<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÔNG THỨC VẬT LÝ 12</b>
<b></b>
<b>I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC:</b>
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
+ Phương trình dao động:
<i>x Ac</i>
os(
<i>t</i>
)
+ Phương trình vận tốc:
<i>v</i>
<i>A</i>
sin(
<i>t</i>
)
+ Phương trình gia tốc:
2
<sub>os(</sub>
<sub>)</sub>
2
<i>a</i>
<i>Ac</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
+ x: Li độ dao động (cm, m)
+ A: Biên độ dao động (cm, m)
+
<i>ϕ</i>
: Pha ban đầu ( rad)
+
<i>ω</i>
: Tần số góc (rad/s)
+
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ</i>
)
: Pha dao động (rad)
<i>Hệ thức độc lập</i>:
<i>A</i>
2
=
<i>x</i>
2
+
<i>v</i>
2
<i>ω</i>
2
<i>v</i>
<i>A</i>
2
<i>x</i>
2
+ Tại VTCB: x =0, vmax =
<i>ωA</i>
, a = 0
+ Tại biên: xmax = A, v = 0, amax =
<i>ω</i>
2
<i>A</i>
+ Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:
4
<i>A</i>
<i>v</i>
<i>T</i>
+ Liên hệ về pha: v sớm pha
2
hơn x; a sớm pha
2
hơn v; a ngược pha với x.
<b>II. CON LẮC LÒ XO:</b>
<i>Tần số</i>:
<i>f</i>
=
1
<i>T</i>
với f: Tần số (Hz).T : chu kì (s)
<i>Chu kì</i>:
<i><sub>T</sub></i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>m</i>
<i>k</i>
, <i>tần số</i>:
<i>f</i>
=
1
2
<i>π</i>
√
<i>k</i>
<i>m</i>
,
<i>Tần số góc</i>:
<i><sub>ω</sub></i>
=
√
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>⇒</i>
<i>k</i>
=
<i>mω</i>
2 ,
<i>T</i>
=
2
<i><sub>ω</sub></i>
<i>π</i>
,
<i>ω</i>
=2
<i>πf</i>
Nếu m =m1 + m2
<i>⇒</i>
<i>T</i>
2
=
<i>T</i>
<sub>1</sub>2
+
<i>T</i>
<sub>2</sub>2
Nếu m =m1 - m2
<i>⇒</i>
<i>T</i>
2
=
<i>T</i>
<sub>1</sub>2
<i>−T</i>
<sub>2</sub>2
Nếu trong thời gian t vật thực hiện được N dao động:
<i><b>Chu kì</b></i>
<i>T</i>
=
<i>t</i>
<i>N</i>
Ghép lị xo:
+ Nếu k1 nối tiếp k2: 1 2
1
1
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>⇒</i>
<i>T</i>
2
=
<i>T</i>
<sub>1</sub>2
+
<i>T</i>
<sub>2</sub>2
+ Nếu k1 song song k2:
<i>k k</i>
1
<i>k</i>
2
<i>⇒</i>
2 2 2
1 2
1
1
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i><b> Lập phương trình dao động điều hịa</b></i>:
Phương trình có dạng:
<i>x A</i>
cos(
<i>t</i>
)
+ <i>Tìm A</i>:
<i>A</i>
2
=
<i>x</i>
2
+
<i>v</i>
2
<i>ω</i>
2 , l =2A, vmax =
<i>ωA</i>
,….
+ <i>Tìm</i>
<i>ω</i>
:
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
<i>ω</i>
,
<i>ω</i>
=
2
<i>πf</i>
,
<i>ω</i>
=
√
<i>k</i>
<i>m</i>
…
+ <i>Tìm </i>
<i>ϕ</i>
<i>:</i> Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí x0
<i>⇒</i>
0
os
<i>x</i>
<i>Ac</i>
<i>⇒</i>
0
cos
<i>x</i>
cos
<i>A</i>
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
=
<i>θ</i>
Vật CĐ theo chiều (-)
<sub>Vật CĐ theo chiều (+)</sub>
<i><b>Năng lượng dao động điều hòa:</b></i>
<b>Động</b> <b>năng:</b>
<i>W</i>
<i>d</i> <sub>=</sub>
2 2 2
1
1
sin (
)
2
<i>mv</i>
2
<i>kA</i>
<i>t</i>
Thế năng:
<i>W</i>
<i>t</i><sub> = </sub>
2 2 2
1
1
cos (
)
2
<i>kx</i>
2
<i>kA</i>
<i>t</i>
<b>Cơ năng: </b>
<i>W</i>
=
<i>W</i>
<i>d</i> <sub>+ </sub>
<i>W</i>
<i>t</i><sub> = </sub>
