Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Triết Học -Nguyên Lý Cơ Bản Chủ Nghĩa Xã Hội Mác-Lênin phần 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.88 KB, 16 trang )


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Tình c m ả là nh ng rung đ ng bi u hi n thái đ con ng i trong các quan h . Tình c m làữ ộ ể ệ ộ ườ ệ ả
m t hình thái đ c bi t c a s ph n ánh hi n th c, đ c hình thành t s khái quát nh ngộ ặ ệ ủ ự ả ệ ự ượ ừ ự ữ
c m xúc c th c a con ng i khi nh n s tác đ ng c a ngo i c nh. Tình c m bi u hi n vàả ụ ể ủ ườ ậ ự ộ ủ ạ ả ả ể ệ
phát tri n trong m i lĩnh v c đ i s ng c a con ng i; là m t y u t phát huy s c m nh, m tể ọ ự ờ ố ủ ườ ộ ế ố ứ ạ ộ
đ ng l c thúc đ y ho t đ ng nh n th c và th c ti n. Lênin cho r ng: không có tình c m thìộ ự ẩ ạ ộ ậ ứ ự ễ ằ ả
“x a nay không có và không th có s tìm tòi chân lý”; không có tình c m thì không có m tư ể ự ả ộ
y u t thôi thúc nh ng ng i vô s n và n a vô s n, nh ng công nhân và nông dân nghèo điế ố ữ ườ ả ử ả ữ
theo cách m ng.ạ
Tùy vào t ng đ i t ng nh n th c và s rung đ ng c a con ng i v đ i t ng đó trongừ ố ượ ậ ứ ự ộ ủ ườ ề ố ượ
các quan h mà hình thành nên các lo i tình c m khác nhau, nh tình c m đ o đ c, tình c mệ ạ ả ư ả ạ ứ ả
th m m , tình c m tôn giáo,…ẩ ỹ ả
Ý chí là kh năng huy đ ng s c m nh b n thân đ v t qua nh ng c n tr trong quáả ộ ứ ạ ả ể ượ ữ ả ở
trình th c hi n m c đích c a con ng i. Ý chí đ c coi là m t năng đ ng c a ý th c, m tự ệ ụ ủ ườ ượ ặ ộ ủ ứ ộ
bi u hi n c a ý th c trong th c ti n mà đó con ng i t giác đ c m c đích c a ho tể ệ ủ ứ ự ễ ở ườ ự ượ ụ ủ ạ
đ ng nên t đ u tranh v i mình đ th c hi n đ n cùng m c đích đã l a ch n. có th coi ýộ ự ấ ớ ể ự ệ ế ụ ự ọ ể
chí là quy n l c c a con ng i đ i v i mình; nó đi u khi n, đi u ch nh hành vi đ conề ự ủ ườ ố ớ ề ể ề ỉ ể
ng i h ng đ n m c đích m t cách t giác; nó cho phép con ng i t kìm ch , t làm chườ ướ ế ụ ộ ự ườ ự ế ự ủ
b n thân và quy t đoán trong hành đ ng theo quan đi m và ni m tin c a mình. Giá tr chânả ế ộ ể ề ủ ị
chính c a ý chí không ch th hi n c ng đ c a nó m nh hay y u mà ch y u th hi n ủ ỉ ể ệ ở ườ ộ ủ ạ ế ủ ế ể ệ ở
n i dung, ý nghĩa c a m c đích mà ý chí h ng đ n. Lênin cho r ng: ý chí là m t trongộ ủ ụ ướ ế ằ ộ
nh ng y u t t o nên s nghi p cách m ng c a hàng tri u ng i trong cu c đ u tranh giaiữ ế ố ạ ự ệ ạ ủ ệ ườ ộ ấ
c p quy t li t nh m gi i phóng mình, gi i phóng nhân lo i.ấ ế ệ ằ ả ả ạ
T t c các y u t t o thành ý th c có m i quan h bi n ch ng v i nhau song tri th c làấ ả ế ố ạ ứ ố ệ ệ ứ ớ ứ
y u t quan tr ng nh t; là ph ng th c t n t i c a ý th c, đ ng th i là nhân t đ nh h ngế ố ọ ấ ươ ứ ồ ạ ủ ứ ồ ờ ố ị ướ
đ i v i s phát tri n và quy t đ nh m c đ bi u hi n c a các y u t khác.ố ớ ự ể ế ị ứ ộ ể ệ ủ ế ố
3. M i quan h gi a v t ch t và ý th cố ệ ữ ậ ấ ứ
Theo quan đi m duy v t bi n ch ng: v t ch t và ý th c t n t i trong m i quan h bi nể ậ ệ ứ ậ ấ ứ ồ ạ ố ệ ệ
ch ng v i nhau, tác đ ng l n nhau thông qua ho t đ ng th c ti n; trong m i quan h đó, v tứ ớ ộ ẫ ạ ộ ự ễ ố ệ ậ


ch t gi vai trò quy t đ nh đ i v i ý th c.ấ ữ ế ị ố ớ ứ
a. Vai trò c a v t ch t đ i v i ý th củ ậ ấ ố ớ ứ
Trong m i quan h v i ý th c, ố ệ ớ ứ v t ch t là cái có tr c, ý th c là cái có sau; v t ch t làậ ấ ướ ứ ậ ấ
ngu n g c c a ý th c; v t ch t quy t đ nh ý th c; ý th c là s ph n ánh đ i v i v t ch t.ồ ố ủ ứ ậ ấ ế ị ứ ứ ự ả ố ớ ậ ấ
Ý th c là s n ph m c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc ng i nên ch khi cóứ ả ẩ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ộ ườ ỉ
con ng i thì m i có ý th c. Trong m i quan h gi a con ng i v i th gi i v t ch t thì conườ ớ ứ ố ệ ữ ườ ớ ế ớ ậ ấ
ng i là k t qu quá trình phát tri n lâu dài c a th gi i v t ch t. K t lu n này đã đ cườ ế ả ể ủ ế ớ ậ ấ ế ậ ượ
ch ng minh b i s phát tri n h t s c lâu dài c a khoa h c v gi i t nhiên; nó là m t b ngứ ở ự ể ế ứ ủ ọ ề ớ ự ộ ằ
ch ng khoa h c ch ng minh quan đi m: v t ch t có tr c, ý th c có sau.ứ ọ ứ ể ậ ấ ướ ứ
Các y u t t o thành ngu n g c t nhiên, ngu n g c xã h i c a ý th c đ u ho c là chínhế ố ạ ồ ố ự ồ ố ộ ủ ứ ề ặ
b n thân th gi i v t ch t, ho c là nh ng d ng t n t i c a v t ch t nên ả ế ớ ậ ấ ặ ữ ạ ồ ạ ủ ậ ấ v t ch t là ngu nậ ấ ồ
g c c a ý th c.ố ủ ứ
Ý th c là cái ph n ánh th gi i v t ch t, là hình nh v th gi i v t ch t nên ứ ả ế ớ ậ ấ ả ề ế ớ ậ ấ n i dungộ
c a ý th c đ c quy t đ nh b i v t ch t. ủ ứ ượ ế ị ở ậ ấ S v n đ ng và phát tri n c a ý th c, hình th cự ậ ộ ể ủ ứ ứ
bi u hi n c a ý th c b các qui lu t sinh h c, các qui lu t xã h i và s tác đ ng c a môiể ệ ủ ứ ị ậ ọ ậ ộ ự ộ ủ
tr ng s ng quy t đ nh. Nh ng y u t này thu c lĩnh v c v t ch t nên v t ch t không chườ ố ế ị ữ ế ố ộ ự ậ ấ ậ ấ ỉ
quy t đ nh n i dung mà còn ế ị ộ quy t đ nh cế ị ả hình th c bi u hi n cũng nh m i s bi n đ iứ ể ệ ư ọ ự ế ổ
c a ý th c.ủ ứ
b. Vai trò c a ý th c đ i v i v t ch tủ ứ ố ớ ậ ấ
Trong m i quan h v i v t ch t, ố ệ ớ ậ ấ ý th c có th tác đ ng tr l i v t ch t thông qua ho tứ ể ộ ở ạ ậ ấ ạ
đ ng th c ti n c a con ng i.ộ ự ễ ủ ườ
Vì ý th c là ý th c c a con ng i nên nói đ n vai trò c a ý th c là nói đ n vai trò c aứ ứ ủ ườ ế ủ ứ ế ủ
con ng i. B n thân ý th c t nó không tr c ti p thay đ i đ c gì trong hi n th c. Mu nườ ả ứ ự ự ế ổ ượ ệ ự ố
17

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
thay đ i hi n th c con ng i ph i ti n hành nh ng ho t đ ng v t ch t. Song, m i ho t đ ngổ ệ ự ườ ả ế ữ ạ ộ ậ ấ ọ ạ ộ
v t ch t c a con ng i đ u do ý th c ch đ o, nên vai trò c a ý th c không ph i tr c ti pậ ấ ủ ườ ề ứ ỉ ạ ủ ứ ả ự ế
t o ra hay thay đ i th gi i v t ch t mà nó trang b cho con ng i tri th c v th c t i kháchạ ổ ế ớ ậ ấ ị ườ ứ ề ự ạ

quan, trên c s y, con ng i xác đ nh m c tiêu, đ ra ph ng h ng, xây d ng k ho ch,ơ ở ấ ườ ị ụ ề ươ ướ ự ế ạ
l a ch n ph ng pháp, bi n pháp, công c , ph ng ti n…đ th c hi n m c tiêu c a mình.ự ọ ươ ệ ụ ươ ệ ể ự ệ ụ ủ
đây, ý th c đã th hi n s tác đ ng c a mình đ i v i v t ch t thông qua ho t đ ng th cỞ ứ ể ệ ự ộ ủ ố ớ ậ ấ ạ ộ ự
ti n c a con ng i.ễ ủ ườ
S tác đ ng tr l i c a ý th c đ i v i v t ch t di n ra theo hai h ng: tích c c ho cự ộ ở ạ ủ ứ ố ớ ậ ấ ễ ướ ự ặ
tiêu c c. N u con ng i nh n th c đúng, có tri th c khoa h c, có tình c m cách m ng, cóự ế ườ ậ ứ ứ ọ ả ạ
ngh l c, có ý chí thì hành đ ng c a con ng i phù h p v i các qui lu t khách quan, conị ự ộ ủ ườ ợ ớ ậ
ng i có năng l c v t qua nh ng thách th c trong quá trình th c hi n nh ng m c đích c aườ ự ượ ữ ứ ự ệ ữ ụ ủ
mình, th gi i đ c c i t o – đó là s tác đ ng tích c c c a ý th c; còn n u ý th c c a conế ớ ượ ả ạ ự ộ ự ủ ứ ế ứ ủ
ng i ph n ánh không đúng hi n th c khách quan, b n ch t qui lu t khách quan thì ngay tườ ả ệ ự ả ấ ậ ừ
đ u, h ng hành đ ng c a con ng i đã đi ng c l i các qui lu t. Hành đ ng y s có tácầ ướ ộ ủ ườ ượ ạ ậ ộ ấ ẽ
d ng tiêu c c đ i v i ho t đ ng th c ti n, đ i v i hi n th c khách quan.ụ ự ố ớ ạ ộ ự ễ ố ớ ệ ự
Nh v y, b ng vi c đ nh h ng cho ho t đ ng c a con ng i, ý th c có th quy t đ như ậ ằ ệ ị ướ ạ ộ ủ ườ ứ ể ế ị
hành đ ng c a con ng i, ho t đ ng th c ti n c a con ng i đúng hay sai, thành công hayộ ủ ườ ạ ộ ự ễ ủ ườ
th t b i, hi u qu hay không hi u qu .ấ ạ ệ ả ệ ả
Tìm hi u v v t ch t, v ngu n g c, b n ch t c a ý th c, v vai trò c a v t ch t, c a ýể ề ậ ấ ề ồ ố ả ấ ủ ứ ề ủ ậ ấ ủ
th c có th th y: không bao gi và không đâu ý th c l i quy t đ nh v t ch t. Trái l i, v tứ ể ấ ờ ở ứ ạ ế ị ậ ấ ạ ậ
ch t là ngu n g c c a ý th c, quy t đ nh n i dung và kh năng sáng t o c a ý th c; là đi uấ ồ ố ủ ứ ế ị ộ ả ạ ủ ứ ề
ki n tiên quy t đ th c hi n ý th c; ý th c ch có kh năng tác đ ng tr l i v t ch t, s tácệ ế ể ự ệ ứ ứ ỉ ả ộ ở ạ ậ ấ ự
đ ng y không ph i t thân mà ph i thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng i. S cộ ấ ả ự ả ạ ộ ự ễ ủ ườ ứ
m nh c a ý th c trong s tác đ ng này ph thu c vào trình đ ph n ánh c a ý th c, m c đạ ủ ứ ự ộ ụ ộ ộ ả ủ ứ ứ ộ
thâm nh p c a ý th c vào nh ng ng i hành đ ng, trình đ t ch c c a con ng i và nh ngậ ủ ứ ữ ườ ộ ộ ổ ứ ủ ườ ữ
đi u ki n v t ch t, hoàn c nh v t ch t trong đó con ng i hành đ ng theo đ nh h ng c a ýề ệ ậ ấ ả ậ ấ ườ ộ ị ướ ủ
th c.ứ
4. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Trên c s quan đi m v b n ch t v t ch t c a th gi i, b n ch t năng đ ng, sáng t oơ ở ể ề ả ấ ậ ấ ủ ế ớ ả ấ ộ ạ
c a ý th c và m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c, ch nghĩa duy v t bi nủ ứ ố ệ ệ ứ ữ ậ ấ ứ ủ ậ ệ
ch ng xây d ng nên m t nguyên t c ph ng pháp lu n c b n, chung nh t đ i v i m i ho tứ ự ộ ắ ươ ậ ơ ả ấ ố ớ ọ ạ
đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i. Nguyên t c đó là: Trong m i ho t đ ng nh nộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ắ ọ ạ ộ ậ
th c và th c ti n đòi h i ph i ứ ự ễ ỏ ả xu t phát t th c t khách quan, tôn tr ng khách quan đ ngấ ừ ự ế ọ ồ

th i phát huy tính năng đ ng ch quan. ờ ộ ủ Theo nguyên t c ph ng pháp lu n này, m i ho tắ ươ ậ ọ ạ
đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i ch có th đúng đ n, thành công và có hi u quộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ỉ ể ắ ệ ả
khi và ch khi th c hi n đ ng th i gi a vi c xu t phát t th c t khách quan, tôn tr ng th cỉ ự ệ ồ ờ ữ ệ ấ ừ ự ế ọ ự
t khách quan v i phát huy tính năng đ ng ch quan; phát huy tính năng đ ng ch quan ph iế ớ ộ ủ ộ ủ ả
là trên c s và trong ph m vi đi u ki n khách quan, ch ng ch quan duy ý chí trong nh nơ ở ạ ề ệ ố ủ ậ
th c và th c ti n.ứ ự ễ
Xu t phát t th c t khách quan, tôn tr ng khách quan ấ ừ ự ế ọ là xu t phát t tính khách quanấ ừ
c a v t ch t, có thái đ tôn tr ng đ i v i hi n th c khách quan, mà căn b n là tôn tr ng quiủ ậ ấ ộ ọ ố ớ ệ ự ả ọ
lu t, nh n th c và hành đ ng theo qui lu t; tôn tr ng vai trò quy t đ nh c a đ i s ng v tậ ậ ứ ộ ậ ọ ế ị ủ ờ ố ậ
ch t đ i v i đ i s ng tinh th n c a con ng i, c a xã h i. Đi u đó đòi h i trong nh n th cấ ố ớ ờ ố ầ ủ ườ ủ ộ ề ỏ ậ ứ
và hành đ ng con ng i ph i xu t phát t th c t khách quan đ xác đ nh m c đích, đ raộ ườ ả ấ ừ ự ế ể ị ụ ề
đ ng l i, ch tr ng, chính sách, k ho ch, bi n pháp; ph i l y th c t khách quan làm cườ ố ủ ươ ế ạ ệ ả ấ ự ế ơ
s , ph ng ti n; ph i tìm ra nh ng nhân t v t ch t, t ch c nh ng nhân t y thành l cở ươ ệ ả ữ ố ậ ấ ổ ứ ữ ố ấ ự
l ng v t ch t đ hành đ ng.ượ ậ ấ ể ộ
Phát huy tính năng đ ng ch quan ộ ủ là phát huy vai trò tích c c, năng đ ng, sáng t o c a ýự ộ ạ ủ
th c và phát huy vai trò nhân t con ng i trong vi c v t ch t hóa tính tích c c, năng đ ng,ứ ố ườ ệ ậ ấ ự ộ
sáng t o y. Đi u này đòi h i con ng i ph i tôn tr ng tri th c khoa h c; tích c c h c t p;ạ ấ ề ỏ ườ ả ọ ứ ọ ự ọ ậ
nghiên c u đ làm ch tri th c khoa h c và truy n bá nó vào qu n chúng đ nó tr thành triứ ể ủ ứ ọ ề ầ ể ở
18

