giảm, do
nhu cầu về sức kéo của trâu trong nông
nghiệp giảm


<b>V/ Hot ng ni tiếp</b>


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển
<b>và phân b cụng nghip</b>


***************************************


<i>Ngày soạn: 20/9/2009</i>


<b>Tuần 6</b>
Bài 11: Tiết 11


<b>Cỏc nhõn tố ảnh hởng đến phát triển </b>
<b>và phân bố công nghiệp</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối với sự
phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.


- Hiểu, lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu theo lãnh thổ cơng nghiệp. Có kỹ năng đánh
giá ý nghĩa kinh tế của các nguồn tài nguyên


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>
<b>- Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam</b>
- át lát địa lý Việt Nam


- Lợc đồ phân bố dân c
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
* Kiểm tra bài cũ:


<i>? Theo em để phát triển đợc ngành công nghiệp cần những yếu tố nào.</i>


<b>*Bµi míi: sư dơng lêi giíi thiƯu trong SGK</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Gv đa sơ đồ quá trình sản xuất công
nghiệp: Nguyên, nhiên liệu  Sản
<b>xuất  Sản phẩn  Tiêu thụ</b>


<i>? Trong các q trình đó em nêu vai</i>
<i>trị của từng yếu tố?</i>



HS: - Các yếu tố đều có vai trị quan
trọng, trong đó nguồn nguyên nhiên
liệu là quan trọng nhất


<i>? Quan sát hình 11.1 và đánh giá vai</i>
<i>trị của các nhân tố tự nhiên đến phát</i>
<i>triển công nghiệp?</i>


<i>? Tơng ứng mỗi tài nguyên khoáng sản </i>
<i>là những ngành công nghiệp cụ thể </i>
<i>nào?</i>


<i>? Xỏc nh cỏc m khống sản chính ở</i>
<i>nớc ta trên bản đồ? </i>


<i>? Khu vùc nµo cđa níc ta tËp trung</i>


<b>I/ Các nhân tố tự nhiên</b>


- Ti nguyờn thiên nhiên là nhân tố quan
trọng tác động đến sự phát triển và phân
bố công nghiệp trong đó tài nguyên
khoáng sản là nhân tố quan trọng nhất
+Ngành năng lợng: Than, dầu, khí....
+Ngành luyện kim: quặng khống sản
+ Ngành vật liệu xây dựng: cát, đất sét, đá
vôi....


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>nhiều tài ngun khống sản nhất.</i>


<i>? Điều đó tạo thuận lợi nh thế nào?</i>
<i>? Ngoài ra cịn có các nhân tố nào</i>
<i>khác ảnh hởng đến phát triển và phân</i>
<i>bố cơng nghiệp?</i>


HS: + C¸c u tè kh¸c nh:


- Ngn thđy năng ở sông suối: phát
triẻn các nhà máy nhịêt điện


- Tài nguyên đất đai, nứơc, khí hậu,
thủy hải sản...


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Dân c có tác động đến các ngành </i>
<i>công nghiệp nh thế nào?</i>


<i>? Đặc điểm dân c và nguồn lao động ở</i>
<i>nớc ta đem lại thuận lợi và khó khăn</i>
<i>gì ?</i>


HS: - Nớc ta với dân số hơn 80 triệu
ng-ời, số ngời trong độ tuổi lao động
nhiều, lực lợng lao động khá dồi dào.
Lao động nớc ta thông minh, cần cù và
có khả năng thích nghi với KHKT
nhanh


<i>? Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ</i>


<i>tầng cho công nghiệp ở nớc ta trớc đây</i>
<i>và hiện nay ra sao?</i>


<i>? Vai trò của các chính sách phát triĨn</i>
<i>c«ng nghiƯp?</i>


GV: - Là đờng lối chỉ đạo, phơng hớng
chính, đờng lối có vai trị vơ cùng quan
trọng trọng định hớng và khuyến khích
phát triển cơng nghiệp.


<i>? Lấy một số ví dụ cụ thể về ảnh hởng</i>
<i>của chính sách đến phát triển công</i>
<i>nghiệp?</i>


<i>? Tại sao thị trờng lại là nhân tố ảnh </i>
<i>h-ởng đến phát triển và phân bố công</i>


- Khu vực tập trung nhiều mỏ khống sản
chính ở nớc ta là: Miền núi và Trung du
Bắc Bộ (Than, sắt, đồng, A-pa-tít....)


- Giúp hình thành ở khu vực này các nhà
máy, các khu công nghiệp, các vùng khai
thác lớn


<b>II. Cỏc nhõn t kinh tế - xã hội</b>
<b>1. Dân c và lao động</b>


-Nguồn lao động cung cấp cho các cơ sở


cơng nghiệp


-ThÞ trờng tiêu thu các sản phẩm công
nghiệp


<b>2. Cơ sở vËt chÊt kü thuËt</b>


- Cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng nghiệp
nớc ta cịn yếu, trình độ cơng nghệ thấp,
hiệu quả lao động cha cao và mức tiêu hao
năng lợng lớn....


- Cơ sở vật chất kỹ thuật cha đồng bộ, cơ
sở hạ tầng bị tàn phá nhiều trong chiến
tranh...


- Chúng ta đang cố gắng cải tiến và nâng
cấp các cơ sở hạ tầng và kỹ thuật trong
công nghiệp, xây dựng và hoàn thiện mạng
lới đờng xá, cầu cống, các khu cơng


nghiƯp....


<b>3. Chính sách phát triển cơng nghiệp</b>
- Trớc đây: Phát triển công nghiệp dựa trên
nền tảng của các cơ cở quốc doanh do nhà
nớc quản lý và đầu t theo định hớng tự
cung tự cấp


- Ngày nay: Đa dạng hóa các thành phần


kinh tế và trong cơng nghiệp. Có nhiều
chính sách thu hút đầu t từ nớc ngồi. Đổi
mới cơng tác quản lý và chính sách đối với
cơng nghip


<b>4. Thị tr ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>nghiệp?</i>


<i>? Đặc điểm cđa thÞ trêng trong níc?</i>


GV lấy một số ví dụ v th trng tỏc
ng n cụng nghip


sản xuất công nghiệp


- Thị trờng nớc ta rộng lớn với hơn 80 triÖu
ngêi


- Thị trờng trong nớc đang đứng trớc nhiều
cơ hội và thách thức cạnh tranh trong hội
nhập kinh tế quốc t


<b>V/ Hot ng ni tip</b>


- Bài tập 1/41 Sắp xếp lại các nhân tố
- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới


*****************************************



<i>Ngày soạn: 24/9/2009</i>


Bài 13: TiÕt 12


<b>Sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu, một số trung tâm
công nghiệp lớn và hai khu vực tập trung lãnh thổ công nghiệp lớn nhất là Đồng bằng
Bắc Bộ và Đơng Nam bộ


- Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơng nghiệp, cơ cấu ngành cơng nghiệp, phân tích lợc
đồ các trung tâm công nghiệp Việt Nam


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>
- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam
- Bản đồ công nghiệp Việt Nam
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


*KiĨm tra bµi cị:


<i>? Trình bày lại những nhân tố về kinh tế xã hội ảnh hởng đến phát triển và phân bố</i>
<i>công nghiệp? </i>


* Bài mới: Sử dụng giới thiệu trong sách gi¸o khoa


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài ging</b>


<b>Hot ng 1</b>



GV cho học sinh quan sát hình 12.1


<i>? Nêu cơ cấu ngành công nghiệp, kể </i>
<i>tên các ngành c«ng nghiƯp chđ u.</i>


<i>? NhËn xÐt vỊ c¬ cÊu ngành công</i>
<i>nghiệp ở nớc ta?</i>


<i>? Qua hỡnh 12.1 hãy sắp xếp các ngành</i>
<i>công nghiệp theo tỉ trọng t ln n </i>
<i>nh?</i>


<i>? Nhận xét vai trò của các ngành công </i>
<i>nghiệp theo tỉ trọng ấy?</i>


<i>? Tạo ra ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i>? Em hiểu "Trọng điểm" là nh thế nào?</i>
<i>? Gồm những ngành công nghiệp nào?</i>


<b>I/ Cơ cấu ngành công nghiệp</b>


- Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí, luyện
kim, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng,
chế biến lơng thực-thực phẩm, dệt may,
các ngành khác...


Có một cơ cấu ngành khá hoàn chỉnh và
đa d¹ng thc mäi lÜnh vùc.



- Một số ngành cơng nghiệp trọng điểm
phát triển dựa trên thế mạnh về nguồn tài
nguyên thiên nhiên, nguồn lao động:
Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ khớ-in
t, Khai thỏc....


- Các ngành công nghiệp trọng điểm có
tác dơng thóc ®Èy sự tăng trởng và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế


<b>II/ Các ngành công nghiệp trọng điểm</b>
- Có tỉ trọng lớn, có vai trò và ý nghĩa
quan trọng hơn trong cơ cấu công nghiệp
nói riêng và kinh tế nói chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>? Xác định trên bản đồ khu vực phân bố</i>
<i>các ngành ú?</i>


<i>? Đặc điểm của ngành công nghiệp</i>
<i>khai thác: Than và dầu kkhí</i>


<i>? Công nghiệp sản xuất điện gồm</i>
<i>những ngành nào?</i>


<i>? Nc ta có những điều kiện nào để</i>
<i>phát triển ngành công nghiệp điện.</i>
<i>? Qua lợc đồ 12.2 hãy chỉ ra cỏc c s</i>
<i>chớnh?</i>



<i>HS: - Gồm nhiệt điện: Uông Bí 20 vạn</i>
<i>KW, Phả Lại 44 vạn KW, Ninh Bình 10</i>
<i>vạn KW, Phú Mỹ, Trà Nóc, Bà Rịa....</i>
<i>- Thủy điện: Hòa Bình 1.92 triệu KW, </i>
<i>Trị An 40 vạn KW, Thác Bà 11 vạn KW,</i>
<i>Y-a-li, Sơn La... và nhiều nhà máy đang</i>
<i>xây dùng</i>


<i>? KĨ tªn mét số ngành công nghiệp</i>
<i>nặng tiêu biểu? Sản lợng của các</i>
<i>ngành nµy ra sao?</i>


<i>? Qua hình 12.2 và trên bản đồ hãy xác</i>
<i>định một số trung tâm công nghiệp</i>
<i>nặng?</i>


<i>? Vai trò của công nghiệp chế biến </i>
<i>l-ơng thùc thùc phÈm ë níc ta nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự phỏt</i>
<i>trin mnh m ca ngnh ny?</i>


<i>? Kể tên các sản phẩm chính?</i>


<i>? Tìm ra các trung tâm công nghiệp</i>
<i>chế biến lơng thực- thực phẩm?</i>


<i>? Đặc điểm và vai trò của công nghiệp</i>
<i>dệt may?</i>



<i>? Nguyên nhân chủ yếu?</i>


<b>1</b><i>. Công nghiệp khai thác nhiên liệu</i>


- Công nghiệp khai thác than tËp trung
chñ yÕu ë Qu¶ng Ninh chiếm khoảng
90% trữ lợng cả níc


+ Sản lợng khai thác than liên tục tăng và
đạt hơn 34 triệu tấn( 2005)


- Công nghiệp khai thác dầu khí chủ yếu
ở vùng thềm lục địa phía nam.


- Trung bình mỗi năm khai thác đợc: 20
triệu tấn dầu thơ, hàng trăm triệu m3<sub> khí</sub>


- Xt khÈu dÇu thô là một trong 3 mặt
hàng xuất khẩu hàng đầu của chúng ta
trong những năm qua


<i><b>2. Công nghiệp điện</b></i>


- Gồm Nhiệt điện và thuỷ điện .


+ Sản lợng điện hàng năm khoảng 40 tỉ
KW/h.


- Các nhà máy thuỷ điện lớn: Hoà Bình,


Y-a-ly, Trị An


<b>- Tổ hợp nhiệt điện lín nhÊt lµ Phú</b>
Mỹ( bà Rịa- Vũng Tàu) chạy bằng khí.
- Nhà máy nhiệt điện Phả Lại chạy than
là nhà máy nhiệt điện lớn nhất cả nớc.


<i>3. Một số ngành công nghiệp nặng khác</i>


- Công nghiệp Cơ khí - điện tử, trung tâm
công nghiệp lớn nhất TP Hồ Chí Minh,
Hà Nội, Đà Nẵng.


- Công nghiệp hóa chất có sản phẩm sử
dụng rộng rÃi trong sản xuất và sinh hoạt.
Trung tâm c«ng nghiƯp lín: TPHồ Chí
Minh, Biên Hoà, Hà Nội, Hải Phòng, Việt
Trì- Lâm Thao....


- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
tập trung ở vùng Đồng bằng sông Hồng,
BTB


<i><b>4. Công nghiệp chế biến l</b><b> ơng thực - </b></i>
<i><b>thực phẩm</b></i>


- Đây là ngành công nghiệp có tỉ trọng
lớn nhất trong cơ cÊu c«ng nghiƯp cđa
n-íc ta hiƯn nay.



- Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay sát
gạo, rợu bia, bánh kẹo, nớc giải khát....
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi: đông
lạnh, đồ hộp, sấy khô....


- Chế biến thủy sản: đơng lạnh, mắm...
- Trung tâm chính: TP Hồ Chí Minh, Hải
Phịng, Đà Nẵng, Cần Thơ....


<i><b>5. C«ng nghiƯp dÖt may</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 3</b>


<i>? Xác định trên bản đồ các trung tâm</i>
<i>công nghiệp lớn của nớc ta hin nay?</i>


<i>? Kể tên một số ngành công nghiệp tiêu</i>
<i>biểu ở các trung tâm công nghiệp ấy?</i>


- Các trung tâm lớn: TP Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng, Nam Định


- Hn ch: chủ yếu là các mặt hàng gia
công cho các hãng, cha có thơng hiệu
<b>III. Các trung tâm cơng nghiệp lớn</b>
- Công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ
để đáp ứng nhu cầu cơng nghiệp hố đất
nớc.


- hai khu vùc tËp trung công nghiệp lớn


nhất cả nớc là Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Hồng.


- Trung tâm công nghiệp lớn nhất: TP Hồ
Chí Minh: DƯt may, s¶n xuất hàng tiêu
dùng, chế biến lơng thực thực phẩm, cơ
khí điện và điện tử...


- Hà Nội: Công nghiệp luyện kim, cơ khí,
hóa chất, chế biến lơng thực thực phẩm,
sản xuất vật liệu xây dựng....


<b>V/ Hot động nối tiếp</b>


* Bài tập: 3/47 điền vào chỗ trống các mỏ than và dầu khí đang đợc khai thác
- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới


***********************************************************


Ngµy soạn: 2/10/2009
<b>Tuần 7</b>


Bài 13: Tiết 13


<b>Vai trũ, c im phõn bố ngành dịch vụ</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò và cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng hơn.
Thấy đợc ý nghĩa của ngành dịch vụ trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế



- Hiểu đợc đặc điểm phân bố dịch vụ ở nớc ta, biết đợc các trung tâm dịch vụ lớn. Có
kỹ năng vận dung, giải thích sự phân bố


<b> II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>
- Sơ đồ cơ cấu ngành dịch vụ


- Một số tranh ảnh hoạt động của các ngành dịch vụ
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới : </b>


<i>* KiĨm tra bµi cị:</i>


? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của các ngành cơng nghiệp trọng điểm?


<i>* Bµi míi</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>H. Theo em hiÓu: Dịch vụ có nghĩa là </i>


<i>gì. </i>


- GV đề nghị học sinh quan sát hình
13.1/48 dựa vào hình : <i>Hãy nêu cơ cấu </i>
<i>ngành dịch vụ.</i>


<i>H: Dựa vào hình 13.1 cho biết các </i>
<i>nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản </i>
<i>xuất, dịch vụ công cộng và nhận xét</i>



<b>I/ Cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong</b>
<b>nền kinh tế</b>


1. Cơ cấu ngành dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Lấy VD CM rằng nền kinh tế càng</i>
<i>phát triển thì các hoạt động dịch vụ</i>
<i>càng trở nên đa dạng)</i>


- GV gỵi ý:


+ Trớc đây khi Kinh tế cha phát triển
nhân dân ta đi thăm hỏi nhau chủ yếu đi
bộ, ngày nay Kinh tế phát triển nhân dân
đi ơ tơ? Vậy đó là dịch vụ gỡ?


<i>H. Địa phơng em cã dÞch vơ gì đang</i>
<i>phát triển</i>


<i>H. Nêu một vài ví dụ về các nhà đầu t </i>
<i>n-ớc ngoài đầu t vào ngành dịch vụ (khách</i>
<i>sạn, xây dựng khu vui chơi gi¶i trÝ...)</i>


- GV u cầu học sinh đọc nhanh thơng
tin kênh chữ cho biết:


<i>H. Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và</i>
<i>đời sống</i>.



<i>H. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu</i>
<i>biết của bản thân, hãy phân tích vai trị</i>
<i>của ngành bu chính nền thơng trong sản</i>
<i>xuất và đời sống.</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i>H. đặc điểm của ngành dịch vụ</i>


<i>H: Dựa vào hình 13.1 tính tỷ trọng các </i>
<i>nhóm dịch vụ trên và cho nhận xét. </i>


<i>H: Ti sao ngnh dịch vụ ở nớc ta đang</i>
<i>phân bố khơng đều</i>


<i>H: T¹i sao Hµ Néi vµ TP HCM lµ hai </i>
<i>trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng </i>
<i>nhất nớc ta</i>


- Khi tinh tế càng phát triển , dịch vụ càng
đa dạng.


<b>2. Vai trũ ca dch v trong sn xuất và</b>
<b>đời sống</b>


- Cung cÊp c«ng nghƯ, vËt t sản xuất cho
các ngành kinh tế: Nông nghiệp, L©m
nghiƯp, Ng nghiƯp...


- Sản phẩm hàng hố của các ngành kinh


tế đợc tiêu thụ tạo ra mối liên hệ giữa các
ngành sản xuất trong và ngoài nớc.


- Tạo việc làm, nâng cao đời sống nhân
dân, đem lại thu nhập lớn cho nền kinh tế.
<b>II/ Đặc điểm phát triển và phân bố các </b>
<b>ngành dịch vụ ở n c ta</b>


<i><b>1. Đặc điểm phát triển</b></i>


- Khu vc nớc ta mới chiếm khoảng
25% lao động nhng lại chim 38,5%
trong c cu GDP


- Các ngành dịch vụ nớc ta phát triển khá
nhanh và ngày càng có nhiều cơ hội vơn
lên ngang tầm khu vực và quốc tế.
- Việt Nam là một trong những thị trờng
thu hút


<i>2. Đặc điểm phân bố</i>


- Cỏc hot động dịch vụ ở nớc ta phân bố
không đều.


- Các hoạt động dịch vụ tập trung ở các
vùng đơng dân c, kinh tế phát triển


- Hµ Néi vµ TP Hồ Chí Minh là hai trung
tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở


n-ớc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Về nhà học và làm bài tập SGK đọc và chuẩn bị bài mới


<i>Ngày soạn: 3/10/2009</i>


Tiết 14- Bài 14:


<b>giao thơng vận tải và bu chính viễn thơng</b>
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần nắm đợc đặc điểm phân bố các đầu mối giao thông vận tải chính của
nớc ta cũng nh các bớc tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải


- Nắm đợc các thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động của
những bớc tiến này đến đời sống kinh tế- xã hội của đất nớc.


- Biết đọc và phân tích lợc đồ giao thông vận tải của nớc ta.


- Biết phân tích mối quan hệ giữa sự phân bố mạng lới giao thông vận tải với sự phân
bố các ngành kinh tế khác


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị d¹y häc: </b>


- Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam, lợc đồ mạng lới giao thơng


- 1 số hình ảnh về các cơng trình giao thơng vận tải hiện đại mới xây dựng về hoạt
động của ngành giao thông vận tải... 1 số t liệu về sự phát triển tăng tốc của ngành bu
chính viễn thơng ( dịch vụ, vin thụng)



<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới : </b>


<i>* Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>H: Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất đa dạng</i>
<i>nhất ở nớc ta.</i>


<i>H: HS làm bài tËp sè 1 trang 50</i>


<i>* Bài mới</i>: kinh tế ngày càng phát triển, mạng lới giao thông vận tải và bu chính viễn
thơng ngày càng phát triển và đa dạng hoạt động có hiệu quả.


<b>Hoạt đơng 1</b>


<i>? Ngành giao thơng vận tải có ý nghĩa gì</i>
<i>đối với các ngành kinh tế</i>


Quan sát biểu đồ cơ cấu ngành giao thông
vận tải và bảng 14.1


<i>? H·y cho biÕt c¬ cÊu ngành giao thông </i>
<i>vận tải</i>


<i>? Xỏc nh cỏc tuyn ng bộ, đờng sắt các</i>
<i>cảng biển, các sân bay.</i>


<i>? Loại hình vận tải nào có vai trị quan </i>
<i>trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá. Tại </i>
<i>sao ( đờng bộ)</i>



<i>? Chỉ trên bản đồ các tuyến đờng bộ xuất </i>
<i>phát từ thủ đô Hà Nội và thành phố HCM</i>
<i>? Chỉ trên bản đồ các tuyến đờng ô tô và </i>
<i>đ-ờng sắt đi từ Hà Nội đến các tỉnh phía Bắc</i>
<i>là các tuyn ng no.</i>


<b>I/ Giao thông vận tải</b>


<i>1. ý nghĩa</i>


-GTVT cú ý nghĩa đặc biệt quan trọng
đối với mọi ngành kinh tế, đối với sự
hoạt động có hiệu quả của nền kinh tế
thị trờng.


- Giao th«ng vËn tải thực hiện mối
quan hệ kinh tế trong và ngoµi níc


<i>2. Giao thơng vận tải ở nớc ta đã phát </i>
<i>triển đầy đủ các loại hình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>? Các tuyến đờng ô tô và đờng sắt đi từ</i>
<i>Thành phố Hồ Chí Minh đến các tỉnh phía</i>
<i>Nam l cỏc tuyn ng no</i>


<i>? Loại hình vận tải nào có tỷ trọng tăng</i>
<i>nhanh nhất ( vận tải hàng kh«ng)</i>


<i>? Vai trị của đờng sắt, đờng sơng đờng </i>



<b>Hot ụng 2</b>


<i>? Ngành bu chính viễn thông có ý nghÜa ntt</i>
<i>trong viƯc ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ.</i>


<i>? Cho biÕt các dịch vụ của ngành bu chính</i>
<i>viễn thông.</i>


<i>? Hin nay ngành này có sự thay đổi gì.</i>


<i>? Em thể hình dung xem sự phát triển của</i>
<i>ngành bu chính viễn thơng trong những</i>
<i>năm tới sẽ làm thay đổi đời sống xã hội ở</i>
<i>địa phơng nh thế nào</i>


- Ngµnh cã tỉ trọng tăng nhanh nhất là
ngành vận tải hàng không( tỉ trọng còn
thấp)


- Đờng sắt: tổng chiều dài 2632km.
- §êng s«ng


- §êng biĨn
- §êng èng


<b>II/ B u chính viễn thông</b>


- Có ý nghĩa chiến lợc góp phần đa nớc
ta trở thành một nớc công nghiệp,
nhanh chãng héi nhËp víi nỊn kinh tÕ


thÕ giíi.


- Dịch vụ cơ bản của bu chính viễn
thơng: điện thoại, điện báo truyền dẫn
số liệu, Internet, phát hành báo chí
- Ngành bu chính có những bớc phát
triển mạnh mẽ, bu cục ngày càng mở
rộng nâng cấp , nhiều dịch vụ mới với
chất lợng cao ra đời


- Số lợng ngời sử dụng điện thaọi tăng
vọt, số thuê bao Internet cũng đang
tăng


<b>IV.Hot ng ni tip:</b>


<i>? Vic phát triển các dịch vụ điện thoại, Internet có tác động nh thế nào đến đời sống</i>
<i>kinh tế- xã hội nc ta</i>


? Hoàn thành kiến thức vào bảng sau:


<i><b>Loi ng</b></i> <i><b>Các tuyến quan trọng</b></i> <i><b>Nơi xuất phát</b></i> <i><b>Nơi kết thúc</b></i>
Đờng b


Đờng sắt
Đờng sông
Đờng biển


Đờng hàng không



- Về nhà: + Häc bµi cị, lµm bµi tËp trong SGK


+ Đọc và chuẩn bị bài: Thơng mại và dịch vụ


<i> Ngày dạy: 5 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 15 - Bµi 15:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần nắm đợc các đặc điểm phát triển và phân bố ngành thơng mại và du
lịch nớc ta.


- Chứng minh và giải thích đợc rại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là các trung
tâm thơng mại, du lịch lớn nhất nớc ta.


- Nắm đợc nớc ta có tiềm năng du lịch khá phong phú và ngành du lịch đang trở thành
ngành kinh tế quan trọng.


- Biết đọc và phân tích các biểu đồ, bảng số liệu.
<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>


- Hình 15.1 vẽ to trên giấy


- Bn cỏc nớc trên thế giới (xác định các thị trờng chính)


- Bản đồ du lịch Việt nam ( để xác định các địa điểm du lịch nổi tiếng)
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới : </b>



<i>* KiĨm tra bµi cị</i>


? Trình bày những đặc điểm của ngành giao thơng vận tải. Xác định các tuyến đờng
giao thơng chính ở nớc ta


? Trình bày những đặc điểm chính của ngành bu chính viễn thơng nớc ta.


<i>* Bài mới</i>: Trong điều kiện kinh tế ngày càng phát triển và mở cửa, các hoạt động
th-ơng mại và du lịch có tác dụng thúc đẩy sản xuất...


<b>Hoạt động 1</b>


- GV đề nghị HS quan sát biểu đồ 15.1 và


<i>? NhËn xÐt sù ph©n bè theo vïng của</i>
<i>ngành nội thơng ( Chênh lệch theo vùng)</i>
<i>? Tại sao nội thơng kém phát triển, ở Tây</i>
<i>Nguyên (Kinh tế chậm phát triển, dân số</i>
<i>tha thớt)</i>


<i>? Quan sỏt hỡnh 15.1 hãy cho biết hoạt</i>
<i>động nội thơng tập trung nhiều nhất ở</i>
<i>những vùng nào của nớc ta</i>


Gv giíi thiƯu H15.4 vµ H15.5


<i>? Cho biết vai trị của ngành ngoại thơng</i>
<i>? Quan sát biểu đồ 15.6 hãy nhận xét</i>
<i>biểu đồ và kể tên các mặt hàng xuíât</i>


<i>khẩu chủ lực của nớc ta mà em biết</i>


Gv giới thiu H15.7 hc sinh bit.


<i>? Kể tên các mặt hàng nhập khẩu của </i>
<i>n-ớc</i> ta.


<b>I/ Thơng mại:</b>


<i>1. Nội thơng:</i>


- Cả nớc là 1 thị trờng thống nhất


- Nội thơng phát triển với hàng hoá dồi
dào và đa dạng


- Mạng lới lu thơng hàng hố có mặt ở
khắp các địa phơng.


- Hµ Néi vµ TP HCM lµ hai trung tâm
thơng mại dịch vụ lớn và đa dạng nhất
n-ớc ta.


<i>2. Ngoại thơng</i>


- L hot ng kinh tế đối ngoại quan
trọng nhất nớc ta.


- Xuất khẩu hàng : cơng nghiệp nặng và
khống sản( dầu thơ, than đá), hàng


công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công
nghiệp, hàng nông lâm, thuỷ sản ( gạo,
cà phê, tôm, cá mực đông lạnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>? Cho biÕt hiện nay nớc ta có quan hệ</i>
<i>buôn bán nhiỊu nhÊt víi thị trờng khu</i>
<i>vực nào</i>.


<b>Hot ng 2</b>


<i>? Du lịch đã đem lại những giá trị gì.</i>
<i>GV có thể u cầu học sinh tìm các VD</i>
<i>về tài nguyên du lịch của nớc ta. </i>Sau đó
cho các em sắp xếp lại điền vào ô trống
trong bảng sau:


Nhóm
tài
nguyên


Tài nguyên Ví dụ
Tài


nguyên
du lịch
tự nhiªn


Phong cảnh đẹp
Bãi tắm tốt
Khí hậu tốt


TN động, thc
vt quý him


Tài
nguyên
du lịch
nhân
Văn


Các công trình
kíên trúc di tích
lịch sử


Lễ hội dân gian
lễ hội truyền
thống văn hoá
dân gian


<i>? a phng em cú nhng ti nguyờn du</i>
<i>lch no?</i>


<i>? Hiện nay chiến lợc của ngành du lịch</i>
<i>là gì</i>


liệu, nhiên liệu


- Hiện nay nớc ta buôn bán nhiều với thị
trờng: châu á- TBD, châu Âu và Bắc
Mỹ...



<b>II/ Du lịch</b>


- Du lịch có nhiều tiềm năng và đem lại
nguồn thu nhập lớn


- Nớc ta giàu tài nguyên du lịch tự nhiên
và tài nguyên du lịch nhân văn.