1
2
kA
2
=
1
2
<i>mω</i>
2
<i>A</i>
2 = hs
<b></b><i><b>Con lắc lò xo treo thẳng đứng</b></i>:
Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên của lò xo
<i>Δl</i>
: Độ dãn của lò xo khi vật
ở VTCB
lb : Chiều dài của lò xo khi vật ở
VTCB
<i>⇒</i>
<i>l</i>
<i><sub>b</sub></i>
=
<i>l</i>
<sub>0</sub>
+
<i>Δl</i>
<i><b>Khi vật ở VTCB:</b></i> Fđh = P
<i>⇒</i>
<i>kΔl</i>
=
mg
<i>⇒</i>
<i>ω</i>
=
√
<i>k</i>
<i>m</i>
=
√
<i>g</i>
<i>Δl</i>
<i><b>Chu kì của con lắc</b></i>
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>m</i>
<i>k</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>Δl</i>
<i>g</i>
Chiều dài của lò xo ở li độ x: l = lb + x
<i>Chiều dài cực đại</i> ( Khi vật ở vị trí thấp nhất)
lmax = lb + A
<i>Chiều dài cực tiểu</i> ( Khi vật ở vị trí cao nhất)
lmin = lb - A
<i>⇒</i>
<i>A</i>
=
<i>l</i>
max
<i>−l</i>
min
2
;
<i>l</i>
<i>b</i>
=
<i>l</i>
<sub>max</sub>
+
<i>l</i>
<sub>min</sub>
2
k
m <sub>m</sub>
xmax = A
vmax =
<i>ωA</i>
( Tại
VTCB)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x: F</b>đh = k(
<i>Δl</i>
+ x)
<i><b>Lực đàn hồi cực đại</b></i>: Fđhmax = k(
<i>Δl</i>
+ A)
<i><b>Lực đàn hồi cực tiểu</b></i>:
Fđhmin = k(
<i>Δl</i>
- A) nếu
<i>Δl</i>
> A
Fđhmin = 0 nếu
<i>Δl</i>
A
<b> Lực hồi phục: Là lực tổng hợp tác dụng lên vật</b>
( có xu hướng đưa vật về VTCB)
<i>F</i>
<sub>hp</sub>
=|
kx|
<i>⇒</i>
<i>Lực hồi phục cực đại:</i>
<i>F</i>
<sub>hp</sub>
=
|
kA
|
<b>Lưu ý: Trong các công thức về lực và năng</b>
<b>lượng thì A, x, </b>
<i>Δl</i>
<b> có đơn vị là mét (m)</b>
<b> III. CON LẮC ĐƠN</b>
<i><b>Tần số góc</b></i>:
<i>ω</i>
=
√
<i>g</i>
<i>l</i>
; Chu kì
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>l</i>
<i>g</i>
l(m), g(m/s2<sub>)</sub>
<i><b>Tần số</b></i>:
<i><sub>f</sub></i>
=
1
2
<i>π</i>
√
<i>g</i>
<i>l</i>
(Hz)
<i><b>Phương trình dao động</b></i>:
<i>Theo cung lệch</i>:
<i>s s</i>
0
cos(
<i>t</i>
)
<i>Theo góc lệch:</i>
0
cos(
<i>t</i>
)
Với
<i>s</i>
=
<i>lα</i>
<i>l</i>
là chiều dài dây treo (m)
<i>α</i>
<sub>0</sub>
<i>, s</i>
<sub>0</sub> là góc lệch , cung lệch khi vật ở biên
+ Công thức lien hệ:
2
2 2
0 2
<i>v</i>
<i>S</i>
<i>s</i>
Và
2 2
0
<i>v</i>
<i>S</i>
<i>s</i>
<b>Vận tốc:</b>
Khi dây treo lệch góc
<i>α</i>
bất kì:
<i>v</i>
=
<sub>√</sub>
2 gl
(cos
<i>α −</i>
cos
<i>α</i>
<sub>0</sub>
)
Khi vật qua VTCB:
<i>v</i>
=
<sub>√</sub>
2 gl
(1
<i>−</i>
cos
<i>α</i>
<sub>0</sub>
)
Khi vật ở biên: v = 0
<b>Lực căng dây:</b>
Khi vật ở góc lệch
<i>α</i>
bất kì:
T =
mg
(3 cos
<i>α −</i>
2 cos
<i>α</i>
0
)
Khi vật qua VTCB
T =
mg
(3
<i>−</i>
2cos
<i>α</i>
0
)
Khi vật ở biên:
T =
mg cos
<i>α</i>
<sub>0</sub>
<i>Khi </i>
<i><sub>α ≤</sub></i>
<sub>10</sub>
0
Có thể dùng 1- cos
<i>α</i>
0 =
2 sin
2
<i>α</i>
0
2
<i>≈</i>
<i>α</i>
02
2
<i>⇒</i>
Tmax =
mg
(
1
+
<i>α</i>
02
)
; Tmin=
mg(1
<i>−</i>
<i>α</i>
0
2
2
)
;
<i><b>Năng lượng dao động: </b></i>
E = Eđ + Et =
mgl
(1+
cos
<i>α</i>
<sub>0</sub>
)
<i>≈</i>
1
2
mgl
<i>α</i>
0
2
Chu kì tăng hay giảm theo %:
2 1
1
.100%