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
th c, ni m tin c a qu n chúng, h ng d n qu n chúng hành đ ng. M t khác, ph i t giác tuứ ề ủ ầ ướ ẫ ầ ộ ặ ả ự
d ng, rèn luy n đ hình thành, c ng c nhân sinh quan cách m ng, tình c m, ngh l c cáchưỡ ệ ể ủ ố ạ ả ị ự
m ng đ có s th ng nh t h u c gi a tính khoa h c và tính nhân văn trong đ nh h ng hànhạ ể ự ố ấ ữ ơ ữ ọ ị ướ
đ ng.ộ
Th c hi n nguyên t c tôn tr ng khách quan, phát huy tính năng đ ng ch quan trongự ệ ắ ọ ộ ủ
nh n th c và th c ti n đòi h i ph i phòng ch ng và kh c ph c b nh ch quan duy ý chí; đóậ ứ ự ễ ỏ ả ố ắ ụ ệ ủ
là nh ng hành đ ng l y ý chí áp đ t cho th c t , l y o t ng thay cho hi n th c, l y ýữ ộ ấ ặ ự ế ấ ả ưở ệ ự ấ
mu n ch quan làm chính sách, l y tình c m làm đi m xu t phát cho chi n l c, sách l c,ố ủ ấ ả ể ấ ế ượ ượ

… đây cũng ph i là quá trình ch ng ch nghĩa kinh nghi m, xem th ng tri th c khoa h c,ả ố ủ ệ ườ ứ ọ
xem th ng lý lu n, b o th , trì tr ,… trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n.ườ ậ ả ủ ệ ạ ộ ậ ứ ự ễ
@
Ch ngươ
2
PHÉP BI N CH NG DUY V TỆ Ứ Ậ
Phép bi n ch ng duy v t là m t b ph n lý lu n c b n h p thành th gi i quan vàệ ứ ậ ộ ộ ậ ậ ơ ả ợ ế ớ
ph ng pháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mac-Lênin; là “khoa h c v m i liên h phươ ậ ế ọ ủ ủ ọ ề ố ệ ổ
bi n” và cũng là “khoa h c v nh ng qui lu t ph bi n c a s v n đ ng và s phát tri n c aế ọ ề ữ ậ ổ ế ủ ự ậ ộ ự ể ủ
t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy”. Theo quan ni m c a Mác, cũng nh c aự ủ ộ ườ ủ ư ệ ủ ư ủ
Hégel thì phép bi n ch ng bao g m cái mà ngày nay ng i ta g i là lý lu n nh n th c hayệ ứ ồ ườ ọ ậ ậ ứ
nh n th c lu n; v i t cách đó, phép bi n ch ng duy v t cũng chính là lý lu n và ph ngậ ứ ậ ớ ư ệ ứ ậ ậ ươ
pháp lu n khoa h c đ nh n th c và c i t o th gi i.ậ ọ ể ậ ứ ả ạ ế ớ
I. PHÉP BI N CH NG VÀ PHÉP BI N CH NG DUY V TỆ Ứ Ệ Ứ Ậ
1. Phép bi n ch ng và các hình th c c b n c a phép biên ch ngệ ứ ứ ơ ả ủ ứ
a. Khái ni m bi n ch ng, phép bi n ch ng.ệ ệ ứ ệ ứ
Trong ch nghĩa Mac-Lênin, khái ni m bi n ch ng dùng đ ch nh ng m i liên h ,ủ ệ ệ ứ ể ỉ ữ ố ệ
t ng tác, chuy n hóa và v n đ ng, phát tri n theo qui lu t c a các s v t, hi n t ng, quáươ ể ậ ộ ể ậ ủ ự ậ ệ ượ
trình trong gi i t nhiên, xã h i và t duy.ớ ự ộ ư
Bi n ch ng bao g m ệ ứ ồ bi n ch ng khách quan ệ ứ và bi n ch ng ch quan, ệ ứ ủ trong đó bi nệ
ch ng khách quan là bi n ch ng c a th gi i v t ch t; còn bi n ch ng ch quan là s ph nứ ệ ứ ủ ế ớ ậ ấ ệ ứ ủ ự ả
ánh bi n ch ng khách quan vào đ i s ng ý th c c a con ng i.ệ ứ ờ ố ứ ủ ườ
Theo Ăngghen: “Bi n ch ng g i là khách quan thì chi ph i trong toàn b gi i t nhiên,ệ ứ ọ ố ộ ớ ự
còn bi n ch ng g i là ch quan, t c t duy bi n ch ng, thì ch là s ph n ánh s chi ph i,ệ ứ ọ ủ ứ ư ệ ứ ỉ ự ả ự ố
trong toàn b gi i t nhiên…”ộ ớ ự
Phép bi n ch ng ệ ứ là h c thuy t nghiên c u, khái quát bi n ch ng c a th gi i thành họ ế ứ ệ ứ ủ ế ớ ệ
th ng các nguyên lý, qui lu t khoa h c nh m xây d ng h th ng các nguyên t c ph ng phápố ậ ọ ằ ự ệ ố ắ ươ
lu n c a nh n th c và th c ti n. V i nghĩa nh v y, phép bi n ch ng thu c v bi n ch ngậ ủ ậ ứ ự ễ ớ ư ậ ệ ứ ộ ề ệ ứ
ch quan, đ ng th i nó cũng đ i l p v i ủ ồ ờ ố ậ ớ phép siêu hình – ph ng pháp t duy v s v t,ươ ư ề ự ậ
hi n t ng c a th gi i trong tr ng thái cô l p và b t bi n.ệ ượ ủ ế ớ ạ ậ ấ ế

b. Các hình th c c b n c a phép bi n ch ngứ ơ ả ủ ệ ứ
19

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Phép bi n ch ng đã phát tri n qua ba hình th c c b n: phép bi n ch ng ch t phác th iệ ứ ể ứ ơ ả ệ ứ ấ ờ
c đ i, phép bi n ch ng duy tâm c đi n Đ c và phép bi n ch ng duy v t trong ch nghĩaổ ạ ệ ứ ổ ể ứ ệ ứ ậ ủ
Mac-Lênin.
Phép bi n ch ng ch t phác th i c đ iệ ứ ấ ờ ổ ạ là hình th c đ u tiên c a phép bi n ch ng trongứ ầ ủ ệ ứ
l ch s tri t h c. Nó là m t n i dung c b n trong nhi u h th ng tri t h c c a Trung Qu c,ị ử ế ọ ộ ộ ơ ả ề ệ ố ế ọ ủ ố
n Đ và Hy L p c đ i. Tiêu bi u cho nh ng t t ng bi n ch ng c a tri t h c TrungẤ ộ ạ ổ ạ ể ữ ư ưở ệ ứ ủ ế ọ
Qu c là “bi n d ch lu n” và “ngũ hành lu n” c a Âm d ng gia. Trong tri t h c n Đ ,ố ế ị ậ ậ ủ ươ ế ọ Ấ ộ
bi u hi n rõ nét nh t c a t t ng bi n ch ng là tri t h c ph t giáo, v i các ph m trù “vôể ệ ấ ủ ư ưở ệ ứ ế ọ ậ ớ ạ
ngã”, “vô th ng”, ‘nhân duyên”…ườ Đ c bi t, tri t h c Hy L p c đ i đã th hi n m t cáchặ ệ ế ọ ạ ổ ạ ể ệ ộ
sâu s c tinh th n c a phép bi n ch ng t phát. Ăngghen vi t: “Nh ng nhà tri t h c Hy L pắ ầ ủ ệ ứ ự ế ữ ế ọ ạ
c đ i đ u là nh ng nhà bi n ch ng t phát, b m sinh, và Aristote, b óc bách khoa nh tổ ạ ề ữ ệ ứ ụ ẩ ộ ấ
trong các nhà tri t h c y, cũng đã nghiên c u nh ng hình thái căn b n nh t c a t duy bi nế ọ ấ ứ ữ ả ấ ủ ư ệ
ch ng…Cái th gi i quan ban đ u, ngây th , nh ng xét v th c ch t là đúng đó là th gi iứ ế ớ ầ ơ ư ề ự ấ ế ớ
quan c a các nhà tri t h c Hy L p c đ i và l n đ u tiên đã đ c Heraclite trình bày m tủ ế ọ ạ ổ ạ ầ ầ ượ ộ
cách rõ ràng: m i v t đ u t n t i và đ ng th i l i không t n t i, vì m i v t đang trôi đi, m iọ ậ ề ồ ạ ồ ờ ạ ồ ạ ọ ậ ọ
v t đ u không ng ng thay đ i, m i v t đ u không ng ng phát sinh và tiêu vong”. Tuy nhiên,ậ ề ừ ổ ọ ậ ề ừ
nh ng t t ng bi n ch ng đó v căn b n v n còn mang tính ngây th , ch t phác, t phát vàữ ư ưở ệ ứ ề ả ẫ ơ ấ ự
tr u t ng. Ăngghen nh n xét r ng: “Trong tri t h c này, t duy bi n ch ng xu t hi n v iừ ượ ậ ằ ế ọ ư ệ ứ ấ ệ ớ
tính ch t thu n túy t nhiên, ch a b khu y đ c b i nh ng tr ng i đáng yêu…chính vìấ ầ ự ư ị ấ ụ ở ữ ở ạ
ng i Hy L p ch a đ t t i trình đ m x , phân tích gi i t nhiên, cho nên h hãy còn quanườ ạ ư ạ ớ ộ ổ ẻ ớ ự ọ
ni m gi i t nhiên là m t ch nh th và đ ng v m t toàn b mà xét ch nh th y. M i liênệ ớ ự ộ ỉ ể ứ ề ặ ộ ỉ ể ấ ố
h ph bi n gi a các hi n t ng t nhiên ch a đ c ch ng minh v chi ti t; đ i v i h ,ệ ổ ế ữ ệ ượ ự ư ượ ứ ề ế ố ớ ọ
m i liên h đó là k t qu c a s quan sát tr c ti p”. Phép bi n ch ng ch t phác c đ i nh nố ệ ế ả ủ ự ự ế ệ ứ ấ ổ ạ ậ
th c đúng v tính bi n ch ng nh ng b ng tr c ki n thiên tài, b ng tr c quan ch t phác, ngâyứ ề ệ ứ ư ằ ự ế ằ ự ấ
th , không ph i d a trên nh ng thành t u phát tri n c a khoa h c t nhiên.ơ ả ự ữ ự ể ủ ọ ự

T cu i th k XV, khoa h c t nhiên b t đ u phát tri n m nh, đi sâu vào phân tích,ừ ố ế ỷ ọ ự ắ ầ ể ạ
nghiên c u t ng y u t riêng bi t c a th gi i t nhiên, d n t i s ra đ i c a ph ng phápứ ừ ế ố ệ ủ ế ớ ự ẫ ớ ự ờ ủ ươ
siêu hình. Đ n th k XVIII, ph ng pháp siêu hình tr thành ph ng pháp th ng tr trong tế ế ỷ ươ ở ươ ố ị ư
duy tri t h c và nghiên c u khoa h c. Tuy nhiên, khi khoa h c t nhiên chuy n t vi cế ọ ứ ọ ọ ự ể ừ ệ
nghiên c u đ i t ng riêng bi t sang nghiên c u quá trình th ng nh t c a các đ i t ng đóứ ố ượ ệ ứ ố ấ ủ ố ượ
trong m i liên h thì ph ng pháp t duy siêu hình không còn phù h p mà ph i chuy n sangố ệ ươ ư ợ ả ể
m t hình th c t duy m i cao h n là t duy bi n ch ng.ộ ứ ư ớ ơ ư ệ ứ
Phép bi n ch ng duy tâm c đi n Đ c ệ ứ ổ ể ứ đ c kh i đ u t Kant và hoàn thi n Hégel.ượ ở ầ ừ ệ ở
Theo Ăngghen: “Hình th c th hai c a phép bi n ch ng, hình th c quen thu c nh t v i cácứ ứ ủ ệ ứ ứ ộ ấ ớ
nhà khoa h c Đ c, là tri t h c c đi n Đ c, t Kant đ n Hégel”.ọ ứ ế ọ ổ ể ứ ừ ế
Các nhà tri t h c c đi n Đ c đã trình bày nh ng t t ng c b n nh t c a phép bi nế ọ ổ ể ứ ữ ư ưở ơ ả ấ ủ ệ
ch ng duy tâm m t cách có h th ng. Tính ch t duy tâm trong tri t h c Hégel bi u hi n ứ ộ ệ ố ấ ế ọ ể ệ ở
ch ông coi bi n ch ng là quá trình phát tri n kh i đ u c a “ý ni m tuy t đôí”, coi bi nỗ ệ ứ ể ở ầ ủ ệ ệ ệ
ch ng ch quan là c s c a bi n ch ng khách quan. Theo Hégel, “ý ni m tuy t đ i” là đi mứ ủ ơ ở ủ ệ ứ ệ ệ ố ể
kh i đ u c a t n t i, t “tha hóa” thành gi i t nhiên và tr v v i b n thân nó trong t n t iở ầ ủ ồ ạ ự ớ ự ở ề ớ ả ồ ạ
tinh th n. “Tinh th n, t t ng, ý ni m là cái có tr c, còn th gi i hi n th c ch là m t b nầ ầ ư ưở ệ ướ ế ớ ệ ự ỉ ộ ả
sao chép c a ý ni m”. Các nhà tri t h c duy tâm Đ c, mà đ nh cao nh t là Hégel, đã xây d ngủ ệ ế ọ ứ ỉ ấ ự
phép bi n ch ng duy tâm v i h th ng ph m trù, qui lu t chung, có logic ch t ch c a ýệ ứ ớ ệ ố ạ ậ ặ ẽ ủ
th c, tinh th n. Lênin cho r ng: “Hégel đã đoán đ c m t cách tài tình bi n ch ng c a sứ ầ ằ ượ ộ ệ ứ ủ ự
v t trong bi n ch ng c a khái ni m”. Ăngghen cũng nh n m nh t t ng c a Mác: “tínhậ ệ ứ ủ ệ ấ ạ ư ưở ủ
ch t th n bí mà phép bi n ch ng đã m c ph i trong tay Hégel tuy t nhiên không ngăn c nấ ầ ệ ứ ắ ả ệ ả
Hégel tr thành ng i đ u tiên trình bày m t cách bao quát và có ý th c nh ng hình thái v nở ườ ầ ộ ứ ữ ậ
đ ng chung c a phép bi n ch ng. Hégel, phép bi n ch ng b l n ng c đ u xu ng đ t.ộ ủ ệ ứ Ở ệ ứ ị ộ ượ ầ ố ấ
Ch c n d ng nó l i là s phát hi n đ c cái h t nhân h p lý c a nó đ ng sau cái v th nỉ ầ ự ạ ẽ ệ ượ ạ ợ ủ ở ằ ỏ ầ
bí c a nó”.ủ
20

