Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 bµi d¹y gi¸o viªn §inh thþ ph­îng ngµy d¹y 15 12 2006 tr­êng thcs v¹n s¬n tiõt 26 §a gi¸c ®a gi¸c ®òu ch­¬ng ii ®a gi¸c diön tých ®a gi¸c 1 §a gi¸c §a gi¸c ®òu 2 diön tých h×nh ch÷ nhët 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.4 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài dạy :</b>


<b>Giáo viên: </b> <b> </b>

Đinh Thị Ph ợng


<b>Ngày d¹y: </b> <b> 15 / 12 / 2006</b>


<b>TrngTHCSVnSn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chng</b>

<b>ii</b>

<b>-</b>

<b>agiỏc.dintớchagiỏc</b>


<b>1.agiỏc.agiỏcu</b>



<b>2.Diệnưtíchưhìnhưchữưnhật</b>


<b>3.Diệnưtíchưtamưgiác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>nh ngha :</b>

<b> Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt </b>
<b>phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó </b>

<b>.</b>



<b>Định nghĩa :</b>

<b> Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt </b>
<b>phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó </b>

<b>.</b>



<b>1. Kh¸i niƯm về đa giác </b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 114</b>


<i>Tit 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>



<b>E</b>
<b>G</b>


<i> H×nh 112</i> <i> H×nh 113</i> <i> H×nh 114</i>


<i> H×nh 115</i> <i> H×nh 116</i> <i><sub> Hình 117</sub></i>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>. </b>
<b>E</b>

<b>?1</b>

<b> Tại sao </b>


<b>hình gồm năm </b>
<b>đoạn thẳng AB, </b>
<b>BC, CD, DE, EA </b>
<b>ở hình 118 </b>


<b>không phải là đa </b>
<b>giác</b>


<b>Hình 118</b>


<b>?2</b>

<b>Tisaocỏcagiỏc</b>


<b>hìnhư112,ư113,ư114ưkhôngư</b>
<b>phảiưlàưđaưgiácưlồiư?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thø 5 ngµy 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>1. Khái niệm về đa giác </b>


<b>Định nghÜa :</b> <b>SGK / t 114</b>


<i>Tiết 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thø 5 ngµy 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>1. Khái niệm về đa giác </b>


<b>Định nghÜa :</b> <b>SGK / t 114</b>


<i>Tiết 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>G</b>



<b>. R</b>


<b>. Q</b>
<b>. M</b>


<b>. N</b>
<b>. P</b>


<i> Hình 119</i>
<b>Các đỉnh là các điểm: A, B, ...</b>


<b>Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc ...</b>
<b>Các cạnh là các đoạn thẳng: AB,BC, ...</b>


<b>Các đ ờng chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh </b>
<b>không k nhau: AC, CG, ...</b>


<b>Các góc là : A, B, ...</b>


<b>Các điểm năm trong của đa gíac là : M,N, ...</b>
<b>Các điểm năm ngoài của đa gíac là : Q, ...</b>
<b>Chó ý :</b> <b>SGK / t 114</b>


<b>? 3 :</b>

<b> Quan sát đa giác ABCDEG ở hinh 109 rồi điền vào chỗ trống </b>
<b>trong các câu sau: </b>


<b>C, D, E, G</b>


<b>C vµ D;D vµ E;E vaG: </b>


<b>G vµ A</b>


<b>CD; DE; EG; GA</b>
<b>EC;GB ;DG;EB;EA;DB;DA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thø 5 ngµy 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>nh ngha :</b>

<b>a giỏc u là đa giác có tất cả các cạnh bằng </b>


<b>nhau và tất cả các góc bằng nhau.</b>



<b>Định nghĩa :Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng </b>


<b>nhau và tất cả các góc bằng nhau.</b>



<b>1. Kh¸i niƯm về đa giác </b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 114</b>


<i>Tit 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>Chó ý :</b> <b>SGK / t 114</b>


<b>Những đa giác này có gì </b>


<b>đặc biệt ?</b>



<b>Những đa giác này có gì </b>


<b>đặc biệt ?</b>



<b>2. Đa giỏc u</b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 115</b>



<b>a)Tam giỏc u</b> <b>b) Hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thø 5 ngµy 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>1. Khái niệm về đa giác </b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 114</b>