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
Chiều dài tăng hay giảm theo %:
2 1
1
.100%
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
Gia tốc tăng hay giảm theo %:
2 1
1
.100%
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<b>IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>
Xét 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
1 1
cos(
1
)
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<sub> và </sub>
<i>x</i>
<sub>2</sub>
<i>A</i>
<sub>2</sub>
cos(
<i>t</i>
<sub>2</sub>
)
<b>Độ lệch pha: </b>
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=
<i>ϕ</i>
<sub>2</sub>
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
<sub>1</sub>
Phương trình dao động tổng hợp có dạng:
os(
)
<i>x Ac</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
=
√
<i>A</i>
<sub>1</sub>2
+
<i>A</i>
<sub>2</sub>2
+2
<i>A</i>
<sub>1</sub>
<i>A</i>
<sub>2</sub>
cos(
<i>ϕ</i>
<sub>2</sub>
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
<sub>1</sub>
)
1 1 2 2
1 1 2 2
sin
sin
tan
cos
cos
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Nếu 2 dao động cùng pha</i>:
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=2
<i>kπ</i>
<i>Nếu 2 dao động ngược pha</i>:
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=(2
<i>k</i>
+1)
<i>π</i>
+ Nếu
<i>A</i>
1
<i>A</i>
2
thì
2 2 2
1 2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
+ Nếu
<i>A</i>
tổng là đường chéo hình thoi
120
0
<i>A A</i>
1
<i>A</i>
2
+ Nếu
<i>A</i>
tổng là hình thoi
60
0
<i>A A</i>
1
3
<i>A</i>
2
3
<b>V. SĨNG CƠ HỌC</b>
Sóng do 1 nguồn
Xét sóng tại nguồn O có biểu thức
<i>u</i>
<i>o</i>
<i>Ac</i>
os
<i>t</i>
<i>⇒</i>
Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:
2
os(
)
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>u</i>
<i>Ac</i>
<i>t</i>
Với :
2
<i>f</i>
+ <i>Bước sóng</i>:
<i>λ</i>
=
<i>v</i>
<i>f</i>
=
<i>v</i>
.
<i>T</i>
+ Vận tốc truyền sóng: v = s/t
Độ lệch pha giữa 2 điểm tren phương truyền sóng
<i>cách nhau 1 khoảng d:</i>
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=
2
<i>πd</i>
<i>λ</i>
<i>Nếu 2 dao động cùng pha</i>:
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=2
<i>kπ</i>
<i>⇒</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>Nếu 2 dao động ngược pha</i>:
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=(2
<i>k</i>
+1)
<i>π</i>
<i>⇒</i>
(
1
)
2
<i>d</i>
<i>k</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Xét sóng tại 2 nguồn A và B là 2 sóng kết hợp có biểu
thức:
<i>u</i>
<i>Ac</i>
os
<i>t</i>
+ Xét điểm M cách nguồn A một khoảng d1, cách
nguồn B một khoảng d2
+ Biểu thức sóng tại M do A truyền tới:
1
1
2
os(
<i>d</i>
)
<i>u</i>
<i>Ac</i>
<i>t</i>
+ Biểu thức sóng tại M do B truyền tới:
2
2
2
os(
<i>d</i>
)
<i>u</i>
<i>Ac</i>
<i>t</i>
<i>⇒</i>
Biểu thức sóng tổng hợp tại M : uM = u1 + u2
<i>⇒</i>
2 1
1 2
2 cos
.
.cos
(
)
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>u</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>Biên độ</i>:
2 1
2 cos
<i>d</i>
<i>d</i>
.
