Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Triết Học -Nguyên Lý Cơ Bản Chủ Nghĩa Xã Hội Mác-Lênin phần 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 16 trang )

Ch ng m đ uươ ở ầ
NH P MÔN NH NG NGUYÊN LÝ C B NẬ Ữ Ơ Ả
C A CH NGHĨA MÁC-LÊNINỦ Ủ
I. KHÁI L C V CH NGHĨA MÁC-LÊNINƯỢ Ề Ủ
1. Ch nghĩa Mác-Lênin và ba b ph n c u thànhủ ộ ậ ấ
Ch nghĩa Mác-Lênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác,ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ
Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhânượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở
lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh nạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế ớ ươ ậ ổ ế ủ ậ
th c khoa h c và th c ti n cách m ng; là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n,ứ ọ ự ễ ạ ọ ề ự ệ ả ấ ả
gi i phóng nhân dân lao đ ng kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng con ng i.ả ộ ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
Nh v y, n i dung c a ch nghĩa Mác-Lênin bao quát các lĩnh v c tri th c h t s c r ngư ậ ộ ủ ủ ự ứ ế ứ ộ
l n v i nhi u giá tr khoa h c và th c ti n không ch v i l ch s trên 150 năm qua mà v i thớ ớ ề ị ọ ự ễ ỉ ớ ị ử ớ ế
gi i đ ng đ i nó v n còn nguyên nh ng giá tr b t h . Th nh ng, n u nghiên c u chớ ươ ạ ẫ ữ ị ấ ủ ế ư ế ứ ủ
nghĩa Mac-Lênin v i t cách là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, gi iớ ư ọ ề ự ệ ả ấ ả ả
phóng nhân dân lao đ ng kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng con ng i thì cóộ ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
th th y n i dung c a ch nghĩa Mac-Lênin đ c c u thành t ba b ph n lý lu n c b n cóể ấ ộ ủ ủ ượ ấ ừ ộ ậ ậ ơ ả
m i quan h th ng nh t bi n ch ng v i nhau, đó là: tri t h c Mac-Lênin, kinh t chính trố ệ ố ấ ệ ứ ớ ế ọ ế ị
Mac-Lênin, ch nghĩa xã h i khoa h c.ủ ộ ọ
Tri t h c Mac-Lênin là b ph n lý lu n nghiên c u nh ng qui lu t v n đ ng, phát tri nế ọ ộ ậ ậ ứ ữ ậ ậ ộ ể
chung nh t c a t nhiên, xã h i và t duy; xây d ng th gi i quan và ph ng pháp lu nấ ủ ự ộ ư ự ế ớ ươ ậ
chung nh t c a nh n th c khoa h c và th c ti n cách m ng.ấ ủ ậ ứ ọ ự ễ ạ
Trên c s th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c, kinh t chính tr Mac-Lêninơ ở ế ớ ươ ậ ế ọ ế ị
nghiên c u nh ng qui lu t kinh t c a xã h i, đ c bi t là nh ng qui lu t c a quá trình ra đ i,ứ ữ ậ ế ủ ộ ặ ệ ữ ậ ủ ờ
phát tri n, suy tàn c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa và s ra đ i, phát tri n c aể ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ự ờ ể ủ
ph ng th c s n xu t m i – ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩa.ươ ứ ả ấ ớ ươ ứ ả ấ ộ ả ủ
Ch nghĩa xã h i khoa h c là k t qu t t nhiên c a s v n d ng th gi i quan, ph ngủ ộ ọ ế ả ấ ủ ự ậ ụ ế ớ ươ
pháp lu n tri t h c và kinh t chính tr Mac-Lênin vào vi c nghiên c u làm sáng t nh ng quiậ ế ọ ế ị ệ ứ ỏ ữ
lu t khách quan c a quá trình cách m ng xã h i ch nghĩa - b c chuy n bi n l ch s t chậ ủ ạ ộ ủ ướ ể ế ị ử ừ ủ
nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ti n t i ch nghĩa c ng s n, t v ng qu c c a tính t tư ả ủ ộ ế ớ ủ ộ ả ừ ươ ố ủ ấ
y u mù quáng sang v ng qu c t do c a con ng i.ế ươ ố ự ủ ườ
Nh v y, m c dù ba b ph n lý lu n c u thành ch nghĩa Mac-Lênin có đ i t ngư ậ ặ ộ ậ ậ ấ ủ ố ượ


nghiên c u c th khác nhau nh ng đ u n m trong m t h th ng lý lu n khoa h c th ngứ ụ ể ư ề ằ ộ ệ ố ậ ọ ố
nh t – đó là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, gi i phóng nhân dân lao đ ngấ ọ ề ự ệ ả ấ ả ả ộ
kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng loài ng i.ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
Ngày nay, có th có nhi u h c thuy t v i lý t ng nhân đ o v gi i phóng giai c p, gi iể ề ọ ế ớ ưở ạ ề ả ấ ả
phóng nhân dân lao đ ng và gi i phóng con ng i kh i ách áp b c nh ng ộ ả ườ ỏ ứ ư ch có ch nghĩaỉ ủ
Mac-Lênin m i là h c thuy t khoa h c nh t, ch c ch n nh t và chân chính nh t đ th cớ ọ ế ọ ấ ắ ắ ấ ấ ể ự
hi n lý t ng y.ệ ưở ấ
2. Khái l c s ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa Mac-Lêninượ ự ờ ể ủ ủ
Quá trình ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa Macờ ể ủ ủ -Lênin bao g m hai giai đo n l n là giaiồ ạ ớ
đo n hình thành, phát tri n ch nghĩa Mác và giai đo n b o v , phát tri n ch nghĩa Mácạ ể ủ ạ ả ệ ể ủ
thành ch nghĩa Macủ -Lênin.
a. Nh ng đi u ki n, ti n đ c a s ra đ i ch nghĩa Mácữ ề ệ ề ề ủ ự ờ ủ
- Đi u ki n kinh t - xã h i.ề ệ ế ộ
Ch nghĩa Mác ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XIX. Đây là th i kỳ ph ng th củ ờ ữ ủ ế ỷ ờ ươ ứ
s n xu t t b n ch nghĩa các n c Tây Âu đã phát tri n m nh m trên n n t ng c a cu cả ấ ư ả ủ ở ướ ể ạ ẽ ề ả ủ ộ
cách m ng công nghi p đ c th c hi n tr c tiên n c Anh vào cu i th k XVIII. Cu cạ ệ ượ ự ệ ướ ở ướ ố ế ỷ ộ