<i>Tit 26</i>

a giác. Đa giác đều



<b>Chó ý :</b> <b>SGK / t 114</b>


<b>? 4</b>

<b> Hãy vẽ các trục đối xứng </b>


<b>và tâm đối xứng của của mỗi </b>


<b>hình 120a,b,c,d (nếu có)</b>



<b>? 4</b>

<b> Hãy vẽ các trục đối xứng </b>


<b>và tâm đối xứng của của mỗi </b>


<b>hình 120a,b,c,d (nu cú)</b>



<b>2. a giỏc u</b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 115</b>


<b>a)Tam giác đều</b> <b>b) Hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thø 5 ngày 15 tháng 12 năm 2006</b>


<b>1. Khái niệm về đa giác </b>



<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 101</b>


<i>Tiết 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>Chó ý :</b> <b>SGK / t 114</b>

<b>Bµi 4 SGK / 115 </b>

<b><sub>thÝch hỵp vào chỗ trống trong </sub>Điền số </b>


<b>bảng sau:</b>


<b>Bài 4 SGK / 115 </b>

<b>Điền số </b>
<b>thích hợp vào chỗ trống trong </b>
<b>bảng sau:</b>


<b>2. a giỏc u</b>


Đa giác
n cạnh


Số cạnh 4


Số đ ờng chéo xuất phát từ


mt nh 2


Số tam giác đ ợc tạo thành 4


Tổng số đo các góc của đa
giác


4.1800


= 7200


<b>Định nghĩa :</b> <b><sub>SGK / t 115</sub></b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2.1800</b>
<b>=3600</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>3.1800</b>
<b>=5400</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>n</b>
<b>n - 3</b>
<b>n - 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập trắc nghiệm 1: </b>


<b>Trong cỏc loại tứ giác sau, hình nào là tứ giác u.</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm 1:</b>


<b>Trong cỏc loi t giỏc sau, hỡnh no l t giỏc u.</b>


<b>A. Hình chữ nhật.</b>


<b>A. Hình chữ nhật.</b>



<b>B. Hình vuông.</b>


<b>B. Hình vuông.</b>


<b>C. Hình thoi.</b>


<b>C. Hình thoi.</b>


<b>D.</b> <b>Hình thang cân.</b>


<b>D.</b> <b>Hình thang cân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tËp tr¾c nghiƯm 2:</b>


<b>Tổng số đo các góc của lc giỏc u l :</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm 2:</b>


<b>Tng s đo các góc của lục giác đều là :</b>


<b>B. 7200</b>


<b>B. 720<sub>B. 720</sub>00<sub>.</sub></b>


<b>B. 7200<sub>.</sub></b>


<b>A. 10800</b>


<b>A. 10800</b>



<b>C. 5400</b>


<b>C. 5400</b>


<b>D. 3600</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 600</b>


<b>A. 600</b>


<b>B. 800</b>


<b>B. 800</b>


<b>C. 1000</b>


<b>C. 1000</b>


<b>D. 1200</b>


<b>D. 120<sub>D. 120</sub>00</b>


<b>D. 1200</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm 3:</b>
<b>Số đo một góc ở đỉnh của lục giác đều là :</b>


<b>Bµi tập trắc nghiệm 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2006</b>



<b>1. Khái niệm về đa giác </b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 101</b>


<i>Tit 26</i>

Đa giác. Đa giác đều



<b>Chó ý :</b> <b>SGK / t 114</b>


<b>2. a giỏc u</b>


<b>Định nghĩa :</b> <b>SGK / t 115</b>


<b>H íng dÊn vỊ nhµ :</b>


<b>+Học thuộc các định </b>
<b>nghĩa về đa giác, đa giác </b>
<b>lồi, đa giác đều.</b>


<b>+Nắm đ ợc cách xác định </b>
<b>tâm đối xứng trục đối </b>
<b>xứng của đa giác đều.</b>


<b>+BTVN: 1, 2, 3, 5 SGK/115</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>

<!--links-->

×