<i>A</i>
<i>A</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
+ <i>Vân giao thoa cực đại</i>:
Amax = 2A
<i>⇒</i>
<i>d</i>
2
<i>− d</i>
1
=
<i>kλ</i>
+ <i>Vân giao thoa cực tiểu</i>:
Amin = 0
<i>⇒</i>
<i>d</i>
2
<i>− d</i>
1
=(
<i>k</i>
+
1
2
)
<i>λ</i>
<i><b>Để tìm số cực đại giao thoa: </b></i>
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=2
<i>kπ</i>
<i>⇒</i>
<i>d</i>
<sub>2</sub>
<i>− d</i>
<sub>1</sub>
=
<i>kλ</i>
và d1 + d2 =
S1S2
<i><b>Để tìm số cực tiểu giao thoa: </b></i>
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=(2
<i>k</i>
+1)
<i>π</i>
<i>⇒</i>
<i>d</i>
<sub>2</sub>
<i>− d</i>
<sub>1</sub>
=(
<i>k</i>
+
1
2
)
<i>λ</i>
và d1 + d2 = S1S2
<b>Sóng dừng: </b>
Gọi l là chiều dài của dây, n số bó sóng:
+ <i>Nếu đầu A cố định, B cố định</i>:
2
<i>l k</i>
+ <i>Nếu đầu A cố định, B tự do</i>:
1
(
)
2 2
<i>l</i>
<i>k</i>
<b>VI. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
Biểu thức cường độ dịng điện và hiệu điện thế
0
cos
<i>i I</i>
<i>t</i>
<sub> và </sub>
<i>u U</i>
<sub>0</sub>
cos(
<i>t</i>
)
Với
<i>ϕ</i>
: Là độ lệch pha của u so với i
+
<i>ϕ</i>
> 0: u nhanh pha hơn i
+
<i>ϕ</i>
< 0: u chậm pha hơn i
+
<i>ϕ</i>
= 0: u, i cùng pha
Mạch chỉ có R:
<i>ϕ</i>
<sub> = 0, </sub>
<i>u</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
0<i>R</i>
cos
<i>t</i>
<i>⇒</i>
<b><sub>u</sub><sub>R</sub><sub> , i cùng pha</sub></b>
<i>U</i>
<sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
<i>R</i>
;
<i>U</i>
<i>R</i>
=
<i>I</i>
.
<i>R</i>
Mạch chỉ có cuộn cảm L:
<i>Cảm kháng</i>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
=
<i>ωL</i>
0
cos(
)
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>u</i>
<i>U</i>
<i>t</i>
<i><sub>⇒</sub></i>
u<b>L nhanh pha hơn i :</b>
<i>π</i>
2
<i>U</i>
<sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
.
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i> ;
<i>U</i>
<i>L</i>
=
<i>I</i>
.
<i>Z</i>
<i>L</i>
Mạch chỉ có tụ điện C:
<i>Dung kháng</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
=
<i><sub>ωC</sub></i>
1
0
cos(
)
2
<i>C</i> <i>C</i>
<i>u</i>
<i>U</i>
<i>t</i>
<i><sub>⇒</sub></i>
u<b>C chậm pha hơn i :</b>
<i>π</i>
2
<i>U</i>
<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
.
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i> ;
<i>U</i>
<i>C</i>
=
<i>I</i>
.
<i>Z</i>
<i>C</i>
<b>Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:</b>
<i>Tổng trở</i>:
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
<i>R</i>
2
+¿
<i>Z</i>
=
√
¿
<b>Độ lệch pha của u so với i: </b>
tg
<i>ϕ</i>
=
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>Định luật ohm</i> :
<i>U</i>
<sub>0</sub>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
.
<i>Z</i>
;
<i>U</i>
=
<i>I</i>
.
<i>Z</i>
<b>Lưu ý: </b> <i>Số chỉ Ampe kế</i>:
<i>I</i>
=
<i>I</i>
0
√
2
<i>Số chỉ vôn kế</i>:
<i>U</i>
=
<i>U</i>
0
√
2
<b> Công suất mạch RLC:</b>
<i>P</i>
=
UI cos
<i>ϕ</i>
; P=RI2 = UR.I
<i>Hệ số công suất mạch</i>:
cos
<i>ϕ</i>
=
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i><b>Mạch RLC cộng hưởng:</b></i>
Khi thay đổi L, C,
<i>ω</i>
đến khi
<i>Z</i>
<i>L</i>
=
<i>Z</i>
<i>C</i>
Khi đó Zmin = R
<i>⇒</i>
<i>I</i>
max
=
<i>U</i>
<i>Z</i>
<sub>min</sub>
<i>⇒</i>
<i>P</i>
max
=
<i>R</i>
.
<i>I</i>
2max
=
<i>U</i>
2
<i>R</i>
<b> Điều kiện cộng hưởng</b>:
+ Công suất mạch cực đại
+ Hệ số công suất cực đại
+ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại
+ u, i cùng pha
<b>Cuộn dây có điện trở trong r:</b>
Tổng trở cuộn dây:
<i>Z</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
√
<i>r</i>
2
+
<i>Z</i>
2<i><sub>L</sub></i>
Độ lệch pha giữa ud và i:
tg
<i>ϕ</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>r</i>
Công suất cuộn dây:
<i>P</i>
<i>d</i>
=
<i>r</i>
.
<i>I</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tổng trở:
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
<i>R</i>
+
<i>r</i>
¿
2
+
¿
¿
<i>Z</i>
=
√
¿
Độ lệch pha của u so với i:
tg
<i>ϕ</i>
=
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
+
<i>r</i>
Công suất mạch: P=(R+r).I2<sub> </sub>
Hệ số công suất mạch:
cos
<i>ϕ</i>
=
<i>R</i>
+
<i>r</i>
<i>Z</i>
<b>Ghép tụ điện: Khi C’ ghép vào C tạo thành C</b>b
+ Nếu Cb < C:
<i>⇒</i>
C’ ghép nt C
<i>⇒</i>
1
<i>C</i>
<i><sub>b</sub></i>
=
1
<i>C</i>
+
1
<i>C '</i>
+ Nếu Cb > C:
<i>⇒</i>
C’ ghép // với C
<i>⇒</i>
Cb = C
+ C’
<b></b>
<b> Bài toán cực trị:</b>
<i><b>Thay đổi R để P</b><b>max</b><b>: </b></i>
Công suất P=RI2
=
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>− Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
¿
2
¿
¿
<i>R</i>
+¿
<i>R</i>
2
+¿
<i>R</i>
.