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
cách m ng công nghi p không nh ng đánh d u b c chuy n hóa t n n s n xu t th côngạ ệ ữ ấ ướ ể ừ ề ả ấ ủ
t b n ch nghĩa sang n n s n xu t đ i công nghi p t b n ch nghĩa mà còn làm thay đ iư ả ủ ề ả ấ ạ ệ ư ả ủ ổ
sâu s c c c di n xã h i, tr c h t là s hình thành và phát tri n c a giai c p vô s n.ắ ụ ệ ộ ướ ế ự ể ủ ấ ả
Mâu thu n sâu s c gi a l c l ng s n xu t mang tính xã h i hóa v i quan h s n xu tẫ ắ ữ ự ượ ả ấ ộ ớ ệ ả ấ
mang tính t nhân t b n ch nghĩa đã b c l qua cu c kh ng ho ng kinh t năm 1825 vàư ư ả ủ ộ ộ ộ ủ ả ế
hàng lo t cu c đ u tranh c a công nhân ch ng l i ch t b n. Đó là nh ng b ng ch ng l chạ ộ ấ ủ ố ạ ủ ư ả ữ ằ ứ ị
s th hi n giai c p vô s n đã tr thành m t l c l ng chính tr đ c l p, tiên phong trongử ể ệ ấ ả ở ộ ự ượ ị ộ ậ
cu c đ u tranh cho n n dân ch , công b ng và ti n b xã h i.ộ ấ ề ủ ằ ế ộ ộ
Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n n y sinh yêu c u khách quan là nó ph i đ cự ễ ạ ủ ấ ả ả ầ ả ượ
soi sáng b ng lý lu n khoa h c. Ch nghĩa Mác ra đ i là s đáp ng yêu c u khách quan đó;ằ ậ ọ ủ ờ ự ứ ầ
đ ng th i chính th c ti n cách m ng đó cũng tr thành ti n đ th c ti n cho s khái quát vàồ ờ ự ễ ạ ở ề ề ự ễ ự

phát tri n lý lu n c a ch nghĩa Mác.ể ậ ủ ủ
- Ti n đ lý lu nề ề ậ
Ch nghĩa Mác ra đ i không ch xu t phát t nhu c u khách quan c a l ch s mà còn làủ ờ ỉ ấ ừ ầ ủ ị ử
k t qu c a s k th a tinh hoa di s n lý lu n c a nhân lo i, trong đó tr c ti p nh t là tri tế ả ủ ự ế ừ ả ậ ủ ạ ự ế ấ ế
h c c đi n Đ c, kinh t chính tr c đi n Anh và ch nghĩa xã h i không t ng Pháp.ọ ổ ể ứ ế ị ổ ể ủ ộ ưở
Tri t h c c đi n Đ c, ế ọ ổ ể ứ đ c bi t là tri t h c c a Hégel và Feuerbach đã nh h ng sâuặ ệ ế ọ ủ ả ưở
s c đ n s hình thành th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mác.ắ ế ự ế ớ ươ ậ ế ọ ủ ủ
Công lao c a Hégel là cùng v i vi c phê phán ph ng pháp siêu hình, l n đ u tiên trongủ ớ ệ ươ ầ ầ
l ch s t duy c a nhân lo i, ông đã di n đ t đ c n i dung c a phép bi n ch ng d i d ngị ử ư ủ ạ ễ ạ ượ ộ ủ ệ ứ ướ ạ
lý lu n ch t ch thông qua m t h th ng các qui lu t, ph m trù. Trên c s phê phán tínhậ ặ ẽ ộ ệ ố ậ ạ ơ ở
ch t duy tâm th n bí trong tri t h c Hégel, Mác và Ăngghen đã k th a phép bi n ch ng c aấ ầ ế ọ ế ừ ệ ứ ủ
ông đ xây d ng nên phép bi n ch ng duy v t.ể ự ệ ứ ậ
V i Feuerbach, Mác và Ăngghen đã phê phán nhi u h n ch c v ph ng pháp, c vớ ề ạ ế ả ề ươ ả ề
quan đi m, đ c bi t nh ng quan đi m liên quan đ n các v n đ xã h i; song, c hai đ uể ặ ệ ữ ể ế ấ ề ộ ả ề
đánh giá cao vai trò t t ng c a Feuerbach trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa duy tâm,ư ưở ủ ộ ấ ố ủ
tôn giáo, kh ng đ nh gi i t nhiên là tính th nh t, t n t i vĩnh vi n, không ph thu c vào ýẳ ị ớ ự ứ ấ ồ ạ ễ ụ ộ
th c c a con ng i. Ch nghĩa duy v t, vô th n c a Feuerbach đã t o ti n đ quan tr ng choứ ủ ườ ủ ậ ầ ủ ạ ề ề ọ
b c chuy n bi n c a Mác và Ăngghen t th gi i quan duy tâm sang th gi i quan duy v tướ ể ế ủ ừ ế ớ ế ớ ậ
- m t ti n đ lý lu n c a quá trình chuy n t l p tr ng ch nghĩa dân ch -cách m ng sangộ ề ề ậ ủ ể ừ ậ ườ ủ ủ ạ
l p tr ng ch nghĩa c ng s n.ậ ườ ủ ộ ả
Kinh t chính tr c đi n Anh ế ị ổ ể v i nh ng đ i bi u l n c a nó đã góp ph n tích c c vàoớ ữ ạ ể ớ ủ ầ ự
quá trình hình thành quan ni m duy v t v l ch s c a ch nghĩa Mác.ệ ậ ề ị ử ủ ủ
Adam Smith và David Ricardo là nh ng ng i m đ u lý lu n v giá tr trong kinh tữ ườ ở ầ ậ ề ị ế
chính tr h c b ng vi c xây d ng h c thuy t v giá tr lao đ ng. Các ông đã đ a ra nh ng k tị ọ ằ ệ ự ọ ế ề ị ộ ư ữ ế
lu n quan tr ng v giá tr và ngu n g c c a l i nhu n, v tính ch t quan tr ng hàng đ u c aậ ọ ề ị ồ ố ủ ợ ậ ề ấ ọ ầ ủ
quá trình s n xu t v t ch t, v nh ng qui lu t kinh t khách quan. Song, do nh ng h n chả ấ ậ ấ ề ữ ậ ế ữ ạ ế
v m t ph ng pháp nên các nhà kinh t h c chính tr c đi n Anh đã không th y đ c tínhề ặ ươ ế ọ ị ổ ể ấ ượ
l ch s c a giá tr ; không th y đ c mâu thu n c a hàng hóa và s n xu t hàng hóa; khôngị ử ủ ị ấ ượ ẫ ủ ả ấ
th y đ c tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa cũng nh không phân bi t đ c s nấ ượ ặ ủ ộ ả ấ ư ệ ượ ả
xu t hàng hóa gi n đ n v i s n xu t hàng hóa t b n ch nghĩa; ch a phân tích đ c chínhấ ả ơ ớ ả ấ ư ả ủ ư ượ

