Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

asfdfd tr­êng tióu häc §ång h­u gi¸o ¸n líp 5 tuçn 10 thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 tëp ®äc ¤n tëp gi÷a häc k× i t 1 i môc ®ých yªu cçu §äc tr«i ch¶y ph¸t ©m râ ng¾t nghø h¬i ®óng ®äc diôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>



<b>Thứ hai ngy 26 thỏng 10 nm 2009</b>


<b>Tp c</b>



<b>Ôn tập giữa häc k× I </b>

<b>( T 1 )</b>


<i><b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b></i>


- Đọc trôi chảy, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc diễn cảm thể hiện đợc nội dung
bài, cảm xúc của nhân vật.


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam- Tổ quốc
em, Cánh chim hồ bình, Con ngi vi thiờn nhiờn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học :</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ đầu năm.
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài 2 trang 95.


<i><b>III. Hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


1. Giíi thiƯu
bµi:


2. Kiểm tra
tập đọc:


3. HD lµm bµi


tËp:


* Củng cố
dặn dò


- HS lắng nghe.


- Lần lợt từng HS gắp thăm bài( 5
em)


về chỗ chuẩn bị.


- HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi.


<b>* Bµi 2:</b>


- 1 HS đọc to yêu cầu bài.


- HS giở mục lục SGK đọc và trả
lời:


<i>+ C¸c chđ điểm: Việt Nam </i><i> Tổ </i>
<i>quốc em, Cánh chim hoà bình, Con</i>
<i>ngời với thiên nhiên.</i>


<i>+Sc mu em yờu ( Phm Đình Ân)</i>
<i>+ Bài ca về trái đất ( Định Hải )</i>
<i>+ Ê- mi- li con..( Tố Hữu )</i>
<i>+ Tiếng đàn Ba- la- lai- ca trên </i>


sơng Đà


( Quang Huy)


<i>+ Tríc cổng trời (Nguyễn Đình </i>
ánh)


- Các nhóm làm việc theo yêu cầu.
- 2 nhóm làm bài vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS theo dõi.Nhận xét, bổ sung


Gv nêu mục đích tiết học và ghi
tên bài lên bảng.


- Gọi HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.


- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm
đọc và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi
về nội dung bài đọc.


- GV cho điểm từng HS.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV hỏi:


+ Em đã đợc học những chủ
điểm nào?



+ Hãy đọc tên các bài thơ và tác
giả của các bài thơ ấy?


- Yªu cầu HS làm viÖc theo
nhãm 2.


- Gv phát giấy cho các nhóm .
- Gọi 2 nhóm làm vào giấy khổ
to dán phiếu lên bảng và đọc bài
làm của nhóm mình.


- GV cùng cả lớp NX, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận lời giải
đúng.


<b>To¸n</b>



<b>lun tËp chung</b>



<i><b>I. Mục đích - u cầu</b></i>


- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân; đọc, viết số thập phân. So
sánh số đo độ dài dới dạng các số đo khác nhau


- Giải các bài tốn liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm t s


<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học :</b></i>


Bảng nhóm , b¶ng con .



<i><b>III.Hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<i><b>* Lun tËp</b></i>


Chun ph©n <b>Bµi tËp 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thµnh sè TP Lµm bảng con làm


Cha , c s thp phõn - GV gọi HS chữa bài.


NhËn xÐt, bæ sung NhËn xÐt


So sánh số TP <b>Bài tập 2</b>


Làm bài . Nêu ý kiÕn


Nêu cách thực hiện làm+ Yêu cầu HS đọc đề bài và tự
Viết số đo độ <b>Bài tập 3.</b>


dài , DT dới


dạng STP - Cả lớp làm vào vở Lên bảng chữa - Yêu cầu HS tự làm bài
a. 4m 85cm = 4,85m


b. 72ha = 0,72km2


NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>Bµi tËp 4</b>



- 1 em đọc - Gọi HS đọc đề toán


- 12 hộp -> 18000đ + Bài tốn cho biết gì?
- 36 hộp -> ? đ + Bài tốn hỏi gì
Đọc đề bài


Xác định dạng toán Cho HS đọc đề bàiCho Hs tự lm bi


Làm bài theo 2 cách Cho HS chữa bài theo 2 cách
Cách 2:


36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)


S tin phi trả để mua 36 hộp
180.000 x 3 = 540.000 (đ)
ĐS: 540.000đ


C¸ch 1:


Gi¸ tiỊn cđa mét hép:
180.000 : 12 = 15.000 (đ)
Mua 36 hộp hết:


15000 x 36 = 540.000 (đ)
ĐS: 540.000đ


<b>3. Củng cố, </b>



<b>dặn dò</b> Tổng kết tiết họcDặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
********************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Phũng trỏnh tai nn giao thơng đờng bộ</b>



<b>I . Mục đích - u cầu: </b>


- HS nêu đợc một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến TNGT đờng bộ và biện pháp
ATGT


- HS hiểu đợc những hậu quả nặng nề nếu vi phạm luật GT đờng bộ và có ý thức
chấp hành luật ATGT


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


- Tranh ảnh , thông tin su tầm về các vụ tai nạn giao thông.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Cỏc Hot động dạy - học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>H tr ca GV</b>


<b>1.Kiểm tra </b>
<b>bài cũ </b>


<b>2.Bài mới</b>
* Nguyên
nhân gây tai


nạn giao
thông


* Những vi
phạm luật GT
cña ngêi


HS nối tiếp nhau trả lời
HS khác nhận xét , bổ sung
HS nối tiếp nhau kể về những tai
nạn GT mà các em biết., đồng thời
nêu cả nguyên nhân của các tai nạn
đó.


HS ghi


HS tiếp tục phát biểu ý kiến.
Lắng nghe.


HS làm việc cá nhân .
1vài HS phát biểu.


+Chỳng ta phi lm gì để phịng
tránh nguy cơ bị xâm hại?


+ Khi có nguy cơ bị xâm hại em
sẽ làm gì?


- GV n/x, cho ®iĨm.



- GV nêu: Các em hãy kể cho mọi
ngời cùng nghe về các tai nạn giao
thông mà em đã chứng kiến hoặc
su tầm đợc. Theo em ngun nhân
dẫn đến tai nạn giao thơng đó là
gỡ?


- GV ghi nhanh những nguyên
nhân gây tai nạn lên bảng khi HS
nêu.


- GV n/x và KL


- Tổ chøc cho HS th¶o ln nhãm
4 víi y/c sau: quan sát hình minh
hoạ tr40:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tham gia và
hậu quả của
nó.


<i><b>* Nhng </b></i>
<i><b>vic lm </b></i>
<i><b>gi an ton </b></i>
<i><b>giao thụng</b></i>


<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dò:</b>


Lắng nghe



HS tp hp theo nhóm 2 nhận đồ
dùng học tập.


C¸c nhãm t/l theo câu hỏi của GV
đa ra


Các nhóm dán bài lên bảng.
Đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm
khác n/x, bæ sung.


