Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

gi¸o ¸n gi¸o ¸n tªn bµi tëp ®äc c©y dõa tiõt ch­¬ng tuçn 28 tªn gi¸o sinh líp 2 tªn gi¸o viªn h­íng dén ngµy d¹y thø t­ ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2009 i môc ®ých yªu cçu häc sinh ph¶i n¾m ®­îc 1 kiõn thøc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.32 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giỏo ỏn</b>


<b>Tờn bi:Tp c</b>



<b>Cây dừa</b>



Tiết:...Chơng:...Tuần 28.
Tên giáo sinh: . Lớp: 2


Tên giáo viên hớng dẫn:...
Ngày dạy: Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009.


<b>I-Mc ớch yờu cu: </b><i>( Học sinh phải nắm đợc)</i>


<b>1- KiÕn thøc:</b> ( Nh÷ng kiến thức cơ bản học sinh phải nắm)


- c trn cả bài, đọc đúng các từ khó: nở , nớc lành, rì rào, bao la.
- Giúp HS hiểu các từ ngữ khó trong bài.


-Hiểu nội dung bài thơ: Với cách nhìn của trẻ em nhà thơ trẻ Trần Đăng Khoa đã miêu tả cây
dừa giống nh con ngời ln gắn bó với đất trời và thiên nhiên.


<b>2- Kĩ năng:</b> ( Phát triển các thao tác t duy, thực hành, thí nghiệm)
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ.


- Biết đọc bài với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- HS nhớ và học thuộc lòng bài thơ.


<b>3- Thái độ:</b> ( Bồi dỡng phẩm chất về thế giới quan, nhân sinh quan)


- Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên,yêu mến cảnh vt quờ hng, t nc.



<b>II- Ph ơng pháp, ph ơng tiÖn :</b>


<b>1- Phơng pháp chủ yếu:</b> Đàm thoại, vấn đáp, phõn tớch tng hp, luyn tp.


<b>2- Phơng tiện, công cụ:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK phóng to.
- Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc.


<b>III- TiÕn tr×nh:</b>


<i><b>Thêi </b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


-2p
-5p


-2p


-2p
-8p


A- Ơn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS đọc bài Kho báu.
-Nhận xét và cho điểm.



C- Bµi míi


1- Giíi thiƯu bµi:


- Treo tranh minh họa và giới thiệu: Cây
dừa là một lồi cây gắn bó với cuộc sống
của đồng bào miền Trung, miền Nam
n-ớc ta. Bài tập đọc hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu bài thơ Cây dừa của nhà
thơ thiếu nhi Trần Đăng Khoa.


2-Luyện đọc:
a-Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu bài thơ.


b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS nối tiếp, mỗi HS đọc 2
câu: 1 câu sáu và 1 câu tám.


+H/dẫn đọc từ khó: nở, nớc lành, bao la,


- Líp hát 1 bài.


- 2-3 em tip ni c bi: Kho báu


- Theo dâi, quan s¸t.


- Theo dõi và đọc thầm theo.



- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ theo hỡnh thc
ni tip.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-8p


-5p


-3p


rì rào.


- Đọc từng ®o¹n:


GV nêu yêu cầu đọc và chia bài thành 4
đoạn.


+ H/dẫn đọc ngắt nhịp, nhấn giọng


+ Gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi.
- §äc trong nhãm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh cả bài
c- Tìm hiểu bài:


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.


- Các bộ phận ( lá, ngọn, thân, quả) của
cây dừa c so sỏnh vi gỡ?



- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên nh thế
nào?


- Em thích câu thơ nào nhất?Vì sao?
4- Luyện HTL bài thơ.


- T chc cho HS luyện đọc thuộc lòng.
- Thi đọc


- Cùng HS nhận xét và bình chọn em
đọc thuộc và hay nhất.


3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.


- VN c thuộc lòng bài thơ, đọc trớc
bài Những quả đào.


- Dánh dấu các đoạn.


- 4 HS c ni tip từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt nhịp, nhấn giọng;


<i><b>Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/</b></i>
<i><b>Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao//</b></i>
<i><b> Đêm hè/ hoa nở cựng sao,/</b></i>


<i><b>Tàu dừa/ chiếc lợc/ chải vào mây xanh//</b></i>
- Đọc từ chú giải.



- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.


- Theo dõi


- Đọc thầm bài và TLCH.


- Lỏ nh bn tay dang ra...Ngọn nh đầu ngời,
biết gật gọi trăng.Thân mặc tấm áo bạc
phếch. Quả nh đàn lợn con.


- Với gió: dang tay đón gió, gọi gió đén
cùng múa vui.


-Với trăng: gật đầu gọi trăng.


- Với mây: Là chiếc lợc chải vào mây.
- Với nắng: Làm dịu nắng tra.


- 1 vài em trả lời và giải thích.


- HS luyện học thuộc lòng bằng cách xóa
dần trên bảng.


- Thi đọc thuộc lòng đoạn, cả bài.


- 1 em đọc thuộc lòng cả bài.


<b>Giáo án</b>


<b>Tên bài:Tập đọc</b>



<b>Cây đa quê hơng</b>


Tiết:...Chơng:...Tuần 29.
Tên giỏo sinh: . Lp: 2


Tên giáo viên hớng dẫn:...
Ngày dạy: Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009.


<b>I-Mc ớch yờu cầu: </b><i>( Học sinh phải nắm đợc)</i>


<b>1- KiÕn thøc:</b> ( Những kiến thức cơ bản học sinh phải nắm)


- c trơn cả bài, đọc đúng các từ khó:xuể, nổi lên, lững thững, nặng nề, giận dữ.
- Giúp HS hiểu các từ ngữ khó trong bài.


+Hiểu ND bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hơng, qua đó tác giả cho ta thấy tình u thơng
gắn bó của tác giả với cây đa, với quê hơng của ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn kĩ năng đọc trôi chảytoàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.


<b>3- Thái độ:</b> ( Bồi dỡng phẩm chất về thế giới quan, nhân sinh quan)
-Giáo dục HS tình u thơng gắn bó với quờ hng ca mỡnh.


<b>II- Ph ơng pháp, ph ơng tiện :</b>


<b>1- Phơng pháp chủ yếu:</b> Đàm thoại, vấn đáp, phân tớch tng hp, luyn tp.


<b>2- Phơng tiện, công cụ:</b>



- Tranh minh hoạ phóng to trong SGK<b>.</b>


- Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.


<b>III- Tiến trình:</b>


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


-2p
-5p


-2p


-2p
-8p


-8p


A- Ơn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS đọc bài : Những quả đào
-Nhận xét và cho điểm.


C- Bµi míi


1- Giíi thiƯu bµi:



- Treo tranh vẽ và giới thiệu: Trong giờ
học hôm nay, các em sẽ cùng đọc và tìm
hiểu bài tập đọc: Cây đa quê hơng của
nhà văn Nguyễn Khắc Viện. Qua bài tập
đọc này , các em sẽ thấy rõ hơn vẻ đẹp
của cây đa, một lồi cây rất gắn bó với
ngời nơng dân đồng bằng Bắc Bộ, và
thấy đợc tình yêu của tác giả đối với
quê hơng.


2-Luyện đọc
a-Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài .


b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


+H/dẫn đọc từ khó: liền, nổi lên, lỳa
vng.


- Đọc từng đoạn:


+ GV nờu yờu cu đọc và chia bài tập
đọc thành 3 đoạn.


+ H/dẫn đọc câu dài.


+ Gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi.


- §äc trong nhãm.


- Thi đọc giữa các nhóm


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
c- Tìm hiểu bài:


+ Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài.
- Những từ ngữ, câu văn nào cho biết
cây đa sống rất lâu?


- Các bộ phận của cây đa ( thân, cành,
ngọn, rễ) đợc tả bằng những hình ảnh
nào?


- Líp h¸t 1 bµi.


- 2-3 em lên đọc bài: Những quả đào và
nêu nội dung của bài.


- Theo dâi, quan s¸t.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó


- Dùng bút chì đánh dấu các đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Luyện c ngt nhp, nhn ging:



<i><b>Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên những </b></i>
<i><b>điệu nhạc li kì/ tởng chừng nh ai đang </b></i>
<i><b>c</b></i>


<i><b> ời,/ đang nói.//</b></i>
- Đọc từ chú giải.
- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.


- C lp c đồng thanh đoạn 1 của bài.
- 1 HS đọc bài, lp c thm.


- Đọc thầm bài và TLCH.
- Cây đa nghìn năm, cổ kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-5p


-3p


- Hóy núi li đặc điểm mỗi bộ phận của
cây đa bằng 1 từ.


- Ngồi hóng mát ở dới gốc đa tác giả
còn thấy những cảnh đẹp nào của quê
hơng?


d- Luyện đọc lại bài


- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài.
- Cùng HS nhận xét và bình chọn em


đọc hay nht.


3- Củng cố dặn dò


- Qua bi vn em thấy tình cảm của tác
giả đối với quê hng nh th no?


- Quê hơng là nơi chôn rau , cắt rốn là
nơi chúng ta sinh ra và lớn lên mỗi ngời
chỉ có một chúng ta phải biết yêu mến ,
làm giàu cho quê hơng.


- Nhận xÐt giê häc.


- VN đọc lại bài nhiều lần, đọc trớc bài:
<i><b>Ai ngoan sẽ đợc thởng</b></i>


- Th©n c©y rÊt to. Ngän c©y rÊt cao.RƠ
c©y ngo»n ngho.


- Thấy lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững
thững từng bớc nặng nề; Bóng sừng trâu
dới nắng chiều kéo dài, lan rộng giữa
đồng ruộng yên lặng.


- Thi đọc lại đoạn, c bi.


- Tác giả rất yêu mến cây đa, yêu mến
quê hơng mình.



<b> Toán</b>



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn</b>


Tiết:...Chơng:...Tuần 28.
Tên giáo sinh: . Lớp: 2


Tên giáo viên hớng dẫn:...
Ngày dạy: Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2009.


<b>I-Mc đích yêu cầu: </b><i>( Học sinh phải nắm đợc)</i>


<b>1- KiÕn thức:</b> ( Những kiến thức cơ bản học sinh phải n¾m)


- Giúp HS ơn lại về quan hệ giữa đơn vị và chuc, giữa chục và trăm.
+Nắm đợc đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.


+Biết cách đọc các số tròn trăm.


<b>2- Kĩ năng:</b> ( Phát triển các thao tác t duy, thực hành, thí nghiệm)
- Rèn KN đọc, viết, nhận biết số.


<b>3- Thái độ:</b> ( Bồi dỡng phẩm chất về thế giới quan, nhân sinh quan)
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc.


<b>II- Ph ơng pháp, ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>1- Phơng pháp chủ yếu:</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>2- Phơng tiện, công cụ:</b> Bộ ô vuông biểu diễn số(GV và HS)bằng bìa:
- 10 hình vng biẻu diễn đơn vị.



-20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.
-10 hình vng mỗi hình biểu diễn 100.
- Bộ số đợc gắn lên bng.


<b>III- Tiến trình:</b>


<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i><b>Hoểt ộng ca thỳ</b></i> <i><b>Hoểt ộng ca trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-5p


-2p


-7p


- 7p


- 7p


-5p


B-Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS làm bài tập:


- Nhận xét giờ kiểm tra, cho điểm.
C-Bài mới:



1- Giới thiệu bài:


- Hi: Cỏc em ó đợc học đến số nào?
- Từ giờ học này, chúng ta sẽ tiếp tục học
đén các số lớn hơn 100, đó là các số trong
phạm vi 1000. Bài học đàu tiên trong phần
này là: Đơn vị, chục , trăm, nghìn.


