Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI THU DH RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi thử đại học môn Ly


(M đề 109)

<b>ã</b>



<b>C©u 1 : </b>


Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 3


và 6



. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng bao nhiêu trong các giá trị
sau?


<b>A.</b>
4


<b>B.</b>
2


 <b>C.</b>


6


<b>D.</b> 12




<b>C©u 2 : Sóng nào được dùng trong truyền hình vơ tuyến điện</b>


<b>A.</b> Sóng trung <b>B. Sóng dài</b> <b>C.</b> Sóng cực ngắn <b>D. Sóng ngắn</b>


<b>C©u 3 : Một người đang đứng ở mép của một sàn gỗ hình trịn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt </b>
phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản.Lúc
đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy theo phương bán kính của sàn và hướng vào
tâm quay . Thì sàn


<b>A. quay cùng chiều kim đồng hồ.</b> <b>B. vẫn đứng yên khi người chuyển động.</b>
<b>C. quay ngược chiều kim đồng hồ.</b> <b>D. quay cùng chiều dương sau đó quay ngược </b>


lại.


<b>C©u 4 : Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V . Các cuộn dây</b>
của động cơ được mắc theo hình tam giác . Để động cơ này hoạt động đúng công suất định
mức thì mạng điện phải có hiệu điện thế là:


<b>A.</b> <sub>220V</sub> <b><sub>B. 220</sub></b>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <sub>V</sub> <b>C.</b> <sub>Một giá trị khác</sub> <b><sub>D.</sub></b> 220


3 V
<b>C©u 5 : Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng ,khoảng cách hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai </b>


khe đến màn là 1m ,chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến
700nm.Tìm bề rộng quang phổ bậc 3


<b>A.</b> <sub>3,3mm</sub> <b><sub>B. 2,4mm</sub></b> <b>C.</b> <sub>4,2mm</sub> <b><sub>D. 1,8mm</sub></b>


<b>C©u 6 : </b>



Một mạch điện RLCmắc nối tiếp .cuộn dây thuần cảm có L = 0,1<i><sub>π</sub></i> <i>H</i> điện trở thuần R = 10Ω
và tụ điện C = 500


<i>π</i> <i>μF</i> .tần số của dịng điện xoay chiều là f = 50Hz.Tính tổng trở của mạch .


<b>A.</b> <sub>10Ω</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>

<sub>√</sub>

<i><sub>2 Ω</sub></i> <b>C.</b> <sub>20Ω</sub> <b><sub>D. 20</sub></b>

<sub>√</sub>

<i><sub>2 Ω</sub></i>


<b>C©u 7 : Đặt vào hai đầu thiết bị điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100πt </b>
+π/6)V thì có dịng điện i = 2sin(100πt +π/3)A chạy qua thiết bị .Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 110W</b>


<b>B. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 220W</b>


<b>C. Chưa đủ thông tin để tính cơng suất tiêu thụ của mạch</b>
<b>D. Cơng suất tiêu thụ của thiết bị là 440W</b>


<b>C©u 8 : </b>


Một đoạn mạch gồm một tụ điện C = 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =


2


<i>πH</i> mác nối tiếp .Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là uL = 100

<i>2 cos (100 πt +</i>
<i>π</i>


3)<i>V</i>


.Hiệu điện thế tứcthời giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là:


<b>A.</b> <i>u=50</i>

<i>2 cos(100 πt+π</i>


6)<i>V</i> <b>B.</b> <i>u=50</i>

<i>2 cos(100 πt −</i>


<i>π</i>


6)<i>V</i>
<b>C.</b> <i>u=50</i>

<sub>√</sub>

<i>2 cos(100 πt −2 π</i>


3 )<i>V</i> <b>D.</b> <i>u=100</i>

<i>2 cos(100 πt+</i>


<i>π</i>


3)<i>V</i>
<b>C©u 9 : Momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào</b>