+ Du lịch tự nhiên: Đà Lạt, Sa Pa, Vịnh
Hạ Long, Động Phong Nha, bÃi tắm Đồ
Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu


+Du lch nhõn vn: c đơ Huế, di tích
Mỹ Sơn, phố cổ Hội An


- Ngành du lịch đang có chiến lợc để tạo
ra nhiều sản phẩm du lịch mới, tăng sức
cạnh tranh trong khu vực


<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>


<i>? Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành</i>
<i>các trung tâm thơng mại, dịch vụ lớn nhất cả nớc.</i>


<b>-</b> Có vị trí đặc biệt thuận lợi


<b>-</b> Đây là hai trung tâm kinh tế lớn nhất cả nớc
<b>-</b> Hai thành phố đông dân nhất nớc ta


<b>-</b> TËp trung nhiều tài nguyên du lịch



- Về nhà: + häc vµ lµm bµi tËp 2,3 SGK trang 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngày dạy: 7 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 16 - Bài 16:


Thc hnh:v biểu đồ về sự thay Đổi cơ cấu kinh tế
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền,
rèn luyện kỹ năng nhận xét biểu đồ, củng cố các kiến thức đã học ở bài 6 về cơ cấu
kinh tế theo ngành ở nớc ta


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>


- HS chuẩn bị thớc thẳng,. máy tính, bút chì màu...
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới : </b>


<i>* KiĨm tra bµi cị</i><b> : </b>


<b>H: </b><i>Hà Nội và Thành phố Hị chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành</i>
<i>cá trung tâm thơng mại , dịch vụ lớn nhất nớc ta.</i>


<i>* Bµi míi</i>:


Biểu đồ miền


- Biểu đồ miền còn được gọi là biểu đồ diện .Loại biểu đồ này thể hiện được cả cơ
cấu và động thái phát triển của các đối tượng .Tồn bộ biểu đồ là 1 hình chữ nhật


(hoặc hình vng ), trong đó được chia thành các miền khác nhau


Ví dụ : Biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng của các ngành nông nghiệp
nhóm A và nhóm B (thời kì 1998 _2007)


*GV híng d·n häc sinh c¸c bước tiến hành khi vẽ biểu đồ miền


<b>Bước 1 </b>: Vẽ khung biểu đồ


- Nhận biết trong trờng hợp nào thì có thể vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền


- Thờng sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều năm. Trong trờng hợp ít năm (2- 3 năm) thì
thờng dùng biểu đồ hình trịn


- Khơng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số khơng phải là theo các năm, vì trục hồnh trong
biểu đồ miền biểu


<b>Bước 2</b>: Vẽ ranh giới của miền


- Biểu đồ là HCN. Trục tung có trị số là 100% ( tổng số)


- Trơc hoµnh lµ các năm: các khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời điểm
( năm) dài hay ngắn tơng ứng với khoảng cách năm


- V ln lt theo từng chỉ tiêu chứ không phải lần lợt theo các năm
- Cách xác định các điểm để vẽ tơng ứng nh khi vẽ biểu đồ cột chồng


- Vẽ đến đâu thì tơ màu hay kẻ vạch đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải (nên
vẽ riêng bảng chú giải)



Bước 3 : Hoàn thiện biểu đồ (tương tự như các cách vẽ trên )


*Một số dạng biểu đồ miền thường gặp :
+ Biểu đồ miền chồng nối tiếp


+Biểu đồ chồng từ gốc tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Năm
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002


Chó gi¶i




<b>NhËn xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ trong thời kì 1991- 2002</b>


<i>-Sự giảm tỷ trọng của nông lâm ng nghiệp từ 40,5% -> 23,0% nói lê điều gì ?</i>


Trong thời gian 1991- 2002 tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất.
Thực tế này phản ánh sự phát triển mạnh của công nghiệp trong giai đoạn công


nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, thu hút vốn đầu t nớc ngoài, thành lập nhiều vùng
công nghiệp trọng điểm, thoả mãn đợc nhu cầu trong nớc và xuất khẩu


<i>H: Tû träng cña khu vùc kinh tế nào tăng nhanh. Thực tế phản ánh điều gì.</i>


- Tỉ trọng ngành công nghiệp- dịch vụ tăng nhanh. Phản ánh sự chuyển hoá mạnh về
cơ cấu từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ


<b>IV.Hot ng ni tip</b>



<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết thực hành


<b>-</b> về nhà ọc bài cũ, đọc và chuẩn bị bài mi


<b>Tuần 9</b>


<i>Ngày dạy:14 tháng 10 năm 2009</i>


Tit 17 : ơn tập
<b>I/ Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Rèn luyện kỹ năng phân tích và so sánh mỗi liên quan giữa dân c và phát triển kinh
tÕ cđa ViƯt Nam ë trong níc vµ víi quốc tế


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy häc: </b>


- Lợc đồ phân bố dân c, biểu đồ biến đổi dân số nớc ta


- Bản đồ hành chính Việt Nam biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam...


<b>III/ TiÕn trình tổ chức bài mới:</b>


<b>*Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp giờ học bài mới</b>
<b> Bài mới: GV giới thiệu : Ôn tập</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<i>? Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?</i>
<i>Dân tộc nào có số ngời đơng nhất?</i>
<i>Dân tộc nào có số ngời ít nhất?</i>


<i>? D©n téc Kinh ph©n bè chủ yếu ở đâu,</i>
<i>dân tộc ít ngời phân bố ở ®©u?</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Số dân nớc ta tính đến 2002</i>
<i>? Nêu sự gia tăng về dân số</i>


<i>? Mật độ dân số và phân bố dân c tập</i>
<i>trung chủ yếu ở đâu</i>


<b>Hoạt động 3</b>


<i>? Sự phân bố dân c có ng u khụng</i>
<i>?Cú nhng loi hỡnh qun c no</i>


<i>? Đặc điểm của các loài hình quần c trên</i>


<b>Hot ng 4</b>


<i>? Cho biết cơ cấu lao động giữa thành thị</i>
<i>và nông thơn, chất lợng lao động hiện </i>
<i>nay</i>


<i>? VÊn gi¶i qut viƯc lµm nh thÕ nµo</i>



<b>Hoạt động 5</b>


<i>? Nền kinh tế Việt Nam, trớc thời kỳ đổi</i>
<i>mới</i>


<i>? Sau khi đất nớc thống nhất bớc vào thời</i>
<i>kì đổi mới, những thành tựu và thách thức</i>


<b>Hoạt động 6</b>
?<i>Tài nguyên đất có vai trũ gỡ</i>


<i>? Tài nguyên khí hậu, tài nguyên nớc?</i>
<i>? Tài nguyên sinh vật có vai trò gì?</i>


<i>? Các nhân tố về kinh tế và xà hội có ảnh</i>


<b>A/ Địa lí dân c</b>


<b>1. Các dân tộc Việt Nam</b>


- 54 d©n téc anh em, ngêi kinh chiÕm


<b>2. Sè d©n và sự gia tăng về dân số:</b>
- Số dân (2002) là 79,7triêụ ngời
- Số dân đang tăng lên


Tỷ lệ sinh vẫn còn cao


<b>3. Sự phân bố dân c : </b>



- Vùng đồng bằng ven biển và các đô thị
cú mt ds cao


- Có sự chênh lệch giữa t2<sub> và ng thôn</sub>


- Quần c nông thôn và thành thÞ


<b>4. Lao động và vấn đề việc làm:</b>


- Sự phân bố lao động giữa nông thôn và
thành thị, giữa đồng bằng và ven biển với
vùng núi không đồng đều.


- Chất lợng lao động cha cao: qua đào to
22,2% cũn khụng qua o to 78,8%


<b>B/ Các ngành kinh tÕ ViƯt Nam</b>
<b>1. NỊn kinh tÕ ViƯt Nam</b>


- Chun dịch cơ cấu ngành:
- Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ:
- Chuyển dịch thành phần kinh tế
<b>- Thành tựu:</b>


- Thách thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>hng gỡ n KT - XH</i>


<i>? Đặc điểm vai trò ngành trồng trọt: cây</i>


<i>lơng thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.</i>
<i>? Đặc điểm ngành chăn nuôi: Trâu bò,</i>
<i>lợn, gia cầm?</i>


<b>Hot ng 7</b>


<i>? Rừng có vai trò gì?</i>


<i>? Rng phịng hộ, đặc dụng có vai trị gì?</i>
<i>? Nguồn lợi ngành thuỷ sản, sự phát triển</i>
<i>và phân bố ngành thuỷ sản.</i>


<i>? Có những nhân tố nào ảnh hởng đến sự</i>
<i>phân b cụng nghip</i>


<i>? Các nhân tố tự nhiên</i>


<i>? Các nhân tố xà hội - kinh tế</i>


<i>? Cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam</i>
<i>? Đặc điểm các ngành công nghiệp trọng</i>
<i>điểm</i>


<b>Hot ng 8</b>


<i>? Cơ cấu và vai trò của dịch vụ</i>


<i>? Đặc điểm phát triển và phân bè cđa</i>
<i>dÞch vơ</i>



<i>? Cơ cấu, vai trò của dịch vụ trong sản</i>
<i>xuất và đời sống</i>


<b>Hoạt động 9</b>


<i>? ý nghĩa của ngành giao thông vận tải</i>
<i>và bu chính viễn thông</i>


<i>? Nêu các loại hình giao thông vận tải </i>
<i>n-ớc ta.</i>


<i>? Đặc điểm của ngành nội thơng và ngoại</i>
<i>thơng</i>


<i>? Đặc điểm của ngành du lịch</i>


- Các điều kiện tù nhiªn:


+ Tài ngun: đất ,nớc, khí hậu, sơng
ngịi, động thực vật.


- Các điều kiện kinh tế xã hội:
+ Dân c và lao động


+ C¬ së vËt chÊt
+ ChÝnh sách
+ Thị trờng.


- Ngành trồng trọt:



+ Cây lơng thực, cây ăn quả, cây công
nghiệp


- Ngành chăn nuôi:


+ Chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ và
gia cầm.


<b>3. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp</b>
<b>và thuỷ sản</b>


<b>4. Cỏc nhân tố ảnh h ởng đến sự phát </b>
<b>triển và phõn b cụng nghip</b>


<b>Sự phát triển và phân bố công nghiệp:</b>
- Các nhân tố tự nhiên


- Các nhân tố xà héi


<b>5. Vai trò và đặc điểm phát triển và </b>
<b>phân b ca dch v</b>


- Cơ cấu vai trò của dịch vụ
+ Dịch vụ sản xuất


+ Dịch vụ công cộng
+ Dịch vụ tiêu dùng


<b>6. Giao thông vận tải và b u chính viễn </b>
<b>thông</b>



- ý nghĩa của giao thông vận tải bu chính
viễn thông


- Cơ cấu các loại hình giao thông
+ Đờng bộ


+ Đờng sông
+ Đờng Biển


+ Đờng hành không
+ Đờng ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>? Vai trò của ngành du lịch</i> <b>12. Th ơng mại và du lịch</b>
- Nội thơng


- Ngoại thơng
- Du lịch:


+ Ti nguyờn du lịch tự nhiên
+ Tài nguyên du lịch nhân văn
<b>IV. Hot ng ni tip : </b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần «n tËp vµ häc thc
giê sau kiĨm tra 1 tiÕt




Ngày soạn 18 /10/2009
TiÕt : 18 KiÓm tra 1 tiÕt



I . Mục tiêu cần đạt :
<b>1 . Kiến thức : </b>


- Kiểm tra việc học bài và chuẩn bị bài của học sinh qua hai phần địa lí Dân c và địa lí
kinh tế . Qua bài kiểm tra Gv có thể phân loại học sinh để có biện pháp GD ở các tiết
sau.


<b>2 . KÜ năng : </b>


- Rốn luyn k nng ỏnh giỏ tng hợp .Kĩ năng vẽ biểu đồ .
<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


Đề bài - đáp án
<b>III . Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


Giáo viên phát đề cho học sinh làm, kiểm tra nghiêm túc
<b>IV. Hoạt động nối tiếp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn :23/10/2008
<b>Tuần 10 </b>


<b> Tiết : 19 Bài 17 : Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ </b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt :</b>


- Nắm và hiểu đợc vị trí địa lí và ý nghĩa của vùng . Thế mạnh và khó khăn của điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ,dân c và xã hội của vùng .


- Hiểu đợc sâu sắc hơn sự khác biệt của hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc bộ
- Xác định đợc ranh giới của vùng , vị trí của một số tài nguyên thiên nhiên quan


trọng .


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân tích và giải thích .
<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam .


-Lợc đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ .
<b>III . Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


1 . KiĨm ta bµi cị : ( 5phút )
H : trả bài kiểm tra 1 tiết
2 Giảng bài mới :


Trung du và miền núi bắc bộ là vùng lãnh thổ rộng lớn phía bắc đất nớc ,với nhiều thế
mạnh về vị trí địa lí , điều kiện tự nhiên và tài nguyờn thiờn nhiờn .


<b>Hoạt dộng của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b> Hot động 1 </b>


H :Xác định trên bản đồ hành chính
vùng trung du và miền núi Bắc bộ ?
H :Chỉ tên bản đồ và đọc tên các tỉnh ở
trung du và miền núi Bắc Bộ ?


HS lên bảng xác định trên bản đồ .
H :Cho biết diện tớch v dõn s cu
vựng



HS dựa vào SGK trả lêi .


Gv treo lợc đồ vùng trung du và miền
núi bắc bộ


H : xác định giới hạn và phạm vi lãnh
thổ cuả vùng ?


HS lên bảng chỉ trên lợc đồ


H: ý nghĩa vị trí của vùng đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội ?




<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu HS quan sát lợc đồ H17.1
và lợc đồ treo tờng


H : Nêu đặc điểm địa hình của vùng
này ? khu vực địa hình nào cao nhất ?
khu vực địa hình nào thấp nhất?
H : Chỉ và đọc tên các con sông của
vùng có tiềm năng phát triển thuỷ
điện ?
H : Dựa vào hình 17.1 xác định vị trí


- DiƯn tÝch : 100965km2



- Dân số : 11,5 triệu ngời ( 2002
<b>I .Vị trí địa lí và gii hn lónh th </b>
Gii hn :


Phía Bắc giáp với Trung quốc .
Phía tây giáp với Lào .


Phía đơng nam giáp biển đơng


Phía nam : giáp vùng đồng bằng sông
Hồng , Bắc trung Bộ .


ý nghĩa :


_ Khí hậu lạnh nên tài nguyên sinh vật đa
dạng .


_ Cú iu kin giao lu kinh tế văn hoá với
nớc bạn , khu vực đồng bằng sông Hồng ,
vùng kinh tế trọng điểm phớa bc .


<b>II . Điều kiên tự nhiên và tài nguyªn </b>
<b>thiªn nhiªn : </b>


- Giống nhau : chịu sự chi phối sâu sắc của
độ cao địa hình .


- Khác nhau :


+ Địa hình : Phía Tây Bắc núi cao và chia


cắt sâu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

các má : than , s¾t , thiÕc , apatÝt , các
nhà máy thuỷ điện ?


H : Ti sao cú thể nói tài nguyên ở đây
phong phú đa đạng , tiềm năng thuỷ
điện dồi dào?


H : Em h·y cho biÕt vïng trung du
miỊn nói b¾c bé chia làm mấy tiểu
vùng


HS trả lời gồm hai tiểu vùng Đông Bắc
Bộ và Tây Bắc Bộ


H : Da vào bảng 17.1 hãy nêu sự khác
biệt về điều kiện tự nhiên giữa hai tiểu
vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?Xác định
trên lợc đồ ?


HS Dùa vµo bảng 17.1 SGK trả lời


<b>Tiểu vùng</b>


<b>Đông Bắc</b> <b>Tây Bắc </b>


<b>ĐKTN</b> Núi trung bình và núi thấp . Các dÃy
núi hình cánh cung .



Khớ hu nhit i giú mựa ẩm


Núi cao địa hình hiểm trở .
Khí hậu nhiệt đới có gió mùa
đơng ít lạnh hơn


<b>ThÕ m¹nh</b>
<b>kinh tÕ</b>


Khai thác khống sản : than, sắt, chì ,
kẽm , thiếc …Phát triển nhiệt điện
(ng Bí ) . Trồng rừng , cây công
nghiệp , dợc liệu , rau quả ôn đới và
cận nhiệt . Du lịch sinh thái : Sa pa ,
hồ Ba bể ….. Kinh tế biển : Nuôi
trồng và đánh bắt thuỷ sản , du lịch
vịnh Hạ Long


Ph¸t triĨn thủ điện ( thuỷ
điện Hoà Bình , Sơn La trên
sông Đà)


Trồng rừng , cây công nghiệp
lâu năm , chăn nuôi gia súc
lớn ( cao nguyên Mộc Châu ).


H :Về mặt tự nhiên Vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ gặp phải khó khăn
gì ?



Hoạt động 3


H : Ngồi ngời kinh ở vùng cịn là địa
bàn c trú của các dân tộc ít ngời nào ?
H : Đặc điểm sản xuất của các dân tộc
ít ngi ?


GV yêu cầu HS quan sát bảng 17.2
SGK .


H : Nhận xét các chỉ tiêu phát triẻn dân
c , xà hội ở hai tiểu vùng Đông Bắc và
Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc
Bộ năm 1999 ?


HS dựa vào bảng trả lời .


H : Nguyên nhân dẫn đến sự chênh
lệch đó ?


Khã khăn :
- GTVT đi lại


- Khoáng sản nhiều chủng loại nhng trữ lợng
nhỏ , điều kiện thai thác phức tạp


- Xúi mũn , st l t , l quột mụi trng b
gim sỳt .


<b>III. Đặc điểm dân c , xà hội </b>


_Ngời kinh


- Các dân tộc ít ngời :Thái , Mờng , Dao ,
Mông ( Tây Bắc ) , Tày ,Nùng , Dao ,
Mông .. ( Đông Bắc ).


+ Kinh nghim canh tác trên đất dốc , trồng
cây công nghiệp cây ăn quả , cây dợc liệu và
chăn nuôi .


+ Dân c và xà hội của hai tiểu vùng chênh
lệch nhau


- Nguyên nhân : +Địa hình chia cắt sâu sắc ,
giao thông đi lại khó khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

H : Vựng Trung du v miền núi Bắc Bộ
những năm gần đây đời sống của đồng
bào đợc cải thiện. Bên cạnh đó cịn gặp
khó khăn gì ?


H : Nhà nớc ta đã có những chính sách
gì đối với đồng bào dân tộc ít ngời ?
( đầu t các dự án 135, 139 , cung cấp
giống cây trồng , vật ni..)


H; Vì sao việc phát triển kinh tế , nâng
cao đời sống các dân tộc lại phải đi đôi
với bảo vệ môi trờng tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên ?



+ Diện tích đất nơng nghiệp ít , diện tích đất
cha sử dụng lớn .


+ Tài nguyên khoáng sản cha đánh giá và
khai thác , khơng có biển .


( Một số tài nguyên khai thác bị cạn kiện
Môi trờng sinh thái bị tàn phá do rừng bị
chặt phá.diện tích đất trống đồi núi trọc tăng
)


<b>V . Củng cố : ( 5’ ) Khoanh tròn vào đáp án đúng </b>


Ngày soạn: 26/10/2008
<b>Tiết : 20</b>


<b>Bi 18 : Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ ( tiếp theo)</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt :</b>


-Nắm và hiểu đợc nắm đợc những vấn đề cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở-Trung
du và miền núi Bắc Bộ về các ngành công nghiệp , nông nghiệp và dịch vu .


- Nhận biết tầm quan trọng của các trung tâm kinh tế trong vùng ..
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân tích và giải thích .


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc : </b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ .
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>



*KiĨm tra bµi cị : ( 5 ’ )


H : trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du v min
nỳi Bc B ?


H : Đặc điểm dân c xà hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
<b> *Giảng bài mới : </b>


Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế , là địa bàn
phát triển nhiều ngành cơng nghiệp quan trọng nh khai khống , thuỷ năng ….


<b> Hoạt dộng của thầy và trò </b> <b> Nội dungbài giảng </b>
Hoạt động 1


H :Chỉ tên lợc đồ và đọc tên cácnhà
máy thuỷ điện , nhiệt điện , các trung
tâm luyện kim , cơ khí hố chất ?
HS lên bảng xác định trên bản đồ .
H :Vì sao cơng nghiệp khai thỏc


khoáng sản là thế mạnh của vùng Đông
Bắc ? ngành công nghiệp thuỷ điện là
thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
HS dựa vào SGK trả lời .


H : Nêu ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình ?


H : Cho biết mối quan hệ giữa nơi khai


thác và chế biến ?


<b> Hot ng 2</b>


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>1.Công nghiệp </b>


- Tây Bắc : Phát triển mạnh ngành công
nghiệp năng lợng : thuỷ điện nhiệt điện


+ ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện Hoà
Bình: Sản xuất điện , điều tiết lũ, cung cấp
nớc , du lịch , nuôi trồng thuỷ sản , ®iỊu
hoµ khÝ hËu


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H : Điều kiện tự nhiên đã tạo cho nơng
nghiệp cuả vùng có những thuận lợi ?
H : Xác định trên lợc đồ cây lơng thực
chính ? nơi phân bố ?


HS lên lợc đồ xác định


H : Chỉ trên lợc đồ địa bàn phân bố các
cây công nghiệp lâu năm , cây trồng
nào có tỉ trọng lớn nhất so với cả nớc ?
H : Nhờ những điều kiện nào mà cây
chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và
sản lợng so với cả nớc ?( Đất , khí
hậu , thị trờng )



H : Trong chăn ni ở vùng có đặc
điểm gì ?


HS: dựa vào SGK trả lời


H : Bên cạnh những thuận lợi , trong
nông nghiệp vùng còn gặp khó khăn
gì ?


<b>Hot ng 2</b>


Gv yờu cu HS quan sát lợc đồ H18.1
và lợc đồ treo tờng


H : Chỉ trên lợc đồ các tuyến đờng sắt ,
đờng ô tô xuất phát từ Hà Nội đến các
tỉnh biên giới Việt - Trung , Việt-
Lào ?


H : Hãy cho biết nhiệm vụ của các
tuyến đờng trên ?


H : Cho biết vùng có mối quan hệ
th-ơng mại với các vùng khác ? sản phẩm
trao đổi đối với các vùng ?


HS : Xuất : khoáng sản , lâm sản…..
Nhập : lơng thực , hàng cơng nghiệp .
H : Dựa vào hình 18.1 xác định vị trí
các cửa khẩu quan trọng trên biên giới


Việt- Trung , Việt - Lào ?


HS lªn chØ


H : Em hãy cho biết vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh gì
để phát triển du lịch ? lấy ví dụ ? ý
nghĩa ?


<b> Hoạt động 4 </b>


H : Chỉ trên lợc đồ các trung tâm kinh
tế ? ở đó tập trung nhng ngnh knh t
no ?


HS Dựa vào bảng 18.1 SGK trả lời


- Sản xuất nông nghiệp có tính đa dạng về
sản phẩm .


Trồng trọt :


- Cây lơng thùc chÝnh : Lóa , ng«


- Trồng cây nhiệt đới , cn nhit i ụn i


+ Cây chè là thế m¹nh cđa vïng , chiÕm tØ
träng lín nhÊt cã thơng hiệu nổi tiếng
trong và ngoài nớc .



- Nghề rừng phát triển mạnh theo hớng
nông lâm kết hợp .


Chăn nuôi :


- Đàn trâu : 57,3% chiếm tØ träng lín nhÊt
c¶ níc .


- Lợn : 22% đàn lợn cả nớc (2002)
- Nuôi trồng thuỷ , hải sản …
Khó khăn :


- S¶n xt mang tÝnh thêi vơ .
- Thiªn tai , lị qt , xói mòn .
- Thị trờng , vốn đầu t , qui hoạch
<b>3. Dịch vụ :</b>


- Hỡnh thnh mi quan hệ thơng mại lâu
đời với đồng bằng sông Hồng


- Mối quan hệ buôn bán với nớc bạn .


C¸c cưa khÈu qc tÕ quan träng : Mãng
C¸i , Hữu Nghị , Lào Cai .


Hot ng du lch là thế mạnh của vùng .
Nhất là vịnh Hạ Long góp phần củng cố
và phát triển quan hệ hữu nghị giữa các
dân tộc hai bên biên giới.



<b>V. Các trung tâm kinh tế : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : </b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 3 SGK trang 69
- VỊ nhµ : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .


- Chuẩn bị bài mới : Thực hành : Đọc bản đồ phân tích và đánh giá ảnh hởng của
<b>tài ngun khống sản đối với sự phát triển cơng nghịêp ở Trung du và miền núi</b>


<b>b¾c bé</b>


Ngày soạn : 1/11/2008
Tuần 11


Tit 21: Bài 19: thực hành : đọc bản đồ , phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài
<b>ngun khống sản đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi bắc bộ</b>
<b>I/Mục tiêu cần đạt :</b>


- Nắm đợc các loại tài nguyên khoáng sản cuả vùng và ảnh hởng tới sự phát triển
công nghiệp .


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ .


- Phân tích và đánh giá tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự
phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công nghiệp khai
thác, chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sn .



<b>II/Ph ơng tiện dạy học : </b>


+ Lợc đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ .
+ Bút chì , thớc , mỏy tớnh .


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>
* KiĨm ta bµi cị : ( 5 ’ )


H: Cho biết vùng trung du và miền núi bắc bộ có những thế mạnh gì để phát triển
cơng nghiệp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt dộng của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b> Hoạt động 1</b>


H :Chỉ trên lợc đồ vị trí và đọc tên các
loại khoáng sản : than , sắt , thiếc
bôxit....


HS lên bảng xác định trên bản đồ .
H : đọc tên các địa phơng có cỏc loi
khoỏng sn ú ?


<b>HS dựa vào SGK trả lời .</b>
<b>GV giới thiệu thêm một số tài </b>


<b>nguyờn khoỏng sản để học sinh nắm</b>


<b>1. Bµi tËp1 : </b>


<b> -Than : Quảng Ninh , Thái Nguyên</b>



- Sắt : Tòng Bá ( Hà Giang ), Quý Sa (Yên
Bái ) , Trại Cau ( Thái Nguyên )


-Thiếc : Tĩnh túc ( Cao Bằng ), Sơn Dơng
(Tuyên Quang), Thái nguyên


- Chì kẽm : Chợ Điền , chợ Đồn
( Bắc cạn )


- ng : Sin Quyn ( Lào Cai )
- Bơxít : Cao Bằng , Lạng Sơn .
- A Patit: Cam đờng ( Lào cai )
- Pyrit : Phỳ Th .


- Đá vôi , sét làm xi măng , sét làm gạch
chịu lửa , cao lanh , cát thuỷ tinh .


Tây Bắc :


- Đồng : Tạ Khoa( Sơn la )
- Đất hiếm : Lai Châu


<b>Tên khoáng sản</b> <b>Đơn vị</b> <b>Trữ lợng</b> <b>% so với cả nớc</b> <b>Địa điểm</b>


Than Antraxít Tỉ tÊn 3,5 90 Qu¶ng Ninh


Than mì


TriƯu tÊn 7,1 56 Phấn Mễ,làngCẩm.Thái



nguyờn
Than la ốn


Triệu tấn 100 Na Dơng (lạngSơn)


Sắt


Triệu tấn 136 16,9 Quay xá (YênLàng Lếch ,
Bái )
Thiếc


Triệu tấn 10 TÜnh Tóc ( CaoB»ng


Sơn Dơng(TQ )
<b> Hot ng2</b>


H :Những ngành công nghiệp nào khai
thác phát triển mạnh ?


<b>HS các ngành công nghiƯp nh than, </b>
<b>s¾t ...</b>


H :Những điều kiện thuận lợi nào để
ngành công nghiệp trên phát triển ?
<b>HS dựa vào SGK trả lời .</b>


H : Chứng minh ngành công nghiệp
luyện kim đen ở Thái Nguyên sử dụng
nguyên liệu khoáng sản tại chỗ ?


H :Hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ
giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than
theo mục đích :


+ lµm nguyên liệu cho các nhà máy
nhiệt điện ?


+ Phục vụ nhu cầu tiêu dùng than trong
nớc ?Xuất khẩu ?


<b>2. Phân tích ảnh h ởng của tài nguyên </b>
<b>khoáng sản tới sự phát triển công </b>
<b>nghiệp </b>


<b>-Một số ngành công nghiệp phát triển nh </b>
công nghiệp khai thác than, sắt , Apatít..
- Điều kiện :


+Trữ lợng khá , chất lợng quặng khá tốt
cho phép đầu t công nghiệp .


+ Điều kiện khai thác thuận lợi


+Khoỏng sn quan trọng đối với quốc gia
để phát triển công nghiệp khai khống và
nhiều ngành cơng nghiệp khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>HS nghiên cứu và vẽ sơ đồ thể hiện </b>


<b>iV/ Hoạt động nối tiếp GV nhận xét tiết thực hành </b>


- Về nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị bài mới : vùng đồng bằng sơng Hồng


********************************************************************
Ngµy so¹n : 1/11/2008


<b>Tiết : 22</b>
Bài 20 : Vùng đồng bằng sông hồng
<b>I/Mục tiêu cần đạt :</b>


- Nắm và hiểu đợc đặc điểm cơ bản về Vùng đồng bằng sơng Hồng , giải thích đợc
một số đặc điểm của vùng : đông dân , nông nghiệp thâm canh , cơ sở hạ tầng kinh tế
- xã hội phát triển .


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân tích và giải thích .
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ .Đồng bằng Sông Hồng
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


* KiĨm tra bµi cị : ( 5 ’ )


H : trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du v min
nỳi Bc B ?


H : Đặc điểm dân c xà hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
* Giảng bài mới :


Ngời việt cổ đã sáng tạo ra nền văn minh rực rỡ , chinh phục sông Hồng. Đồng bằng


sông Hồng chính là cội nguồn của văn minh Lạc - Việt , với kĩ thuật luyện kim và
nghề trồng lúa nớc đã tạo nên những tiền dề vật chất và tinh thần đầu tiên cho thời đại
các vua Hùng .


<b>Hoạt dộng của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>




<b>Hoạt động 1</b>


H : Chỉ trên bản đồ các tỉnh , thành phố
của đồng bng sụng Hng ?


HS lên bảng chỉ


H : Cho biết S và dân số của vùng ?
HS dựa vào SGK tr¶ lêi .


H :Xác định vùng đồng bằng sơng
Hồng trên bản đồ ? cho biết giới hạn
của vùng ?


HS : đồng bằng sông Hồng gồm đồng
bằng châu thổ , dải đất rìa trung du
<b>H :Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa nh </b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế ?
HS : có điều kiện giao lu kinh tế với
các vùng ….


H : Chỉ trên bản đồ vị trí các đảo Cát


Bà , Bạch Long Vĩ ?


<b> Hoạt động 2</b>


H : Dựa vào hình 20.1 và kiến thức đã
học,nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với
sự phát triển nông nghiệp và đời sông
dân c?


HS : bồi đắp phù sa, cung cấp nớc ..
H : Trình bày đặc điểm tự nhiên của
vùng đồng bằng sông Hồng ?


<b>I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ </b>
<b>- Vùng đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với </b>
trung du miền núi Bắc Bộ , Bắc Trung Bộ
và các tỉnh thuộc nớc Lào .


- S : 14806 Km2


- Đồng bằng sông Hồng gồm dải đồng
bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh
Bắc B .


Với vị trí này có điều kiện giao lu kinh tế
xà hội với các vùng trong nớc và nớc
bạn .


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiªn nhiªn </b>



- Sơng Hồng bồi đắp phù sa màu mỡ cung
cấp nớc tới , mở rộng diện tích đất cho
nông nghiệp .


- Tài nguyên đất : có nhiều loại đất nh đất
feralit , đất lầy thụt , đất phù sa đất mặn
phèn , đất xám trên phù sa cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

H : Xác định trên bản đồ các loại đất
khoáng sản ?


HS lên bản đồ xác định


H : Bên cạnh những thuận lợi vùng còn
gặp phải khó khăn gì ?


Hoạt động 3


<b>Gv yêu cầu Hs quan sát hình 20.2 </b>
<b>SGK cho biết : đồng bằng sơng Hồng </b>
có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần
mức trung bình của cả nớc, của các
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ , Tây
nguyên


? Rót ra nhËn xÐt.


H : Với mật độ dân số cao nh vậy đem
lại những thuận lợi và khó khăn gì ?


HS : thuận lợi có lực lợng lao động dồi
dào , thị trờng tieu thụ rộng .


Khó khăn : đất trật ngời đông , tỉ lệ thất
nghiệp và thiếu việc làm ,ô nhiễm môi
trờng …..


Gv yêu cầu HS quan sát bảng 20 .1
H : so sánh các chỉ tiêu phát triển dân
c , xã hội của đồng bằng sơng Hồng so
với cả nớc ?