xác nh ng bi u hi n c a giá tr trong ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.ữ ể ệ ủ ị ươ ứ ả ấ ư ả ủ
K th a nh ng y u t khoa h c trong lý lu n v giá tr lao đ ng và nh ng t t ng ti nế ừ ữ ế ố ọ ậ ề ị ộ ữ ư ưở ế
b c a các nhà kinh t chính tr c đi n Anh, Mác đã gi i quy t nh ng b t c mà b n thânộ ủ ế ị ổ ể ả ế ữ ế ắ ả
các nhà kinh t chính tr c đi n Anh đã không th v t qua đ c đ xây d ng nên lý lu nế ị ổ ể ể ượ ượ ể ự ậ
v giá tr th ng d , lu n ch ng khoa h c v b n ch t bóc l t c a ch nghĩa t b n và ngu nề ị ặ ư ậ ứ ọ ề ả ấ ộ ủ ủ ư ả ồ
g c kinh t c a s di t vong t t y u c a ch nghĩa t b n cũng nh s ra đ i t t nhiên c aố ế ủ ự ệ ấ ế ủ ủ ư ả ư ự ờ ấ ủ
ch nghĩa xã h i.ủ ộ
Ch nghĩa xã h i không t ngủ ộ ưở đã có m t quá trình phát tri n lâu dài và đ t đ n đ nh caoộ ể ạ ế ỉ
vào cu i th k XVIII, đ u th k XIX v i các nhà t t ng tiêu bi u là St. Simon, S.ố ế ỷ ầ ế ỷ ớ ư ưở ể
Fourier, và R. Owen. Ch nghĩa xã h i không t ng th hi n đ m nét tinh th n nhân đ o, phêủ ộ ưở ể ệ ậ ầ ạ
2

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
phán m nh m ch nghĩa t b n trên c s v ch tr n c nh kh n cùng c v v t ch t l nạ ẽ ủ ư ả ơ ở ạ ầ ả ố ả ề ậ ấ ẫ
tinh th n c a ng i lao đ ng trong n n s n xu t t b n ch nghĩa và đã đ a ra nhi u quanầ ủ ườ ộ ề ả ấ ư ả ủ ư ề
đi m sâu s c v quá trình phát tri n c a l ch s cũng nh d đoán v nh ng đ c tr ng cể ắ ề ể ủ ị ử ư ự ề ữ ặ ư ơ
b n c a xã h i t ng lai. Song, ch nghĩa xã h i không t ng đã không lu n ch ng đ cả ủ ộ ươ ủ ộ ưở ậ ứ ượ
m t cách khoa h c v b n ch t c a ch nghĩa t b n và cũng không nh n th c đ c vai trò,ộ ọ ề ả ấ ủ ủ ư ả ậ ứ ượ
s m nh c a giai c p công nhân v i t cách là l c l ng xã h i có kh năng xóa b chứ ệ ủ ấ ớ ư ự ượ ộ ả ỏ ủ
nghĩa t b n đ xây d ng m t xã h i bình đ ng, không có bóc l t.ư ả ể ự ộ ộ ẳ ộ
Tinh th n nhân đ o và nh ng quan đi m đúng đ n c a các nhà ch nghĩa xã h i khôngầ ạ ữ ể ắ ủ ủ ộ
t ng v l ch s , v đ c tr ng c a xã h i t ng lai đã tr thành m t trong nh ng ti n đ lýưở ề ị ử ề ặ ư ủ ộ ươ ở ộ ữ ề ề
lu n quan tr ng cho s ra đ i c a lý lu n khoa h c v ch nghĩa xã h i trong ch nghĩa Mác.ậ ọ ự ờ ủ ậ ọ ề ủ ộ ủ
- Ti n đ khoa h c t nhiênề ề ọ ự
Cùng v i nh ng ti n đ kinh t -xã h i và ti n đ lý lu n, nh ng thành t u khoa h c tớ ữ ề ề ế ộ ề ề ậ ữ ự ọ ự
nhiên cũng v a là ti n đ , v a là lu n c và là nh ng minh ch ng kh ng đ nh tính đúng đ nừ ề ề ừ ậ ứ ữ ứ ẳ ị ắ
v th gi i quan và ph ng pháp lu n c a ch nghĩa Mác; trong đó, tr c h t ph i k đ nề ế ớ ươ ậ ủ ủ ướ ế ả ể ế
phát hi n qui lu t b o toàn và bi n hóa năng l ng, thuy t ti n hóa và thuy t t bào.ệ ậ ả ế ượ ế ế ế ế
Qui lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ngậ ả ể ượ đã ch ng minh khoa h c v s không táchứ ọ ề ự