2- Các hoạt động:


a- Ơn tập về đơn vị, chục, trăm


- Gắn các ô vuông từ 1 đến10 đơn vị.
- 10 đơn vị bằng bao nhiêu?


- Gắn các HCN( từ 1chục đến10 chục)
- 10 chục bằng bao nhiêu?


- ViÕt b¶ng : 10 chơc = 100.
b- Giíi thiƯu một nghìn:
*Giới thiệu số tròn trăm:


- Gn cỏc hỡnh vuụng to(Từ 1 trăm đến 9
trăm)


- Cho HS đọc các số 100, 200, 300...900
- Các số 100, 200, 300...900 là nhng s
trũn trm.



- Yêu cầu HS nhận xét về các số tròn trăm.
*Giới thiệu 1000:


- Gắn 10 ô vuông to liền nhau và giới thiệu
10 trăm gộp lại thành 1 nghìn.


+Viết là: 1000
+Đọc là một nghìn.
10 trăm bằng bao nhiêu?
c- H/dẫn làm bài tập
* Làm việc chung


Gv đa ra mô hình trực quan các số trong
SGK.


*Làm việc cá nhân
- GV viết số lên bảng.


-Nhận xét


3- Củng cố dặn dß


- Nhắc lại quan hệ đơn vị và chục, giữa
chc v trm.


- Nhận xét giờ học.


- 2HS lên bảng, lớp làm vở nháp:
a) 3 x 4 + 8 =



=
b) 3 x 10 – 14 =
=


- Sè 100.


- Quan sát và nêu số đơn vị.
- 10 n v = 1 chc


- Quan sát và nêu số chục, số
trăm.


- 10 chục = 1 trăm


- HS đọc và viết từ 100, 200….,
900.


- Cã 2 ch÷ sè 0 ë sau cïng.


- 10 trăm = 1nghìn
- Nhiều HS c li


- Viết số tơng ứng vào bảng con


- Chọn HV hoặc HCN ứng với các
số để trớc mặt.Sau mỗi lần chọn
hình, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm
tra bài của nhau và báo cáo kết
quả vi GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau:
<i><b>So sánh các số tròn trăm</b></i>


<b>Giáo án</b>


<b> Toán</b>



<b>Các số có ba chữ số </b>


Tiết:...Chơng:...Tuần 29.
Tên giáo sinh: . Lớp: 2


Tên giáo viên hớng dẫn:...
Ngày dạy: Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009.


<b>I-Mc ớch yêu cầu: </b><i>( Học sinh phải nắm đợc)</i>


<b>1- KiÕn thøc:</b> ( Những kiến thức cơ bản học sinh phải nắm)


- HS nắm chắc cấu tạo thập phân của số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Giúp HS đọc và viết thành thạo số có 3 chữ số. Củng cố về cấu tạo số.


<b>2- Kĩ năng:</b> ( Phát triển các thao tác t duy, thực hành, thí nghiệm)
- Rèn KN đọc và viết số có 3 chữ số.


<b>3- Thái độ:</b> ( Bồi dỡng phẩm chất về thế giới quan, nhân sinh quan)
- Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II- Ph ¬ng pháp, ph ơng tiện :</b>


<b>1- Phng phỏp:</b>Thc hnh, vn ỏp, tho lun nhúm.



<b>2- Phơng tiện , công cụ:</b>


- Cỏc hỡnh vng to, nhỏ, các hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. (GVvà HS)


<b>III- TiÕn tr×nh:</b>


<i><b>Thêi</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


-2p
-5p


-2p


-11p


A- Ơn định tổ chức:
B- Kiểm tra bi c:


- Yêu cầu HS làm bài tập:


- Nhận xét cho điểm
C- Bài mới:


1- Giới thiệu bài:


Cỏc em đã đợc biết đến cấu tạo và biết đọc,
biết viết các số từ 100 đén 200. Trong bài
học hôm nay, các em sẽ đợc biết cách viết ,


cách đọc tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
2- Các hoạt động:


a- Giíi thiƯu c¸c sè cã 3 chữ số:
* Đọc và viết số theo hình biểu diễn:
- Gắn bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và
hỏi: Có mấy trăm?


- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biĨu diƠn 40 vµ
hái: Cã mÊy chơc?


- Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3 đơn
vị và hỏi: Có mấy đơn vị?


- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chc v 3 n


- Lớp hát 1 bài.


- 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con:
So sánh c¸c sè:


123 < 124 120 < 152
129 > 120 148 > 128


- Nghe


- Có 2 trăm.
- Có 3 chục.
- Có 3 đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 10p


-5p


vÞ.


- Nêu cách c s?


- Nêu tên số: Hai trăm bốn mơi ba.


- Tiến hành tơng tự để đọc tiếp các số: 312,
132, 407.


* Tìm hình biểu diễn cho số:
- GV đọc s


b- H/dẫn làm bài tập
*Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài
- Viết bảng nh SGK
- Cho HS lên bảng nối.


*Bài 2:


-Treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu bài


- Cho HS lm bài vào vở(GV đọc cho HS
viết số)



- ChÊm ®iĨm 1 sè bµi- NhËn xÐt.
* Bµi 3: TiÕn hành tơng tự bài 2
3- Củng cố dặn dò:


- T chức cho HS thi đọc các số có 3 chữ số:
- Nhận xét giờ học.


- VN xem lại bài ôn luyện cấu tạo số, cách
đọc số và viết số có 3 chữ số. Chuẩn bị bài
sau: So sánh cỏc s cú 3 ch s.


- Quan sát và nªu


- Số biểu diễn gồm 2 trăm, 4 chục, 3
đơn vị.


- Hai trăm bốn mơi ba ( Đọc cá
nhân, đồng thanh)


- Tự lấy HV, HCN để đợc hình ảnh
trực quan biểu diễn tơng ứng với số
đợc GV c.


- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận theo cặp


- 6 em lên bảng lên bảng làm.
- Nhận xét sửa sai.



- 1 vài em đọc lại các số theo GV
ch.


- Đọc yêu cầu bài
- Đọc mẫu


- Tự làm bài vào vở.


- Nối tiếp lên bảng chữa bài.


315-d ; 311- c ; 322 – g ; 521 – e ;
450 – b ; 405 – a.


- NhËn xÐt sưa sai


- 2 nhóm HS thi đọc


<b>TuÇn 28</b>



<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm2009</b></i>

<b>Hoạt động tp th</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

____________________________________


<b>Tp c</b>



<b>Kho báu</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.


Hiểu ND câu chuyện


-Rốn KNđọc :Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó, biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cm t.


+Bớc đầu biết thể hiện lời kể với lêi NV.


- Khuyên HS phải biết yêu quí đất đai và chăm chỉ lao động.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn ỏp.


<b>III-Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh ho bi c trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn các câu luyện đọc.


<b>IV-Các hoạt động dạy học :</b>


<b> </b>

TiÕt 1
<i>TG</i>


<i>-2 p</i>
<i>-5 p</i>
<i>-23 p</i>
<i>-3p</i>
<i>-20p</i>


<i>Hoạt động của thầy</i>
1- Ôn định tổ chức:



2-KiĨm tra bµi cị:
- NhËn xÐt – cho điểm
3-Bài mới


a- Gii thiờ ch im v bi hc.
b-Luyn đọc


* §äc mÉu


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc câu:


+H/dẫn luyện đọc 1số từ ngữ khó: nơng
dõn, 2 sng 1 nng, ln mt tri...


- Đọc đoạn:


+H/dẫn ngắt câu và nhấn giọng.
+ Giúp HS giải nghĩa 1sè tõ míi.
- §äc trong nhãm


-Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<i>Hoạt động của trị</i>
- 2-3 em đọc bài “Voi nhà” và
TLCH


- Quan s¸t tranh trong SGK.



-Nối tiếp đọc từng câu.
-Luyện phát âm đúng.


-Nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp .
-Luyện đọc ngắt câu.


- Đọc từ chú giải
- Đọc theo cặp .
- Nhóm thi đọc


-Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


<i>-15p</i>


<b> Tiết 2</b>


c- Tìm hiểu bài :


H/dẫn HS tìm hiểu bài dựa vào nội dung
câu hỏi trong SGK.


- Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù,
chịu khó của vợ chồng ngời nông dân?
- Hai con trai ngời nông dân có chăm chØ
nh cha mĐ hä kh«ng?


- Tríc khi mÊt ngêi cha cho họ biết điều
gì?


- Theo li cha 2 ngời con đã làm gì?


- Vì sao mấy vụ liền lỳa bi thu?


-Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi.


- Quanh năm 2 sơng 1 nắng cuốc
bẫm cày sâu...


- Hai con trai ngời nông dân ngại
làm ruộng, họ chỉ mơ chuyện hÃo
huyền.


- Ngời cha dặn:


Ruộng nhà mình có 1 kho báu, các
con hãy tự đào lên mà dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-15p</i>


<i>-5p</i>


- C©u chun muốn khuyên chúng ta điều
gì?


d- Luyn c li :


- H/dẫn giọng đọc thể hiện rõ lời ngời cha.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Cùng HS bình chọn nhúm(cỏ nhõn) c


hay nht


4- Củng cố dặn dò
- Cho HS liªn hƯ.
- NhËn xÐt giê häc .


- Về nhà đọc lại câu chuyện nhiều lần.


- Vì đất đợc đào bới, đất đợc làm kĩ
nên lúa tốt.


- 1 vµi em TL


- Các nhóm( cá nhân) thi đọc lại
câu chuyện.


<b>V- Rót kinh nghiƯm giê häc</b>:


………
………
………


________________________________________

<b>To¸n</b>



<b>Kiểm tra định kì</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Đánh giá kết quả học tập của H. về bảng nhân, chia; tính giá trị của biểu thức; Giải bài tốn có


lời văn; Tìm thừa số, số bị chia, Vẽ đờng gấp khúc; Tính chu vi cỏc hỡnh.


- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


1/ T. nêu y/c nội dung tiÕt kiÓm tra


2/ Đọc đề và giao đề thi cho H. ( BGH ra đề)
3/ Y/C H. làm bài thời gian 35 phút.


4/ NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra.


<b>III-Rót kinh nghiƯm tiÕt kiĨm tra:</b>


………
………
……….


<b>Đạo đức</b>



<b>Giúp đỡ ngời khuyết tật(T1)</b>



<b>I- Mục tiêu:</b> Giúp HS hiểu: VS cần giúp đỡ ngời khuyết tật.
+Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật.


+Trẻ em khuyết tật có quyền đợc đối xử bình đẳng.


- Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.



<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp, quan sỏt, tho lun nhúm


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>Tranh trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

:


<b>V- Rót kinh nghiƯm giê häc:</b>


………...
<i><b>Thø ba ngµy 31 tháng 3 năm 2009</b></i>


<b>Thể dục</b>



<b>Trũ chi: Tung vũng vo đích</b>



<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục làm quen với TC: “Tung vịng vào đích”
- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng i ch ng.
- Yờu thớch mụn hc


<b>II-Địa điểm - Phơng tiện:</b>


- Sân trờng,vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi và phơng tiện chuẩn bị cho TC.


<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>:
1- Phần mở đầu


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 1-2 phút xxxxxxxxxxxxxxxxxx


xxxxxxxxx
TG


<i>-2 p</i>
<i>-5 p</i>


<i>-23 p</i>
<i>-8p</i>


<i>Hot động của thầy</i>
A- Ơn định tổ chức:


B-KiĨm tra bµi cị:


-Vì sao cần lịch sự khi đén chơi nhà ngời
khác?


