Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ON TAP LOP 11 CHUONG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương 2</b></i>



<b>Nhóm nitơ</b>



<i><b>Câu 341 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các ngun tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”</b></i>
A. nguyên tử khối tăng dần. bán kính nguyên tử tăng dần.


B. độ âm điện tăng dần. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
<i><b>Câu 342 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ khơng có cộng hố trị 5 trong các hợp chất ?</b></i>


A. Photpho. Nitơ. Asen. Bitmut.


<i><b>Câu 343 : Trong các hợp chất, nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá ?</b></i>


A. 6 5 4 3


<i><b>Câu 344 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


A. Trong các hợp chất, các ngun tố nhóm nitơ có số oxi hố cao nhất là +5.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hố –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Các ngun tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hố và tính khử.


D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
<i><b>Câu 345 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là :</b></i>


A. Photpho. Asen. Bitmut. Antimon.


<i><b>Câu 346 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau là :</b></i>


A. Photpho. Antimon. Asen. Bitmut.



<i><b>Câu 347 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>


A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua.


B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.


D. Cả A, B và C.


<i><b>Câu 348 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit :</b></i>


A. có số oxi hố +3 tăng, có số oxi hố +5 nói chung giảm.
B. có số oxi hố +3 giảm, có số oxi hố +5 nói chung tăng.


C. có số oxi hố + 3 và + 5 đều tăng. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều giảm.
<i><b>Câu 349 : Oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hố +3 có tính chất của oxit bazơ là :</b></i>


A.

P2O3 Bi2O3 As2O3 Sb2O3


<i><b>Câu 350 : Trong các oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hố +3, oxit nào là lưỡng tính mà có tính bazơ</b></i>
trội hơn tính axit ?


A.

P2O3 Sb2O3 As2O3 Bi2O3


<i><b>Câu 351 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ có số oxi hố +3, oxit nào dễ dàng tan trong dung dịch </b></i>
axit và hầu như không tan trong dung dịch kiềm ?


A.

P2O3 Bi2O3 As2O3 Sb2O3


<i><b>Câu 352 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ với số oxi hố +3, oxit nào có tính lưỡng tính mà tính </b></i>


axit trội hơn tính bazơ ?


A.

P2O3 Bi2O3 As2O3 Sb2O3


<i><b>Câu 353 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hố trị tối đa là :</b></i>


A. 2 3 4 5


<i><b>Câu 354 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


A. Phân tử nitơ rất bền. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
B. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. Tính oxi hố là tính chất đặc trưng của nitơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N2 + 3H2  2NH3 (1) N2 + O2  2NO (2)


A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.


<i><b>Câu 356 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :</b></i>


A.

Mg K Li F2


<i><b>Câu 357 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?</b></i>


A.

N2 + 3H2  2NH3 N2 + 6Li  2Li3N

B.

N2 + O2  2NO N2 + 3Mg  Mg3N2


<i><b>Câu 358 : Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?</b></i>


A. 2 3 4 5



<i><b>Câu 359 : Diêm tiêu chứa :</b></i>


A.

NaNO3 KCl Al(NO3)3 CaSO4


<i><b>Câu 360 : Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau :</b></i>
NaNO2 + NH4Cl to


 


A.

NaCl, NH4NO2 NaCl, N2, 2H2O NaCl, NH3, HNO2

B.

2NaCl, 2NH3, N2O3, H2O


<i><b>Câu 361 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để :</b></i>


A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... tổng hợp phân đạm.


B. sản xuất axit nitric. tổng hợp amoniac.


<i><b>Câu 362 : Một lít nước ở 20</b></i>0<sub>C hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?</sub>


A. 200 400 500 800


<i><b>Câu 363 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là :</b></i>


A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.


