Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

h×nh häc tiõt 57 kióm tra ch­¬ng iii bµi sè 2 1 ma trën thiõt kõ ®ò kióm tra c¸c chñ ®ò chýnh c¸c møc ®é cçn ®¸nh gi¸ tæng nhën biõt th«ng hióu vën dông tnkq tl tnkq tl tnkq tl gãc víi ®­êng trßn s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học</b>


<b>Tiết 57 : Kiểm tra chơng III </b>

( Bµi sè 2)


<b>1. Ma trận thiết kế đề kim tra</b>


<b>Cỏc</b>


<b>ch </b>
<b>chớnh </b>


<b>Cỏc</b>
<b>mc </b>


<b>cn</b>
<b>ỏnh</b>


<b>giá </b>


<i><b>Tổng</b></i>


<b>Nhận</b>


<b>biết </b> <b>Thônghiểu </b> <b>dụng VËn</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Góc với đờng trịn


Sè c©u 1 2 1 1 <i><b>5</b></i>


§iĨm 0,5 0,5 2 1,5 <i><b>4,5</b></i>



Tứ giác nội tiếp


Số câu 1 1 <i><b>2</b></i>


Điểm 0,5 2 <i><b>2,5</b></i>


di ng trũn


Số câu 1 <i><b>1</b></i>


Điểm 2 <i><b>2</b></i>


Hình không gian


Số câu 1 <i><b>1</b></i>


Điểm 1 <i><b>1</b></i>


<i>Tổng</i>


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>3</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>3</i> <i><b>9</b></i>


<i>§iĨm </i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>5,5</i> <i><b>10</b></i>


<b>2.Đề bài:</b>



<b>Bi 1(0,5 im): Chn cõu tr li ỳng trong các khẳng định sau:</b>


a) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.


b) Trong một đờng trịn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.


<b>Bài 2(1,5 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống trong các câu phát biểu sau </b>
<b>để đợc câu đúng: </b>


a) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đờng tròn, nếu  <i>A</i> 1200 thì <i>C</i>...


b) Một hình trụ có chiều cao 10 cm, bán kính đáy 7 cm, thì Diện tích xung quanh của
hình trụ là ... và Diện tích tồn phần của hình trụ là ...


<b>Bµi 3(8,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A ( AC > AB). Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ </b>


ờng trịn tâm O đờng kính MC. Tia BM cắt đờng tròn (O) tại D. Đờng thẳng qua A và D cắt
đ-ờng tròn (O) tại S.


a) Chøng minh tø gi¸c ABCD néi tiÕp.
b) Chøng minh <i>ABD</i><i>ACD</i>.


c) Chøng minh CA là tia phân giác của góc SCB.


d) Bit bỏn kính của đờng trịn (O) là R và <i>ACB</i>300<sub>. Tính độ dài cung nhỏ MS.</sub>

<b>3. Đáp án :</b>



<b>Bµi 1: Chän a,</b>
<b>Bµi 2: </b>


a) 600


b)



2


2 2.3,14.7.10 440( )


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>rh</i>  <i>cm</i>




2 <sub>3,14.7</sub>2 <sub>154(</sub> 2<sub>)</sub>


<i>day</i>


<i>S</i> <i>r</i>   <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 3:</b>


30


S
D


O
B


A <sub>M</sub> C


<b>Chøng minh:</b>



a) Do <i>D </i>đờng trịn đờng kính MC, nên <i>CDM</i> 900( góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn),
hay <i>CDB</i>900, lại có <i>CAB</i>900(gt) suy ra : tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp ( A và D cùng
nhìn BC dới mt gúc 900<sub> ).</sub>


b) Do tứ giác ABCD là tứ gi¸c néi tiÕp, suy ra <i>ABD</i><i>ACD</i>.<sub>(2 gãc néi tiÕp cïng ch¾n </sub>


cung AD của đờng trịn đờng kính BC).


c) Do 4 điểm M,D,S,C cùng thuộc (O) nên tứ giác MDSC là tứ giác nội tiếp, suy ra


0


180
<i>MCS</i> <i>MDS</i>


  <sub>. L¹i cã </sub><i>BDA</i> <i>MDS</i> 1800<sub>( 2 gãc kỊ bï), suy ra: </sub><i>BDA</i><i>MCS</i>.


Mà <i>BDA</i><i>BCA</i>.(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đờng trịn đờng kính BC).
Nên <i>BCA</i><i>SCA</i>. Hay CA là tia phân giác của góc SCB.


d) Do <i>ACB</i>300<sub>, nên </sub><i>SCM</i> 300<sub> suy ra sđ MS = 30</sub>0<sub>.</sub>


Độ dài cung nhỏ MS là :


0
0


.60


180 3



<i>R</i> <i>R</i>


<i>l</i> 


<b>4.Thang ®iĨm:</b>



<b> Bài 1: Chọn đúng cho 0,5 điểm</b>


<b> Bài 2: Câu a,: cho 0,5 điểm</b>


Câu c: 1 điểm


<b> Bài 3: - Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm</b>
- Câu a: 2,0 điểm


</div>

<!--links-->

×