<b>A. khối lượng của vật.</b> <b>B. vị trí của trục quay Δ.</b>


<b>C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật.</b> <b>D. kích thước và hình dạng của vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm, đặt hai bản
dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ khi đó là


<b>A.</b> 0,91 s <b>B. 0,96 s </b> <b>C.</b> 2,92 s <b>D. 0,58 s.</b>


<b>C©u 11 : Tại điểm A nằm cách nguồn âm N ( coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 100m, có mức </b>
cường độ âm là LA = 130dB. Thì mức cường độ âm tại điểm B là LB là bao nhiêu? Biết NB =
1000 10m, coi sóng âm là sóng cầu và bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường .



<b>A.</b> LB = 90dB <b>B. LB = 110dB</b> <b>C.</b> LB = 100dB. <b>D. LB = 60dB</b>


<b>C©u 12 : Trong dao động điều hoà của một chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>
<b>A. lực điều hồ có độ lớn cực đại.</b> <b>B. lực điều hoà đổi chiều.</b>


<b>C. lực điều hồ bằng khơng.</b> <b>D. lực điều hồ có độ lớn cực tiểu.</b>


<b>C©u 13 : Một tụ điện có điện dung10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định .sau đó nối hai </b>
bản tụ với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H.Bỏ qua điện trở các dây nối ,cho π2<sub> = </sub>


10.Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên bản tụ có giá trị
bằng một nửa giá trị ban đầu .


<b>A.</b> 1


300 <i>s</i> <b>B.</b>


1


600 <i>s</i> <b>C.</b>


3


400 <i>s</i> <b>D.</b>


1
1200 <i>s</i>
<b>C©u 14 : Một vật rắn có momen qn tính đối với một trục quay cố định xuyên qua vật là 5.10-3 </b>



kg.m2.Vật quay đều quanh trục quay đó với vận tốc góc 600vịng/phút. Lấy π2 =10, thì động
năng quay của vật rắn đó là


<b>A.</b> <sub>0,5 J.</sub> <b><sub>B. 2,5 J.</sub></b> <b>C.</b> <sub>10,0 J.</sub> <b><sub>D. 20,0 J.</sub></b>


<b>C©u 15 : Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uo = 3cos10</b> <i>π</i> t (cm,s), bước sóng là <i>λ=1</i> (m) thì
khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha gần nhau nhất là


<b>A.</b> <sub>2.00m</sub> <b><sub>B. 0,50m</sub></b> <b>C.</b> <sub>3,00m. </sub> <b><sub>D. 1,00m</sub></b>


<b>C©u 16 : </b>


Phương trình dao động điều hịa của chất điểm có dạng x = Acos( <i>t</i> 2

 


) (cm). Gốc thời gian
của vật dao động được chọn vào lúc


<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.</b> <b>B. vật ở vị trí biên âm.</b>
<b>C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .</b> <b>D. vật ở vị trí biên dương.</b>


<b>C©u 17 : Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai </b>
đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Thì bước sóng là


<b>A.</b> 24cm. <b>B. 86cm</b> <b>C.</b> 80cm <b>D. 20cm</b>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF ,ban đầu tích điện đến hiệu điện thế 100V </sub>
,sau đó mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch kể từ khi bát
đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là:



<b>A.</b> <sub>10kj</sub> <b><sub>B. 5kj</sub></b> <b>C.</b> <sub>10mj</sub> <b><sub>D. 5mj</sub></b>


<b>Câu 19 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lị xo dãn 2,5cm. Từ vị trí cân bằng ngời </b>
ta truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s hớng xuống dới. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, hớng
lên trên, gốc toạ độ l và ị tri can bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ
nhất, lấy g = 10m/s2. Thì phơng trình dao động điều hồ có dạng.


