Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dap an KS HSG L11 Lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HSG LỚP 11- NĂM 2009</b></i>


<i><b>Thời gian làm bài, 180 phút</b></i>



<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>THANG</b></i>


<i><b>ĐIỂM</b></i>
<b>Câu 1:</b>


<i><b>Đặc điểm tương phản:</b></i>


<b>Đặc điểm</b> <b>Nước phát triển</b> <b>Nước đang phát triển</b>


<b>1. Vị tri</b>
<b>2. Kinh tế </b>
<i>- GDP</i>
<i>- Cơ cấu </i>


<i>- KHCN</i>
<i>- Csht, cvkt</i>
<i>- Công ty</i>
<i>- Đầu tư</i>
<b>3. Dân số </b>
<i>- Quy mô</i>
<i>- Tg</i>
<i>- Cơ cấu </i>
<i>- TTTB</i>
<i>-Dân</i>
<i>thành phố </i>
<b>4. Xã hội </b>
<i>- Mức sống</i>



<i>- Giáo dục</i>
<i>và y tê</i>
<i>- HDI</i>


- Ở vành đai ôn đới, phía Bắc. Ít quốc
gia


- Rất lớn


- Tiến bộ: tỉ trọng kv1, 2 nhỏ, khu vực 3
lớn và tăng nhanh. Xd kinh tế tri thức
- Tiên tiến, nhiều phát minh và ứng
dụng hiệu quả vào sản xuất.


- Hiện đại và đồng bộ


- Nhiều công ty xuyên quốc gia
- Đi đầu tư và nhận đầu tư rất lớn
- 20% dân số thế giới


- Ở mức thấp và giảm nhanh: 0,1%
- Dân số già


- Cao: 76 t


- Tỉ lệ cao > 76% dân số


- Cao, GDP/người cao (OECD là >
23596 USD)



- 3000 calo/người


- Phát triển và còn xuất khẩu


- Cao hơn TB thế giới: 0,855 (tg 0,741)


- Ở vùng nhiệt đới, phía Nam,
chiếm phần lớn các QG trên thế
giới.


- Nhỏ


- Chưa tiến bộ: tỉ trọng kv1 còn
cao, khu vực 2, 3 tăng nhanh.
Đang tiến hành công nghiệp hóa
- Lạc hậu, ít phát minh.


- Lạc hậu và thiếu đồng bộ, chưa
đáp ứng được yêu cầu phát triển.
- XN nhỏ lẻ, tính cạnh tranh yếu
- Đầu tư ra NN và nhận đầu tư ít
- 80% dân số thế giới


- Ở mức cao và giảm chậm: 1,5%
- Dân số trẻ


- Thấp hơn TB thế giới: 65 t
- Thấp: nước đang phát triển là
41% và kém phát triển 30%



- Thấp, GDP/người nhỏ
- 2000c alo/người


- Lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu
cầu.


- Thấp hơn TB thế giới: 0,694
<b>Câu 2:</b>


<i><b>a. Hệ quả của việc toàn cầu hoá kinh tế:</b></i>
<b>- Tich cực:</b>


+ Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
+ Đẩy mạnh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ.


<b>4,0</b>


0,5


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nước.
<b>- Tiêu cực: </b>


+ Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.


+ Các nước có thể dần dần mất tự chủ về kinh tế chính trị.
<i><b>b. Cơ hội và thách thức của nước đang phát triển:</b></i>


+ Thời cơ:


 Mở rợng thị trường ra nước ngoài, tìm thị trường mới.
 Có cơ hội thu hút vốn đầu tư nước ngoài.


 Có nhiều cơ hội tiếp nhận và đổi mới CN, thiết bị, PP quản lí
 Mở cửa, tạo điều kiện phát huy nội lực


 Có sự phân công lao động mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra trên nhiều
phương diện…


 Tận dụng được sự giúp đỡ của QT để giải quyết vấn đề KTXH.
 Nâng cao vị thế trên trường quốc tế.


+ Thách thức:


 Thực trạng nền kinh tế nhiều mặt lạc hậu, cơ cấu kinh tế còn chuyển dịch chậm so
với nước phát triển.