- Nhận xét cho điểm
C-Bài mới


1- Hot ng1: Phõn tích tranh
- Cho HS quan sát tranh


- Tranh vÏ g×?


- Việc làm của các bạn nhỏ giúp gì cho bạn bÞ
khut tËt?


- Nếu em ở đó em sẽ làm gì? VS?



<i>Hoạt động của trị</i>
-3 HS trả lời


- Quan s¸t tranh và thảo luận những
việc làm của các bạn.


-1 số HS đang đẩy xe cho 1 bạn bị
bại liệt đi học.


- Giúp đỡ bạn đợc đến trờng học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiờn
theo 1 hng dc.


- Khi ng


2- Phần cơ bản


- ễn động tác: tay, chân, lờn, bụng, và
nhảy của bài thể dục phát triển chung.
+ Theo dõi và nhắc nhở.


- Trũ chi: Tung vũng vo ớch.
+Nờu tờn TC.


+Nhắc lại cách chơi.


+ Chia lớp làm 3 tổ tập luyện.



- Cùng HS nhận xét và chọn ra tổ nhất.
3- Phần kết thúc


- H/dẫn HS thả lỏng.


- Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ
học.


70-80m
1 phút
1 phút


2 x 8nhịp
6-18 phút


2-3lần


2 phút
4-5 lần
5-6lần
2-3phút


GV


-Thùc hiÖn theo sù ĐK của GV
- Xoay các khớp cổ chân, đầu
gối,hông, vai.


- Đi thờng theo vòng tròn và
hít thở sâu.



-Thực hiện theo sự ĐK của cán
sự.


- ễn luyn TC theo 3 tổ.
- Đại diện các tổ thi: Tung
vòng vào ớch.


- GV ĐK lớp tập


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Cúi ngời thả lỏng.


- Nhảy thả lỏng.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:





<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2009</b></i>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Kho báu</b>



<b>I-Mục tiêu :</b>


- Nm c ni dung din biến câu chuyện.


- RÌn KN nãi vµ nghe: Dùa vµo trí nhớ và gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời


và giọng điệu thích hợp.


+Biết phân vai kể lại câu chuyện.


+ Lng nghe v ghi nhớ lời kể của bạn để NX hoặc kể tiếp.
- GD các em biết yêu quí đất đai, chăm chỉ lao động.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>III-§å dïng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép ND gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện.


<b>IV-Cỏc hot ng dy hc:</b>


.
TG
-2p
-5p
-23p
-2p
-21p


<i>Hot ng ca thy</i>
A- Ơn định tổ chức:


B-KiĨm tra bµi cị:
- NhËn xÐt cho điểm
C-Bài mới



1- Gii thiu bi :Nờu mc ớch u cầu
của tiết học .


2-H/dÉn kĨ chun


- Cho HS đọc yêu cầu BT1 và gợi ý
- Treo bảng phụ


- HD HD kể đoạn 1


- Nhận xét và uốn nắn HS kể.
- Y/cầu HS kể theo nhóm Đ2,3.
- Nhận xét và uốn nắn HS kể.
b- Kể toàn bộ câu chuyện


- Tổ chức cho HS kể trong nhóm.
- Cần thể hiện đúng điệu bộ, giọng nói


<i>Hoạt động của trị</i>


- Đọc yêu cầu bài
- 1-2 em đọc gợi ý


- Dùa vào gợi ý và tập kể Đ1
- 3-5 em kể đ1


- Kể từng đoạn trong nhóm
- 1 vài em kể §2 vµ §3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-5p



cđa NV.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


- Cùng HS nhận xét và bình chọn nhóm
(cá nhân) kể đúng và hay nhất.


3- Củng cố Dặn dò :
- Nhắc lại ND câu chuyện.
-Nhận xét giờ học .


-Về nhà hÃy kể lại câu chuyện này cho
ngời thân nghe


- 2 em thi kể cả câu chuyện.


.<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:



...


<b>Kể chuyện</b>


<b>Kho báu</b>



<b>I-Mục tiêu :</b>


- Nắm đợc nội dung diễn biến câu chuyện.


- RÌn KN nói và nghe: Dựa vào trí nhớ và gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời


và giọng điệu thích hợp.


+Biết phân vai kể lại c©u chun.


+ Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để NX hoặc kể tiếp.
- GD các em biết yêu quí đất đai, chăm chỉ lao động.


<b>II- Phơng phỏp :</b>Thc hnh, vn ỏp.


<b>III-Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép ND gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện.


<b>IV-Cỏc hot động dạy học:</b>


.
TG
-2p
-5p
-23p
-2p
-21p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
A- Ơn định tổ chức:


B-KiĨm tra bài cũ:
- Nhận xét cho điểm


C-Bài mới


1- Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu
của tiết học .


2-H/dÉn kĨ chun


- Cho HS đọc u cầu BT1 v gi ý
- Treo bng ph


- HD HD kể đoạn 1


- Nhận xét và uốn nắn HS kể.
- Y/cầu HS kể theo nhóm Đ2,3.
- Nhận xét và uốn nắn HS kể.
b- Kể toàn bộ câu chuyện


- T chc cho HS kể trong nhóm.
- Cần thể hiện đúng điệu bộ, giọng nói
của NV.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


- Cùng HS nhận xét và bình chọn nhóm
(cá nhân) k ỳng v hay nht.


3- Củng cố Dặn dò :
- Nhắc lại ND câu chuyện.
-Nhận xét giờ học .



-Về nhà hÃy kể lại câu chuyện này cho
ngời thân nghe


<i>Hoạt động của trò</i>


- Đọc yêu cầu bài
- 1-2 em c gi ý


- Dựa vào gợi ý và tập kể Đ1
- 3-5 em kể đ1


- Kể từng đoạn trong nhóm
- 1 vài em kể Đ2 và Đ3


-3 em nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Nối tiếp kể câu chuyện trong nhóm.
- Các nhóm thi kể câu chuyện.


- 2 em thi kể cả câu chuyện.


.


<b>V- Rót kinh nghiƯm giê häc</b>:


………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kho b¸u</b>



<b>I- Mơc tiêu:</b>



- Nghe - viết chính xác đoạn: Ngày xa...trồng cà
+Củng cố phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn l/n.


- Rèn KN viết đúng, trình bày đúng bài chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức viết chữ đẹp.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vn ỏp.


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi bài tËp 3a


<b>IV - Hoạt động dạy và học</b>:
TG


-2p
-5p
-23p
-2p
-12p


-9p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1- Ơn định tổ chức:


2-KiĨm tra bµi cị:


- NhËn xét cho điểm
3-Bài mới


1- Giới thiệu bài:
2- H/dẫn nghe - viết
a- H/dẫn chuẩn bị
* Đọc bài chính tả


- Vợ chồng ngời nơng dân có đức tính gì?
*H/dẫn viết t khú


+ Nhận xét- sửa sai.
b- Viết chính tả
- Đọc từng câu
- Đọc lại bài


c- Chấm 1 số bài- nhận xét.
3- H/dẫn làm bài tập


*Bài tập 2(a):
- Nêu yêu cầu bài.
- Ghi bảng bài tập
- H/dẫn HS làm bài.


- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 3(a) Treo bảng ph


- Nêu yêu cầu bài.
- H/dẫn HS làm bài.



- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
- Giúp HS hiểu ND câu ca dao.
4 - Củng cố dặn dò:


- NhËn xét tiết học


- Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài, sửa lỗi


<i>Hot ng ca trũ</i>
-HS vit :Hai sng,ngy xa.


- 2 HS đọc lại


- Chăm chỉ, cần cù, chịu khú lao
ng.


- Viết bảng những chữ ghi tiếng khó:
quanh năm, hai sơng một nắng, lặn.
- Viết bài vào vở.


-Soát bài sửa lỗi


- Đọc yêu cầu cđa bµi.


- Líp lµm bµi vµo vë bµi tËp
- 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc yêu cầu của bài.


- Lớp làm bài vào vở bài tập


- 1 em lên bảng làm bài.
- Em kh¸c nhËn xÐt- bỉ sung.


- 1 vài em đọc li nhng cõu ca dao.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:


<b>Toán</b>



<b>Đơn vị, chục, trăm, nghìn </b>



<b>I-Mục tiêu</b>


- Giỳp HS ụn lại về quan hệ giữa đơn vị và chuc, giữa chục và trăm.
+Nắm đợc đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vn ỏp.


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>Bộ ô vuông biểu diễn sè(GV vµ HS)


<b>IV-</b> Các hoạt động dạy học
TG


-2p
-5p
-23p
10p


13p



-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
A- Ôn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét giờ kiểm tra
C-Bài mới


1- Ôn tập về đơn vị, chục, trăm
- Gắn các ô vuông từ 1 đến10 đơn vị.
- 10 đơn vị bằng bao nhiêu?


- Gắn các HCN( từ 1chục đến10 chục)
- 10 chục bằng bao nhiêu?


2-Mét nghìn
a-Số tròn trăm


- Gn cỏc hỡnh vuụng to(T 1 trm đến 9
trăm)


- Cho HS đọc các số 100, 200, 300...900
- Các số 100, 200, 300...900 là những số
tròn trm.


- Yêu cầu HS NX về các số tròn trăm.
b- Nghìn


- Gắn 10 ô vuông to liền nhau và GT 10
trăm gộp lại thành 1 nghìn.



+Viết là: 1000
+Đọc là một nghìn.
10 trăm bằng bao nhiêu?
2- H/dẫn làm bài tập
a- Làm việc chung


Gv đa ra mô hình trực quan các số trong
SGK.


b-Làm việc cá nhân
- GV viết số lên bảng.
-Nhận xét


3- Củng cố dặn dò


- Nhc li quan h đơn vị và chục, giữa
chục và trăm.


- NhËn xÐt giờ học.


- VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Hoạt động của trò</i>


- Quan sát và nêu số đơn vị.
- 10 đơn vị = 1 chục


- Quan s¸t và nêu số chục, số
trăm.



- 10 chục = 1 trăm


- HS c


- Có 2 chữ số 0 ở sau cïng.


- 10 trăm = 1nghìn
- Nhiều HS đọc lại


- Viết số tơng ứng vào bảng con


- Chn HV hoc HCN ứng với các
số để trớc mặt.


<b>V- Rót kinh nghiƯm giờ học</b>:



..


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>Một số loài vật sống trên cạn</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS biết: Nói tên và nêu lợi ích một số con vật sống trên cạn.Biết phân biệt vật nuôi
trong nhà và vật sống hoang dÃ.


- Hình thành KN quan sát, nhận xét, mô tả.


- Yêu quí và bảo vệ các con vật.


<b>II- Phng phỏp :</b>Thc hnh, vn ỏp.


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ SGK, tranh ¶nh


<b>IV- Các hoạt động dạy học</b>:
TG


-2p
-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:


<i>Hoạt động của trò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-23p


-5p


- NhËn xÐt – cho ®iĨm
3-Bµi míi


1- Hoạt động 1:Làm việc với SGK và
TLCH theo cp



- Y/cầu HS QS hình trong SGK


- Chỉ và nói tên các con vật trong hình ?
- Con nào là vật nuôi?


- Con nào sống hoang dÃ?
- Kết luËn


2- Hoạt động2:Động não


- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài
vật?


- Nhận xét và ghi bảng ý kiến đúng.
3- Hoạt động3:Triển lãm tranh ảnh
- Chia lớp lm 3 nhúm (theo t)


- Y/cầu HS tập hợp tranh ảnh. Sắp xếp
theo các tiêu chí do nhóm tự chọn.
- GV có thể gợi ý


- Nhận xét và tuyên dơng các nhóm tốt.
4- Củng cố dặn dò


- Chỳng ta cần làm gì để bảo vệ các lồi
vật?