<b>HS tr¶ lêi một số chỉ tiêu cao hơn cả </b>
<b>nớc . </b>


H : Em hãy cho biết vì sao vùng đồng
bằng sơng Hồng là vùng đơng dân c
nhng có trìng độ phát triển khá cao so
với cả nớc ?


H : Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ
thống đê ở đồng bằng sông Hồng ?
HS : chống về mùa lũ , bảo vệ tài sản
của nhõn dõn .


H : HÃy kể tên các di tích lịch sử của
vùng mà em bết ?


- Khớ hậu : nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh
- Tài ngun khống sản : nhiều loại có giá


trị đáng kể : mỏ đá , sét cao lanh than nâu
khớ t nhiờn .


Khó khăn :


- Nhiu t ly thụt và đất mặn , đất phèn
- Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị
bạc màu .


<b>III. Đặc điểm dân c - xã hội :</b>
- Là vùng đông dân nhất nớc ta


- Mật độ dân số cao : 1179ng / km2 <sub>tập </sub>


trung chñ yÕu ë n«ng th«n .


<b>- Trình độ phát triển dân c xã hội khá cao </b>
- Nguyên nhân :


+ Kết cấu nơng thơn hồn thiện nhất cả nớc
với hệ thống đê chống lũ lụt dài hơn 3000
km đợc xây dựng và bảo vệ bao đời nay .
+ Q trình đơ thị hoá từ lâu đời với kinh
thành Thăng long và thành phố cảng Hải
Phòng lớn nhất nớc ta .


+ Lực lợng dồi dào ,tay nghề cao trong
nông nghiệp cũng nh các ngành thủ công
+ kết cấu hạ tầng nơng thơn tơng đối hồn
thiện . Một số đo thị , di tích lịch sử văn


hố hình thành lâu đời .


+ Hoạt động du lịch là thế mạnh của vùng .


<b>III/ Hoạt động nối tiếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Về nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị bài mới : Thực hành




<b>Giáo ¸n chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViƯt Nam</b>
<b> 20/11/2008</b>


Ngày soạn : 10/11/2008
<b>Tuần 12</b>


<b>Tit 23 Bài 21 : Vùng đồng bằng sông hồng ( tiếp)</b>
<b>I . Mục tiêu cần đạt :</b>


- Nắm và hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng. Trong cơ cấu
GDP, nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhng cơng nghiệp và dịch vụ đang có sự
chuyển biến tích cực .


- Thấy đợc vùng kinh tế phía bắc đang tác động mạnh đến sản xuất và đời sống dân
.Hà Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn và quan trọng


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ phân tích và giải thích .


-Kĩ năng kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích một số vấn đề bức súc của vùng


<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Lợc đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ .Đồng bằng Sông Hồng .
- Tranh t liệu về đồng bằng sông Hồng .


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>
1/ Kiểm tra bài cò :


H :Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn
gì cho sự phát triển kinh tế ?


H : Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng?
2 Giảng bài mới :


Cơng nghiệp của vùng đồng bằng sơng Hồng hình thành sớm nhất ở Việt Nam . Ngày
nay đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển mạnh về cụng nghip


<b>Hoạt ộng của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài gi¶ng</b>




<b>Hoạt động 1</b>


H: em hÃy nêu sự hiểu biết về quá trình
hình thành nền công nghiệp của vùng.


<b>IV .Tình hình phát triển kinh tÕ </b>
<b>1. C«ng nghiƯp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

H : Dựa vào H 21.1 hãy nêu chuyển


biến về tỉ trọng khu vực công nghiệp
của đồng bằng sông Hồng từ năm
1995-2002 ?


H :Quan sát H21.1 v à bản đồ treo bảng
chỉ các trung tâm công nghiệp lớn của
vùng ? các ngành cơng nghiệp chính
của vùng ?


H :kể tên các ngành công nghiệp trọng
điểm ? chúng đợc phân bố ở đâu ?
H : Kể tên các sản phẩm công trong
điểm của vùng?


<b> Hoạt động 2</b>


H : Dựa vào bảng 21.1 và kiến thức đã
học, hãy so sánh năng suất lúa của
đồng bằng sông Hồng với đồng bằng
sông Cửu Long và cả nớc?


H : Nguyên nhân nào làm cho đồng
bằng sông Hồng có năng lúa cao nhất
cả nớc?


HS : do trình độ thâm canh tăng vụ …


H :Ngồi cây lúa , vùng còn trồng đợc
loại cây nào ? hiệu quả kinh tế ra sao ?
H : Nêu lợi ích của việc đa vụ đông trử


thành vụ sản xuất chính ?


HS: thời tiết khơ lạnh , giải quyết đợc
đất, nớc tới rất thích hợp với cây ôn đới
H : trong chăn nuôi có những thuận lợi
gì ?


Hoạt động 3


H : dựa vào kênh chữ SGK em hãy trình
bày đặc điểm của ngành dịch vụ ?


H :xác định các trung tâm dịch vụ lớn
của vùng ?


H :Dựa vào H 21.2 và sự hiểu biết hãy
xác định vị trí và nêu ý nghĩa kinh tế xã
hội của cảng Hải Phòng và sân bay
quốc tế Nội Bài ?


<b>Hoạt động 4 </b>


H : Chỉ các trung tâm kinh tế của vùng
trên bản đồ, cho biết ở đây tập trung
những ngành kinh t no ?


HS : Hà Nội và Hải Phòng


H : đọc tên các tỉnh , thành phố trong
vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ?cho



thời kì đất nớc tiến hành cơng nghiệp hố,
hiện đại hố


<b>-Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá </b>
trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng
từ 18,5000 tỉ đồng (1995 ) lên 55,2000 tỉ
đồng ( 2002 ) .


- Phần lớn giá trị công nghiệp tập trung
chủ yếu ở Hà Nội và Hải Phòng .


- Các ngành công nghiệp trọng điểm :
+ Công nghiệp chế biến lơng thực thực
phẩm .


+ Sản xuất hàng tiêu dùng


+ Sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí
<b>2 . N«ng nghiƯp </b>


- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nớc .
+ Nguyên nhân ; Do trình độ thâm canh
tăng vụ đạt hiệu quả cao .


- Ngoài ra cịn trồng đợc cây a lạnh .
+ Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính
trong cơ cấu cây trồng đa dạng đạt hiệu
quả kinh tế cao



- Chăn nuôi phát triển đặc biệt là phát
triển chăn ni lợn , bên cạnh đó chăn
ni bị sữa , nuôi trồng thuỷ sản .
<b>3. Dịch vụ </b>


- Giao thông vận tải phát triển : đờng sắt ,
đờng b , ng bin ..


- Hai đầu mối giao thông quan trọng là
Hà Nội và Hải Phòng . Đồng thời hai
trung tâm du lịch lớn của vùng


- Du lịch : có tiềm năng lớn về du lịch
sinh thái , văn hoá - lịch sử .


- Bu chính viễn thông là ngành phát triển
mạnh .


<b>V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh </b>
<b>tế trọng ®iĨm B¾c Bé </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

biÕt diƯn tÝch , dân số của vùng ?
HS : dựa vào SGK trả lời


H : Vai trò cuả vùng kinh tế trọng ®iÓm


- Vïng kinh tÕ träng ®iÓm bao gåm 8
tØnh, thµnh phè .


 Vùng kinh tế trọng điểm đã thúc đẩy


chuyển dịch cơ cấu kinh tế của hai vùng
đồng bằng sông Hồng và Trung du miền
núi Bắc Bộ


<b>IV . Hoạt động nối tiếp : </b>


H : Sản xuất lơng thực ở đồng bằng sơng Hồng có tầm quan trọng nh thế nào
H : chứng minh rằng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du
lch ?


- Về nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
+ Chuẩn bị bài míi : Thùc hµnh




<b>Tiết 24: Bài 22: thực hành : vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số ,</b>
<b>sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu ngời</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực
theo u ngi .


- Bớc đầu biết suy nghĩ về các giải pháp phát triển bền vững .
2.Kĩ năng :


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ
- Kĩ năng rút ra nhận xét từ biểu đồ.
<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>



- Bút chì, thớc, máy tính .
- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình tổ chức bài mới :</b>
1 . Kiểm tra bµi cị : ( 5 ’ )


H: Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp của vùng giai đoạn 1995 – 2002?


H : Lợi ích của việc đa vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính của vùng đồng bằng sụng
Hng ?


<b>2 Giảng bài mới : GV giíi thiƯu néi dung bµi thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b> Hoạt động 1</b>


GV gọi HS đọc đề bài và xác định nội <b>1. Bài tập1 : </b> - Vẽ biểu đồ theo đờng thể hiện tốc độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

dung của đề yêu cầu .


H : nhắc lại cách vẽ lợc đồ theo đờng ?
<b>HS: Bước 1 : Ke</b>̉ hợ̀ trục tọa đụ̣ vuụng
góc (trục đứng thờ̉ hiờn ̣ đụ̣ lớn của các


đối tượng như số người , sản lượng , tỉ
lệ %.. còn trục năm ngang thể hiện thời
gian )



<b>Bước 2 : Xa</b>́c định tỉ lệ thích hợp ở cả 2
trục ( chú ý tương quan giữa độ cao của
trục đứng v àđô dạ ̀i của trục năm
ngang sao cho biểu đồđảm bảo được
tính trực quan và mĩ thuật )


<b>Bước 3: C</b>ăn cứ vào các số liệu của đề
bài và tỉ lệđã xac ́ định đẻ tính toán và


đánh giá dấu tọa độ của các điểm mốc
trên 2 trục . Khi đánh dấu các năm trên
trục ngang cần chú ýđến tỉ lệ (cần


đúng tỉ lệ cho trước) . Thời điểm năm


đầu tiên năm trên trục đứng


<b>Bước 4: Hoa</b>̀n thiện bản đồ ( ghi số
liệu vào bản đô , nề ́u sử dụng kí hiệu
thì cần có ban chủ ́ giải cuối cùng ta ghi
tên biờu dụ )


<b>HS lên bảng vẽ </b>


<b>Hot ng 2</b>


H: Cho biết những điều kiện thuận lợi
và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở
Đồng Bằng sông Hồng.



tng dõn số , sản lợng lơng thực và bình
quân lơng thực theo đầu ngời ở đồng bằng
sông Hồng.


Lưuý :


- Nếu vẽ 2 hoặc nhiều đường biểu diễn có
chung 1 đơn vị thì mỗi đường cần dùng 1
kí hiệu riêng biệt va cò ́ chú giải kèm theo
lời


<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>120</b>
<b>140</b>


<b>1995 1998 2000 2002 Năm</b>


<b>Dân số</b>
<b>Sản l ¬ng LT</b>


<b>Bình quân l ơng thực theo đầu ng ời</b>
<b>Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số , sản</b>


<b>lợng lơng thực và bình quân lơng thực</b>
<b>theo đầu ngi ng bng sụng Hng</b>



<b>năm 1995 </b><b> 2002</b>
<b>2. Bài tập 2:</b>


<b>a) Điều kiện thuận lợi và khó khăn </b>
<b>trong sản xuất lơng thực:</b>


* Điều kiện thuận lợi:


- V trớ địa lí: Nằm trong vùng kinh tế
trọng điểm, giáp các vùng và vịnh Bắc Bộ.
- Điều kiện tự nhiên:


+ Đất: đất nơng nghiệp : 51,2% diện tích
đồng bằng( trong đó là 70% là đất phù sa
màu mỡ).


+ Nớc: nguồn nớc phong phú


+Biển: nhiều thuỷ sản có giá trị, có nhều
cảng biển.


+ Khoỏng sn: ỏ vụi, sột, cao lanh, than
nâu, khí tự nhiên.


- Kinh tÕ – x· héi:


+ Dân c- lao động: có nguồn lao động dồi
dào, có kinh nghiệm và trình độ



+ Cơ sở hạ tầng: mạng lới giao thông hòan
chỉnh, điện, nớc.


+Cơ sở vật chất- kĩ thuật
+ Thế mạnh khác


* Khó khăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

H: Hóy nờu gii phỏp phỏt triển lơng
thực ở đồng bằng sông Hồng


<b>HS: đầu t thuỷ lợi, cơ khí hố làm đất, </b>
giống cây trồng, vật nuôi, thuốc bảo vệ
thực vật, công nghiệp chế biến


H: Vai trị của vụ đơng trong việc sản
xuất lơng thực thực phẩm ở Đồng Bằng
sông Hồng?


<b>HS: - Ngơ đơng có năng xuất cao, ổn </b>
định, chịu rột hn tt din tớch ang
-c m rng


- Đây là nguồn thức ăn gia súc quan
trọng


<b>GV treo b¶ng phơ cã ghi phần bài</b>
<b>tập</b>


Chn ỏp án đúng:



ảnh hởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng
<b>dân số tới đảm bảo lơng thực của </b>
<b>vùng:</b>


A) Triển khai chính sách dân số kế
hoạch hố gia đình cú hiu qu.


B) Nông nghiệp phát triển, bình quân
l-ơng thực tăng.


C) C A v B u ỳng.
D) C A v B u sai


dân số, thất nghiệp


- Chịu nhiều thiên tai nh : bÃo, lũ lụt, hạn
hán


- Chuyn dch cơ cấu kinh tế còn chậm,
cha phát huy đợc thế mạnh của vùng.
<b>b) Vai trị của vụ đơng:</b>


- Đa giống Ngô năng suất cao lại chịu
hạn , chịu rét tốt nên cây ngô là cây đợc
trồng nhiều vào vụ đông.


- Cùng với cây ngô và cây khoai tây vùng
cịn phát triển mạnh rau quả ơn đới và cân
nhiệt , do đó cơ cấu cây trồng trong vụ


đông trở nên đa dạng , đem lại lợi ích kinh
tế cao . ổn định , mở rộng diện tích , nguồn
thức ăn gia súc quan trọng


<b>c) ảnh hởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng </b>
<b>dân số tới đảm bảo lơng thực của vùng:</b>
<b>- Triển khai chính sách dân số kế hoạch </b>
hố gia ỡnh cú hiu qu.


- Nông nghiệp phát triển, bình quân lơng
thực tăng.


<b>IV/ Hot ng ni tip: </b>


Bài tập : Khoanh tròn vo ỏp ỏn ỳng


1) Vì sao sản lợng lơng thực Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh?
a) Thâm canh tăng vụ, tăng năng xuất


b) Tng v c) Dõn số đông, nhu cầu lơng thực lớnd) Tất cả đáp ỏn trờn
ỏp ỏn ỳng: d


<b>2) Sản lợng lơng thực bình quân theo đầu ngời của Đồng bằng sông Hồng năm </b>
2002 là bao nhiêu?


a) 400kg/ngời
b) 450kg/ngời


c) 480kg/ngi
d) 500kg/ngi


ỏp ỏn ỳng: a


- Giáo viên nhận xét giờ thực hành: tuyên gơng- nhắc nhở HS.


- Dặn dò: về nhà ôn lại bài cũ, chuẩn bị bài mới Vùng Bắc Trung Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Giáo án chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2008</b>


<b>Tun 13</b>
Bi 23 :Tit : 25 Vùng bắc trung bộ
<b>I/ Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1 . KiÕn thøc : </b>


- Củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lí , hình dáng lãnh thổ , những điều kiện
tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , đặc điểm dân c và xã hội của vùng Bắc Trung Bộ
-Thấy đợc những khó khăn do thiên tai , hậu quả chiến tranh , các biện pháp cần khắc
phục và triển vọng phát triển của vùng trong thời kì cơng nghiệp hố , hiện đại hố
đất nớc .


2 . Kĩ năng :


- Rốn luyn k năng đọc bản đồ , lợc đồ và khai thác kiến thức để trả lời theo câu hỏi
hớng dẫn .


- Biết vận dụng tính tơng phản khơng gian theo lãnh thổ theo hớng Bắc – Nam ,
Đông – Tây trong phân tích một số vấn đề tự nhiên và dân c , xã hội trong điều kiện
Bắc Trung B .


<b>II/ Ph ơng tiện dạy häc : </b>



- Lợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
- Một số tranh ảnh về vùng Bắc Trung Bộ
<b>III/ Ph ơng pháp học tập :</b>


- Dạy học nêu vấn đề ,giải quyết vấn đề.
- Phơng pháp tích hợp .


- Tỉ chức cho học sinh học tập cá nhân .
<b>IV . Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


* Kiểm tra bài cị : ( 5 ’ )


<b>H : trình bày vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?</b>
<b>H : trình bày vị trí của vùng ng bng sụng Hng ?</b>


* Giảng bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
Hoạt động 1


H : Chỉ trên bản đồ và đọc tên các tỉnh
của Bắc Trung Bộ ?


HS lªn bảng chỉ


H : Cho biết S và dân số của vùng ?
<b>HS dựa vào SGK trả lời .</b>


H :Xỏc định vùng Bắc Trung Bộ trên


bản đồ ?cho biết giới hạn của vùng ?
<b>HS : Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp </b>
<b>ngang rìa trung du </b>


<b>H :Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa nh </b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế ?
HS : ngã t đờng Bắc – Nam , Đơng
-Tây


GV : + c¸c níc tiểu vùng sông Mê công
: Thái Lan , Lào và Mianma.


+ VÞ trÝ ng· t cđa vïng , më ra triển
vọng và khả năng hợp tác , giao lu kinh
tế văn hoá giữa các nớc.


+ ng s 9 đợc chọn là một trong các
con đờng xuyên ASEAN; Lao Bảo trở
thành khu vực trọng điểm phát triển
kinh tế và thơng mại


<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát bản đồ treo
t-ờng


H : Dựa vào hình 23.1, bản đồ treo tờng
và kiến thức đã học,hãy cho biết dải núi
Trờng sơn Bắc ảnh hởng nh thế nào đến
khí hậu Bắc Trung Bộ ?



GV: Dãy núi Trờng Sơn Bắc, biên giới
giữa Việt Nam và Lào với các đèo thấp,
về mùa hạ có hiện tợng gió phơn Tây
Nam thổi mạnh nhiều ngày thời tiết
khơ nóng. Nhng ngay sau những ngày
hạn hán, có thể bão ập đến đem theo
m-a lớn và luc lớn, triều cờng gây thiệt
hại cho sản xuất và đời sống.


HS :đánh giá sờn đón gió phía tây và
phía đơng , hớng , hình dạng , độ dốc
dải trờng sơn chi phối đến tự nhiên và
đời sống dân c


H : : Dựa vào hình 23.1, bản đồ treo
t-ờng và kiến thức đã học,hãy cho biết
địa hình của vùng có đặc điểm gì nổi
bật ? đem lại thuận lợi và khó khăn gì?
HS : địa hình thể iện sự phân hoỏ Tõy -
ụng


+ Thuận lợi : phát triển đa dạng nghề
rừng , chăn nuôi , sản xuất .


+ Khó Khăn : lơng thực , kinh tế biển,


<b>I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ </b>
<b>-Vùng Bắc Trung Bộ là dải đât hẹp </b>
ngang , kéo dài từ dãy Tam Điệp đến dãy


Bạch Mã.


VÞ trÝ:


- Phía bắc: giáp hai vùng trung du miền
núi Bắc bộ , đồng bằng sơng Hồng
- Phía tây : giáp lào


- PhÝa Đông : giáp biển


-Phía Nam : giáp duyên hải Nam Trung


- S : 51513Km2 <sub>( chiÕm diÖn tích 15,6%)</sub>


- Dân số 10,6triệu ngời ( 2006 )
Với vị trí này có ý nghĩa :


-Là cầu nối giữa Bắc Bộ và các vùng phía
nam .


- Cửa ngõ của các nớc tiểu vùng sông Mê
Công ra biển


- Lµ vïng duy nhÊt ë níc ta mµ có tất cả
các tỉnh giáp biển .


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên </b>



- Di Trng Sơn Bắc có ảnh hởng sâu sắc
tới địa hình : Sờn đón gió mùa Đơng Bắc
gây ma lớn , đón bão , gây hiệu ứng phơn
gió Tây Nam gây nhiệt độ cao , khơ nóng
kéo dài mùa hè , nguy cơ cháy rừng và
thiếu nớc sinh hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

đồng bằng hẹp ít màu mỡ ….


H : Bằng các kiến thức đã học , hãy nêu
các loại thiên tai thờng xảy ra ở Bắc
Trung Bộ. Nêu tác hại và biện pháp
giảm thiểu thiên tai cho vùng ?


HS lên dựa vào kiến thức ó hc tr
li .


H :dựa vào hình 23.1 và hình 23.2 hÃy
so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và
tài nguyên khoáng sản phía bắc và phía
nam dÃy Hoành Sơn ?


<b>Hot ng 3</b>


<b>Gv yêu cầu Hs quan sát bảng 23.2 </b>
<b>SGK cho biết :những khác biệt trong c </b>
trú và hoạt động kinh tế giữa phía đơng
và phía tây của Bắc Trung B ?


HS nhìn vào bảng trả lời .



H :Tại sao lại có sự khác biệt trong c
trú và hoạt động kinh tế ?


HS : do ảnh hởng của địa hình dãy
Tr-ờng Sơn Bắc


Gv yêu cầu HS quan sát bảng 23 .2
H : Dựa vào bảng 23.2 hÃy nhận xét sự
chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với
cả nớc ?


HS trả lời một số chỉ tiêu thấp hơn cả
n-ớc .


H : Em hãy nêu một số giải pháp thu
hẹp khoảng cách khó khăn cải thiện đời
sống của nhõn dõn ?


H : HÃy trình bày sự hiểu biết của bản
thân về các dự án lớn phát triển vùng
Bắc Trung Bộ ?


HS : D ỏn xây dựng đờng Hồ Chí
Minh , Đèo Hải Vân , khu kinh tế mở
trên biên giới Việt – Lào


- Vấn đề thiên tai : là vùng thờng chịu
thiên tai rất nặng nề nh bão , hạn , lũ lụt ,
lũ quét , gió phơn tây nam xâm nhập


mặn và cát lấn từ ven biển


– Khó khăn : cho hoạt động GTVT ,
cung cấp nớc cho sản xuất và sinh hoạt
nguy cơ cháy rừng về mùa hạ .


-Biện pháp khắc phục có hiệu quả : bảo
vệ và phát triển rừng đầu nguồn , trồng
rừng phòng hộ , xây dựng hồ chứa nớc ,
triển khai rộng rãi cơ cấu kinh tế nông –
lâm – ng nghiệp nhất là việc xói đói
giảm nghèo , nâng cao đời sống các dân
tộc c trú trên vùng núi và các gò đồi có ý
nghiã rất lớn trong việc giảm thiểu tác hại
của thiên tai .


Tài nguyên: rừng , khoáng sản ( sắt , thiếc
, đá xây dựng ) tập trung chủ yếu ở phía
bắc dãy Hồnh Sơn . Tài ngun du lịch
phát triển phía nam dãy Hồnh Sơn
+ Khí hậu : nhiệt đới ẩm gió mùa , có
mùa đơng lạnh vừa. Nạn cát bay lấn đồng
ruộng làng mạc. Về mùa hè có gío lào .
Ma thu ụng


<b>III. Đặc điểm dân c - xà hội :</b>
- Địa bàn c trú của 25 d©n téc.


-Dân c , dân tộc và hoạt động kinh tế có
sự khác biệt giữa phía Đơng và phía Tây


của vùng


( Gv nhấn mạnh tiềm năng con ngời của
vùng : truyền thống hiếu học tỉ lệ biết chữ
lớn hơn cả nớc , truyền thống lao động ,
dũng cảm . Tiềm năng du lịch sinh th ,
văn hố lịch sử)


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : H : điều kiện tự nhiên của vùng có những thuận lợi và khó </b>
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng?


- Về nhà : học bài cũ , Chuẩn bị bài mới : bài 24 Vùng BắcTrung Bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 24 : Tiết : 26 Vùng bắc trung bộ</b>
<b>I/ Mục tiêu cần đạt : </b>


- Hiểu đợc và so với các vùng kinh tế trong nớc, Bắc Trung Bộ tuy cịn nhiều khó
khăn nhng đang trớc triển vọng lớn .


- Nắm vững phơng pháp nghiên cứu sự tơng phản lãnh thổ trong nghiên cứu một số
vấn đề kinh tế ở Băc Trung Bộ .


- Vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ để trả lời các câu hỏi dẫn dắt .
- Biết đọc, phân tích biểu đồ và lợc đồ. Hồn thiện các kĩ năng su tầm t liệu theo chủ
đề


<b> II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Lợc đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ



-Một số tranh ảnh hoạt động kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ
<b>III/Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị</b> : ( 5 )


<b>H : trình bày vị trí của vùng Bắc Trung Bộ ?</b>


<b>H : trình bày điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ ?</b>


H : Phân bố dân c của vùng bắc trung bộ có những đặc điểm gì ?
<b>* Giảng bài mới : </b>


<b> So với các vùng kinh tế trong cả nớc Bắc Trung Bộ tuy còn gặp nhiều khó khăn , </b>
nh-ng đanh-ng đứnh-ng trớc triển vọnh-ng khá lớn nhờ phát huy các thế mạnh về tự nhiên , dân c ,
xã hội ….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hot ng 1


Gv yêu cầu HS quan sát H 24.1 SKG
H : Dựa vào H 24.1 SGK h·y nhËn xÐt
l¬ng thùc ë BTB, so với cả nớc thời kì
1995 - 2002 ?


HS dựa vào bảng trả lời


H : Nêu một số khó khăn trong sản
xuất nông nghiệp của vùng ?biện pháp
giải quyết ?



HS : khớ hu, t, h tầng cơ sở, dân số
.


H : chỉ trên bản đồ vùng trồng lúa chủ
yếu của vùng ? giải thích ?


H :Xác định trên lợc đồ các vùng nông
lâm kết hợp? Cho biết hoạt động nông
lâm kết hợp ở đây ?


<b>H :Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ?</b>
xác định vùng rừng giàu , rừng trung
bỡnh ?


<b>Hot ng 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát H 24.1 SGK
H : Dựa vào hình 24.1,nhận xét sự gia
tăng giá trị sản xuất công nghiệp ở Bắc
Trung Bộ ?


HS : gía trị công nghiệp tăng


H : xỏc nh trờn bn cỏc c sở khai
thác khoáng sản : thiếc, ti tan, ỏ vụi?


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>1 . Nông nghiệp </b>



- Sản lợng lơng thực bình quân đầu ngời
qua các năm tăng từ 235,5 kg/ng


( 1995 ) lên 333,7kg / ng(2002 ) .


Năng suất luá và bình quân lơng thực
có hạt theo đầu ngời đang ở mức thấp so
với cả nớc


 Nơi sản xuất lúa chủ yếu : đồng bằng
ven biển Thanh Hoá , Nghệ An, Hà Tĩnh
nhờ việc thâm canh, tăng năng suất .
- Phiá tây :trồng cây ăn quả, cây công
nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu , bó .
- Phía đơng : phát triển nghề chăn ni,
đánh bắt thuỷ hải sản


 ViƯc trồng rừng có ý nghĩa : giảm thiểu
thiên tai nh chống nạn cát bay, lũ quét,
gió tây khô nãng, b·o, lị ..


<b>2 . C«ng nghiƯp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

H : ngành công nghiệp nào là thế mạnh
của vùng ? v× sao ?


HS : có nguồn khống sản đặc bit l
ỏ vụi


H :ngoài ra vùng còn có những ngành


công nghiệp nào phát triển ?


HS lên dựa vào SGk trả lời


H : Khó khăn của công nghiệp ở BTB
cha tơng xứng với tiềm năng tù nhiªn -
kinh tÕ?


<b>Hoạt động 3</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát hình 24.3 SGK
em hãy xác định vị trí quốc lộ 1A 7, 8,
9 và nêu tầm quan trọng của các tuyến
đờng này ?


HS : vị trí trên trục giao thơng xun
Việt và hành lang đông- tây . Tầm quan
trọng cuả các tuyến đờng 7, 8, 9, nối
liến các cửa khẩu biên giới lào – Việt
với cảng biển nớc ta .


H : Kể tên một số điểm du lich nổi
tiếng ở BTB ? tại sao du lịch là thế
mạnh hàng đầu ?


HS : cú cỏc loi hỡnh du lịch nh sinh
thái , nghỉ dỡng , văn hoá - lịch sử


<b>Hoạt đông 4</b>



H: chỉ trên bản đồ các trung tâm kinh tế
quan trọng ? cho biết các ngành cơng
nghiệp chủ yếu ?


HS : dùa vµo SGK trả lời


- Công nghiệp khai thác khoáng sản và
sản xuất vật liệu xây dựng là thế mạnh
của vùng .


- Ngoài ra còn có một số ngành công
nghiệp khác đang phát triển : công nghiệp
chế biến gỗ , cơ khí , dệt kim , may mặc


..


Khó khăn :


- Cơ sở hạ tầng yếu kÐm


- HËu qđa cđa chiÕn tranh kÐo dµi .
<b>3 . DÞch vơ </b>


- Hệ thống GTVT có ý nghĩa kinh tế và
quốc phịng đối với tồn vùng và cả nớc
- Một số điểm du lịch nổi tiếng của vùng :
Sầm Sơn, Cửa lò, Thiên cầm ( HT ), các
vờn quốc gia : Phong Nha- kể Bàng ,
Bạch Mã , quê Bác , cố đô Hu .



<b>V. Các trung tâm kinh tế</b>


Các trung tâm kinh tÕ quan träng cđa
vïng : Thanh Ho¸ , Vinh , Huế


- Thanh Hoá là trung tâm công nghiƯp lín
ë phÝa b¾c cđa BTB


- Vinh là hạt nhân để hình thành trung
tâm cơng nghiệp và dịch vụ của cả vùng .
- Huế là trung tâm du lịch lớn ở cả miền
trung


<b>IV/ Hoạt động ni tip : </b>


H :Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp , công
nghiệp ở Bắc Trung Bộ?


- Về nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .


- Chuẩn bị bài mới : bài 25 VùngDuyên hải NamTrung Bộ


********************************************************************
**


Ngày soạn : 25/ 11/2008
<b>Tuần 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Khắc sâu sự hiểu biết qua bài học về vùng duyên hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối


giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ, giữa Tây Ngun với biển đơng là vùng có
quần đảo Hồng Sa , Trờng Sa thuộc chủ quyền của biển đông .


- Hiểu rõ sự phong phú đa dạng của các điều kiện tự nhiên, tạo ra thế mạnh để phát
triển kinh tế đặc biệt là kinh tế biển của vùng .


- Nắm vững kĩ năng so sánh tơng phản lãnh thổ trong vùng duyên hải miền Trung
- Rèn luyện kĩ năng kết hợp kênh chữ với kênh hình để trả lời câu hỏi


<b>II/Ph ¬ng tiƯn d¹y häc : </b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ .
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị : ( 5 )</b>


<b>H : trình bày những thành tựu trong nông nghiệp và công nghiệp của vùng Bắc Trung </b>
Bộ và những khó khăn ?


H : Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng ?
<b>* Giảng bài mới : </b>


<b> Vùng duyên hải Nam trung Bộ có vai trò quan trọng trong sự liên kết giữa vùng BTB</b>
với Tây Nguyên .


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hoạt động 1


GV yêu cầu HS quan sát hình 25.1


SKG và bản đồ treo tờng


H : Chỉ trên bản đồ và đọc tên các tỉnh
của duyờn hi Nam Trung B ?


HS lên bảng chỉ


H : Cho biết S và dân số của vùng ?
H :Xác định vùng duyên hải Nam
Trung Bộ trên bản đồ ? cho biết giới
hạn của vùng ?


H : chỉ trên bản hai quần đảo Trờng Sa,
Hoàng Sa, các đảo Lý Sơn, Phú Quý ?
<b>H :Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa nh </b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế ?


<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát bản đồ treo
t-ờng


H : Dựa vào hình 25.1, bản đồ treo tờng
và kiến thức đã học,hãy cho biết đặc
điểm nổi bật của địa hình vùng duyên
hải Nam Trung Bộ ?


H : : chỉ trên bản đồ các vịnh Dung
Quất, Văn Phong, Canh Ranh ? các
bãi tắm và các điểm du lịch nổi tiếng ?


H :Bằng các kiến thức đã học , hãy nêu
đặc điểm khí hậu nổi bật nhất cuả
vùng? Tài ngun khống sản chính


<b>I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ </b>
Vị trí:


- PhÝa bắc: giáp BTB


- Phía tây : giáp lào và Tây Nguyên
- Phía Đông : giáp biển


-Phía Nam : Đông Nam Bộ
- S : 44254Km2


- Dân sè : 8,4 triÖu ngêi ( 2002 )


<b>-Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là dải </b>
đất hẹp ngang, kéo dài t Nng ti
Bỡnh Thun .


Với vị trí này có ý nghĩa :


- Là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông
Nam Bộ, giữa Tây Nguyên với biển Đông
- Là vùng thứ hai ở nớc ta mà có tất cả
các tỉnh giáp biển .


<b>- Có ý nghĩa chiến lợc về giao thông </b>
kinh tế giữa Bắc Nam, nhất là Đông


Tây. Đặc biệt là an ninh quốc phòng .
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên </b>


Địa hình :


- Phớa Tây : núi, gị đồi


- Phía Đơng : đồng bằng nhỏ hẹp bị chia
cắt bởi dãy núi đâm ngang ra bin


- Khí hậu : Khô hạn nhất cả níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

cđa vïng


H : dựa vào kiến thức đã học phân tích
các thế mạnh kinh tế biển, phát triển
nông nghiệp, cụng nghip ?


H : Bên cạnh thuận lợi vùng còn gặp
phải khó khăn gì ?


H : Ti sao vn đề bảo vệ và phát triển
rừng có tầm quan trọng đặc biệt của các
tỉnh cực Nam Trung Bộ ?


HS : đặc điểm khí hậu khơ hạn , hiện
t-ợng hoang mạc hoá đang mở rộng


<b>Hoạt động 3</b>



Gv yêu cầu Hs quan sát bảng 25.1 SGK
cho biết :những khác biệt trong c trú và
hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng
ven biển với vùng đồi phía tây ?


H :Tại sao lại có sự khác biệt trong c
trú và hoạt động kinh tế ?


Gv yêu cầu HS quan sát bảng 25.2
H : Dựa vào bảng 25.2 hÃy nhận xét sự
chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với
cả nớc ?


H : hÃy cho biết tại sao nói du lịch là
thế mạnh của vùng?


H : Em hóy nờu mt số giải pháp thu
hẹp khoảng cách khó khăn cải thiện đời
sống của nhân dân ?


tinh, ti tan, vàng .


- Phát triển kinh tế biển, nuôi trồng thuỷ
sản, khai thác tổ chim yến và du lÞch
biĨn .


 Khó khăn : hạn hán, thiên tai
- Tỉ lệ độ che phủ của rừng : 39 %
( 2002 )



<b>III. Đặc điểm dân c - x· héi :</b>


-Trong phân bố dân c và hoạt động kinh
tế có sự khác biệt giữa phía đơng và phía
tây .


- Phía đơng có nền kinh t phỏt trin hn.


- Đời sống các dân tộc c trú vùng núi phía
tây còn nghèo khó


- Vùng còn nhiều khó khăn. Song tỉ lệ
ng-ời biết chữ cao hơn tỉ lệ trung bình cả nớc
.


- Phát triển du lịch là tiềm năng thế mạnh
của vùng .


<b>IV/Hot động nối tiếp : </b>


H : điều kiện tự nhiên của vùng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát
triển kinh tế – xã hội của vùng?


- VỊ nhµ : häc bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .


- Chuẩn bị bài mới : bài 26 Vùng duyên hải NamTrung Bộ .


********************************************************************
****



Ngày soạn : 26/ 11/2008
Bài 26 : Tiết : 28 Vïng duyªn hải nam trung bộ


<b>I/ Mc tiờu cn t :</b>


- Nắm vững kiến thức về những tiềm năng lớn : kinh tế qua cơ cấu kinh tế của vùng
duyên h¶i Nam Trung Bé .


- NhËn thøc râ sù chun biÕn m¹nh mÏ trong kinh tÕ x· héi cđa vïng .


- Thấy rõ vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền trung đang tác động tới sự tăng
tr-ởng và phát triển kinh tế ở duyên hải Nam Trung Bộ .


- Vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ để trả lời các câu hỏi dẫn dắt .
- Biết đọc , phân tích biểu đồ và lợc đồ, phân tích quan hệ giữa đất liền và hải đảo
duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên .


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc : </b>


- Lợc đồ kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III/TiÕn trình tổ chức bài mới :</b>
* Kiểm tra bài cũ : ( 5 )


<b>H : trình bày vị trí của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?</b>


<b>H : trình bày điều kiện tự nhiên của vùngduyên hải Nam Trung Bộ ?</b>


H : Phõn b dân c của vùng duyên haỉ Nam trung bộ có những đặc điểm gì ?


<b>* Giảng bài mới : </b>


<b> Duyên hải Nam Trung Bộ trong công cuộc đổi mới có những bớc tiến đáng kể theo </b>
h-ớng khai thác thế mạnh kinh tế biển, phát huy sự năng động trong dân c….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hot ng 1


<b>Gv yêu cầu HS quan sát bảng 24.1 </b>
<b>SKG</b>


H : Dựa vào bảng 24.1 SGK hãy cho
biết chăn ni bị và khai thác thuỷ sản
ở vùng dun hải Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì ?


H : Vì sao chăn nuôi bò và nuôi trồng
thuỷ sản là thế mạnh của vùng ?


HS : vựng a hình phía tây chăn ni
gia súc, vùng biển có nhiều cá có giá trị
ven bờ nhiều đầm phá vũng vịnh. Khí
hậu nhiệt đới ẩm mang sắc thái á xích
đạo cho phép khai thác quanh năm. cho
sản lợng ln .


H : cho biết tình hình sản xuất lơng
thực của vùng ?



H : Nêu một số khó khăn trong sản xuất
nông nghiệp của vùng ?biện pháp giải
quyết ?


H :Quan sát hình 26.1 hãy xác định
các bãi tơm , bãi cá ?vì sao vùng biển
NTB nổi tiếng về nghề làm muối , đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ sản ?


HS : chỉ trên bản đồ 9 vùng có khả
năng khai thác lớn, ít ma thuận lợi cho
nghề muối phát triển. Vùng có hai quần
đảo Trờng Sa và Hoàng Sa là điểm trú
ngụ tàu bè, chắn sóng ven bờ cho thuỷ
sản phát triển. Dân c có kinh nghiệm và
truyền thống trong ngh ..


H :kể tên các bÃi muối nổi tiếng của
vùng ?


<b>Hot ng 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát bảng 26.2 SGK
H : Dựa vào hình 26.2,nhận xét sự gia
tăng giá trị sản xuất công nghiệp ở
duyên hải Nam Trung Bộ ?


H : xỏc định trên bản đồ các loại
khoáng sản của vùng?



H : ngành công nghiệp nào là thế mạnh


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>1. Nông nghiệp </b>


- Trong nông nghiệp chăn nuôi bò và
khai thác nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh
của vùng .


+ Ng nghiệp gồm nuôi trồng đánh bắt
thuỷ hải sản : chiếm 27,4 % giá trị khai
thác thuỷ sản cả nớc .


- Sản xuất lơng thực phát triển kém , sản
lợng lơng thực bình quân đầu ngời thấp
hơn cả nớc mới chỉ đạt 281,5kg/ng .
 Khó Khăn : quỹ đất nơng nghiệp hạn
chế , thiên tai nh bão ,lũ lụt , hạn hán


<b>2 . Công nghiệp :</b>


- Sản xuất công nghiệp còn chiếm tØ träng
nhá .


+ Tốc độ tăng trởng kinh tế khá cao.
+ Cơng nghiệp cơ khí, chế biến nơng
phẩm, khai thác khá phát triển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cña vïng ? v× sao ?



<b>Hoạt động 3</b>


H :Hoạt động GTVT của vùng có điều
kiện thuận lợi gì để phát triển ?


H : Phân tích vai trị của GTVT trong
vùng đối với việc phát trỉển kinh tế ?
H : Tại sao nói du lịch là thế mạnh của
vùng ?


<b>Hoạt đông 4</b>


H: chỉ trên bản đồ các trung tâm kinh tế
quan trọng ? cho biết các ngành công
nghiệp chủ yu ?


HS : dựa vào SGK trả lời


H : Vì sao Đà Nẵng Quy Nhơn, Nha
Trang là của ngõ của Tây Nguyên?
H : Kể tên các tỉnh thành thuộc vùng
kinh tế trọng điểm ? cho biết tầm quan
trọng của vùng kinh tế trọng điểm này


Chu Lai)
<b>3 . DÞch vơ </b>


-Hệ thống GTVT rất phát triển đờng bộ
biển, hàng khơng….



+Vị trí : Bắc Nam, Tây - ụng .


+ Phát triển mạnh các loại hình dịch vụ.
+ Du lịch là htế mạnh của vùng : có nhiều
điểm du lịch nổi tiếng nh du lịch tự nhiên
và văn hoá lịch sử .


<b>V. Các trung tâm kinh tế</b>


- Các trung tâm kinh tế quan trọng của
vùng : Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang .
- Vùng kinh tế trọng điểm miền trung có
tầm quan trọng không chỉ vơí vùng
duyên hải Nam Trung Bộ và cả với Bắc
Bộ và Tây Nguyên


<b>IV/Hot ng ni tip : </b>


- HS trả lời các câu hỏi Sách giáo Khoa


- Về nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị bài mới : bài 27 thực hành .




Ngày soạn : 29/ 11/2008
<b>Tuần 15</b>





<b>TiÕt : 29 Bµi 27: thc hành : kinh tế biển của bắc trung bộ và duyên hải nam</b>
<b>trung bộ</b>


<b>I/ Mc tiờu cn đạt :</b>


-Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Nam Trung Bộ gồm các hoạt động của các hải cảng nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải
sản, nghề nuôi và chế biên thuỷ sản xuất khẩu, du lịch biển .


- Hoàn thiện các kĩ năng các phơng pháp đọc bản đồ, phân tích bảng số liệu, thống kê
không gian kinh tế BTB và Duyên hải Nam Trung B .


<b>II/Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .


- Lợc đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ .
<b>III . Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

H : xác định giới hạn phạm vi lãnh thổ vùng kinh tế Bắc Trung Bộ v duyờn hi Nam
Trung B ?


<b>2 Giảng bài míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung bài giảng </b>
Hoạt động 1


GV yêu cầu HS quan sát bản đồ vùng
kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Nam Trung Bộ



H : Em hãy xác định các cảng biển ,
các bãi cá, tôm ở Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ ?


H : ChØ c¸c bÃi muối nổi tiếng và cơ sở
sản xuất muối ?


H :Xác định những bãi biển có giá trị
du lịch nổi tiếng của vùng Bắc Trung
Bộ và vùng duyên hải Nam Trung Bộ
trên bản đồ ?


H :Nhận xét tiềm năng phát triển kinh
tế biển của Bắc Trung Bộ và vùng
duyên hải Nam Trung Bộ ?


H :Kể tên các di sản thiên nhiên và di
tích lịch sử cuả hai vïng ?


<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu Hs đọc nội dung bài tập 2
H :nêu cách sử lí số liệu sang %


HS :Sè liƯu cu¶ vïng / toàn vùng 100
<b>H : : So sánh sản lợn thuỷ sản nuôi </b>
trồng và khai thác của hai vùng Bắc
Trung Bộ và vùng duyên hải Nam
Trung Bộ ?



H :vì sao lại có sự chênh lệch về sản
l-ợng nuôi trồng và khai thác thuỷ sản ?


<b>1.Bài tập 1 </b>


-Bắc Trung Bộ : Cửa Lò, Đồng Hới, Huế
- Duyên Hải Nam Trung Bộ : Đà Nẵng
Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang.


- Các cơ sở sản xuất muối : Sa huỳnh, Cà


- Bắc Trung Bộ : Sầm Sơn, Cửa Lò, Nhật
Lệ, Lăng Cô.


- Duyên HảiTrung Bộ : Đà Nẵng, Sa
Huỳng, Quy Nhơn, §¹i L·nh, Nha Trang
MuÜ NÐ.


Kinh tế cảng : thuận lợi trong việc trao
đổi buôn bán. Đánh bắt thuỷ hải sản có
trữ lợng lớn, nhiều lồi có gía trị kinh tế
cao .


- Sản xuất muối : có nhiều đồng muối tốt
- Hai quần đảo Trờng Sa và Hồng Sa : là
điểm trú ngụ chắn sóng ven bờ cho thuỷ
sản phát triển, an ninh – quốc phịng.
- Du lịch có nhiều bãi tắm đẹp, di sản


thiên nhiên, di tích lịch sử .


Tài nguyên thiên nhiên , nhân văn trên
đất liền, tài nguyên biển là cơ sở để duyên
hải miền trung xây dựng nền kinh tế biển
với nhiều triển vọng .


<b>2 . Bài tập </b>


<b>BTB</b> <b>NTB</b>


Nuôi trồng 58,43 % 41,57 %
Khai thác 23,75 % 76,65%


- Về nuôi trồng : vùng Bắc Trung Bộ nuôi
trồng thuỷ sản nhiều hơn vùng duyên hải
Nam Trung Bộ .


- Khai thác : Nam trung Bộ : khai thác
nhiều hơn .


-Nguyên nhân :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

IV . Hoạt động nối tiếp<b> : - Về nhà : học bài cũ .</b>
+ Chuẩn bị bài mới : bài 28 Vùng Tây Nguyên .


Ngày soạn :7/12/2008
Tiết : 30 Bµi 28: Vùng Tây Nguyên


<b>I/Mc tiờu cn t :</b>



-Hiu c Tây Ngun có vị trí quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội
an ninh quốc phòng của nớc ta .


- Thấy đợc vùng có tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và nhân văn để phát triển
kinh tế- xã hội .


- HiĨu râ T©y Nguyên là vùng sản xuất nông sản hàng hoá xuất khÈu lín nhÊt c¶ níc
ta .


- Kĩ năng phân tích bản đồ, bảng thống kê, bảng số liệu .


-Rèn luyện kĩ năng kết hợp kênh chữ với kênh hình để trả lời câu hỏi
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học : </b>


<b>- Bản đồ tự nhiên Việt Nam .</b>


- Bản đồ tự nhiên duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Ngun .
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị : ( 5 ’ ) </b>


H : chỉ trên bản đồ các cảng biển , các bãi tắm đẹp , khu du lịch nổi tiếng .


* Giảng bài mới : Vùng Tây Nguyên nằm về phía tây của nớc ta có vị trí chiến lợc
quan träng trong viƯc ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi ….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hoạt động 1



GV yêu cầu HS quan sát hình 28.1
SKG và bản đồ treo tờng


H : Chỉ trên bản đồ và đọc tên các tỉnh
của vùng Tây Nguyên ?


H : Cho biết S và dân số của vùng ?
H :Xác định vùngTây Nguyên trên
bản đồ ?cho biết giới hạn của vùng ?
<b>H :Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa nh </b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế ?


<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát bản đồ treo
t-ờng


H : : chỉ trên bản đồ các cao nguyên ?
cho biết nguồn gốc hình thành ? độ cao
trung bình ?tên các con sông bắt
nguồn từ Tây Nguyên chảy về ĐNB?
H : đọc tên các nhà máy thuỷ điện ?
phát triển trên các con sông nào ?


<b>I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ </b>
<b>- Vùng Tây Ngun</b>


- VÞ trÝ:



+ Phía bắc, đơng, đơng nam : giáp duyên
hải NTB


+ Phía tây : giáp hạ Lào và đơng bắc Cam
pu chia


+ PhÝa T©y nam : giáp ĐNB


Với vị trí này có ý nghÜa :


-ChiÕn lỵc quan träng vỊ an ninh qc
phòng .


- Là vị trí cầu nối giữa Việt Nam víi Lµo
vµ Cam pu chia.


-Lµ vïng duy nhÊt không giáp biển .
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên </b>


-Địa hình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

H : đây có những loại đất nào ?
H :Bằng các kiến thức đã học và dựa
vào bảng 28.1 hãy nêu đặc điểm tự
nhiên của vùng ?


H : Với nguồn tài nguyên đó phát triển
ngành kinh tế nào ?



H :Bên cạnh thuận lợi vùng còn gặp
phải khó khăn gì ?biện pháp ?


<b>Hot ng 3</b>


H :bng cỏc kin thức đã học cho biết
Tây Nguyên có số dân là bao nhiêu ?
gồm những dân tộc nào ?


H : nhËn xÐt sù ph©n bè d©n c ?


H :nêu những thuận lợi và khó khăn đối
với việc phát triển kinh tế ?


- §Êt : ban zan 1,3 triƯu ha .


- Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo : có mùa
khơ dài trên các cao ngun khí hậu điều
ho mỏt m .


- Khoáng sản : bôxít hơn 3 tỉ tấn .
- Rừng tự nhiên : gần 3 triệu ha .
- Khó khăn :


+ Mùa khô thiếu nớc hay xảy ra cháy
rừng .


+ Chặt phá rừng, săn bắn bừa bÃi .
Môi trờng bị suy thoái .



<b>III. Đặc điểm dân c - xà hội :</b>
-Dân sè : 4,4 triÖu ngêi .


- Ngời kinh và một số đồng bào dân tộc ít
ngời .


- Đây là vùng tha dân nhất nớc ta :
81ng/km2 <sub>phân bố không đều, thiếu </sub>


nguồn lao động .


- Đời sống dân c cịn nhiều khó khăn
đang đợc cải thiện .


<b>V . Hoạt động nối tiếp </b>
HS làm b tập 1 SGK


VỊ nhµ : häc bµi cị , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
+ Chuẩn bị bài mới : Ôn tập .


Ngày soạn : 8/12/2008
<b>Tuần 16</b>


Bi 29 : Tiết : 31 Vùng tây nguyên
<b>I/ Mục tiêu cần đạt :</b>


- Nắm vữngTây nguyên phát triển khá hoàn thiện nhờ thành tựu của công cuộc đổi
mới. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng CNH – HĐH. Nơng-lâm nghiệp có
sự chuyển biến theo hớng hàng hố.Tỷ trọng cơng nghiệp hố dịch vụ tăng dần .
- Nắm vững vai trò TT kinh tế của vùng, một số của vùng thành phố lớn Plâyku, Buôn


MaThuật, Đà Lạt .


- Biết đọc, phân tích biểu đồ và lợc đồ .
<b>II/Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Lợc đồ kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Một số tranh ảnh hoạt động kinh tế của vùng Tây Nguyên .
<b>III/Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


* KiĨm tra bµi cị : ( 5 ’ )


H : trình bày tài nguyên thiên nhiên và thế mạnh của vùng ?
H : học sinh làm bài tập 3 SGK ?


* Giảng bài mới :


Nh thành tựu đổi mới mà Tây Nguyên khá phát triển toàn diện. Cơ cấu kinh tế đang
chuyển dịch theo hớng cơng nghiệp hố. Nơng nghiệp, lâm nghiệp chuyển biến theo
hớng sản xuất hàng hoá ….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hoạt động 1


H : chỉ trên bản đồ cỏc cõy trng ch


<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>1. N«ng nghiƯp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

u cđa vùng ? cây trồng nào là cây


trồng quan trọng ?vì sao lại là cây trồng
quan trọng ?


H : Dựa vào bảng 29.1 SGK hÃy nhận
xét sản lợng Cà Phê của Tây Nguyên so
với cả nớc ? gi¶i thÝch ?


H :Vấn đề đặt ra với các vùng trồng Cà
phê ở Tây Nguyên ?


H : quan s¸t bảng 29.1 SGK nhận xét
tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây
Nguyên ?


H : tại sao hai tỉnh Đăk Lắk và Lâm
Đồng dẫn đầu về giá trị sản xuất nông
nghiệp của vùng ?


HS : nhiu a phơng đã áp dụng kĩ
thuật canh tác thâm canh trồng luá,
màu, cây công nghiệp ngắn ngày, phơng
pháp phát triển thuỷ lợi


H : dựa vào hình 29.2 cho biết hiện
trạng rừng của Tây Nguyên nh độ che
phủ , bảo vệ rừng đầu nguồn ?


H : Nªu một số khó khăn trong sản xuất
nông nghiệp của vùng ? biện pháp giải
quyết ?



HS : thiu nc, sự biến động giá nông
sản …..


<b>Hoạt động 2</b>


Gv yêu cầu Hs quan sát bảng 29.2 SGK
chia lớp thµnh 2 nhãm


N1 : Tính tốc độ phát triển cơng nghiệp


cđa c¶ níc ?


N2 : tính tc phỏt trin cụng nghip


của Tây Nguyên ?


HS : các nhóm điền vào bảng sau


1995 2000 2002 2004


<b>TN</b> <b>100</b>


<b>Cả nớc</b> <b>100</b>


H :so với năm 1995 , giá trị sản xuất CN
của Tây Nguyên và cả nớc trong năm
2004 tăng mấy lần ?


cao su, chè, điều



- Diện tích và sản lợng cà phê ở nớc ta tập
trung chủ yếu ở Tây Nguyên


- Tỡnh trạng phát triển nơng nghiệp so với
cả nớc cịn nhỏ nhng tốc độ gia tăng từng
tỉnh và cả vựng ln .


- Hai tỉnh Đăk Lắk và Lâm Đồng có giá
trị cao nhất vùng :


+ c Lk có nhiều vùng đã khai thác
trồng cây cơng nghiệp lâu năm nh cà phê
chiếm 78% S cà phê cả nớc .


+ Lâm Đồng có vùng Đà Lạt nổi tiếng về
trồng hoa và rau quả ôn đới .


- Lâm nghiệp phát triển mạnh, kết hợp
khai thác với trồng và giao khoá bảo vệ
rừng .


- Độ che phủ rừng cao hơn trung bình cả
nớc .


Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng
hàng đầu trong cơ cấu kinh tế


<b>2 . Công nghiệp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H :nhận xét tình hình phát triển công
nghiệp ở Tây Nguyên ?


H : xỏc nh trờn bn đồ vị trí của nhà
máy thuỷ điện Y a-Ly trên sơng Xê
Xan ?


H : Nªu ý nghÜa cđa sự phát triển thuỷ
điện ở Tây Nguyên ?


Hs : khai thác thế mạnh thuỷ năng phụ
vụ sản xuất chế biến lơng thực thực
phẩm và sinh hoạt , nâng cao đời sống
của nhân dân . Thúc đẩy việc bảo vệ và
phát triển rừng .


H : kÓ tên các nhà máy thuỷ điện sử
dụng nguồn nớc các con sông của Tây
Nguyên?và các nhà máy đang xây dựng
H : cho biết ở đây phát triển các ngành
công nghiệp nào ?


<b>Hot ng 3</b>


H :S phỏt trn nơng nghiệp của vùng đã
ảnh hởng gì đến các hoạt động dịch vụ ?
H : Mặt hàng chủ lực của Tây Nguyên
HS : xuất khẩu cà phê lớn nhất nớc ta
H : Ngồi cà phê Tây Ngun cịn có
hàng nơng sản nào nổi tiếng ?( hoa , rau


qu )


H : Tại sao nói du lịch là thế mạnh của
vùng ?


HS : thành phố hoa Đà Lạt ,hiện nay
đang Fertivan hoa tại Đà Lạt thu hút 20
nhà đầu t trên thế giới .Các biển Hå, nói
Lang Biang hun tho¹i , voi trë khách
bản Đô


H : Da vo kờnh ch SGK v vốn hiểu
biết của em hãy cho biết vì sao diện mạo
Tây Ngun có sự thay đổi?


<b>Hoạt đơng 4</b>


H: chỉ trên bản đồ các trung tâm kinh tế
quan trọng ? cho biết các ngành công
nghiệp chủ yếu ?


H : Những quốc lộ nối các thành phố
này với Thành Phố Hồ Chí Minh và các
cảng biển của vùng duyên hải nam
Trung Bộ ?


H : cho biết sự khác nhau của ba trung
tâm kinh tế vùng ?


- Các ngành : thuỷ điện , khai thác và chế


biến gỗ , chế biến cà phê xuất nhập khẩu
phát triển .


<b>3 . Dịch vụ </b>


Tõy Nguyờn l vùng xuất khẩu nông sản
lớn thứ hai (sau đồng bằng sông Cửu Long
), Cà phê mặt hàng chủ lực .


- Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có
điều kiện phát triển mạnh .


+ Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng,
Buôn Đôn nơi có những chú voi thuần
d-ỡng chuyên chở khách du lịch .


<b>V. Các trung tâm kinh tế</b>


Các trung tâm kinh tế quan trọng của
vùng : Plâyku, Buôn MaThuật , Đà Lạt .


<b>IV/ Hot ng ni tip</b>


Khoanh trũn vo đáp án đúng


Câu 1 : Diện mạo kinh tế – xã hội của Tây Nguyên sẽ thay đổi sâu sắc nhờ :
A. Phát triển, nâng cấp các tuyến đờng ngang nối với biển, với Lào, Căm pu chia .
B. Xây dựng thuỷ điện, khai thác bơ xít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

D. Tất cả các đáp án trên.



- VÒ nhà : học bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
+ Chuẩn bị bài mới : bài 30 thùc hµnh .


<b>**************************************************** </b>
Ngày soạn : 10/12/2008


<b>Tiết : 32</b>


<b>Bài 30: thực hành : so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung</b>
<b>du và miền núi bắc bộ với tây nguyên</b>


<b>I/Mc tiờu cn t </b>


-Phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở hai vùng :
Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên về đặc điểm, những thuận lợi và khó
khăn, các giải pháp phát triển vững.


- Rèn luyện kĩ năng đọc bn .


- Phân tích bảng số liệu. Kĩ năng viết và trình bày bằng văn bản trớc lớp .
<b>II/Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Bản đồ tự nhiên và kinh tế Việt Nam .
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


* KiĨm tra bµi cũ : trong quá trình thực hành


<b>* Giảng bài mới : GV nãi néi dung vµ nhiƯm vơ cđa tiÕt thùc hµnh</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b> Hoạt động 1</b>


<b>GV yêu cầu HS bảng 30.1 SGk </b>


H : Cõy công nghiệp lâu năm nào chỉ đợc
trồng ở Tây Nguyên mà không đợc trồng
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?


<b>HS lên bảng xác định trên bản đồ .</b>
H :vì sao chỉ phát triển ở vùng đó ?
H : So sánh sản lợng , diện tích chè , cà
phê của hai vùng ?


H : Sản lợng và diện tích cà phê ở Tây
Nguyên so với Trung du và miền núi Bắc
Bộ?


H: vì sao chè lại là thế mạnh của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ còn cà phê
lại là thế mạnh của Tây Nguyên?


H : Vì sao sản lợng và diện tích của chè
và cà phê giữa hai vïng cã sù kh¸c biƯt ?


<b>Hoạt động 2 </b>


H : HS viết báo cáo ngắn gọn về tình hình



<b>1. Bµi tËp1 : </b>


- Tây Nguyên : Cao su, Điều, Hồ Tiêu
là thích hợp do khí hậu do nhiệt độ
25-30 0 <sub>C cần nhiều ánh sáng, phát </sub>


triển tốt trên đất ba dan. Địa hình .. cho
phép vùng phát triển quy mô lớn do mặt
bằng tơng đối rng .


- Tây Nguyên : 632,9000 ha = 42,9 %
- Trung du và miền núi Bắc Bộ :
69,4000 ha = 4,7 %


- Cà phê ở Tây Nguyên có S : 280,8000
ha chiếm 85,1 %.


- Sản lợng : 761,6000 tÊn


- Cây chè đợc trồng nhiều ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ vì :


+ Vùng có khí hậu có mùa đơng lạnh,
vùng đồi núi có khí hậu mát mẻ quanh
năm rất thích hợp với cây chè.


+Có đất fe ra lít ở vùng đồi chiếm diện
tích lớn.


+ Cã thÞ trêng réng lín (Trong níc vµ


ThÕ giíi).


- Cây cà phê đợc trồng nhiều ở Tây
Nguyên vì :


+ Có diện tích đất đỏ ba zan trên các
cao nguyên rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

n-s¶n xuÊt , phân bố và tiêu thụ n-sản phẩm
của một trong hai cây công nghiệp cà phê
hoặc chè .


<b>HS c bài viết trớc lớp </b>


íc trong khu vùc vµ ThÕ giíi nhê cã
nỊn kinh tÕ më.


<b>2. Bµi tËp 2 :</b>


- Tây Nguyên và Trung du và miền núi
Bắc Bộ có đặc điểm riêng về địa hình,
khí hậu thổ nhỡng và sự đa dạng sinh
học .


-Cả hai vùng đều có điều kiện phát triển
cây cơng nghiệp lâu năm có gá trị kinh
tế cao . Sự thống nhất trong đa dạng
thiên nhiên của đất nớc và tiềm năng
phát triển kinh tế hai vùng lớn .
<b>IV/ Hoạt động nối tiếp</b>



<b> - Gv nhËn xÐt tiÕt thùc hµnh .</b>


- VỊ nhµ häc bài cũ và chuẩn bị bài mới : Ôn tập


********************************************************************
************


Ngày soạn 11/12/2008


Tiết : 33
<b> Ôn tập </b>


( Từ bài 1 đến bài 29 )
<b>I/Mục tiêu cần đạt : </b>


- Qua bài ôn tập giúp học sinh củng cố lại kiến thức của địa lí dân c, sự phát triển kinh
tế và các ngành kinh tế của nớc ta. Các vùng kinh tế về điều kiện tự nhiên và tài


nguyên thiên nhiên cũng nh kinh tế của các vùng : Trung du và miền núi Bắc Bộ
đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.


- Nắm đợc các vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, miền trung về diện tích, dân số và sự
phát triển kinh tế .


- RÌn lun kÜ năng tổng hợp các kiến thức, các mối quan hệ
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học : </b>


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam .


