Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.35 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> </b>
<b> Tr êng tiểu học BTr ờng tiểu học BI TH XUN</b>
<b>giáo viên: CAO V</b>
<b>giáo viên: CAO VN H NH<sub>N H NH</sub></b>
<b>C MINH</b>
<b>C MINH</b>
<b></b> <b> - 11/2008 - 11/2008</b>
<b>lớp 5B</b>
<b>lớp 5B</b>
<b>môn dạy: toán</b>
<b>môn dạy: toán</b>
<b>luyện tập chung </b>
<b>i- Kiểm tra bµi cị</b>
<b>i- KiĨm tra bµi cị</b>
<b>i- KiĨm tra bµi cị</b>
<b>i- KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>HÃy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau:</b>
<b>*Qui tắc: nếu viết thêm ch số 0 vào bên ph i </b> <b></b>
<b>phần thập phân của một số thập phân thi` đ ợc </b>
<b>một số thập phân bằng nó.</b>
<b>- Ng ợc lại : nếu bớt đi ch số 0 ë tËn cïng bªn ữ</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>đọc-viết-so sánh số thập phân</b>
<b>đọc-viết-so sánh số thập phân</b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè thËp ph©n gåm: </b>
<b>a) Bốn đơn vị và tám phần m </b>
<b>ời:---b) M ời chín đơn vị , sáu phần m ơi` và bảy phần </b>
<b>trăm </b>
<b>:---c) không đơn vị , hai trăm linh năm phần nghi`n: </b>
<b></b>
<b>---d) Không đơn vị , năm phần trăm: </b>
<b></b>
<b>---4,8</b>
<b> 19,67</b>
<b> 0,205</b>
<b>0,05</b>
<b> * H·y nêu cách nhận biết hàng của số thập </b>
<b>* Bài 2: Viết d ới dạng số thập ph©n</b>
1000
2007
<b> 0,8 2,5 8,9</b>
<b> 6,92 5,05 0,28</b>
<b> 0,009 0,073 2,017</b>
<b>LuyÖn tËp chung</b>
<b>LuyÖn tËp chung</b>
<b>đọc-viết-so sánh số thập phân</b>
<b> Bµi 3: Ti`m 3 giá trị thích hợp của x biết: </b>
<b> </b> <b>0,2 < x < </b>
<b>0,21</b>
<b>Ta ph i ®iỊn thêm số 0 vào bên ph i phần thập phân ả</b> <b>ả</b>
<b>để có : </b>
<b>0,200 < x < 0,210</b> <b> </b>
<b>VËy 3 giá trị thích hợp của x là: </b>
<b> x = 0,201; x = 0,202 ; x = </b>
<b>0,203;---LuyÖn tËp chung</b>
<b>LuyÖn tËp chung</b>
<b>đọc-viết-so sánh số thập phân</b>
<b> LUYÖN TËP chung</b>
<b> Bài 4: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : </b>
<b> 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354</b>
<b> * Muèn so s¸nh hai số thập phân ta làm thế </b>
<b>nào?</b>
<b> LUN TËP chung</b>
<b>Bµi sè 5: TÝnh nhanh:</b>
<b>a) </b> <sub></sub>
36
9
63
72
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> b)</b>
<b>2x7=14</b>