Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

42 CAU TNDA ON THI VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN C©u hái</b>



<b> Câu 1: Ba điện trở R</b>1= 20 <i>Ω</i> , R2=10 <i>Ω</i> , R3 = 30 <i>Ω</i> mắc nối tiếp vào hai điểm có


hiệu điện thế U=15V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2là :


A. U2 = 20V B. U2 = 10V C. U3= 25v D. U3 = 2,5V


Câu 2: Hãy chọn phép đổi đơn vị đúng :


A. 1 <i>Ω</i> = 0,01K <i>Ω</i> =0,0001M <i>Ω</i> B. 0,5M <i>Ω</i> =500K <i>Ω</i>


=500000 <i>Ω</i>


C. 0,0025M <i>Ω</i> =230 <i>Ω</i> =0,23K <i>Ω</i> D. 1K <i>Ω</i> =1000 <i>Ω</i> =0,001M


<i>Ω</i>


<b> Câu 3: Hãy chọn câu phát biểu đúng: </b>


Cường độ dịng điện qua bóng đèn càng nhá th×:


A. hiệu điện thế hai đầu bóng đèn càng lớn.
B. đèn sáng càng yếu.


C. điện trở của đèn càng nhỏ.
D. công suất của đèn càng lớn.
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng:


A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu hiệu
điện thế trên mỗi điện trở thành phần



B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm


C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nới tiếp bằng các điện
trở thành phần


D. Cả A, B, C đều sai


<b> Câu 5: Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì </b>
A. điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở toàn phần.
B. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.


D. điện trở tương đương tổng nghịch đảo các điện trở thành phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 7: Có 3 điện trở trong đó có 2 cái giống nhau. Có thể tạo ra bao nhiêu giá trị điện</b>
trở tương đương.


A. 2 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 6 giá trị


Câu 8: Hai dây dẫn điện đồng chất cùng chiều dài. Tiết diện dây thứ nhất là 2mm², còn
dây thứ hai là 6mm². Hãy so sánh điện trở của hai dây dẫn


A. R1 = R2 B. R1 = 2R2 C. R1 = 3R2 D. R1 = 4R2


<b> Câu 9: Hai dây dẫn điện đồng chất, cùng khối lượng, nhưng dây thứ nhất dài gấp 10 lần</b>
dây thứ hai. Hãy so sánh điện trở của hai dây dẫn


A. R1 = 10R2 B. R1 = 20R2 C. R1 = 40R2 D. R1 = 100R2



Câu 10: Biểu thức nào sai trong các biểu thức sau:


A.

<i>P</i>

<i><b> =</b></i> I²R B.

<i>P </i>

= UI C.

<i>P</i>

= <i>U<sub>R</sub></i>² D.

<i>P </i>

= IR


Câu 11: Biểu thức nào sau đây cho thấy cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện
thếowr hai đầu đoạn mạch ( k là hàng số )


A. I²=kU B. U=kI² C. I= kU² D. kI=U


Câu 12: Bóng đèn (12V-0.5W) đang sáng bình thường hiêu điện thế hiệu điện thế hai
đầu bóng đèn tăng lên 1,5 lần thì cường độ dịng điện có giá trị


A. tăng lên 1,5 lần B. giảm đi 1,5 lần
C. ăng lên 3 lần D. giảm đi 3 lần


Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song.Cường độ dòng điện qua các điện trở


tương ứng là I1 và I2 .Hệ thức đúng là.


A.


<i>R</i>2
<i>I</i>2


¿<i>R</i>1


<i>I</i>1=❑❑


B. <i><sub>R</sub>I</i>1<sub>1</sub>+<i>I</i>2



+<i>R</i>2=
<i>I</i>2
<i>R</i>2+


<i>I</i>1
<i>R</i>1


C. I1R2 =I2 R1 D. I1R1=I2R2


Câu 14: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở tương


ứng là U1 và U2 .Cho biết hệ thức nào sau đây là đúng


A. <i><sub>U</sub>R</i>1<sub>1</sub>=<i>R</i>2


<i>U</i>2 B.


