Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

luyen thi dai hoc 2008 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Phần chung.</b>


<b>Câu 1.</b> Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số 2Hz, biên độ 2cm, tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:


<b>A. </b>120cm. <b>B. </b>100cm. <b>C. </b>80cm. <b>D. </b>60cm.


<b>Câu 2.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của
hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì


<b>A. </b>Tổng trở mạch giảm. <b>B. </b>Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hai đầu R giảm. <b>D. </b>Cường độ dòng điện qua mạch tăng.


<b>Câu 3. Một con lắc lị xo có m=1kg dao động điều hồ với chu kì 2s. Khi qua VTCB, vận tốc đạt</b>


31,4<i>cm s</i>/ 10<i>cm s</i>/ . Chọ t=0 lúc con lắc qua li độ x=5cm và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương


trình dao động của con lắc là:


A.<i>x</i>10cos(<i>t</i>/ 3)(<i>cm</i>)<sub> </sub> <sub> B. </sub><i>x</i>5cos(<i>t</i>/ 6)(<i>cm</i>) <sub>C. </sub><i>x</i>10cos(<i>t</i>/ 3)(<i>cm</i>)<sub> D.</sub>
5cos( 5 / 6)( )


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 4:: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dđđh với tần số f = 2Hz. Khi pha dđ bằng </b>/ 4 thì gia tốc của vật là


a = -8m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> = 10. Biên độ dđ của vật là:</sub>


A.<i>10 2cm</i> <sub> </sub> <b><sub> B. </sub></b><i>5 2cm</i><b><sub> C. </sub></b><i>2 2cm</i><sub> </sub> <sub>D. Một giá trị khác.</sub>



<b>Câu 5.</b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A=8cm. Biết độ cứng của con
lắc lò xo là k=150N/m. Hãy xác định công của lực đàn hồi làm vật di chuyển từ vị trí x1=-A/2 đến vị trí


x2=A/2.


<b>A. </b>6 J. <b>B. </b>0,12J. <b>C. </b>0,24 J. <b>D. </b>0 J.


<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 125 g, lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với</b>


biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động và khi đó vật ở vị trí cân bằng,</sub>


đang chuyển động lên trên. Thời điểm vật qua vị trí lị xo khơng giãn lần thứ 2 là


<b>A. 0,105s</b> <b>B. 0.152</b> <b>C. 0,026s</b> <b>D. 0,131s</b>


<b>Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4 cm thì vận</b>


tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng. Lấy g = π2<sub>. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân</sub>


bằng là


<b>A. v = 6,28 cm/s</b> <b>B. v = 125,7 cm/s</b> <b>C. v = 62,8 cm/s.</b> <b>D. v = 31,41 cm/s</b>
<b>Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ </b>


5


4cos 0,5


6



<i>x</i> <sub></sub>   <i>t</i><sub></sub>


 <sub>, trong đó x tính bằng cm và t</sub>


giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí <i>x</i>2 3<i>cm</i><sub> theo chiều âm của trục tọa độ ?</sub>


<b>A. </b><i>t</i> 3<i>s</i> <b><sub>B. </sub></b><i>t</i> 6<i>s</i> <b><sub>C. </sub></b>


4
3


<i>t</i>  <i>s</i>


<b>D. </b>


2
3


<i>t</i> <i>s</i>


<b>Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos (20t - </b> <i>π</i><sub>6</sub> ) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của
vật sau khoảng thời gian t =


18
60




s kể từ khi bắt đầu dao động là:



A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.