<i>U</i>
2
¿
Để Pmax
<i>⇒</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>R</i>
+
¿
<sub>min</sub>
¿
¿
<i>⇒</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− ZC</i>
¿
2
¿
¿
<i>R</i>
=¿
<i>⇒</i>
<i>R</i>
=
<sub>|</sub>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>−Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<sub>|</sub>
<i>⇒</i>
<i>P</i>
max
=
<i>U</i>
2
2
<i>R</i>
<i><b>Thay đổi L để U</b><b>Lmax</b></i> :
Ta có
<i>U</i>
<i>L</i>
=
<i>I</i>
.
<i>Z</i>
<i>L</i> =
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>R</i>
2
+¿
√
¿
<i>U</i>
.
<i>Z</i>
<i>L</i>
¿
=
<i>U</i>
√
(
<i>R</i>
2
+
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>2
)
1
<i>Z</i>
2<i><sub>L</sub></i>
<i>−</i>
2
<i>Z</i>
<i>C</i>
.
1
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
+
1
=
<i>U</i>
√
<i>y</i>
Để ULmax thì ymin
<i>⇒</i>
y’ = 0
<i>⇒</i>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
=
<i>R</i>
2
+
<i>Z</i>
<i>C</i>
2
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<i>⇒</i>
<i>U</i>
<i>L</i>max
=
<i>U</i>
<i>R</i>
√
<i>R</i>
2
+
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>2
<b>Thay đổi C để UCmax:</b>
<i>Tương</i> <i>tự</i>:
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
=
<i>R</i>
2
+
<i>Z</i>
<i>L</i>2
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i> ;
<i>U</i>
<i>C</i>max
=
<i>U</i>
<i>R</i>
√
<i>R</i>
2
+
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>2
<b>VII. LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆU ĐIỆN THẾ:</b>
+ Hai đầu R có hđt hiệu dụng UR
+ Hai đầu L có hđt hiệu dụng UL
+ Hai đầu C có hđt hiệu dụng UC
Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch:
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>−U</i>
<i>C</i>
¿
2
<i>U</i>
2<i>R</i>
+¿
<i>U</i>
=
√
¿
<i>Độ lệch pha của u so với i:</i>
tg
<i>ϕ</i>
=
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>− U</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Hệ số công suất mạch</i>:
cos
<i>ϕ</i>
=
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<b>Khi cuộn dây có điện trở trong:</b>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>− U</i>
<i>C</i>
¿
2
<i>U</i>
<i>R</i>
+
<i>U</i>
<i>r</i>
¿
2
+
¿
¿
<i>U</i>
=
√
¿
<b>Cuộn dây:</b>
<i>U</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
√
<i>U</i>
<i><sub>r</sub></i>2
+
<i>U</i>
<i><sub>L</sub></i>2
tg
<i>ϕ</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
;
cos
<i>ϕ</i>
<i>d</i>
=
<i>U</i>
<i><sub>r</sub></i>
<i>U</i>
<i>d</i>
<b>VIII. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG</b>
<i>Máy phát điện xoay chiều 1 pha:</i>
<i>Tần số</i>:
<i>f</i>
=
<i>n</i>
60
<i>p</i>
với p: Số cặp cực của nam châm. n: Số vòng quay
trong 1s
<i>Suất điện động cảm ứng</i>:
<i>e E</i>
0
cos
<i>t</i>
<i>Với SĐĐ cực đại</i>:
<i>E</i>
0
=
NBS
<i>ω</i>
<i>Từ thông cực đại</i>:
<i>φ</i>
0
=
BS
Nếu cuộn dây có N vịng:
<i>φ</i>
<sub>0</sub>
=NBS
+ Mắc hình sao:
<i>U</i>
<i>d</i>
3
<i>U</i>
<i>p</i><sub> và </sub>
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>p</i>
+ Mắc hình tam giác:
<i>U</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>p</i><sub> và </sub>
<i>I</i>
<i>d</i>
3
<i>I</i>
<i>p</i>
<b>Máy biến thế:</b>
Gọi:
N1, U1, P1: Số vịng, hđt, cơng suất ở cuộn sơ cấp
N2, U2, P2: Số vịng, hđt, cơng suất ở cuộn thứ cấp
<i>P</i>
<sub>1</sub>
=
<i>U</i>
<sub>1</sub>
<i>I</i>
<sub>1</sub>
cos
<i>ϕ</i>
<sub>1</sub> ;
<i>P</i>
2
=
<i>U</i>
2
<i>I</i>
2
cos
<i>ϕ</i>
2
<i>Hiệu suất của máy biến thế</i>:
<i>H</i>
=
<i>P</i>
2
<i>P</i>
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Mạch thứ cấp không tải</i>:
<i>k</i>
=
<i>N</i>
1
<i>N</i>
2
=
<i>U</i>
1
<i>U</i>
2
<i>Mạch thứ cấp có tải</i>:
<i>k</i>
=
<i>N</i>
1
<i>N</i>
2
=
<i>U</i>
1
<i>U</i>
2
=
<i>I</i>
2
<i>I</i>
1
<b>Truyền tải điện năng:</b>
<i>Độ giảm thế trên dây dẫn</i>:
<i>ΔU</i>
=
<i>R</i>
<i><sub>d</sub></i>
<i>I</i>
<i><sub>d</sub></i>
<i>Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện:</i>
<i>ΔP</i>
=
<i>Rd</i>
<i>I</i>
<i>d</i>2
=
<i>R</i>
.