r i nhau, s chuy n hóa l n nhau và đ c b o toàn c a các hình th c v n đ ng c a v tờ ự ể ẫ ượ ả ủ ứ ậ ộ ủ ậ
ch t; ấ thuy t ti n hóa ế ế đã đem l i c s khoa h c v s phát sinh, phát tri n đa d ng b i tínhạ ơ ở ọ ề ự ể ạ ở
di truy n, bi n d và m i liên h h u c gi a các loài th c v t, đ ng v t trong quá trình ch nề ế ị ố ệ ữ ơ ữ ự ậ ộ ậ ọ
l c t nhiên; ọ ự thuy t t bào ế ế đã xác đ nh đ c s th ng nh t v m t ngu n g c, hình thái vàị ượ ự ố ấ ề ặ ồ ố
c u t o v t ch t c a c th th c v t, đ ng v t và gi i thích quá trình phát tri n trong m iấ ạ ậ ấ ủ ơ ể ự ậ ộ ậ ả ể ố
liên h c a chúng.ệ ủ
Qui lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng, thuy t ti n hóa và thuy t t bào là nh ngậ ả ể ượ ế ế ế ế ữ
thành t u khoa h c bác b t duy siêu hình và quan đi m th n h c v vai trò c a Đ ng Sángự ọ ỏ ư ể ầ ọ ề ủ ấ
t o; kh ng đ nh tính đúng đ n quan đi m v v t ch t vô cùng, vô t n, t v n đ ng, t t nạ ẳ ị ắ ể ề ậ ấ ậ ự ậ ộ ự ồ
t i, t chuy n hóa c a th gi i quan duy v t bi n ch ng; kh ng đ nh tính khoa h c c a tạ ự ể ủ ế ớ ậ ệ ứ ẳ ị ọ ủ ư
duy bi n ch ng duy v t trong nh n th c th c ti n.ệ ứ ậ ậ ứ ự ễ
Nh v y, s ra đ i c a ch nghĩa Mác là hi n t ng h p qui lu t; nó v a là s n ph mư ậ ự ờ ủ ủ ệ ượ ợ ậ ừ ả ẩ
c a tình hình kinh t -xã h i đ ng th i, c a tri th c nhân lo i th hi n trong các lĩnh v củ ế ộ ươ ờ ủ ứ ạ ể ệ ự
khoa h c, v a là s n ph m năng l c t duy và tinh th n nhân văn c a nh ng ng i sáng l pọ ừ ả ẩ ự ư ầ ủ ữ ườ ậ
ra nó.
b. Giai đo n hình thành và phát tri n ch nghĩa Mácạ ể ủ
Giai đo n hình thành và phát tri n ch nghĩa Mác do Mác và Ăngghen th c hi n di n raạ ể ủ ự ệ ễ
t năm 1842-1843 đ n nh ng năm 1847-1848; sau đó, t năm 1849 đ n 1895 là quá trình phátừ ế ữ ừ ế
tri n sâu s c h n, hoàn thi n h n. Trong giai đo n này, cùng v i các ho t đ ng th c ti n,ể ắ ơ ệ ơ ạ ớ ạ ộ ự ễ
Mác và Ăngghen đã nghiên c u t t ng c a nhân lo i trên nhi u lĩnh v c t c đ i cho đ nứ ư ưở ủ ạ ề ự ừ ổ ạ ế
xã h i đ ng th i đ t ng b c c ng c , b sung và hoàn thi n quan đi m c a mình.ộ ươ ờ ể ừ ướ ủ ố ổ ệ ể ủ
Nh ng tác ph m nh ữ ẩ ư B n th o kinh t -tri t h c năm 1844 ả ả ế ế ọ (1844), Gia đình th n thánhầ
(1845), Lu n c ng v Feuerbach ậ ươ ề (1845), H t t ng Đ c ệ ư ưở ứ (1845-1846 ),… đã th hi n rõể ệ
nét vi c Mác và Ăngghen k th a tinh hoa quan đi m duy v t và phép bi n ch ng c a cácệ ế ừ ể ậ ệ ứ ủ
b c ti n b i đ xây d ng th gi i quan duy v t bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t.ậ ề ố ể ự ế ớ ậ ệ ứ ệ ứ ậ
Đ n tác ph m ế ẩ S kh n cùng c a tri t h c ự ố ủ ế ọ (1847) và Tuyên ngôn c a đ ng c ng s nủ ả ộ ả
(1848) ch nghĩa Mác đã đ c trình bày nh m t ch nh th các quan đi m n n t ng v i baủ ượ ư ộ ỉ ể ể ề ả ớ
b ph nlý lu n c u thành. Trong tác ph m ộ ậ ậ ấ ẩ S kh n cùng c a tri t h c, ự ố ủ ế ọ Mác đã đ xu tề ấ
nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa xã h i khoa h c và b c đ uữ ủ ủ ậ ệ ứ ủ ộ ọ ướ ầ
th hi n t t ng v giá tr th ng d . ể ệ ư ưở ề ị ặ ư Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ ả ộ ả là văn ki n có tínhệ

c ng lĩnh đ u tiên c a ch nghĩa Mác. Trong tác ph m này, c s tri t h c đ c th hi nươ ầ ủ ủ ẩ ơ ở ế ọ ượ ể ệ
s c s o trong s th ng nh t h u c v i các quan đi m kinh t và các quan đi m chính tr -xãắ ả ự ố ấ ữ ơ ớ ể ế ể ị
h i. ộ Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ ả ộ ả là tác ph m b c đ u đã ch ra nh ng qui lu t v n đ ngẩ ướ ầ ỉ ữ ậ ậ ộ
c a l ch s , th hi n t t ng c b n v lý lu n hình thái kinh t - xã h i. Theo t t ng đó,ủ ị ử ể ệ ư ưở ơ ả ề ậ ế ộ ư ưở
s n xu t v t ch t gi vai trò quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a xã h i; ph ng th c s nả ấ ậ ấ ữ ế ị ự ồ ạ ể ủ ộ ươ ứ ả
3

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
xu t v t ch t quy t đ nh quá trình sinh ho t, đ i s ng chính tr và đ i s ng tinh th n c a xãấ ậ ấ ế ị ạ ờ ố ị ờ ố ầ ủ
h i. ộ Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ủ ả ộ ả cũng cho th y t khi có giai c p thì l ch s phát tri nấ ừ ấ ị ử ể
c a xã h i là l ch s d u tranh giai c p; trong đ u tranh giai c p, giai c p vô s n ch có thủ ộ ị ử ấ ấ ấ ấ ấ ả ỉ ể
t gi i phóng mình n u đ ng th i và vĩnh vi n gi i phóng toàn th nhân lo i. V i nh ngự ả ế ồ ờ ễ ả ể ạ ớ ữ
quan đi m c b n này, Mác và Ăngghen đã sáng l p ra ể ơ ả ậ ch nghĩa duy v t l ch sủ ậ ị ử
V n d ng ch nghĩa duy v t l ch s vào vi c nghiên c u toàn di n ph ng th c s nậ ụ ủ ậ ị ử ệ ứ ệ ươ ứ ả
xu t t b n ch nghĩa, Mác đã phát hi n ra r ng: vi c tách nh ng ng i s n xu t nh kh iấ ư ả ủ ệ ằ ệ ữ ườ ả ấ ỏ ỏ
t li u s n xu t b ng b o l c là kh i đi m c a s xác l p ph ng th c s n xu t t b nư ệ ả ấ ằ ạ ự ở ể ủ ự ậ ươ ứ ả ấ ư ả
ch nghĩa. Ng i lao đ ng không còn t li u s n xu t đ t mình th c hi n các ho t đ ngủ ườ ộ ư ệ ả ấ ể ự ự ệ ạ ộ
lao đ ng, cho nên, mu n lao đ ng đ có thu nh p, ng i lao đ ng bu c ph i bán s c laoộ ố ộ ể ậ ườ ộ ộ ả ứ
đ ng c a mình cho nhà t b n. S c lao đ ng đã tr thành m t lo i hàng hóa đ c bi t, ng iộ ủ ư ả ứ ộ ở ộ ạ ặ ệ ườ
bán nó tr thành công nhân làm thuê cho nhà t b n. Giá tr do lao đ ng c a công nhân làmở ư ả ị ộ ủ
thuê t o ra l n h n giá tr s c lao đ ng c a h , hình thành nên giá tr th ng d nh ng nó l iạ ớ ơ ị ứ ộ ủ ọ ị ặ ư ư ạ
không thu c v ng i công nhân mà thu c v ng i n m gi t li u s n xu t - thu c vộ ề ườ ộ ề ườ ắ ữ ư ệ ả ấ ộ ề
nhà t b n.ư ả
Nh v y, b ng vi c tìm ra ngu n g c c a vi c hình thành giá tr th ng d , Mác đã ch raư ậ ằ ệ ồ ố ủ ệ ị ặ ư ỉ
b n ch t c a s bóc l t t b n ch nghĩa, cho dù b n ch t này đã b che đ y b i quan hả ấ ủ ự ộ ư ả ủ ả ấ ị ậ ở ệ
hàng hóa - ti n t .ề ệ
Lý lu n v giá tr th ng d đ c nghiên c u và trình bày toàn di n trong b ậ ề ị ặ ư ượ ứ ệ ộ T b n. ư ả Tác
ph m này không ch m đ ng cho s hình thành h th ng lý lu n kinh t chính tr m i trênẩ ỉ ở ườ ự ệ ố ậ ế ị ớ
l p tr ng giai c p vô s n mà còn c ng c , phát tri n quan đi m duy v t l ch s m t cáchậ ườ ấ ả ủ ố ể ể ậ ị ử ộ