<b>Câu10. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch </b>


cực đại của dây so với đường thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2<sub>. Cơ năng và vận tốc của vật nặng</sub>


khi nó ở vị trí thấp nhất là :


A. E = 2J ; vmax =2m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần</b>


số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. 112cm/s B. 37cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s


<b>Câu 12: Mức cường độ âm ở một điểm là L = 100 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I</b>0 = 10–10 W/m2 thì


cường độ âm ở điểm đó là


<b>A. 0,1 W/m</b>2 <b><sub>B. 0,01 W/m</sub></b>2 <b><sub>C. 10 W/m</sub></b>2 <b><sub>D. 1 W/m</sub></b>2


<b>Câu 13: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hịa theo phương trình u = acos(10t +/2) cm. Khoảng</b>


cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau
/3 rad là 5 m. Vận tốc truyền sóng là


<b>A. 6 m/s</b> <b>B. 150 m/s</b> <b>C. 75 m/s</b> <b>D. 100 m/s</b>



<b>Câu 14.Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ </b>


kết hợp, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là


<b>A. 9. </b> <b>B. 5.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 11.</b>


<b>Câu 15.</b> Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 4.cos(4t) (cm) tạo ra một sóng
ngang trên dây có tốc độ v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với
phương trình:


<b>A. </b>uM = 4cos(4t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). <b>B. </b>uM = 4cos(4t- <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm).


<b>C. </b>uM = 4cos(4t) (cm). <b>D. </b>uM = 4cos(4t +) (cm).


<b>Câu 16.</b>Trong mạch dao động LC có chu kỳ T= <i>2 π</i>

LC ; năng lượng điện trường của mạch dao động


<b>A. </b>Không biến thiên theo thời gian.


<b>B. </b>Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.


<b>C. </b>Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.


<b>D. </b>Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.


<b>Câu 17</b>. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10-6<sub>(H) và một tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta</sub>


muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18<sub>(m) đến 240</sub><sub>(m) thì điện dung C phải nằm trong</sub>


giới hạn :


A. 4,5.10 ( )12 <i>F</i> <i>C</i> 8.10 ( )10 <i>F</i>


  <sub>B. </sub>9.10 ( )12 <i>F</i>  <i>C</i> 16.10 ( )10 <i>F</i>


C. 4,5.10 ( )10 <i>F</i> <i>C</i> 8.10 ( )8 <i>F</i>


  <sub>D. </sub>9.10 ( )12 <i>F</i>  <i>C</i> 1,6.10 ( )10 <i>F</i>


<b>Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C = 0,02 </b><sub>F. Khi</sub>


dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện và cường độ dòng
điện trong mạch lần lượt là U0 =1V và I0 = 200mA. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm dòng


điện trong mạch bằng 100mA là:


<b>A. 0,866V.</b> <b>B. 0,644V.</b> <b>C. 0,433V.</b> <b>D. 0,688V</b>


Câu 19.Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy
π2<sub> =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ </sub>


bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là


<b>A.</b>


1


400<i>s</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>



1


300<sub>s.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


1


200<sub>s.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
100<sub>s.</sub>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng ?</b>
<b>A. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng với một tần số.</b>
<b>D. Khi năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng dao động của mạch cực đại.</b>


<b>Câu 21.Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của</b>


động cơ 2,2kW và hệ số cơng suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ
là:


A. 12,5A B. 3,92A C. 10 A D. 0,0125A


<b>Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh với </b><i>R </i>100<sub>,</sub><i>L</i>0,318<i>H</i><sub>, </sub>


50


<i>C</i> <i>F</i>







,
)


)(
4
100


cos(
2


200 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i><sub></sub> <sub> </sub> 


. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:


<b>A. </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>)(<i>A</i>)<b><sub> B. </sub></b><i>i</i>2 2cos(100<i>t</i>)(<i>A</i>)<b><sub> C. </sub></b><i>i</i>2cos(100<i>t</i> <sub>2</sub>)( )<i>A</i> <b><sub> D. </sub></b><i>i</i>2cos(100 <i>t</i> <sub>4</sub>)(<i>A</i>)


<b>Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 10MW. Dịng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến</b>


500kV được truyền đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây:


<b>A. P = 40kW.</b> <b>B. P = 80W</b> <b>C. P = 20kW</b> <b>D. P = 20W</b>


Cõu 24. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch <i>u=10</i>

<i>2 cos 100 πt (V )</i> .
Khi điều chỉnh R1 = <i>9 Ω</i> và R2 = <i>16 Ω</i> thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Giá trị cơng suất đó là:


A. 8W B. 0,4

2 W C. 0,8 W D. 4 W


Câu 25.Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho


1
30 ;


<i>R</i> <i>L</i> <i>H</i>




  


;C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu
mạch là u=12 2cos100 <sub>t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó</sub>








4


10



A.C

F,P

450W






4


10



B.C

F,P

300W









4


10



.C

F,P



C

480W









4


10




D.C

F,P 100W



<b>Câu 26.</b>Cho mạch điện RLC có L = 1/ H, <i>c=</i>10


<i>− 4</i>


<i>2 π</i> F và R = 100Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u
= 200cos(100t). Hãy xác định biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện.


