Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De LTDH cap toc kho lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3( 20) LUYỆN THI CẤP TỐC</b>
<b>MƠN VẬT LÍ</b>


<b>Số câu trắc nghiệm: 50</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<b>I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )</b>


<b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng </b> <i>k</i>=100(<i>N</i>.<i>m−</i>1) và vật nhỏ có khối lượng <i>m</i>=250(<i>g</i>) ,
dao động điều hoà với biên độ <i>A</i>=6(cm) . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời
gian (t0 = 0 s), sau 7<i>π</i>


120(<i>s</i>) vật đi được quãng đường


<b>A. 9 cm.</b> <b>B. </b>15 cm. <b>C. 3 cm.</b> <b>D. 14 cm.</b>


<b>Câu 2: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy khơng khí ở áp suất </b>
thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Tần số âm thấp
nhất mà song dừng có thể phát ra trong trường hợp nào có giá trị nhỏ nhất; tần số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận
tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s.


A. Trường hợp (2), f = 75Hz. <b>B</b>. Trường hợp (1), f = 100Hz.
<b>C. Trường hợp (3), f = 125Hz. </b> <b>D. Trường hợp (2), f = 125Hz </b>


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch </b><i>uAB</i> 150 os100<i>c</i> <i>t V</i>( ),
R =35, r = 40, L = <sub>4</sub>3<i><sub>π</sub>H</i> . Với giá trị nào của C thì vơn kế chỉ giá trị cực tiểu , số chỉ của vơn kế lúc đó
là :


<b>A</b>. <i>C</i>= 4


3<i>πμF ;UV</i>=56<i>,</i>6<i>V</i> <b>B</b>. <i>C</i>=



400


3<i>π</i> <i>μF ;UV</i>=56<i>,</i>6<i>V</i>


<b>C</b>. <i>C</i>= 4


3<i>πμF ;UV</i>=566<i>V</i> <b>D.</b>


400


; 23,1


3 <i>V</i>


<i>C</i> <i>F U</i> <i>V</i>




 


<b>Câu 4: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không </b>
thể bằng


<b>A. </b>/6 <b>B. 3/4</b> <b>C. </b>/4 <b>D. </b>/2


<b>Câu 5: Một mạch điện xoay chiều RLC: vơn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một </b>
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U = 100(V), có tần số khơng đổi. Khi đó vôn kế chỉ giá trị
60V. Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì người ta thấy vơn kế chỉ giá trị cực đại. Hiệu điện thế hai đầu R lúc đó
bằng:



<b>A. 40(V). </b> <b>B. 60(V). </b> <b>C.</b> 100(V). <b>D. 80V.</b>
<b>Câu 6: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:</b>


<b>A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.</b>


<b>B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90</b>o<sub>.</sub>


<b>C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.</b>
<b>D.</b> Tốc độ góc của rơto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.


<b>Câu 7: Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ</b>
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.</b>


<b>B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.</b>


<b>C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau </b>/2.
<b>D.</b> Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


<b>Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện </b>dung 0,05 μF. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện
là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng </b>10,72<i>m</i> và bức xạ màu


cam 2<sub> chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung </sub>


tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ màu cam và số vân màu đỏ trong khoảng trên là:



<b>A: </b>0, 64<i>m</i>; 9 vân <b>B</b>: 0,64<i>m</i>; 7 vân <b>C. </b>0, 62<i>m</i>; 9 vân <b>D. </b>0,59<i>m</i>; 7 vân
<b>Câu 10: Trong ống Cu-lít-giơ . Chọn câu đúng</b>


<b>A. Mỗi electrơn đập đến anốt nhường toàn bộ năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra</b>


<b>B.</b> Mỗi electrôn đập đến anốt nhường một phần năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra và một phần làm
nóng anốt


<b>C. Trong trường hợp lý tưởng phơtơn rơnghen nhận tồn bộ năng lượng của electron và phát ra với bước sóng lớn</b>
nhất


<b>D. Để làm cứng tia X bằng cách làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực của ống</b>


<b>Câu 11: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động</b>
của vật là:


<b>A: 2,5Hz </b> <b>B: 3,75Hz </b> <b>C.</b> 5Hz <b>D. 5,5Hz </b>
<b>Câu 12: Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh</b>


<b>A.</b> Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím
<b>B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím </b>


<b>C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đỏ ln ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh</b>
sáng màu tím