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Tính ch t duy tâm trong phép bi n ch ng c đi n Đ c, cũng nh trong tri t h c Hégel làấ ệ ứ ổ ể ứ ư ế ọ

h n ch c n ph i v t qua. Mác và Ăngghen đã kh c ph c h n ch đó đ sáng t o nên ạ ế ầ ả ượ ắ ụ ạ ế ể ạ phép
bi n ch ng duy v t. ệ ứ ậ Đó là giai đo n phát tri n cao nh t c a phép bi n ch ng trong l ch sạ ể ấ ủ ệ ứ ị ử
tri t h c, là s k th a trên tinh th n phê phán đ i v i phép bi n ch ng c đi n Đ c.ế ọ ự ế ừ ầ ố ớ ệ ứ ổ ể ứ
Ăngghen t nh n xét: "“…có th nói r ng h u nh ch có Mác và tôi là nh ng ng i đã c uự ậ ể ằ ầ ư ỉ ữ ườ ứ
phép bi n ch ng t giác thoát kh i tri t h c duy tâm Đ c và đ a nó vào trong quan ni m duyệ ứ ự ỏ ế ọ ứ ư ệ
v t v t nhiên và v l ch s ”.ậ ề ự ề ị ử
2. Phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ
a. Khái ni m phép bi n ch ng duy v tệ ệ ứ ậ
Đ nh nghĩa khái quát v phép bi n ch ng duy v t, Ăngghen cho r ng: “Phép bi nị ề ệ ứ ậ ằ ệ
ch ng…là môn khoa h c v nh ng qui lu t ph bi n c a s v n đ ng và s phát tri n c aứ ọ ề ữ ậ ổ ế ủ ự ậ ộ ự ể ủ
t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy”ự ủ ộ ườ ủ ư
Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mac-Lênin còn có m t s đ nh nghĩa khác v phép bi nể ủ ủ ộ ố ị ề ệ
ch ng duy v t. Khi nh n m nh vai trò c a nguyên lý v m i liên h ph bi n, Ăngghen đãứ ậ ấ ạ ủ ề ố ệ ổ ế
đ nh nghĩa: “Phép bi n ch ng là khoa h c v s liên h ph bi n”; trong khi nh n m nh vaiị ệ ứ ọ ề ự ệ ổ ế ấ ạ
trò c a nguyên lý v s phát tri n Lênin đã kh ng đ nh: “Trong s nh ng thành qu đó thìủ ề ự ể ẳ ị ố ữ ả
thành qu ch y u là phép bi n ch ng, t c là h c thuy t v s phát tri n, d i hình th cả ủ ế ệ ứ ứ ọ ế ề ự ể ướ ứ
hoàn b nh t, sâu s c nh t và không phi n di n, h c thuy t v tính t ng đ i c a nh n th cị ấ ắ ấ ế ệ ọ ế ề ươ ố ủ ậ ứ
c a con ng i, nh n th c này ph n ánh v t ch t luôn luôn phát tri n không ng ng”…ủ ườ ậ ứ ả ậ ấ ể ừ
b. Nh ng đ c tr ng c b n và vai trò c a phép bi n ch ng duy v tữ ặ ư ỏ ả ủ ệ ứ ậ
Xét t góc đ k t c u n i dung, phép bi n ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin cóừ ộ ế ấ ộ ệ ứ ậ ủ ủ
hai đ c đi m c b n sau đây:ặ ể ơ ả
- Phép bi n ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin là phép bi n ch ng đ c xác l pệ ư ậ ủ ủ ệ ứ ượ ậ
trên n n t ng c a th gi i quan duy v t khoa h c. ề ả ủ ế ớ ậ ọ V i đ c tr ng này, phép bi n ch ng duyớ ặ ư ệ ứ
v t ch ng nh ng có s khác bi t căn b n v i phép bi n ch ng duy tâm c đi n Đ c, đ cậ ẳ ữ ự ệ ả ớ ệ ứ ổ ể ứ ặ
bi t là v i phép bi n ch ng c a Hégel mà còn có s khác bi t v trình đ phát tri n so v iệ ớ ệ ứ ủ ự ệ ề ộ ể ớ
nhi u t t ng bi n ch ng đã t ng có trong l ch s tri t h c t th i c đ iề ư ưở ệ ứ ừ ị ử ế ọ ừ ờ ổ ạ
- Trong phép bi n ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin có s th ng nh t gi a n iệ ứ ậ ủ ủ ự ố ấ ữ ộ
dung th gi i quan và ph ng pháp lu n, do đó, nó không d ng l i s gi i thich th gi iế ớ ươ ậ ừ ạ ở ự ả ế ớ
mà còn là công c đ nh n th c th gi i và c i t o th gi i. ụ ể ậ ứ ế ớ ả ạ ế ớ M i nguyên lý, qui lu t trongỗ ậ
phép bi n ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin không ch là s gi i thích đúng đ n vệ ứ ậ ủ ủ ỉ ự ả ắ ề

tính bi n ch ng c a th gi i mà còn là ph ng pháp lu n khoa h c c a vi c nh n th c vàệ ứ ủ ế ớ ươ ậ ọ ủ ệ ậ ứ
c i t o th gi i. Trên c s khái quát các m i liên h ph bi n và s phát tri n, nh ng quiả ạ ế ớ ơ ở ố ệ ổ ế ự ể ữ
lu t ph bi n c a các quá trình v n đ ng, phát tri n c a t t th y m i s v t, hi n t ngậ ổ ế ủ ậ ộ ể ủ ấ ả ọ ự ậ ệ ượ
trong t nhiên, xã h i và t duy, phép bi n ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin cung c pự ộ ư ệ ứ ậ ủ ủ ấ
nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n chung nh t cho quá trình nh n th c và c i t o th gi i,ữ ắ ươ ậ ấ ậ ứ ả ạ ế ớ
đó không ch là nguyên t c ph ng pháp lu n khách quan mà còn là ph ng pháp lu n toànỉ ắ ươ ậ ươ ậ
di n, phát tri n, l ch s - c th , ph ng pháp lu n phân tích mâu thu n nh m tìm ra ngu nệ ể ị ử ụ ể ươ ậ ẫ ằ ồ
g c, đ ng l c c b n c a các quá trình v n đ ng phát tri n,…V i t cách đó, phép bi nố ộ ự ơ ả ủ ậ ộ ể ớ ư ệ
ch ng duy v t chính là công c vĩ đ i đ giai c p cách m ng nh n th c và c i t o th gi i.ứ ậ ụ ạ ể ấ ạ ậ ứ ả ạ ế ớ
V i nh ng đ c tr ng c b n đó mà phép bi n ch ng duy v t gi vai trò là m t n i dungớ ữ ặ ư ơ ả ệ ứ ậ ữ ộ ộ
đ c bi t quan tr ng trong th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mac-ặ ệ ọ ế ớ ươ ậ ế ọ ủ ủ
Lênin, t o nên tính khoa h c và cách m ng c a ch nghĩa Mac-Lênin, đ ng th i nó cũng làạ ọ ạ ủ ủ ồ ờ
th gi i quan và ph ng pháp lu n chung nh t c a ho t đ ng sáng t o trong các lĩnh v cế ớ ươ ậ ấ ủ ạ ộ ạ ự
nghiên c u khoa h c.ứ ọ
II. CÁC NGUYÊN LÝ C B N C A PHÉP BI N CH NG DUY V TƠ Ả Ủ Ệ Ứ Ậ
1. Nguyên lý v m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế
a. Khái ni m v m i liên h , m i liên h ph bi nệ ề ố ệ ố ệ ổ ế
Trong phép bi n ch ng, khái ni m ệ ứ ệ m i liên hố ệ dùng đ ch s qui đ nh, s tác đ ng vàể ỉ ự ị ự ộ
chuy n hóa l n nhau gi a các s v t, hi n t ng hay gi a các m t, các y u t c a m i sể ẫ ữ ự ậ ệ ượ ữ ặ ế ố ủ ỗ ự
21

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
v t, hi n t ng trong th gi i; còn khái ni m ậ ệ ượ ế ớ ệ m i liên h ph bi nố ệ ổ ế dùng đ ch các m i liênể ỉ ố
h t n t i nhi u s v t, hi n t ng c a th gi i, trong đó, nh ng m i liên h ph bi nệ ồ ạ ở ề ự ậ ệ ượ ủ ế ớ ữ ố ệ ổ ế
nh t là nh ng m i liên h t n t i m i s v t, hi n t ng c a th gi i, nó thu c đ i t ngấ ữ ố ệ ồ ạ ở ọ ự ậ ệ ượ ủ ế ớ ộ ố ượ
nghiên c u c a phép bi n ch ng, đó là các m i liên h gi a: các m t đ i l p, l ng và ch t,ứ ủ ệ ứ ố ệ ữ ặ ố ậ ượ ấ
kh ng đ nh và ph đ nh, cái chung và cái riêng…Nh v y, gi a các s v t, hi n t ng c aẳ ị ủ ị ư ậ ữ ự ậ ệ ượ ủ
th gi i v a t n t i nh ng m i liên h đ c thù v a t n t i nh ng m i liên h ph bi n ế ớ ừ ồ ạ ữ ố ệ ặ ừ ồ ạ ữ ố ệ ổ ế ở
nh ng ph m vi nh t đ nh, nh ng đ ng th i cũng t n t i nh ng m i liên h ph bi n nh t,ữ ạ ấ ị ư ồ ờ ồ ạ ữ ố ệ ổ ế ấ

trong đó, nh ng m i liên h đ c thù là s th hi n nh ng m i liên h ph bi n trong nh ngữ ố ệ ặ ự ể ệ ữ ố ệ ổ ế ữ
đi u ki n nh t đ nh. Toàn b nh ng m i liên h đ c thù và ph bi n đó t o nên tính th ngề ệ ấ ị ộ ữ ố ệ ặ ổ ế ạ ố
nh t trong tính đa d ng và ng c l i, tính đa d ng trong tính th ng nh t c a các m i liên hấ ạ ượ ạ ạ ố ấ ủ ố ệ
trong gi i t nhiên, xã h i và t duy.ớ ự ộ ư
b. Tính ch t c a các m i liên hấ ủ ố ệ
Tính khách quan, tính ph bi n và tính đa d ng, phong phú là nh ng tính ch t c b n c aổ ế ạ ữ ấ ơ ả ủ
các m i liên h .ố ệ
- Tính khách quan c a các m i liên h .ủ ố ệ
Theo quan đi m bi n ch ng duy v t: các m i liên h c a các s v t, hi n t ng c a thể ệ ứ ậ ố ệ ủ ự ậ ệ ượ ủ ế
gi i là có tính khách quan. Theo quan đi m đó, s qui đ nh l n nhau, tác đ ng l n nhau và làmớ ể ự ị ẫ ộ ẫ
chuy n hóa l n nhau c a các s v t, hi n t ng (ho c trong chính b n thân chúng) là cái v nể ẫ ủ ự ậ ệ ượ ặ ả ố
có c a nó, t n t i đ c l p không ph thu c vào ý chí c a con ng i; con ng i ch có thủ ồ ạ ộ ậ ụ ộ ủ ườ ườ ỉ ể
nh n th c và v n d ng các m i liên h đó trong ho t đ ng th c ti n c a mình.ậ ứ ậ ụ ố ệ ạ ộ ự ễ ủ
- Tính ph bi n c a các m i liên h .ổ ế ủ ố ệ
Theo quan đi m bi n ch ng thì không có b t c s v t, hi n t ng hay quá trình nào t nể ệ ứ ấ ứ ự ậ ệ ượ ồ
t i tuy t đ i bi t l p v i các s v t, hi n t ng hay quá trình khác; đ ng th i cũng không cóạ ệ ố ệ ậ ớ ự ậ ệ ượ ồ ờ
b t c s v t, hi n t ng nào không ph i là m t c u trúc h th ng, bao g m nh ng y u tấ ứ ụ ậ ệ ượ ả ộ ấ ệ ố ồ ữ ế ố
c u thành v i nh ng m i liên h bên trong c a nó, t c là b t c m t t n t i nào cũng là m tấ ớ ữ ố ệ ủ ứ ấ ứ ộ ồ ạ ộ
h th ng, h n n a là h th ng m , t n t i trong m i liên h v i h th ng khác, t ng tác vàệ ố ơ ữ ệ ố ở ồ ạ ố ệ ớ ệ ố ươ
làm bi n đ i l n nhau.ế ổ ẫ
- Tính đa d ng, phong phú c a m i liên h .ạ ủ ố ệ
Quan đi m bi n ch ng c a ch nghĩa Mac-Lênin không ch kh ng đ nh tính khách quan,ể ệ ứ ủ ủ ỉ ẳ ị
tính ph bi n c a các m i liên h mà còn nh n m nh tính phong phú, đa d ng c a các m iổ ế ủ ố ệ ấ ạ ạ ủ ố
liên h . Tính đa d ng, phong phú c a các m i liên h đ c th hi n ch : các s v t, hi nệ ạ ủ ố ệ ượ ể ệ ở ỗ ự ậ ệ
t ng hay quá trình khác nhau đ u có nh ng m i liên h c th khác nhau, gi vai trò, v tríượ ề ữ ố ệ ụ ể ữ ị
khác nhau đ i v i s t n t i và phát tri n c a nó; m t khác, cùng m t m i liên h nh t đ nhố ớ ự ồ ạ ể ủ ặ ộ ố ệ ấ ị
c a s v t nh ng trong nh ng đi u ki n c th khác nhau, nh ng giai đo n khác nhauủ ự ậ ư ữ ề ệ ụ ể ở ữ ạ
trong quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t thì cũng có nh ng tính ch t và vai trò khácậ ộ ể ủ ự ậ ữ ấ
nhau. Nh v y, không th đ ng nh t tính ch t và v trí, vai trò c th c a các m i liên hư ậ ể ồ ấ ấ ị ụ ể ủ ố ệ
khác nhau đ i v i nh ng s v t nh t đ nh, trong nh ng đi u ki n xác đ nh. Đó là m i liên hố ớ ữ ự ậ ấ ị ữ ề ệ ị ố ệ

bên trong và bên ngoài, m i liên h b n ch t và hi n t ng, liên h ch y u và th y u…ố ệ ả ấ ệ ượ ệ ủ ế ứ ế
Quan đi m v tính phong phú đa d ng c a các m i liên h còn bao hàm quan ni m v sể ề ạ ủ ố ệ ệ ề ự
th hi n phong phú, đa d ng c a các m i liên h ph bi n các m i liên h đ c thù trongể ệ ạ ủ ố ệ ổ ế ở ố ệ ặ
m i s v t, m i hi n t ng, m i quá trình c th , trong nh ng đi u ki n không gian và th iỗ ự ậ ỗ ệ ượ ỗ ụ ể ữ ề ệ ờ
gian c th .ụ ể
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- T tính khách quan và ph bi n c a các m i liên h đã cho th y trong ho t đ ng nh nừ ổ ế ủ ố ệ ấ ạ ộ ậ
th c và th c ti n c n ph i có quan đi m toàn di n.ứ ự ễ ầ ả ể ệ
Quan đi m toàn di n ể ệ đòi h i trong nh n th c và x lý các tình hu ng th c ti n c n xemỏ ậ ứ ử ố ự ễ ầ
xét s v t trong m i liên h bi n ch ng qua l i gi a các b ph n, gi a các y u t , gi a cácự ậ ố ệ ệ ứ ạ ữ ộ ậ ữ ế ố ữ
m t c a chính s v t và trong s tác đ ng qua l i gi a s v t đó v i các s v t khác. Chặ ủ ự ậ ự ộ ạ ữ ự ậ ớ ự ậ ỉ
trên c s đó m i có th nh n th c đúng v s v t và x lý có hi u qu các v n đ c a đ iơ ở ớ ể ậ ứ ề ự ậ ử ệ ả ấ ề ủ ờ
s ng th c ti n. nh v y, quan đi m toàn di n đ i l p v i quan đi m phi n di n, siêu hìnhố ự ễ ư ậ ể ệ ố ậ ớ ể ế ệ
trong nh n th c và th c ti n.ậ ứ ự ễ
22