B. Giấy quỳ mất màu. Giấy quỳ không chuyển màu.


<i><b>Câu 364 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau </b></i>


thì thấy xuất hiện


A. khói màu trắng. khói màu tím. khói màu nâu. khói màu vàng.


<i><b>Câu 365 : Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?</b></i>


A. AgNO3 Al(NO3)3 Ca(NO3)3 Cả A, B và C


<i><b>Câu 366 : Trong ion phức Cu(NH</b></i>3)42+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:


A. Liên kết ion. Liên kết cộng hoá trị. Liên kết cho – nhận. Liên kết kim loại.
<i><b>Câu 367 : Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo </b></i>


ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này :


A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. Có ý 1 sai, ý 2 đúng. Cả hai ý đều sai. Cả hai ý đều đúng.


<i><b>Câu 368 : Cho các oxit : Li</b></i>2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?


A. 1 2 3 4


<i><b>Câu 369 : Từ NH3 điều chế được hiđrazin có cơng thức phân tử là :</b></i>


A.

NH4OH N2H4 NH2OH C6H5NH2


<i><b>Câu 370 : Có thể làm khơ khí NH3 bằng :</b></i>


A. H2SO4 đặc P2O5 CaO CuSO4 khan


<i><b>Câu 371 : Trong phản ứng tổng hợp NH</b></i>3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất



xúc tác là :


A. Nhôm sắt platin niken


<i><b>Câu 372 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 373 : Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối </b></i>


A.

NaHCO3 NH4HCO3 (NH4)2CO3 Na2CO3


<i><b>Câu 374 : Để điều chế N</b></i>2O ở trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :


A.

NH4NO2 (NH4)2CO3 NH4NO3 (NH4)2SO4


<i><b>Câu 375 : Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?</b></i>


A.

NH4Cl NH4NO2 NH4NO3 NH4HCO3


<i><b>Câu 376 : Trong phân tử HNO</b></i>3, nitơ có :


A. hố trị 4 và số oxi hố +5. hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
B. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
<i><b>Câu 377 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


A. Axit nitric là axit có tính oxi hoá mạnh.


B. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản
phẩm khác nhau của nitơ.



C. Trong HNO3, ion H+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion </sub>NO<sub>3</sub> <sub>.</sub>


D. Thông thường khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2, còn axit HNO3 loãng bị khử
đến NO.


<i><b>Câu 378 : Nước cường toan là hỗn hợp gồm :</b></i>


A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.


B. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc.


<i><b>Câu 379 : Phát biểu : “Khi thêm từng giọt dầu thơng vào HNO3 đặc để trong bát sứ thì mỗi giọt sẽ tự bốc cháy </b></i>
mạnh (ý 1) cho ngọn lửa có nhiều muội (ý 2)”.


Phát biểu này


A. có ý 1 đúng, ý 2 sai. có ý 1 sai, ý 2 đúng. có 2 ý đều đúng. có 2 ý đều sai.
<i><b>Câu 380 : Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế </b></i>


A. phân bón. thuốc nổ. thuốc nhuộm. dược phẩm.


<i><b>Câu 381 : HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm </b></i>


A. 2 giai đoạn. 3 giai đoạn. 4 giai đoạn. 5 giai đoạn.


<i><b>Câu 382 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh.
B. Muối nitrat đều khơng có màu.



C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối.
D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh.


<i><b>Câu 383 : Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. </b></i>
Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?


A. 2 4 5 6


<i><b>Câu 384 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>


A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.


B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.


D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
<i><b>Câu 385 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :</b></i>


A. dầu hoả. nước. benzen. ete.


<i><b>Câu 386 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?</b></i>


A.

P trắng P đỏ PH3 P2H4


<i><b>Câu 387 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.


D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.


<i><b>Câu 388 : Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :</b></i>


A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
B. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


C. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
<i><b>Câu 389 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>


A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hố.
B. Photpho đỏ khơng tan trong các dung môi thông thường.


C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hố chậm trong khơng khí và phát quang màu lục nhạt trong
bóng tối.