<b>A.</b>


x = 5cos
20
2
<i>t</i> 

 

 


 <sub>cm.</sub> <b>B.</b> <sub>x = 5cos</sub> 20<i>t</i> 2




 




 


 <sub>cm</sub>



<b>C.</b>


x = 5cos
20
2
<i>t</i> 
 

 


 <sub>cm</sub> <b>D.</b> <sub>x = 5cos</sub> 20 <i>t</i> 2





 




 


 <sub>cm</sub>


<b>C©u 20 : Một máy phát điện xoay chiều có 6 cặp cực từ phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì </b>
trong một phút rơ to của máy phải quay được bao nhiêu vòng ?


<b>A.</b> <sub>500vòng</sub> <b><sub>B. 150vòng</sub></b> <b>C.</b> <sub>3000vòng</sub> <b><sub>D. 1000vịng</sub></b>


<b>C©u 21 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để</b>


<b>A. đo bước sóng các vạch quang phổ</b>
<b>B. quan sát và chụp quang phổ của các vật</b>
<b>C. tiến hành các phép phân tích quang phổ</b>


<b>D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

70Ω.Biết công suất của mạch là P = 400w , điện trở có giá trị là


<b>A.</b> <sub>80 Ω</sub> <b><sub>B. 60 Ω</sub></b> <b>C.</b> <sub>100 Ω</sub> <b><sub>D. 120 Ω</sub></b>


<b>C©u 23 : Một bánh xe có momen qn tính đối với trục quay Δ cố định là 2kg.m2 đang đứng yên thì </b>
chịu tác dụng của một momen lực 10N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao
lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 150rad/s?


<b>A.</b> 15 s. <b>B. 20 s.</b> <b>C.</b> 30 s. <b>D. 12 s.</b>


<b>C©u 24 : Tong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có </b>
bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 .Biết vân tối bậc 5 của ánh sáng λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của


ánh sáng λ2 . bước sóng λ2 có giá trị là:


<b>A.</b> 0,51μm <b>B. 0,54μm</b> <b>C.</b> 0,57μm <b>D. 0,582μm</b>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 0,125μF và một cuộn dây thuần</sub>
cảm có độ tự cảm L = 50μH.Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V, tìm cường độ dịng
điện cực đại qua mạch


<b>A.</b> <sub>15mA</sub> <b><sub>B. 7,5</sub></b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub>mA</sub> <b>C.</b> <sub>7,5</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub>A</sub> <b><sub>D. 0,15A</sub></b>


<b>C©u 26 : Tia tử ngoại có</b>



<b>A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt</b> <b>B. Tần số nhỏ hơn so với tia hồng ngoại</b>
<b>C. Tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy</b> <b>D. Úng dụng để kiểm tra chất lượng các sản </b>


phẩm đúc
<b>C©u 27 : Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là :</b>


<b>A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra</b>
<b>B. Các chất khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra</b>


<b>C. Các vật rắn ,lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra</b>
<b>D. Những vật bị nung nóng trên 2000</b>o<sub>C</sub>


<b>Câu 28 : Một con lắc đơn dao động điều hồ có khối lợng 50g và độ dài 1m . Góc lệch cực đại của con </b>
lắc so với phơng thẳng đứng  =100 = 0,175rad, cho g =10m/s2. Thì năng lợng của con lắc là:


<b>A.</b> 0,01J . <b>B. 0,02J</b> <b>C.</b> 0,14J . <b>D. 1,00J .</b>


<b>C©u 29 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 </b>
và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng
khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung
trực của đoạn S1S2 sẽ


<b>A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực</b>


đại. <b>B. dao động với biên độ cực đại.</b>


<b>C. dao động với biên độ cực tiểu.</b> <b>D. khơng dao động.</b>
<i><b>C©u 30 : Khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha ,chọn câu sai</b></i>



<b>A. Tốc độ quay của rôto khi không tải bằng tốc độ của từ trường quay</b>
<b>B. Tốc độ quay của rôto bao giờ cũng nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay.</b>
<b>C. Có thể tạo ra cơng suất lớn và phù hợp với tải .</b>