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Lênin cho r ng: “Mu n th c s hi u đ c s v t, c n ph i nhìn bao quát và nghiên c uằ ố ự ự ể ượ ự ậ ầ ả ứ
t t c các m t, t t c các m i liên h “và quan h giao ti p” c a s v t đó”ấ ả ặ ấ ả ố ệ ệ ế ủ ự ậ
- T tính ch t đa d ng, phong phú c a các m i liên h đã cho th y trong ho t đ ng nh nừ ấ ạ ủ ố ệ ấ ạ ộ ậ
th c và th c ti n khi đã th c hi n quan đi m toàn di n thì đ ng th i cũng c n ph i k t h pứ ự ễ ự ệ ể ệ ồ ờ ầ ả ế ợ
v i quan đi m l ch s - c th .ớ ể ị ử ụ ể
Quan đi m l ch s - c thể ị ử ụ ể yêu c u trong vi c nh n th c và x lý các tình hu ng trongầ ệ ậ ứ ử ố
ho t đ ng th c ti n c n ph i xét đ n nh ng tính ch t đ c thù c a đ i t ng nh n th c vàạ ộ ự ễ ầ ả ế ữ ấ ặ ủ ố ượ ậ ứ
tình hu ng ph i gi i quy t khác nhau trong th c ti n; ph i xác đ nh rõ v trí, vai trò khác nhauố ả ả ế ự ễ ả ị ị
c a m i m i liên h c th trong nh ng đi u ki n c th đ t đó có đ c nh ng gi i phápủ ỗ ố ệ ụ ể ữ ề ệ ụ ể ể ừ ượ ữ ả
đúng đ n và có hi u qu trong vi c x lý các v n đ th c ti n. Nh v y, trong nh n th c vàắ ệ ả ệ ử ấ ề ự ễ ư ậ ậ ứ
th c ti n không nh ng c n ph i tránh và lh c ph c quan đi m phi n di n siêu hình mà cònự ễ ữ ầ ả ắ ụ ể ế ệ
ph i tránh và kh c ph c quan đi m chi t trung, ng y bi n.ả ắ ụ ể ế ụ ệ

2. Nguyên lý v s phát tri nề ự ể
a. Khái ni m phát tri nệ ể
Trong l ch s tri t h c, quan đi m siêu hình xem s phát tri n ch là s tăng gi m thu nị ử ế ọ ể ự ể ỉ ự ả ầ
túy v l ng, không có s thay đ i v ch t c a s v t; đ ng th i, nó cũng xem s phát tri nề ượ ự ổ ề ấ ủ ự ậ ồ ờ ự ể
là quá trình ti n lên liên t c, không tr i qua nh ng b c quanh co ph c t p.ế ụ ả ữ ướ ứ ạ
Đ i l p v i quan đi m siêu hình, trong phép bi n ch ng khái ni m ố ậ ớ ể ệ ứ ệ phát tri nể dùng để
ch quá trình v n đ ng theo khuynh h ng đi t th p đ n cao, t kém hoàn thi n đ n hoànỉ ậ ộ ướ ừ ấ ế ừ ệ ế
thi n h n. Nh v y, khái ni m phát tri n không đ ng nh t v i khái ni m v n đ ng nóiệ ơ ư ậ ệ ể ồ ấ ớ ệ ậ ộ
chung; đó không ph i là s bi n đ i tăng lên hay gi m đi đ n thu n v l ng hay s bi nả ự ế ổ ả ơ ầ ề ượ ự ế
đ i tu n hoàn l p đi l p l i ch t cũ mà là s bi n đ i v ch t theo h ng hoàn thi n c aổ ầ ặ ặ ạ ở ấ ự ế ổ ề ấ ướ ệ ủ
s v t.ự ậ
Phát tri n cũng là quá trình phát sinh và gi i quy t mâu thu n khách quan v n có c a sể ả ế ẫ ố ủ ự
v t; là quá trình th ng nh t gi a ph đ nh nh ng nhân t tiêu c c và k th a, nâng cao nhânậ ố ấ ữ ủ ị ữ ố ự ế ừ
t tích c c t s v t cũ trong hình thái m i c a s v t.ố ự ừ ự ậ ớ ủ ự ậ
b.Tính ch t c a s phát tri nấ ủ ự ể
Các quá trình phát tri n đ u có tính khách quan, tính ph bi n và tính đa d ng, phong phú.ể ề ổ ế ạ
- Tính khách quan c a s phát tri n ủ ự ể bi u hi n trong ngu n g c c a s v n đ ng và phátể ệ ồ ố ủ ự ậ ộ
tri n. Đó là quá trình b t ngu n t b n thân s v t, hi n t ng; là quá trình gi i quy t mâuể ắ ồ ừ ả ự ậ ệ ượ ả ế
thu n trong s v t, hi n t ng đó. Vì v y, phát tri n là thu c tính t t y u, khách quan,ẫ ự ậ ệ ượ ậ ể ộ ấ ế
không ph thu c vào ý th c con ng i.ụ ộ ứ ườ
- Tính ph bi n c a s phát tri n ổ ế ủ ự ể đ c th hi n các quá trình phát tri n di n ra trongượ ể ệ ở ể ễ
m i lĩnh v c t nhiên, xã h i và t duy; trong t t c moi s v t, hi n t ng và trong m i quáọ ự ự ộ ư ấ ả ự ậ ệ ượ ọ
trình, m i giai đo n c a s v t, hi n t ng đó; trong m i quá trình bi n đ i đã bao hàm khọ ạ ủ ự ậ ệ ượ ỗ ế ổ ả
năng d n đ n s ra đ i c a cái m i, phù h p v i qui lu t khách quan.ẫ ế ự ờ ủ ớ ợ ớ ậ
- Tính đa d ng, phong phú c a s phát tri n ạ ủ ự ể đ c th hi n ch : phát tri n là khuynhượ ể ệ ở ỗ ể
h ng chung c a m i s v t, hi n t ng, song m i s v t, m i hi n t ng, m i lĩnh v cướ ủ ọ ự ậ ệ ượ ỗ ự ậ ỗ ệ ượ ỗ ự
hi n th c l i có quá trình phát tri n không hoàn toàn gi ng nhau. T n t i nh ng không gianệ ự ạ ể ố ồ ạ ở ữ
và th i gian khác nhau s v t s phát tri n khác nhau. Đ ng th i trong quá trình phát tri nờ ự ậ ẽ ể ồ ờ ể
c a mình, s v t còn ch u nhi u s tác đ ng c a các s v t, hi n t ng hay quá trình khác,ủ ự ậ ị ề ự ộ ủ ự ậ ệ ượ
c a r t nhi u y u t và đi u ki n l ch s , c th . S tác đ ng đó có th làm thay đ i chi uủ ấ ề ế ố ề ệ ị ử ụ ể ự ộ ể ổ ề

h ng phát tri n c a s v t, th m chí có th làm cho s v t th t lùi t m th i, có th d n t iướ ể ủ ự ậ ậ ể ự ậ ụ ạ ờ ể ẫ ớ
s phát tri n v m t này và thoái hóa m t khác…Đó đ u là nh ng bi u hi n c a tínhự ể ề ặ ở ặ ề ữ ể ệ ủ
phong phú, đa d ng c a các quá trình phát tri n.ạ ủ ể
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Nguyên lý v s phát tri n là c s lý lu n khoa h c đ đ nh h ng vi c nh n th c thề ự ể ơ ở ậ ọ ể ị ướ ệ ậ ứ ế
gi i và c i t o th gi i. Theo nguyên lý này, trong m i nh n th c và th c ti n c n ph i cóớ ả ạ ế ớ ọ ậ ứ ự ễ ầ ả
quan đi m ể phát tri n. ể Theo Lênin: “Logic bi n ch ng đòi h i ph i xét s v t trong s phátệ ứ ỏ ả ự ậ ự
tri n, trong s t v n đ ng…trong s bi n đ i c a nó”ể ự ự ậ ộ ự ế ổ ủ
23

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Quan đi m phát tri n đòi h i ph i kh c ph c t t ng b o th , trì tr , đ nh ki n, đ iể ể ỏ ả ắ ụ ư ưở ả ủ ệ ị ế ố
l p v i s phát tri n.ậ ớ ự ể
Quan đi m phát tri n luôn đ t s v t, hi n t ng theo khuynh h ng đi lên. Phát tri n làể ể ặ ự ậ ệ ượ ướ ể
m t quá trình bi n ch ng, bao hàm tính thu n ngh ch, đ y mâu thu n, vì v y đòi h i chúng taộ ệ ứ ậ ị ầ ẫ ậ ỏ
ph i nh n th c đ c tính quanh co, ph c t p c a s v t, hi n t ng trong quá trình phátả ậ ứ ượ ứ ạ ủ ự ậ ệ ượ
tri n.ể
Xem xét s v t, hi n t ng trong quá trình phát tri n c n ph i đ t quá trình đó trongự ậ ệ ượ ể ầ ả ặ
nhi u giai đo n khác nhau, trong m i quan h bi n ch ng gi a quá kh , hi n t i và t ng laiề ạ ố ệ ệ ứ ữ ứ ệ ạ ươ
trên c s khuynh h ng phát tri n đi lên. Đ ng th i, ph i phát huy vai trò nhân t ch quanơ ở ướ ể ồ ờ ả ố ủ
c a con ngu i đ thúc đ y quá trình phát tri n c a s v t, hi n t ng theo đúng qui lu t.ủ ờ ể ẩ ể ủ ự ậ ệ ượ ậ
Nh v y, v i t cách là khoa h c v m i liên h ph bi n và s phát tri n, phép bi nư ậ ớ ư ọ ề ố ệ ổ ế ự ể ệ
ch ng duy v t c a ch nghĩa Mac-Lênin gi m t vai trò đ c bi t quan tr ng trong nh n th cứ ậ ủ ủ ữ ộ ặ ệ ọ ậ ứ
và th c ti n. Kh ng đ nh vai trò đó c a phép bi n ch ng duy v t, Ăngghen vi t: “Phép bi nư ễ ẳ ị ủ ệ ứ ậ ế ệ
ch ng là ph ng pháp mà đi u căn b n là nó xem xét nh ng s v t và nh ng ph n ánh c aứ ươ ề ả ữ ự ậ ữ ả ủ
chúng trong t t ng trong m i liên h qua l i l n nhau c a chúng, trong s ràng bu c, sư ưở ố ệ ạ ẫ ủ ự ộ ự
v n đ ng, s phát sinh và s tiêu vong c a chúng”. Lênin cũng cho r ng: “Phép bi n ch ngậ ộ ự ự ủ ằ ệ ứ
đòi h i ng i ta ph i chú ý đ n t t c các m t c a nh ng m i quan h trong s phát tri n cỏ ườ ả ế ấ ả ặ ủ ữ ố ệ ự ể ụ
th c a nh ng m i quan h đó, ch không ph i l y m t m u ch này, m t m u ch kia”ể ủ ữ ố ệ ứ ả ấ ộ ẩ ở ỗ ộ ẩ ở ỗ

III. CÁC C P PH M TRÙ C B N C A PHÉP BI N CH NG DUY V TẶ Ạ Ơ Ả Ủ Ệ Ứ Ậ
Ph m trù ạ là nh ng khái ni m r ng nh t ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ngữ ệ ộ ấ ả ữ ặ ữ ộ ữ
m i liên h chung, c b n nh t c a các s v t và hi n t ng thu c m t lĩnh v c nh t đ nh.ố ệ ơ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ộ ộ ự ấ ị
M i b môn khoa h c đ u có h th ng ph m trù riêng c a mình ph n ánh nh ng m t,ỗ ộ ọ ề ệ ố ạ ủ ả ữ ặ
nh ng thu c tính, nh ng m i liên h c b n và ph bi n thu c ph m vi khoa h c đó nghiênữ ộ ữ ố ệ ơ ả ổ ế ộ ạ ọ
c u. thí d , trong toán có ph m trù “s ”, “hình”, “đi m”, “m t ph ng”…, trong v t lý h c cóứ ụ ạ ố ể ặ ẳ ậ ọ
các ph m trù “kh i l ng”, “v n t c”, “gia t c”…, trong kinh t h c có ph m trù “hàngạ ố ượ ậ ố ố ế ọ ạ
hóa”, ‘giá tr ”, ‘ti n t ”…ị ề ệ
Các ph m trù trên đây, ch ph n ánh nh ng m i liên h chung trên m t lĩnh v c hi nạ ỉ ả ữ ố ệ ộ ự ệ
th c nh t đ nh thu c ph m vi nghiên c u c a các môn khoa h c chuyên ngành. Khác v i đi uự ấ ị ộ ạ ứ ủ ọ ớ ề
đó, các ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t nh “v t ch t”, “ý th c”, v n đ ng”…làạ ủ ệ ứ ậ ư ậ ấ ứ ậ ộ
nh ng khái ni m chung nh t ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h cữ ệ ấ ả ữ ặ ữ ộ ữ ố ệ ơ
b n và ph bi n nh t không ph i ch c a m t lĩnh v c nh t đ nh nào đ y c a hi n th c, màả ổ ế ấ ả ỉ ủ ộ ự ấ ị ấ ủ ệ ự
c a toàn b th gi i hi n th c, bao g m c t nhiên, xã h i và t duy. M i s v t, hi nủ ộ ế ớ ệ ự ồ ả ự ộ ư ọ ự ậ ệ
t ng đ u có nguyên nhân xu t hi n, đ u có quá trình v n đ ng, bi n đ i, đ u có mâuượ ề ấ ệ ề ậ ộ ế ổ ề
thu n, có n i dung và hình th c, nghĩa là đ u có nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m iẫ ộ ứ ề ữ ặ ữ ộ ữ ố
liên h đ c ph n ánh trong các ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t. Do v y, gi a ph mệ ượ ả ạ ủ ệ ứ ậ ậ ữ ạ
trù c a các khoa h c c th và ph m trù c a phép bi n ch ng có m i quan h bi n ch ngủ ọ ụ ể ạ ủ ệ ứ ố ệ ệ ứ
v i nhau; đó là m i quan h gi a cái riêng và cái chung.ớ ố ệ ữ
V i t cách là khoa h c v m i liên h ph bi n và s phát tri n, phép bi n ch ng kháiớ ư ọ ề ố ệ ổ ế ự ể ệ ứ
quát nh ng m i liên h ph bi n nh t bao quát các lĩnh v c t nhiên, xã h i, và t duy vàoữ ố ệ ổ ế ấ ự ự ộ ư
các c p ph m trù c b n, đó là các c p ph m trù cái chung và cái riêng, nguyên nhân và k tặ ạ ơ ả ặ ạ ế
qu ,…ả
1. Cái riêng-cái chung
a. Ph m trùạ
- Cái riêng: Ph m trù dùng đ ch m t s v t, m t hi n t ng, m t quá trình nh tạ ể ỉ ộ ự ậ ộ ệ ượ ộ ấ
đ nh.ị
- Cái chung: Ph m trù dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng y u t , nh ngạ ể ỉ ữ ặ ữ ộ ữ ế ố ữ
quan h ,…t n t i ph bi n nhi u s v t, hi n t ng.ệ ồ ạ ổ ế ở ề ự ậ ệ ượ
- Cái đ n nh t: ơ ấ Ph m trù dùng đ ch nh ng đ c tính, nh ng tính ch t,…ch t n t i ạ ể ỉ ữ ặ ữ ấ ỉ ồ ạ ở

m t s v t, m t hi n t ng nào đó mà không l p l i các s v t, hi n t ng khác.ộ ự ậ ộ ệ ượ ặ ạ ở ự ậ ệ ượ
24