v ng ch c thông qua lý lu n v hình thái kinh t - xã h i. Lý lu n này đã trình bày h th ngữ ắ ậ ề ế ộ ậ ệ ố
các qui lu t v n đ ng và phát tri n c a xã h i, cho th y s v n đ ng và phát tri n y là m tậ ậ ộ ể ủ ộ ấ ự ậ ộ ể ấ ộ
quá trình l ch s - t nhiên thông qua s tác đ ng bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t vàị ử ự ự ộ ệ ứ ữ ự ượ ả ấ
quan h s n xu t; gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng. Lý lu n hình thái kinh t -ệ ả ấ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ầ ậ ế
xã h i đã làm cho ch nghĩa duy v t v l ch s không còn là m t gi thuy t, mà là m tộ ủ ậ ề ị ử ộ ả ế ộ
nguyên lý đã đ c ch ng minh m t cách khoa h c.ượ ứ ộ ọ
B ộ T b nư ả c a Mác cũng là tác ph m ch y u và c b n trình bày v ch nghĩa xã h iủ ẩ ủ ế ơ ả ề ủ ộ
khoa h c thông qua vi c làm sáng t qui lu t hình thành, phát tri n và di t vong t t y u c aọ ệ ỏ ậ ể ệ ấ ế ủ
ch nghĩa t b n; s thay th ch nghĩa t b n b ng ch nghĩa xã h i và s m nh l ch sủ ư ả ự ế ủ ư ả ằ ủ ộ ứ ệ ị ử
c a giai c p công nhân v i t cách là l c l ng xã h i th c hi n s thay th đó.ủ ấ ớ ư ự ượ ộ ự ệ ự ế
T t ng duy v t v l ch s , v cách m ng vô s n ti p t c đ c phát tri n trong tácư ưở ậ ề ị ử ề ạ ả ế ụ ượ ể
ph m ẩ Phê phán c ng lĩnh Gôta ươ (1875). Trong tác ph m này, nh ng v n đ v nhà n cẩ ữ ấ ề ề ướ
chuyên chính vô s n, v th i kỳ quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, nh ng giaiả ề ờ ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ữ
đo n trong quá trình xây d ng ch nghĩa c ng s n,…ạ ự ủ ộ ả đã đ c đ c p đ n v i t cách là cượ ề ậ ế ớ ư ơ
s khoa h c cho lý lu n cách m ng c a giai c p vô s n trong các ho t đ ng h ng đ nở ọ ậ ạ ủ ấ ả ạ ộ ướ ế
t ng lai.ươ
c. Giai đo n b o v và phát tri n ch nghĩa Mácạ ả ệ ể ủ
- B i c nh l ch s và nhu c u b o v , phát tri n ch nghĩa Mácố ả ị ử ầ ả ệ ể ủ
Nh ng năm cu i th k XIX, đ u th k XX, ch nghĩa t b n đã phát tri n sang m tữ ố ế ỷ ầ ế ỷ ủ ư ả ể ộ
giai đo n m i là giai đo n ch nghĩa đ qu c. B n ch t bóc l t và th ng tr c a ch nghĩa tạ ớ ạ ủ ế ố ả ấ ộ ố ị ủ ủ ư
b n ngày càng b c l rõ nét; mâu thu n trong lòng xã h i t b n ngày càng sâu s c mà đi nả ộ ộ ẫ ộ ư ả ắ ể
hình là mâu thu n giai c p gi a t s n và vô s n. T i các n c thu c đ a, cu c đ u tranhẫ ấ ư ư ả ả ạ ướ ộ ị ộ ấ
ch ng ch nghĩa đ qu c t o nên s th ng nh t gi a cách m ng gi i phóng dân t c v i cáchố ủ ế ố ạ ự ố ấ ữ ạ ả ộ ớ
m ng vô s n, gi a nhân dân các n c thu c đ a v i giai c p công nhân chính qu c. Trungạ ả ữ ướ ộ ị ớ ấ ở ố
tâm c a các cu c đ u tranh cách m ng này là n c Nga. Giai c p vô s n và nhân dân laoủ ộ ấ ạ ướ ấ ả
đ ng Nga d i s lãnh đ o c a đ ng Bônsêvich đã tr thành ng n c đ u c a cách m ngộ ướ ự ạ ủ ả ở ọ ờ ầ ủ ạ
th gi i.ế ớ
Trong giai đo n này, cùng s phát tri n c a n n đ i công nghi p t b n ch nghĩa là sạ ự ể ủ ề ạ ệ ư ả ủ ự
phát tri n m nh m c a khoa h c t nhiên, đ c bi t trong lĩnh v c v t lý h c, do b p bênhể ạ ẽ ủ ọ ự ặ ệ ự ậ ọ ấ
v ph ng pháp lu n tri t h c duy v t nên r i vào tình tr ng kh ng ho ng v th gi i quan.ề ươ ậ ế ọ ậ ơ ạ ủ ả ề ế ớ