- Bản đồ kinh t Vit Nam .


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài míi :</b>


* KiĨm tra bµi cị : ( KiĨm tra trong quá trình ôn tập )
* Giảng bài mới : Gv nêu nội dung của tiết ôn tập


<b>Hot ng 1</b>
<b>1) Số dân và sự gia tăng dân số:</b>


H; em hãy trình bày đặc điểm về số dan và sự gia tăng dân số của nớc ta


-Nớc ta là nớc có số dân đơng:79.7 tr ngời năm 2002(Diện tích đứng thứ 58 còn dân
số lại đợc xếp thứ 14 trờn th gii)


-Sự gia tăng dân số:


-Dõn s nc ta tăng nhanh và liên tục.Hiện nay mặc dù chính sách dân số và kế hoạch
hố gia đình đã đạt nhiều kết quả song dân số vẫn tiếp tục tăng thêm mỗi năm khoảng
1 triệu ngời.


-Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao;từ cuối những năm 50 đến những năm cuối của thế kỷ 20
dân số nớc ta lâm vào tình trạng bùng nổ, hiện nay tỉ lệ này đang đợc cải thiện đáng
kể đến năm 2003 tỉ lệ gia tăng tự nhiên chỉ còn khoảng 1,4%, tuy nhiên tỉ lệ gia tăng
tự nhiên không đều giữa các vùng miền trong cả nớc ở thành thị và các khu công
nghiệp tỉ lệ này thấp hơn so với ở nông thôn và miền núi. (Chứng minh bằng bảng 2.1
sgk a 9)


<b>2) Cơ cấu dân số:</b>



-C cu theo tuổi:nớc ta có dân số trẻ,nhng đang có sự thay đổi: tỉ lệ trẻ em giảm
xuống tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động đang tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

(Từ bảng 2.2 hs chỉ ra cụ thể đợc sự thay đổi của kết cấu theo độ tuổi,theo giới qua
các thời kì,nhận xét đợc xu hớng thay đổi,giải thích đợc nguyên nhân của sự thay đổi
đó )


<b>3) Mật độ dân số và sự phân bố dân c:</b>


-Mật độ dân số:nớc ta là nớc có mật độ dân số cao và tăng nhanh trên thế giới(năm
1989 mật độ là 195 ngời/km2<sub>đến năm 2003 mật độ là 246 ngời/km</sub>2<sub>(mật độ dân số thế</sub>


giíi lµ 47 ngêi/km2<sub>)</sub>


-Sự phân bố dân c khơng đồng đều: vùng đồng bằng ven biển và các đô thị có mật độ
dân số rất cao. Năm 2003 ĐBSH là 1129 ngời/km2<sub>, Tp HCM là 2664 ngời/km</sub>2<sub>, Hà </sub>


Néi là 2830 ngời/km2<sub>. Sự phân bố dân c còn có sự chênh lệch giữa thành thị và nông </sub>


thụn:khong 74% dân số sống ở nông thôn chỉ khoảng 26% dân c sống ở thành thị…
<b>4) Lao động và việc làm chất lợng cuộc sống.</b>


-Nguồn lao động dồi dào,nguồn lao động dự trữ phong phú. Năm 1999 tỉ lệ ngời trong
độ tuổi lao động là 58.4%,bình quân mỗi năm nớc ta có thêm hơn 1 triệu lao động.
Ngời VN có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng lâm ng nghiệp,có khả năng tiếp
thu khoa học kỹ thuật.Chất lợng lao động dang ngày càng đợc nâng cao.Tuy nhiên lao
động VN cũng còn nhiều hạn chế nh:đa số lao động cha qua đào tạo,thể lực và trình
độ nhìn chung cịn kém,tác phong cơng nghiệp và kỷ luật trong lao động cịn hạn
chế….



<b>II/ Sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ ViƯt Nam</b>


H: Trình bày đặc điểm nền kinh tế nớc ta trớc và sau thời kì đổi mới.
H: Những thành tựu đạt đợc và thách thức trong thời kì đổi mới.


H: Trình bày đợc các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố của các
nghành:Công nghiệp, Nơng nghiệp, Dịch vụ, Giao thơng vận tải.


-§iỊu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên(thuận lợi và khó khăn)
-Điều kiện dân c-xà hội(thuận lợi và khó khăn)


<b>Hot ng 2</b>
<b>III/Phõn vựng Lónh th</b>


H : ch trờn bn đồ 5 vùng kinh tế mà em đã học ?


<b>Gv chia lớp thành 5 nhóm hoạt động theo bảng sau :</b>


<b>Nội dung </b> <b>TD và</b>


<b>MNBB</b> <b>BTB</b> <b>ĐB sôngHồng</b> <b>DH NTB</b> <b>NguyênTây</b>


Vị trí ,giới
hạn, diện
tích, dân số
- Kể tên các
tỉnh trong
vùng .


<b>ĐKTNvà</b>


<b>TNTN</b>


<b>Đặc điểm</b>
<b>dân c - xÃ</b>


<b>hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>tâm kinh tế</b>
<b>của vùng</b>


<b> Sau khi các làm xong Gv yêu vầu các nhóm hoàn thành kiến thức vào bảng . Đại diện</b>
HS các nhóm trình bày kết quả .


<b>Hot ng 3</b>


H : chỉ trên bản đồ các vùng kinh tế trọng
điểm miền Bắc và miền trung ?


H : cho biÕt tên các tỉnh , diện tích và dân
số của vùng kinh tÕ träng ®iĨm ?


H : vùng kinh tế trọng điểm đã có tác
động đến các vùng khác nh thế nào ?


<b>Hoạt động 3</b>


H : em hãy nhắc lại các dạng biểu đồ mà
em đã đợc học ?


HS : biểu đồ đờng, cột, miền .



Gv yêu cầu HS vè các biểu đồ trang 69,
75 ,99


Vùng kinh tế trọng điểm miền bắc :
- Các tỉnh : Hà Nội , Hng Yên , Hải
D-ơng , Hải Phòng , Bắc Ninh , Vĩnh Phúc .
- Diện tích : 15,3 nghìn km 2


- Dân số : 13 triƯu ngêi


 Đã có tác động thúc đẩy chuyển dịch
cơ cấu kinh tế của cả hai vùng Đồng bằng
sông Hồng, Trung Du và miền núi Bắc B
.


Vùng kinh tế trọng điểm miền trung :
- Các tỉnh : Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng
Quảng NgÃi, Quảng Nam, Bình Định .
- Diện tích : 27,9 nghìn km 2 <sub> .</sub>


- D©n sè : 6,0 triƯu ngêi .


 Đã có tác động mạnh tới sự chuỷen
dịch cơ cấu kinh tế các vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ, Bắc trung bộ


 Vẽ biểu đồ :


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : </b>


- GV nhận xét tiết ơn tập


- VỊ nhµ : häc bµi cũ , hoàn thành bài cha xong .
- Chuẩn bị bài mới : kiểm tra học kì I


Ngày soạn 15/12 /2008
<b>Tiết : 34 </b>


<b> Kiểm tra học kì I</b>
I / Mục tiêu cần đạt :


- Kiểm tra việc học bài và chuẩn bị bài của học sinh qua các vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.


- Nm c cỏch v biểu đồ hình trịn, đờng .


- Rèn luyện kĩ năng đánh giá tổng hợp. Kĩ năng vẽ biểu đồ .
<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


Đề bài - đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Gv phát bài cho häc sinh lµm


******************************************
Ngµy so¹n :17/12/2008


<b>Tuần 18</b>
Bài 28: Tiết :35 Vùngđông nam bộ


<b>I . Mục tiêu cần đạt :</b>



-Hiểu đợc Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế rất năng động . Đó là kết quả khai
thác tổng hợp lợi thế vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên
đất liền, trên biển cũng nh những đặc điểm dân c và xã hội .


- Kĩ năng phân tích bản đồ, bảng thống kê, bảng số liệu .


- Rèn luyện kĩ năng kết hợp kênh chữ với kênh hình để trả lời câu hỏi
<b>II . Ph ơng tiện dạy học : </b>


<b>- Bản đồ tự nhiênvùng Đông Nam Bộ và đồng Bằng sơng Cửu Long .</b>
<b>III . Tiến trình tổ chức bài mới :</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : ( kh«ng kiĨm tra) </b>


<b>H :học sinh đọc bản báo cáo về tình hình sản xuất cây cà phê hoặc chè .</b>


<b>Giảng bài mới : Đông Nam Bộ là vùng phát triển năng động . Đó là nhờ việc khai </b>
thác tổng hợp các thế mạnh ….


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Hoạt động 1


GV yêu cầu HS quan sát bản đồ treo
t-ờng


H : Xác định trên bản đồ và đọc tên
các tỉnh của vùng Đông Nam Bộ ?
HS lên bảng chỉ



H : Cho biết S và dân số của vùng ?
<b>HS dựa vào SGK trả lời .</b>


<b>H :V trớ a lớ của vùng có ý nghĩa nh </b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế ?
GV : vùng nằm vĩ độ thấp ít bão và
phơn …. Vị trí chuyển tiếp giữa vùng
kinh tế giàu tiềm năng lớn về nông
nghiệp lớn nhất nớc ta . Là trung tâm
khu vực Đơng Nam á


<b>Hoạt động 2</b>


GV chia líp thµnh 4 nhãm giao nhiƯm


N1 :dùa vµo bảng 31.1 và hình 31.1 hÃy


nờu c im t nhiên và tiềm năng
kinh tế trên đất liền của vựng ụng
Nam B ?


N2 : Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện


phát triển mạnh kinh tế biển ?


N3 :Xác định các con sông Đồng Nai ,



Sài Gịn , Sơng Bé trên bản ?


N4 :Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn


và hạn chế ô nhiễm nớc ?


H :Bên cạnh thuận lợi vùng còn gặp
phải khó khăn gì ?biƯn ph¸p ?


<b>I . Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ </b>
Vị trí:


- Phía bắc , đông bắc : giáp duyên hải NTB
và Tây Nguyên


- Phía tây và Nam kề đồng bằng sơng Cửu
Long


- Phía đơng nam và đơng : giáp biển
Với vị trí này có ý nghĩa :


- Là vị trí cầu nối giữa Tây Nguyên và
duyên hải Nam Trung Bộ với đồng bằng
sông Cửu Long , giữa đất liền với biển
Đông giàu tiềm năng .


- Là đầu mối giao lu kinh tế xà hội của
các tỉnh phía nam với cả nớc và quốc tế
qua mạng lới các loại hình giao thông .
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên </b>


Vùng đất liền :


Địa hình thoải , tiềm năng lớn về đất . Có
hai loại đất chủ yếu là ba dan và đất xám .
Rất thích hợp với cây cơng nghiệp có giá
trị xuất khẩu cao .


Vùng biển : thềm lục địa có nguồn dầu
khí lớn đang đợc khai thác Nguồn thuỷ sản
phong phú co ng trờng rộng, giao thông
vận tải và du lịch bin rt phỏt trin .


Khó khăn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>HS : bảo vệ rừng đầu nguồn ,</b>


<b>+ Khai thác tài nguyên hợp lí chống ô</b>
<b>nhiễm môi trờng </b>


<b>Hoạt động 3</b>


H :bằng các kiến thức đã học cho biết
Đơng Nam Bộ có số dân là bao nhiêu ?
HS dựa vào kênh chữ trả lời


H : dựa vào bảng 31.2 hÃy nhận xét
tình hình dân c , xà hội ở vùngĐông
Nam Bộ so với cả nớc ?



H : các tiêu chí cao hơn và thấp hơn cả
nớc có ý nghĩa g× ?


HS : +Tốc đọ tăng trởng kinh tế cao thu
hút lao động , chất lợng cuộc sống đợc
cải thiện .


+ Thấp hơn cả nớc : giải quyết tốt vấn
đề việc làm của ngời lao động . Nền
kinh tế phát triển , năng lực sản xuất
cuả vùng cao .


H :Dựa vào SGK và hình 31.1 nhận xét
về tốc độ đơ thị hóa của vùng và những
tác động tiêu cực của tốc đô thị hố và
phát triển cơng nghiệp tới mơi trờng ?
H : Tìm hiểu và trình bày tóm tắt những
di tích tự nhiên , lịch sử văn hố có giá
trị lớn để phát triển du lịch ?


HS : Địa đạo Củ Chi , nhà tù Côn Đảo ,
Bến cảng nh Rng


biển .


<b>III. Đặc điểm dân c – x· héi :</b>


- Dân c đông , nguồn lao động dồi dào ,
làng nghề và năng động, sáng tạo trong nền


kinh tế thị trờng .


- Tốc độ đơ thị hố nhanh 55,5 % , tỉ lệ dân
thành thị, công nghiệp phát triển mạnh
( nguy cơ ô nhiễm môi trờng nặng nề …)


<b>IV . Hoạt động nối tiếp : </b>
H : Hs làm bài tập SGK


+ VỊ nhµ : häc bài cũ , trả lời câu hỏi câu hỏi SGK .
+ Chuẩn bị bài : Vùng Đông Nam Bộ ( tiÕp )


TiÕt 19: Bµi 17: vïng trung du và miền núi bắc bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> - Sau khi học học sinh cần hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí một số thế mạnh và khó khăn </b>
của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c xã hội của vùng.
Hiểu sâu hơn sự khác biệt giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc.


- Đánh giá trình độ phát triển giữa 2 tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp
bảo vệ môi trờng, phát triển kinh tế xã hội, xác định đợc ranh giới của vùng, những vị
trí của 1 số tài nguyên thiên nhiên quan trọng trên lợc đồ phân tích và giải thích đợc 1
số chỉ tiêu phát triển dân c xã hội


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>


- Lc t nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bản đồ địa lí tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam
- Một số tranh ảnh về Trung du và min nỳi Bc B



<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới</b>
*Kiểm tra bµi cị:


<b>* Bài mới: GV giới thiệu </b>
<b>Hoạt động 1</b>


- Gv đề nghị học sinh quan sát hình 17.1 ?
Hãy xác định vị trí địa lí và ý nghĩa vị trí
địa lí


- Lu ý học sinh: Trung du và miền núi Bắc
Bộ gồm các bộ phận các đảo, quần đảo
trên vịnh Bắc Bộ


- GV yêu cầu học sinh quan sát lợc đồ và
gợi ý học sinh nêu lên ảnh hởng độ cao địa
hình và hớng núi


- GV cho học sinh đọc nhanh bảng 17.1
trong SGK gợi ý học sinh nêu sự khác biệt
về điều kiện tự nhiên và tiềm năng kinh tế
giữa 2 tiểu vùng Đơng Bắc và Tây Bắc.
- Dựa vào hình 17.1 xác định vị trí các mỏ
than, sắt, thiếc, Apatít và các dịng có tiềm
năng thuỷ điện: Sơng Đà, sơng Lơ, sơng
Gấm


- GV nãi vỊ tÇm quan träng cđa viƯc bảo
vệ và phát triển rừng ở trung du và miền
núi B¾c Bé



- Miền núi Bắc Bộ địa hình có đặc điểm gì
- Dải đất chuyển tiếp có đặc điểm gì


- Trung du và miền núi có đặc điểm gì về
địa hình (điều kiện tự nhiên và thế mạnh
kinh tế ở trung du và miền núi Bắc Bộ)
- Giáo viên giới thiệu về cơ cấu và địa bàn
c trú của 1 số dân tộc


- Đặc điểm xã hội và sinh hoạt, hot ng
kinh t ca cỏc dõn tc


- Đọc bảng số liệu 17.2 SGK trang 64 thảo
luận câu hỏi sau:


- Dựa vào bảng số liệu 17.2 hÃy nhẫn xét
sự chênh lệch về dân c xà hội của 2 tiểu
vùng Đông Bắc và Tây Bắc


<b>1. V trớ a lớ v gii hn lónh th </b>


2. Điều kiện tự nhiên vè tài nguyªn thiªn
nhiªn


- Miền núi Bắc Bộ đặc trng bằng địa
hình núi cao và chia cắt sơng ở phía Tây
Bắc cịn ở phái Đơng Bắc phần lớn là địa
hình nỳi trung bỡnh



- Trung du và miền núi Bắc Bộ
3. Đặc điểm dân c - xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>d) Củng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và học
thuộc


<b>e) Hớng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 18: vïng trung du vµ miỊn nói b¾c bé (tiÕp)</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<b> - Học sinh cần hiểu đợc về cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du và miền</b>
núi Bắc Bộ theo trình tự: cơng nghiệp, nơng nghiệp và dịch vụ. nắm đợc 1 số kiến
thứec cơ bản của vùng và nắm vững phơng pháp so sánh giữa các yếu tố định lý kết
hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích giải thích đợc các đ2<sub> địa hình, kinh tế</sub>



<b>II - Chn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ\
- Tranh ảnh


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: - Trình bày nhữnh thế mạnh tài nguyên thiên nhiên của</b>
trung du và miền núi Bắc Bộ


- Ti sao trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế- xã hội cao l u
miền núi Bắc Bộ


<b>c) Bµi míi: GV giíi thiƯu </b>


- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
xem lợc đồ kinh tế và:


- Xác định trên hình 18.1 các nhà máy nhiệt điện,
thuỷ điện, các trung tâm cơng nghiệp, luyện kim,
cơ khí, hoỏ cht


IV/ Tình hình phát triển
kinh tế


1. Công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Dựa trên lợc đồ 18.1 em nhân xét về tiềm năng


phát triển công nghiệp năng lợng (điện) ở đây
- ý nghĩa của thuỷ điện Hồ Bình


- Các tỉnh ở đây đã xác định các xí nghiệp cơng
nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi măng,
thủ công m ngh


- Học sinh quan sát hình 18.1 em có nhận xét gì
về những cây trồng nào có tỷ trọng lớn so với cả
nớc (cây lúa, ngô)


- iu kin nào cho sản xuất nông nghiệp đã đang
trồng đợc những cõy nhit i, cn nhit i, ụn
i


- Những sản phẩm nào có giá trị ( chè, hồi)


- Có những sản phẩm nào nổi tiếng xuất khẩu đi
các nớc


- Cn c hình 18.1 xác định địa bàn phân bố các
cây cụng nghip lõu nm (chố, hi)


- Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè
chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng so với
cả nớc


- ở đây là pt những nghề nào ( chăn nuôi trâu, bò,
nuôi tôm, cá ở ao hồ...)



- Xỏc nh trờn hỡnh 18.1 các tuyến đờng sắt, đờng
ô tô xuất phát từ Hà Nội đến thành phố khác


- Các tuyến đờng này to nhng thun li gỡ
cho vựng


- Mỗi quan hệ thơng mại giữa vùng với các tỉnh
ven biên giơí với Trung Quốc, Thuỵ Sỹ, Lào


- Tìm trên hình 18.1 vị trí của 4 trung tâm kinh tế:
Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn


- Chức năng của mỗi trung tâm này: chức năng
phát triển kinh tế


- Những trung tâm nào sẽ trở thành những trung
tâm kinh tế của vùng


Công nghiệp nhẹ, chế biến
thực phẩm, sx xi măng,
t/công mỹ nghệ


2. Nông nghiệp:
- Lúa và ngô


- Cỏc cõy ăn quả: chè, hồi
vải thiều, mận. mơ, lê, đào


3. DÞch vơ:



- T/ mại giữa đồng bằng đến
trung du đến miền núi Bắc
Bộ


- Trao đổi hàng hoá giữa các
tỉnh trong nớc và các tỉnh
huyện với Trung Quốc, Lào
V/ Các trung tâm kinh tế
- Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ
Long, Lng Sn


<b>d) Củng cố:</b>


- Giáo viên nhắc lại những kiến thức cơ bản


- Gi 1 - 2 hc sinh đọc phần kết luận (SGK) trang 69
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thc bµi, lµm bµi tËp 3/69


<b>IV/ Rót kinh nghiÖm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Bài 19: Thực hành : Đọc bản đồ phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài ngun</b>
khống sản đối với sự phát triển cơng nghịêp ở Trung du và miền núi bắc bộ
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<b> - HS cần nắm đợc kỹ năng đọc các bản đồ, phân tích và đánh giá đợc tiềm năng</b>
và ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng trung


du và miền núi Bắc Bộ, biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của
ngành công nghiệp khai thác chế biến và sử dụng tài ngun khống sản.


<b>II - Chn bÞ</b>


- Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, bản đồ
tự nhiên,kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, át lát địa lí Việt Nam.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi: GV giíi thiệu </b>
GV gọi HS lên bảng ( gọi HS khá )


- Cả lớp đọc phần chú giải tài nguyên khống
sản.


- Xác định vị trí của các mỏ khống sản chủ
yếu nh than, sắt, thiếc, boxit, apatit, đồng, chì,
kẽ.


- Chú ý : Nêu trên địa phơng có khống sản.
VD : Than Qung Ninh ....


- Kể tên một số ngành công nghiệp khai thác
phát triển mạnh? Vì sao.


- GV gi ý về các mỏ khống sản này có trữ
lợng khá, điều kiện khai thác thuận lợi, đáp


ứng nhu cầu của nền kinh tế.


- Vai trò quan trọng là để đáp ứng nhu cầu của
nền kinh tế.


- Khai thác than nhằm mục đích gì?


- Tìm vị trí các mỏ khống sản phân bố gần
nhau nh : mỏ sắt ( Trại Cau ) cảng trung tâm
cơng nghiệp (7km), than Khánh Hồ ( 10km)
- Xác nh v trớ m than Qung Ninh.


- Vị trí các nhà máy nhiệt điện Phả lại, Uông
Bí, Cảng Cửu Ông xuÊt khÈu than.


- GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ theo trình tự : Vẽ
ơ số 1 ghi tên vàng mỏ than ( Quảng Ninh ) vẽ
tiếp bên phải 3 ô nữa : đề trình tự ô 1,2,1 nhiệt


1. Xác định trên hình 17.1 vị trí
của các mỏ : than, sắt, mangan,
thiếc, bôxit, apatit, đồng, chì,
kẽm.


2. Ph©n tích ảnh hởng các tài
nguyên khoảng sản tới phát
triển công nghiệp ở trung du và
miền núi Bắc Bộ những ngành
công nghiệp khai thác nào có
điều kiện phát triển mạnh? Vì


sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

in để dới Phả Lại - ng Bí; ơ 1,2,2 xuất
than có các địa phơng trong nớc ơ 1,2,3.


- Xt klhÈu ( tên một số nớc nhập khẩu than
nh Nhật Bản, Trung Qc, EU, Cu Ba, nèi « sè
1 b»ng mịi tên sang ô số 1,2,1; 1,2,2; 1,2,3.
- Xuất khẩu ( tên một số nớc nhập khẩu than
nh : Nhật Bản, Trung Quèc, EU )


- GV gäi HS cã thÓ vẽ tiếp các ô nhỏ, xuất
phát từ ô số 1,2,1.


VD : Năng lợng điện tử, các nhà máy nhiệt
điều hoà mạng với lới điện quốc gia đến tận
các vùng sâu, vùng xa ở Tây Nguyên và đồng
bằng sông Cửu Long. Nh vậy than Quảng
Ninh trở thành ti sn chung ca cỏc nc.


<b>d) Củng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản phần thực hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Học và xác định vị trí các mỏ khống sản trên lợc đồ.
<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
...
...
...


<b>Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<b> - HS cần nắm đợc các đặc điểm cơ bản về vùng đồng bằng sông Hồng, giải thích</b>
một số đặc điểm của vùng nh : đơng dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng kinh
tế xã hội phát triển .... Đọc lợc đồ kết hợp với kênh chữ để để giải thích đợc một số u
thế, một số nhợc điểm của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển bền vững.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng.
- HS mang theo máy tính bỏ túi.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV dùng bản đồ và yêu cầu HS xác định
đúng danh giới và nêu tên các vùng tiếp giáp
nh : trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung
Bộ.


- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ trong
vịnh Bắc Bộ.



- GV gợi ý đánh giá vị trị địa lí của vùng đồng
bằng sơng Hồng ( Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ )
- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.


1. Vị trí địa lí và giới hn lónh
th.


Giáp những Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>d) Cñng cè:</b>


- Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn
gì cho phát triển kinh tế - xã hội.


- Những đặc điểm dân c - xã hội đồng bằng sơng Hồng.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thc bµi, lµm bµi tËp 3/75


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 21: vùng đồng bằng sông hồng (tiếp)</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<b> - Học sinh cần hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng trong</b>
cơ cấu GDĐ nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ trọng cao, nhng cơng nghiệp và dịch vụ
đang chuyển biến tích cực, thấy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đang tác động
mạnh đến sản xuất và đời sống dân c. Các thành phố Hà Nội, Hải Phòng là hai trung
tâm kinh tế lớn và quan trọng của 2 đồng bằng sông Hồng, biết kếp hợp kênh hình và
kênh chữ để giải thích 1 số vấn đề bức xúc của vùng


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ


- 1 số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở đồng bằng sông Hồng
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng bằng</b>
sông Hồng để phát triển kinh tế - xã hội


- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sông Hồng
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu </b>


- GV đề nghị học sinh quan sát hình 12.1


- Căn cứ vào hình 21.1 hãy nhận xét sự chuyển
biến về tỷ trọng khu vực công nghiệp xây dựng ở


đồng bằng sông Hồng


- Nghiên cứu thông tin đoạt giá trị ...2002 cho
biệt sự tăng trởng công nghiệp từ 2005 -> 2002
(nghìn tỷ đồng)


- Dựa vào hình 12.2 cho biết địa bàn phần kế của
các ngành cơng nghiệp trọng điểm


- Gi¸ trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở
đâu?


IV/ Tình hình phát triển
kinh tế


1. Công nghiệp:


- Gtrị CN2<sub> tăng mạnh từ </sub>


18,3 nghỡn t g(1995) lờn
55,2 nghỡn t đồng (2002)
- CN2<sub> trọng điểm: chế biến </sub>


LTTP, sx hµng tiêu dùng,
VL xây dựng CN2<sub> cơ khí: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Dựa vào bảng 21.1 hãy so sánh năng suấ lúa của
đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu
Long và cả nớc



- Nông nghiệp đồng bằng sông Hồng đi theo con
đờng nào (thâm canh, tăng NS là chủ yếu)


- Nghiên cứu thông tin đoạt : Hầu hết... địa phơng
cho biết


- Nêu lợi ích Kinh tế của việc đa vụ đơng thành cụ
sản xuất chính ở 1 số địa phơng thuộc đồng bằng
sông Hồng


- GV cho học sinh liên hệ nghề lúa trong vùng cịn
pt chăn ni lợn, gà, đánh bắt thuỷ sản...


- Dựa trên hình 21.2 và sự hiểu biết hãy xác định
vị trí và nêu ý nghĩa kinh tế xã hội của bảng Hải
Phòng và sân bay quốc tế Nội Bài


Các trung tâm du lịch: chùa Hơng, Tam Cốc
-Bích Động, Cơn Sơn, Cúc Phơng, Đồ Sơn, Cát Bà
- GV nêu ngành thông tin liên lạc (biên dịch viễn
thơng có đặc điểm gì)


- Xác định trên 21.2 vị trí của tỉnh, thuyết vùng
kinh tế trọng điểm Bc B


- hg cdịch cơ cấu của vùng...


2. Nông nghiệp


- T/canh tăng NS nên NSC


hơn vùng ĐB sông Cửu
Long


- Cây trồng vụ đông: Ngô,
khoai tây, su hào, ci trng,
c chua


- CN lợn, bò, gia cầm
3. Gia cầm:


- Vận tải ở Hà Nội, HPhòng
- Du lịch: Chùa Hơng,
TCốc-Bích Động, Tây Sơn,
Đồ Sơn


- Bu chính viƠn th«ng


V/ Các trung tâm kinh tế và
vùng ktế trọng điểm Bắc Bộ
- Xđịnh hình 21.2 vị trí các
tỉnh, thphố thuộc vùng ktế
trọng điểm Bắc Bộ (HNội,
HPhịng, Hạ Long)


<b>d) Cđng cè:</b>


- GV nhắc lại những nội dung chính của bài, gọi 1 học sinh đọc phần ghi nh
<b>e) Hng dn v nh: </b>


Học thuộc bài, trả lêi c©u hái 1 - 2 - 3/ 79



<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...


...


<b>Bài 22: Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số sản lợng thực và</b>
bình quân lơng thực theo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> - Sau bài học học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý bẳng số</b>
liệu, phân tích đợc mối quan hệ giaqx dân số sản lợng lơng thck và bảo quản lơng
thựck theo đầu ngời để củng cố kiến thức đã học về vùng đồng bằng sông Hồng, 1
vùng đất chật ngời đông mà giải quyết quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng
suất, biết suy nghĩ về các giải pháp bền vững


<b>II - Chn bÞ</b>


- Thíc kẻ, máy tính bỏ tuid, bút chì, butd màu, hộp màu vở thực hành
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng bằng</b>
sông Hồng để phát triển kinh tế - xã hội



- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sông Hồng
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu </b>


- GV gọi 1 HS khá lên bảng hớng dẫn học sinh
cùng cả lớp vẽ biểu đồ 3 đờng ( cùng 1 hệ trục toạ
độ)


- cách vẽ từng đờng trong 3đờng tơng ứng với biến
đổi dân số, sản lợng lơng thực, bình quân lơng
thực qua các năm


- Dựa vào biểu đồ hãy chio biết những điều kiện
thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở
đồng bằng sơng Hồng


- Vai trị của vụ đơng trong việc sản xuất lơng thực
thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng


- ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới
đảm bảo lơng thực của vùng


1. Vẽ biểu đồ đờng thể hiện
tốc độ tăng trởng dân số,
SLLL và bình quân lơng
thực theo đầu ngời ở đồng
bằng sông Hồng


2.Dựa vào bđồ hãy cho biết
- Những điều kiện thuận lợi:
đất,,,, các khn thuỷ lợi, cơ


khí hố khâu làm đất giống
cây trồng vật nuôi, T bảo vệ
thực vật, CN2<sub> chế biến</sub>


- Vai trị vụ đơng khoai ngơ
đậu có nsuất cao, ổn định,
dtích đang mở rộng chính là
nguồn lthực, thức ăn gia súc
quan trọng


- Do việc triển khau chính
sách dân số có kế hoachk
hố gia đình có hiệu quả do
đó cùng với phát triển nơng
nghiệp bình qn lơng thck
đạt trên 400kg/ ngời. Đồng
bằng sông Hồng đã bắt đầu
xuất khẩu 1 phần lơng thực
<b>d) Củng cố: </b>


- TiÕp tơc híng dÉn jäc sinh hoµn chØnh bµi thùc hµnh
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Hoµn chØnh vµo vë giê sau nép


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<b> - Học sinh cần củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ,</b>
những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c và xã hội của vùng
Bắc Trung Bộ, thấy đợc những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh các biện
pháp cần khắc phục và triển vọng phát triển của vùng trongh thời kỳ công nghiệp hoá
hiện đại hoá


- Biết đọc biểu đồ, biểu đồ và khai thác kiến thức để trả lời theo câu hỏi, bvâbn
đẳth, biết vận dụng tính tơng giảm khơng gian kãnh thổ theo hớng Bắc Nam, Đông
-Tâu p phân tich 1 số vấn đề tự nhiên và sân c, XH


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng Bắc trung Bộ (hoặc biểu đồ địa lí thiên nhiên Việt nam)
- 1 số tranh ảnh về vùng Bắc Trung Bộ


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm vị trí địa lí của vùng Bắc trung Bộ</b>
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu </b>


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 23.1 xác định
ghiới hạn lãnh thổ: + Xác định đờng biên giới trên
đất liền



+ Xác định dải TS Bắc, đờng ven biển, giá Tây...
+ Phái Đông (Giáp biển Đơng)


+ ý nghĩa vị trí của của vùng: là cầu nối giữa
vùng kinh tế bắc bộ với các vùng phía Nam giữa
các nớc thuộc tiểu vùng sông MêKông ra biển
Đông đối với trong nớc và giữa các nớc trong khu
vực.