<b>D. Nguyên tức hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ vẳy dụng từ trường quay</b>


<b>C©u 31 : Đoạn mạch gồm biến trở R mác nối tiếp với một cuộn dây có Z</b>L = 20Ω và điện trở thuần r =


15Ω , Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
40V.Thay đổi R để cơng suất trên tồn mạch đạt giá trị cực đại là :


<b>A.</b> 20W <b>B. 40W</b> <b>C.</b> 10W <b>D. 30W</b>


<b>C©u 32 : Một con lắc đồng hồ có chiều dài l được làm bằng kim loại có hệ số nở dài </b> <i>α=2 .10− 5<sub>K</sub>− 1</i> <sub>, </sub>


vật nặng có khối lượng 10g và cho g = 10m/s2. Đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ 20oC. Khi đưa
nhiệt độ tại nơi đó lên 100oC thì đồng hồ chạy sai bao nhiêu thời gian trong 48 giờ?


<b>A.</b> upload.123doc.net,


92 s <b>B. 191,10 s </b> <b>C.</b> 138,24 s. <b>D. 128,96 s</b>


<b>C©u 33 : Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất</b> <b>B. Khơng làm đen kính ảnh</b>


<b>C. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.</b> <b>D. Bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>
<b>C©u 34 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 35 : Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc </b>


góc khơng đổi. Sau 5s nó quay được một góc 25rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t
= 5s là


<b>A.</b> <sub>10 rad/s.</sub> <b><sub>B. 5 rad/s.</sub></b> <b>C.</b> <sub>25 rad/s.</sub> <b><sub>D. 15 rad/s.</sub></b>


<i><b>C©u 36 : Chọn câu phát biểu sai</b></i>


<b>A. Đường sức của điện trường tĩnh là những đường cong khơng kín</b>
<b>B. Điện trường xốy xuất hiện khi điện tích chuyển động</b>


<b>C. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong kín bao quanh các đường sức cảm ứng từ </b>
của từ trường biến thiên


<b>D. Điện trường tĩnh bao quanh các điện tích đứng n</b>


<b>C©u 37 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì</b>


<b>A. gia tốc góc ln có giá trị âm.</b> <b>B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.</b>
<b>C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.</b> <b>D. vận tốc góc ln có giá trị âm.</b>


<b>C©u 38 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B ngược pha. Vận tốc truyền</b>
sóng trên mặt nước là v = 30cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15cm,
có biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường
cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là


<b>A.</b> <sub>15,00 Hz</sub> <b><sub>B. 26,00Hz </sub></b> <b>C.</b> <sub>40,00 Hz .</sub> <b><sub>D. 20,00 Hz</sub></b>


<b>C©u 39 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L =</b>
1



<i>π</i> H và tụ điện có C = 10


<i>− 4</i>


<i>2 π</i> F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
có biểu thức u =100cos(100πt)V.Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mach RL


<b>A.</b> <sub>u</sub><sub>RL</sub><sub> =</sub> <i>100 cos(100 πt −π</i>


4)<i>V</i> <b>B.</b> uRL= 100

<i>2 cos (100 πt +π</i><sub>4</sub>)<i>V</i>


<b>C.</b> uRL = 100

<i>2 cos (100 πt +</i>
<i>π</i>


2)<i>V</i> <b>D.</b> uRL = <i>100 cos(100 πt+</i>
<i>π</i>


2)<i>V</i>


<b>C©u 40 : Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng , ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm .Khoảng </b>
cách hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới mần là 2m.Tìm số vân sáng và số vân tối
quan sát được trên màn ,biết bề rộng miền giao thoa là 7mm