<i><b>Câu 390 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất </b></i>


A. diêm. đạn cháy. axit photphoric. phân lân.


<i><b>Câu 391 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?</b></i>


A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.


B. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Trong diêm an tồn khơng cịn sử dụng photpho do nó độc.
<i><b>Câu 392 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là :</b></i>


A.

4P + 3O2  2P2O3 4P + 5O2  2P2O5

B.

6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl 2P + 3S  P2S3


<i><b>Câu 393 : Hai khống vật chính của photpho là :</b></i>



A. Apatit và photphorit. Photphorit và cacnalit.
B. Apatit và đolomit. Photphorit và đolomit.


<i><b>Câu 394 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :</b></i>


A.

3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO

B.

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4 


C.

4P + 5O2  P2O5 P2O5 + 3H2O  2H3PO4


D.

2P + 5Cl2  2PCl5 PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl


<i><b>Câu 395 : Urê được điều chế từ :</b></i>


A. khí amoniac và khí cacbonic. khí amoniac và axit cacbonic.
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
<i><b>Câu 396 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>


A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2.


B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.


D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
<i><b>Câu 397 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :</b></i>


A. K K+ <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>KCl</sub>


<i><b>Câu 398 : Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa </b></i>



A.

KNO3 KCl K2CO3 K2SO4


<i><b>Câu 399 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :</b></i>


A.

P P2O5


3
4


PO  <sub>H</sub>


3PO4


<i><b>Câu 400 : Muối (NH</b></i>4)KHPO4 là loại phân bón :


A. Phân hỗn hợp. Phân phức hợp. Phân NPK. Supephotphat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. ns2<sub>np</sub>3 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub>C. (n -1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>5


<i><b>292. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut:</b></i>
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.


C. nhiệt độ sơi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần.
293. Ngời ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?


A. Chng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bÃo hoà.


C. Dựng photpho t chỏy hết oxi khơng khí. D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
294. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có cơng thức hố học là:



A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3.


295. Vật liệu gốm siêu dẫn nhiệt độ cao (nhiệt độ của nitơ lỏng) có ý nghĩa to lớn trong ngành cơng nghiệp năng l ợng. Bởi
khi đó việc truyền tải điện di xa hầu nh không bị tổn thất năng lợng. Lí do nào sau đây là phù hợp?


A. Nit¬ láng có giá thành rẻ hơn nhiều so với heli lỏng.
B. Hiện tợng siêu dẫn là hiện tợng điện trở bằng kh«ng.


C. Ngun liệu để sản xuất nitơ lỏng là khơng khí, hầu nh vơ tận.
D. A, B, C đều đúng.


296. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:


A. Dung dch NaNO3 v dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.


C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.


297. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, ngời ta đã sử dụng phơng pháp náo sau đây?


A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nớc vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.


298. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới d. Hiện tợng quan sỏt c l:


A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.


B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lợng kết tủa tăng dần.


C. xut hin kt ta mu xanh nht, lng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lợng kết tủa giảm dần cho tới khi


tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.


D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lợng kết tủa tăng đến không đổi.


299. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dch H2SO4 c, d thỡ th tớch


khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 25% N2, 25% H2 vµ 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 vµ 50% N2.


C. 25% N2, 25% NH3vµ 50% H2. D. Kết quả khác.


300. Khi nhit phõn mui KNO3 thu c các chất sau:


A. KNO2, N2 vµ O2. B. KNO2 vµ O2. C. KNO2 vµ NO2. D. KNO2, N2 vµ CO2.


301. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đợc các hoá chất sau:


A. CuO, NO2 vµ O2. B. Cu, NO2 vµ O2. C. CuO vµ NO2. D. Cu vµ NO2.


302. Khi nhiƯt phân, hoặc đa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:


A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 vµ O2. C. Ag2O vµ NO2. D. Ag và NO2.


303. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?