<i>U</i>2
<i>R</i>1=


<i>U</i>1
<i>R</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 15: Biến trở là cuộn dây dẫn có giá trị biến đổi từ 0 đến 200 <i>Ω</i> , Để thay đổi giá trị
của biến trở người ta dùng yếu tố nào?


A. Thay đổi tiết diện của dây
B. Thay đổi nhiệt độ của dây
C. Thay đổi chiều dài của dây
D. Thay đổi vật liệu làm dây



Câu 16: Trên một biến trở có ghi 1000 <i>Ω</i> - 2A. Ý nghĩa các con số đó là gì?
A.Điện trở và dịng điện tối thiểu có thể qua biến trở


B. Điện trở và dòng điện tối đa có thể qua cuộn dây


C. Nếu điện trở có giá trị là 1000 <i>Ω</i> thì dịng điện qua biến trở là 2A


D. Nếu mắc nối tiếp với một biến trở 1000 <i>Ω</i> nữa thì cường đơ dịng điện qua biến trở
là 2A


Câu 17: Đoạn mạch gồm 2 bóng đèn cùng loại ( 220V – 60W ) mắc nối tiếp vào hiệu
điện thế 220V. Hãy tính cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn


A.

<i><sub>P</sub></i>

1 =

<i>P</i>

2 = 30W B.

<i>P</i>

1 =

<i>P</i>

2 =7,5W


C.

<i><sub>P</sub></i>

1 =

<i>P</i>

2 = 25W D.

<i>P</i>

1 =

<i>P</i>

2 = 15W


Câu 18 : Hai bóng đèn cùng loại ( 220V – 100W ) mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V.
Hãy tính cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn


A.

<i><sub>P</sub></i>

1 =

<i>P</i>

2 = 25,3W B.

<i>P</i>

1 =

<i>P</i>

2 = 50W


C.

<i><sub>P</sub></i>

1 =

<i>P</i>

2 = 25W D.

<i>P</i>

1 =

<i>P</i>

2 = 25,8W


Câu 19: Hai dây dẫn cùng loại. Dây thứ nhất dài gấp đôi và đường kính bằng nửa dây
thứ hai. Hãy so sánh điệ trở của hai dây.


A. R1= 8R2 B. R1= 4R2 C. R1=R2/4 D. R1=R2/8



<b> Câu 20: Hai dây dẫn cùng loại. Dây thứ nhất dài gấp đơi và đường kính gấp đôi dây thứ</b>
hai. Hãy so sánh điệ trở của hai dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 21: Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc vào hiệu điện thế khơng đổi. Khi đoạn mạch</b>
mắc nối tiếp thì cơng suất là

<i><sub>P</sub></i>

cịn khi đoạn mạch mắc song song thì công suất là

<i><sub>P</sub></i>

. Hỏi tỉ
số công suất <sub>P1</sub><i>P</i>2 có giá trị nào sau đây


A. <i>P<sub>P</sub></i>2<sub>1</sub> <1 B. <i>P<sub>P</sub></i>2<sub>1</sub> =1 C. <i>P<sub>P</sub></i>2<sub>1</sub> =2
D. <i>P<sub>P</sub></i>2<sub>1</sub> >2


<b> Câu 22: Đoạn mạch gồm hai điện trở. Khi mắc nối tiếp thì cơng suất là P cịn khi đoạn</b>
mạch mắc song song thì cơng suất là P. Điều chỉnh để trong hai cách mắc dịng điện mạch
chính như nhau. Hỏi tỉ số cơng suất <i>P<sub>P</sub></i>1<sub>2</sub> có giá trị nào sau đây.


A. <i>P<sub>P</sub></i>1<sub>2</sub> <1 B. <i>P<sub>P</sub></i>1<sub>2</sub> =1 C. <i>P<sub>P</sub></i>1<sub>2</sub> =2 D.