<b>A. 15 vân sáng và 16 vân tối</b> <b>B. 15 vân sáng và 14 vân tối</b>
<b>C. 7 vân sáng và 6 vân tối</b> <b>D. 7 vân sáng và 8 vân tối</b>
<b>C©u 41 : Trong máy phát điện ,các lõi thép trong phần cảm và phần ứng có tác dụng gì ?</b>


<b>A. Để tránh dịng phu cơ</b> <b>B. Để cố định các cuộn dây</b>


<b>C. Để giảm tác dụng nhiệt của dịng phu cơ</b> <b>D. Để tăng cường từ thơng qua các cuộn dây</b>


<b>C©u 42 : Để có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi</b>


<b>A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.</b>
<b>B. bước sóng gấp đơi chiều dài của dây.</b>


<b>C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài của dây.</b>


<b>D. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một nửa bước sóng.</b>


<b>C©u 43 : Quan sát hệ vân giao thoa .Hai nguồn phát dao động cùng pha .M là một điểm dao động cực </b>
đại ,cách hai nguồn lần lượt là d1 = 21cm và d2 = 19cm,M nằm trên gợn lồi đầu tiên tính từ


đường trung trực .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:


<b>A.</b> <sub>λ= 19cm</sub> <b><sub>B. λ=2m</sub></b> <b>C.</b> <sub>λ= 2cm</sub> <b><sub>D. λ =21cm</sub></b>


<b>C©u 44 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ có chu kì T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng</b>
đến vị trí có li độ x = <i>A</i>


2 lần đầu là


<b>A.</b> <sub>t = 0,375 s </sub> <b><sub>B. t = 0,250s</sub></b> <b>C.</b> <sub>t = 1,50 s.</sub> <b><sub>D. t = 0,750 s </sub></b>


<b>C©u 45 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ,biết ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = </b>


0,5μm,khoảng cách giữa hai khe a = 2mm ,từ hai khe đến màn D = 1m .Vân tối bậc 3 có toạ độ
là :


<b>A.</b> <i>x=± 0 , 875 mm</i> <b>B.</b> <i>x=± 0 , 625 mm</i> <b>C.</b> <i>x=± 0 ,50 mm</i> <b>D.</b> <i>x=± 0 ,75 mm</i>



<b>C©u 46 : Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm D và thiết bị thu âm N, người ta cho thiết </b>
bị D chuyển động với vận tốc 40m/s lại gần thiết bị N đứng yên. Biết âm do thiết bị D phát ra
có tần số 1500Hz, vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị N thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 47 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến </b>
760nm , khoảng cách giữa hai khe là 2mm ,khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.số bức xạ
cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là :


<b>A.</b> <sub>6</sub> <b><sub>B. 4</sub></b> <b>C.</b> <sub>7</sub> <b><sub>D. 5</sub></b>


<b>C©u 48 : Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1kg. Thanh có thể quay quanh một trục </b>
cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo
bằng sợi dây có khối lượng khơng đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s2. Khi
thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây
khi đó là


<b>A.</b> 20,10 N. <b>B. 10,05 N.</b> <b>C.</b> 1,00 N. <b>D. 5,00 N.</b>


<b>C©u 49 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang có khối lượng m = 0,5kg, độ cứng k = 245N/m,</b>
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  0,05. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra
khỏi vị trí cân bằng dồi thả tự do cho dao động, coi gần như vật dao động điều hồ. Thì số dao
động của vật từ khi tha tự do dao động đến khi dừng lại là:


<b>A.</b> 6,5 dao động <b>B. 4 dao động</b> <b>C.</b> 7,5 dao động <b>D. 8 dao động. </b>


<b>C©u 50 : Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được </b>
gắn chất điểm có khối lượng 2m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 4m.
Momen qn tính của hệ đối với trục vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Môn Ly12(thu2) (Mã đề 109)</b>



<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: </b></i>
 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38



12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22 49


23 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Môn : Ly12(thu2)



M đề : 109

<b>ã</b>



01 28



02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43



17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22 49


23 50


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×