- Quan sát hình 23.1 và 23.2 hãy so sánh tiềm
năng tài nguyên rừng và khoáng sản phái Bắc,
Nam dãy Trờng Sơn (rừng, khoáng sản, (Sắt,
crom, thiếc, đá xây dựng)


- Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai
thờng xảy ra ở Bắc Trung Bộ gây ra những khó
khăn gì cho vùng ( bão lụt, gió lào, lũ quét, cát lấn
hạn hán)


- Quan sát bảng 23.1 hãy cho biết những khác biệt
trong c trú và hoạt động kinh tế giữa phía Đơng
và phía Rây ca Bc Trung B.


- Các tổ chcthảo luận -> kết luận -> gv tóm tắt
- Quan sát bảng 23.2 hÃy nhận xétd sự dụng lệnh
các chỉ tiêu của vùng so với cả nớc.


- Những dẫnBắc Trung Bộ có những truyền thèng
g× tõ xa xa



1. Vị trí địa lý và giới hn:
- Lónh th


- Phái Tây là TS Bắc giáp
Lào


- Phía Đông giáp biển Đông


2. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên


- Dải núi TS Bắc


- dÃy Hoành Sơn có khoáng
sản, rừng


3. c bit dõn c xó hội:
- Có 25 dân tộc ngkinh chủ
yếu ở đbằng ven biển, miền
núi gị đồi phía Tây là dân
tc ớt ngi


- Tỷ lệ hộ nghèo còn cao
bquân thu nhập đầu ng còn
thấp so với cả nớc


<b>d) Cñng cè: </b>


- Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
sự phát triển kinh tế- xã hội; phân bố đều ở Trung Bắc Bộ có những đặc điểm gì



<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Học thuộc bài, trả lời câu hái 1 - 2 - 3/ 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 23: vïng b¾c trung bé (TiÕp)</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần biết đợc so với các vùng kinh tế trong nớc, Bắc Trùng Bộ tuy cịn
nhiều khó khăn nhng đứng tríc triển vọng lớn


- Năm vững phát huy gáp nghiên cứu sự thay phản lệnh thổi trong nghiên cứu số
vấn đề kinh tế ở Bắc Trung Bộ, vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ, biết
đọc, phân tích biểu đồ và lợc đồ, tiếp tục hoàn thiện kỹ năng sữa tầm t liệu theo chủ
đề


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ kinh tế Bắc Trung Bộ


- Nếu có điều kiện chuẩn bị đĩa CD - Rom, át lát Việt Nam hớng dẫn cho học
sinh xem 1 đoạn về thành phố Huế, về Kim Liên quê hơng Bác



<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Nêu những điều kiện thuận lợi khó khăn vùng BTB để</b>
phát triển kinh t xó hi


-= Trình bày sự phân bố dân c BTB có ngời đ2<sub> gì?</sub>


<b>c) Bài mới: GV giới thiƯu </b>


- GV u cầu học sinh quan sát hình 24.1 nhận xét
mức độ đảm bảo lơng thực ở Bắc trung B (333,7
kg/ ngi)


- Nêu 1 số khó khăn trong sản xuất công nghiệp
của vùng


- Quan sỏt hỡnh 24.3 xỏc định các vùng nông lâm
kết hợp trồng cây công nghiệp năm, lâu năm


- Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ở Bắc Trung Bộ.
- Dựa vào hình 24.2 nhận xét sự gia tăng giá trị
sản xuất công nghiệp ở B¾c Trung Bé


- Quan sát hình 24.3 xác định vị trí các cơ sở khai
thác khống sản: Thiếc, crơm, Titan, đá vôi


- GV nêu các nghành công nghiệp chế biên gỗ, cơ
khí, luyện kim, mya mặc chế biến LTTP qui mô


vừa và nhỏ đang phát triển ở các địa phơng


- Quan sát hình 24 xác định vị trí các quốc lộ
7,8,9,13


- Dựa vào hình 24.3 nhận xét v hot ng vn ti


I/ Tình hình phát triển Ktế
1. Nông nghiệp:


- NS lúa và bquân lơng thực
đầu ngời so với cả nớc còn
thấp


- Cât CN, lạc, vừng
2. Công nghiệp:


- CN2<sub> khai khoáng và sx vật </sub>


liệ xây dựng


3. Dịch vụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- hÃy kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc
Trung Bộ


- Xác định các trung tâm kinh tế : Thanh Hoá,
Vinh, Huế


- Xác định trên hình 24.3 những ngành công


nghiệp chủ yếu xủa các thành ph ny


V/ Các trung tâm kinh tế
- Thanh hoá


- T Phố Vinh, TP Huế.


<b>d) Củng cố: </b>


- Nêu tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thc bµi


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 25: vùng duyên hải nam trung bộ</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Sau bài học học sinh cần khắc sâu hiểu biết qua các bài học về vùng duyên hải
Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với DNBộ giữa Tây Nguyên với


biển Đơng. là vùng có quần đảo Trờng Sa, Hồng Sa thuộc chủ quyền của đất nớc.
Nắm vững phơng pháp so sánh sự tăng giảm lãnh thổ trong nghiên cứu vùng duyên
hải miền Trung kết hợp đợc kênh chữ và kênh hình để giải thích 1 số vấn đề của vùng


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- Tranh ảnh về vùng duyên hải Nam Trung Bộ


- Có điều kiện chuẩn bị đĩa CD - ROM; át lát địa lý VN
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiÓm tra bài cũ: - Trình bày hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ</b>
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu </b>


- Dựa vào hình 25.1 hãy xác định: Vị trí, giới hạn
của vùng duyên hải Nam Trung Bộ


- ý nghĩa của vị trí địa lí, học sinh thảo luận nhóm
- Tầm quân trọng về an ninh quốc phòng


- Xác định vị trí 2 quaqàn đảo Hồng Sa, Trờng
Sa, các đảo Lý Sơn, Phú Quý


- Quan sát trên lợc đồ 25.1 giải thích vì sao màu
xanh của các đồng bằng dun hải Nam Trung Bộ
khơng rõ rệt nh phía Bắc Trung Bộ ( vì khơbg liên
tục bg đồng bằng sơng hồng, đồng bằng sơng Cửu
Long)



1. Vị trí địa lí và giới hn
lónh th:


Lad cầu nối BTB với Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ


2. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyªn thiªn nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV gợi ý để học sinh tìm trên lợc đồ các vịnh
n-ớc sâu:Duy Quang, Cam Ranh, Vn Phong


- Tìm các bÃi tắm nổi tiếng duyên hải Nam Trung
Bộ


- Cú nhng điều kiện thuận lợi gì để phát triển
nghề thuỷ sản


- Trồng những loại cây gì thích hợp:
- Xác định các loại b/sản chính của vùng


- Tại sao việc bảo vệ vùng và phát triển vùng có
tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh Nam Trung Bộ
- GV yêu cầu học sinh đọc bảng 25.1 nhận xét sự
tăng giảm trong c trú và hoạt động kinh tế giữa
đồng bằng ven biển vùng núi, đồi gị gió tây


- GV yêu cầu học sinh đọc bảng 25.2 nhận xét về
tình hình dân c, xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ
- Dựa vào lợc đồ để xác đsịnh phố cổ Hội An di


tích Mĩ SDơn đợc UNESCO công nhn l
DS2<sub>VHTG</sub>


- Nớc mặn, nớc lợ


- Trồng lúa, ngô, khoai, sắn
- Cát thuỷ tinh, titan, vàng.


3. Đặc điểm dân c xà hội


- Dân c: Đồng bằng ven
biển chủ yếu là ngời kinh, 1
số ngời Chăm


* Vựng đồi núi phía Tây:
chủ yếu dân tộc Nơ Tu, Ra
Giuai, Bân, Êđê mật độ dân
số thấp, tỷ lệ hộ nghèo cịn
khá cao


<b>d) Cđng cè: </b>


- GV gọi 1 - 2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK/ 94
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thuéc bµi, trả lời câu hỏi 1,2,3/94


<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...


...
...
...
...
...


<b>Bài 26: vùng duyên hải nam trung bộ ( tiếp)</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


- Hc sinh cn hiểu biết cùng duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về kinh
tế biển, thông qua việc nghiên cứu về cơ caus kinh tế, học sinh nhận thức đợc sự
chuyển biến mạnh mẽ trong kinh tế cũng nh xã hội của vùng, vai trò của vùng kinh tế
trọng điểm miền trung đang tác động mạnh tới sự tăng trởng và phát triển kinh tế ở
duyên hải Nam trung Bộ. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh hình và kênh chữ
để phân tích và giải thích 1 số vấn đề quan tâm trong điều kiện cụ thể của duyên hải
Nam Trung Bộ, đọc xử lý số liệu và phân tích quan hệ khơng gian: đất liền - biển,
đào, duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Nêu những đặc điểm điều kiện tự nhiên và TN T</b>2<sub> Nam</sub>


Trung Bé ph¸t triĨn Kinh tÕ- x· héi
<b>c) Bµi míi: GV giíi thiƯu </b>


- GV gợi ý học sinh dựa vào bảng 26.1 hãy xác
định các bãi tôm cá



- Chăn ni bvị và ni trồng đánh bắt thuỷ sản là
thế mạnh của vùng


- Tình hình sản xuất lơng thực, cây công nghiệp,
hiệu quả đã đem lại hiệu quả kinh tế khá cao


- nghỊ lµm muèi, chÕ biÕn thủ s¶n cịng phát
triển mạnh


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh quan sỏt lợc đồ 26.2
dựa vào lợc đồ trũng nhận sét sự tăng trởng giá trị
so sánh sản xuất côngnghiệp của duyờn hi Nam
Trung B


- Những thành tựu về chiến dịch cơ cấu kinh tế
của vùng ( công nghiệp)


- Khai thác những loại khoáng sản nbào


- V trớ thun li ca ngi i vi giao thụng vn
ti


- Các thành phố, cảng có vai trò quan trọng gì
- Du lịch có điều quan träng g× trong vïng


- Xác định trren hình 26.1 vị tróncác thành phố
cảng: Đà Nắng, Qui Nhơn, Nha Trang


- Vì sao các thành phố này đợch coi là cửa ngừ
ca Tõy Nguyờn



IV/ Tình hình phát triển
kinh tế


1. Nông nghiệp


2. Công nghiệp


3. Dịch vụ


V/ Cỏc trung tõm kinh t và
vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung: đà Nắng, Quy
Nhn, Nha Trang


<b>d) Củng cố: </b>


- nêu tình hình ph¸t triĨn kinh tÕ vïng nam Trung Bé
<b>e) Híng dÉn về nhà: </b>


Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,/99


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...



<b>Bµi 27: Thùc hµnh: kinh tÕ biĨn cđa bắc truing bộ và duyên hải nam trung bộ</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

bản đồ, phân tích số lidệu thống kê trên kết không gian kinh tế Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bộ


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, cá nhân, bút chì, bút màu, hộp màu, bở thực hành,
át lát địa lý Việt Nam


- GV: Bản đồ treo tờng địa lý tự nhiên hoặc kinh tế Việt Nam
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: - Sù chn bị của học sinh</b>
<b>c) Bài mới: </b>


- GV yờu cu HS tìm trên lợc đồ hình 24.3 ;
26.1 và át lát địa lý VN, các địa danh : Các
cảng biển, các bãi cá, bãi tôm, các cơ sở sản
xuất muối, những bãi biển có giá trị du lịch
nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ và duy hi Nam
Trung B.


- Nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế biển ở


Bắc Trung Bộ và duyên h¶i Nam Trung Bé.
- GV chia lµm 4 nhãm giao nhiƯm vơ c¸c
nhãm.


- Gọi đại diện các nhóm lên bảng chỉ các địa
danh trên bản đồ.


- Dựa vào các đại danh vừa xác định trên hãy
nhận xét tiềm năng phát triển về kinh tế cảng,
đánh bắt hải sản, sản xuất muối, du lịch , tham
quan nghỉ dỡng.


- GV hớng dẫn HS sử dụng cụm từ : nhiều ít,
hơn kém .... để so sánh sản lợng và giá trị sản
xuất thuỷ sản giữa 2 vùng.


- Có sự chênh lệch giữa 2 vùng vì sao? Hãy
nhắc lại kiến thức cũ ở lớp 8 HS thấy đợc tiềm
năng kinh tế biển Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc
Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ có truyền
thống nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, vùng
n-ớc trồi trên vùng biển của Nam Trung Bộ có
nguồn hải sản rất phong phú.


1. Bài tập 1 : Dựa vào hình 24.3
và 26.1 trong SGK hoặc bản đồ
tự nhiên, át lát đại lí Việt Nam
hãy xác định.


2. Bµi tËp 2 : phân tích số liệu


thống kê về tình hình sản xuất
Thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bé.


<b>d) Cđng cè: </b>


HS hoµn chØnh thùc hµnh vµo sỉ thùc hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


<b>IV/ Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích u cầu</b>


HS hiểu Tây Ngun có những vị trí đại lí quan trọng trong sự nghiệp phát triển
KT - XH, ANQP, đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiênm và nhân
văn để phát triển KT - XH. Tây Nguyên là vùng sản xuất hàng hoá nông sản, xuất
khẩu lớn của cả nớc chỉ sau đồng bằng sông Cửu Long.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ và và kênh hình để nhận xét giải
thích một số vấn đề về tự nhiên, dân c, xã hội của vùng, phân tích số liệu trong bảng
để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.



<b>II - Chn bÞ</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.
- Một số tranh ảnh về Tây Nguyên.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi míi: </b>


- GV u cầu HS đọc nhanh t2<sub> mục 1 : </sub>


- Quan sát lợc đồ hoặc bản đồ treo tờng, xác
định giới hạn của vùng với các vùng lân cận.
- Thảo luận về ý nghĩa, vị trí địa lí của vùng
( theo nhóm )


- Quan sát trên bản đồ tự nhiên hình 28.1 hãy
tìm các dịng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên
chảy về các vùng lãnh thổ Đông Nam Bộ,
Nam Trung Bộ....


- Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn
đối với các dịng sơng này.


- Quan sát hình 28.1 hãy nhận xét sự phân bố
các vùng đất bazan, cỏc m bụxit.


- Đọc kỹ các dữ liệu ở cột tiềm năng phát triển


kinh tế


- Ngành này cío thế mạnh gì về du lịch
- Những khó khăn của Tây Nguyên


- Nghiên cứu thông tin trong SGK thảo luận
nhóm về số dân, các dân tộc


- Dõn c sng theo a bn no


- Mt dõn s: 81 ngy/km2<sub>(2002)</sub>


- Đọc bảng 28.2 nhận xét tình hình dân c xÃ
hội thông qua 1 sè chØ tiªu:


- Những thành tựu của cơng cuộc đổi mới


1. Vị trid địa lí và giới hạn lãnh
thổ


- Vị trí: Nam trung Bộ, ĐN Bộ,
Tây Nguyên, Hạ,,, Lào, ĐB
Campuchia


2. §iỊu kiƯn tù nhiên về tài
nguyên thiên nhiên


- Cao nguyên cếp tầng
- Các sông: Xêxan, sông Ba



- Thiếu nớc về mùa khô
- Chặt phá quá mức


- Sn bt ng vật hoang dã
3. Đặc điểm dân c - xã hội
- Có 4,4 ta dân (2002) gần Gia
Rai - ÊĐê, BâN...


- Mt 81ngy/ km2


<b>d) Củng cố: Đọc phần ghi nhớ SGK trang 105</b>
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: Häc thc bµi</b>


<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

...
...


<b>Bài 29: Vùng tây nguyên (TiÕp)</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần hiểu đợc nhờ có thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên
phát triển khads toàn diện về kinh tế và xã hội cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo
hớng cơng nghiệp hố hiện đại hố, cơng nghiệp lâm nghiệp có sự chuyển dbiến th
-ơng hớng hàng hố tỷ trọng cơng nghiệp và dịch vụ tăng dần, nhận biết đợc vai trò
trung tâm kinh tế vùng của 1 số thành ohíi nh PLây Cu Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, biết
kết hợp kênh hình, kênh chữ nhận xét và giới tính 1 số vấn đề bức xúc của Tây
Nguyên



- Đọc biểu đồ, lợc đồ bthác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
<b>II - Chuẩn bị</b>


- Lợc đồ kinh tế Tây Nguyên, 1 số tranh ảnh


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bàu nữhng thế mạnh về điều kiện tự nhiên của vùng Tây Nguyên
- Nêu những đặc điểm về dân c - xó hi ca vựng


<b>c) Bài mới: Giáo viên giíi thiƯu</b>


- GV đề nghị học sinh quan sát hình 29.1 SGK
cho biết


- Giáo vuên gọi 1 học sinh đọc nhanh thơng
tin trong SGK (hình 29.1)


- Dựa vào hình 29.2 nhận xét về tỷ ;lệ diện
tích và ,,,,,,,, của Tây Nguyên so với cả nớc vì
sao cây cà phê đợc trồng nhiều nhất ở vùng
này.


- Dựa vào hình 29.1 xác định các vùng trồng
cà phê, cao su, chè ở Tây Nguyờn



- Dựa vào hình 29.1 hÃy nhận xét tình hình
phát triển nông nghiệp ở tây Nguyên: những
khó khăn?


- Ti sao 2 tnh c Lc và Lâm Đồng dẫn
đến vùng về fgiá trị hoặc Nông nghip


- Nghiên cứu thông tin đoạn: sản xuất lâm
nghiệp... lên 65%


- Hớng phát triển sản xuất ngành lâm nghiệp
(diện tích rừng che phủ 2003 và đến 2010)
- Đọc nhanh thông tin mục 2 dùng những tin
nhà máy Thuỷ điện YALY => tầm quan trọng
nhà máy này


- Dựa vào bảng 29.2 tính tơc sđộ phát trin


IV/ Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:


- Cây công nghiệp: Cà phê, cao
su, điều, chè


- Trồng lúa, câu công nghiệp
nhắn ngày, công nghiệp gia súc
lớn


2. Công nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

công nghiệp của Tây Nguyên và cả nớc (lấy
năm 1995 = 100%)


- Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở
Tây Nguyên


- Hớng phát triĨn c«ng nghiƯp của Tây
Nguyên


- Nghiờn cu thụng tin muc 3/110 thảo luận
nhóm về các hoạt đôngj dịch vụ của Tây
Nguyên


- XuÊt khÈu nh÷ng mặt hớng nào


- Tây nguyên xuất khẩu những mặt hàng nào
( cà phê)


- Du lch sinh thỏi v du lch văn hố có những
điều kiện nào để phát triển


- Quan sát 29.4 em có nhận xét gì về quang
cảnh, sắc thái của Đà Lạt


- in mo Kinh t - xã hội, Tây Nguyên sẽ
thay đổi nh thế nào khi xây dựng thuỷ
điện,khai thác bơxít, xây dựng đờng Hồ Chí
Minh nâng lấy đờng nối với thành phố duyên
hải Nam Trung Bộ, Hạ Lào, ĐB Camn Pu Chia
- Dựa vào hình 29.2; 14.1 hãy xác định vị trí


của các thành phố nói trên (PLây Cu, BMT)
- Những quốc lộ nối các thành phố này với
thành phố Hồ Chí Minh và các cảng biển của
vùng duyên hải Nam Trung B


- Các thành phố: Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Plây
Cu có những chức năng gì


cón thấy so với cả nớc


- Các ngành chế biến nông lâm
sản phát triển khó nhanh


- Thuỷ điện Xêxan, XRêPôc


3. Dịch vụ:


- Xuất khẩu nông lâm sản và du
lịch


- TNguyên xuất khẩu Cà Phê
- TPhố Đà Lạt


V/ Các trung tâm kinh tế:
- PLây Cu, Buôn Ma Thuột
- Đà Lạt


<b>d) Cng c: - Tõy Nguyờn cú những điều kiện thuận lợi gì để trang phát triển</b>
sản xut nụng - lõm nghip



- Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch


<b>e) Hớng dẫn về nhà: Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1 - 2/111</b>
<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 32: ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>I - Mc đích yêu cầu</b>


- Hệ thống những kiến thức cơ bản từ bài 17 đến bài 31 nhằm khắc sâu những
kiến thức cơ bản để học cho học sinh về đặc điểm các miền tiềm năng phát triển kinh
tế - xã hội, mối quan hệ phát triển kinh tế, tiếp tục rèn luyện kỹ năng t duy phân tích
so sánh giữa các miền ...


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ kinh tế 1 số miền đã học


- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế, quang cảnh kinh tế 1 số miền đã học
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>



- KÕy nhỵp giê häc bài mới
<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu</b>


- Nờu gii hạn vị trí địa lí vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ


- Nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên


- Nêu đặc điểm về dân c - xã hội của vùng
trung du và miền nỳi Bc B


- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành nông nghiệp của vùng
- Đặc ®iĨm cđa dÞch vơ


- Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng
đồng bằng sông Hồng


- Nêu nhứng điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên vùng đồng bằng sống Hồng


- Nêu những đặc điểm dân c và sự phân bố dân
c của vùng đồng bằng sông Hồng


- Nêu đặc điểm cơ cấu ngành công nghiệp
đồng bằng sông Hồng


- Hớng đi ca ngnh nụng nghip ng bng
sụng Hng



- Cơ cấu cây trång cđa vïnh nµy


- Những ngành dịch vụ của đồng bng sụng
Hng


- Sự phân bíô các ngành dịch vụ


- Nờu những vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Những điều kiện TN và TN TN của vùng Bắc
Trung Bộ


- Nêu những đặc điểm dân c xã hi vựng Bc
Trung B


- Đặc điểm của ngành nông nghiệp cđa vïng


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ(SGK)


2. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài
nguyên thiªn nhiªn vïng trung
du và miền núi Bắc Bộ


3. Đặc điểm về dân c- xà hội
4. Tình hình phát triển kinh tế
- Công nghiệp


- Nông Nghiệp
- Dịch vụ



5. Vựng ng bng sụng Hng
a) V trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ


b) Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên vùng đồng
bằng sông Hồng núi Bc B
c) c im dõn c


d) Tình hình phát triển kinh tế
-xà hội:


- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Dịch vụ


- Các trung tâm kinh tế trọng
điểm vùng (Hà Nội, Hải Phòng)
6. Vùng Bắc Trung Bộ:


a) V trớ a lí và ghạn lthổ
b) Điềunkiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiờn


- Đặc điểm dân c và xà hội
c) Nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành dịch vụ



- Nờu nhng v trío và giới hạn lãnh thổ
- Đặc điểm điều kiện TN và Tn tự nhiên
- Nêu những đặc điểm về dõn c - xó hi


- Đặc điểm cơ cấu của ngành nông nghiệp của
vùng


- Giá trị về công nghiệp


- Thành tựu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Các ngành dịch vụ chính của vùng


- V trớ a lớ và giới hạn lãnh thổ
- Điều kiện tự nhiên và TNT2


- Đặc điểm về dân c xà hội
(SGK)


e) Dịch vụ


7. Dun hải Nam Trung Bộ
a) Vị tró địa lí vad ghạn lthổ
b) Điều kiện TN và TN tự nhiên
c) đ2<sub>m v dõn c - xó hi</sub>


d) Nông nghiệp
đ) Công nghiệp
e) Dịch vụ



8. Vùng Tây Nguyên


a) V trớ a lớ v ghạn lãnh thổ
b) Đ/k TN và TN Thiên nhiên
c) Đặc im v õn c xó hi
d) Nụng nghip


đ) Công nghiệp
l) Dịch vụ


<b>d) Củng cố: - Giáo viên hệ thống những kiến thức cơ bản học sinh cần ôn tập</b>
<b>e) Hớng dÉn vỊ nhµ: Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 45 phót häc kú</b>


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 33: kiĨm tra häc kú i</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Đánh giá một cách tơng đối chính xác chất lợng học bài của học sinh, hgiáo
dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm tuvs trong khi làm bài



II - Chuẩn bị
- Thầy ra đề, phơ tơ đề ( nếu có điều kiện)


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên đọcđề hoặc phát đề bài</b>
Nội dung đề bài


Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hỹa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn vào
chẽ cvái ở đầu câu trả lời ỳng nht


Câu 1: Các dân tộc Việt Nam có:


A. 50 d©n téc B. 54 d©n téc


C. 40 d©n téc D. 60 dân tộc


Cầu 2: Sự phân bố dân tộc kinh chủ yếu ở:


A. Miền núi B. Duyên Hải


C. ng bng trung du và duyên hải D. Cả A, B, C
Câu 3: Số dân của Việt Nam đến 2002 có


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C. 80 triệu D. 79,7 triệu ngời
Câu 4: Mật độ dân số Việt Nam tập chung chủ yếu ở:
A. Vùng núi và trung du B. Vùng đồng bằng


C. Vùng đô thị và đồng bằng D. Cả A, B, C
Cầu 5: Nguồn lao động Việt nam mỗi năm có thêm


A. 2 triƯu B. 3 triƯu


C, H¬n 1 triƯu D. C¶ A, B, C


Câu 6: Sử dụng lao động 2003 ngành nông lâm ng nghiệp là:


A. 50% B. 45%


C. 59,6% D. Cả A, B, C


Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cây lơng thực (%) loại cây lơng
thực chiếm:


A. 69,8% B. 60%


C. 65% D. Cả A, B, C


Câu 8: Cơ cấu GDĐ của ngành dịch vụ tiêy dùng 2002 (%)


A. 36,7% B. 35%


C. 30% D. Cả A, B, C


Câu 9: Ngành đờng bộ đã vận chuyển tính bằng (%) chiếm:


A. 80% B. 60%



C. 67,68% D. C¶ A, B, C


Câu 10: Chiều dài đờng sắt Việt Nam là:


A. 2632km B. 2200km


C. 2000km D. C¶ A, B, C


Câu 11: Mật độ điện thoại cố định Việt Nam qua số máu / 100 dân (2002) có:


A. 5 m¸y B. 7,1 máy


C/ 9 máy D. Cả A, B, C


Câu 12: Giá trị xuất khẩu năm 2002 (%) hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
chiếm


A. 31,8% B. 30%


C. 40% D. Cả A, B, C


Câu 13: Cơ cấu GDĐ của Việt Nam (%) ngành công nghiệp và xây dựng 2002
chiếm


A. 38,5% B,35%


C. 40% D. Cả A, B, C


Câu 14: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 1999 (%) tỷ lệ hé nghÌo



A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. C¶ A, B, C


Câu 15: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng 2002 (ngời/ km2<sub>)</sub>


A. 1179 ngêi / km2 <sub>B. 1200 ngêi/ km</sub>2


C. 1100 ngêi/ km2 <sub>D. C¶ A, B, C</sub>


Câu 16: Tỷ lệ ngời biết chữ của đồng bằng sông Hồng năm 1999 (%)


A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. Cả A, B, C


Phần II/ Tự luận (6 điểm)


Caqau 1: Hãy chứng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa dạng
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hiịng có những thuận lợi và khí
khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội


BiĨu ®iĨm


Phần 1: 16 cây (4 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

9. C 10. A 11. B 12. A 13. A 14. C 15. A 16. A
PhÇn II: tù luËn ( 6 ®iĨm )


Câu 1: Hãy CM rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa dạng: 3 điểm


5 ý nỗi ý đúng cho 0,6 điểm


- Công nghiệp khai thác nhiên liệu: Khai thác dầu mỏ khí đốt thiên nhiên


- Công nghiệp điện: Bao gồm nhiệt điện và thuỷ điệnh mỗi năm sản xuất trên 40
tỉ KW/ h


- Một số ngành công nghiệp ng2<sub> khác gồm: cơ khí điện tử, công nghiệp hoá chất,</sub>


vật liệu xây dựng


- Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm, chế biến sản phẩm: Trồng trọt,
chăn nuôi, thuỷ sản


- Cụng nghip dt may: Sn xut hàng tiêu dùng để xuất khâut và tiêu dùng trong
nớc


Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng baqừng sông Hồng có những lợi, khó khăn gì
cho phát triển kinh tế - xã hội 3 điểm: 5 ý mỗi ý cho 0,6 điểm


- Thuận lợi có 3ý: + tây Nguyên quý giá nhất của vùng này là đất phù sa, sơng Hồng,
khí hậu và thuỷ văn (0,6 điểm)


+ Tây ngun khống sản có giá trị đáng kể? Mot đá ở Hải Phịng, Hà Nam, Ninh
Bình


+ Tây Ngun biển đang khai thác có hiệu quả nhờ phát triển ni trng ỏnh bt
thu san duy lch


- Khó khăn có 2 ý:



+ Bão lũ hàng năm gây bệnh gại đáng kể về ngời và của cho nhân dân (0,6 điểm)
+ Rừng muối, sâu bệnh gây bệnh thiệt hại đáng kể cho sản xuất nơng nghiệp (0,6
điểm)


<b>d) Cđng cè: - Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi</b>
<b>e) Híng dÉn vỊ nhà: </b>


<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du và</b>
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu
năm ở hai vùng trung du và miền núi Bắc Bộ với tây Nguyênh về đặc điểm những
thuận lợi và khó khăn các giải pháp phát triển bề vững, rèn luyện kỹ nănh sử dụng bản
đồ, phân tích số liệu thống kêm có kỹ năng tốt và trình bày bằng văn bản ( đọc tr ớc
lớp)


<b>II - ChuÈn bÞ</b>



- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút màu (hay họpp màu), vở thực hành, át
lát địa lí Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu</b>


- GV yờu cu hc sinh đọc bảng 30.1 nêu 1 số
cây công nghiệp lâu năm ở mỗi vùng


- GV gỵi ý häc sinh sư dụng từ hoặc cụm từ
nhiều/ ít; hơn/ kém... Để so sánh về diện tích,
sản lợng cây chề, cây cà phê ë c¶ 2 vïng


- Vì sao có sự khác biệt đó


- Với cây trồng thì các yếu tố đất và khớ hy l
quan trng hng u.