- NhËn xét giờ học.


- Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài và CB


bài sau.


- Lớp QS hình vẽ


- Thảo luận theo cặp các câu hỏi.
- 1 vài em TL


- Em kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


- Khơng đợc giết hại, săn bắt trái phép,
không đốt rừng làm cháy rừng...


- Tập hợp tranh, phân loại theo tiêu chí
nhóm mình lựa chọn và trang trí.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:





<i><b>Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>Thể dục</b>



<b>Trũ chi: Tung vịng vào đích</b>


<b>và Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Ơn 2 trị chơi“tung vịng vào đích”và “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động, đạt thành tích cao.
- Hứng thú vi gi hc.


<b>II- Địa điểm, Phơng tiện:</b>


- Sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Kẻ các vạch giới hạn và phơng tiện cho trò chơi.


<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


1- Phần mở đầu


- Ph bin ND yờu cầu giờ học.
- Khởi động


- Ôn các động tác: tay, chân, toàn thân
và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản


- Trò chơi “Tung vòng vào đích”


1-2 phót
1-2 phót


2 x 8nhÞp
8-10phót


xxxxxxxxx



xxxxxxxxx GV
xxxxxxxxx


- Xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, vai, hông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


+Cho HS tham gia chơi trò chơi.


- Trũ chi: Chy i chỗ, vỗ tay nhau”
+Nêu tên trò chơi


+Nhắc lại cách chơi
+Tổ chức cho 2 đội chơi.
3- Phần kết thúc


- Th¶ láng


- Cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê
học.


8-10phút


4-5 lần
4-5 lần
2-3 phút



- 3 tổ luyện tập
- Thi giữa c¸c tỉ


- Chơi trị chơi theo đội hình
2 hàng ngang.


- Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:



.



<b>Giỏo ỏn</b>


<b>Tờn bi:Tp c</b>



<b>Cây dừa</b>



Tiết:...Chơng:...Tuần 28.
Tên giáo sinh:. Lớp: 2


Tên giáo viên hớng dẫn:...
Ngày dạy: Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009.


<b>I-Mc ớch yờu cu: </b><i>( Học sinh phải nắm đợc)</i>


<b>1- KiÕn thøc:</b> ( Nh÷ng kiÕn thức cơ bản học sinh phải nắm)


- c trn c bài, đọc đúng các từ khó: nở , nớc lành, rì rào, bao la.


- Giúp HS hiểu các từ ngữ khó trong bài.


-Hiểu nội dung bài thơ: Với cách nhìn của trẻ em nhà thơ trẻ Trần Đăng Khoa đã miêu tả cây
dừa giống nh con ngời luôn gắn bó với đất trời và thiên nhiên.


<b>2- Kĩ năng:</b> ( Phát triển các thao tác t duy, thực hành, thí nghiệm)
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ.


- Biết đọc bài với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- HS nhớ và học thuộc lòng bài thơ.


<b>3- Thái độ:</b> ( Bồi dỡng phẩm chất về thế giới quan, nhân sinh quan)


- Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên,yêu mến cảnh vật quờ hng, t nc.


<b>II- Ph ơng pháp, ph ơng tiện :</b>


<b>1- Phơng pháp chủ yếu:</b> Đàm thoại, vấn đáp, phân tớch tng hp, luyn tp.


<b>2- Phơng tiện, công cụ:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK phóng to.
- Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc.


<b>III- TiÕn tr×nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>gian</b></i>
-2p
-5p
-23p


2p
8p


8p


7p


-5p


A- Ôn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS đọc bài Kho báu.
-Nhận xét và cho điểm.


C- Bµi míi


1- Giíi thiƯu bµi:


- Treo tranh minh họa và giới thiệu: Cây
dừa là một loài cây gắn bó với cuộc sống
của đồng bào miền Trung, miền Nam
n-ớc ta. Bài tập đọc hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu bài thơ Cây dừa của nhà
thơ thiếu nhi Trần Đăng Khoa.


2-Luyện đọc:
a-Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu bài thơ.



b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS nối tiếp, mỗi HS đọc 2
câu: 1 câu sáu và 1 câu tám.


+H/dẫn đọc từ khó: nở, nớc lnh, bao la,
rỡ ro.


- Đọc từng đoạn:


GV nờu yờu cầu đọc và chia bài thành 4
đoạn.


+ H/dẫn đọc ngắt nhịp, nhấn giọng


+ Gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi.
- §äc trong nhãm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh cả bài
c- Tìm hiểu bài:


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.


- Các bộ phận ( lá, ngọn, thân, quả) của
cây dừa đợc so sánh với gỡ?


- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên nh thế
nào?



- Em thích câu thơ nào nhất?Vì sao?
4- Luyện HTL bài thơ.


- T chc cho HS luyn c thuc lũng.
- Thi đọc


- Cùng HS nhận xét và bình chọn em
c thuc v hay nht.


- Lớp hát 1 bài.


- 2-3 em tiếp nối đọc bài: Kho báu


- Theo dâi, quan s¸t.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- Mỗi HS đọc 2 dịng thơ theo hình thức
nối tiếp.


- Luyện đọc từ khó: Cá nhân, đồng thanh.
- Dánh dấu các đoạn.


- 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt nhịp, nhấn giọng;


<i><b>Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/</b></i>
<i><b>Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao//</b></i>
<i><b> Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/</b></i>



<i><b>Tàu dừa/ chiếc lợc/ chải vào mây xanh//</b></i>
- Đọc từ chú giải.


- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.


- Theo dõi


- Đọc thầm bài và TLCH.


- Lỏ nh bn tay dang ra...Ngọn nh đầu ngời,
biết gật gọi trăng.Thân mặc tấm áo bạc
phếch. Quả nh đàn lợn con.


- Với gió: dang tay đón gió, gọi gió đén
cùng múa vui.


-Víi trăng: gật đầu gọi trăng.


- Với mây: Là chiếc lợc chải vào mây.
- Với nắng: Làm dịu nắng tra.


- 1 vài em trả lời và giải thích.


- HS luyện học thuộc lòng bằng cách xóa
dần trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.



- VN đọc thộc lòng bài thơ, đọc trớc bài
<i><b>Những quả đào</b></i>


- 1 em đọc thuộc lịng cả bài.


<b>V- Rót kinh nghiệm giờ học</b>:


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?</b>


<b>Dấu chấm, dÊu phÈy</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ về cây cối. Biết đặt và TLCH: Để làm gì?


- Rèn KN sử dụng đúng TN về cây cối, dùng đúng dấu chấm, dấu phẩy.
- Có ý thức dùng từ đúng khi nói và viết.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>III-§å dïng d¹y häc: </b>


- Bảng phụ chép bài tập 3
IV- Các hoạt động dạy học:
TG


-2p
-5p
-23p


2p
21p


<i>Hoạt động của thầy</i>
A- Ôn định tổ chức:
B-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét giờ kiểm tra
C-Bài mới


1- Giíi thiƯu bµi
2- H/dÉn lµm bµi tËp
*Bµi 1:


- Nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm VBT


- Nhn xột và chốt bài làm đúng.
- NX và chốt bài làm đúng.
*Bài 2:


- Xác định rõ yêu cầu bài.
- Tổ chức hi ỏp theo cp
- Nhn xột


*Bài3:Treo bảng phụ


<i>Hot ng ca trũ</i>


- Đọc yêu cầu và ND của bài.
- Làm bài trong VBT.



-1 vài em nêu


- Nhn xột- b sung
`- c yêu cầu bài
- 1 cặp hỏi -đáp mẫu
- Hỏi đáp theo cặp


- 1 vài cặp hỏi -đáp trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-5p


- Xác định rõ yêu cầu bài.
- Cho HS làm VBT


- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
3- Củng cố dặn dò


- NhËn xÐt giê häc.


- VN xem lại bài và dùng dấu phẩy, dấu
chấm đúng khi viết.


- Lµm VBT


- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét- bổ sung
-1-2 em đọc lại đoạn văn.


<b>V- Rót kinh nghiệm giờ học</b>:






<i><b>Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>Toán</b>



<b>So sánh các số tròn trăm</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách so sánh các số tròn trăm.


- Nm c th t các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp, trực quan


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


- Các HV to biểu diễn 100 cã v¹ch chia.


<b>IV- Các hoạt động dạy học:</b>


TG
-2p
-5p
-23p
8p



25p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1-Ôn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- NX v cho im.
3 Bi mi:


HĐ1: So sánh các số tròn trăm


- Gắn các hình vuông biểu diễn các số:
200, 300.


- Y/cầu HS so sánh và điền dấu.


- Viết bảng: 200...100 500...600
400...500 600...500
HĐ2: Thực hành


*Bài 1: Nêu yêu cầu


- Nhn xột v chốt bài làm đúng.
*Bài 2:Nêu yêu cầu


- Tổ chức cho HS làm vào vở.
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 3:



- Xác định rõ yêu cầu bài.
- Số phải điền là những số nào?
- Yêu cầu HS đọc các số trịn trăm.
- GV vẽ bảng tia số.


3- Cđng cố dặn dò


- 1 vi em c li cỏc s tròn trăm từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.


-NhËn xét giờ học.


-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Hoạt động của trò</i>


- 1-2 em lên bảng viết các số tròn
trăm. 1 số em đọc các số tròn trăm.


200 300
300 200
- Nhiều HS đọc
- Làm bảng con
- 2 em lên bảng điền
- Nhận xét và đọc
- Tự quan sát hình vẽ.
- Làm bài vào bảng con.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét – bổ sung
- T lm bi vo v.



- 2-4 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài


- Là các số tròn trăm theo chiều tăng
dần.


- Đọc các số tròn trăm.
- 4 em nối tiếp lên bảng điền
- Nhận xét- sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán</b>



<b>So sánh các số tròn trăm</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách so sánh các số tròn trăm.


- Nm c th t cỏc số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp, trực quan


<b>III- §å dùng dạy học:</b>


- Các HV to biểu diễn 100 có v¹ch chia.


<b>IV- Các hoạt động dạy học:</b>



TG
-2p
-5p
-23p
8p


25p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1-Ơn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- NX và cho im.
3 Bi mi:


HĐ1: So sánh các số tròn trăm


- Gắn các hình vuông biểu diễn các số:
200, 300.


- Y/cầu HS so sánh và điền dấu.


- Viết bảng: 200...100 500...600
400...500 600...500
H§2: Thực hành


*Bài 1: Nêu yêu cầu



- Nhn xột v cht bài làm đúng.
*Bài 2:Nêu yêu cầu


- Tổ chức cho HS làm vào vở.
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 3:


- Xác định rõ yêu cầu bài.
- Số phải điền là những số nào?
- Yêu cầu HS đọc các số trịn trăm.
- GV vẽ bảng tia số.


3- Cđng cè dặn dò


- 1 vi em c li cỏc s trũn trăm từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.


-NhËn xÐt giờ học.


-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Hot động của trò</i>


- 1-2 em lên bảng viết các số tròn
trăm. 1 số em đọc các số tròn trăm.


200 300
300 200
- Nhiều HS đọc
- Làm bảng con


- 2 em lên bảng điền
- Nhận xét và đọc
- Tự quan sát hình vẽ.
- Làm bài vào bảng con.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét – bổ sung
- Tự lm bi vo v.


- 2-4 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài


- Là các số tròn trăm theo chiều tăng
dần.


- Đọc các số tròn trăm.
- 4 em nối tiếp lên bảng ®iỊn
- NhËn xÐt- sưa sai


<b>V- Rót kinh nghiƯm giê häc</b>:


<i><b>Thø năm ngày 2 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>Tập viết</b>



<b>Chữ hoa: Y</b>



<b>I-Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo và cách viết chữ hoa: Y và câu ứng dụng.