<b>D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh</b>
sáng màu tím


<b>Câu 13: Một chiếc loa phát ra âm với cường độ tại điểm cách loa 2m là 10-3 (w/m2). Công suất của loa là</b>


<b>A.</b> 16 mW <b>B. 0,16 mW </b> <b>C. 4 mW </b> <b>D.</b>Một đáp số khác


<b>Câu 14: Một mạch điện gồm R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L mắc vào mạng điện có điện áp u =U0. cos100 t</b>
(v). Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện có điện áp u =U0. cos120 t (v ). Thì công suất toả nhiệt trên R


<b>A . Tăng </b> <b>B.</b> Giảm <b>C. Không đổi </b> <b>D. Có thể tăng hoặc giảm</b>
<b>Câu 15: Biến điệu sóng điện từ là</b>


<b>A. Làm cho sóng âm có tần số tăng lên để truỳên đi</b> <b>B. Làm cho tần số của sóng điện từ tăng lên để truỳên đi</b>
<b>C.</b> Trộn sóng âm tần với sóng mang <b>D. Làm tăng biên độ của sóng âm tần</b>


<b>Câu 16: Chiếu vào catốt của tế bào quang điện bước sóng = 0/2 . Cơng thốt của kim loại là A. Để triệt tiêu dịng</b>
quang điện thì hiệu điện thế h•m có độ lớn


<b>A. e.A </b> <b>B.</b> A/e <b>C. A/2e </b> <b>D. A/4e</b>
<b>Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.</b>
A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.


C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
<b>Câu 18: </b>Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là <b>sai?</b>


<b>A.</b> Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
<b>B.</b> Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn


<b>C.</b> Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
<b>D.</b> Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.


<b>Câu 19: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng </b> = 400nm và ' = 0,25m thì thấy
vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đơi nhau. Xác định cơng thốt eletron của kim loại làm catot.
Cho h = 6,625.10-34<sub>Js và c = 3.10</sub>8<sub>m/s.</sub>



<b>A. A = 3, 9750.10</b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>B. A = 1,9875.10</sub></b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>C. A = 5,9625.10</sub></b>-19<sub>J.</sub> <b><sub>D. A = 2,385.10</sub></b>-18<sub>J.</sub>
<b>Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng </b> = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện,
dịng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.


Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>


<b>A. 0,65%</b> <b>B. 0,37%</b> <b>C. 0,55%</b> <b>D. 0,425%</b>


<b>Câu 21: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi </b>
bao nhiêu lần so với ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: </b>p 73Li  2 17,3MeV. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ


phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023<sub> mol</sub>-1<sub>.</sub>


<b>A.</b> 13,02.1023<sub>MeV.</sub> <b><sub>B. 26,04.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>C. 8,68.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>D. 34,72.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox (O là vị trí cân bằng), vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có </b>
độ lớn 62<i>,</i>8(cm/<i>s</i>)<i>≈</i>20<i>π</i>(cm/<i>s</i>) và gia tốc cực đại của vật là 2(<i>m</i>/<i>s</i>2

)

<i>.</i> Lấy <i>π</i>2=10 . Chọn gốc thời gian là
lúc vật có li độ là <i>x</i>0=<i>−</i>10

2(cm) và đang đi theo chiều dương của trục toạ độ. Xác định pha ban đầu.


<b>A. </b><b> = - </b><b>/4 </b> <b>B. </b><b> = + </b><b>/4 </b> <b>C. </b><b> = + 3</b><b>/4 </b> <b>D. </b><b> = - 3</b><b>/4 </b>


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=1000g, lị xo có độ cứng K = 10N/m. trong cùng một điều </b>
kiện về lực cản của mơi trường, thì biẻu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc đơn dao động cưỡng
bức với biên độ lớn nhất?


<b>A</b>. <sub>2</sub><i><sub>F</sub></i><sub>0</sub><sub>sin</sub><sub>(</sub><i><sub>πt</sub></i><sub>+</sub><i>π</i>



4) . <b>B. </b> 2<i>F0</i>sin(2<i>πt</i>). <b>C. </b> <i>F</i>0sin(<i>πt</i>+


<i>π</i>


2). <b>D. </b> <i>F0</i>sin(2<i>πt</i>)


<b>Câu 25: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt </b>. Cho biết mp = 1,0073u;
m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?


A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.
<b>Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng</b>


A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.


C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.