Ghi theo Gv
3 HS nêu
2 HS đọc.
Nghe


tham gia giao th«ng.


+ Điều gì có thể xảy ra với ngời
tham gia GT đó?


+Hậu quả của vi phạm đó là gì?
+ Qua những vi phạm GT đó, em
có n/x gì?


KL: Có nhiều ngun nhân gây tai
nạn giao thơng. Có những tai nạn
Gt khơng phải là do mình vi phạm
nên chúng ta khi tham gia GT cần
chú ý để giữ an tồn GT.



- Y/c HS th¶o ln nhãm 2, phát
giấy ,bút dạ cho 3 nhóm.


- Nờu y/c: Quan sát tranh minh
hoạ H41 và nói rõ lợi ích của việc
làm đợc mơ tả trong hình. Tìm
thêm những việc làm để thực hiện
ATGT.


- HS c¸c nhóm t/l, nhóm nào xong
trớc dán bài lên bảng.


- Gi đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác n/x, bổ sung, GV ghi
những việc cần làm để đảm bảo
ATGT.


- Gọi 1 vài HS nêu lại.


- HV kt lun và gọi HS đọc mục
“ bạn cần biết”


- DỈn HS thùc hiƯn theo néi dung
bµi häc.


***************************************************


<b>MÜ tht</b>




<b>Vẽ trang trí: Trang trí đối xứng qua trục</b>



<i><b>I. Mục đích - yêu cầu:</b></i>


- Học sinh nắm đợc cách trang trí đối xứng qua trục.
- Học sinh vẽ đợc bài trang trí đối xứng qua trục.
- Học sinh yêu thích vẽ đẹp ca ngh thut trang trớ.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học </b></i>


- GiÊy vÏ, bót mµu


<i><b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b></i>


1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


<b>Nội dung</b> <b>Hỗ trợ của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1</b> Quan sát nhận xét.


+ u cầu học sinh quan sát hình
vẽ trang trí đối xứng có dạng hình
trịn, hình vng …


+ Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt


- Các phần hoạ tiết ở hai bên trục
giống nhau, đợc vẽ cùng màu.



- Có thể vẽ đối xứng qua một, hai
hay nhiều trục.


- Chốt lại: Trang trí đối xứng tạo


cho hình có vẻ đẹp cân đối Nghe
<b>Hoạt động 2 Cách trang trí đối xứng</b>


- - Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ
- Cho Học sinh nêu các bớc vẽ
trang trí đối xứng.


+ Quan sát, nêu:
- Kẻ các đờng trục


- Tìm các hình mảng và hoạ tiết
- Cách vẽ các hoạ tiết đối xứng
qua trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung</b> <b>Hỗ trợ của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Thực hành - Đi từng bàn quan sát, giúp đỡ


những học sinh còn lúng túng. + Học sinh thực hành
<b>Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá</b>


<b>4/ Cñng cè, </b>
<b>dặn dò:</b>


- Cựng hc sinh treo 1 s bi v
lờn bảng, gợi ý để học sinh nhận


xét, xếp loại bài vẽ


- Khen ngợi những học sinh có
bài vẽ đẹp.


- NhËn xÐt giê häc.


+ Trng bµy bµi vÏ.


- Häc sinh xÕp loại bài vẽ


*****************************************************


<b>o c</b>


<b>Tỡnh bn ( T 2 )</b>



I . mục đích – yêu cầu
- Học xong bài này, HS biết :


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè . Cần giúp đỡ lẫn nhau , nhất là lúc khó khăn hoạn
nạn và trong cuộc sống hàng ngày


- Thân ái, đoàn kết với bạn bè .
II. Đồ dùng dạy học


HS su tầm bài hát , ca dao , tục ngữ nói về tình bạn
III. Hoạt động dạy – học



Nội dung Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV


* Hoạt động 1 :
Đóng vai


* Hoạt động 2 :
Liên hệ bản
thân


* Hoạt động 3 :
Hát , đọc thơ ,
kể chuyện …
nói về tình bạn


- Thảo luận nhóm
- Đóng vai


- Các nhóm lên diễn


- Thảo luận cả lớp về tình huống
và cách xử lí


- Tự liên hệ bản thân


- Nối tiếp phát biểu tríc líp


- HS tự do trình bày nội dung mình
đã chuẩn bị


- Trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu


chuyện , bài hát , ca dao …vừa
trình bày


- Chia nhãm


- Tổ chức HS trao đổi , đóng vai
- Tổ chức cho HS diễn và trao
đổi


- NhËn xÐt , kÕt ln


- Em sẽ làm gì để có tình bạn
đẹp ?


- NhËn xÐt


- Tổ chức cho HS trình bày ,
trao đổi


**********************************************


<b>Thø ba ngµy 27 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán</b>



<b>kiểm tra giữa học kì i</b>



<b>I. Mc đích - Yêu cầu</b>
Kiểm tra về:


Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân, viết số đo đại


lợng dới dạng số thập phân.


So sánh số thập phân, đổi đơn vị đo diện tích


Giải bài tốn có liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
<b> II. Đề kim tra</b>


<b>Phần 1:</b>


<b>Bài 1: Số mời bảy phẩy bốn mơi hai viết là:</b>
a. 107,402 b. 17,42


c.17,42 d.107,42
<b>Bµi 2: ViÕt </b>


1


10<sub> dới dạng số thập phân ta đợc:</sub>


a. 1,0 b. 10,0


c. 0,01 d. 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. 8,09 b. 7,99


c. 8,89 d. 8,9


<b>Bµi 4: 6 cm</b>2<sub> 8mm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.mm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong



a. 68 b. 608


c. 680 d. 6800


<b>Bµi 5: </b>


Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ
Diện tích của khu rừng đó là:


a. 1ha
b. 1km2


c. 10 ha
d. 0,01km2


<b>Phần 2:</b>


<b>Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a. 6m 25cm =. m b. 25 ha = …….km2


c. 19 km 8m =……… km c. 40m 7cm =..dm
<b>Bài 2: Tìm X</b>


<b>a. x + </b>
3
5<sub> = </sub>


7



2 <sub>b. 2 - x = </sub>


4
7


Bµi 3: Mua 12 qun sách toán hết 18.000đ. Hỏi mua 60 quyển sách toán hÕt bao
nhiªu tiỊn.


Bài 4:Một thùng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng
1
3
trứng vịt . Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà? Bao nhiêu quả trứng vịt?


<b> III. Hớng dẫn đánh giá</b>
Phần 1: 2,5 điểm


Mỗi lần khoanh vào chữ đúng trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 im
Phn 2: 7,5 im


********************************************************


<b>Chính tả</b>



<b>ôn tập giữa học kì ( T2 )</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Đọc trôi chảy, phát âm rõ . Tốc độ đọc khoảng 100 tiếng /phút. Ngắt nghỉ hơi đúng.
Đọc diễn cảm thể hiện đợc nội dung bài, cảm xúc của nhân vật.