- Biết viết chữ cái viết hoa Y cỡ vừa và nhỏ. Viết đợc câu ứng dụng đều và đẹp.
- Có ý thức viết đúng và p.


<b>II- Phng phỏp :</b>Thc hnh, vn ỏp.


<b>III- Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ: V


- Bảng phụ chép từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TG
-2p
-5p
-23p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1-Ôn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét- nhắc nhở.
3- Bài mới


a- H/dẫn viết chữ cái hoa
* H/dẫn HS nhận xét chữ Y
- Ch÷ Y cao mÊy li?


- Ch÷ Y gåm cã mấy nét?
-H/dẫn cách viết



+ Viết mẫu và nói cách viết.
* H/dẫn viết bảng con


- Nhận xét uốn nắn


b- Gii thiu câu ứng dụng.
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- H/dẫn quan sát nhận xét.
?Nêu độ cao các chữ cái?
?Vị trí du thanh?


? Khoảng cách các chữ cái?
-H/dẫn viết chữ: Yêu


+Viết mẫu


+H/dẫn viết bảng con.
+Nhận xét và uốn nắn.
c-Viết trong vở


d- Chấm chữa bài


- Chấm 1 số bài- Nhận xét.
4- Củng cố dặn dò


- Nhắc lại cách viết chữ Y.
- NhËn xÐt giê häc.


<i>Hoạt động của trò</i>



- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con: X, Xuôi


- 8 li


- Gồm 2 nét: nét móc 2 đầu và nét
khuyết ngợc.


- Viết bảng con (2- 3lần)


- Đọc câu ứng dụng.


- Yêu làng xóm, yêu quê hơng.


- 1 vài em nhËn xÐt.


- Líp viÕt b¶ng con


- C¶ líp viết vào vở.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:


<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009</b></i>

<b>Toán</b>



<b>Cỏc s trũn chc t 110 đến 200 </b>



<b>I-Mơc tiªu:</b>



- Giúp HS biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
Nắm đợc thứ tự các số tròn chục.


- Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200. So sánh cá số tròn chục.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vn ỏp.


<b>III- Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình vuông biểu diễn trăm, chục(HCN)


<b>IV-</b> Cỏc hot ng dy hc
TG


-2p
-5p
-23p


<i>Hot ng của thầy</i>
1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét – cho điểm
3-Bài mới


a- Số tròn chục từ 110 n 200


- Gắn HV lên bảng biểu diễn các sè: 10,
20, 30, 40...100.



- Nêu NX đặc điểm các số tròn chục.
- Gắn lên bảng 1 HV và 1 hình CH.


- Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chc,
my n v?


- Y/cầu HS viết số
-Số này có mấy chữ số?
- Chữ số hàng trăm chỉ gì?
- Chữ số hàng chục chỉ gì?


<i>Hot ng ca trũ</i>


-HS làm bài 1và bài 2 trong VBT
- 1 vài em lên bảng điền số.


- Số tròn chục có chữ số tận cùng
bên phải là chữ số 0.


-1 trm, 1 chc v 0 đơn vị.
-1 trăm, 2 chục và 0 đơn vị.
-Viết s: 110


- Đọc số: Một trăm mời
- Có 3 chữ sè: 1,1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-5p


- Chữ số hàng đơn vị chỉ gì?
- Tơng tự nh vậy với số cịn lại.


b- So sỏnh cỏc s trũn chc


- Gắn lên bảng các hình vẽ tơng ứng với
số: 120...130


- Nhận xét cách so sánh.
c- Thực hành


*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Treo bảng phụ
- H/dẫn mẫu.


*Bài 2: Nêu yêu cầu bài


- Y/cầu HS QS hình vẽ rồi làm bài.
*Bài 3


- Nêu yêu cầu bµi.


- Cho HS lµm bµi vµo vë.
*Bµi 4:


- Cho HS làm bài tơng tự bài 3.
- Chấm 1 số bài- nhận xét.
4- Củng cố dặn dò


- Nhắc lại các số tròn chục.
-Nhận xét giờ học.


-VN xem lại bài và CB bài sau.



- Tự viết số và so sánh2 số:
120 < 130


130>120


- Hàng trăm đều là 1.


-Hàng chục 3 > 2 nên 130 >120
- Đọc yêu cầu bài và đọc mẫu.
- Nối tiếp lên bảng làm.


- Nhận xét và đọc số


- Đọc yêu cầu bài và QS hình vẽ.
- Làm bảng con.


- 2 em lên bảng làm.


- Nhận xét và nêu cách so sánh.
- Tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét và sửa sai.


<b>V- Rút kinh nghiƯm giê häc</b>:


<b>To¸n</b>



<b>Các số trịn chục từ 110 đến 200 </b>




<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết các số trịn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
Nắm đợc thứ tự các số tròn chục.


- Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200. So sánh cá số trịn chục.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>III- Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình vuông biểu diễn trăm, chục(HCN)


<b>IV-</b> Cỏc hot ng dy hc
TG


-2p
-5p
-23p


<i>Hot ng ca thy</i>
1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét – cho điểm
3-Bài mới


a- Số tròn chục từ 110 đến 200



- Gắn HV lên bảng biểu diễn các số: 10,
20, 30, 40...100.


- Nêu NX đặc điểm các số tròn chục.
- Gắn lên bảng 1 HV và 1 hình CH.


- Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị?


- Y/cầu HS viết số
-Số này có mấy chữ số?
- Chữ số hàng trăm chỉ gì?
- Chữ số hàng chục chỉ gì?
- Chữ số hàng đơn vị chỉ gì?
- Tơng tự nh vậy với số còn lại.
b- So sánh cỏc s trũn chc


- Gắn lên bảng các hình vẽ tơng ứng với
số: 120...130


<i>Hot ng ca trũ</i>


-HS làm bài 1và bài 2 trong VBT
- 1 vài em lên bảng điền số.


- Số tròn chục có chữ số tận cùng
bên phải là chữ số 0.


-1 trm, 1 chc v 0 đơn vị.
-1 trăm, 2 chục và 0 đơn vị.


-Viết s: 110


- Đọc số: Một trăm mời
- Có 3 chữ sè: 1,1,0


- Chữ số 1chỉ rằng 1 trăm.
- Chữ số 1chỉ rằng 1 chục.
- Chữ số 0chỉ rằng 0 đơn vị.
- Tự viết số và so sánh2 số:
120 < 130


130>120


- Hàng trăm đều là 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-5p


- NhËn xÐt cách so sánh.
c- Thực hành


*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Treo bảng phụ
- H/dẫn mẫu.


*Bài 2: Nêu yêu cầu bài


- Y/cầu HS QS hình vẽ rồi làm bài.
*Bài 3


- Nêu yêu cầu bài.



- Cho HS làm bài vào vở.
*Bài 4:


- Cho HS làm bài tơng tự bài 3.
- Chấm 1 số bài- nhận xét.
4- Củng cố dặn dò


- Nhắc lại các số tròn chục.
-Nhận xét giờ học.


-VN xem lại bài và CB bµi sau.


- Đọc yêu cầu bài và đọc mẫu.
- Nối tiếp lên bảng làm.


- Nhận xét và đọc số


- Đọc yêu cầu bài và QS hình vẽ.
- Làm bảng con.


- 2 em lên bảng làm.


- Nhận xét và nêu cách so sánh.
- Tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét và sửa sai.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:



<b>Thủ công</b>



<b>Lm ng h eo tay(tit2)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng cố, hoàn thiện làm đồng hồ đeo tay.
- Làm thành thạo sản phẩm. rèn đơi tay khéo léo
- u thích sản phẩm của mình.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp,thảo luận nhóm.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- T. : Mẫu đồng hồ đeo tay, quy trình làm đồng hồ, giấy trắng, kéo, hồ dán.
- H. : Giấy trắng, kéo, hồ dán.


III.Hoạt động dạy học:
TG


-2p
-5p


-23p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét – cho điểm


3-Bài mới


1/ T. nêu y/c, nội dung tiết học.
2/ H. thực hành làm đồng hồ đeo tay.


- Y/C H. nhắc lại các bớc làm đồng hồ đeo
tay.


- Y/C H. thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Trớc khi H. thực hành T. nhắc nhở H. khi
gấp các nếp gấp cần miết cho kĩ, phẳng
* Tổ chức cho H. trng bày sản phẩm
- Chia nhóm để H. trng bày.


- Cử 3 H. làm giám khảo để tham gia đánh
giá khi H. trng bày xong.


<i>Hoạt động của trò</i>


- Nhiều H. nêu lại các bớc làm đồng
hồ


- Thùc hµnh theo y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-5p 4- NhËn xÐt tiết học và dặn dò chuẩn bị bài
sau.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:








<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm2009</b></i>

<b>Chính tả (N-V)</b>



<b>Cây dừa</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nghe - vit chớnh xỏc , trình bày đúng 8 dịng thơ đầu bài thơ: Cây dừa.


+Viết đúng những tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn: s/x, in/inh. Viết đúng tên riêng.
- Rèn KN viết đúng, trình bày đúng bài chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức viết chữ đẹp.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>III- §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 3


<b>IV - Hoạt động dạy và học</b>:
TG


-2p
-5p
-23p
2p


15p


6p


<i>Hoạt động của thầy</i>
A-Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét và sửa sai
C- Bài mới


1- Giíi thiƯu bµi:
2- H/dÉn nghe - viÕt
a- H/dẫn chuẩn bị
* Đọc bài chính tả


- ND đoạn chính tả nói gì?
*H/dẫn viết từ khó


+ Nhận xét- sửa sai.
b- Viết chính tả
- Đọc từng câu
- Đọc lại bài


c-Chấm 1 sè bµi- nhËn xÐt.
3- H/dÉn lµm bµi tËp


*Bµi tËp 2(a):
- Nêu yêu cầu bài.


- Tổ chức cho 3 nhóm thi nối tiếp thi tìm


và ghi bảng.


- Nhận xét và tìm ra nhóm chiến thắng.
*Bài 3: Treo bảng phụ


<i>Hot ng của trị</i>


- 2 em lªn b¶ng viÕt, c¶ líp viÕt b¶ng
con: bóa liỊm, th bÐ, q trách.


- 2 HS c li


- Đoạn thơ tả các bộ phận lá, ngọn, thân,
quả của cây dừa.


- Viết bảng những chữ ghi tiếng khó:
dang tay, hũ rợu


- Viết bài vào vở.
-Soát bài sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-5p


- Nêu yêu cầu bài.
- H/dẫn HS làm bài.


- Nhn xột và chốt bài làm đúng.
4 - Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học



- Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài.


- Đọc yêu cầu của bài và đoàn thơ.
- Líp lµm bµi vµo vë bµi tËp
- 1 em lên bảg chữa bài.
- Em khác nhận xét- bổ sung.


<b>V- Rút kinh nghiệm giờ học</b>:


<b>Tập làm văn</b>



<b>Đáp lời chia vui- Tả ngắn về cây cối</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch ỏp lời chia vui. Hiểu ND tả quả măng cụt.


- Rèn KN nói và viết: Biết đáp lời chia vui, biết TLCH về hình dáng, mùi vị, ruột quả.
+ Viết câu TL đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả.


- Gi¸o dục HS ứng xử văn minh , lịch sự trong giao tiÕp.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>II- §å dïng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép câu hỏi bài tập 3.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>



TG
-2p
-5p
-23p
2p
21p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>
1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra
3-Bài mới


1- Giíi thiƯu bµi:
2- H/dÉn lµm bµi tËp:
*Bµi 1:


- Nêu yêu cầu bài


- Y/cu cỏc nhúm thc hnh úng vai.
- Nhn xột.