4

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
S kh ng ho ng này b ch nghĩa duy tâm l i d ng, gây nh h ng tr c ti p đ n nh n th cự ủ ả ị ủ ợ ụ ả ưở ự ế ế ậ ứ
và hành đ ng c a các phong trào cách m ng.ộ ủ ạ
Đây cũng là th i kỳ ch nghĩa Mác đ c truy n bá r ng rãi vào n c Nga. Đ b o vờ ủ ượ ề ộ ướ ể ả ệ
đ a v và l i ích c a giai c p t s n, nh ng trào l u t t ng nh ch nghĩa kinh nghi m phêị ị ợ ủ ấ ư ả ữ ư ư ưở ư ủ ệ
phán, ch nghĩa th c d ng, ch nghĩa xét l i…đã mang danh đ i m i ch nghĩa Mác đủ ự ụ ủ ạ ổ ớ ủ ể
xuyên t c và ph nh n ch nghĩa Mác.ạ ủ ậ ủ
Trong b i c nh nh v y, nhu c u ph i khái quát nh ng thành t u khoa h c t nhiên đố ả ư ậ ầ ả ữ ự ọ ự ể
rút ra nh ng k t lu n v th gi i quan và ph ng pháp lu n, ph i th c hi n cu c đ u tranhữ ế ậ ề ế ớ ươ ậ ả ự ệ ộ ấ
lý lu n đ ch ng s xuyên t c và phát tri n ch nghĩa Mác đã đ c th c ti n n c Nga đ tậ ể ố ự ạ ể ủ ượ ự ễ ướ ặ
ra.
Ho t đ ng c a Lênin đã đáp ng đ c yêu c u l ch s này.ạ ộ ủ ứ ượ ầ ị ử
- Vai trò c a Lênin đ i v i vi c b o v và phát tri n ch nghĩa Mácủ ố ớ ệ ả ệ ể ủ
Quá trình Lênin b o v và phát tri n ch nghĩa Mác có th chia thành ba th i kỳ, t ngả ệ ể ủ ể ờ ươ
ng v i ba yêu c u c b n khác nhau c a th c ti n, đó là: th i kỳ t 1893 đ n 1907; th i kỳứ ớ ầ ơ ả ủ ự ễ ờ ừ ế ờ
t 1907 đ n 1917; th i kỳ t sau khi Cách m ng Tháng M i thành công (1917) đ n khiừ ế ờ ừ ạ ườ ế
Lênin t tr n (1924).ừ ầ
Nh ng năm 1893 đ n 1907 ữ ế là nh ng năm Lênin t p trung ch ng phái dân túy. Tác ph mữ ậ ố ẩ
“Nh ng ng i b n dân là th nào” và h đ u tranh ch ng nh ng ng i dân ch - xã h i raữ ườ ạ ế ọ ấ ố ữ ườ ủ ộ
sao (1894) c a Lênin v a phê phán tính ch t duy tâm và nh ng sai l m nghiêm tr ng c a pháiủ ừ ấ ữ ầ ọ ủ
này khi nh n th c nh ng v n đ v l ch s - xã h i, v a v ch ra ý đ c a h khi mu nậ ứ ữ ấ ề ề ị ử ộ ừ ạ ồ ủ ọ ố
xuyên t c ch nghĩa Mác b ng cách xóa nhòa ranh gi i gi a phép bi n ch ng duy v t c aạ ủ ằ ớ ữ ệ ứ ậ ủ
ch nghĩa Mác v i phép bi n ch ng duy tâm c a Hégel. Trong tác ph m này, Lênin cũng đ aủ ớ ệ ứ ủ ẩ ư
ra nhi u t t ng v t m quan tr ng c a lý lu n, c a th c ti n và m i quan h gi a lý lu nề ư ưở ề ầ ọ ủ ậ ủ ự ễ ố ệ ữ ậ
và th c ti n.ự ễ
Cũng trong nh ng năm này, trong tác ph m ữ ẩ Làm gì? (1902) Lênin đã phát tri n quan đi mể ể
c a ch nghĩa Mác v các hình th c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n tr c khi giànhủ ủ ề ứ ấ ấ ủ ấ ả ướ