<i> - Nghe- viết chính xác, đẹp bài văn: Nỗi niềm giữ nớc, giữ rừng</i>


- Hiểu nội dung bài văn: Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của
con ngời đối với việc bảo vệ rừng v gi gỡn ngun nc.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học :</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng nh ở tiết 1.
<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


* Kiểm tra
đọc:


3. Viết chính
tả:


- 5 HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn
bị.


- Ln lt tng em lờn c bi v tr
li cõu hi ca GV.


- 1 HS đoc bài văn.


- 1 HS đọc phần chú giải trong SGK,
3 em tiếp ni nờu ngha cỏc t GV
a ra.



+ Vì sách làm bằng bột nứa, bột của
gỗ rừng.


+ Vì rừng cầm trịch cho mực nớc
sông Hồng, sông Đà.


+ Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở,


T chức cho HS đọc và trả lời
câu hỏi lấy điểm


a) Tìm hiểu nội dung bài
- Gọi 1 HS đọc bài văn.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
<i>Kiểm tra lại nghĩa các từ: cầm</i>
<i>trịch, canh cánh, cơ man.</i>


- GV hái:


+ Tại sao tác giả lại nói chính
ngời đốt rừng đang đốt c man
no l sỏch?


+ Vì sao những ngời chân chính
450m


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Củng cố,


dặn dß:


băn khoăn về trách nhiệm của con
ngời đối với việc bảo vệ rừng và giữ
gìn nguồn nớc.


<i>- HS nêu các từ khó viết : bột nứa,</i>
<i>ngợc, giận, nỗi niềm, cầm trịch, đỏ</i>
<i>lừ, canh cánh,…</i>


Xác định các t cn chỳ ý
Vit bi


Soát lỗi


lại càng thêm canh cánh nỗi
niềm giữ nớc, giũ rừng?


+ Bài văn cho em biết điều gì?
b) HD viết từ khó:


- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ
lẫn khi viÕt chÝnh t¶ và luyện
viết.


- Hỏi : Trong bài văn, có những
chữ nào phải viết hoa?


c) Viết bài:



- Nhắc nhở HS t thế ngồi viết.
- Đọc cho HS viết bài.


d) HD học sinh soát lỗi và chấm
điểm 5 bài.


- GV nhận xét tiết học.
*************************************************


<b>Lịch sử</b>



<b>Bỏc H c tuyờn ngơn độc lập</b>



<i><b>I. Mục đích - u cầu:</b></i>


- Học sinh nêu đợc: - Ngày 2-9-1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngơn độc lập.Tờng thuật lại đợc cuộc mít tinh


- Đây là sự kiện LS trọng đại, khai sinh ra nớc VN dân chủ cộng hòa.
- Ngày 2-9 trở thành ngày Quc khỏnh ca dõn tc ta.


<i><b>II. Công việc chuẩn bị: </b></i>


- Các hình ảnh minh họa trong SGK; Phiếu học tËp


<i><b>III.Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Quang cảnh </b>
<b>Hà Nội </b>


<b>ngµy 2-9-1945</b>


- Học sinh làm việc nhóm đơi - u cầu học sinh đọc SGK và
dùng ảnh minh họa miêu tả quang
cảnh của Hà Nội vào ngày
2-9-1945


- Häc sinh dïng tranh minh
họa, dùng lời của mình tả quang
cảnh 2-9-1945


- Tổ chức cho học sinh thi tả
quang cảnh ngày 2-9-1945
Lắng nghe - Giáo viên kết luận về quang


cnh ngy 2-9-1945
<b>* Hot ng 2</b>


<b>Diễn biến buổi</b>
<b>lễ tuyên </b>


- HS làm việc theo nhóm - Yêu cầu: Đọc SGK và trả lêi c©u
hái.


<b>bố độc lập</b> - Bắt đầu vào đúng 14 giờ. + Buổi lễ bắt đầu khi nào?
Bác bớc lên lễ đài chào nhân dân



Bác đọc bản Tuyên ngôn độc lập
- Các thành viên của Chính phủ
lâm thời ra mắt và tun thệ.


+ Trong bi lƠ, diƠn ra c¸c sù
viƯc chÝnh nµo?


- Giọng nói của Bác Hồ và những
lời khẳng định trong bản Tun
ngơn độc lập cịn vang mãi trong
mỗi ngời dân.


+ Bi lƠ kÕt thóc ra sao?


- 3 nhóm cử 3 đại diện lần lợt


trình bày. của buổi lễ tuyên bố độc lập trớc - Học sinh trình bày diễn biến
lớp.


- Bác dừng lại để hỏi: "Tơi nói,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gì?
- Lo lắng nhân dân không nghe


rừ c. và hỏi nhân dân "Tơi nói, đồng + Theo em, việc Bác dừng lại
bào nghe rõ không" cho thấy tình
cảm của ngời đối với nhân dân
nh thế nào"


<b>Hoạt động</b>


<b>3: Một số nội</b>
<b>dung của bản </b>


- 2 em lần lợt đọc trớc lớp. - Gọi 2 học sinh đọc 2 on
trớch ca Tuyờn ngụn c lp
trong SGK.


<b>Tuyên ngôn </b>


<b>độc lập</b> <sub>- HS trao đổi để tìm ra nội</sub>
dung chính.


- Yêu cầu: Hãy trao đổi với bạn
bên cạnh và cho biết nội dung
chính của hai đoạn trích bản
Tun ngơn độc lập.


<b>Kết luận: SGK</b>
<b>Hoạt ng </b>


<b>4: ý nghĩa của</b>
<b>sự kiện lịch sử</b>
<b>ngày 2-9-1945</b>


- Khẳng định quyền độc lập.
Chấm dứt chế độ thực dân phong
kiến.


Sự kiện lịch sử 2-9-1945 đã
khẳng định điều gì về nền độc lập


của dân tộc Việt Nam đã chấm
dứt sự tồn tại của chế độ nào ở
Việt Nam?


- Trun thèng bÊt kht kiªn


cờng của ngời Việt Nam. thế nào đến lịch sử dân tộc ta? + Những việc đó tác động nh
Thể hiện điều gì về truyền thống
của ngời Việt Nam?


<b>Cđng cè, dỈn </b>


<b>dị</b> ngơn độc lập.- Ngày Bác Hồ đọc Tuyên của dân tộc Việt Nam?- Ngày 2-9 là ngày kỷ niệm gì
<b>- Nhn xột tit hc: </b>


<b>- Dặn dò : Học thuộc bài</b>
*********************************************


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>ôn tập giữa học kì I ( T3 )</b>



<i><b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b></i>


<b> - Kiểm tra đọc lấy điểm nh yêu cầu ở tiết 1.</b>


- Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm nhằm trau dồi kĩ
năng cảm thụ văn học, thấy dợc cái hay, cái tinh tế trong quan sát và miêu tả của nhà
văn.