<i>P</i>
2
<i>U</i>
2
Với Rd: điện trở tổng cộng trên đường dây tải điện
Id : Cường độ dòng điện trên dây tải điện
+ <i>Hiệu suất tải điện</i>:
<i>H</i>
=
<i>P</i>
2
<i>P</i>
1
=
<i>P</i>
1
<i>− ΔP</i>
<i>P</i>
1
%
Với: P1: Công suất truyền đi
P2: Công suất nhận được nơi tiêu thụ
<i>ΔP</i>
: Cơng suất hao phí
<b>IX. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ</b>
<i>Tần số góc:</i>
<i>ω</i>
=
1
√
LC
<i>Chu kì riêng</i>:
<i>T</i>
=2
<i>π</i>
√
LC
<i>Tần số riêng</i>:
<i>f</i>
=
1
<i>T</i>
=
1
2
<i>π</i>
√
LC
<i>Bước</i> <i>sóng</i> <i>điện</i> <i>từ</i>:
<i>λ</i>
=
<i>C</i>
<i><sub>s</sub></i>
.
<i>T</i>
=
<i>C</i>
<i>s</i>
<i>f</i>
=2
<i>πC</i>
<i>s</i>
√
LC
Với Cs = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng
<b>Năng lượng mạch dao động:</b>
<i>Năng lượng điện trường</i>:
2
2
1
1
1
2
2
2
<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
<i>Cu</i>
<i>qu</i>
<i>C</i>
<i>⇒</i>
<i> Năng lượng điện trường cực đại</i>:
2
2 0
max 0 0 0
1
1
1
2
2
2
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>W</i>
<i>CU</i>
<i>Q U</i>
<i>C</i>
<i>Năng lượng từ trường</i>:
2
1
2
<i>L</i>
<i>W</i>
<i>Li</i>
<i>⇒</i>
<i> Năng lượng từ trường cực đại</i>:
2
max 0
1
2
<i>L</i>
<i>W</i>
<i>LI</i>
Năng lượng điện từ: W = WC + WL
<i>W</i>
=
1
2
Cu
2
+
1
2
Li
2
=
1
2
qu+
1
2
Li
2
=
1
2
<i>q</i>
2
<i>C</i>
+
1
2
Li
2
<i>⇒</i>
2
2 0 2
max max 0 0 0 0
1
1
1
1
2
2
2
2
<i>C</i> <i>L</i>
<i>Q</i>
<i>W W</i>
<i>W</i>
<i>CU</i>
<i>Q U</i>
<i>LI</i>
<i>C</i>
= hằng số
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
thiên điều hịa với tần số gấp đơi của dịng điện và điện
tích:
(2f, 2
,
2
<i>T</i>
)
<i>GIAO THOA ÁNH SÁNG:</i>
<b>I) Với nh Sáng Đơn Sắc</b>:
<i>Gọi</i> : + a:
Khoảng cách giữa 2
khe S1S2
+ D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn
+
<i>λ</i>
: Bước sóng của ánh sáng kích thích
+ x: Khoảng cách từ vị trí vân đang xét tới
vân sáng trung tâm
+ <i>Khoảng vân</i>:
<i>i</i>
=
<i>λD</i>
<i>a</i>
+ <i>Vị trí vân sáng</i>:
<i>x</i>
=
<i>k</i>
<i>λD</i>
<i>a</i>
=ki
( Vân sáng
thứ k)
+ <i>VỊ trí vân tối</i>:
<i>x</i>
=(
<i>k</i>
+
1
2
)
<i>λD</i>
<i>a</i>
=(
<i>k</i>
+0,5)
<i>i</i>
( Vân tối thứ k+1)
+ <b>Khoảng cách giữa 2 vân x1 và x2</b>:
Cùng phía:
<i>Δx</i>
=
|
<i>x</i>
1
<i>− x</i>
2
|
Khác phía:
<i>Δx</i>
=
<i>x</i>
1
+
<i>x</i>
2
+ <b>Xét tại vị trí x cách vân trung tâm cho vân gì</b>:
<i>x</i>
<i>i</i>
=
<i>k</i>
<i>→</i>
Vân sáng thứ k
<i>x</i>
<i>i</i>
=
<i>k</i>