A. KNO3 và S. B. KNO3, C vµ S. C. KClO3, C vµ S. D. KClO3 vµ C.


304. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nơng nghiệp? Phân bón dùng để


A. bổ sung các nguyên tố dinh dỡng cho đất. B. làm cho đất tơi xốp.



C. giữ độ ẩm cho đất. D. bù đắp các nguyên tố dinh dỡng và vi lợng đã bị cây trồng lấy đi.
305. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì:


A. nguyên tử N trong amoniac có một đơi electron tự do.


B. nguyªn tư N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh.
C. amoniac là một bazơ.


D. A, B, C ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4


C. 2NH3 + 3CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub> N</sub><sub>2</sub><sub> + 3Cu + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>D. NH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>‡ ˆ ˆˆ ˆ† <sub> NH</sub><sub>4</sub>+<sub> + OH</sub>


-307. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:


A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa.
308. Khí nitơ (N2) tơng đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thờng là do nguyên nhân nào sau õy?


A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kÕt ion.


C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.



309. Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lng ca nú, cú th dựng dung dch no


sau đây?


A. Dung dịch amoniac. B. Dung dịch natri hiđroxit.
C. Dung dịch axit clohiđric. D. Dung dịch axit sunfuric loãng.
310. Dung dịch nào sau đây khơng hồ tan đợc đồng kim loại (Cu)?


A. Dung dÞch FeCl3. B. Dung dÞch HCl.


C. Dung dÞch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dung dịch axit HNO3.


311. So sánh hai hợp chất NO2 và SO2. Vì sao chất thứ nhất có thể đime hoá tạo thành N2O4 trong khi chÊt thø hai kh«ng cã


tính chất đó?


A. Vì nitơ có độ âm điện cao hơn lu huỳnh. B. Vì ngun tử N trong NO2 cịn một electron c thõn.


C. Vì nguyên tử N trong NO2 còn một cặp electron cha liên kết. D. Một nguyên nhân khác.


312. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH d, đun nóng thu đợc một sản phẩm khi. Hấp thụ hồn tồn lợng


khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4. Muối thu đợc là:


A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


313. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.


B. Dựng cp gp nhanh mu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nớc khi cha dùng đến.


C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nớc.


D. Có thể để P trắng ngồi khơng khí.


314. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần đ ợc ngâm trong dung dịch nào để
khử độc?


A. Dung dÞch axit HCl. B. Dung dÞch kiỊm NaOH.
C. Dung dÞch muèi CuSO4. D. Dung dÞch muèi Na2CO3.


315. Công thức hoá học của supephotphat kép là:


A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


316. Đem nung một khối lợng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm 0,54g. Vậy khối


lng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:


A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
317. §Ĩ nhËn biÕt ion PO43- thêng dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:


A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
318. Để nhận biÕt ion NO3- ngêi ta thêng dïng Cu vµ dung dịch H2SO4 loÃng và đun nóng, bởi vì:


A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có mµu vµng.


C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
319. Khoanh tròn chữ cái Đ nếu nhận định đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau đây:



A. Trong phản ứng oxi hố - khử thì amoniac chỉ đóng vai trị là chất khử. Đ S
B. Muối nitrat trong nớc có tính oxi hố mạnh. Đ S


C. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nớc Đ S
D. Muối nitrat trong mơi trờng axit có tính oxi hố mạnh. Đ S


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

320. Nớc cờng toan là hỗn hợp một thể tích axit HNO3 đặc với ba thể tích axit HCl đặc, có tính chất oxi hố rất mạnh. Nó


có thể hồ tan đựoc mọi kim loại, kể cả vàng và bạch kim. Nguyên nhân tạo nên tính chất oxi hoá mạnh của n ớc
c-ờng toan là:


A. do tính chất oxi hoá mạnh của ion NO3-. B. do tính chất axit mạnh của HNO3 và HCl.


C. do tạo ra clo nguyên tử có tính chất oxi hoá mạnh. D. do một nguyên nhân khác.


321. Cho 11,0g hn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng d, thu đợc 6,72lit khí NO (đktc) duy nht. Khi


l-ợng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:


A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4.
322. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí d trộn amoniac. Trớc phản ứng, hỗn hợp cÇn


đợc làm khơ, làm sạch bụi và các tạp chất để:


A. tăng hiệu suất của phản ứng. B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh).
C. tăng nồng độ chất phản ứng. D. vì một lí do khỏc.