<i><b>II. C«ng viƯc chn bÞ:</b></i>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9


<i><b>III</b></i>. Hoạt động dạy – học:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


2. Kiểm tra
đọc :


3. H íng dÉn
lµm bµi tËp:


- Các HS lần lợt lên gắp thăm đọc
bài và trả lời câu hỏi.


<b>Bµi 2:</b>


- 1 HS đọc to yêu cầu BT 2.
- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu:
<i> + Quang cảnh làng mạc ngày </i>
<i>mùa.</i>


<i> + Mét chuyªn gia máy xúc.</i>
<i> + Kì diệu rừng xanh.</i>


<i> + Đất Cà Mau.</i>


- HS nghe GV hng dn, sau đó tự


làm bài tập vào vở.


HS gắp thăm đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong các bài tập đọc
đã học, bài nào là văn miêu tả?
GV ghi lên bảng tên 4 bài văn HS
nêu.


- GV híng dÉn HS lµm bµi:


+ Chän một bài văn miêu tả mà
em thích.


+ c k bi văn đã chọn.
+ Chọn chi tiết mà em thích.
+ Giải thích lí do vì sao mình
thích chi tit y


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Củng cố,
dặn dò:


- HS lm vic c lp.


- HS trình bày bài làm của mình.


bài văn.


GV chỳ ý sa li din t, dùng từ
cho từng HS.



- Nhận xét, khen ngợi những HS
phát hiện ra những chi tiết hay
trong bài và giải thích đợc lí do.
- GV nhận xét tiết học.


***************************************************


<b>TiÕng Anh</b>



( GV chuyên dạy )



***********************************************


<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Thể dục</b>



<b>Động tác vơn thở , tay , chân , vặn mình </b>
<b> trò chơi :ai nhanh và khÐo h¬n</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác
- Ơn các động tác đã học


- <i><b>Chơi trị chơi Ai nhanh và khéo hơn – chơi đúng luật và tự giác</b></i>
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện
- Cịi, bóng.



<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
A. Phần mở đầu.


- Giáo viên: Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Học sinh: Chạy quanh sân tập – Khởi động.


B. PhÇn cơ bản;


H tr ca GV Hot ng ca trũ


<b>Hot ng 1</b>


Ôn hai động tác vơn thở và tay.
- Cho học sinh tập từng động tác


- Tập cả hai động tác - Lần 1: Tập từng động tác- Lần 2: Tập cả hai động tác.
<b>Hoạt động 2</b>


Học động tác vặn mình
- Nêu tên động tác, phân tích động tác


- Giáo viên tập chậm từng nhịp
- Giáo viên đếm cho HS tập
- Quan sát, sửa sai cho học sinh.
+ Cho học sinh ụn 3 ng tỏc ó hc


- Nghe và quan sát.
- Häc sinh tËp theo.



- Cả lớp tập mỗi động tác hai lần.


- Ơn các động tác đã học, sau đó tập kết hợp
với động tác vặn mình


<b>Hoạt động 3</b>
Chơi trị chơi dẫn bóng
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chi


C. Phần kết thúc:


- Cùng học sinh hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Nêu cách chơi


- Thi đua chơi giữa các tổ


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát theo nhịp
**********************************************


<b>Toán</b>



<b>Cộng hai số thập phân</b>



<i><b>I. Mc ớch - Yờu cầu:</b></i>


BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n


Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thp phõn



<i><b>II. Công việc chuẩn bị:</b></i>


Bảng phụ, vở bài tập.


<i><b>III</b></i>. Hoạt động dạy – học :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Híng dÉn </b></i> <i><b>a. VÝ dơ 1</b></i>


<i><b>thùc hiÖn phÐp</b></i>
<i><b>céng hai sè </b></i>


<i><b>thập phân</b></i> - Vẽ đờng gấp khúc ABC- Nêu bài tốn
<b>Hỏi:</b>


- Tính độ dài của hai đoạn thẳng


AB và BC gấp khúc ABC ta làm thế nào?+ Muốn tính độ dài của đờng
- Tổng 1,84m + 2,45m + Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và


BC


* Đi tìm kết quả
- 1,84m = 184cm


2,45m = 245cm tính tổng của 1,84m và 2,45m- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách


Độ dài ABC là:


184 + 245 = 429 (cm) = 4,29m Gợi ý: Hãy đổi thành các số đocó đơn vị là cm
+ HS nêu: 1,84 + 2,45 = 4,29 + Vậy 1,84 + 2,45 bằng bao


nhiªu?
- HS theo dâi thao t¸c cđa GV


1,84
2,45
4,29


* Giíi thiƯu kü thuật tính
+ Đặt tính


+ Tính


- HS thực hiện:


184
245


429


- Yêu cầu HS đặt tính và thực
hiện phép tính :


184 + 245
* Giống nhau: Cách đặt tính, cách



céng.


* Kh¸c nhau: 1 phÐp tÝnh cã dÊu, 1
phÐp tÝnh kh«ng cã dÊu


+ Yêu cầu HS so sánh để tìm
điểm giống và khác nhau giữa
hai phép tính các em vừa thực
hiện


- DÊu phÈy ë các số hạng và dấu


phẩy ở kết quả thẳng cột víi nhau phÈy cđa c¸c số hạng và dấu+ Em có nhận xét gì về các dấu
phẩy ở kết quả trong phép cộng
hai số thập phân


<i><b>b. Ví dụ 2</b></i>


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào


nháp - GV nêu ví dị. Đặt tính rồi tính15,9 + 8,75


- HS nêu - Yêu cầu HS vừa lên bảng nªu


rõ cách đặt tính và thực hiện tính
của mình.


- Nhận xét câu trả lời
Nối tiếp đọc ghi nhớ <i><b> Ghi nhớ: SGK</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>



<i><b>Lun tËp</b></i> <b>Bµi tËp 1. TÝnh</b>


- 1 em đọc - 1 em đọc yêu cầu


- 2 em lên bảng làm - GV yêu cầu HS tự làm
- HS nhận xét


- Trả lời thập phân?+ Nêu cách tính tổng hai số
<b>Bài tập 2</b>


- Đặt tính rồi tính


- Làm bảng con Cho HS làm bảng con


Nhận xÐt
<b>Bµi tËp 3.</b>


Đọc yêu cầu rồi làm bài - Gi mt HS c bi


Chữa bài - Yêu cầu tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>dặn dò</b> Chuẩn bị bài sau
*********************************************


<b>Địa lý</b>



<b>Nông nghiệp</b>



<b>I. Mc ớch - Yờu cu:</b>



<b> - HS nêu đợc vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc ta trên </b>
l-ợc đồ nơng nghiệp VN.


- Nêu dợc vai trò của ngành trồng trọt.