chính quy n. Lênin đã đ c p nhi u đ n đ u tranh kinh t , đ u tranh chính tr , đ u tranh tề ề ậ ề ế ấ ế ấ ị ấ ư
t ng; đ c bi t, ông nh n m nh đ n quá trình hình thành h t t ng c a giai c p vô s n.ưở ặ ệ ấ ạ ế ệ ư ưở ủ ấ ả
Cu c cách m ng Nga 1905 – 1907 th t b i. Th c ti n cu c cách m ng này đ c Lêninộ ạ ấ ạ ự ễ ộ ạ ượ
t ng k t trong tác ph m kinh đi n m u m c ổ ế ẩ ể ẫ ự Hai sách l c c a Đ ng dân ch - xã h i trongượ ủ ả ủ ộ
cách m ng dân ch ạ ủ (1905). đây, ch nghĩa Mác đã đ c phát tri n sâu s c nh ng v n đỞ ủ ượ ẻ ắ ữ ấ ề
v ph ng pháp cách m ng, nhân t ch quan và nhân t khách quan, vai trò c a qu n chúngề ươ ạ ố ủ ố ủ ầ
nhân dân, vai trò c a các đ ng chính tr …trong cách m ng t s n giai đo n đ qu c chủ ả ị ạ ư ả ạ ế ố ủ
nghĩa.
Nh ng năm 1907 1917 ữ là nh ng năm v t lý h c có cu c kh ng ho ng v th gi i quan.ữ ậ ọ ộ ủ ả ề ế ớ
Đi u này tác đ ng không nh đ n vi c xu t hi n nhi u t t ng duy tâm theo quan đi mề ộ ỏ ế ệ ấ ệ ề ư ưở ể
c a ch nghĩa Makh ph nh n ch nghĩa Mác. Lênin đã t ng k t toàn b thành t u khoaủ ủ ơ ủ ậ ủ ổ ế ộ ự
h c t nhiên cu i th k XIX, đ u th k XX; t ng k t nh ng s ki n l ch s giai đo n nàyọ ự ố ế ỷ ầ ế ỷ ổ ế ữ ự ệ ị ử ạ
đ vi t tác ph m ể ế ẩ Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phán ủ ậ ủ ệ (1908). B ng vi cằ ệ
đ a ra đ nh nghĩa kinh đi n v v t ch t, m i quan h gi a v t ch t và ý th c, gi a t n t i xãư ị ể ề ậ ấ ố ệ ữ ậ ấ ứ ữ ồ ạ
h i và ý th c xã h i, nh ng nguyên t c c a nh n th c…Lênin đã không nh ng ch b o vộ ứ ộ ữ ắ ủ ậ ứ ữ ỉ ả ệ
r t thành công mà còn phát tri n ch nghĩa Mác lên m t t m cao m i. S b o v và phátấ ể ủ ộ ầ ớ ự ả ệ
tri n này còn th hi n rõ nét t t ng c a Lênin v ngu n g c l ch s , b n ch t và k tể ể ệ ở ư ưở ủ ề ồ ố ị ử ả ấ ế
c u c a ch nghĩa Mác trong tác ph m ấ ủ ủ ẩ Ba ngu n g c và ba b ph n c u thành ch nghĩaồ ố ộ ậ ấ ủ
Mác (1913 ), v Phép bi n ch ng trong ề ệ ứ Bút ký tri t h c ế ọ (1914 – 1916), v nhà n c chuyênề ướ
chính vô s n, b o l c cách m ng, vai trò c a Đ ng c ng s n và con đ ng xây d ng chả ạ ự ạ ủ ả ộ ả ườ ự ủ
nghĩa xã h i trong ộ Nhà n c và cách m ng ướ ạ (1917)…
Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 ạ ườ thành công m ra m t th i đ i m i - th i đ i quáở ộ ờ ạ ớ ờ ạ
đ t ch nghĩa t b n đi lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi toàn th gi i. S ki n này làmộ ừ ủ ư ả ủ ộ ạ ế ớ ự ệ
n y sinh nh ng nhu c u m i v lý lu n mà th i Mác-Ăngghen ch a đ t ra. Lênin đã t ng k tả ữ ầ ớ ề ậ ờ ư ặ ổ ế
th c ti n cách m ng c a qu n chúng nhân dân, ti p t c b o v phép bi n ch ng duy v t,ự ễ ạ ủ ầ ế ụ ả ệ ệ ứ ậ
5

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
đ u tranh không khoan nh ng ch ng ch nghĩa chi t trung và thuy t ng y bi n đ ng th iấ ượ ố ủ ế ế ụ ệ ồ ờ

phát tri n ch nghĩa Mác v nhân t quy t đ nh th ng l i c a m t ch đ xã h i, v giaiể ủ ề ố ế ị ắ ợ ủ ộ ế ộ ộ ề
c p, v hai nhi m v c b n c a giai c p vô s n, v chi n l c và sách l c c a các đ ngấ ề ệ ụ ơ ả ủ ấ ả ề ế ượ ượ ủ ả
vô s n trong đi u ki n l ch s m i, v th i kỳ quá đ , v k ho ch xây d ng ch nghĩa xãả ề ệ ị ử ớ ề ờ ộ ề ế ạ ự ủ
h i theo chính sách kinh t m i (NEP),…qua m t lo t các tác ph m n i ti ng nh : ộ ế ớ ộ ạ ẩ ổ ế ư B nh uệ ấ
trĩ” t khuynh” trong phong trào c ng s n ả ộ ả (1920), L i bàn v công đoàn, v tình hình tr cạ ề ề ướ
m t và v nh ng sai l m c a đ ng chí …ắ ề ữ ầ ủ ồ (1921), V chính sách kinh t m i ề ế ớ (1921), Bàn về
thu l ng th cế ươ ự (1921)
V i nh ng c ng hi n to l n c ba b ph n lý lu n c u thành ch nghĩa Mác, tên tu iớ ữ ố ế ớ ở ả ộ ậ ậ ấ ủ ổ
c a Lênin đã g n li n v i ch nghĩa này, đánh d u b c phát tri n toàn di n c a ch nghĩaủ ắ ề ớ ủ ấ ướ ể ệ ủ ủ
Mác thành ch nghĩa ủ Mac-Lênin.
d. Ch nghĩa Mac-Lênin và th c ti n phong trào cách m ng th gi iủ ự ễ ạ ế ớ
Ch nghĩa Mác ra đ i đã nh h ng l n lao đ n phong trào c ng s n và công nhân qu củ ờ ả ưở ớ ế ộ ả ố
t . Cu c cách m ng tháng Ba năm 1871 Pháp có th coi là s ki m nghi m vĩ đ i đ i v iế ộ ạ ở ể ự ể ệ ạ ố ớ
t t ng c a ch nghĩa Mác. L n đ u tiên trong l ch s nhân lo i, m t nhà n c ki u m i –ư ưở ủ ủ ầ ầ ị ử ạ ộ ướ ể ớ
nhà n c chuyên chính vô s n (công xã Paris) đ c thành l p.ướ ả ượ ậ
Tháng Tám năm 1903, chính đ ng vô s n đ u tiên c a giai c p vô s n đ c xây d ngả ả ầ ủ ấ ả ượ ự
theo t t ng c a ch nghĩa Mác - Đ ng Bônsêvich Nga. Đ ng đã lãnh đ o cu c cách m ngư ưở ủ ủ ả ả ạ ộ ạ
1905 Nga nh th c hi n m t cu c di n t p đ i v i s nghi p lâu dài c a giai c p vô s n.ở ư ự ệ ộ ộ ễ ậ ố ớ ự ệ ủ ấ ả
Tháng M i năm 1917, cu c cách m ng xã h i ch nghĩa c a giai c p vô s n th ng l iườ ộ ạ ộ ủ ủ ấ ả ắ ợ
m ra m t k nguyên m i cho nhân lo i, ch ng minh tính hi n th c c a ch nghĩa Mac-ở ộ ỷ ớ ạ ứ ệ ự ủ ủ
Lênin trong l ch s .ị ử
Năm 1919 Qu c t c ng s n đ c thành l p; năm 1922, Liên bang C ng Hòa Xã h i chố ế ộ ả ượ ậ ộ ộ ủ
nghĩa Xôvi t ra đ i đánh d u s liên minh giai c p vô s n trong nhi u qu c gia. V i s cế ờ ấ ự ấ ả ề ố ớ ứ
m nh c a liên minh, công cu c ch ng Phát xít trong chi n tranh th gi i l n th hai khôngạ ủ ộ ố ế ế ớ ầ ứ
ch b o v đ c thành qu c a giai c p vô s n mà còn đ a ch nghĩa xã h i phát tri n raỉ ả ệ ượ ả ủ ấ ả ư ủ ộ ể
ngoài biên gi i Liên Xô, hình thành nên c ng đ ng các n c xã h i ch nghĩa do Liên Xô d nớ ộ ồ ướ ộ ủ ẫ
đ u, v i các thành viên nh Mông C , Ba Lan, Rumani, Anbani, C ng hòa dân ch nhân dânầ ớ ư ổ ộ ủ
Tri u Tiên….S ki n này đã làm cho ch nghĩa T b n không còn là h th ng duy nh t màề ự ệ ủ ư ả ệ ố ấ
song song t n t i là h th ng chính tr xã h i đ i l p v i nó c v b n ch t và m c đíchồ ạ ệ ố ị ộ ố ậ ớ ả ề ả ấ ụ
hành đ ng.ộ