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
b. Quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chungệ ệ ứ ữ
Cái riêng và cái chung đ u t n t i khách quan, vì nó là bi u hi n tính hi n th c t t y u,ề ồ ạ ể ệ ệ ự ấ ế
đ c l p v i ý th c con ng i.ộ ậ ớ ứ ườ
Cái chung ch t n t i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u hi n s t n t i c aỉ ồ ạ ể ệ ự ồ ạ ủ
mình; cái chung không t n t i bi t l p, tách r i cái riêng mà nó ph i t n t i trong t ng cáiồ ạ ệ ậ ờ ả ồ ạ ừ
riêng c th , xác đ nh.ụ ể ị
Cái riêng ch t n t i trong m i quan h v i cái chung; không có cái riêng t n t i đ c l pỉ ồ ạ ố ệ ớ ồ ạ ộ ậ
tuy t đ i tách r i cái chung, mà t t y u nó ph i t n t i trong m i liên h v i cái chung.ệ ố ờ ấ ế ả ồ ạ ố ệ ớ
Cái riêng là cái toàn b , phong phú, đa d ng h n cái chung; còn cái chung là cái b ph nộ ạ ơ ộ ậ
nh ng sâu s c, b n ch t h n cái riêng. B i vì, cái riêng là t ng h p c a cái chung và cái đ nư ắ ả ấ ơ ở ổ ợ ủ ơ
nh t; còn cái chung bi u hi n tính ph bi n, tính qui lu t c a nhi u cái riêng.ấ ể ệ ổ ế ậ ủ ề
Cái chung và cái đ n nh t có th chuy n hóa cho nhau trong nh ng đi u ki n xác đ nh.ơ ấ ể ể ữ ề ệ ị
M i quan h gi a cái riêng và cái chung đã đ c Lênn khái quát: “Nh v y, các m t đ iố ệ ữ ượ ư ậ ặ ố
l p là đ ng nh t. Cái riêng ch t n t i trong m i liên h đ a đ n cái chung. Cái chung ch t nậ ồ ấ ỉ ồ ạ ố ệ ư ế ỉ ồ
t i trong cái riêng, thông qua cái riêng. B t c cái riêng (nào cũng) là cái chung.B t c cáiạ ấ ứ ấ ứ
chung nào cũng là (m t b ph n, m t khía c nh hay m t b n ch t) c a cái riêng. B t c cáiộ ộ ậ ộ ạ ộ ả ấ ủ ấ ứ
chung nào cũng ch bao quát m t cách đ i khái t t c m i v t riêng l . B t c cái riêng nàoỉ ộ ạ ấ ả ọ ậ ẻ ấ ứ
cũng không gia nh p đ y đ vào cái chung. b t c cái riêng nào cũng thông qua hàng nghìn sậ ầ ủ ấ ứ ự
chuy n hóa mà liên h v i nh ng cái riêng thu c lo i khác (s v t, hi n t ng, quá trình)ể ệ ớ ữ ộ ạ ự ậ ệ ượ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
C n ph i nh n th c cái chung đ v n d ng vào cái riêng c th trong các ho t đ ng c aầ ả ậ ứ ể ậ ụ ụ ể ạ ộ ủ
con ng i; không nh n th c cái chung thì trong th c ti n gi i quy t m i cái riêng, m iườ ậ ứ ự ễ ả ế ỗ ỗ
tr ng h p c th s v p ph i nh ng sai l m, m t ph ng h ng. Mu n n m đ c cáiườ ợ ụ ể ẽ ấ ả ữ ầ ấ ươ ướ ố ắ ượ
chung thì c n ph i xu t phát t nh ng cái riêng b i cái chung không t n t i tr u t ng ngoàiầ ả ấ ừ ữ ở ồ ạ ừ ượ
nh ng cái riêng.ữ

M t khác, c n ph i đ c cá bi t hóa cái chung trong m i hoàn c nh, đi u ki n c th ;ặ ầ ả ượ ệ ỗ ả ề ệ ụ ể
kh c ph c b nh giáo đi u, siêu hình, máy móc, ho c c c b , đ a ph ng trong v n d ng m iắ ụ ệ ề ặ ụ ộ ị ươ ậ ụ ỗ
cái chung đ gi i quy t m i tr ng h p c th .ể ả ế ỗ ườ ợ ụ ể
Trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n, cũng c n ph i bi t t n d ng các đi u ki n choạ ộ ậ ứ ự ễ ầ ả ế ậ ụ ề ệ
s chuy n hóa gi a cái đ n nh t và cái chung theo nh ng m c đích nh t đ nh, b i vì gi a cáiự ể ữ ơ ấ ữ ụ ấ ị ở ữ
chung và cái đ n nh t có th chuy n hóa cho nhau trong nh ng đi u ki n c th .ơ ấ ể ể ữ ề ệ ụ ể
2. Nguyên nhân - k t quế ả
a. Khái ni mệ
- Nguyên nhân: Ph m trù dùng đ ch s tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t sạ ể ỉ ự ộ ẫ ữ ặ ộ ự
v t, hi n t ng ho c gi a các s v t, hi n t ng v i nhau thì gây nên m t bi n đ i nh tậ ệ ượ ặ ữ ự ậ ệ ượ ớ ộ ế ổ ấ
đ nh.ị
- K t qu : ế ả Ph m trù dùng đ ch nh ng bi n đ i xu t hi n do s tác đ ng gi a cácạ ể ỉ ữ ế ổ ấ ệ ự ộ ữ
m t, các y u t trong m t s v t, hi n t ng, ho c gi a các s v t, hi n t ng t o nên.ặ ế ố ộ ự ậ ệ ượ ặ ữ ự ậ ệ ượ ạ
Nguyên nhân khác v i nguyên c và đi u ki n. Nguyên c là cái không có m i liên hớ ớ ề ệ ớ ố ệ
b n ch t v i k t qu . Đi u ki n là nh ng y u t bên ngoài tác đ ng t i hình thành k t qu .ả ấ ớ ế ả ề ệ ữ ế ố ộ ớ ế ả
b. Quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t quệ ệ ứ ữ ế ả
Nguyên nhân sinh ra k t qu , cho nên nguyên nhân bao gi cũng có tr c k t qu , cònế ả ờ ướ ế ả
k t qu bao gi cũng xu t hi n sau nguyên nhân. Tuy nhiên, ch có m i quan h t t y u vế ả ờ ấ ệ ỉ ố ệ ấ ế ề
m t th i gian m i là quan h nhân qu .ặ ờ ớ ệ ả
Tính ph c t p c a m i quan h nhân qu . M t nguyên nhân có th sinh ra m t hay nhi uứ ạ ủ ố ệ ả ộ ể ộ ề
k t qu , và m t k t qu có th do m t ho c nhi u nguyên nhân t o nên. N u các nguyênế ả ộ ế ả ể ộ ặ ề ạ ế
nhân tác đ ng cùng chi u thì xu h ng hình thành k t qu nhanh h n, còn n u tác đ ngộ ề ướ ế ả ơ ế ộ
ng c chi u thì s h n ch ho c tri t tiêu s hình thành k t qu .ượ ề ẽ ạ ế ặ ệ ự ế ả
Phân lo i nguyên nhân: do tính ch t và vai trò c a nguyên nhân đ i v i s hình thành k tạ ấ ủ ố ớ ự ế
qu , nên có nhi u lo i nguyên nhân.ả ề ạ
25

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
V trí m i quan h nhân qu có tính t ng đ i. Cho nên, trong m i quan h này thì nóị ố ệ ả ươ ố ố ệ

đóng vai trò là nguyên nhân, trong m i quan h khác l i là k t qu . Trong s v n đ ng c aố ệ ạ ế ả ự ậ ộ ủ
th gi i v t ch t không có nguyên nhân đ u tiên và k t qu cu i cùng. Ăngghen vi t: “Chúngế ớ ậ ấ ầ ế ả ố ế
ta cũng th y r ng nguyên nhân và k t qu là nh ng khái ni m ch có ý nghĩa nguyên nhân vàấ ằ ế ả ữ ệ ỉ
k t qu khi đ c áp d ng vào m t tr ng h p riêng bi t nh t đ nh; nh ng m t khi chúng taế ả ượ ụ ộ ườ ợ ệ ấ ị ư ộ
nghiên c u tr ng h p riêng bi t y trong m i liên h chung c a nó v i toàn b th gi i thìứ ườ ợ ệ ấ ố ệ ủ ớ ộ ế ớ
nh ng khái ni m y l i g n v i nhau và xo n xuýt v i nhau trong m t khái ni m v s tácữ ệ ấ ạ ắ ớ ắ ớ ộ ệ ề ự
đ ng qua l i l n nhau m t cách ph bi n, trong đó nguyên nhân và k t qu luôn luôn thay đ iộ ạ ẫ ộ ổ ế ế ả ổ
v trí cho nhau; cái đây ho c trong lúc này là nguyên nhân thì ch khác ho c lúc khác l iị ở ặ ở ỗ ặ ở ạ
là k t qu và ng c l i.ế ả ượ ạ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Vì m i liên h nhân qu có tính khách quan nên c n ph i tìm nguyên nhân c a các số ệ ả ầ ả ủ ự
v t, hi n t ng d n đ n k t qu trong th gi i hi n th c khách quan ch không ph i ậ ệ ượ ẫ ế ế ả ế ớ ệ ự ứ ả ở
ngoài th gi i đó.ế ớ
Vì m i liên h nhân qu r t ph c t p, đa d ng nên ph i phân bi t chính xác các lo iố ệ ả ấ ứ ạ ạ ả ệ ạ
nguyên nhân đ có ph ng pháp gi i quy t đúng đ n, phù h p v i m i tr ng h p c thể ươ ả ế ắ ợ ớ ỗ ườ ợ ụ ể
trong nh n th c và th c ti n.ậ ứ ự ễ
Vì m t nguyên nhân có th d n đ n nhi u k t qu và ng c l i m t k t qu có th cóộ ể ẫ ế ề ế ả ượ ạ ộ ế ả ể
nhi u nguyên nhân nên trong nh n th c và th c ti n c n ph i có cách nhìn toàn di n và l chề ậ ứ ự ễ ầ ả ệ ị
s c th trong phân tích, gi i quy t và ng d ng quan h nhân - qu .ử ụ ể ả ế ứ ụ ệ ả
3. T t y u - ng u nhiênấ ế ẫ
a. Khái ni m:ệ
- T t y u: ấ ế Ph m trù dùng đ ch cái do nh ng nguyên nhân c b n, bên trong c a sạ ể ỉ ữ ơ ả ủ ự
v t, hi n t ng quy t đ nh và trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, nó ph i x y ra nh th , chậ ệ ượ ế ị ữ ề ệ ấ ị ả ả ư ế ứ
không th khác.ể
- Ng u nhiên: ẫ Ph m trù dùng đ ch cái do các nguyên nhân bên ngoài quy t đ nh, choạ ể ỉ ế ị
nên, nó có th xu t hi n ho c không xu t hi n, có th xu t hi n nh th này ho c nh thể ấ ệ ặ ấ ệ ể ấ ệ ư ế ặ ư ế
khác.
Nh v y, c t t y u và ng u nhiên đ u có nguyên nhân. Nguyên nhân c b n, bên trongư ậ ả ấ ế ẫ ề ơ ả
g n v i t t y u, còn nguyên nhân bên ngoài g n v i ng u nhiên.ắ ớ ấ ế ắ ớ ẫ
b. Quan h bi n ch ng gi a t t y u và ng u nhiênệ ệ ứ ữ ấ ế ẫ

T t y u và ng u nhiên đ u t n t i khách quan và đ u có vai trò nh t đ nh đ i v i s phátấ ế ẫ ề ồ ạ ề ấ ị ố ớ ự
tri n c a s v t và hi n t ng, trong đó, t t y u đóng vai trò quy t đ nh.ể ủ ự ậ ệ ượ ấ ế ế ị
T t y u và ng u nhiên là hai m t v a th ng nh t, v a đ i l p. Vì v y, không có cái t tấ ế ẫ ặ ừ ố ấ ừ ố ậ ậ ấ
y u thu n túy và ng u nhiên thu n túy. Cái t t y u bao gi cũng v ch đ ng đi cho mìnhế ầ ẫ ầ ấ ế ờ ạ ườ
thông qua vô s cái ng u nhiên; còn ng u nhiên là hình th c bi u hi n c a t t y u, là cái bố ẫ ẫ ứ ể ệ ủ ấ ế ổ
sung cho t t y u. Ăngghen cho r ng: “cái mà ng i ta qu quy t cho là t t y u l i hoàn toànấ ế ằ ườ ả ế ấ ế ạ
do nh ng ng u nhiên thu n túy c u thành, và cái đ c coi là ng u nhiên, l i là hình th c,ữ ẫ ầ ấ ượ ẫ ạ ứ
d i đó n n p cái t t y u”ướ ẩ ấ ấ ế
Ranh gi i gi a cái t t y u và ng u nhiên có tính ch t t ng đ i. Trong nh ng đi u ki nớ ữ ấ ế ẫ ấ ươ ố ữ ề ệ
nh t đ nh, chúng chuy n hóa l n nhau, t t nhiên tr thành ng u nhiên và ng u nhiên tr thànhấ ị ể ẫ ấ ở ẫ ẫ ở
t t nhiênấ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n, c n ph i căn c vào cái t t nhiên ch khôngạ ộ ậ ứ ự ễ ầ ả ứ ấ ứ
ph i căn c vào cái ng u nhiên. Tuy nhiên không đ c b qua cái ng u nhiên, không tách r iả ứ ẫ ượ ỏ ẫ ờ
cái t t nhiên kh i cái ng u nhiên. C n xu t phát t cái ng u nhiên đ đ t đ n cái t t nhiên,ấ ỏ ẫ ầ ấ ừ ẫ ể ạ ế ấ
và khi d a vào cái t t nhiên ph i chú ý đ n cái ng u nhiên.ự ấ ả ế ẫ
T t y u và ng u nhiên có th chuy n hóa cho nhau. Vì v y, c n t o ra nh ng đi u ki nấ ế ẫ ể ể ậ ầ ạ ữ ề ệ
nh t đ nh đ c n tr ho c thúc đ y s chuy n hóa c a chúng theo m c đích nh t đ nh.ấ ị ể ả ở ặ ẩ ự ể ủ ụ ấ ị
4. n i dung – hình th cộ ứ
26