*Bài2:


- XĐ rõ yêu cầu bµi.


- Tổ chức cho HS thi hỏi đáp.



- Nhận xét và chốt những câu TL đúng.
*Bài 3:


- Nªu yêu cầu bài


- Yêu cầu hs làm phần a vào vở.
- Nhận xét và cho điểm.


3- Củng cố dặn dß
- NhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về nhà hãy thực hành nói lời
chia vui và đáp lời chia vui.


<i>Hot ng ca trũ</i>


-Đọc yêu cầu bài


- Cỏc nhúm thực hành đóng vai.
- 1 vài nhóm thực hành đóng vai
tr-ớc lớp.


- Nhiều HS đọc ĐV tả quả măng
cụt


- Thi hỏi -đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>V- Rót kinh nghiệm giờ học</b>:



<b>Toán</b>



<b>Cỏc s t 101 n 110</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.


- So sánh đợc các số từ 101 đến 110.


<b>II- Phơng pháp :</b>Thực hành, vấn đáp.


<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


- Các hình vng biểu diễn trăm và đơn vị.


<b>II-các hoạt động dạy học:</b>


TG
-2p
-5p
-23p
8p


14p


-5p


<i>Hoạt động của thầy</i>


1- Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét – cho điểm
3-Bài mới


HĐ1- Đọc và viết số từ 101 đến 110


- Dựa vào đồ dùng và yêu cầu HS xác định
số trăm, số chục và số đơn vị.


- Hãy nêu cách viết số và cách đọc từng số.
- Đa ra lần lợt các số: 101, 102, 103,


104...110


H§2- H/dẫn thực hành
*Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài
- Viết bảng nh SGK
- Cho HS lên bảng nối.
*Bài 2:


- Vẽ tia số lên bảng


- Cho HS nối tiếp điền số.


*Bài 3:


- Nêu yêu cầu bài



- H/dn HS so sỏnh hàng trăm, hàng chục
giống nhau thì so sánh hàng đơn vị.


- Cho HS lµm bµi vµo vë.
*Bµi 4:


- Xác định rõ yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Chấm 1 số bài - nhận xét
3- Cng c dn dũ


- Đọc lại các số trên.
-Nhận xét giờ học.


-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Hot động của trò</i>
HS làm bài 2,3 VBT


- Quan sát và XĐ số trăm, số chục và số
đơn vị.


- Nêu cách viết số
- Nhiều HS đọc số.
- Đọc yêu cầu bài
- Tho lun theo cp


- 6 em lên bảng lên bảng lµm.
- NhËn xÐt sưa sai.



- 1 vài em đọc lại các số theo GV chỉ.
- Đọc yêu cầu bài


- Quan sát tia số


- 5 em lên bảng lên bảng điền số còn
thiếu trên tia số.


- Nhận xét sửa sai.


- 2-3 em đọc lại các số trên tia số.
- Đọc yêu cầu bài


+ 1 < 2 nªn 101 < 102


- Lớp làm bài vào vở những ý còn lại.
- 2 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét sửa bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài


- Lớp làm bài vào vở
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét sưa sai.


<b>V- Rót kinh nghiƯm giê häc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ơn tập các bảng nhân chia đã học</b>




<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS yếu hoàn thành VBT.Với HS khá tiếp tục củng cố về tính và giải tốn có liên quan
đến phép nhân và phép chia đã học.


- RÌn KN tÝnh và giải toán.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.


<b>II-Cỏc hot ng dy hc </b>


1- Giới thiệu bài
2- H/dẫn ôn tập


*Với HS yêú làm bài tập sau:


-Bi 1: HTL cỏc bng nhân, chia đã học.
-Bài 2: Tính


3 cm x 4 = 5dm x 3 =
16cm : 2 = 24 l : 4 =
*Với HS khá(G) làm bài tập sau:
- Bài3: TÝnh


4 x 3 : 2 = 35 : 5 x 0 =
21 : 3 + 35 = 2 x 9 10 =
- Bài 4: Tìm y


y x 3 = 15 y : 4 =5
y +23 =31 y – 9 =27



- Bài 5: Có 30 viên phấn chia đều cho các
hộp, mỗi hộp có 3 viên.Hỏi chia c
thnh my hp?


*Chấm điểm 1số bài nhận xét.
3- Củng cố dặn dò


- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài.


- HS yu lm bi tp 1(GV giỳp ),bi2.


-HS khá giỏi làm bài tập 3,4, 5 trên bảng.
- Chữa bài


- Nhận xét –sưa sai


(Bµi5 : 10 hộp )


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2009.</b></i>

<b>Tiếng việt</b>



<b>Đọc thêm bài: Bạn có biết?</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu các từ ngữ khó.


+Hiu ND bi: Cung cấp thông tin về 5 loại cây lạ trên thế giới.


- Rèn KN đọc đúng, đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Có ý thức tìm hiểu mục bn cú bit.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh vẽ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1-KiĨm tra bµi cị


- 3 em lên đọc 1 đoạn trong bài: Kho báu.
- Nêu ND ca bi.


-Nhận xét và cho điểm.
2- Bài mới


a- Gii thiu bài
b-Luyện đọc
*Đọc mẫu:


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


+H/dẫn đọc từ khó:xê- cơi -a, bao báp,
xng -ti -một.


- Đọc từng đoạn


+H/dn c ngt ,ngh


+ Giúp HS hiĨu nghÜa tõ míi.


- §äc trong nhãm.


- Thi đọc gia cỏc nhúm
c- Tỡm hiu bi


- Nhờ bài viết trên em biết những điều gì
mới?


-VS bi vit c t tên: Bạn có biết?
- Hãy nói về cây cao nhất, to nhất ở làng
em, trờng em?


4- Luyện đọc lại


- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Cùng HS nhận xét và bình chọn nhóm
(cá nhân) đọc tốt nhất.


- Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó
- Nối tiếp c tng on.
- c t chỳ gii.


- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.


- Đọc thầm bài và TLCH.


- Thế giới có những cây gì sống lâu năm


nhất, cây to nhÊt.


- Vì đó là những tin lạ, nhiều tin sẽ gây
ngạc nhiên cho mọi ngời.


- Tù th¶o luËn theo cặp.
- 1 vài em TL.


- Cỏc nhúm( cỏ nhõn) thi đọc lại bài.


5- Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- VN đọc lại bi.


<b>Tiếng việt</b>



<b>Đọc thêm bài: Bạn có biết?</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu các từ ngữ khó.


+Hiu ND bi: Cung cp thông tin về 5 loại cây lạ trên thế giới.
- Rèn KN đọc đúng, đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Có ý thức tìm hiểu mục bạn cú bit.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh vẽ trong SGK



<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


1-KiĨm tra bµi cị


- 3 em lên đọc 1 đoạn trong bài: Kho báu.
- Nêu ND ca bi.


-Nhận xét và cho điểm.
2- Bài mới


a- Gii thiệu bài
b-Luyện đọc
*Đọc mẫu:


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


+H/dẫn đọc từ khó:xê- cơi -a, bao bỏp,
xng -ti -một.


- Đọc từng đoạn


+H/dn c ngt ,ngh


+ Gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi.
- §äc trong nhãm.


- Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó


- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- Đọc từ chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Thi đọc giữa các nhóm
c- Tìm hiểu bài


- Nhê bµi viết trên em biết những điều gì
mới?


-VS bi vit đợc đặt tên: Bạn có biết?
- Hãy nói về cây cao nhất, to nhất ở làng
em, trờng em?


4- Luyện đọc lại


- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Cùng HS nhận xét và bình chọn nhóm
(cá nhân) đọc tốt nht.


- Đọc thầm bài và TLCH.


- Thế giới có những cây gì sống lâu năm
nhất, cây to nhất.


- Vỡ đó là những tin lạ, nhiều tin sẽ gây
ngạc nhiờn cho mi ngi.


- Tự thảo luận theo cặp.
- 1 vµi em TL.



- Các nhóm( cá nhân) thi đọc lại bài.


5- Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ND bài.
- Nhn xột gi hc.
- VN c li bi.


<b>Toán </b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I-Mục tiªu:</b>


- Giúp HS yếu hồn thành VBT.Với HS khá tiếp tục củng cố về so sánh các số tròn trăm,các số
tròn chục từ 110 đến 200,các số từ 101 đến110.


- Rèn KN đọc , viết các số tròn trăm, các số tròn chục từ 110 đến 200,các số từ 101 đến110.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác.


<b>II-Các hoạt động dy hc </b>


1- Giới thiệu bài
2- H/dẫn ôn tập
* Hoµn thµnh VBT


- Giúp đỡ HS yếu hồn thành VBT
*Với HS yêú làm thêm bài tập sau:
-Bài 1: a- Đọc các số sau:


600, 130, 102, 110, 109, 190.


b- Viết các số sau:


Một trăm linh tám, một trăm sáu mơi, chín trăm,
chín trăm chín mơi, một trăm linh một.


-Bài 2: Số?


102, ..., ..., 105, ..., 107, ..., 109,....
*Với HS khá(G) làm thêm bài tập sau:
- Bài 3: : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
500...700 190...170


108...108 109...110


- Bài 4: Viết các số: 108, 104, 107, 102, 100
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn.


b- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
*Chấm điểm 1số bài –nhận xét.
3- Củng cố dặn dò


- Cả lớp hoàn thành VBT
- Đổi chéo bài để KT


- HS yếu làm bài tập 1,2.


-HS khá giỏi làm bài tập 3,4
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài.


- Nhận xét sửa sai


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>


I.Mục tiêu:


- Giỳp H. củng cố kĩ năng giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; giữa trăm và nghìn.
- Củng cố kĩ năng đọc viết các số tròn trăm.


II.Hoạt động dạy học:


1/ kiểm tra: Gọi H. nối tiếp nhau nêu các số tròn trăm.
2/ H. thực hành làm bài tập


* Bi 1: Đọc và chỉ ra số trăm, số chục, số
đơn vị của các số sau: 405, 420, 636, 700.
- Gọi 1 H. nêu y/c của đề.


- Y/C H. nối tiếp nhau đọc và chỉ ra các số
trăm, s chc, s n.


* Bài 2: Viết các số gồm( Bài dành cho H.
khá, giỏi)


a/ 2 trm, 4 chc, 6 đơn vị .
b/ 5 trăm và 7 chục.


c/ 6 trăm và 8 đơn vị.


- Gọi H. đọc đề, nêu y/c


- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, cả líp lµm bµi
vµo vë.


- Gäi H. nhËn xÐt, cho ®iÓm.


* Bài 3: Hãy viết và chỉ ra số trăm, số chục,
số đơn vị( dành cho H. khá giỏi)


a/ Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè
b/ Sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè.


- Gọi H. nêu y/c của đề, 2 H. lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vo v.


- Gọi H. nhận xét.


* Bài 4: Viết các sè cã 3 ch÷ sè cã:


a/ Chữ số hàng trăm là 4 chữ số hàng đơn vị
là 5.


b/ Chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng chục
là 3, chữ số hàng đơn vị là 0.


- Gọi H. nêu y/c của đề, 2 H. lên bảng làm
bài. cả lớp làm bài vào vở.


- Gäi H. nhËn xÐt.



3/ T. chÊm bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.


- H. thùc hµnh lµm bµi miƯng


VD: bốn trăm linh năm gồm 4 trăm, 0 chục,
5 đơn vị…


- 1 H. đọc: Viết các số


- Thùc hµnh lµm bµi
246, 507, 608


- 1 H. nêu y/c của đề: Viết và chỉ ra số trăm,
số chục, số đơn vị.