- Nêu đợc đặc điểm của cây trồng nớc ta. Cây lúa đợc trồng nhiều nhất
- Có ý thức bảo vệ môi trờng


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Phiếu học tập của HS.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Hoạt ng ca trũ</sub></b> <b><sub>H tr ca GV</sub></b>


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét, bổ sung


- HS ghi đầu bài vào vở


- HS quan sỏt lc đồ và trả lời.
- Làm việc cá nhân


- KÝ hiÖu cây trồng nhiều hơn vật
nuôi.


- Ngành trồng trọt giữ vai trò quan
trọng trong sx nông nghiệp, .


- HS hot ng nhúm: quan sỏt lc


v trao i.


- Lúa gạo, cây ăn quả, cà phê, chè,


Lỳa c trng nhiu nht.
- HS t in.


- Đại diện 3 nhóm lên trình bày.
- HS quan sát hình và trả lời
- Cây lúa


- HS tự nªu


- Có các đồng bằng lớn, đất phù sa
màu mỡ, nguồn nớc dồi dào, ngời
dân coa kinh nghiệm,…


- ChÌ, cµ phê, cao su


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


Gọi HS lên bảng yêu cầu trả lêi
c©u hái:


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc, dân
tộc nào có số dân đơng nhất, phân
bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít
ngời sống chủ yếu ở đâu?



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và</b></i>


ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>b. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


Ngành trồng trọt:


<b>* Vai trò của ngành trồng trọt.</b>
Yêu cầu HS quan sát lợc đồ
SGK,nêu tên, tác dụng của lợc đồ.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân:
+ Nhìn trên lợc đồ em thấy số kí
hiệu của cây trồng nhiều hơn hay
số kí hiệu con vật nhiều hơn?
+ Từ đó em rút ra điều gì về vai trị
của ngành trồng trọt trong sản xuất
nơng nghiệp?


- GV nªu kÕt ln chèt ý.


<b>* Đặc điểm của cây trồng </b>
<b>VN-Giá trÞ cđa lóa gạo và các cây</b>
<b>công nghiệp lâu năm.</b>


B



c 1 :Yờu cầu HS làm việc theo
nhóm 4 : Quan sát lợc đồ và thảo
luận để hoàn thành phiếu bi tp
sau:


- Kể tên các loại cây trồng chủ yếu
ở VN? Cây trồng nhiều nhất là cây
gì?


- in mũi tên vào sơ đồ thể hiện
tác động của khí hậu đến trồng
trọt.


- Gv mời đại diện nhóm lên trình
bày.


B


ớc 2 : Y/c HS quan sát hình 1,
trao đổi cả lớp:


+ Loại cây nào đợc trồng chủ yếu
ở vùng đồng bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có giá trị xuất khẩu cao.


- Ngnh trồng trọt đóng góp giá trị
sản xuất nơng nghiệp.


- HS cùng quan sát lc v tp


trỡnh by.


- Trâu, bò, gà, lợn


- Nuụi nhiu cỏc vựng ng bng
- Thc ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu
cầu của ngời dân ngày càng cao.
- HS theo dõi, lắng nghe.


- HS tham gia ch¬i theo HD cđa
GV.


- HS l¾ng nghe


Suy nghĩ, nêu ý kiến


lúa gạo ở nớc ta?


+ Vỡ sao nớc ta trồng nhiều cây lúa
gạo nhất và trở thành nớc xuất
khẩu gạo nhiều nhất thế giới?
+ Loại cây nào đợc trồng chủ yếu
ở vùng núi và cao nguyên?
+ Em biết gì về giá trị xuất khẩu
của nhng loi cõy ny?


+ Với những loại cây có thế mạnh
nh trên, ngành trồng trọt giữ vai
trò thế nào trong sản xt n«ng
nghiƯp cđa níc ta?



<b>* Sự phân bố cây trồng ở nớc ta.</b>
- YC HS làm việc theo cặp: Quan
sát lợc đồ nông nghiệp và trình
bày sự phân bố các loại cây trồng
của VN.


( Nêu tên và chỉ vùng phân bố, giải
thích lí do vì sao cây đợc trồng
nhiều ở ú )


Ngành chăn nuôi:


<b>* Tổ chức cho HS lµm việc cá</b>
<b>nhân.</b>


- K tờn mt s vt ni ở nớc ta?
- Trâu, bị, lợn chủ yếu đợc nuôi ở
vùng nào?


- Những điều kiện nào giúp cho
ngành chă ni phát triển ổn định?
GV gọi HS trình bày.


- GV chốt ý chính theo sơ
( STK- 70)


3.


<b> Củng cố, dặn dò : </b>



Hoạt động sản xuất nơng nghiệp
có ảnh hởng đến môi trờng
khơng ?


Ta có thể làm gì để bảo vệ mụi
tr-ng ?


*********************************************


<b>Kể chuyện</b>



<b>ôn tập giữa học kì I</b>



<b>I. Mc đích - u cầu:</b>


<b> - Ơn tập và hệ thống hoá vốn từ : danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ gắn với</b>
ba chủ điểm đã học.


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các vhủ điểm đã học.
<b>II. Công việc chuẩn bị:</b>


- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ ở BT 1, BT 2.
<b>III. Phơng pháp dạy - học:</b>


- m thoi, Luyn tập - thực hành
<b>IV. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>Néi dung</b> <b>Hỗ trợ</b>



<b>ca GV</b> <b>ng hcHot</b>
<b>ca trũ</b>
1. Gii


thiu bi:
- GV nêu
mục đích,
yêu cầu
của tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

häc.


2. H ớng
dẫn làm
bài tập:
<b>* Bài 1: </b>
- Gọi HS
đọc yêu
cầu ca
bi.


- Yêu cầu
HS làm
việc theo
nhãm 4
+ Chia
nhãm HS.
+ Ph¸t
giÊy khỉ
to cho 2


nhóm. Các
nhóm
khác làm
vào phiÕu
nhá.


+ u cầu
HS tìm từ
thích hợp
viết vào
từng ô.
- Yêu cầu
2 nhóm
lên dán
bài làm
của nhóm
mình lên
bảng, lần
lợt đọc các
DT, ĐT,
TT, các
thành ngữ,
tục ngữ
tìm đợc.
Gọi các
nhóm
khác nhn
xột, b
sung.
* Vớ d:



to yêu cầu
của bµi
tËp.


- Hoạt
động trong
nhóm theo
định hớng
của GV.
- HS thảo
luận và
tìm từ ghi
vào phiếu.
- 3 HS
trong mỗi
nhóm tiếp
nối nhau
đọc từ ngữ
của từng
chủ điểm.
Các nhóm
khác bổ
sung.


ViƯt Nam – Tỉ


quốc em Cánh chim Hồ bình Con ngời Với thiên nhiên
Danh từ Tổ quốc, đất n



íc non,


đồng bào, nơng dân,
.