<i>P</i>1
<i>P</i>2 >2


Câu 23: Hãy sử dụng định luật ôm điền đơn vị còn trống vào bảng sau:


U 220V 120V 12V 120V 220000mV 12V


R 55 <i>Ω</i> 100 <i>Ω</i> 80 <i>Ω</i> 500 <i>Ω</i>


I 8A 120mA 600mA 8A 120mA 30mA




<b> Câu 24: Dùng hai ấm điện để đun sơi hai lượng nước bằng nhau khi đó</b>


A. Cơng có ích của dịng điện trong hai trường hợp là như nhau.
B. Cơng suất có ích của dịng điện trong hai trường hợp là như nhau.
C. Hiệu suất của dòng điện trong hai trường hợp là như nhau.


D. Hiệu suất của dịng điện và cơng có ích trong hai trường hợp là như nhau.


<b>Câu 25: Một bóng đèn sợi đốt ghi 12V-6W, lần lượt mắc vào mạch điện xoay chiều và</b>
một chiều có cùng hiệu điện thế 12V. Trường hợp nào đèn sáng hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Mắc vào hai mạch đều sáng như nhau.
D. Không thể so sánh được.


<b> Câu 26: Quy tắc bàn tay trái và quy tắc nắm tay phải theo thứ tự được xác định ...</b>
<b> Câu 27: Một cuộn dây dẫn sẽ hút chặt kim nam châm khi ?</b>


A. Có dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.
B. Có dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây.
C. Khơng có dịng điện nào chạy qua cuộn dây.


D. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của kim nam châm.


<b>Câu 28: Muốn cho một cái đinh thép trở thành 1 nam châm, ta làm như sau</b>
A. Hơ đinh lên lửa.


B. Lấy búa đập mạnh một nhát vào đinh.
C. Dùng lên cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh.
D. Quệt mạnh một đầu vào 1 cực của nam châm.


<b>Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có bộ phận bố trí như thế nào?</b>
A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối hai cực nam châm.



B. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực nam châm điện.


C. Một nam châm có thể quay quanh một trục vng góc với trục của cuộn dây.
D. Một cuộn dây dẫn kín có thể quay quanh 1 trục của nó trước một nam châm.
<b>Câu 30: Dùng ampe kế có kí hiệu AC hay ( ~ ) ta có thể đo được:</b>


A. Giá trị cực đại của cường độ dịng điện xoay chiều.
B. Giá trị khơng đổi của cường độ dòng điện một chiều.
C. Giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều
<b>Câu 31: Vật sáng trước một thấu kính hội tụ thì cho ảnh có thể là:</b>
A. Ảnh thật ngược chiều với vật.


B. Ảnh ảo cùng chiều với vật.


C. Ảnh ảo cùng chiều với vật khi đặt vật trong tiêu cự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 32:Vật sáng nhỏ đặt trước 1 TKHT, cho ảnh thật nằm trên màn ảnh phái sau thấu</b>
kính. Từ phái thấu kính nhìn thấy vật có dạng <i>⇒</i> , thì từ phía thấu kính sẽ thấy ảnh trên
màn có dạng:


A. <i>⇒</i> B. <i>⇐</i> C. <i>⇑</i> D. <i>⇓</i>


Câu 33: Đặt 1 vật trước TKPK sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.


B. Một ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.



<b>Câu 34: Khi chiếu một tia sáng chếch một góc 60</b>0 <sub> so với mặt nước từ khơng khí vào thì</sub>


góc phản xạ có thể là:


A bằng 600<sub> B. bằng 30</sub>0


C.nhỏ hơn 300<sub> D.lớn hơn 30</sub>0


<b> Câu 35: Có thể kết luận như cau nào dưới đây:</b>


A. Ảnh của 1 vật nhìn qua thấu kính lúp là ảnh thật, nhỏ hơn vât.
B. Ảnh của 1 vật nhìn qua thấu kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật.
C. Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, lớn hơn vật.
D. Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vât


<b>Câu 36: Khi nhìn một vật ở rất xa mắt và nhìn một vật ở gần mắt thì thể thủy tinh thay đổi</b>
như thế nào ?