<b>A. </b>u = 200sin(100t - /4) V. <b>B. </b>u = 100

2 cos(100t + /4) V.


<b>C. </b>u = 200

2 cos(100t - /4)V. <b>D. </b>u = 200

2 cos(100t + /4) V.


Cõu 27. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có <i>r=40 Ω</i> , độ tự cảm <i>L=<sub>5 π</sub></i>1 <i>H</i> , tụ có điện dung <i>C=</i>10


<i>−3</i>


<i>5 π</i> <i>F</i> ,
điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:


A. <i>40 Ω</i> B. <i>60 Ω</i> C. <i>50 Ω</i> D. <i>70 Ω</i>


<b>Câu 27.</b> Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u= 5


2 cos(ωt) V với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần


tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dịng điện qua mỗi
phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 25mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các
phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là



<b>A. </b>200Ω. <b>B. </b>100

3 Ω. <b>C. </b>141,4Ω. <b>D. </b>100Ω.


<b>Câu 28: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250</b>F, hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số
cơng suất của mạch có những giá trị nào sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29.Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: </b><i>u</i>120 2 sin100<i>t</i><sub>(V). Biết </sub><i>R </i>20 3<sub>,</sub>
60


<i>C</i>


<i>Z  </i><sub> và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).</sub>


Xác định L để <i>UL</i> cực đại và giá trị cực đại của <i>UL</i> bằng bao nhiêu?


A. ax


0,8


; <i><sub>Lm</sub></i> 120


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


B. ax



0,6


; <i><sub>Lm</sub></i> 240


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


C. ax


0, 6


; <i><sub>Lm</sub></i> 120


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


D. ax


0,8


; <i><sub>Lm</sub></i> 240


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>





 


<b>Câu 30.Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, </b><i>R </i>100<sub>, tần số dòng </sub>
điện f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch


nhau 1 góc 600<sub>, cho biết giá trị cơng suất của mạch lúc đó.</sub>
A.


3


<i>L</i> <i>H</i>





, P = 36W B.


1
3


<i>L</i> <i>H</i>





, P = 75W
C.



1


<i>L</i> <i>H</i>





, P = 72W D.


1
2


<i>L</i> <i>H</i>





, P = 115,2W


<b>Câu 31. Trong thí nghiện I-âng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn quan sát là 1,2m. Chiếu đồng thời </b>


hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe I-âng . Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì


có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .


<b>A. có 5 vân sáng. </b> <b>B. có 4 vân sáng.</b> <b>C. có 3 vân sáng.</b> <b>D. có 6 vân sáng.</b>


<b>Câu 32. Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f</b>1 và f2 = 2f1 thì


hiệu điện thế làm cho dịng quang điện triệt tiêu có giá trị tương ứng là 4V và 8V. f1 có giá trị là:



<b> A. f</b>1 = 2,415.1015 (Hz) <b>B. f</b>1 = 9,66.1014 (Hz)


<b> C. f</b>1 = 1,932.1015 (Hz) <b>D. f</b>1 = 1,542.1015 (Hz)


<b>Câu 33. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:</b>


A. 2.108<sub>m/s. </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>C. 2,6.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>D. 2,8.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


Câu 34.Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m thì
thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định cơng thốt eletron của kim
loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34<sub>Js và c = 3.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


A. A = 3,3975.10-19<sub>J. B. A = 2,385.10</sub>-18<sub>J. C. A = 5,9625.10</sub>-19<sub>J. D. A = 1,9875.10</sub>-19<sub>J.</sub>


Câu 35.Cho 1 eV = 1,6.10-19<sub> J, h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển</sub>


t qu đạo dừng có năng lợng Em = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lợng En = -13,6 eV thỡ nguyờn t


bức xạ điện từ có bớc sóng:


A. 0,4340 <i>μm</i> B. 0,0974 <i>μm</i> C. 0,4860 <i>μm</i> D. 0,6563 <i>μm</i>


<b>Câu 36. </b>Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g 22286Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =
3,6 ngày. Sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 86


222


Rn còn lại là?