Trái đất, cuộc sng,


tơng lai, niềm vui,Bầu trời, biển cả,Mơng máng,
Động từ,


tớnh t Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng,
cần cù, giàu đẹp,
anh dng,


kiên cờng,


Hợp tác, bình yên,
tự do, hạnh phúc,
hân hoan,


Bao la, vời vợi,
hùng vĩ, tơi đẹp,
Tô điểm,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tôc ngữ chôn rau cắt


Rốn, giang sơn gấm
vóc,



vui nh mở hội,


Kề vai sát cánh,ghềnh, thẳng cánhcò bay,.
<b>* Bài 2: ( 15 p )</b>


- Gọi HS nêu yêu
cầu của BT.


- Yêu cầu HS làm
việc theo nhóm 4.( 5
p )


- Phát bảng to cho
một nhóm, các
nhóm


khỏc lm vo vở.
- Yêu cầu 1 nhóm
lên dán bảng từ ngữ
của nhóm mình vừa
tìm, đọc các từ ngữ
trong bảng. các
nhóm khác nhận
xét, bổ


sung.
* VÝ dơ:


- 1 HS đọc to yêu cầu BT 2.


- HS thảo kuận nhóm 4.
- các nhóm làm bài


- 4 HS trong nhóm nối tiếp nhau đọc
các từ trong bảng.


bảo vệ bình n đồn kt bn bố mờnh mụng
T ng


nghĩa giữ gìn bình an, yên bình, thanh
bình, yên ổn


kết đoàn,
liên kết,
liên hiệp


bạn hữu,
bầu bạn,
bè bạn,


bao la, bát
ngát,mênh
mông,
Từ trái


nghĩa phá hoại,tàn phá, phá
phách, phá
huỷ, …


bất ổn, náo


động, náo
loạn,…


chia rÏ,


phân tán,… thù địch,kẻ thù, k
ch,


chật chội,
chật hẹp,
toen hoẻn
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm. tiếp tục luyện đọc,
<i>chuẩn bị trang phục để đóng vở kịch Lịng dân.</i>


********************************************************


<b>Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>«n tập giữa học kì</b>



<b>I. Mc ớch - Yờu cu:</b>


<b> - Tiếp tục kiểm tra đọc lấy điểm ( theo yêu cầu ở tiết 1 )</b>


- Xác định đợc tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân, phân vai, diễn lại vở kịch,


thể hiện đúng tính cách nhân vật.


<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


************************************************


<b>To¸n</b>



<b>Hoạt động học của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


- HS lắng nghe.
- HS lên gắp phiếu.


- Ln lt tng HS lên đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS đọc to yêu cầu.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của
vở kịch.


- 5 HS ph¸t biĨu:


1. Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của
tiết học.



2. Kiểm tra đọc:


Gọi 5 HS lên gắp phiếu ghi tên
các bài tập đọc và về chỗ chuẩn
bị.


- Yêu cầu lần lợt từng HS lên
đoc bài theo yêu cầu trong phiếu
kết hợp trả lời câu hỏi nội dung,
ý nghĩa của bài đó.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm tõng
HS.


3. H íng dÉn lµm bµi tËp :
<b>* Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>lun tËp</b>



<b>I. Mục đích - u cầu</b>


Cđng cè kỹ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân.


Nhận biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè thËp ph©n.


Giải bài tốn có nội dung hình học, bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của BT 1</b>



III. Hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của trò</b> <b>H tr ca GV</b>


Làm nháp.2 HS làm bảng kớp
HS chữa bµi, nhËn xÐt


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


Lµm phÐp tÝnh: 2,335 + 55,03
0,19 + 21,11
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2.2. Lun tËp</b></i>


<b>Bài tập 1.</b>
- 1 em đọc đề bài


- Tính giá trị của hai biểu thức a +
b và b + a. Sau đó so sánh giá trị
của hai biểu thức này.


+ Yêu cầu HS đọc đề bài v nờu
yờu cu ca bi


- 1 em lên bảng làm.HS lớp làm


nháp - GV yêu cầu HS làm bài



- Nhn xét bài làm của bạn Nhận xét, đánh giá
- Hai tổng này có giá trị bằng


nhau vị trí các số hạng của hai tổng a +* Em có nhận xét gì về giá trị, về
b và b + a khi a = 5,7 vµ b = 6,24?


- Hỏi tơng tự với hai trờng hợp
còn lại


- HS nªu: a + b = b + a * H·y so sánh giá trị của hai biểu
thức a + b vµ b + a?


- Có giá trị bằng tổng ban đầu * Khi đổi chỗ các số hạng của
tổng a + b thì đợc tổng nào? Tổng
nào có giá trị thế nào với tổng a +
b


- HS trả lời + Em hÃy so sánh tính chất giao
ho¸n cđa phÐp céng các số tự
nhiên, tÝnh chÊt giao hoán của
phép cộng phân sè vµ tÝnh chÊt
giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè
thËp phân?


<b>Bài tập 2</b>


- 1 em c - Yờu cu HS đọc đề bài tốn


Hỏi
- Thực hiện tính cộng sau đó đổi



chỗ các số hạng để tính tính chất giao hoán để thử lại nh+ Em hiểu yêu cầu của bi dựng
th no?


- 3 em lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài làm của bạn


- Giáo viên chữa bài và cho điểm
HS


<b>Bài tập 3.</b>


- 1 em đọc.Làm bài vào vở - Gọi một HS đọc đề bài toán
- 1 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS tự làm bài
Nhận xét, bổ sung - GV NX bài và cho điểm HS


<b>Bµi 4</b>


- 1 HS đọc - Gi HS c bi toỏn


- Tuần đầu: 314,78m


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bán tất cả các ngày trong tuần


- TB số mét vải bán trong 1 ngày + Bài toán yêu cầu em tính gì?
Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng làm


- Yêu cầu HS làm bài



Nhn xột, b sung - GV chữa bài của HS trên bảng
lớp, sauđó nhận xét và cho điểm
<b>3. Củng cố, dn dũ</b>


Tổng kết tiết học
Chuẩn bị bài sau
*******************************************


<b>Tiếng Anh</b>



<b>( GV chuyên dạy )</b>


*************************************************


<b>Hát nhạc </b>



<b>ôn tập bài hát</b>


<b>Những bông hoa, những bài ca </b>
<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài</b>


<b>( GV chuyên dạy )</b>


******************************************************


<b>Tập làm văn</b>



<b>ôn tập giữa học k× I</b>




<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


<b> - Thực hành, luyện tập về nghĩa của từ: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ </b>
nhiều nghĩa.


- Làm đúng các bài tập về nghĩa của từ.


- Rèn luyện kĩ năng dùng từ, đặt câu, mở rộng vốn từ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bút dạ và một số tờ phiếu kẻ sẵn bảng BT 1. Bảng phụ chép đoạn văn đã thay từ
chính xác.


- Vµi phiÕu viÕt néi dung BT 2.


- Bảng phụ kẻ bảng phân loại ở BT 4.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
- HS lắng nghe và ghi vở đầu


bµi.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.


