Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i> <sub>. </sub>
?
<i>CD</i>
<i>AB</i>
?
<i>MN</i>
<i>EF</i>
A B
C D
EF = 4 dm ; MN = 7 dm
?1. Cho AB = 3 cm ; CD = 5 cm
)
5
3
(
<i>CD</i>
<i>AB</i>
)
7
4
(
<i>MN</i>
<i>EF</i>
<i><b>Định nghĩa</b></i> : Tỉ số cña hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i><b>Định nghÜa</b></i> : TØ sè cña hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56
Bài 1/ 58 SGK: Viết tỉ số các cặp đoạn
thẳng có độ dài nh sau :
a) AB = 5 cm vµ CD = 15 cm.
b) EF = 48 cm vµ GH = 16 dm.
c) PQ = 1,2 m vµ MN = 24 cm.
5
24
120
)
10
3
160
48
)
3
1
15
5
)
<i>MN</i>
<i>PQ</i>
<i>c</i>
<i>GH</i>
<i>EF</i>
<i>b</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i> <sub>. </sub>
<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56
<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>
?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, AB, CD
nh hình vẽ :
So sánh các tỉ số :
'
'
'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.
Định nghĩa : hai đoạn thẳng AB và CD gọi là
tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB vµ C’D’ nÕu cã
tØ lƯ thøc :
'
'
'
'
'
'
'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>CD</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>hay</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56
<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>
tr c cõu tr lời đúng :
Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần l ợt là :
a = 2 cm ; b = 3 cm ; c = 4 cm ; d = 6 cm
và m = 8 cm.
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn
thẳng d và m.
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn
thẳng c và d.
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn
thẳng b và d.
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn
thẳng d và m
<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.
<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i>
<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56
<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.
<i><b>3. Định lí Ta-let trong tam giác.</b></i>
?3/ 57 SGK.
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>c</i>
<i>CC</i>
<i>AC</i>
<i>BB</i>
<i>AB</i>
<i>b</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>a</i>
'
)
'
'
'
'
)
'
'
)
<i><b>Định nghĩa</b></i> : Tỉ số của hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chú ý : SGK/ 56
<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.
<i><b>3. Định lí Ta-let trong tam giác.</b></i>
<i><b>Định lÝ</b></i> : SGK/ 58.
A
B C
B’ C’
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>KL</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>ABC</i>
<i>GT</i>
'
'
;
'
'
'
'
;
'
'
)
'
;
'
(
'
'
;
<i><b>4. H íng dÉn häc ë nhµ :</b></i>
a) Học thuộc định nghĩa định lí.
b) Vận dụng định lí vào giải bài tập