<b>Câu 27: Một con lắc đơn gồm 1 viên bi sắt m=50g và dâ treo l=25cm dao động nơi có g= 9,81m/s</b>2<sub>. Tích điện cho</sub>
quả cầu điện tích q=-5.10-5<sub>C rồi treo con lắc vào điện trường đều thẳng đứng thì chu kỳ dao động của con lắc là</sub>
T=0,75(s) cường độ điện trường <i>E</i> là:


<b>A. Hướng lên, E=15440V/m</b> <b>B. Hướng xuống, E=15440V/m</b>


<b>C.</b> Hướng lên E=7720V/m <b>D. Hướngxuống, E=10000V/m</b>


<b>Câu 28: . </b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch


pha giữa uAN và uMB là 900<sub>, Hiệu điện thế giữa A và B có giá trị hiệu dụng là : </sub>



A. 69,5V B. 60V


C. 35V D. 100V


<b>Câu 29: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng </b><sub> vào katơt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu </sub>


λ<sub>' = 0,75</sub>λ<sub> thì v 0 max = 2v, biết </sub><sub> = 0,4</sub>μm<sub>. Bước sóng giới hạn của katơt là</sub>


<b>A. 0,42</b>μm <b>B</b>. 0,45μm <b>C . 0,48</b>μm <b>D. 0,51</b>μm


<b>Câu 30: </b>Giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 10,5<i>m</i> và 2 0,6<i>m</i> vào hai khe. Công


thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là:


<b>A.</b> x = 3.n(mm) <b>B.</b> x = 6.n(mm) <b>C.</b> x = 4,5.n(mm) <b>D.</b> x = 5.n(mm)


<b>Câu 31: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì</b>
<b>A.</b> gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. <b>B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b>


<b>C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>D. Các câu A, B và C đều đúng.</b>
<b>Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều một pha</b>


<b>A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.</b>
<b>B.</b> để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
<b>C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.</b>
<b>D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.</b>


<b>Câu 33: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10</b>-27<sub>kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng </sub>


của hạt nhân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng </b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là


<b>A. s = 50m. B.</b> s = 25m. <b> C. s = 50cm.</b> D. s = 25cm.
<b>Câu 35: Chọn tính chất khơng đúng khi nói về mạch dao động LC:</b>


<b>A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.</b>
<b>B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.</b>


<b>C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.</b>
<b>D.</b> Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với
nhau.


<b>Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai </b>
khe đến màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng
phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn


<b>A. 1,6mm.</b> <b>B. 3,2mm.</b> <b>C. 4,8mm.</b> <b>D. 6,4mm.</b>


<b>Câu 37: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt</b>
dưới hiệu điện thế u = U 2sinwt. Với U không đổi và w cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?


<b>A</b>. L = R


2<sub> + </sub>Cω2
1



<b>B. L = 2CR</b>2<sub> + </sub>Cω2
1


<b>C. L = CR</b>2<sub> + </sub> Cω2
1


2 <b><sub>D</sub></b><sub>. L = CR</sub>2<sub> + </sub>Cω2
1
<b>Câu 38: </b>Chọn nhận định đúng


<b>A.</b> Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
<b>B. </b>Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ


<b>C</b>. Sự hấp thụ ásáng của mơi trường là sự giảm bước sóng khi ásáng truyền trong mơi trường đó
<b>D.</b> Khi chiếu ásáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ásáng tím vật sẽ có màu tím
<b>Câu 39: </b>Ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất


<b>A.</b> đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh <b>B.</b> đâm xuyên và tác dụng sinh lý


<b>C.</b> đâm xuyên và tính làm phát quang <b>D.</b> làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh


<b>Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt </b><sub> tạo thành chì Pb. Hạt </sub> <sub>sinh ra có động </sub> <sub>năng</sub>
K=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là


<b>A</b>: 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
<b>II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )</b>
<b>A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )</b>


<b>Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều mhư hình vẽ : </b>


Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng


U = 100V (ổn định ) tần số f = 50Hz . Cuộn dây thuần cảm, R là biến trở.


Điều chỉnh R đến giá trị 100 thì cơng suất tiêu thụ của trên đoạn mạch AB lớn nhất Pmax .
Kết quả nào <i><b>không đúng </b></i>?