<i><b>323. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric?</b></i>
A. 4NH3 + 5O2



900<i>o<sub>C Pt Rh</sub></i>,


     <sub>4NO + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>B. 4NH</sub><sub>3</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub>   <sub>2N</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


C. 2NO + O2  2NO2 D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3


324. Photpho đỏ đợc lựa chọn để sản xuất diêm an tồn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?


A. Photpho đỏ không độc hại đối với con ngời. B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn nh photpho trắng.
C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại. D. A, B, C đều đúng.


<i><b>325. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?</b></i>
A. 2KNO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> <sub>B. 2Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> <i>to</i> <sub>2CuO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


C. 4AgNO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>2Ag</sub><sub>2</sub><sub>O + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub> <sub>D. 4Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> <i>to</i> <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 12NO</sub><sub>2</sub><sub> + 3O</sub><sub>2</sub>



326. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2.


C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 vµ Ca(H2PO4)2.


327. Nhận định nào sau đây về axit HNO3<i><b> là sai?</b></i>


A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.


B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.


C. Axit HNO3 có thể tác dụng víi mét sè phi kim nh C, S.


D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.


328. Khi axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại giải phóng khí NO2. Nhng khi axit HNO3 lỗng tác dụng với kim loại giải


<i><b>phóng khí NO. Điều kết luận nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố mạnh hơn axit HNO3 lỗng.


B. Yếu tố tốc độ phản ứng hoá học tạo nên sự khác biệt giữa hai trờng hợp.
C. Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố yếu hơn axit HNO3 lỗng.


D. Axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại, sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất.


329. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu đợc 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:


A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.



330. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu đợc hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O v 0,01mol


khí NO. Giá trị của m là:


A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,10 gam. D. 10,80 gam.


331. Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dịng điện một chiều có cng 1,34 A trong 2


giờ, các điện cực trơ. Khối lợng kim loại thoát ra ở katot (gam) và thể tích khí ở đktc thoát ra ở anot (lit) bá qua sù
hoµ tan cđa clo trong níc vµ coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây:


A. 3,2 gam và 0,896 lit. B. 0,32 gam vµ 0,896 lit. C. 6,4 gam vµ 8,96 lit. D. 6,4 gam vµ 0,896 lit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Tính chất hóa học của Nitơ là</b>


A. Tính khử B. Tính oxi hóa


C. Tính khử và tính oxi hóa D. Lường tính


<b>Câu 2: Cho dung dịch muối nitrat tác dụng với Cu và dd H</b>2SO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu xanh và khí khơng màu B. Dung dịch trong suốt và có khí màu nâu đỏ
C. Không xảy ra hiện tượng D. Dung dịch có màu xanh và khí màu nâu đỏ


<b>Câu 3: Axit photphoric là:</b>


A. Axit 3 nấc, có tính oxihóa mạnh B. Axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
C. Axit 3 nấc, có tính axit yếu D. Axit 2 nấc, có tính mạnh trung bình


<b>Câu 4: phương trình phản ứng: Al + HNO</b>3 <i>→</i> Al(NO3)3 + N2O + H2O có hệ số cân bằng là:



A. 8,30,8, 3, 15 B. 4,18,4,3,9 C. 8,30,8,3,9 D. 8,36,8,3,18


<b> Câu 5: Dãy nào dưới đây có số oxi hóa của Nitơ được xếp theo chiều tăng dần?</b>
A. NO, NO2, NH3, NH4+<sub>, NO3</sub>- <sub>B. NH3, N2O4, N2O5, NO, NO3</sub>
-C. NH3, NO2, N2O5, NO2-<sub>, N2O</sub> <sub>D. NH4</sub>+<sub>, N2O, NO, NO2, N2O5</sub>