A. N = 1,874.1018<sub> B. N = 2,165.10</sub>19<sub> C. N = 1,2336.10</sub>21 <sub>D. N = 2,465.10</sub>20


<b>Câu37. </b>Biết khối lượng m=4,0015u; m<sub>p</sub>=1,0073u; m<sub>n</sub>=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả


<i>ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclơn là</i>


<b>A. </b>1,41.1024<sub>MeV</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,5.10</sub>26<sub> MeV</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,11.10</sub>27<sub> MeV</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,71.10</sub>25 <sub>MeV</sub>


<b>Câu 38:</b> 1123<i>Na</i> là chất phóng xạ và biến thành Magiê có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng Na
nguyên chất. Sau thời gian bao lâu thì tỉ số giữa số hạt nhân Mg và Na bằng 3 ?


<b>A. 30 giờ</b> <b>B. 7</b>,5 giờ <b>C. 15 giờ</b> <b>D. 45 giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 36,75 g</b> <b>B. 5,25 g</b> <b>C. 18.25g</b> <b>D. 36,05 g</b>


<b>Câu 40: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ</b>0. Chiếu lần lượt tới bề


mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1<i> = 0,4μm và λ</i>2<i> = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron</i>


bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :


<b>A. λ</b>0<i> = 0,775μm;</i> <b>B. λ</b>0<i> = 0,6μm;</i> <b>C. λ</b>0<i> = 0,25μm;</i> <b>D. </b>λ0<i> = 0,625μm;</i>


<i><b>II.PHẦN RIÊNG(10 câu) (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)</b></i>
<b>A.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Câu 41: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn</b>


(đặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề
rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:



<b>A. 14 vân.</b> <b>B. 11 vân.</b> <b>C. 12 vân.</b> <b>D. 13 vân.</b>


<b>Câu 42: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ</b>
âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L =


70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là


<b> A. 70W/m</b>2 <b><sub>B. 10</sub></b>-7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>C. 10</sub></b>7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>D. 10</sub></b>-5<sub> W/m</sub>2


<b>Câu 43: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian </b><i>t</i>1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm


2 1 100


<i>t</i>  <i>t</i> <i>s</i><sub> số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là</sub>


<b>A. 25s</b> <b>B. 50s</b> <b>C. 300s</b> <b>D. 400s</b>


<b> Câu 44: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp, biết các điện áp hiệu dụng U</b>R=


15V,UL=20V, UC=40V.Hệ số công suất của mạch là:


<b>A. 0,6.</b> <b>B. 0,8.</b> <b>C. 0,86.</b> <b>D. 0,65.</b>


<b>Câu 45: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ </b>


5


4cos 0,5



6


<i>x</i> <sub></sub>   <i>t</i><sub></sub>


 <sub>, trong đó x tính bằng cm và t</sub>


giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí <i>x</i>2 3<i>cm</i><sub> theo chiều âm của trục tọa độ ?</sub>


<b>A. </b><i>t</i> 3<i>s</i> <b><sub>B. </sub></b><i>t</i> 6<i>s</i> <b><sub>C. </sub></b>
4
3


<i>t</i>  <i>s</i>


<b>D. </b>


2
3


<i>t</i> <i>s</i>


<b>Câu 46: Một đèn Lade có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h =</b>


6,625.10-34 <sub>Js, c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:</sub>