-H. thùc hµnh lµm bµi.


a/ 999 gồm: 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.
b/ 100 gồm: 1 trăm, 0 chc, 0 n v.


- 1 H. nêu y/c: Viết các số có 3 chữ số
- Thực hiện làm bài vào vë


a/405; b/ 630.


<b>Thđ c«ng </b>



<b>Luyện làm đồng hồ đeo tay</b>


I.Mục tiêu:


- Biết cách trang trí sản phẩm làm vịng đeo tay bằng giấy.
- Rèn đơi taykhéo léo, óc thẩm mĩ.


II. Chuẩn bị: 1 H. có sản phẩm vịng đeo tay.
- T. : chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2/ H. thực hành trang trí sản phẩm vòng đeo tay.
- Y/C H. vừa làm vừa nêu lại quy trình làm
vòng đeo tay.


- T. chia lp thnh 3 tổ, phát cho mỗi tổ 1 tờ
giấy to. Y/C H. thực hành trang trí sản phẩm.
Tổ nào có nhiều sản phẩm đúng, trang trí đẹp
là tổ thắng. Thời gian là 15 phút.


- Gọi H. nhận xét đánh giá và chọn tổ có
nhiều sản phẩm đẹp.


3/ NhËn xÐt tiÕt học


-Mỗi tổ cử 1 H. vừa làm vừa nêu cách làm
vòng đeo tay.


-Mỗi H. của 1 tổ tự làm 1 vòng đeo tay và
nối tiếp nhau lên bảng trng bày sản phẩm.


- Thực hiện theo y/c của T..



<i><b>Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009.</b></i>

<b> Tiếng Việt </b>



<b>Luyện viết chữ hoa: U, Ư, X</b>


I.Mục tiêu:


- Củng cố cách viết chữ U, Ư, X hoa theo cỡ vừa và nhỏ( kiểu chữ 1). Biết cách viết chữ U, Ư, X
theo kiểu 2


- Rốn k nng vit đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng.
- Có ý thức viết chữ đẹp.


II.Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa U, Ư, X
III. Hoạt động dạy học:


1/ T. nªu y/c, néi dung tiết học.
2/Hớng dẫn H. viết chữ hoa U, Ư, X


- Treo mÉu viÕt hoa kiĨu 1 vµ kiĨu 2,y/c H.
quan sát và so sánh về chiều cao, số nét
-Nêu quy trình viết chữ hoa kiểu 2 và viết
mẫu 2 lần.


- Y/C H. viết bảng con các chữ hoa mỗi chữ
1 lần.


3/ Hớng dẫn H. viết chữ hoa U, Ư, X vào vở.
- Giao nhiệm vụ cho H.: Mỗi1 chữ hoa viết
theo cỡ vừa viÕt 1 dßng, viÕt cì nhì viÕt 1
dßng.



- Y/C H. nêu cách cầm bút, ngồi viết.
- Y/C H. viết bµi vµo vë.


4/ ChÊm bµi nhËn xÐt tiÕt häc


- Quan sát và rút ra nhận xét.
- Nghe và quan sát


- Thùc hµnh theo y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕng ViƯt </b>



<b>Lun viÕt chữ hoa: U, Ư, X</b>


I.Mục tiêu:


- Củng cố cách viết chữ U, Ư, X hoa theo cỡ vừa và nhỏ( kiểu chữ 1). Biết cách viết chữ U, Ư, X
theo kiÓu 2


- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng.
- Có ý thức viết chữ đẹp.


II.Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa U, Ư, X
III. Hoạt động dạy học:


1/ T. nªu y/c, néi dung tiÕt häc.
2/Híng dÉn H. viết chữ hoa U, Ư, X


- Treo mẫu viÕt hoa kiĨu 1 vµ kiĨu 2,y/c H.
quan sát và so sánh về chiều cao, số nét


-Nêu quy trình viết chữ hoa kiểu 2 và viết
mẫu 2 lần.


- Y/C H. viết bảng con các chữ hoa mỗi chữ
1 lần.


3/ Hớng dẫn H. viết chữ hoa U, Ư, X vào vở.
- Giao nhiệm vụ cho H.: Mỗi1 chữ hoa viết
theo cỡ vừa viết 1 dòng, viết cỡ nhỡ viết 1
dòng.


- Y/C H. nêu cách cầm bút, ngồi viết.
- Y/C H. viết bài vào vở.


4/ Chấm bài nhận xét tiết học


- Quan sát và rút ra nhận xét.
- Nghe và quan sát


- Thực hành theo y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ThĨ dơc </b>



<b>Trị chơi: Tung vịng vào đích</b>


I.Mục tiêu:


- Ơn trị chơi : Tung vịng vào đích.


- Biét cách chơi tham gia chơi chủ động, đạt thành tớch cao.



II. Địa điểm-Phơng tiện: Chuẩn bị sân trờng và phơng tiện cho trò chơi.
III.Nội dung-Phơng pháp:


1/Phần mở đầu


- Nhận líp, phỉ biÕn néi dung y/c tiÕt häc.
- Y/C H. xoay các khớp.


- Y/C H. giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát
- Y/C H. chơi trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy.
2/Phần cơ bản:


* T chc cho H. chi trũ chơi: “Tung vịng
vào đích”.


- Chia nhãm líp thµnh 4 nhóm, mỗi nhóm
gồm 7 H..


- Y/C H. tự chơi theo nhãm.


- Theo dõi nhắc nhở sửa sai cho H..
*Ôn 8 động tác của bài thể dục.


- Gọi H. nhắc lại tên 8 động tác của bài thể
dục phát trin chung.


- Y/C H. tập theo lời hô của T..
3/Phần kÕt thóc:


- Y/C H. đi đều theo 4 hàng dọc và hát


- Y/C H. tập một số động tác thả lỏng.


- HƯ thèng néi dung bµi vµ nhËn xÐt giê học.


- Tập hợp lớp, điểm số, chào, báo cáo.
-Thực hành xoay các khớp cổ tay, cánh tay,
cổ chân, đầu gèi, h«ng.


- Thực hiện trong vịng 3 phút.
- Cán sự chỉ đạo cho lớp chơi.


- NhËn nhãm vµ thùc hµnh chơi trong vòng
20 phút.


- Nhiều H. thực hiện theo y/c.


- Thực hành tập mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
- Thc hin trong vũng 2 phỳt.


- Cúi lắc ngời thả láng.


<b> MÜ thuËt </b>



<b>VÏ trang trÝ: VÏ thªm vào hình có sẵn và vẽ màu.</b>


I.Mục tiêu:


- H. cú thêm đợc các hình thích hợp vào hình có sẵn.
- V mu theo ý thớch.


- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.



II.Chun b: T.: Tranh nh v cỏc loi gà, một số bài vẽ gà của H.. Hình hớng dẫn trong bộ đồ
dùng. HS: Màu vẽ; giấy vẽ.


III. Hoạt động dạy học:
TG


2p
-5p
-23p
2p
21p


<i>Hoạt đơng của thầy</i>
1-Ơn định tổ chc:


1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của H.
2/ Bài mới:


a/ Giới thiệu bài
b/Các hoạt động :


* Hoạt động1: Quan sát, nhận xét.


-Treo tranh ở bộ đồ dùng, y/c H. quan sát nhận


<i>Hoạt đơng của trị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-5p



xét theo câu hỏi gợi ý sau:
+ Trong bài đã vẽ hình gì?


+ Kể thêm các hình ảnh khác và vẽ màu để
thành một bức tranh.


- KÕt luËn chung.


* Hoạt động2: Cách vẽ thêm hình và vẽ màu
- Cách vẽ hình:


+Y/C H. tìm hình định vẽ và vị trí của hình vẽ
thêm.


+ Kết luận: Có rất nhiều hình để vẽ và đặt hình
vẽ thêm vào vị trớ thớch hp.


- Cách vẽ màu;


+ Y/C H. nêu ý tởng vào hình có sẵn.
+ Kết luận chung.


*Hot ng3: Thc hành


- Treo một số bài vẽ của H. y/c H. nhận xét
- Y/C H. thực hành trong vòng 20 phút
* Hoạt động4: Nhận xét đánh giá
- Y/C H. dán bài vẽ của mình lên bảng


- Gọi H. khác nhận xét đánh giá tìm ra bài vẽ


đẹp.


3/NhËn xÐt tiÕt häc.


- Thùc hiƯn theo y/c.


- Nối tiếp nhau nêu hình định vẽ
và vị trí của hình vẽ thêm


- Nèi tiếp nhau nêu ý tởng của
mình.


- Quan sát và rút ra nhận xét: Em
thích bài vẽ này vì màu sắc hài
hòa, hình ảnh nổi


- Thc hin theo y/c 5 em.
- Nhn xột v ỏnh giỏ


<b>Toán</b>



<b>Ôn số tròn chục, trăm và so sánh.</b>


I. Mục tiêu:


- Luyện về các số tròn chục, trăm, nghìn so sánh các số.
- Làm bài chính xác, nhanh.


- Hng thỳ, t tin khi lm bài.
II. Hoạt động dạy - học.
- Hớng dẫn H. làm bi 1.



- H. làm vở: Đọc số : 631, 281, 823, 524.
ViÕt sè: Tám trăm mời bảy


Sáu trăm bảy mơi lăm.
* Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất.


128, 182, 181, 218, 812.


* Bài 3: Điền dấu >, <, = . H. làm vë.
200 ….300 200 …..201
230 ….240 700 …..700
180 ….250 405 …..406
* Bµi 4:


240 + 260 = 700 + 550 =


410 + 250 = 900 + 50 =


* Bµi 5: Khèi líp ba cã 110 häc sinh. Khèi líp hai cã 120 häc sinh. Hái c¶ hai líp cã bao nhiªu
häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>MÜ thuËt</b>



<b>VÏ theo mÉu: Lä hoa.</b>


I.Mơc tiªu:


- H. nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của lọ hoa.
- Biết cách vẽ và vẽ lọ hoa.



- Có ý thức giữ gìn đồ dùng.


II.Chn bÞ: - T. : 1 vài lọ hoa có hình dáng và trang trí khác nhau. Hình minh họa cách vẽ.
- H. : Bót chì, màu vẽ, vở vẽ.


III.Hot ng dy hc:
1/ Gii thiu bài.
2/ Bài mới


<i>a/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</i>


- Giới thiệu một vài lọ hoa y/c H. quan sát
và nhận xét.


- Gợi ý: Nêu hình dáng lọ hoa.
+ C¸c bé phËn cđa lä hoa.
+ C¸ch trang trÝ.


- Y/C H. chọn lọ hoa mình thích để vẽ.
<i>b/ Hoạt động2: Cách vẽ lọ hoa</i>


- Giíi thiƯu mÉu, kÕt hỵp víi hình minh họa
- Gợi ý H. vẽ:+ Vẽ hình lọ hoa( chiều dài,
chiều rộng) cho vừa với phần giấy.


+ Vẽ phần miệng lọ.


+ Vẽ các chi tiết và vẽ mµu.


- T. lu ý H.: Mẫu có thể khác nhau về hình


dáng, màu sắc, nhng cách vẽ đều giống
nhau.


- T. vẽ phác lên bảng một lọ hoa.


<i>c/ Thực hµnh; - Y/C H. vÏ cïng mét mÉu.</i>
- Lu ý vÏ h×nh võa víi khỉ giÊy.


<i>d/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</i>


- Chọn một số bài vẽ đẹp y/c H. tự nhận xét,
tự xếp loại.