<b>Câu 6: Nhiết phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu, sản phẩm thu được là:</b>


A. Muối nitrit và O2 B. NO2, O2, oxit kim loại


C. NO2, O2, kim loại D. NO, O2, oxit kim loại


<b>Câu 7: Chất nào sau đấy có liên kết cho nhận?</b>


A. N2 B. NH4+ <sub>C. HNO3</sub> <sub>D. NH4</sub>+<sub>, HNO3</sub>


<b>Câu 8: Hòa tan 4,25 g một kim loại vào dung dịch HNO</b>3 thu được 3,36 lit khí NO (đkc). Tên kim loại là:


A. Kẽm B. Sắt C. Nhôm D. Đồng


<b>Câu 9: Hòa tan 14,2 gam P</b>2O5 vào nước rồi thêm 0,3 lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch. Số mol muối
photphat thu được là:


A. NaH2PO4 0,1mol vaø Na2HPO4 0,2 mol B. NaH2PO4 0,1mol vaø Na2HPO4 0,15 mol
C. NaH2PO4 0,1mol vaø Na2HPO4 0,1 mol D. NaH2PO4 0,1mol vaø Na2HPO4 0,25 mol


<b>Câu 10: Hòa tan 8,32 g Cu vừa đủ vào 3 lit dung dịch HNO</b>3 được 4,928 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc).
Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3 là:


A. 0,16M B. 0,18M C. 0,15M D. 0,167M



<b>Câu 11: phát biểu nào luôn đúng đối với nguyên tố nhóm nitơ ?</b>


A. Số oxi hóa của các nguyên tố nhóm nitơ trong hợp chất có thể có là : -3, -2, -1, +1, +2, +3, +4, +5.
B. Từ Nitơ đến Bitmut, do độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng


daàn.


C. Số electron độc thân tối đa của các ngun tố là: 3
D. Antimon có tính kim loại mạnh hơn Bitmut.


<b>Câu 12: Dãy gồm các chất có tính bền tăng dần là: </b>


A. BiH3, SbH3, NH3, PH3, AsH3 B. NH3, PH3, AsH3, SbH3, BiH3


C. BiH3, SbH3, AsH3, PH3, NH3 D. SbH3,BiH3, AsH3, PH3, NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. As + HNO3 <i>→</i> H3AsO4 + NO2 + H2O b. Bi + HNO3 <i>→</i> Bi(NO3)3 + NO + H2O


c. Sb2O3 + HCl <i>→</i> SbCl3 + H2O d. Sb2O3 + NaOH <i>→</i> NaSbO2 + H2O


<i><b>Phaùt biểu nào sai:</b></i>


A. Phản ứng a và b chứng minh As và Bi có tính kim loại.
B. Phản ứng a và b chứng minh As và Bi có tính khử.
C. Phản ứng c và d chứng minh Sb có tính lưỡng tính


D. Phản ứng b cho thấy Bi có tính kim loại trội hơn tính phi kim, phản ưng a cho thấy As có tính phi kim trội
hơn tính kim loại.



<b>Câu 14: Người ta có thể làm cho một quả trứng to hơn miệng bình chứa khí NH</b>3 chui vào trong bình và lại từ
trong bình thốt ra ngồi là nhờ:


A. Khả năng tan nhiều trong nước của NH3 . Aùp suất trong bình giảm đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
B. Khả năng tan nhiều trong nước của NH3 . Aùp suất trong bình tăng đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
C. NH3 tác dụng được với protein trong lòng trắng trứng nên đẩy quả trứng chui vào, phản ứng xong lại


đẩy qủa trứng ra.