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
a. Khái ni m:ệ
- N i dung: ộ Ph m trù dùng đ ch s t ng h p t t c nh ng m t, nh ng y u t ,ạ ể ỉ ự ổ ợ ấ ả ữ ặ ữ ế ố
nh ng quá trình t o nên s v t, hi n t ng.ữ ạ ự ậ ệ ượ
- Hình th c: ứ Ph m trù dùng đ ch ph ng th c t n t i và phát tri n c a s v t, hi nạ ể ỉ ươ ứ ồ ạ ể ủ ự ậ ệ
t ng đó, là h th ng các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u t c a nó.ượ ệ ố ố ệ ươ ố ề ữ ữ ế ố ủ
b. Quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th cệ ệ ứ ữ ộ ứ
N i dung và hình th c g n bó ch t ch , th ng nh t bi n ch ng v i nhau, vì v y khôngộ ứ ắ ặ ẽ ố ấ ệ ứ ớ ậ

có m t hình th c nào không ch a d ng n i dung, đ ng th i không có n i dung nào l i khôngộ ứ ứ ự ộ ồ ờ ộ ạ
t n t i trong m t hình th c nh t đ nh. Cùng m t n i dung có th bi u hi n trong nhi u hìnhồ ạ ộ ứ ấ ị ộ ộ ể ể ệ ề
th c, và cùng m t hình th c có th ch a đ ng nhi u n i dung.ứ ộ ứ ể ứ ự ề ộ
M i quan h gi a n i dung và hình th c là m i quan h bi n ch ng, trong đó n i dungố ệ ữ ộ ứ ố ệ ệ ứ ộ
quy t đ nh hình th c và hình th c tác đ ng tr l i n i dung. Khuynh h ng ch đ o c a n iế ị ứ ứ ộ ở ạ ộ ướ ủ ạ ủ ộ
dung là khuynh h ng bi n đ i còn hình th c là m t t ng đ i n đ nh trong m i s v t,ướ ế ổ ứ ặ ươ ố ổ ị ỗ ự ậ
hi n t ng. N i dung thay đ i b t bu c hình th c ph i thay đ i theo cho phù h p. Tuy nhiên,ệ ượ ộ ổ ắ ộ ứ ả ổ ợ
không ph i b t c lúc nào cũng có s phù h p tuy t đ i gi a n i dung và hình th c. N iả ấ ứ ự ợ ệ ố ữ ộ ứ ộ
dung quy t đ nh hình th c nh ng hình th c có tính đ c l p t ng đ i và tác đ ng tr l i n iế ị ứ ư ứ ộ ậ ươ ố ộ ở ạ ộ
dung. Hình th c phù h p v i n i dung thì s thúc đ y n i dung phát tri n. N u hình th cứ ợ ớ ộ ẽ ẩ ộ ể ế ứ
không phù h p thì s kìm hãm s phát tri n c a n i dung.ợ ẽ ự ể ủ ộ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
N i dung và hình th c luôn luôn th ng nh t h u c v i nhau. Vì v y, trong ho t đ ngộ ứ ố ấ ữ ơ ớ ậ ạ ộ
nh n th c và th c ti n, không đ c tách r i gi a n i dung và hình th c, ho c tuy t đ i hóaậ ứ ự ễ ượ ờ ữ ộ ứ ặ ệ ố
m t trong hai m t đó.ộ ặ
N i dung quy t đ nh hình th c nên khi xem xét s v t, hi n t ng thì tr c h t ph i cănộ ế ị ứ ự ậ ệ ượ ướ ế ả
c vào n i dung. Mu n thay đ i s v t, hi n t ng thì tr c h t ph i thay đ i n i dung c aứ ộ ố ổ ự ậ ệ ượ ướ ế ả ổ ộ ủ
nó.
Trong th c ti n c n phát huy tác đ ng tích c c c a hình th c đ i v i n i dung; m t khácự ễ ầ ộ ự ủ ứ ố ớ ộ ặ
cũng c n ph i th c hi n nh ng thay đ i đ i v i nh ng hình th c không còn phù h p v i n iầ ả ự ệ ữ ổ ố ớ ữ ứ ợ ớ ộ
dung, c n tr s phát tri n c a n i dung.ả ở ự ể ủ ộ
5. B n ch t - hi n t ngả ấ ệ ượ
a. Khái ni m:ệ
- B n ch t: ả ấ Ph m trù dùng đ ch s t ng h p t t c nh ng m t, nh ng m i liên hạ ể ỉ ự ổ ợ ấ ả ữ ặ ữ ố ệ
t t nhiên, t ng đ i n đ nh bên trong, qui đ nh s v n đ ng và phát tri n c a s v t, hi nấ ươ ố ổ ị ở ị ự ậ ộ ể ủ ự ậ ệ
t ng đó.ượ
- Hi n t ng: ệ ượ Ph m trù dùng đ ch s bi u hi n c a nh ng m t, nh ng m i liên hạ ể ỉ ự ể ệ ủ ữ ặ ữ ố ệ
đó trong nh ng đi u ki n xác đ nh.ữ ề ệ ị
b. Quan h bi n ch ng gi a b n ch t và hi n t ngệ ệ ứ ữ ả ấ ệ ượ
B n ch t và hi n t ng đ u t n t i khách quan, là hai m t v a th ng nh t, v a đ i l pả ấ ệ ượ ề ồ ạ ặ ừ ố ấ ừ ố ậ

v i nhau.ớ
S th ng nh t gi a b n ch t và hi n t ng: ự ố ấ ữ ả ấ ệ ượ b n ch t bao gi cũng b c l ra qua hi nả ấ ờ ộ ộ ệ
t ng, còn hi n t ng bao gi cũng là s bi u hi n c a m t b n ch t nh t đ nh. Không cóượ ệ ượ ờ ự ể ệ ủ ộ ả ấ ấ ị
b n ch t t n t i thu n túy tách r i hi n t ng, cũng nh không có hi n t ng l i khôngả ấ ồ ạ ầ ờ ệ ượ ư ệ ượ ạ
bi u hi n c a m t b n ch t nào đó.ể ệ ủ ộ ả ấ
Khi b n ch t thay đ i thì hi n t ng cũng thay đ i theo. Khi b n ch t m t đi thì hi nả ấ ổ ệ ượ ổ ả ấ ấ ệ
t ng cũng m t theo. Vì v y, Lênin vi t: “B n ch t hi n ra, còn hi n t ng có tính b nượ ấ ậ ế ả ấ ệ ệ ượ ả
ch t”.ấ
S đ i l p gi a b n ch t và hi n t ng:ự ố ậ ữ ả ấ ệ ượ S đ i l p c a mâu thu n bi n ch ng thự ố ậ ủ ẫ ệ ứ ể
hi n: b n ch t là cái chung, cái t t y u, còn hi n t ng là cái riêng bi t phong phú và đaệ ả ấ ấ ế ệ ượ ệ
d ng. B n ch t là cái bên trong, hi n t ng là cái bên ngoài. B n ch t là cái t ng đ i nạ ả ấ ệ ượ ả ấ ươ ố ổ
đ nh, còn hi n t ng là cái th ng xuyên bi n đ i.ị ệ ượ ườ ế ổ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
27

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Mu n nh n th c đúng s v t, hi n t ng thì không d ng l i hi n t ng bên ngoài màố ậ ứ ự ậ ệ ượ ừ ạ ở ệ ượ
ph i đi vào b n ch t. Ph i thông qua nhi u hi n t ng khác nhau m i nh n th c đúng b nả ả ấ ả ề ệ ượ ớ ậ ứ ả
ch t. Lênin vi t: “t t ng c a ng i ta đi sâu m t cách vô h n, t hi n t ng đ n b nấ ế ư ưở ủ ườ ộ ạ ừ ệ ượ ế ả
ch t, t b n ch t c p m t…đ n b n ch t c p hai…”ấ ừ ả ấ ấ ộ ế ả ấ ấ
M t khác, b n ch t ph n ánh tính t t y u, tính qui lu t nên trong nh n th c và th c ti nặ ả ấ ả ấ ế ậ ậ ứ ự ễ
c n ph i căn c vào b n ch t ch không căn c vào hi n t ng thì m i có th đánh giá m tầ ả ứ ả ấ ư ứ ệ ượ ớ ể ộ
cách đ y đ , chính xác v s v t, hi n t ng đó.ầ ủ ề ự ậ ệ ượ
6. Kh năng - hi n th cả ệ ự
a. Khái ni m:ệ
- Hi n th c: ệ ự Ph m trù dùng đ ch nh ng gì hi n có, hi n đang t n t i th c s .ạ ể ỉ ữ ệ ệ ồ ạ ự ự
- Kh năng: ả Ph m trù dùng đ ch nh ng gì ch a có, nh ng s có, s t i khi có cácạ ể ỉ ữ ư ư ẽ ẽ ớ
đi u ki n t ng ng.ề ệ ươ ứ
b. quan h bi n ch ng gi a kh năng và hi n th cệ ệ ứ ữ ả ệ ự

Kh năng và hi n th c t n t i trong m i liên h th ng nh t, không tách r i, luôn luônả ệ ự ồ ạ ố ệ ố ấ ờ
chuy n hóa l n nhau.ể ẫ
Quá trình đó bi u hi n: kh năng chuy n hóa thành hi n th c, và hi n th c l i ch aể ệ ả ể ệ ự ệ ự ạ ứ
đ ng nh ng kh năng m i; kh năng m i, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, l i chuy n hóaự ữ ả ớ ả ớ ữ ề ệ ấ ị ạ ể
thành hi n th c.ệ ự
Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, cùng m t s v t, hi n t ng có th t n t i m tữ ề ệ ấ ị ở ộ ự ậ ệ ượ ể ồ ạ ộ
ho c nhi u kh năng: kh năng th c t , kh năng t t nhiên, kh năng ng u nhiên, kh năngặ ề ả ả ự ế ả ấ ả ẫ ả
g n, kh năng xa…ầ ả
Trong đ i s ng xã h i, kh năng chuy n hóa thành hi n th c ph i có đi u ki n kháchờ ố ộ ả ể ệ ự ả ề ệ
quan và nhân t ch quan. Nhân t ch quan là tính tích c c xã h i c a ý th c ch th conố ủ ố ủ ự ộ ủ ứ ủ ể
ng i đ chuy n hóa kh năng thành hi n th c. Đi u ki n khách quan là s t ng h p cácườ ể ể ả ệ ự ề ệ ự ổ ợ
m i quan h v hoàn c nh, không gian, th i gian đ t o nên s chuy n hóa y.ố ệ ề ả ờ ể ạ ự ể ấ
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n, c n ph i d a vào hi n th c đ xác l p nh nạ ộ ậ ứ ự ễ ầ ả ự ệ ự ể ậ ậ
th c và ho t đ ng. Lênin cho r ng: “Ch nghĩa Mác căn c vào nh ng s th t ch khôngứ ạ ộ ằ ủ ứ ữ ự ậ ứ
ph i d a vào nh ng kh năng… ng i Macxit ch có th s d ng, đ làm căn c cho chínhả ự ữ ả ườ ỉ ể ử ụ ể ứ
sách c a mình, nh ng s th t đ c ch ng minh rõ r t và không th ch i cãi đ c”.ủ ữ ự ậ ượ ứ ệ ể ố ượ
Tuy nhiên, trong nh n th c và th c ti n cũng c n ph i nh n th c toàn di n các kh năngậ ứ ự ễ ầ ả ậ ứ ệ ả
t trong hi n th c đ có đ c ph ng pháp ho t đ ng th c ti n phù h p v i s phát tri nừ ệ ự ể ượ ươ ạ ộ ự ễ ợ ớ ự ể
trong nh ng hoàn c nh nh t đ nh. Tích c c phát huy nhân t ch quan trong vi c nh n th cữ ả ấ ị ự ố ủ ệ ậ ứ
và th c ti n đ bi n kh năng thành hi n th c theo m c đích nh t đ nh.ự ễ ể ế ả ệ ự ụ ấ ị
IV. CÁC QUI LU T C B N C A PHÉP BI N CH NG DUY V TẬ Ơ Ả Ủ Ệ Ứ Ậ
Qui lu tậ là nh ng m i liên h khách quan, b n ch t, t t nhiên, ph bi n và l p l i gi aữ ố ệ ả ấ ấ ổ ế ặ ạ ữ
các m t, các y u t , các thu c tính bên trong m i m t s v t, hay gi a các s v t, hi nặ ế ố ộ ỗ ộ ự ậ ữ ự ậ ệ
t ng v i nhau.ượ ớ
Trong th gi i t n t i nhi u lo i qui lu t; chúng khác nhau v m c đ ph bi n, vế ớ ồ ạ ề ạ ậ ề ứ ộ ổ ế ề
ph m vi bao quát, v tính ch t, v vai trò c a chúng đ i v i quá trình v n đ ng và phát tri nạ ề ấ ề ủ ố ớ ậ ộ ể
c a s v t trong gi i t nhiên, xã h i và t duy. Do v y, vi c phân lo i qui lu t là c n thi tủ ự ậ ớ ự ộ ư ậ ệ ạ ậ ầ ế
đ nh n th c và v n d ng có hi u qu các qui lu t vào ho t đ ng th c ti n c a con ng i.ể ậ ứ ậ ụ ệ ả ậ ạ ộ ự ễ ủ ườ
N u căn c vào ế ứ m c đ c a tính ph bi nứ ộ ủ ổ ế đ phân lo i thì các qui lu t đ c chia thành:ể ạ ậ ượ

nh ng qui lu t riêng, nh ng qui lu t chung và nh ng qui lu t ph bi n. ữ ậ ữ ậ ữ ậ ổ ế Nh ng qui lu t riêngữ ậ
là nh ng qui lu t ch tác đ ng trong m t ph m vi nh t đ nh c a các s v t, hi n t ng cùngữ ậ ỉ ộ ộ ạ ấ ị ủ ự ậ ệ ượ
loài. Thí d : Nh ng qui lu t v n đ ng c gi i, v n đ ng hóa h c, v n đ ng sinh h c,…ụ ữ ậ ậ ộ ơ ớ ậ ộ ọ ậ ộ ọ
Nh ng qui lu t chungữ ậ là nh ng qui lu t tác đ ng trong ph m vi r ng h n qui lu t riêng, tácữ ậ ộ ạ ộ ơ ậ
đ ng trong nhi u lo i s v t, hi n t ng khác nhau. Ch ng h n: qui lu t b o toàn kh iộ ề ạ ự ậ ệ ượ ẳ ạ ậ ả ố
l ng, b o toàn năng l ng…ượ ả ượ Nh ng qui lu t ph bi nữ ậ ổ ế là nh ng qui lu t tác đ ng trong t tữ ậ ộ ấ
28

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
c các lĩnh v c: t t nhiên, xã h i cho đ n t duy. Phép bi n ch ng duy v t nghiên c uả ự ừ ự ộ ế ư ệ ứ ậ ứ
nh ng qui lu t đó.ữ ậ
N u căn c vào ế ứ lĩnh v c tác đ ngự ộ đ phân lo i thì các qui lu t đ c chia thành ba nhómể ạ ậ ượ
l n: nh ng qui lu t t nhiên, nh ng qui lu t xã h i và nh ng qui lu t c a t duy. ớ ữ ậ ự ữ ậ ộ ữ ậ ủ ư Nh ng quiữ
lu t c a t nhiênậ ủ ự là qui lu t n y sinh và tác đ ng trong gi i t nhiên, k c c th conậ ả ộ ớ ự ể ả ơ ể
ng i, không ph i thông qua ho t đ ng có ý th c c a con ng i. ườ ả ạ ộ ứ ủ ườ Nh ng qui lu t xã h i ữ ậ ộ là
qui lu t ho t đ ng c a chính con ng i trong các quan h xã h i; nh ng qui lu t đó khôngậ ạ ộ ủ ườ ệ ộ ữ ậ
th n y sinh và tác đ ng ngoài ho t đ ng có ý th c c a con ng i nh ng nh ng qui lu t xãể ả ộ ạ ộ ứ ủ ườ ư ữ ậ
h i v n mang tính khách quan. ộ ẫ Nh ng qui lu t t duyữ ậ ư là nh ng qui lu t thu c m i liên h n iữ ậ ộ ố ệ ộ
t i c a nh ng khái ni m, ph m trù, phán đoán, suy lu n và c a quá trình phát tri n nh n th cạ ủ ữ ệ ạ ậ ủ ể ậ ứ
lý tính con ng i.ở ườ
V i t cách là khoa h c v m i liên h ph bi n và s phát tri n, phép bi n ch ng duyớ ư ọ ề ố ệ ổ ế ự ể ệ ứ
v t nghiên c u nh ng qui lu t chung nh t, tác đ ng trong toàn b các lĩnh v c t nhiên, xãậ ứ ữ ậ ấ ộ ộ ự ự
h i và t duy con ng i, đó là: qui lu t l ng - ch t, qui lu t mâu thu n, qui lu t ph đ nhộ ư ườ ậ ượ ấ ậ ẫ ậ ủ ị
c a ph đ nh.ủ ủ ị
1. Qui lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i v l ng thành nh ng s thay đ i vậ ể ừ ữ ự ổ ề ượ ữ ự ổ ề
ch t và ng c l iấ ượ ạ
Qui lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ng thay đ i v ch t và ng cậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ ổ ề ấ ượ
l i là qui lu t c b n, ph bi n v ph ng th c chung c a các quá trình v n đ ng, phát tri nạ ậ ơ ả ổ ế ề ươ ứ ủ ậ ộ ể
trong t nhiên, xã h i và t duy. Theo qui lu t này, ph ng th c chung c a các quá trình v nự ộ ư ậ ươ ứ ủ ậ