A. Phồng lên rồi dẹt xuống.
B. Dẹt xuống rồi phồng lên.
C. Giữ nguyên trạng thái ban đầu.
D. Cả A, B,C đều sai.


<b>Câu 37: Có thể kết luận như câu nào dưới đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: Nhìn 1 mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta thấy mảnh giấy có màu:</b>


A. trắng B. xanh C..đỏ D..đen
<b>Câu 39 : Ta nhìn thấy các vật màu trắng là do vật:</b>



A. Có khả năng phát xạ tất cả các ánh sáng màu.
B. Có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu.
C. Có khả năng hấp thụ tất cả ánh sáng màu.
D. Cho tất cả ánh sáng màu đi qua.


<b>Câu 40: Trên một kính lúp có ghi 2,5x. Tiêu cự f của nó là:</b>
A.10 ( cm ) B. 8 ( cm )


C.6,25 ( cm ) D. 5,0(cm )


<b>Câu 41: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :</b>


A. Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt nước khi truyền từ khơng khí vào nước gọi
là ………...
B. Thấu kính hội tụ có bề dày ………....
C. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để ……….. Nó là một ……….


Có………..


D. Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời làm cho nó có thể phát điện được gọi là
…….


E. Hiện tượng khúc xạ của một tia sáng là ………
F. Tia sáng qua quang tâm của một thấu kính sẽ………
G. Máy ảnh là dụng cụ dùng để ………. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh


là…..


H. Dùng một đĩa CD, ta có thể thu được nhiều chùm sáng màu khác nhau


khi…………..


<b>Câu 42: Xem lại các câu trắc nghiệm trong SBT, các bài tổng kết chương 1, 2, 3 ( SGK )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đáp án</b>



<b>Câu 1: D</b> <b>Câu 8: C</b> <b>Câu 15: C</b> <b>C©u 22: D</b> <b>C©u 29: D</b> <b>C©u 36: B</b>


<b>C©u 2: B</b> <b>C©u 9: D</b> <b>C©u 16: B</b> <b>C©u 30: D</b> <b>C©u 37: C</b>


<b>C©u 3: B</b> <b>C©u 10: D</b> <b>C©u 17: D</b> <b>C©u 24: A</b> <b>C©u 31: D</b> <b>C©u 38: D</b>
<b>C©u 4: B</b> <b>C©u 11: D</b> <b>C©u 18: C</b> <b>C©u 25: C</b> <b>C©u 32: B</b> <b>C©u 39: B</b>


<b>C©u 5: A</b> <b>C©u 12: A</b> <b>C©u 19: B</b> <b>C©u 33: A</b> <b>C©u 40: A</b>


<b>C©u 6: C</b> <b>C©u 13: D</b> <b>C©u 20: A</b> <b>C©u 27: A</b> <b>C©u 34: C</b>
<b>C©u 7: D</b> <b>C©u 14: B</b> <b>C©u 21: D</b> <b>C©u 28: D</b> <b>C©u 35: D</b>


C©u 23:


U 220V 120V <b>12V</b> 12V 120V 220000mV <b>60V</b> 12V


R 55 <i>Ω</i> <b>15</b> <i>Ω</i> 100 <i>Ω</i> <b>200</b> <i>Ω</i> 80 <i>Ω</i> <b>27,5</b> <i>Ω</i> 500 <i>Ω</i>


<b>400</b>


<i>Ω</i>


I <b>4A</b> 8A 120mA 600mA <b>1,5A</b> 8A 120mA 30mA



<b>Câu 26: chiều của lực điện từ và chiều của đờng sức từ.</b>
<b>Câu 41: a, ... hiện tợng khỳc x.</b>


b, .... phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c, .... TKHT tiêu cự không dài hơn 25cm.
d, ... tác dụng quang ®iƯn.


e, .... hiện tợng đờng truyền của ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa
hai môi trờng trong suốt khi nó truyền từ mơi trờng này sang mụi trng khỏc.


f, ... truyền thẳng.


g, ... tạo ra ảnh thật của một vật mà ta muốn thu lại trên phim, ảnh này nhỏ
hơn vật.... vật kính và buång tèi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×