D. NH3 nhẹ hơn khơng khí, có mùi khai, tan được trong nước.


<b>Câu 15: Muốn điều chế NH</b>3 trong phịng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp đơn giản nhất là:
A. Cho dung dịch NH4+ tác dụng với dung dịch OH-.


B. Đun nóng nhẹ dung dịch NH3 và thu khí NH3 bằng cách đẩy khơng khí.
C. Cho N2 tác dụng với H2


D. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây ln đúng:</b>


A. Nitơ là một khí trơ trong mọi điều kiện .


B. Dung dịch NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với Cu


C. HNO3 vừa thể hiện tính axit mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Fe và Al thụ động hóa trong tất cả các axit đặc, nguội.


<b>Câu 17: Nhận biết các dung dịch : (NH</b>4)2 SO4, NH4Cl, Ba(OH)2, NH4NO3, HCl bằng:
A. Phenolphtalein B. Đun nóng C. Q tím, dd BaCl2 D. Q tím



<b>Câu 18: Cho sơ đồ: </b>


Ca3 (PO4)2 A B C Amophot


D E B
<i><b>Dãy chất nào không phù hợp với sơ đồ trên?</b></i>


A. P, P2O5, HNO3, Ca3P2, PH3 B. P, P2O5, HNO3, Mg3P2, PH3
C. P, P2O5, HNO3, Zn3P2, PH3 D. P, P2O3, P2O5, Ca3P2, PH3


<b>Câu 19: Dãy chất nào có tính lưỡng tính?</b>


A. Al(OH)3, HCO3-<sub>, Sb2O3, As2O3, ZnO</sub> <sub>B. Al(OH)3, HCO3</sub>-<sub>, Sb2O3, As2O3, Bi2O3</sub>
C. Al(OH)3, HCO3-<sub>, Sb2O3, As2O3, N2O5</sub> <sub>D. Al(OH)3, HCO3</sub>-<sub>, Sb2O3, P2O5 , ZnO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Dung dịch có màu xanh và khí khơng màu B. Dung dịch trong suốt và có khí màu nâu đỏ
C. Khơng xảy ra hiện tượng D. Dung dịch có màu xanh và khí màu nâu đỏ


<b>Câu 21: Cho một mẩu photpho vào dung dịch HNO</b>3 thu được khí B có màu nâu đỏ và dung dịch C. Cho dung
dịch NaOH vừa đủ vào dung dịch C thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch
AgNO3 được kết tủa E. Dẫn khí B qua dung dịch NaOH dư thấy khí B mất màu.


Các chất B, C, D, E lần lượt là:


A. NO, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 B. NO2, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4
C. NH3, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 D. N2, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4


<b>Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A thu được oxit kim loại và 2,24 lit</b>



(đkc) hỗn hợp hai khí. A là:


A. Cu B. Al C. Mg D. Pb


<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu có số mol bằng nhau vào hết HNO</b>3 đặc
được V lit khí B (đkc). Dẫn khí B từ từ vào dd NaOH 1M thấy dùng hết 150 ml dd NaOH thì khí B bị
mất màu.


<b>Giá trị của V và m là:</b>


A. 3,36 vaø 6,6 B. 6,6 vaø 3,36 C. 6,72 vaø 13,2 D. 3,36 và 2,24


<b>Câu 24: Hịa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO</b>3 được 6,72 lit NO(đkc). Phần trăm khối lượng của
Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 40% vaø 60% B. 60% vaø 40% C. 50% vaø 50% D. 75% vaø 25%


<b>Câu 25: Hỗn hợp 2 khí NH</b>3 và PH3 có tỉ khối đối với H2 là: 12,75. Phần trăm thể tích mỗi khí NH3 và PH3
trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 40% vaø 60% B. 60% vaø 40% C. 50% vaø 50% D. 75% vaø 25%