đ ng, phát tri n là: nh ng s thay đ i v ch t c a s v t có c s t t y u t nh ng s thayộ ể ữ ự ổ ề ấ ủ ự ậ ơ ở ấ ế ừ ữ ự
đ i v l ng c a s v t và ng c l i, nh ng s thay đ i v ch t c a s v t l i t o raổ ề ượ ủ ự ậ ượ ạ ữ ự ổ ề ấ ủ ự ậ ạ ạ
nh ng bi n đ i m i v l ng c a s v t trên các ph ng di n khác nhau,…ữ ế ổ ớ ề ượ ủ ự ậ ươ ệ Đó là m i liênố
h t t y u, khách quan, ph bi n, l p l i l p đi trong m i quá trình v n đ ng, phát tri n c aệ ấ ế ổ ế ặ ạ ặ ọ ậ ộ ể ủ
s v t, thu c m i lĩnh v c t nhiên, xã h i và t duy.ự ậ ộ ọ ự ự ộ ư
a. Khái ni m ch t, l ngệ ấ ượ
Trong phép bi n ch ng, khái ni m ệ ứ ệ ch t ấ dùng đ ch tính qui đ nh khách quan v n có c aể ỉ ị ố ủ
s v t, hi n t ng; là s th ng nh t h u c các thu c tính c u thành nó, phân bi t nó v i cáiự ậ ệ ượ ự ố ấ ữ ơ ộ ấ ệ ớ
khác.
Nh v y, t o thành ch t c a s v t chính là các thu c tính khách quan v n có c a sư ậ ạ ấ ủ ự ậ ộ ố ủ ự
v t, nh ng khái ni m ch t không đ ng nh t v i khái ni m thu c tính. M i s v t, hi nậ ư ệ ấ ồ ấ ớ ệ ộ ỗ ự ậ ệ
t ng đ u có nh ng thu c tính c b n và không c b n. Ch nh ng thu c tính c b n m iượ ề ữ ộ ơ ả ơ ả ỉ ữ ộ ơ ả ớ
h p thành ch t c a s v t, hi n t ng. Khi nh ng thu c tính c b n thay đ i thì ch t c a nóợ ấ ủ ự ậ ệ ượ ữ ộ ơ ả ổ ấ ủ
thay đ i. Vi c phân bi t thu c tính c b n và không c b n c a s v t ph i tùy theo quan hổ ệ ệ ộ ơ ả ơ ả ủ ự ậ ả ệ
c th c a s phân tích; cùng m t thu c tính, trong quan h này là c b n thì trong quan hụ ể ủ ự ộ ộ ệ ơ ả ệ
khác có th là không c b n.ể ơ ả
M t khác, ch t c a s v t, hi n t ng không nh ng đ c xác đ nh b i ch t c a các y uặ ấ ủ ự ậ ệ ượ ữ ượ ị ở ấ ủ ế
tó c u thành mà còn b i c u trúc và ph ng th c liên k t gi a chúng, thông qua các m i liênấ ở ấ ươ ứ ế ữ ố
h c th . Vì v y, vi c phân bi t thu c tính c b n và không c b n, ch t và thu c tínhệ ụ ể ậ ệ ệ ộ ơ ả ơ ả ấ ộ
cũng ch có ý nghĩa t ng đ i. M i s v t, hi n t ng không ch có m t ch t, mà có nhi uỉ ươ ố ỗ ự ậ ệ ượ ỉ ộ ấ ề
ch t, tùy thu c vào các m i quan h c th c a nó v i nh ng cái khác. Ch t không t n t iấ ộ ố ệ ụ ể ủ ớ ữ ấ ồ ạ
thu n túy tách r i s v t, bi u hi n tính n đ nh t ng đ i c a nó.ầ ờ ự ậ ể ệ ổ ị ươ ố ủ
Khác v i khái ni m ch t, khái ni m ớ ệ ấ ệ l ngượ dùng đ ch tính qui đ nh khách quan v n cóể ỉ ị ố
c a s v t v các ph ng di n: s l ng các y u t c u thành, qui mô c a s t n t i, t củ ự ậ ề ươ ệ ố ượ ế ố ấ ủ ự ồ ạ ố
đ , nh p đi u c a các quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t. V i khái ni m này cho th y:ộ ị ệ ủ ậ ộ ể ủ ự ậ ớ ệ ấ
m t s v t có th t n t i nhi u lo i l ng khác nhau, đ c xác đ nh b ng các ph ng th cộ ự ậ ể ồ ạ ề ạ ượ ượ ị ằ ươ ứ
khác nhau phù h p v i t ng lo i l ng c a c th c a s v t.ợ ớ ừ ạ ượ ủ ụ ể ủ ự ậ
Nh v y, ch t và l ng là hai ph ng di n khác nhau c a cùng m t s v t, hi n t ngư ậ ấ ượ ươ ệ ủ ộ ự ậ ệ ượ
hay m t quá trình nào đó trong t nhiên, xã h i hay t duy. Hai ph ng di n đó đ u t n t iộ ự ộ ư ươ ệ ề ồ ạ
khách quan. Tuy nhiên, s phân bi t gi a ch t và l ng trong quá trình nh n th c v s v tự ệ ữ ấ ượ ậ ứ ề ự ậ

29

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
ch có ý nghĩa t ng đ i; có cái trong m i quan h này đóng vai trò là ch t nh ng trong m iỉ ươ ố ố ệ ấ ư ố
quan h khác l i là l ng.ệ ạ ượ
b. Quan h bi n ch ng gi a ch t và l ngệ ệ ứ ữ ấ ượ
B t kỳ s v t, hi n t ng nào cũng là m t th th ng nh t gi a hai m t ch t và l ng.ấ ự ậ ệ ượ ộ ể ố ấ ữ ặ ấ ượ
Hai m t đó không tách r i nhau mà tác đ ng l n nhau m t cách bi n ch ng. S thay đ i vặ ờ ộ ẫ ộ ệ ứ ự ổ ề
l ng t t y u s d n t i s chuy n hóa v ch t c a s v t, hi n t ng. Tuy nhiên, khôngượ ấ ế ẽ ẫ ớ ự ể ề ấ ủ ự ậ ệ ượ
ph i s thay đ i v l ng b t kỳ nào cũng d n đ n s thay đ i v ch t. m t gi i h nả ự ổ ề ượ ấ ẫ ế ự ổ ề ấ Ở ộ ớ ạ
nh t đ nh, s thay đ i v l ng ch a d n t i s thay đ i v ch t. Gi i h n mà s thay đ iấ ị ự ổ ề ượ ư ẫ ớ ự ổ ề ấ ớ ạ ự ổ
v l ng ch a làm ch t thay đ i đ c g i là ề ượ ư ấ ổ ượ ọ độ
Khái ni m đệ ộ ch tính qui đ nh, m i liên h th ng nh t gi a ch t và l ng, là kho ngỉ ị ố ệ ố ấ ữ ấ ượ ả
gi i h n mà trong đó s thay đ i v l ng ch a làm thay đ i căn b n ch t c a s v t, hi nớ ạ ự ổ ề ượ ư ổ ả ấ ủ ự ậ ệ
t ng. Vì v y, trong gi i h n c a đ , s v t, hi n t ng v n là nó, ch ch a chuy n hóaượ ậ ớ ạ ủ ộ ự ậ ệ ượ ẫ ứ ư ể
thành s v t và hi n t ng khác.ự ậ ệ ượ
S v n đ ng, bi n đ i c a s v t, hi n t ng th ng b t đ u t s thay đ i v l ng.ự ậ ộ ế ổ ủ ự ậ ệ ượ ườ ắ ầ ừ ự ổ ề ượ
Khi l ng thay đ i đ n m t gi i h n nh t đ nh thì s d n đ n s thay đ i v ch t. Gi i h nượ ổ ế ộ ớ ạ ấ ị ẽ ẫ ế ự ổ ề ấ ớ ạ
đó chính là đi m nút. ể S thay đ i v l ng khi đ t t i đi m nút, v i nh ng đi u ki n xácự ổ ề ượ ạ ớ ể ớ ữ ề ệ
đ nh t t y u s d n đ n s ra đ i c a ch t m i. Đây chính là ị ấ ế ẽ ẫ ế ự ờ ủ ấ ớ b c nh yướ ả trong quá trình v nậ
đ ng, phát tri n c a s v t.ộ ể ủ ự ậ
B c nh y là s chuy n hóa t t y u trong quá trình phát tri n c a s v t, hi n t ng.ướ ả ự ể ấ ế ể ủ ự ậ ệ ượ
S thay đ i v ch t di n ra d i nhi u hình th c b c nh y khác nhau, đ c quy t đ nh b iự ổ ề ấ ễ ướ ề ứ ướ ả ượ ế ị ở
mâu thu n, tính ch t và đi u ki n c a m i s v t. Đó là các b c nh y: l n và nh , c c bẫ ấ ề ệ ủ ỗ ự ậ ướ ả ớ ỏ ụ ộ
và toàn b , t phát và t giác…ộ ự ự
B c nh y là s k t thúc m t giai đo n v n đ ng, phát tri n đ ng th i đó cũng là đi mướ ả ự ế ộ ạ ậ ộ ể ồ ờ ể
kh i đ u cho m t giai đo n m i, là s gián đo n trong quá trình v n đ ng, phát tri n liên t cở ầ ộ ạ ớ ự ạ ậ ộ ể ụ
c a s v t. Trong th gi i, luôn luôn di n ra quá trình bi n đ i tu n t v l ng d n đ n sủ ự ậ ế ớ ễ ế ổ ầ ự ề ượ ẫ ế ự
nh y v t v ch t, t o ra m t đ ng nút liên t c, th hi n cách th c v n đ ng và phát tri nả ọ ề ấ ạ ộ ườ ụ ể ệ ứ ậ ộ ể

c a s v t t th p đ n cao. Ăngghen khái quát tính t t y u này: “Nh ng thay đ i đ n thu nủ ự ậ ừ ấ ế ấ ế ữ ổ ơ ầ
v l ng, đ n m t m c đ nh t đ nh, s chuy n hóa thành nh ng s khác nhau v ch t”ề ượ ế ộ ứ ộ ấ ị ẽ ể ữ ự ề ấ
Khi ch t m i ra đ i, s tác đ ng tr l i l ng m i. ch t m i tác đ ng t i l ng m i làmấ ớ ờ ẽ ộ ở ạ ượ ớ ấ ớ ộ ớ ượ ớ
thay đ i k t c u, qui mô. Trình đ , nh p đ c a s v n đ ng và phát tri n c a s v t.ổ ế ấ ộ ị ộ ủ ự ậ ộ ể ủ ự ậ
Tóm l i, b t kỳ s v t, hi n t ng nào cũng có s th ng nh t bi n ch ng gi a hai m tạ ấ ự ậ ệ ượ ụ ố ấ ệ ứ ữ ặ
ch t và l ng. S thay đ i d n d n v l ng t i đi m nút s d n đ n s thay đ i v ch tấ ượ ự ổ ầ ầ ề ượ ớ ể ẽ ẫ ế ự ổ ề ấ
thông qua b c nh y. Ch t m i ra đ i s tác đ ng tr l i s thay đ i c a l ng m i. Quáướ ả ấ ớ ờ ẽ ộ ở ạ ự ổ ủ ượ ớ
trình đó liên t c di n ra, t o thành ph ng th c ph bi n c a các quá trình v n đ ng, phátụ ễ ạ ươ ứ ổ ế ủ ậ ộ
tri n c a s v t, hi n t ng trong t nhiên, xã h i và t duy.ể ủ ự ậ ệ ượ ự ộ ư
c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- Vì b t kỳ s v t nào cũng có ph ng di n ch t và l ng t n t i trong tính qui đ nh l nấ ự ậ ươ ệ ấ ượ ồ ạ ị ẫ
nhau, tác đ ng và làm chuy n hóa l n nhau, cho nên trong nh n th c và th c ti n c n ph iộ ể ẫ ậ ứ ự ễ ầ ả
coi tr ng c hai lo i ch tiêu v ph ng di n ch t và l ng c a s v t, t o nên s nh nọ ả ạ ỉ ề ươ ệ ấ ượ ủ ự ậ ạ ự ậ
th c toàn di n v s v t.ứ ệ ề ự ậ
- Vì nh ng thay đ i v l ng c a s v t có kh năng trong nh ng đi u ki n nh t đ nhữ ổ ề ượ ủ ự ậ ả ữ ề ệ ấ ị
s chuy n hóa thành nh ng thay đ i v ch t và ng c l i, cho nên trong ho t đ ng nh nẽ ể ữ ổ ề ấ ượ ạ ạ ộ ậ
th c và th c ti n, tùy theo m c đích c th , c n t ng b c tích lũy v l ng đ có th làmứ ự ễ ụ ụ ể ầ ừ ướ ề ượ ể ể
thay đ i v ch t c a s v t; đ ng th i, có th phát huy tác đ ng c a ch t m i theo h ngổ ề ấ ủ ự ậ ồ ờ ể ộ ủ ấ ớ ướ
làm thay đ i v l ng c a s v t.ổ ề ượ ủ ự ậ
- Vì s thay đ i v l ng ch có th d n t i nh ng bi n đ i v ch t c a s v t v i đi uự ổ ề ượ ỉ ể ẫ ớ ữ ế ổ ề ấ ủ ự ậ ớ ề
ki n l ng ph i đ c tích lũy t i gi i h n đi m nút, cho nên trong công tác th c ti n c nệ ượ ả ượ ớ ớ ạ ể ự ễ ầ
ph i kh c ph c t t ng nôn nóng t khuynh; m t khác, theo tính t t y u qui lu t thì khiả ắ ụ ư ưở ả ặ ấ ế ậ
l ng đã đ c tích lũy đ n gi i h n đi m nút s t t y u có kh năng di n ra b c nh y vượ ượ ế ớ ạ ể ẽ ấ ế ả ễ ướ ả ề
30