 Trình đợ quản lý kinh rế còn thấp, cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật lạc hậu
 Sử dụng nguồn vốn còn kém hiệu quả…



 Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, tính độc lập của nền kinh tế.
<i><b>c. Nguyên nhân xuất hiện kinh tế tri thức</b></i>


- Sự xuất hiện cuộc cách mạng KH và Công nghệ hiện đại với sự bùng nổ công nghệ cao
<b>Câu 3:</b>


<i><b>- Đặc điểm dân số Hoa ki</b></i>


 Dân số đông, thứ 3/ thế giới, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm và ở mức thấp: tư
1,5% năm 1950 xuống 0,6% năm 2004


 Số dân tăng nhanh, 1800 – 2007 tăng 30 lần, do nhập cư với số lượng lớn, trong thời
gian dài.


 Kết cấu dân số già, nhóm < 15T giảm và chỉ còn 20%, nhóm > 65 tăng và đạt 12%.
 Dân số phân bố không đồng đều giữa nông thôn và thành thị, các vùng miền trong cả


nước


 Dân cư thuộc nhiều chủng tộc, nhưng người da trắng chiếm 83% dân số, da đen
>11%, ngoài ra còn người da vàng, người bản địa…


<i><b>- Tác động:</b></i>
 <i>Tích cực:</i>


+ Thị trường tiêu thụ nội địa lớn


+ Lao động dồi dào, chất lượng cao, chi phí đào tạo và nuôi dưỡng thấp
+ Nguồn lao động luôn được bổ sung tư người nhập cư có chất lượng



+ Sức ép tới giáo dục không lớn, thời gian lao động nhiều nên thuận lợi nâng cao chất
lượng cuộc sống.


+ Tạo nên nền văn hóa đa dạng


+ Là cơ sở mở rộng hợp tác kinh tế – xã hội với nhiều nước trên thế giới.
 <i>Tiêu cực:</i>


+ Sức ép tới việc làm, nhà ở, csht ….
+ Chi phí chăm sóc người già sẽ gia tăng
+ Phụ thuộc nhiều vào lao động nhập cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ảnh hưởng tới bố trí lao động, phân bố sản xuất, khai thác lãnh thổ….
+ Khó khăn cho quản lý xã hội, tệ nạn xã hội gia tăng


<b>Câu 4:</b>


<b>a. Tinh xuất khẩu,nhập khẩu</b>


- Áp dụng công thức: Xk = Tổng XNK + Cán cân, NK = Tổng XNK – Xk
2


Bảng số liệu:


<i><b>Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Ki, giai đoạn 1994 – 2006 (ĐV, tỉ USD)</b></i>


<b>Năm</b> <b>1994</b> <b>2003</b> <b>2004</b> <b>2005</b> <b>2006</b>


<b>Xuất khẩu </b> 703,3 725 819 907 1038


<b>Nhập khẩu </b> 801,7 1303 1526 1732 1919
<b>b. Vẽ biểu đồ chuyển dịch cơ cấu:</b>


<i>- Sử lí số liệu: Tính cơ cấu </i>
Áp dụng công thức:


CC = xuất khẩu/nhập khẩu ×100
Tổng xuất nhập khẩu


<i>Bảng số liệu thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa kì, giai đoạn 1994 – 2006</i>
ĐV %


<b>Năm</b> <b>1994</b> <b>2003</b> <b>2004</b> <b>2005</b> <b>2006</b>


<b>Xuất khẩu </b> 46,7 35,7 34,9 34,4 35,1
<b>Nhập khẩu </b> 53,3 64,3 65,1 65,6 64,9
<i>- Vẽ biểu đồ miền</i>


<b>c. Dù nhập siêu trong thời gian dài mà kinh tế Hoa Kì vẫn phát triển vì:</b>


 Dịch vụ tài chính, ngân hàng có cơ sở ở nhiều nước, nên thu được nguồn lợi phi mậu
dịch rất lớn. Nguồn thu này đảm bảo cho nền kinh tế HK vẫn phát triển trong khi tình
trạng nhập siêu với giá trị lớn và kéo dài liên tục


0,25
0,25
0,25
<b>7,0</b>
0,5



1,0


0,5


0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×