<b>Câu 26: Cho sơ đồ:</b>


NH4Cl <i>→</i> A <i>→</i> B <i>→</i> C <i>→</i> Cu(OH)2
Hỗn hợp khí X


<b>Các chất A,B,C, và hỗn hợp khí X lần lượt là:</b>


A. HCl, Cl2, NH4Cl, NH3 vaø HCl B. NH3, Cu, Cu(NO3)2, NO vaø O2



C. NH3, Cu, Cu(NO3)2, NO2 vaø O2 D. NH3, Cu, Cu(NO3)2, N2 và O2


<b>Câu 27:Trong nhóm VA ,đi từ N đến Bi ,tính chất nào sau đây tăng dần?</b>


a. Số electron lớp ngoài cùng c. Độ âm điện


b. Bán kính nguyên tử d. Năng lượng ion hố thứ nhất


<b>Câu28:Nitơ không có trong thành phần của chất nào sau đây?</b>


a. Muối diêm tiêu c. Các axit Amin


b. Protit, axit Nuclêic d. Khống chất Cacnalit


<i><b>Câu29:Phát biểu nào sau đây sai?</b></i>


a. Nitơ là chất khí khơng màu,ít tan trong nước
b. NH3 là chất khí ,mùi xốc,tan nhiều trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d. Phốt pho trắng mềm,dễ nóng chảy rất độc,có thể phát quang ngay trong bóng tối cịn


<i><b>Câu 30:Ngun tố Phơtpho khơng có vai trò nào sau đây đối với cây trồng ?</b></i>


a. Cần thiết cho thời kỳ sinh trưởng của cây


b. Thúc đẩy các quá trình trao đổi chất và năng lượng
c. Giúp cho cành lá xanh tươi,cho nhiều hạt, củ ,quả


d. Giúp cho cây cứng cáp, khoẻ mạnh,hạt chắc ,củ, quả to



<b>Câu 31:NH</b>3 có khả năng tạo phức với các ion Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>… là do:</sub>
a. NH3 là hợp chất phân cực mạnh và nitơ có độ âm điện lớn
b. NH3 là hợp chất phân cực mạnh và có kích thước phân tử nhỏ


c. NH3 cịn cặp electron tự do có khả năng tạo liên kết ion với các ion kim loại trên


d. NH3 cịn cặp electron tự do có khả năng tạo liên kết cho nhận với các ion kim loại trên


<b>Câu 32:Cho chuỗi phản ứng sau:</b>


A  <sub>B</sub>  <sub>C</sub>  <sub>D</sub>  <sub>E</sub>


<i><b>Các chất A,B,C,D,E không thể là dãy nào sau đây:</b></i>
a. N2, NH3, NH4NO3, Ba(NO3)2, O2


b. NH3, NO2, HNO3, N2, NO


c. NH4Cl, NH3, N2, Mg3P2, Mg(OH)2
d. P, P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2


<b>Câu 33:Cho các phản ứng sau :</b>


a. 3Cu + 4 H2SO4 + 2NaNO3   3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
b. Fe + 6HNO3đặc  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


c. FeS2 + 18 HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + 2H2SO4 +15NO2 + 7H2O
d. Ca3 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C   3CaSiO3 + 2P + 5CO


e. CO2 + 2NH3  (NH2)2CO + H2O



f. 4Cu + 10HNO3loãng   4Cu(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
Các phản ứng không xảy ra là:


A. a,e B. b,f C. c ,d D. e,f


<b>Câu 34:NH</b>3 cháy trong chất nào sau đây tạo khói trắng:


a. Cl2 b.O2 c. CO2 d. O3


<b>Câu 35:Một hỗn hợp A gồm 2 khí N</b>2 và H2 được lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho
ra NH3.Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B .Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với hỗn hợp khí B là
0.6.Hiệu suất tổng hợp NH3 là?


a. 20% b. 40% c. 60% d.80%


<b>Câu 36:Chia 14.44 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hố trị khơng đổi thành hai phần bằng nhau.</b>


Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.256lit khí (đkc)
Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3.584 lít (đkc)khí NO duy nhất
Kim loại M là?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×