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
ch t c a s v t, do đó, cũng c n ph i kh c ph c t t ng b o th h u khuynh trong côngấ ủ ự ậ ầ ả ắ ụ ư ưở ả ủ ữ
tác th c ti n. T khuynh chính là hành đ ng b t ch p qui lu t, ch quan, duy ý chí, khôngự ễ ả ộ ấ ấ ậ ủ
tích lũy v l ng mà ch chú tr ng th c hi n nh ng b c nh y liên t c v ch t; h u khuynhề ượ ỉ ọ ự ệ ữ ướ ả ụ ề ấ ữ

là s bi u hi n t t ng b o th , trì tr , không dám th c hi n b c nh y dù l ng đã tíchự ể ệ ư ưở ả ủ ệ ự ệ ướ ả ượ
lũy t i đi m nút và quan ni m phát tri n ch đ n thu n là s ti n hóa v l ng.ớ ể ệ ể ỉ ơ ầ ự ế ề ượ
- Hình th c b c nh y c a s v t là h t s c đa d ng, phong phú, do v y trong nh nứ ướ ả ủ ự ậ ế ứ ạ ậ ậ
th c và th c ti n c n ph i có s v n d ng linh ho t các hình th c c a b c nh y cho phùứ ự ễ ầ ả ự ậ ụ ạ ứ ủ ướ ả
h p v i t ng đi u ki n, t ng lĩnh v c c th . Đ c bi t, trong đ i s ng xã h i, quá trình phátợ ớ ừ ề ệ ừ ự ụ ể ặ ệ ờ ố ộ
tri n không ch ph thu c vào đi u ki n khách quan, mà còn ph thu c vào nhân t ch quanể ỉ ụ ộ ề ệ ụ ộ ố ủ
c a con ng i. Do đó, c n ph i nâng cao tính tích c c ch đ ng c a ch th đ thúc đ y quáủ ườ ầ ả ự ủ ộ ủ ủ ể ể ẩ
trình chuy n hóa t l ng đ n ch t m t cách có hi u qu nh t.ể ừ ượ ế ấ ộ ệ ả ấ
2. Qui lu t th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l pậ ố ấ ấ ữ ặ ố ậ
Qui lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là qui lu t v trí “h t nhân” c aậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ậ ở ị ạ ủ
phép bi n ch ng duy v t. Theo Lênin: “có th đ nh nghĩa v n t t phép bi n ch ng là h cệ ứ ậ ể ị ắ ắ ệ ứ ọ
thuy t v s th ng nh t c a các m t đ i l p. Nh th , là n m đ c h t nhân c a phép bi nế ề ự ố ấ ủ ặ ố ậ ư ế ắ ượ ạ ủ ệ
ch ng, nh ng đi u đó đòi h i ph i có nh ng s gi i thích và m t s phát tri n thêm”.ư ư ề ỏ ả ữ ự ả ộ ự ể
Qui lu t th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p là qui lu t v ngu n g c, đ ngậ ố ấ ấ ữ ặ ố ậ ậ ề ồ ố ộ
l c c b n, ph bi n c a m i quá trình vân đ ng và phát tri n. Theo qui lu t này, ngu n g cự ơ ả ổ ế ủ ọ ộ ể ậ ồ ố
và đ ng l c c b n, ph bi n c a m i quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t chính làộ ự ơ ả ổ ế ủ ọ ậ ộ ể ủ ự ậ
xu t phát t mâu thu n khách quan, v n có c a nó.ấ ừ ẫ ố ủ
a. Khái ni m mâu thu n và các tính ch t chung c a mâu thu nệ ẫ ấ ủ ẫ
- Khái ni m mâu thu nệ ẫ
Trong phép bi n ch ng duy v t, ệ ứ ậ mâu thu nẫ là khái ni m dùng đ ch m i liên h th ngệ ể ỉ ố ệ ố
nh t và đ u tranh, chuy n hóa gi a các m t đ i l p c a m i s v t, hi n t ng ho c gi aấ ấ ể ữ ặ ố ậ ủ ỗ ự ậ ệ ượ ặ ữ
các s v t, hi n t ng v i nhau. Đây là quan ni m bi n ch ng v mâu thu n, khác căn b nự ậ ệ ượ ớ ệ ệ ứ ề ẫ ả
v i quan ni m siêu hình v mâu thu n. Theo quan ni m siêu hình: mâu thu n là cái đ i l pớ ệ ề ẫ ệ ẫ ố ậ
ph n logic, không có s th ng nh t, không có s chuy n hóa bi n ch ng gi a các m t đ iả ự ố ấ ự ể ệ ứ ữ ặ ố
l p.ậ
Nhân t t o thành mâu thu n bi n ch ng là ố ạ ẫ ệ ứ m t đ i l p.ặ ố ậ Khái ni m m t đ i l p dùng đệ ặ ố ậ ể
ch nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng khuynh h ng v n đ ng trái ng c nhau nh ng làỉ ữ ặ ữ ộ ữ ướ ậ ộ ượ ư
đi u ki n, ti n đ t n t i c a nhau. Thí d , đi n tích âm và đi n tích d ng trong m tề ệ ề ề ồ ạ ủ ụ ệ ệ ươ ộ
nguyên t , đ ng hóa và d hóa c a m t c th s ng, s n xu t và tiêu dùng trong ho t đ ngử ồ ị ủ ộ ơ ể ố ả ấ ạ ộ
kinh té c a xã h i…ủ ộ

- Các tính ch t chung c a mâu thu nấ ủ ẫ
Mâu thu n có tính khách quan và tính ph bi n; Theo Ăngghen: “N u b n thân s diẫ ổ ế ế ả ự
đ ng m t cách máy móc đ n gi n đã ch a đ ng mâu thu n, thì t t nhiên nh ng hình th cộ ộ ơ ả ứ ự ẫ ấ ữ ứ
v n đ ng cao h n c a v t ch t và đ c bi t là s s ng h u c và s phát tri n c a s s ngậ ộ ơ ủ ậ ấ ặ ệ ự ố ữ ơ ự ể ủ ự ố
h c đó l i càng ph i ch a đ ng mâu thu n…S s ng tr c h t chính là ch m t sinhưữ ơ ạ ả ứ ự ẫ ự ố ướ ế ở ỗ ộ
v t trong m i lúc v a là nó nh ng v a là m t cái khác. Nh v y, s s ng cũng là m t mâuậ ỗ ừ ư ừ ộ ư ậ ự ố ộ
thu n t n t i trong b n thân các s v t và quá trình, m t mâu thu n th ng xuyên n y sinhẫ ồ ạ ả ự ậ ộ ẫ ườ ả
và t gi i quy t, và khi mâu thu n ch m d t thì s s ng cũng không còn n a và cái ch t x yự ả ế ẫ ấ ứ ự ố ữ ế ả
đ n. Cũng nh chúng ta th y r ng trong lĩnh v c t duy, chúng ta không th thoát kh i mâuế ư ấ ằ ự ư ể ỏ
thu n; ch ng h n nh mâu thu n gi a năng l c nh n th c vô t n bên trong c a con ng iẫ ẳ ạ ư ẫ ữ ự ậ ứ ậ ở ủ ườ
v i s t n t i th c t c a năng l c y trong nh ng con ng i b h n ch b i hoàn c nh bênớ ự ồ ạ ự ế ủ ự ấ ữ ườ ị ạ ế ở ả
ngoài, và b h n ch , trong nh ng năng l c nh n th c, mâu thu n này đ c gi i quy t trongị ạ ế ữ ự ậ ứ ẫ ượ ả ế
s ti p n i c a các th h , s ti p n i đó ít ra đ i v i chúng ta trên th c ti n, cũng là vô t n,ự ế ố ủ ế ệ ự ế ố ố ớ ự ễ ậ
và đ c gi i quy t trong s v n đ ng đi lên vô t n”ượ ả ế ự ậ ộ ậ
Mâu thu n không nh ng có tính khách quan, tính ph bi n mà còn có tính đa d ng, phongẫ ữ ổ ế ạ
phú. Tính đa d ng mâu thu n bi u hi n ch : m i s v t, hi n t ng, quá trình đ u có thạ ẫ ể ệ ở ỗ ỗ ự ậ ệ ượ ề ể
bao hàm nhi u lo i mâu thu n khác nhau, bi u hi n khác nhau trong nh ng đi u ki n l ch sề ạ ẫ ể ệ ữ ề ệ ị ử
c th khác nhau; chúng gi v trí, vai trò khác nhau đ i v i s t n t i, v n đ ng và phátụ ể ữ ị ố ớ ự ồ ạ ậ ộ
31

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
tri n c a s v t. Đó là: mâu thu n bên trong và bên ngoài, mâu thu n c b n và không cể ủ ự ậ ẫ ẫ ơ ả ơ
b n…Trong các lĩnh v c khác nhau cũng t n t i nh ng mâu thu n v i nh ng tính ch t khácả ự ồ ạ ữ ẫ ớ ữ ấ
nhau t o nên tính đa d ng, phong phú trong s bi u hi n c a mâu thu n.ạ ạ ự ể ệ ủ ẫ
b. Quá trình v n đ ng c a mâu thu nậ ộ ủ ẫ
Trong m i mâu thu n, các m t đ i l p v a th ng nh t v i nhau, v a đ u tranh v i nhau.ỗ ẫ ặ ố ậ ừ ố ấ ớ ừ ấ ớ
Khái ni m ệ th ng nh t c a các m t đ i l pố ấ ủ ặ ố ậ dùng đ ch s liên h , ràng bu c, không tách r iể ỉ ự ệ ộ ờ
nhau, qui đ nh l n nhau c a các m t đ i l p, m t này l y m t kia làm ti n đ t n t i. Sị ẫ ủ ặ ố ậ ặ ấ ặ ề ề ồ ạ ự
th ng nh t c a các m t đ i l p cũng bao hàm s đ ng nh t c a nó. Lênin vi t: “S đ ngố ấ ủ ặ ố ậ ự ồ ấ ủ ế ự ồ

nh t c a các m t đ i l p(s th ng nh t c a chúng, nói nh v y có l đúng h n, tuy đây sấ ủ ặ ố ậ ự ố ấ ủ ư ậ ẽ ơ ở ự
phân bi t gi a các t đ ng nh t và th ng nh t không quan tr ng l m. theo m t nghĩa nàoệ ữ ừ ồ ấ ố ấ ọ ắ ộ
đ y, c hai đ u đúng)”. Khái ni m ấ ả ề ệ đ u tranh c a các m t đ i l p ấ ủ ặ ố ậ dùng đ ch khuynh h ngể ỉ ướ
tác đ ng qua l i, bài tr , ph đ nh nhau c a các m t đ i l p. Hình th c đ u tranh c a cácộ ạ ừ ủ ị ủ ặ ố ậ ứ ấ ủ
m t đ i l p r t phong phú, đa d ng, tùy thu c vào tính ch t, m i quan h và đi u ki n cặ ố ậ ấ ạ ộ ấ ố ệ ề ệ ụ
th c a s v t, hi n t ng. Quá trình th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p t t y uể ủ ự ậ ệ ượ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ấ ế
d n đ n ẫ ế s chuy n hóa gi a chúng.ự ể ữ S chuy n hóa gi a các m t đ i l p di n ra h t s cự ể ữ ặ ố ậ ễ ế ứ
phong phú, đa d ng, tùy thu c vào tính ch t c a các m t đ i l p cũng nh tùy thu c vàoạ ộ ấ ủ ặ ố ậ ư ộ
nh ng đi u ki n l ch s , c th .ữ ề ệ ị ử ụ ể
Trong s th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p, s đ u tranh là tuy t đ i cònự ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ự ấ ệ ố
th ng nh t là t ng đ i, có đi u ki n, t m th i; trong s th ng nh t đã có s đ u tranh, đ uố ấ ươ ố ề ệ ạ ờ ự ố ấ ự ấ ấ
tranh trong tính th ng nh t c a chúng.ố ấ ủ
Theo Lênin: “S th ng nh t (phù h p, đ ng nh t, tác d ng ngang nhau) c a các m t đ iự ố ấ ợ ồ ấ ụ ủ ặ ố
l p là có đi u ki n, t m th i, thoáng qua, t ng đ i. S đ u tranh c a các m t đ i l p, bàiậ ề ệ ạ ờ ươ ố ự ấ ủ ặ ố ậ
tr l n nhau là tuy t đ i, cũng nh s phát tri n, s v n đ ng là tuy t đ i”.ừ ẫ ệ ố ư ự ể ự ậ ộ ệ ố
S tác đ ng qua l i d n đ n chuy n hóa gi a các m t đ i l p là m t quá trình. Lúc m iự ộ ạ ẫ ế ể ữ ặ ố ậ ộ ớ
xu t hi n, mâu thu n th hi n s khác bi t và phát tri n thành hai m t đ i l p. Khi haiấ ệ ẫ ể ệ ở ự ệ ể ặ ố ậ
m t đ i l p c a mâu thu n xung đ t gay g t v i nhau và khi đi u ki n đã chín mu i thìặ ố ậ ủ ẫ ộ ắ ớ ề ệ ồ
chúng s chuy n hóa l n nhau, mâu thu n đ c gi i quy t. Mâu thu n cũ m t đi, mâu thu nẽ ể ẫ ẫ ượ ả ế ẫ ấ ẫ
m i đ c hình thành, và quá trình tác đ ng, chuy n hóa gi a hai m t đ i l p l i ti p di n,ớ ượ ộ ể ữ ặ ố ậ ạ ế ễ
làm cho s v t, hi n t ng luôn luôn v n đ ng và phát tri n. B i v y, s liên h , tác đ ngự ậ ệ ượ ậ ộ ể ở ậ ự ệ ộ
và chuy n hóa gi a các m t đ i l p là ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng và phát tri nể ữ ặ ố ậ ồ ố ộ ự ủ ự ậ ộ ể
trong th gi i. Lênin kh ng đ nh r ng: “S phát tri n là m t cu c đ u tranh gi a các m t đ iế ớ ẳ ị ằ ự ể ộ ộ ấ ữ ặ ố
l p”ậ
d. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- Vì mâu thu n có tính khách quan, tính ph bi n và là ngu n g c, đ ng l c c a s v nẫ ổ ế ồ ố ộ ự ủ ự ậ
đ ng, phát tri n, do v y trong nh n th c và th c ti n c n ph i tôn tr ng mâu thu n, phátộ ể ậ ậ ứ ự ễ ầ ả ọ ẫ
hi n mâu thu n, phân tích đ y đ các m t đ i l p, n m đ c b n ch t, ngu n g c, khuynhệ ẫ ầ ủ ặ ố ậ ắ ượ ả ấ ồ ố
h ng c a s v n đ ng và phát tri n. Lênin cho r ng: “S phân đôi c a cái th ng nh t và sướ ủ ự ậ ộ ể ằ ự ủ ố ấ ự
nh n th c các b ph n mâu thu n c a nó…đó là th c ch t…c a phép bi n ch ng”ậ ứ ộ ậ ẫ ủ ự ấ ủ ệ ứ

- Vì mâu thu n có tính đa d ng, phong phú, do v y trong vi c nh n th c và gi i quy tẫ ạ ậ ệ ậ ứ ả ế
mâu thu n c n ph i có quan đi m l ch s c th t c là bi t phân tích c th t ng lo i mâuẫ ầ ả ể ị ử ụ ể ứ ế ụ ể ừ ạ
thu n và ph ng pháp gi i quy t phù h p. trong quá trình ho t đ ng nh n th c và th c ti n,ẫ ươ ả ế ợ ạ ộ ậ ứ ự ễ
c n phân bi t đúng vai trò, v trí c a các lo i mâu thu n trong t ng hoàn c nh, đi u ki nầ ệ ị ủ ạ ẫ ừ ả ề ệ
nh t đ nh; nh ng đ c đi m c a mâu thu n đó đ tìm ra ph ng pháp gi i quy t t ng lo iấ ị ữ ặ ể ủ ẫ ể ươ ả ế ừ ạ
mâu thu n m t cách đúng đ n nh t.ẫ ộ ắ ấ
3. Qui lu t ph đ nh c a ph đ nhậ ủ ị ủ ủ ị
Qui lu t ph đ nh c a ph đ nh là qui lu t v khuynh h ng c b n, ph bi n c a m iậ ủ ị ủ ủ ị ậ ề ướ ơ ả ổ ế ủ ọ
v n đ ng, phát tri n di n ra trong các lĩnh v c t nhiên, xã h i và t duy; đó là khuynhậ ộ ể ễ ự ự ộ ư
h ng v n đ ng, phát tri n c a s v t thông qua nh ng l n ph đ nh bi n ch ng, t o thànhướ ậ ộ ể ủ ự ậ ữ ầ ủ ị ệ ứ ạ
hình th c mang tính chu kỳ “ph đ nh c a ph đ nh”ứ ủ ị ủ ủ ị
a. Khái ni m ph đ nh, ph đ nh bi n ch ngệ ủ ị ủ ị ệ ứ
32

×