<i>+Các từ: bê, bảo, vị, thực hành</i>
+ Vì những từ đó dùng cha
chính xác trong tình huống.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi
theo gợi ý của GV.



- 4 HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu,
HS kh¸c bỉ sung.


<i><b>Bê = bng; bảo = mời; vò = xoa;</b></i>
<i><b>thực hành = lµm.</b></i>


- 1 HS đọc lại đoạn văn.
-1 HS đọc to cho cả lớp nghe.
- 1 HS lên làm trên bảng lớp. HS
dới lớp làm vào vở.


1.Giíi thiƯu bµi:


- GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2. H íng dÉn lµm bµi tËp :


<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


- Hỏi: + Hãy đọc những từ in đậm
trong đoạn văn?


+ Vì sao cần thay những từ
in đậm đó bằng những từ đồng
nghĩa khác?


- yêu cầu HS trao đổi, làm bài theo


cp.


Gợi ý:+ Đọc kĩ câu văn có từ in
®Ëm.


+ Tìm nghĩa của từ in đậm.
+ Giải thích lýdo vì sao từ đó
dùng cha chính xác.


+ Tìm từ khác thay thế.
- Gọi HS phát biểu. GV đa nhanh
các từ HS đa ra để thay thế.


- GV nhận xét, kết luận các từ đúng.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn đã
hồn chỉnh.


<b>* Bµi tËp 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NhËn xÐt


- HS nhẩm đọc thuộc.
- 1 HS đọc to.


- 2 HS làm trên bảng lớp. HS dới
lớp làm vào vở.


- 3 HS tiếp nối đọc câu của mình
- Nhận xét.



- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài


- HS tiếp nối nhau đọc các câu
văn; sau đó viết vào vở 3 câu,
mỗi câu mang 1 nghĩa của t


<i><b>ỏnh</b></i>


- 4 HS tiếp nối nhau nêu.


bài.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm trên
bảng.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- T chức cho HS đọc thuộc lòng
các câu tục ngữ trên.


<b>* Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gv gợi ý:
+ Đặt câu để phân biệt từ đồng âm


<i><b>giá (giá tiền) giá ( để đồ vật) </b></i>



bằngmột câu hoặc hai câu.


<i><b>+ t cõu vi t giỏ với nghĩa đã </b></i>
cho.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm trên
bảng.


- Gi vi HS di lp c cõu mỡnh
đặt.


GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ
cho HS.


<b>* Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm việc độc lập.
GV nhắc HS đặt câu đúng với
<i><b>những nghĩa đã cho của từ đánh.</b></i>
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc các câu
văn mình đã t.


3. Củng cố, dặn dò:


- Yờu cu HS nhc lại các ý chính
của: từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, từ nhiều nghĩa.


- GV nhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị kiểm tra.
************************************************


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ôn tập - Kiểm tra</b>



<b>Đề bài:</b>


<i><b> c thm bài văn Vịnh Hạ Long( Sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 70). Dựa vào nội </b></i>
dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:


1. Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bi vn:


- Mở bài : ..


- Thân bài:
- Kết bài :
2. Phần thân bài gồm có mấy đoạn?


A. 2 đoạn B. 3 đoạn C. 4 đoạn
3. Mỗi câu văn in đậm có vai trò gì trong mỗi đoạn?


A. Là câu mở đoạn.


B. Là ý chính của mỗi đoạn.
C. Cả hai ý trên.


4. ở đoạn một của bài có bao nhiêu hình ảnh so sánh?


A. 4 hình ảnh B. 5 hình ảnh C. 6 hình ảnh.



<i><b> 5. Trong cõu: Bốn mùa Hạ Long mang trong mình một màu xanh đằm thắm: xanh </b></i>


<i><b>biÕc cđa biĨn, xanh lam cđa nói, xanh lơc cđa trêi.</b></i>


Em hãy xác định:


- Tõ ghÐp cã nghÜa tỉng hỵp :……….
- Tõ ghÐp cã nghĩa phân loại :.
<i><b> 6. Kì vĩ có nghĩa là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Tầm thờng.
C. Lớn lao lạ thờng.


<b> 7. Trong ting giú thổi ở Hạ Long, ta nghe đợc mấy loại âm thanh?</b>
A. 5 loại âm thanh


B. 6 loại âm thanh


<i><b> </b></i><b> C. 7 loại âm thanh</b>


<b> 8. Nội dung chính của bài là gì?</b>


A.Sự kì vĩ của thiên nhiên Hạ Long.


B. Sự duyên dáng của thiên nhiên Hạ Long.
C. Nét riêng biệt của thiên nhiên Hạ Long.
D. Gồm tất cả các ý trên.


<i><b> 9. T no ng nghĩa với từ bát ngát ? </b></i>


A. Mênh mông


B. Nhá bé.
C. Bình thờng.


<b>Đánh giá: Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>
Đọc hiểu: 5 điểm


( Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm. Riêng câu 5 t 10 im)


****************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007</b></i>


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Ơn động tác vặn mình</b>
<b>Trị chơi chạy nhanh theo số.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Ơn động tác vặn mình.


- Nắm đợc cách chơi trò chơi ‘‘Chạy nhanh theo số’’
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b>


- VƯ sinh n¬i tËp
- Còi, phấn


<b>III. Phơng pháp dạy - học:</b>
- Luyện tập, thực hµnh



<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
A. Phần m u.


- Giáo viên: Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học
- Học sinh: - Tập trung ngoài sân bÃi.


- Chạy chậm quanh sân bÃi.
B. Phần cơ b¶n;


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1</b>
Ơn động tác vặn mình
- Cho cả lớp tập - giáo viên hơ


- Chia tỉ tËp lun
- Tëp thi c¶ líp


+ Ơn 4 động tác thể dục đã học


- C¶ líp tập (hai lần)
- Tập theo tổ.


- Thi đua giữa các tỉ.


- Cả lớp ơn lại 4 động tác mỗi động tỏc hai
ln


<b>Hot ng 2</b>



Chơi trò chơi Chạy nhanh theo số
- Nêu tên trò chơi


Giới thiệu cách chơi
<b>C. Phần kết thúc:</b>


- Cùng học sinh hệ thống bài học
- Nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Học sinh: Thực hiện các động tác thả
lỏng các khớp và toàn thân.


- Nghe hớng dẫn.
- Chơi thử 1 lần
- Cả lớp cùng chơi


*******************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>Đề bài</b>
<i><b>1. Chính tả: Viết đoạn 2 của bài Kì diệu rừng xanh.</b></i>
<b>2. Tập làm văn: Em hãy tả ngôi trờng em đang học</b>
<b>Phần đánh giá:</b>


<i>1. Chính tả: 5 điểm</i>


Yờu cu: ch vit p, trỡnh by sạch sẽ, đúng chính tả.
<i>2.Tập làm văn:</i>


- Đầy đủ bố cục một bài văn.