- T. nhËn xÐt chung.


3/ Dặn dò: Về nhà hoàn thành phần trang trí
nếu cha xong.


- Quan sát mẫu và nối tiếp nhau phát biĨu:


+ Lä hoa cã h×nh g×?


+ Các bộ phận của lọ hoa gồm:miệng, thân,
đáy.


+ Häa tiÕt cã thĨ lµ: Hoa, l¸, con vËt
- Thùc hiƯn theo y/c cđa T..


- Quan sát mẫu



- Nghe và quan sát T. hớng dẫn.


- Mở vở quan sát lại mẫu và vẽ vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009.</b></i>

<b> Tiếng Việt </b>



<b>Ôn:Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?; </b>


<b>Dấu chÊm, dÊu phÈy.</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- H. mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ: “Để làm
gì?”. Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.


- Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu, rèn kĩ năng nghe câu hỏi có cụm từ “Để làm gì?” và tr li cõu
hi.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>Bút dạ và 3 tê giÊy khỉ to viÕt néi dung bµi tËp1. Bảng phụ viết nội dung
bài tập 3.


<b>III.Hot ng dy học:</b>


1/ KiĨm tra: NhËn xÐt bµi kiĨm tra.
2/ Bµi míi: a/ Giíi thiƯu bµi


b/ Híng dÉn lµm bµi.


*Bài1: - Gọi 1 H. đọc đề bài và nêu y/c.
- Phát giấy bút cho H.



- Gọi H. dán phần giấy của mình lên bảng.
- Gọi H. nhận xét bài và đọc tên từng cây.
- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát, vừa
là cây ăn quả , vừa là cây ly g


VD: mít, nhÃn


* Bài 2: - Gọi H. nêu y/c của bài.
- Gọi H. lên làm mẫu.


- Gọi H. lên thực hành.
- Nhận xét cho điểm.


* Bài 3: - Gọi H. đọc đề, nêu y/c.


- Y/C lớp làm bài vào vở, gọi 3 H. lên bảng
làm bài vào giấy khổ to mà T. dán trên bảng.
- Y/C H. trên bảng lớp làm xong, đọc to trớc
lớp.


- H. díi líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.


- Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm.
- H. thảo luận nhóm và điền tên các loài cây
mà mình biết.


- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo luận
của nhóm lên bảng.



- 1 H. nờu: Da vo kt quả của bài tập 1, đặt
và trả lời câu câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?.
- 2 H. làm mẫu: HS1: Ngời ta trồng lúa để
làm gì? HS 2 đáp: Ngời ta trồng lúa để có
gạo ăn


- Từng cặp H. hỏi đáp.


- §iỊn dÊu chÊm hay dÊu phẩy vào ô trống
- Thực hành làm bài viết


Đáp ¸n: « trèng 1 dÊu phÈy; « trèng 2 dÊu
chÊm; « trèng 3 dÊu phÈy.


- 5 H. đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ôn:Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?; </b>


<b>Dấu chấm, dấu phẩy.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- H. mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ: “Để làm
gì?”. Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.


- Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu, rèn kĩ năng nghe câu hỏi có cụm từ “Để làm gì?” và trả lời câu
hỏi.


<b>II.§å dùng dạy học: </b>Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập1. Bảng phụ viết nội dung
bµi tËp 3.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


1/ KiĨm tra: NhËn xÐt bµi kiĨm tra.
2/ Bµi míi: a/ Giíi thiƯu bµi


b/ Híng dÉn lµm bµi.


*Bài1: - Gọi 1 H. đọc đề bài và nêu y/c.
- Phát giấy bút cho H.


- Gọi H. dán phần giấy của mình lên bảng.
- Gọi H. nhận xét bài và đọc tên từng cây.
- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát, vừa
là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ


VD: mÝt, nh·n


* Bài 2: - Gọi H. nêu y/c của bài.
- Gọi H. lên làm mẫu.


- Gọi H. lên thực hành.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.


* Bài 3: - Gọi H. đọc đề, nêu y/c.


- Y/C lớp làm bài vào vở, gọi 3 H. lên bảng
làm bài vào giấy khổ to mà T. dán trên bảng.
- Y/C H. trên bảng lớp làm xong, đọc to trớc
lớp.



- H. díi lớp nhận xét và bổ sung.
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.


- Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm.
- H. thảo luận nhóm và điền tên các loài cây
mà mình biết.


- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo luận
của nhóm lên bảng.


- 1 H. nêu: Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt
và trả lời câu câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?.
- 2 H. làm mẫu: HS1: Ngời ta trồng lúa để
làm gì? HS 2 đáp: Ngời ta trồng lúa để có
gạo ăn


- Từng cặp H. hỏi ỏp.


- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
- Thực hành làm bài viết


Đáp án: ô trống 1 dÊu phÈy; « trèng 2 dÊu
chÊm; « trèng 3 dÊu phÈy.


- 5 H. đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu đó?


<b> </b>

<b>Tù nhiªn x· héi </b>



<b>Ôn tập: Loài vật sống ở đâu?</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- H. hiểu loài vật chỉ có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dới nớc, trên không.
- Hình thành khái niệm quan sát nhận xét và mô tả.


- Bit yờu quý và bảo vệ động vật.


<b>II. §å dïng.</b>


Tranh ảnh về động vật.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra.
2. Bµi míi.
- Giíi thiÖu.


<i>a. Hoạt động 1: Kể tên các con vật.</i>
? Kể tên các con vật mà em biết.
? Con vật đó sống ở đâu.


<i>b. Hoạt động 2: Nơi sống của các </i>
con vật.


Chia 2 đội
Đội 1: Nói tên con vật.
Đội 2: Nói nơi sống.


- H. lần lựơt nêu.


- ở mọi nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét động vật sống ở đâu?
<i>c. Hoạt động 3: Quan sát SGK.</i>
- Yêu cầu quan sát.


- NhËn xÐt, kÕt luận.
3. Củng cố, dặn dò.
NhËn xÐt tiÕt häc.


Cá voi sông biển.


- Trờn mt t, di nc v bay trờn
khụng.


- H1: Đàn chim bay trªn trêi.


- H2: Đàn voi đang đi trên đồng c.


<b>HÊT</b>



Tuần 28



&





<b>Hot ng tp th</b>


<b>Sinh hot tun 28</b>




<b>Sinh hoạt sao </b>



<b> Chủ điểm: em là con ngoan</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>


- Giúp HS nhận ra u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng tuần sau


<b>II- Cỏc hot ng dy học:</b>


1-Sinh ho¹t sao:


- Sao trëng kiĨm tra VSCN cđa sao mình.


- Sao trởng NX các HĐ của sao mình trong tuần qua.
- Phụ trách sao nhận xét chung.


*Sinh hoạt theo chủ điểm


- Giới thiệu chủ điểm: Chủ điểm tháng này là chủ điểm :Em là con ngoan
- Lí do chän chđ ®iĨm:


- Phát triển chủ điểm: ND nhằm giáo dục các em là con ngoan trong gia đình.


- Tổ chức thi hát, múa, kể chuyện,...theo chủ điểm.
2-Sinh hoạt líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+Häc tËp



Hầu nh các em hăng hái phát biểu XD bài, chú ý nghe giảng, nhiều bạn đạt kết quả tốt : Hà A
Tới, Hờng...Nhng bên cạnh đó cịn 1 số bạn cịn cha chú ý học, còn quên sách, bút, chữ viết vẫn
còn xấu, cha thuộc các bảng nhân chia: (Thanh, Quý, PhơngA, Bình, PhơngB)


+TDVS: Nề nếp ra vào lớp
+Các hoạt động khác


- Giáo viên khen những cá nhân, tổ đã đạt- Nhắc nhở những cá nhân, những tổ cha tốt.
*GV nêu phơng hớng tuần tới.


3- Tæng kÕt giê häc:


<b>Bi chiỊu</b>


<b>*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*</b>


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


Vui häc To¸n- Vui häc TiÕng ViƯt


<b>I- Mơc tiªu</b>


- Giúp các em củng cố kiến thức về môn Tiếng Việt( nhớ lại các bàiTĐ) các em đã học.
- Rèn KN đọc đúng các đoạn văn và nhớ đợc tên bài.


+Luyện trí nhớ tốt, tác phong ứng xử nhanh nhẹn, chính xác và ý thức nỗ lực của các thành viên
trong đội chơi.


- Hứng thú với giờ học.



<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


- Tờn 1 số bài TĐ đã học


<b>III- Hoạt động dạy học</b>


1- Giíi thiƯu bµi
2- Néi dung


- GV tổ chức cho HS tham gia trị chơi: “Thi đọc đoạn, đốn tên bài”
- GV chia lớp làm 2 đội chơi


(các đội chơi có số HS bằng nhau).
- GV cùng 1 em làm trọng tài.


- GV ghi bảng tên các bài TĐ có liên quan đến trị chơi.
+ Bác sĩ Sói


+Qu¶ tim khỉ


+Gấu trắng là chúa tò mò
+Voi nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- 1 em trong đội 1 đọc một đoạn bất kì trong 5 bài trên rồi chỉ định một em của đội 2
nêu tên bài.


+ Đội nào nêu đúng tên bài thì đội đó đợc tính 1 điểm và đội đó đợc quyền đọc đoạn và chỉ định
nhóm kia.Cứ nh vy cho n ht thi gian chi TC.


*Trọng tài nhắc nhë luËt ch¬i.



*Kết thúc cuộc chơi, trọng tài nhận xét và công bố kết quả.
Đội nào đạt nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.


3- Tỉng kÕt giê häc.


<b>Tù häc</b>


Hoµn thành các môn học


<b>I-Mục tiêu</b>


- Giúp HS hoàn thành VBT luyện từ và câu và hoàn thành nốt môn tËp viÕt cđa bi s¸ng .
- Cã ý thøc tù giác học tập .


<b>II-Cỏc hot ng dy hc </b>


1-Hoàn thành VBT tiếng việt phần LTvà
câu .


- Giỳp HS còn lúng túng
- Chấm 5-7 bài –Nhận xét .
3-Hồn thành vở tập viết


-Y/ cÇu HS viÕt nèt phần còn lại của vở
tập viết .


-Nhc nh HS viết đúng ,đều và đẹp .
- Giúp đỡ 1 số em yu



4-Tổng kết giờ học và dặn dò HS.


-Lm lần lợt các bài trong VBT
-1 số em đọc bài làm của mình .
-Em khác nhận xét –bổ sung


-ViÕt phần chữ nghiêng và phần bài về
nhà .


<b>*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*</b>
<b>Hot ng ngoài giờ lên lớp</b>


Hoạt động văn nghệ – Thể dục- Thể thao


<b>I-Mơc tiªu</b>


- Giúp HS hiểu đợc họat động văn nghệ, thể dục, thể thao là những hoạt động bổ ích.
+ Ôn lại các bài hát, múa đã học.


- Tích cực tham gia hoạt động văn nghệ, thể dục, thể thao.
- Hứng thú với giờ học.


<b>II-Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1- Giíi thiƯu bµi
2- Néi dung


- GV tổ chức cho HS tham gia thi múa hát các bài hát, múa đã học
- Chia lớp làm 3 nhóm



- C¸c nhãm tham gia thi móa h¸t trong nhãm.
+ GV theo dâi n nắn cho HS.


- Tổ chức trình diễn giữa các nhóm.
+ Mỗi nhóm lên trình diễn hát ( múa).
+Lớp nhận xét


- GV nhận xét chung và chọn ra nhóm trình diễn hay nhất.
3- Củng cố dặn dò


- Nhận xét giờ häc


</div>

<!--links-->

×