<b>A. 3,52.10</b>16<sub>.</sub> <b><sub>B. 3,52.10</sub></b>19<sub> .</sub> <b><sub>C. 3,52.10</sub></b>18 <sub>.</sub> <b><sub>D. 3,52.10</sub></b>20<sub> .</sub>
<b>Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C = </b> <i><sub>I</sub>I</i>


0



=1 <sub>10</sub> – 4<sub>F, cuộn dây cảm thuần L =</sub>
<i>I</i>


<i>I</i><sub>0</sub>=1 H và điện trở thuần có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị


hiệu dụng U = 80V và tần số f = 50 Hz. Khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại
là:


<b>A. P</b>ma x= 64 W <b>B. 200 W</b> <b>C. 80 W</b> <b>D. 100W</b>


<b>Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên</b>


giá cố định.Con lắc dao động điều hoà với biên độ A =2 <i>ℓ=1(m)</i> cm theo phương thẳng đứng.Lấyg =10


m/s 2.,<sub>,</sub> <i><sub>ℓ=1(m)</sub></i> 2<sub>=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lị xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ</sub>


lớn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49. </b>Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế
hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số cơng suất cos=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên
đường dây khơng q 5% cơng suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị


<b>A. </b>R  3,61() <b>B. </b>R  36,1() <b>C. </b>R  361() <b>D. </b>R  3,61(k)


<b>Câu 50. </b>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ ban đầu?


<b>A. </b>87,5% <b>B. </b>12,5% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%



<i><b>III.PHẦN RIÊNG(10 câu) (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)</b></i>
<b>A.Theo chương trình nâng cao</b>


<b> Câu 51. </b>Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút.
Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là


<b>A. </b>28Hz <b>B. </b>63Hz <b>C. </b>30Hz <b>D. </b>58,8Hz


<b> Câu 52. </b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng


m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
20<i>π</i> 3<i>(cm / s)</i><sub>hướng lên. Lấy g=</sub>2<sub>=10(m/s</sub>2<sub>). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được </sub>


kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


<b>A. </b>4,00(cm) <b>B. </b>2,54(cm) <b>C. </b>5,46(cm) <b>D. </b>8,00(cm)


<b>Câu 53. </b>Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36() và dung kháng là 144().


Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn


mạch. Giá trị f1 là


<b>A. </b>50(Hz) <b>B. </b>480(Hz) <b>C. </b>30(Hz) <b>D. </b>60(Hz)


Câu 54.Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2<sub>. Bánh xe quay với vận tốc</sub>


góc khơng đổi và quay được 602 vịng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.


A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ



Câu 55.Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen qn tính 0,04 kg.m2<sub> đối với trục của nó. Rịng rọc</sub>


chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rịng rọc đứng n. Tính góc quay
của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản


A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad


Câu 56.Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là


A. (3 - 1)A B. A C. A.3 D. A.(2 - 2)


Câu 57.Trong quang phổ của nguyên tử hiđrơ, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là
0<i> = 122,0nm, của hai vạch H</i> và H lần lượt là 1<i> = 656,0nm và </i>2<i> = 486,0nm. Bước sóng hai vạch tiếp</i>


theo trong dãy Laiman là:


<b>A. </b>01<i> = 102,9m và </i>02<i> = 97,5m;</i> <b>B. </b>01<i> = 102,9nm và </i>02<i> = 97,5nm;</i>


<b>C. </b>01<i> = 10,29m và </i>02<i> = 9,75m;</i> <b>D. </b>01<i> = 10,29nm và </i>02<i> = 9,75nm;</i>


<b>Câu 58: Hạt nhân </b>146<i>C</i> <i> là một chất phóng xạ  -</i>, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất
phóng xạ của mẫu chỉ cịn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:


<b>A. </b>17190 năm <b>B. 1719 năm</b> <b>C. 19100 năm</b> <b>D. 1910 năm</b>


Câu 59.Cho phản ứng hạt nhân 1737<i>Cl+ p →</i>1837<i>Ar+n</i> , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,
m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng mà phản ứng </sub>



này toả ra hoặc thu vào là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 60. Con lắc lị xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những</b>


khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao
động điều hồ với tần số góc bằng:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×