+
0,5
<i>→</i>
Vân tối thứ k + 1
+ <b>Hai vân trùng nhau</b>: x1 = x2
+ <b>Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên bề</b>
<b>rộng vùng giao thoa L:</b>
<i>L</i>
2
<i>i</i>
=
<i>n</i>
+
<i>p</i>
( với n: phần ngun, p:
phần thập phân)
<i>Số VS</i>: <b>2n+1</b>
<i>Số vân tối</i>: + Nếu p 0,5 thì số VT là
<b>2n+2</b>
+ Nếu p < 0,5 thì số VT là <b>2n</b>
<b>II)Giao Thoa Với Aùnh Sáng Trắng:</b>
0,4
<i>μm≤ λ ≤</i>
0
<i>,</i>
75
<i>μm</i>
+ <i>Bề rộng quang phổ bậc 1</i>:
<i>Δx</i>
1
=
<i>x</i>
<i>d</i>1
<i>− x</i>
<i>t</i>1
=
<i>k</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
(
<i>λ</i>
<i>d</i>
<i>− λ</i>
<i>t</i>
)
với k =
1
+ <i>Bề rộng quang phổ bậc 2</i>:
<i>Δx</i>
<sub>2</sub>
=
2
<i>Δx</i>
<sub>1</sub>
+ <b>Xét tại vị trí điểm M cách VS trung taâm 1</b>
<b>khoảng x là vân sáng hay vân tối</b>:
S1
D
S2
<i>d</i>
1
<i>d</i>
2
I
O
<i><sub>x</sub></i>
M
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
+ Taïi M cho VS:
<i>x</i>
<i>M</i>
=
<i>k</i>
<i>λD</i>
<i>a</i>
<i>⇒</i>
<i>λ</i>
=
ax
<i>M</i>
<i>k</i>
.
<i>D</i>
(
<i>μm</i>
)
<i>⇒</i>
0,4
<i>μm≤</i>
ax
<i>M</i>
<i>k</i>
.
<i>D</i>
<i>≤</i>
0
<i>,</i>
75
<i>μm</i>
<i>⇒</i>
Caùc giaù trị của k ( k nguyên),
+ Tại M cho VT:
<i>x</i>
<i>M</i>
=(
<i>k</i>
+
1
<sub>2</sub>
)
<i>λD</i>
<i><sub>a</sub></i>
<i>⇒</i>
<i>λ</i>
=
ax
<i>M</i>
(
<i>k</i>
+0,5)
.
<i>D</i>
<i>⇒</i>
0,4
<i>μm≤</i>
ax
<i>M</i>
(
<i>k</i>
+
0,5)
.
<i>D</i>
<i>≤</i>
0
<i>,</i>
75
<i>μm</i>
<i>⇒</i>
Các giá trị của k ( k nguyeân),
<i>LUỢNG TỬ ÁNH SÁNG:</i>
<i>Gọi </i> +
<i>λ</i>
: Bước sóng ánh sáng kích thích
+
<i>λ</i>
<sub>0</sub> : Giới hạn của kim loại dùng làm
Catốt
<b>Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện</b>:
<i>λ ≤ λ</i>
<sub>0</sub>
<i>Năng lượng của phơtơn ánh sáng</i>:
<i>ε</i>
=hf
=
hc
<i>λ</i>
(J)
<i>Cơng thốt của electron</i> :
<i>A</i>
=
hc
<i>λ</i>
<sub>0</sub> (J)
<i>Phương trình Anhxtanh</i>:
<i>ε</i>
=
<i>A</i>
+
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i><sub>0 max</sub>
Với Wđ0max = e
|
<i>U</i>
<i>h</i>
|
=
1
<sub>2</sub>
mv
0 max
2
Uh laø hiệu điện thế hãm
Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt: UAK = - Uh
<b>Các hằng số</b>: h =6,625.10-34<sub>J.s</sub>
C = 3.108<sub>m/s, e=1,6.10</sub>-19<sub>C, m</sub>
e = 9,1.10-31kg
<i>Cường độ dòng quang điện</i>:
<i>I</i>
<sub>bh</sub>
=
<i>n</i>
<i>e</i>
.
<i>e</i>
<i>t</i>
(A)
<i>Công suất nguồn bức xạ</i>:
<i>P</i>
=
<i>n</i>
<i>p</i>
.