- GV thông báo cho học sinh biết tên các nớc
nhập khẩu nhiều cà phê cđa níc ta lµ Nhật
Bản, CVHLB Đức


- Chố của nớc ta là thức riêng của chúng ở
nhiểu nớc: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Gv ghiới thiệu khái quát về đặc im sinh
thỏi ca cõy ch, cõy c phờ



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài viết ngắn
gọn trên cơ sở tổng hợp về tình hình sản xuất,
phân bố và tiêu thụ sản phẩm của 1 trong 2
cây


- GV yêu cầu học sinh làm bài tậop này trong
khoảng 15 - 20 phút sau đó đọc kết quả trớc
lớp


1. Bài tập 1: Căn cứ vào số liệu
bảng thống kê sau:


a) Ch biết những cây công
nghiệp lâu năm nào trồng đợc ở
cả 2 vùng, những cây công
nghiệp lâu năm nào chỉ trồng ở
Tây Nguyên mà không trồng
đ-ợc ở trung du v min nam Bc
B


2. Bài tập 2:


- Viết báo cáo ngắn gọn về tình
hình sản xuất phân bố và tiêu
thụ sản phẩm của 1 trong 2 cây
công nghiệp: Cà Phê, chè


<b>d) Củng cố: - Học sinh hoàn chỉnh viết báo cáo thu hoạch</b>
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>



<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 31: Vùng đơng nam bộ</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh hiểu đợc vùng Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế râtý năng
độngh. Đó là kết quả khai thác tập hợp lợi thế vị trí địa lí; các điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên trên đsất liền, trên biển cũng nh đặc điểm dân c và xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Đọc bảng số liệu, lợc đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến thức tho
câu hỏi dẫn dắt.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ tự nhiên Đông Nam Bộ


- 1 sè tranh ¶nh


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: S s:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>c) Bài mới: Giáo viên giíi thiƯu</b>


- Dựa vào hình 31.1 hãy xác định ranh giới và
nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đơng Nam
Bộ


- Từ thành phố Hồ Chí Minh sau 2 giờ bay có
thể tới hầu hết thủ đơ những nớc nào


- Dựa bảng 31.1, dựa vào bảng 31.1 và hình
31.1 hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng
kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ
- Vì sang vùng Đơng Nam Bộ có điều kiện
phát triển mạnh kinh tế biển


- Lu vực sơng Đồng Nai có tầm quan trọng
đặc biệt gì đối với Đơng Nam Bộ


- Quan sát hình 31.1 hãy xác định xác sơng
Đồng Nai, sơng Sài Gịn, sơng Bé


- vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đâudf
nguồn hạn chễ ô nhiễm nớc của các đờng sông
ở Đông Nam Bộ


- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
bíc qua lợc đồ tự nhiên tự nhiên Đơng nam Bộ
- Thảo luận nhóm về tình hình đô thị hoad =>
hquả là tỷ lệ dân thành thị chiếm: 55,5%



- Tạo ra nguồn lao động từ nhiều vùng đất nớc
tới đây tìm kiếm việc làm


- Giáo viên gợi ý học sinh thảo luận về mătỵ
trái của tác động đô thị hoad tới môi trờng
- Thành phố Hồ Chí Minh nguy cơ dân số
ngày 1 phình ra nớc các sơng Thị Nghè bị ô
nhiễm nắng


- Nguy cơ ô nhiễm môi trêng biÓu do kiến
thức dầu khí tiêu biểu


- GV gi ý hc sinh tìm 1 số địa chỉ văn hố
lịch sử ở Đông Nam Bộ, bến cang4 Nhà Rồng,
Bà Rịa, Củ Chi, Cơn Đảo, dinh Độc Lập...


1. Vị trí địa lí và gii hn lónh
th


- TB giáp CPC, bắc và ĐB giáp
TN vµ DH Nam Trung Bé


- ĐN giáp biển đông, Đồng
bằng sơng Cửu Long


3. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên


- a hỡnh: Thoi


- t: Ba dan, , xám


- KH: Cân xích đạo nóng ẩm
- Biển: ấm, ng trờng rừng hải
sản gay ham gần đờng hàng hải
quốc t


3. Đặc điểm dân c - x· héi
(SGK)


<b>d) Củng cố: - Gọi 1 - 2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>


<b>e) Hớng dẫn về nhà: làm bài tậo 3 - 116; vẽ biểu đồ cột chồng</b>


- GV gỵi ý häc sinh xư lÝ sè liƯu và lập bảng sau: Dân số t2<sub> vad ngthảo ở thµnh</sub>


phố Hồ Chí Minh : 1995 - 2002 (%) GV hớng dẫn ôn lại cách vẽ biểu đồ cột chồng và
yêu cầu học sinh thực hành bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

...
...
...
...
...
...


<b>Bài 32: Vùng đông nam bộ ( Tiếp)</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>



- Học sinh hiểu đợc Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với
các vùng trong cả nớc, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ lệ cao trong GDP, sản xuất
nông nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ. Nhng giữ vai trò quan trọng bên cạnh những thuận
lợi các ngành cũng cịn nhiều khó khăn hạn chế nhất định


- HiĨu 1 sè kh¸i niƯm tỉ chøc l·nh thỉi công nghiệpk tiêu biểu nh khu công nghệ
cao, khu chÕ xuÊt


- Kết hợp tốt kênh hình, kênh chữ để ohân tích, nhận xét 1 số vấn đêdf quan
trọng của vùng, phân tích so sánh các số liệu, dữ liệu trong các bảng trong lợc đồ theo
câu hỏi dẫn dắt


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ kinh tế Đông Nam Bộ


- 1 sè tranh ¶nh


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hớng nh</b>
thế nào đối với phát triển kinh tế ở Đơng Nam Bộ


- Vì sao Đơng Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nớc
<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu</b>


- Giáo viên yêu vcầu học sinh đọc nhanh kênh
chữ và kênh hình, chỳ ý c bng 32.1



- Tình hình công nghiệp tỷứơc ngày miềnNam
hoàn toàn giải phóng (1975)


- Tình hình công nghiệp ngày nay ( sau 19750
- Căn cứ vào bảng 32.1 nhận xét tỷ trọng công
nghiệp xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng
Đông nam Bộ và của cả nớc


- Gv yêu cầu học sinh quan sát lợc đồ và xác
định các trung tâm công nghiệp lớn nh thành
phố H Chớ Mnh, Biờn Ho, Vng Tu


- Dựa vào hình 32.2 nhận xét sự phân bố sản
xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ


- Những khó khăn trong phát triển công
nghiệp ở Đông Nam Bộ


IV/ tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp


(SGK 117, upload.123doc.net)
- Cơ cấu sản xuất cận đới
Cơng nghiệp nặng


C«ng nghiƯp nhÑ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Dựa vào bảng 32.2 nhận xét tình hình phân
bố cây cơng nghiệp lâu năm ở Đơng Nam Bộ
- Vì sao cây con non đợc trồng nhiều nhất ở


vùng đất này ( điều kiện sinh thái, thị trng
tiờu thi)


- Đặc điểm cây cao su (Ưa khí hậu nóng ẩm,
không a gió mạnh)


- Nghiên cứu thông tin từ cùng công nghiệp
hàng năm ( lạc đậu, mía, thuốc lá...) Cây ăn
quả hÃy kể tên ( sầu, riênh, xoài, mót tè n÷, vị
s÷a)


- Nghiên cứu thơng tin cho biết ngành Cnán
già cia gia cầm đợc chú trọng theo hớng nào?
- Nghề nuôi trồng thuỷ sản nớc mạn, nớc lợ
đánh bắt thuỷ sản đem lại những nguồn lợi gì
- Vấn đề thuận lợi có tầm quan trọng gì?


- Quan sát hình 32.2 xác định vị trí hơg dấu
tiếng hồ thuỷ điện Trị An, vai trò của 2 hồ này
đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng
- Những khó khăn trở ngại trong phát triển
nông nghip


(SGK 119, 120)


- Cây công nghiệp lâu năm
- Cây công nghiệp hàng năm
- Cây ăn quả


<b>d) Cng c: - Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi nh thế</b>


nào từ sau khi đất nớc thống nht


- Nhờ có điềun kiện thuận lợi nào mà Đông nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây
công nghiệp lớn của cả nớc


<b>e) Hớng dẫn về nhà: Học thuộc bài, lµm bµi tËp 3 - 120</b>
<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


Bài 33: Vùng đông nam bộ ( Tiếp)


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích u cầu</b>


- Sau bµi häc häc sinh cần: Hiểu dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và đa
dạng sử dụng hợp lí nguồn tàu nguyên thiên nhiên và kinh tế - xà hội hóp phần thúc
đẩy sản xuất và giải quyết việc làm. Thành phố Hồ Chí MInh và các thành phố Biên
Hoà, Vũng Tàu cũng nh vùng Kinh tế trọng ®iÓm phÝa nam


- Rèn luyện kỹ năng nắm vững phơng pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình để
phân tích và giải thích 1 số vấn đề bức xúc ở vùng Đông Nam Bộ, khai thác thông tin
trong bảng và lợc đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Lợc đồ kinh tế Đông Nam Bộ


- 1 số tranh ảnh về Đông Nam Bộ


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: - Tình hình sản xuất công nghiệp Đông Nam Bộ thay đoỉu</b>
nh thế nào t sau khi t nc thng nht


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu</b>


- Đọc bảng 33.1, gv gợi ý học sinh nhËn xÐt vỊ
vÞ trÝ quan träng cđa các ngành kinh tế dịch
vụ ở Nam Trung Bộ


- GV tổ chức thảo luận 2, Câu hỏi về vai trò
đầu mối giao thông vận tải của thành phố Hồ
Chí Minh và tình h×nh thu hót đầu t nớc
ngoàid vào Đông Nam Bộ, xk2


- Giáo viên yêu vầu đọc phần viết cuối mục để
lu cề tiềm năng du lịch ở Đông Nam Bộ


- Giáo viên giới thiệu khái quát về 3 trung tâm
kinh tế ở Đông Nam Bộ


- CXỏc tỉnh thánh phố trong vùng kinh tế
trọng điểm phíad nam trên bản đồ


- Gv yêu cầu học siunh đọc bảng tra cứu khái
quát về dân số diện tích tên các thành phối các


tỉnh trong địa bàn của vùng kinh t trng im
phớa Nam


3. Dịch vụ


V/ Các trung t©m kinh tÕ vµ
vïng kinh tế trọng điểm phái
nam


<b>d) Củng cố: - Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi nh thế</b>
nào sau khi t nc thụng nht


- Những điều kiện thuận lợi Đông Nam Bộ phát triển ngành dịch vụ
<b>e) Hớng dẫn về nhµ: Häc thc bµi</b>


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 34: Thực hành: phân tích một số ngành cơng nghiệp trọng điểm ở đông nam bộ</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

hỵp, tỉng hỵp kiÕn thøc theo câu hỏi hớng dẫnc, hoàn thiện phơng pháp kết hợp kênh


hình với kênh chữ và liên hệ với thực tiÕn


<b>II - Chn bÞ</b>


- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, bút chì, bút màu, vở thực hành, át lát địa lí Việt
Nam


- GV: Biểu đồ treo tờng địa lí tự nhiên kinh tế Việt Nam
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: - Nêu các ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu</b>


- GV yờu cu hc sinh đọc tên bảng 34.1 có số
liệu trong bảng chú ý số liệu có tính tơng đối
tính bằng %. u cầu học sinh nhận xét trận
quan nhằm phát huiện ngành nào có tỷ trọng
lớn, ngành nào có tỷ trọng nhỏ


- Trớc khi vbẽ biểu đồ gv đặt câu hỏi dẫn dắt
cho cả lớp để phán đoán nên chọn biểu đồ gì.
Học sinh sáng ý có thể đa ra ý kiến riêng của
mình


- Nếu sử dụng phần mềm EXCEL sẽ thấy ngay
1 số lẹa chọn thích hợp, bằng phơng pháo thủ
công truyền thống: cách tốt nhất klà vẽ biểu
đồ cột



- Gv gọi 1 học sinh khá là bảng, đồng thời yêu
cầu cả lớp làm việc theo hớng dẫn của gv theo
các bớc sau


- vẽ hệ toạ độ tâm 0, trục tung chia thành 10
đoạn tơng ứng với 10% mỗi đoạn, tổng cộng
trục tung là 100%. Đầu sát trục tung ghi %
- Trục hồnh có độ dài hợp lí chi đều 8 đoạn,
đánh dấu điểm cuối đoạn 1 làn đáy để vẽ vật
kũ lấy. Cũng tơng tự nh vậy đánh dấu các cột
ngành công nghiệp trọng điểm kế tiếp . Đí kao
của từng ciột có số phần trăm trong bảng
thống kê, tơng ứng đúng trị số trên trục tung.
trên đầu mỗi cột nên ghi trị số % đúng nh
trong bảng 34.1


- Chú ý: nếu vẽ biểu đồ thanh ngay thgì gv
h-ớng dẫn hs làm ngợc lại, trực hoành chia %
trên trục tung là điểm đầu của các thanh biểu
thị cho các ngành công nghiệp trọng điểm
- Lấy kết quả của hs vẽ trên bảng làm mốc
thời gian chung cho cvả lớp


- gv yêu cầu cả lớp nhìn lên bảng làm mốc
thời gian chung nhận xét và bổt sung. Chú ý
nhắc nhở hs đề tên biểu đồ, ghi chú và đánh
,àu để phân biệt các ngành công nghiệph trọng
điểm, gv nhận xét, bình luận


- GV yêu cầu học sinh đọc 4 câu hỏi ( a, b, c,


d) có tính hớng dẫn. GV phân chia câu hỏi


1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 34.1
vẽ biểu đồ thích hơph thgể hiện
tỷ trọng 1 số sản phẩm tiêu biểu
của các ngành công nghiệp
trọng điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

cho các nhóm hs thảo luịân, Mỗi câu hỏi nên
có 2 nhóm độc lập, giảnh khoảng 5 phút cho
cơng việc chuẩn bị


- Gv dỵi ý häc sinh xem lại các bài học trong
SGK


- thảo luận câu hpỏi a, gv gọi đại diện
nhóm đợc phân công, đại diện nhóm 2 phát
biểu bổ sung. Tiến trình nh vậy cho đến câu
hỏi cuối cùnh


(Tiến trình theo cách thức tiến hành tơng tự
nh các cuộc thji trên chơng trình VTV3 là hấp
dẫn nhhất. Dựa vào hình 12.1 SGK tuỳ tình
hình cụ thể gv có thể đặt câu hỏi phù hơpợ với
từng địa phơng)


c©u hái a, b, c, d (SGK trang
124)


<b>d) Củng cố: - Giáo viên tiếp tục hớng dẫn học sinh hoàn chỉnh các câu hỏu</b>


- Nhân xét ý thøc cđa häc sinh trong giê thùc hµnh


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: Häc thc bµi</b>


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 35: vùng đồng bằng sông cửu long</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần hiểu đợc đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất
lơng thực, thực phẩm lớn nhất cả nớc. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất, khí hậu,
nớc phong phú, đa dạng ngời dân cần cù , năng độngthích ứng linh hoạt với sản xuất
hàng hố, kinh tế thị trờng. Đó là điều kiện quan trọng để xây dựng đồng bằng sơng
Cửu Long ( cịn gọi là miền Tây Nam Bộ ) thành vùng kinh tế động lực.


- Làm quen với khái niệm chủ động chung sống với lũ ở đồng bằng sông Cửu
Long.


- Vận dụng thành thạo theo phơng pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải
thích một số vấn đề bức xúc ở đồng bằng sông Cửu Long.



<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh ( nếu có )


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cũ: </b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu.</b>


- GV yờu cầu HS nghiên cứu trực tiếp SGK
phần 1 kết hợp hình 35.1 hãy xác định danh
giới và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng.


- Xác định vị trí địa lí của đảo Phú Quốc trên
vùng Vịnh Thái Lan.


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Đồng bịng Cửu Long có những thuận lợi gì
để phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển ...
- Dựa vào hình 35.1 hãy cho biết các loại đất
chính ở đồng bằng sông Cửu Long và sự phân
bố của chúng.


- Việc sử dụng từng loại đất để phát triển sản
xuất?



- Dựa vào hình 35.2 nhận xét thế mạnh về tài
nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long để sản xuất lơng thực, thực phẩm.


- Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên
ở đồng bằng sông Cửu Long.


- Cả giải pháp chủ yếu hiện nay để giải quyết
những khó khăn trên.


- GV đề nghị HS nghiên cứu thông tin mục 3
SGK cho biết s dõn ( 2002 )


- Thành phần các dân tộc ngoài ngời kinh còn
có ngời Khơ me, ngời chăm, Hoa...


- GV gọi 1 - 2 HS đọc bảng 35.1 -> Thảo luận
nhóm về tình hình phát triển nơng thơn ở đồng
bằng sơng Cửu Long.


- GV nhÊn m¹nh : Mét số chỉ tiêu còn thấp
hơn trung bình cả nớc ( nền kinh tế chủ yếu là
nông nghiệp )


- Gii pháp chủ yếu xây dựng cơ sở hạ tầng và
phát triển cơng nghiệp > cơng nghiệp hố
-hiện đại hố.


2. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.



- Đất phù xa ngọt, đất phen,
mặn, đất khác.


3. Đặc điểm dân c và xà hội :
- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 )
- Thành phần : Ngời Kinh, ngời
khơ Me, chăm, Hoa.


<b>d) Củng cố: </b>


Nờu th mnh về một tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở đồng
bằng sông Cửu Long.


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thuéc bài, trả lời câu hỏi SGK trang 128.


<b>IV/ Rút kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 40: Vùng đồng bằng sơng cửu long (Tiếp theo)</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hs cần hiểu đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực,
thực phẩm, đồng tời là vùng xuất khẩu bông sản hàng đầu cả nớc, công nghiệp, dịch
vụ bắt đầu phát triển các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát
huy vai trò trung tâm kinh tế vùng, phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ để
khai tháckiến thức theo câu hỏi, biết kết hợp kênh hình, kênh chữ và liên hệ với thực
tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc của vùng.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu một số thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển KT-XH ở
đồng bằng sông Cửu Long.


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>


- GV yêu cầu Hs đọc nhanh kênh chữ và kênh
hình mục I, đồng thời quan sát lợc đồ kinh tế vùng
đồng bằng sông Cửu Long.


- GV đề nghị Hs nghiên cứu bảng 36.1 và nhận
xét diễn biến về diện tích và sản lợng lúa so với cả
nớc.



- Nêu tên các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long ( Kiên Giang, An Giang,
Đồng Tháp, Sóc Trăng, Long An, Tiền Giang).
- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực ở đồng
bằng vùng xuất kẩu gạo chủ lực của nớc ta.


- GV đề nghị HS quan sát hình 36.1 suy nghĩ cho
biết : Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế
mạnh phát triển ni trồng và đánh bắt thuỷ sản
( có nhiều sơng nớc, kí hậu ấm áp, nhiều nguồn
thức ăn cho cá, tôm, thuỷ sản khác ).


- GV gợi ý : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống
tự nhiên và thức ăn cho các vùng nuôi tâm trên các
vùng đất ngp mn.


- Lũ hàng năm của sông Mê Công đem lại nguồn
thuỷ sản, lợng phù sa lớn.


- GV yờu cu Hs đọc bảng 36.2 và cho biết vì sao
ngành chế biến lơng thức, thực phẩm chiến tỉ
trọng cao hơn cả ( GV gợi ý HS do có nguồn nơng
nghiệp phong phú thì nguồn ngun liệu chế biến
cho công nghiệp cũng dồi dào, do vậy cơng
nghiệp chế biến ngồi xuất khẩu có triển vọng.
- Hãy xác định các thành phố thị xã có cơ sở cơng
nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm ( GV yêu
cầu HS nghiên cứu lợc đồ 36.2 )



- GV đề nghị HS nghiên cứu kênh hình mục 3 cho
biết tình hình hoạt động của ngành dịch vụ, thành
tích xuất khẩu, nơng sản ( gạo, tụm cỏ ụng lnh )


IV. Tình hình phát triển
KT-XH :


1. N«ng nghiƯp :


- SX lóa lín nhÊt c¶ níc.
- Xt khÈu chđ lùc cđa c¶
níc.


- Phát triển nghề nuôi trồng
và đánh bắt thuỷ sản.


- Hoa quả : Xoài, cam, bởi.


2. Công nghiệp :


- Chế biế LTTP chiếm tỷ
trọng cao : TP Cần Thơ.


3. DÞch vơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và
đời sống nhân dân trong vùng.


- GV yêu cầu HS đọc bản đồ để xác định vị trí địa


lí của các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long
Xuyên, Cà Mau.


- Trao đổi nhóm về vai trò quan trọng của thành
phố Cần Thơ ( Dựa vào vị trí, cơ cấu sản xuất cơng
nghiệp, vai trị cảng Cần Thơ ).


- Giao thông đờng thuỷ, du
lịch sinh thỏi.


V. Các trung tâm kinh tế :


<b>d) Củng cố:</b>


- Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị quan trọng gì để trở thành vùng sản xuất
lơng thực lớnh nhất cả nớc.


- Phát triển mạnh công nghiệp chế biến LTTP có ý nghĩa nh thế nào đối với sản
xuất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thc bµi, bµi tËp 3/133.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


...
...


<b>Bài 41: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hìn ản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng</b>
sông cửu long


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


Sau bài ọc HS cần hiểu đầy đủ ơn ngoài tế mạnh lợng thực vùng cịn có thế mạnh
về thuỷ hải sản, biết phân tích tình hìn phát triển ngành thuỷ sản, hải ản ở vùng đồng
bằng sông Cửu Long, rèn luyện kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh
số liệu để khai thác kiến thức theo câu hỏi liên hệ với thực tế ở 2 vùng đồng bằng lớn
của đất nớc.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


+ HS : Thớc kẻ, máy tính, bút cì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, át lát địa lí
Việt Nam.


+ GV : Chuẩn bị bản đồ treo tờng về địa tí tài nguyên hoặc kinh tế vùng đồng
bằng sơng Cửu Long.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bài mới: GV giới thiệu bài 37 : Thực hành.</b>
- GV gọi 1 em đọc bài trang 1(đọc bảng 37.1/134)


- NX về ản lợng SX thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu
Long, đồng bằng sông Hồng, cả nớc ( 2003)


- Vẽ biểu đồ : GV hớng dẫn HS lập bảng sau :
Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

đồng bằng sông Hồng so với cả nớc (2002 ) ( cả nớc
= 100% )


S¶n lợng Đồng
bằng sông
Cửu Long


Đồng
bằng sông
Hồg


Cả nớc
100%
100%
100%
- GV yêu cầu HS tính toán và điền kết quả vào ô
t-ơng ứng.


- Cng tng tự nh bài thực hành ở Đông Nam Bộ,
GV gọi 1 HS ká lên bảng vẽ biểu đồ.


- GV hớng dẫn HS tuỳ chọn biểu đồ : Cột hoặc biểu
đồ thanh ngang, vẽ trên bảng và cả lớp theo dõi vẽ.
- Yêu cầu các thao tác nhanh, thuần thục, chính xác.


- Khi HS trên bảng làm xong, GV yêu cầu cả lớp đối
chiếu, nhận xét ( H yếu có thể thao tác chậm hơn,
GV cần lu ý trợ giúp nếu xét thấy cần thiết).


- GV hớng dẫn HS phân tích biểu đồ.


- GV cần chú ý HS phân tích biểu đồ đã vẽ chứ
không phải phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ
là kênh hình.


- Do đó phải dựa vào hình ( khác với bài thực hành
về Đông Nam ộ ) đối chiếu với những điều đã học
và bằng sự hiểu biết của mình lần lợt thảo luận 3
câu hỏi trong SGK có gợi ý nội dung trả lời ( Nên
không nhất thiết phải chia nhóm )


- Ngồi sản xuất thuỷ sản lớn thế mạnh gì để phát
triển.


- Đồng bằng sơng Cửu Long cịn thế mạnh gì trong
nghề ni tơm xuất khẩu : Về điều kiện tự nhiên, về
lao động, về cơ sở chế biến, thị trờng tiêu tụ.


- Diện tích vùng nớc rộng lớn ( Tâm bán đảo Cà
Mau ) nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn, nếu
trúng mùa, trúng giá nông dân sẵn sàng đầu t chấp
nhận rủi ro, sẵn sàng tiếp thu kễ hoạch và công nghệ
mới để phát trin ngh nuụi tụm xut khu.


* Khó khăn : Phân tích những khó khăn chính.



2. Hng dn HS mc 2 :
Căn cứ vào biểu đồ và các
bài 35,36 hãy cho biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Vấn đề đầu t cho đánh bắt
xa bờ, hệ thống côg nghiệp
chất lợng cao.


- Chủ động nguồn giống an
tồn và có chất lợng cao,
chủ động thị trờng, tránh
các rào cản của nớc nhập
khẩu sản pẩm thuỷ sản của
Việt Nam.


<b>d) Cđng cè:</b>


HS hoµn chØnh néi dung bình thực hành, giáo viên nhận xét ý thức học sinh.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Ôn tập từ bài 34 - bài 41.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


...


<b>Bài 42: Ôn tập </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc sâu
những kiến thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu
Long, thấy đợc những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội và những khó
khăn do thiên nhiên, phơng hớng khắc phục, phát triển kinh tế xã hội.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


Lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
Kết hợp giờ học bài mới.
<b>c) Bài mới: Ơn tập </b>


- Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ trên lợc
đồ Đơng Nam Bộ.


- Dựa vào lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ
nêu đặc điểm về địa hình.


- Có những loại t no.



1. Vùng Đông Nam Bộ.


a. V trớ a lớ v gii hn lónh
th.


b. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Đặc điểm của khí hậu.
- Đặc điểm của biển.


- Có những loại hải sản nào.
- Giao thông vận tải.


- Xỏc nh cỏc sụng lớn ở Đơng Nam Bộ.
- Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn.


- Quan sát lợc đồ ( bảng 31.2 ) nêu mật độ dân
số của vùng, gia tăng tự nhiờn, t l dõn thnh
th.


- Tình hình phát triển công nghiệp trớc ngày
Miền Nam giải phóng.


- Tỡnh hỡnh phỏt triển công nghiệp ngày nay :
- Xác định và nêu tên các trung tâm công
nghiệp lớn của vùng.


- Sù phân bố sản xt c«ng nghiƯp ở Đông
Nam Bộ.



- Sự phân bố cây công nghiệp lâu năm.
- Cây công nghiệp hàng năm.


- Cây ăn quả.


- Đặc điểm ngành chăn nuôi.


- Đọc bảng 23.1. nêu một số ngành dịch vụ
( chỉ tiêu so với các nớc.


- Vốn đầu t nớc ngoài so với cả nớc ( 2003)
- C¸c trung tâm kinh tế và vïng träng ®iĨm
phÝa Nam.


- Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.


- Kể tên loại đất chính vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long, : Phần đất phù sa ngọt, đất phèn, đất
mặn, đất khác.


- Thế mạnh về tài nguyên tự nhiên ở đồng bằng
sông Cửu Long để sản xuất lơng thực, thực
phẩm.


- Đất bazan, đất xám.


- Khí hậu : Cận xích đạo, nóng
ẩm.



- Biển đẹp, ng trờng rộng, hải
sản phong phú.


- Gần đờng hàng hải quốc tế.
- Chống lũ lụt, xói mịn.
c. Đặc điểm dân c - xã hội :
- Mật độ DS: 434ngời/km2<sub>, tỉ l</sub>


gia tăng tự nhiên : 1,4%, tỉ lệ
dân thành thị : 55,5%.


2. Tình hình phát triển kinh tế ;
a. C«ng nghiƯp :


- Cơ cấu sản xuất cơng nghiệp
cân đối : Công nghiệp nặng,
công nghiệp nhẹ.


- TPHCM, Biên Hoà, Vũng
Tàu.


b. Nông nghiệp :


- Cây công nghiệp lâu năm :
Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
- Cây công nghiệp hàng năm :
Lạc, u tng, mớa, ...


- Cây ăn quả : sầu riêng, xoài,
mít, ....



- Gia úc, gia cầm thuỷ ản.
3. Dịch vụ :


- Tổng mức bán lẻ hàng hoa :
33,1 ( 2002 )


- VËn chun hµnh khach :
30,3 % ( 2002 )


- Vận chuyển hàng hoá : 15,9%
( 2002 )


- Vốn đầu t chiếm : 50,1%
- TPHCM, Biên hoà, vũng tàu.
4. Vùng đồng bằng sụng Cu
Long :


- ở phái tây của Đông Nam Bộ,
Bắc giáo CPC, Tây Nam là
Vịnh Thái Lan, Đông Nam là
Biển Đông.


- Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


- Din tớch gn 4 triu ha ( đất
rừng) phù xa ngọt : 1,2


triÖu/ha, phÌn mỈn : 2,5 triƯu


ha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- TØ lệ % diện tích và sản lợng lúa của vùng so
víi c¶ níc.


- Lúa đợc trồng chủ yếu ở đâu?


- Kể tên những loài cây ăn quả của vùng kinh
tế.


- Sản lợng thuỷ sản so với cả nớc.


- Công nghiệp : Tỉ trọng công nghiệp so với cả
nớc.


- K tên các ngành công nghiệp ở đồng bằng
sông Cửu Long ( 2002 )


- Vì sao ngành chế biến LTTP chiÕm tØ träng
cao?


- KĨ tªn những ngành dịch vơ chđ u của
vùng.


- Các trung tâm kinh tế lớn ( Cần thơ, Mĩ tho,
Long Xuyên, Cà Mau )


5. Tình hình phát triển KT-XH:
a. Nông nghiệp : Dt : 50,3%.
Sản lợng lúa ( triƯu tÊn ) : 17,7


triƯu tÊn.


- Kiªn Giang, An Giang, Long
An, Đồng Tháp, Sóc Trăng,
Tiền Giang bình quân lơng thực
: 1066,3kg/ngời/năm gấp 2,3
lần TB cả níc ( 2002 )


b. C«ng nghiƯp :


- TØ trọng công nghiệp còn thấp
( khoảng 20% GDP toàn vùng
(2002))


- Chế biến LTTP và VLXD, cơ
khí nông nghiƯp.


c. DÞch vơ :


- Xuất nhập khẩu, vận tải, du
lịc, thuỷ sản đông lạnh, hoa
quả, giao thông ( ng thu )
<b>d) Cng c:</b>


GV nhấn mạnh những nội dung cần ôn tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


ôn tập lí thuyết cũ, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>



...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 43: KiÓm tra viÕt 1 tiÕt </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá tơg đối chính xác chất lợng của học sinh, thấy
đợc những mặt mạnh, yếu trên cơ sở đó tiếp tục cải tiến phơng pháp giảng dạy, giáo
dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài, rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích các
đối tợng địa lí.


<b>II - Chuẩn bị</b>
GV ra đề, photo, HS ôn tập.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>c) Bài mới: GV đọc đề hoặc phát đề photo:</b>


I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) : Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng nất trong cỏc cõu
di õy :


1. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ trớc ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng.


A. SX hàng tiêu dùng và chế biến LTTP.


B. Các ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. Cả A và B.


2. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay gồm :
A. Công nghiệp nặng, công ngiệp nhẹ.