- Bài văn có đủ ý, câu vn cú hỡnh nh


******************************************************


<b>Toán</b>



<b>Tổng nhiều số thập phân</b>



<b>I. Mc ớch - u cầu</b>


BiÕt thùc hiƯn tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp phân
Nhận biết tính chất kết hợp của các số thập ph©n


Biết sử dụng các tính chất của phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Băng giấy viết nội dung bài tập VD


- Bng ph kẻ sẵn nội dung bảng số của BT 2
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ tr ca GV</b>


HS làm bảng con


Một vài HS nêu cách tính


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Yêu cầu HS tính tổng :


83,56 + 92,38
428 + 37,99


<b>2. Dạy - học bài míi</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- HS nghe, xác định nhiệm vụ Trong tiết học này chúng ta sẽ
vận dụng cộng hai số thập phân vào
để cộng tổng nhiều số thập phân


<i><b>2.2. TÝnh tỉng cđa nhiỊu sè thËp</b></i>
<i><b>ph©n</b></i>


<i>a. Ví dụ:Dán băng giấy viÕt s½n</i>
<i>VDnh SGK</i>


- HS đọc bài tốn


<b>Hái</b>


- Tính tổng 27,5 + 36,75 + 14,5 + Làm thế nào để tính số lít dầu
trong cả 3 thùng?


- HS tìm cách thực hiện
27,5


36,75
14,5
78,75



+ Dựa vào cách tính tổng hai số
thập phân, hÃy tìm cách tính tổng
ba số 27,5 + 36,75 + 14,5


1 HS thực hiện trên bảng lớp - Gọi một học sinh thực hiện
HS lần lợt nêu * Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ


cỏch t tính và thực hiện tính của
mình


- GV nhËn xÐt vµ nêu lại
<i>b. Bài toán</i>


- HS nghe, 2 em nhc li - GV đọc bài tốn
Hỏi


- Tính tổng độ dài các cnh


- em em lên bảng giải của hình tam giác?+ Em h·y nªu c¸ch tÝnh chu vi


HS lớp làm nháp - GV chữa bài


- 1 em nêu trớc lớp + Em hÃy nêu cách tính tổng 8,7
+ 6,25 + 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.3. Lun tËp</b></i>


<b>Bµi tËp 1.</b>
- 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào



v các số thập phân- Yêu cầu HS đặt tính và tính tổng
- HS nhận xét - Gọi HS nhận xét bi lm ca


bạn trên bảng
- Dấu phẩy ở kết quả phải thẳng


hng vi du phy số hạng chúng ta phải chú ý đến điều gì?+ Khi viết dấu phẩy ở kết quả
- GV nhận xét và cho điểm


<b>Bµi tËp 2.</b>


- 1 em đọc đầu bài - Yêu cầu HS đọc đề bi
- 1 em lờn bng lm


Cả lớp làm nháp biểu thøc (a + b) + c vµ a + (b + c)-Yêu cầu HS tự tính giá trị của 2
trong từng trờng hợp


- Nhận xét bài làm của bạn - Cho HS chữa bài của bạn trên
bảng


- Giá trị của hai biÓu thøc này


bằng nhau nh thế nào với giá trị của biểu thức* Giá trị của biểu thức (a + b) + c
a + (b + c) khi ta thay c¸c ch÷ b»ng
cïng mét bé sè


- Tính chất kết hợp * Em đã gặp biểu thức trên khi
học tính chất nào của phép cộng
các số t nhiờn?



- HS nối tiếp phát biểu - Yêu cầu HS phát biểu tính chất
<b>Bài tập 3.</b>


- 1 em c. Làm bài rồi chữa - HS đọc đề bài và tự làm bài
- 4 HS lên bảng làm


- NhËn xÐt bài của bạn - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- Yêu cầu HS giải thích cách làm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Tiến hành nh tiết 49
****************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Ôn tập:Con ngời và sức khoẻ</b>



<b>I.Mc ớch yờu cu</b>


- Khc sõu c im của tuổi dậy thì.
- Ơn tập các kiên thức về s sinh sn.


- Biết cách phòng tránh các bệnh:Sốt rét, sốt xuất huyết,...
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Phiu hc tập cá nhân theo SGV.Giấy khổ to, bút dạ, màu vẽ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học ca trũ</b> <b>H tr ca GV</b>



Ghi đầu bài theo GV
Vẽ ra phiếu


2 HS làm ở bảng phụ rồi dán lên
bảng.


Hs n/x bài của bạn trên bảng, bổ
sung (nếu cần).


HS trả lời
Vài HS nêu


<b>1.Bài mới</b>


<i><b>a.GVgiới thiệu và ghi đầu bài </b></i>
<i><b>b.Tìm hiểu bài</b></i>


<b>* ễn tp v con ng i </b>
* Vẽ sơ đồ


- Yêu cầu học sinh t hon thnh
s


- Yêu cầu häc sinh nhËn xét bài
làm trên bảng.


Hỏi:


+ Hóy nờu c im tuổi dậy thì ở


nam giới?


+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở
nữ giới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS tËp hỵp theo nhóm 5.
Các nhóm nhận ĐD


- Đại diƯn c¸c nhãm bèc thăm,
các nhóm thảo luận làm bài
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trớc lớp về cách phòng tránh loại
bệnh mà nhóm mình tìm hiểu,
nhóm khác n/x


- HS tr¶ lêi


Lắng nghe để nắm đợc luật chơi
Các nhóm chơi theo lệnh của GV
Lớp khen đội thắng


Hs l¾ng nghe GV nêu y/c.


1 vài HS trình bày ý tởng của
mình.


HS thực hành vÏ, vÏ xong dán
tranh lên bảng lớp và giới thiệu.
Lắng nghe



- Gọi HS trình bày trớc lớp vể ý
t-ởng của mình.


- Y/c hS thực hành vẽ.


+ Em có nhận xét gì về vai trò của
ngời phụ nữ?


<b>* Cách phòng tránh một số</b>
<b>bệnh.</b>


- Hoạt động theo nhóm 5
+ Phát đồ dùng học tập.


+ Bốc thăm lựa chọn một trong các
bệnh đã học để vẽ sơ đồ về cách
phịng chống bệnh đó.


+ Gäi tõng nhóm hs lên trình bày
Hỏi:


+ Bnh ú nguy him nh thế nào?
+ Bệnh đó lây truyền bằng con
đ-ơng nào?


- Nhn xột hot ng tho lun ca
hs.


<b>*Trò chơi: Nhà tuyên truyền</b>
<b>giỏi</b>



Cỏch tin hành: Lựa chọn vẽ tranh
cổ động, tuyên truyền theo một
trong các chủ đề sau:


+ Vận động phòng tránh xâm hại
trẻ em.


+ Vận động phòng tránh sử dụng
các chất gây nghiện.


+ Vận động phòng tránh
HIV/AIDS


+ Vận động thực hiện an tồn giao
thơng.


- Thành lập BGK để chấm tranh,
lời tuyên truyền.


<b>3.Cñng cè </b><b> Dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

×