<i>ε</i>
<i>t</i>
(W)
<i>Hiệu suất lượng tử</i>:
<i>H</i>
=
<i>n</i>
<i>e</i>
<i>n</i>
<i>p</i>
(%)
<i>Với </i> ne : Số electron bức ra khỏi Catốt
np: Số phôtôn đến đập vào Catốt
<b>Quang phổ nguyên tử hyđrô:</b>
<i><b>Năng lượng bức xạ hay hấp thụ</b></i> :
hc
<i>λ</i>
= Ecao –
Ethấp
<i>E</i>
=
<i>−</i>
13
<i>,</i>
6
<i>n</i>
2 (eV)
1eV = 1,6.10-19<sub>J</sub>
+ <i><b>Bước sóng của các vạch</b></i>:
32 21
31
32 21
.
+ <b>Dãy Laiman</b>: Nằm trong vùng tử ngoại
+ <b>Dãy Banme</b>: Nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
và một phần ở vùng tử ngoại
+ <b>Dãy Pasen</b>: Nằm trong vùng hồng ngoại
<i>VẬT LÝ HẠT NHÂN</i>
<b>Phóng xạ </b>:
<i>Gọi </i> T: Là chu kì bán rã
t: Thời gian phóng xạ
<i>Hằng số phóng xa</i>:
<i>λ</i>
=
ln 2
<i>T</i>
<i>Gọi</i> m0: Khối lượng chất phóng xạ lúc đầu (g)
m: Khối lượng chất phóng xạ cịn lại
N0: Số ngun tử ban đàu
N: Số nguyên tử còn lại
A: Số khối hạt nhân
H0: Độ phóng xạ lúc đầu (Bq)
H: Độ phóng xạ lúc sau (Bq)
<i>m</i>
=
<i>m</i>
<sub>0</sub>
.2
<i>− tT</i>
=
<i>m</i>
<sub>0</sub>
.
<i>e</i>
<i>− λt</i>
<i>N</i>
=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
. 2
<i>− tT</i>
=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
.
<i>e</i>
<i>− λt</i>
<i>H</i>
=
<i>H</i>
<sub>0</sub>
. 2
<i>− tT</i>
=
<i>H</i>
<sub>0</sub>
.
<i>e</i>
<i>− λt</i>
<i>H</i>
<sub>0</sub>
=
<i>λN</i>
<sub>0</sub>
=
ln 2
<i>T</i>
.
<i>N</i>
0
<i>H</i>
=
<i>λN</i>
=
ln 2
<i>T</i>
.
<i>N</i>
<b>Chú ý</b>: Trong cơng thức về độ phóng xa, T đổi ra
đổi ra đơn vị giây
1Ci = 3,7.1010<sub> Bq</sub>
<i>N</i>
<sub>0</sub>
=
<i>m</i>
0
<i>A</i>
.
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
=
<i>m</i>
<i>A</i>
.
<i>N</i>
<i>A</i>
Số nguyên tử bi phân rã:
<i>ΔN</i>
=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
<i>− N</i>
=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
<i>− N</i>
<sub>0</sub>
. 2
<i>− tT</i>
<i>⇒</i>
<i><sub>ΔN</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>N</sub></i>
0
(
1
<i>−</i>
2
<i>− t</i>
<i>T</i>
)=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
(
1
<i>−e</i>
<i>− λt</i>
)
<i>Tæ lệ phân rã</i>:
<i>ΔN</i>
<i><sub>N</sub></i>
0
(%)
<b>Các loại hạt phóng xạ</b>:
+ Hạt
<i>α</i>
: <sub>2</sub>4
He
+ Haït
+¿
<i>β</i>
¿ : <sub>1</sub>0
<i>e</i>
+ Haït
<i><sub>β</sub></i>
<i>−</i> <sub>: </sub>
<i>−</i>10
<i>e</i>
+ Hạt
neutron: 01
<i>n</i>
+ Hạt prôtôn: 11
<i>p</i>
hay 11
<i>H</i>
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
H
H
H
n=1
n=2
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Phản ứng hạt nhân:</b>
A + B
<i>→</i>
C + D
<i>Gọi</i>: M0 = mA+ mB : Tổng khối lượng trước phản ứng
M = mC + mD: Tổng khối lượng sau phản ứng
<i> Năng lượng phản ứng</i>:
<i>ΔE</i>
=
<i>ΔM</i>
.
<i>C</i>
2
<i>Với</i>:
<i>ΔM</i>
=
<i>M</i>
<sub>0</sub>
<i>− M</i>
+ Nếu M0 > M: Phản ứng tỏa năng lượng
+ Nếu M0 < M: Phản ứng thu năng lượng
<i>Năng lượng liên kết</i> :
<i>ΔE</i>
=
<i>Δm</i>
.
<i>C</i>
2
<i>Với độ hụt khối</i>:
<i>Δm</i>
=Zm
<i>p</i>
+(
<i>A − Z</i>
)
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>− m</i>
mp =1,0073u: Khối lượng prôtôn
mn = 1,0087u: Khối lượng nơtron
m: Khối lượng hạt nhân
1u = 931,5
MeV
</div>
<!--links-->