B. Công nghiệp nặng.
C. Cả A và B.


3. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A. Thành phố HCM, Biên hoà, Vũng Tàu.


B. Biên hoà.
C. Cả A và B.


4. Ngành nông nghiệp Đông Nam ộ trồng các loại cây Công nghiệp :
A. Cây Công ngiệp hàng năm.


B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.


5. Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm đợc chú trong jtheo phơng pháp :
A. Chăn nuôi công nghiệp.


B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.


6. Trong nơng nghiệp vấn đề thuỷ lợi giữ vai trị :


A. Chủ yếu trong sản xuất thâm canh.


B. TÇm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.


7. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại, dịch vụ vận tải, viễn thông.
B. Du lịch, vận tải.


C. Cả A và B.


8. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trog xuất nhập khẩu.
A. Đứng thứ 2 cả nớc.


B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.


9. Cỏc trung tâm kinh tế lớn của đông Nam Bộ :
A. Thnh ph CM, Biờn ho, Vng Tu.


B. Biên Hoà.
C. Cả A và B.


10. Dồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.


B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.


11. Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sơng Cửu Long :


A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A v B.


12. Số dân của dồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

C. Cả A và B.


12. Din tớch ng bng sụng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )


A. 3500 B. 3834,8 C. Cả A và B


14. Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 gồm :
A. Chế biến LTTP, VLXD, ch khớ nụng nghip.


B. Vật liệu xây dựng.
C. Cả A vµ B.


15. Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sơng Cửu Long ( ngìn tấn ) ( 2002 ) là ;


A. 2000 B. 1354,5 C. C¶ A vµ B.


16. Các trung tâm kinh tế lớn của đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Cần thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.


B. Cån Thoi.
C. C¶ A và B.



II. Tự luận : ( 6 điểm )


1. Trình bài tình hình phát triển ngành cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ
2. Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long.
<b>d) Củng cố:</b>


Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
<b>e) Híng dÉn về nhà: </b>


Đọc trớc bài, phân tích tổng hợp kinh tÕ ( Bµi 38 SGK )
<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 44: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển đảo</b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


H cần thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn trong vùng biển có nhiều đảo và
quần đảo, nắm đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển, đánh bắt và nuôi trồng, khai
thác và chế biến khống sản, du lịch, giao thơng vận tải biển, đặc biẹt thấy sự cần
thiết phải phát triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp, thấy đợc sự giảm sút
của tài nguyên biển, vùng xa bờ nớc ta và các phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên
và rừng.



- nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ, có niềm tin vào
sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài nguyên và môi
trởng biển đảo.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Các lợc đồ, sơ đồ trong SGK ( phóng to )


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi: </b>


GV đề nghị HS quan sát bản đồ kinh tế chung
Việt Nam.


- Nhận xét đờng bờ biển nớc ta kéo di t õu
n õu.


- Đại diện nhóm 1 nhận xét nội dung trên.
- Nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn kiến thøc.


- Có nhiều ình và thành phố nằm giáp biển (HS
tìm đọc và liên hệ với địa phơng trong tỉnh).


- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.1 hãy nêu
giới hạn từng bộ phận của vùng biển nớc ta.
- Đại diện nhóm 2 nhận xét nội dung trên.
- Nhóm 1,3,4 bổ sung.


- GV chuÈn kiÕn thøc.


- Quan sát bản đồ Việt Nam, kết hợp quan sát
lợc đồ hình 38.2, một số đảo và quần đảo, nhận
xét xem số lợng đảo ở nớc ta, những đạo nằm
ven bờ, xa bờ.


- Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Đọc tên các đảo ven bờ có diện tích lớn.
- Đọc tên các đảo xa bờ ( Bạc Long Vĩ, Phú
Quốc )


- Dựa vào hình 38.3 và kiến thức đã học hãy
nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các
ngành kinh tế biển ở nớc ta.


- GV đề nghị HS nghiên cứu, thảo luận mục
1/137 cho bit :


+ Tiền năng phát triển của ngành.


+ Một vài nét về sự phát triển của ngành.
+ Những hạn chế, phơng hớng phát triển.


- Vì sao phải u tiên phát triển thác hải sản xa
bờ?


- Tiềm năng du lịc biển của nớc ta?


- Cỏc nhúm thảo luận, đại diện phát biểu nhóm
khác bổ sung, giáo viên chuẩn kích thớc.


- Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco công nhận là
di sản thiên nhiên của thế giới.


- Ngồi hoạt động tắm biển chúng ta cịn có
khả năng phát triển các hoạt động du lịch biển
nào khác.


I. Biển và đảo Việt Nam
1. Vùng biển nớc ta


- Có đờng bờ biển dài : 326km
và vùng biển rộng khoảng 1
triệu km2


- Gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng
tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, vùng thềm lục
địa.


2. Các đảo và quần đảo :


- Co hơn 3000 đảo lớn nhỏ đợc


chia thành các đảo xa bờ và các
đảo gần bờ.


- Diện tích đảo lớn : Phú Quốc
( 567km2 <sub>); Cát Bà ( 100km</sub>2<sub>)</sub>


- Đảo xa bờ : Bạch Long Vĩ,
Phú Quốc, 2 quần o : Hong
Sa, Trng Sa.


II. Phát triển tổng hợp KT biển
1. Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản.


- Có hơn 2000 loài cá, 110 loài
có giá trÞ kinh tÕ : C¸c nơc,
trÝch, thu.


- SL khai thác hàng năm
khoảng 5000 tấn, còn lại là
vùng biển xa bờ, sản lợng đánh
bắt xa bằng bằng 1/5 khả năng
cho phép.


2. Du lịch biển - đảo :


- Nguồn tài nguyên du lịch
biển phong phú : có 120 bãi cat
rộng dài, phong cảnh đẹp,
thuận lợi cho việc xây dựng các


khu du lịch, nghỉ dỡng.


<b>d) Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- V× sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Học thuộc bài, trả lời câu hái 1,2,3 / 139.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trờng biển - đảo ( tiếp</b>
<b>theo ) </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


HS nắm đợc việc bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển đảo là rất quan trọng, thấy
đợc sự giảm sút của môi trờng biển về tài nguyên, vùng ven bờ nớc ta và các phơng
h-ớng chính để bảo vệ TNMT biển, nắm vững hơn cách đọc và phân tích sơ đồ, bản đồ,
lợc đồ, có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý nghĩa
bảo vệ tài nguyên và môi trởng biển đảo.



<b>II - Chuẩn bị</b>
- Một số lợc đồ, sơ đồ trong SGK phúng to.


- Một số tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, sự ô nhiễm suy giảm tài
nguyên, môi trờng biển.


<b>III - Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>a) n định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày đặ điểm về biển và hải đảo Việt nam.


- Trình bày phơng hớng phân tích tổng hợp kinh tế biển.
<b>c) Bài mới: Giới thiệu : </b>


- Kể tên một số khoáng sản chính ở vùng biển
nớc ta mà em biÕt :


- Các nhóm trảo đổi, thảo luận.
- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chun kin thc.


- Tại sao nghề làm mối phát triển mạnh ở ven
biển Nam Trung Bộ.


- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác bæ sung.


- GV chuÈn kiÕn thøc.


- GV đề nghị HS nghiên cứu trực tiếp mục 3
cho biết :


3. Khai thác và chế biến
khoáng sản biển :


- Nguån muèi v« tËn : nghỊ
mi ph¸t triĨn tõ l©u ở Sa
Huỳn ( Quảng NgÃi ) ; Cà Na
( Ninh Thn )


- Däc bê biĨn cã nhiỊu b·i c¸t
chøa oxit, titan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- ở vùng thềm lục địa cịn có khống sản nào : (
dầu mỏ, khí tự nhiên ).


- Dựa vào hình thức đã học trình bày tiềm năng
và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu
khí ở nớc ta.


- T ìm trên hình 39.2 một số cảng kiển và tuyến
giao thông đờng biển ở nớc ta.


- GV chia 3 nhãm th¶o luËn néi dung trên.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn kiến thức.


- HÃy kể tên những cảng lớn ở nớc ta mà em
biết ( Cảng Sài gòn : 12 triệu tấn/ năm )


- GV phõn tích thành 3 cụm cơ khí đóng tàu
lớn ở Bắc B, nam B, Trung B ...


- Dịch vụ hàng hải ( hậu cần, dịch vụ ở cảng,
trên bờ )


- Việc phát triển giao thơng vận tải biển có ý
nghĩa to lớn nh thế nào đối với ngành ngoại
th-ơng ở nớc ta.


- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút
tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo sẽ
dẫn đến hậu quả gì?


- Hậu quả của việc ô nhiễm môi trờng biển
- Những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài
nguyên và môi trờng biển.


- Cần điều tra và đánh giá nh thế nào về sinh
vật biển.


- Bảo vệ các cảnh quan gì ở biển để duy trì
nguồn lợi thu sn.


- Phơng pháp phòng chống ô nhiễm biển.



- Dầu khí, khí tự nhiên )


4. Phát triĨn tỉng hỵp giao
thông vận tại :


- Gn tuyn ng bin quc t
quan trng.


- Ven biển có nhiều vùng xây
dựng cảng nớc s©u.


III. Bảo vệ tài nguyên và môi
trờng biển - đảo.


1. Sự giảm sút tài nguyên và
môi trờng biển - đảo.


- DiÖn tÝch rừng ngập mặn
giảm sút.


- Nguồn hải s¶n gi¶m.


- Mét sè cã nguy c¬ tut
chđng.


- Môi trờng biển bị ô nhiễm.
2. Các phơng hớng chính để
bảo vệ tài nguyên môi trờng
biển.



- Điều tra đánh giá tiềm năng
sinh vật tại các vùng biển này.
- Bảo vệ rừng ngập mặt hiện
có, đẩy mạnh công tác trồng
rừng ngập mặt.


- B¶o vƯ ph¸t triĨn ngn lợi
thuỷ sản.


- Phòng chống ô nhiễm môi
r-ờng biển.


<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


HS cần rèn luyện kả năng phân tích, tổng hợp về kiến thức, tiềm năng kinh tế
của các đảo xa bờ, ngành cơng nghiệp dầu khí.


- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lí.
<b>II - Chuẩn bị</b>


- Biểu đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK ( phúng to )


HS : bút chì, máy tíh, thíc kỴ.



<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chc: S s:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày sự kha ithác chế biến khoáng sản ở Việt Nam.


- Việc bảo vệ tài nguyên và môi trờng biẻn đảo có tầm quan trọng gì?
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>


1. Bµi tËp 1 :


- GV gọi 1-2 em đọc bảng 40.1 SGK.
- Chia 3 - 4 nhóm thảo luận câu hỏi sau :


+ Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát
triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.


- HS dựa vào bản đồ Việt Nam và lợc đồ 39.2
SGK để nêu đợc điều kiện phát triển tổng hp
kinh t bin ca tng o.


- Đại diện c¸c nhãm nhËn xÐt.
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- GV chuẩn kiến thức cơ bản.
2. Bài tập 2 :


- Gọi 1 HS đọc bài tập 2 / 145.



- Gv chia nhóm 2 em cùng thảo luận nội dung.
-Quan sát H40.1 hÃy nhận xét về tình hình khai
thác, xuất khẩu dầu thô.


- Nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khÝ ë níc
ta.


- GV hớng dẫn HS cách phân tích bản đồ để rút ra
những kết luật cần thiết?


VD : Phân tích các đối tợng qua các năm.
- Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng.


- Sau khi các nhóm HS thảo luận GV yêu cầu đại
diện các nhóm trình bày nhận xét của nhóm mình.


GV lu u ý : Mặc dù lợng dầu thô hàng năm xuất
khẩu lớn gấp 2 lần lợng xăng dầu nhập khẩu nhng
giá xăng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều lần so với
giá đầu t.


1. Đánh giá tiềm năng kinh
tế ca cỏc o xa b.


- Cát Bà : Nông, lâm, ng, du
lịch, dịch vụ.


- Côn Đảo : Nông lân, ng,
dịch vụ, du lịch biển.



- Phú Quốc : nông, lâm, ng,
du lịch, dịch vụ biển.


+ Nớc ta có trữ lợng dầu khí
lớn và dầu mỏ là một trong
những mặt hàng xuất khẩu
chủ lực trong những năm
qua, sản lợng dầu mỏ không
ngừng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

càng lớn.
<b>d) Củng cố:</b>


GV cho HS nhắc lại 2 nội dung vừa thùc hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Tìm hiểu địa lí địa phơng tỉnh, huyện, xã


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 41: Đại lí tỉnh ( thành phố ) </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- HS cần bổ sung và nâng cao kiến thức về địa lí tự nhiên, dân c , kinh tế xã hội,
có đợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ).


- Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng kiến thức vào thực tế. Những kết
luận rút ra, những đề xuất đúng đắn có thể là cơ sở để đóng góp với địa phơng trong
sản xuất quản lí xã hội, hiểu rõ thực tế địa phơng, những khó khăn, thuận lợi để có ý
thức tham gia xây dựng địa phơng, từ đó bồi dỡng những tình cảm tốt đẹp đối với quê
hơng - đất nớc.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng.


- Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiÖu : </b>


GV yêu cầu HS lên bảng điền vào bản đồ Việt
Nam để xác định vị trí và lãnh thổ của địa
ph-ơng.


+ N»m ë vïng nói, gi¸p víi các tỉnh thành phố
nào? Có biên giới với nớc nào không?



+ Vị trí d dịa lý nh vậy có ý nghĩa gì trong việc
phát triển KT - XH?


+ Diện tích của tỉnh ( thành phố ) so với địa
ph-ơng khác trong nớc là lớn ay nhỏ?


- GV yêu cầu HS da jvào biểu đồng địa phơng
và sự hiểu biết của bản thân để nêu tên và xác
định vị trí của các đơn vị hành chính trong tỉnh
( nêu đến cấp quạn, huyện, cấp xã và địa điểm


I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ,
diện tích phân viện hành chính?
1. Vị trí và lãnh thổ?


- Tỉnh Ninh Bình giáp với tỉnh
Nam Hà, Hµ Nam, Hoµ Bình,
Thái Bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

trng úng ).


+ HS nờu vi nét chính từng đơn vị hành chính
( vị trí, diện tích, dân số )


- GV nêu và nhận xét về lịch sử lãnh thổ về địa
chất.


- Những đặc điểm chính của địa hình.


+ GV u cầu HS trao đổi theo nhóm để nêu


lên các đặc điểm của địa hình, ảnh hởng của
địa hình tới khí hậu, sơng ngịi, đất đai, khí
hậu, thực vật.


+ Tác động của địa hình tới việc vạch kế hoạch
sản xuấ xây dựng thiết kế các cơng trình thuỷ
lợi, giao thông.


- Việc báo cáo sử dụng đất đai.


+ Những đặc điểm đặc trng của khí hậu của
tỉnh, xã, ... ( nhiệt độ, độ ẩm, lợng mua, độ
khác biệt các mùa, những ảnh hởng của khí
hậu tới sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông
nghiệp và đời sống.


- Mạng lới sống ngòi phân bố nh thế nào ( ở
tỉnh, huyện xã em ) nơi bắt nguồn, chảy qua,
h-ớng chảy, phụ lu giá trị kinh tế sơng ngịi : kinh
tế, vấn đề sử dụng, bảo vệ, cải tạo sông.


- Điều kiện khai thông các loại đất đai, đặc
điểm đất đai, phân bổ.


- ý nghĩa của thổ nhỡng đối với sản xuất, hiện
trạng sử dụng.


- Hiện trạng thảm thực vật tự nhiên.
- Các loại động thực vật.



- Các loại khoáng sản chính và sự phân bố.
- ý nghĩa của khống sản đối với phát triển các
ngành kinh tế.


II. §iỊu kiƯn tù nhiªn và tài
nguyên thiên nhiên.


a. Địa hình :


b. KhÝ hËu:


Nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub>


- §é ẩm cao, lợg ma lớn.


3. Thuỷ văn


4. Thổ nhỡng


5. Tài nguyên sinh vật


6. Khoáng sản.


<b>d) Củng cè:</b>


- ý nghĩa vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế.
- Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thuéc bµi.



<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


Tiếp tục bổ sung, nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên, dân c, kinh tế - xã hội, có
đ ợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ) phát triển năng lực nhận thức
vận dụng kiến thức vào thực tế những biểu hiện rút ra và đề xuất đúng đắn, đóng góp
với đại phơng trong sản xuất, quản lí xã hội, hiểm rõ những khó khăn, thuận lợi để có
ý thức tham gia, xây dựng địa phơng, bồi dỡng tình cảm quê hớng đất nớc.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng.


- Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiÓm tra bài cũ: </b>


Nêu vị trí lÃh thổ sự phân chia hành chính tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh.


- Trình bày những điều kiện tự nhiên tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh.
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>


- Số dân tỉnh Ninh Bình, xà Khánh Thuỷ


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên :
- Gia tăng cơ giới.


- Nguyờn nhõn ch yếu dẫn tới biến động DS
- Tác động của gia tăng DS tới đời sống SX.
- Đặc điểm kết cấu DS : Theo giới tính, độ
tuổi.


- §é ti :


- Kết cấu theo độ tuổi lao động.
- Mật độ dân số.


- Phân bố dân c, những biến động trong phõn
b dõn c.


- Các loại hình c trú chính.


- GV chia 3 nhóm thảo luận nội dung sau :
- Các loại hình văn hố dân gian, các hoạt
động văn hoá truyn thng.


- Tình hình phát triển văn hoá giáo dục :
Tr-êng, líp, HS qua các năm, chất lợng giáo
dục.



- Tình hình phát triển y tÕ ( bƯnh viƯn, bƯnh
x¸, c¸n bé y tÕ ).


- GV cho HS thảo luận tình hình kinh tế
chung của địa phơng tỉnh, huyện, xã ( nơi
tr-ờng đóng ) nội dung sau :


+ Trình độ phát triển kinh tế chung của tỉnh
so với cả nớc.


+ C¬ cÊu kinh tÕ ( Tơng quan giữa các ngành,
sự chuyển biến về cơ cấu, các ngành trọng
điểm ).


III. Dõn c v lao động :
1. Gia tăng dân số :


- Sè dân tỉnh : trên 80 vạn.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên : 1,52%.
- Số dân xà : 6.520 ngời.


- Số ngời trong độ tuổi sinh đẻ
chiếm tỉ lệ cao, ca có KHHGĐ.
2. Kết cấu DS :


- TØ lƯ nam n÷ bằng nau.


- Độ tuổi trẻ 0 - 5 tuổi chiếm chØ
lÖ cao.



- Số ngời trong độ tuổi lao động
chiếm tỉ l cao.


3. Phân bố dân c :


- Thành thị, nông thôn,.


4. Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế :


IV. Kinh tế :


1. Đặc điểm chung :


- Trình độ phát triển vào loại
trung bình ( cả nớc ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Sù ph©n bè ( hỵp lÝ hay cha hỵp lÝ )
<b>d) Cđng cè:</b>


Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh, sự gia tăng dân số có ảnh hởng gì
tới đời sống kinh tế - xã hội.


<b>e) Híng dÉn về nhà: </b>
Học thuộc bài.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


...


...
...
...
...
...


<b>Bài 43: Địa lÝ tØnh ( thµnh phè) ( TiÕp theo ) </b>
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


Tip tục bổ xung nâng cao kiến thức về địa lí các ngành kinh tế của tỉnh Ninh
Bình, biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trờng, những phơng hớng phát triển kinh tế
của tỉnh, huyện, xã, biết vận dụng kiến thức vào thực tế đời sống trong việc bảo vệ tài
nguyên môi trờng của tỉnh, huyện, xã, địa phơng cho HS.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh - Khánh
Thuỷ.


- Một số tranh ảnh về việc bảo vệ tài ngun mơi trờng.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi mới: GV giới thiệu.</b>


- Nêu vị trí của ngành công nghiệp trong nền
kinh tế của tỉnh.



- Cơ cấu ngành công nghiệp :
+ Cơ cấu theo hình thức sở hữu.


+ C¬ cÊu theo ngµnh ( chó ý tíi c¸c ngành
công nghiệp then chốt ).


- Phân bô công nghiệp ( các khu công nghiệp
tập trung )


- Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Phơng hớng phát triển công nghiệp.


- Vị trí của ngành nông nghiệp trong nền kinh
tế của tỉnh.


- Cơ cấu ngành nông nghiệp.


+ Ngành trồng trọt, tØ träng ngµnh trång trät


IV. Kinh tÕ :


2. Các ngành kinh tế :


a. Công nghiệp kể cả tiểu thủ
công ngiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

trong cơ cấu ngành nông nghiệp.


+ Sự phát triển và phân bố các loại cây trồng


chính.


+ Ngành chăn nuôi : Sự phát triển và phân bố
ngành chăn nuôi.


+ Ngành thủ s¶n : Đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ sản ( sản phẩm, phân bố )


+ Ngành lâm nghiệp : Khai thác lâm sản, bảo
vệ rừng và trồng rừng.


- Phơng hớng phát triển nông nghiƯp.


- Vị trí của dịch vụ trong nền kinh tế của tỉnh.
- Giao thơng vận tải : Các loại hình vận tải, các
tuyến đờng giao thơng chín, phát triển giao
thơng vận tải.


- Bu chÝnh viƠn th«ng.


- Thơng mại : Nội thơng : Hoạt đông jxuất
nhập khẩu. Du lịch : Các trung tâm du lịch, sự
phát triển của ngành du lịch.


- Hoạt động đầu t của nớc ngoài.


- Nh÷ng dÊu hiƯu suy giảm tài nguyên và ô
nhiễm môi trờng của tỉnh.


- Những biện pháp bảo vệ TN - MT.



- Những phơng hớng ph¸t triĨn kinh tÕ của
tỉnh, huyện, xÃ.


c. Dịch vụ


V. Bảo vệ TN & MT:


a. Những dấu hiệu suy giảm.
b. Biện pháp bảo vệ.


VI . Phơng hớng phát triển kinh
tế :


<b>d) Củng cố:</b>


- Cho biết các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp chính của tỉnh, suy giảm ở
đâu?


- Các tuyến đờng giao thơng chính của tỉnh, huyện, xã.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


- Häc thc bµi


<b>IV/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


...
...


<b>Bài 50: ôn tập </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích u cầu</b>


Hệ thống hố những kiến thức cơ bản đã học, tiếp tục rèn luyện và khắc sâu
những kiến thức đã học, các kỹ năng phân tích, so sanh, vẽ biểu đồ, rèn luyện t duy,
logic phát triển óc sáng tạo, tự giác học bài cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


Cho biết các sản phẩm chính của ngành công nghiệp, nông nghiƯp
<b>c) Bµi míi: GV giíi thiƯu.</b>


Nêu đặc điểm vùng biển của VN.
+ Chiều dài đờng bờ biển.


+ DiÖn tÝch biển Đông, biển nớc ta.


+ Vùng biển nớc ta gồm có những bộ phận
nào.


+ Cỏc o v qun o cú những đặc điểm gì
( số lợng đảo, các đảo lớn ) ?



+ Đảo xa bờ.


Tiềm năng phát triển ngành hải sản, vài nét
về lịch sử phát triển ngành, những hạn chế
phơng hớng phát triển của ngành, tiềm năng
du lịch của biển nớc ta.


- Nc ta có vịnh nào đợc Unesco cơng nhận?
Kể tên một số khống sản biển chính ở nớc ta
mà em đợc biết.


- Vì sao nghề làm muối phát triển mạnh ë
khu biÓn Nam Trung Bé.


- ở vùng thềm lục địa biển còn có những
khống sản nào? Nêu lên một số cảng biển ở
nớc ta?


- Cácđiểm yếu thông thông biển của nớc ta.
- Một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài
nguyên môi trờng biển - đảo.


- Các phơng hớng chính bảo vệ TN - MT biển
- đảo, cần bảo vệ cảnh quan gì ở biển đề duy
trì nguồn lợi thuỷ sản biển.


1. Biển và đảo VN :


1. Vïng biĨn níc ta : ( SGK )



b. Các đảo và quần đảo ( SGK )


2. Ph¸t triĨn tỉng hỵp KT biĨn.
a. Khai thác nuôi trồng và chÕ
biÕn h¶i s¶n.


b. Du dịch biển đảo ( SGK )
3. Khai thác và chế biến khoáng
sản biển ( SGK )


4. Phát triển tổng hợp giao thông
vận t¶i.


5. Bảo vệ tài ngun và mơi
tr-ờng biển đảo ( SGK )


<b>d) Cñng cè:</b>


GV hệ thống những kiến thức cơ bản để học sinh ôn tập kiểm tra học kỳ 2.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thuéc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt häc kú 2.
<b>IV/ Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


- Đánh giá một cách chính xác chất lợng học tập của HS qua bài kiểm tra häc kú.
- Gi¸o dơc cho HS cã ý thøc tự giác trung thực và nghiêm túc trong khi làm bµi.


<b>II - Chuẩn bị</b>
- Thày ra đề kiểm tra hoặc photo đề.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bài mới: GV phát đề photo: </b>
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )


Khoanh tròn vào các chữ cái câu trả lời đúng nhất dới đây :
1. Công nghiệp vùng Đơng Nam Bộ ngày nay gồm :


A. C«ng nghiƯp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.


C. Cả A và B.


2. Các trung tâm công nghiệp lớp của vùng Đông Nam Bộ gồm :
A. Biên hoà.



B. TP Hồ Chí Minh, biên hoà, Vũng Tàu.
C. Cả A và B.


3. Ngành nông nghi ệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây công nghiệp.
A. Cây công nghiệp hàng năm.


B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.


4. Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm đợc chú trọng theo phơng pháp :
A. Chăn nuôi, công nghiệp.


B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.


5. Trong nơng nghiệp vấn đề thuỷ lợi giữ vai trị :
A. Thứ yếu trong sản xuất thâm canh.


B. TÇm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.


6. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại du lịch, vận tải.


B. Bu chính viễn thông.
C. Cả A và B.


7. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trong xuất nhập khẩu :
A. Đứng thứ 2 cả nớc.



B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.


8. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ.
A. TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.


B. Biên hoà.
C. Cả A và B.


9. Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.


B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


B. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.


11. Số dân của đồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.


B. 18 triƯu ngêi.
C. C¶ A vµ B.


12. Diện tích đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )


A. 3500 B. 3834,8 C. Cả A và B.



13. Ngnh dch vụ vùng đồng bằng sơng Cửu Long gồm có :
A. Xuất khẩu gạo.


B. Xuất khẩo gạo, thuỷ sản, hoa quả, giao thông đờng thuỷ, du lịch sinh thái.
C. Cả A và B.


14. Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long năm 2000 gồm có :
A. Chế biế LTTP, VLXD, cơ khí nơng nghiệp.


B. VËt liƯu x©y dựng.
C. Cả A và B.


15. Sn lng thu sn đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)2002 làg:
A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B


16. Các trung tâm kin tế lơn của đồng bằng sông Cửu Log là:
A. Cn T, M Th, Long Xuyờn, C Mau


B. Cần Thơ C. Cả A và B
II/ Tự luận (6 điểm)


1. Nêu tình hình phát triển của ngàh cơng nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu
Long


2. Những đặc điểm phát triển của nghành công nghiệp Đông Nam Bộ đồng bằng
sông cửu Long


BiĨu ®iĨm


I/ Trắc nghiệm: Trả lời đúng các câu và ý sau mỗi ý cho 0,25 điểm



1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A
9. B 10. A 11. A 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A
II/ Tù luËn:


Câu 1: 3điểm: Trả lời đúng các ý sau: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- Là vùng trọng điểm lúa lớ nhất của cả nớc


- Bình quân lơng thực đầu ngời đạt 1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả nơc
(2002)


- là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: xồi,
cam, bởi...


- Nghề ni vịt đàn phát triển mạnh, vịt đợc nuôi nhiều nất các tỉnh Bạc Liêu,
Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh


- Thủy sản chiếm hơn 50% sản lợng thuỷ sản cả níc


- Nghề rừng giữ vai trị quan trọng : Trồng rừng ngập mặn ven biển : Cà Mau.
Câu 2 : Trả lời đúng các ý sau : Mỗi ý đúng cho 1 im.


- Tới ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng chỉ có một số ngành sản xuất hàng
tiêu dùng và chế iến LTTP, pân bố chủ yếu ở Sài Gòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất : TP HCM chiếm khoảng 50% giá trị sản
xuất công nghiệp toàn vùng Bà Rịa - Vũng Tàu là trọng tâm công nghiệp khai thác
dầu khí.


<b>d) Củng cố:</b>



Thu bài, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 44: Thực hành phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên và phân tích</b>
biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng


Ngày soạn: Ngày dạy:
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


HS cần có khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự
nhiên. Từ đó thấy đợc tính thống nhất của mơi trờng tự nhiên.


Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Bản đồ địa phơng, bút chì, bút màu, thớc kẻ.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>c) Bµi míi: GV giíi thiƯu.</b>
1. Bµi tËp 1 :


- GV gọi 1 - 2 em đọc nội dung BT1


- Ph©n tích mối quan hệ giữa các thành phần
tự nhiên.


- GV yêu cầu HS dựa vào biểu đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam và bản đồ địa phơng trình
bày những đặc điểm thiên nhiên ở địa phơng
- GV chia thành 4 nhóm : Mỗi nhóm phân
tích 1 thành phần tự nhiên : Địa hình có nh
hng ti khớ hu.


+ Khí hậu có ảnh hởng gì tới sông ngòi.


+ Địa hình, khí hậu có ảnh hởng g× tíi thỉ
nhìng.


+ Địa hình, Khí hậu có ảnh hởng gỡ ti phõn
b thc vt, ng vt.


GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
-GV tổng kết.


- V biểu đồ cơ cấu kinh tế : GV yêu cầu HS


trình bày lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế


1. Bµi tËp 1 ( SGK/151 )


- Nhiệt độ káhc nhau, lợng ma,
l-ợng nớc nhiều hay ít.


- Thay đổi bề mặt.


- Sùu kh¸c nhau vÒ thùc vâth,
thành phần loài thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

( cỏc bc vẽ biểu đồ )


- GV gäi 1 HS lªn lớp vẽ, cả lớp ở dới làm
việc theo cá nhân.


- GV nhËn xÐt nêu những lỗi HS hay mắc
phải.


- GV cho HS phân tích biểu đồ ; Phân tích
những biến động c cơ cấu kinh tế.


- Nhận xét những sự thay đổi tỉ trọng ( giảm
tỉ trọng nào, tăng tỉ trọng nào ... )


cấu kinh tế của đại phơng ( biểu
đồ hình trịn )


- Phân tích những biện động cơ


cấu.


- Gi¶m tØ träng lĩnh vực nông
lâm - ng nghiệp tăng tỉ trọng lĩnh
vực công nghiệp, xây dựng, dịch
vụ.


<b>d) Cđng cè:</b>


GV tiếp tục cho HS hồn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thuéc bµi.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>

<!--links-->

×