<b>A. Pmax = 50W </b> <b>B. | ZL – ZC | = 100</b>


<b>C. Góc lệch pha giữa u và i bằng </b>/4 <b>D</b>. Cường độ lớn nhất qua mạch là 2A


<b>Câu 42: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di </b>
chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. 2cm</b> <b>B. 3cm</b> <b>C.</b> 4cm <b>D. 5cm</b>


<b>Câu 43: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm</b>
<b>A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.</b>
<b>B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44: Cho dịng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo cơng suất của </b>
mạch thì thấy cơng suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 1/ (H)


<b>A</b>. C  3,14.10-5<sub> F.</sub> <b><sub>B. C </sub></b><sub></sub><sub> 6,36.10</sub>-5<sub> F</sub> <sub> C. C </sub><sub></sub><sub> 1,59.10</sub>-5<sub> F</sub> <b><sub>D. C </sub></b><sub></sub><sub> 9,42.10</sub>-5<sub> F</sub>


<b>Câu 45: Dùng máy đếm xung để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ . Ban đầu máy đếm được X xung trong</b>
một phút . Sau đó ba giờ máy đếm được 10-2<sub>.X xung trong một phút . Chu kì bán rã chất đó là.</sub>


<b>A. 1h </b> <b>B. 3h </b> <b>C. 0,3h </b> <b>D</b>.0,5h.
<b>Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:</b>



<b>A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.</b>
<b>B.</b> Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
<b>C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.</b>
<b>D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.</b>


<b>Câu 47: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là</b>


<b>A. 2 giờ.</b> <b>B. 3 giờ.</b> <b>C. 1 giờ.</b> <b>D. 1,5 giờ.</b>


<b>Câu 48: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng </b>
2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là


<b>A. 9</b> <b>B. 7</b> <b>C.</b> 5 <b>D. 3</b>


<b>Câu 49: </b>ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế
năng của vật là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 0,2 <b>C.</b> 24 <b>D.</b>


1
24


<b>Câu 50: </b>Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường
bằng A là:


<b>A.</b> T/4 <b>B.</b> T/3 <b>C.</b> T/2 <b>D.</b> T/6.


<b>B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )</b>



<b>Câu 51: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li </b>
độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là


<b>A</b>: 5Hz <b>B: 10Hz C. 5</b> <sub>Hz D. 10</sub> <sub>Hz </sub>


<b>Câu 52: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120</b><sub>, L = 2/</sub> <sub>H và C = 2.10</sub> - 4<sub>/</sub><sub></sub><sub>F, nguồn có tần số f thay </sub>
đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn


<b>A: f > 12,5Hz </b> <b>B: f </b><sub> 12,5Hz C. f< 12,5Hz </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> f < 25Hz</sub>


<b>Câu 53: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc </b>
dao động điều hồ với ω1= 10 5rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω2 = 2 30rad/s. Giá trị
của k1, k2 là


<b>A: 100N/m, 200N/m B</b>: 200N/m, 300N/m <b>C. 100N/m, 400N/m </b> <b>D. 200N/m, 400N/m</b>


<b>Câu 54: </b>Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 80dB.
Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu?


<b>A.</b> 82 dB <b>B.</b> 80dB <b>C.</b> 100dB <b>D.</b> 120dB


<b>Câu 55: Chọn câu sai </b>


<b>A. Thiên hà là hệ thống gồm các sao và đám tinh vân</b>


<b>B</b>. Quata là một thiên hà có mật độ vật chất rất lớn thường phát sóng vơ tuyến và tia


<b>C. Hốc đen là ngơi sao đã nguội có khối lượng riêng lớn , lực hấp dẫn cực lớn , hút cả các phơtơn khơng cho thốt</b>
ra ngồi



<b>D. Punxa là ngơi sao phát sóng vơ tuyến mạnh , cấu tạo bằng nơtrơn</b>


<b>Câu 56: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với</b>
chu kỳ 6μs, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8μs. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có
chu kỳ dao động là


<b>A. 10</b>μs <b>B</b>: 4,8μs <b>C. 14</b>μs <b>D. 3,14</b>μs


<b>Câu 57: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không </sub>
đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt </b>
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc
3rad/s2<sub>. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là</sub>


<b>A. I = 320 kgm</b>2 <b><sub>B. I = 180 kgm</sub></b>2 <b><sub>C. I = 240 kgm</sub></b>2 <b><sub>D. I = 160 kgm</sub></b>2
<b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>


<b>B. Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục </b>
đó lớn.


<b>C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>


<b>D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>Câu 60:Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vịng/phút lên </b>
360vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×