Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

thø 7 ngµy 23 th¸ng 01 n¨m 2005 ch­¬ng iii tam gi¸c ®ång d¹ng bµi 1 §þnh lý ta let trong tam gi¸c thø 7 ngµy 23 th¸ng 01 n¨m 2005 ch­¬ng iii tam gi¸c ®ång d¹ng bµi 1 §þnh lý ta let trong tam gi¸c 1 tø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i> <sub>. </sub>




?



<i>CD</i>


<i>AB</i>


?



<i>MN</i>


<i>EF</i>


A B


C D


EF = 4 dm ; MN = 7 dm


?1. Cho AB = 3 cm ; CD = 5 cm
)
5
3


( 



<i>CD</i>
<i>AB</i>


)
7
4
(


<i>MN</i>
<i>EF</i>


<i><b>Định nghĩa</b></i> : Tỉ số cña hai


đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i><b>Định nghÜa</b></i> : TØ sè cña hai


đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :


<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56



Bài 1/ 58 SGK: Viết tỉ số các cặp đoạn
thẳng có độ dài nh sau :


a) AB = 5 cm vµ CD = 15 cm.
b) EF = 48 cm vµ GH = 16 dm.
c) PQ = 1,2 m vµ MN = 24 cm.


5
24


120
)


10
3
160


48
)


3
1
15


5
)












<i>MN</i>
<i>PQ</i>
<i>c</i>


<i>GH</i>
<i>EF</i>
<i>b</i>


<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i> <sub>. </sub>




<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai


đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :



<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56


<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>


?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, AB, CD
nh hình vẽ :


So sánh các tỉ số :


A

B



C

D



A

B



C

D



'
'


'
'


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>CD</i>


<i>AB</i>

<sub>và </sub>



'


'



'


'



<i>D</i>


<i>C</i>



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>CD</i>



<i>AB</i>





<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.


Định nghĩa : hai đoạn thẳng AB và CD gọi là
tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB vµ C’D’ nÕu cã
tØ lƯ thøc :


'
'
'



'
'


'
'
'


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>CD</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>hay</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai



đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :


<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56


<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>


tr c cõu tr lời đúng :


Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần l ợt là :
a = 2 cm ; b = 3 cm ; c = 4 cm ; d = 6 cm
và m = 8 cm.


A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn
thẳng d và m.


B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn
thẳng c và d.


C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn
thẳng b và d.


D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn
thẳng d và m



<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.


'


'



'

<i>c</i>



<i>c</i>


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b></i>


<i><b>Định nghĩa</b></i> : TØ sè cña hai


đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :


<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chó ý : SGK/ 56


<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>



<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.


<i><b>3. Định lí Ta-let trong tam giác.</b></i>


?3/ 57 SGK.


<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>c</i>


<i>CC</i>
<i>AC</i>
<i>BB</i>


<i>AB</i>
<i>b</i>


<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>a</i>


'


'


)


'
'
'


'
)


'
'


)







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Định nghĩa</b></i> : Tỉ số của hai
đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD đ ợc kí hiệu là :


<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Chú ý : SGK/ 56



<i><b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ :</b></i>


<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK/ 57.


<i><b>3. Định lí Ta-let trong tam giác.</b></i>


<i><b>Định lÝ</b></i> : SGK/ 58.


A


B C


B’ C’


<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>AC</i>


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>KL</i>


<i>AC</i>
<i>C</i>


<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>BC</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>ABC</i>
<i>GT</i>


'
'


;
'


'
'



'
;
'
'


)
'


;
'


(
'


'
;












<i><b>4. H íng dÉn häc ë nhµ :</b></i>


a) Học thuộc định nghĩa định lí.



b) Vận dụng định lí vào giải bài tập


</div>

<!--links-->

×