Nh ng s ki n trên đã c vũ m nh m phong trào cách m ng c a giai c p công nhânữ ự ệ ổ ạ ẽ ạ ủ ấ
toàn th gi i; th c t nh, c vũ m nh m phong trào đ u tranh gi i phóng c a nhân dân cácế ớ ứ ỉ ổ ạ ẽ ấ ả ủ
n c thu c đ a. Vai trò đ nh h ng c a ch nghĩa Mac-Lênin đã đem l i nh ng thành quướ ộ ị ị ướ ủ ủ ạ ữ ả
l n lao cho s nghi p vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.ớ ự ệ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ
Song, do nhi u nguyên nhân mà m t trong nh ng nguyên nhân y là có nh ng ng iề ộ ữ ấ ữ ườ
c ng s n ch quan, v n d ng lý lu n theo ch nghĩa chi t trung nên t nh ng năm 90 c aộ ả ủ ậ ụ ậ ủ ế ừ ữ ủ
th k th XX, h th ng xã h i ch nghĩa b kh ng ho ng và r i vào giai đo n thoái trào.ế ỷ ứ ệ ố ộ ủ ị ủ ả ơ ạ
Nh ng ngay c khi h th ng xã h i ch nghĩa b kh ng ho ng và r i vào thoái trào thì tư ả ệ ố ộ ủ ị ủ ả ơ ư
t ng xã h i ch nghĩa v n t n t i trên ph m vi toàn c u; quy t tâm xây d ng thành côngưở ộ ủ ẫ ồ ạ ạ ầ ế ự
ch nghĩa xã h i v n đ c kh ng đ nh nhi u qu c gia và chi u h ng đi theo con đ ngủ ộ ẫ ượ ẳ ị ở ề ố ề ướ ườ
xã h i ch nghĩa v n lan r ng các n c khu v c m Latinh.ộ ủ ẫ ộ ở ướ ự ỹ
Đ c đi m c a th i đ i ngày nay là s bi n đ i nhanh chóng và đa d ng các m t c a đ iặ ể ủ ờ ạ ự ế ồ ạ ặ ủ ờ
s ng xã h i do cách m ng khoa h c – công ngh đem l i. Th nh ng, cho dù xã h i bi n đ iố ộ ạ ọ ệ ạ ế ư ộ ế ổ
nhanh chóng và đa d ng đ n đâu thì b n ch t c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩaạ ế ả ấ ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ
v n không thay đ i. Chính vì v y, đ b o v thành qu c a ch nghĩa xã h i mà trí tu , mẫ ổ ậ ể ả ệ ả ủ ủ ộ ệ ồ
hôi, x ng máu c a nhi u th h m i t o d ng đ c; đ có nh ng b c phát tri n v tươ ủ ề ế ệ ớ ạ ự ượ ể ữ ướ ể ượ
b c trong s nghi p gi i phóng con ng i thì vi c b o v , k th a, phát tri n ch nghĩaậ ự ệ ả ườ ệ ả ệ ế ừ ể ủ
Mac-Lênin và đ i m i công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i tr thành v n đ c p bách trênổ ớ ộ ự ủ ộ ở ấ ề ấ
c ph ng di n lý lu n và th c ti n.ả ươ ệ ậ ự ễ
6

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Đ ng C ng s n Vi t Nam nh n đ nh: “Ch nghĩa t b n hi n đ i đang n m u th vả ộ ả ệ ậ ị ủ ư ả ệ ạ ắ ư ế ề
v n, khoa h c và công ngh , th tr ng; song không th kh c ph c n i nh ng mâu thu n v nố ọ ệ ị ườ ể ắ ụ ổ ữ ẫ ố
có. Các qu c gia đ c l p ngày càng tăng c ng cu c đ u tranh đ t l a ch n và quy t đ nhố ộ ậ ườ ộ ấ ể ự ự ọ ế ị
con đ ng đi c a mình. Ch nghĩa xã h i trên th gi i, t nh ng bài h c thành công và th tườ ủ ủ ộ ế ớ ừ ữ ọ ấ
b i cũng nh t khát v ng và s th c t nh c a các dân t c, có đi u ki n và kh năng t o raạ ư ừ ọ ự ứ ỉ ủ ộ ề ệ ả ạ
nh ng b c phát tri n m i. Theo qui lu t ti n hóa c a l ch s , loài ng i nh t đ nh s ti nữ ướ ể ớ ậ ế ủ ị ử ườ ấ ị ẽ ế
t i ch nghĩa xã h i”. Đ ng c ng s n Vi t Nam cũng cho r ng: vi c kh ng đ nh l y chớ ủ ộ ả ộ ả ệ ằ ệ ẳ ị ấ ủ

nghĩa Mac-Lênin, t t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng, kim ch nam cho hành đ ngư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ ộ
là b c phát tri n quan tr ng trong nh n th c và t duy lý lu n. Nh ng thành t u mà dân t cướ ể ọ ậ ứ ư ậ ữ ự ộ
Vi t Nam đã đ t đ c trong chi n tranh v qu c, trong hòa bình, xây d ng và trong sệ ạ ượ ế ệ ố ự ự
nghi p đ i m i đ u b t ngu n t ch nghĩa Mac-Lênin, t t ng H Chí Minh; vì v y,ệ ổ ớ ề ắ ồ ừ ủ ư ưở ồ ậ
“ph i kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i trên n n t ng ch nghĩa Mac-ả ị ụ ộ ậ ộ ủ ộ ề ả ủ
Lênin và t t ng H Chí Minh”; ph i “v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mac-ư ưở ồ ả ậ ụ ể ạ ủ
Lênin, t t ng H Chí Minh trong ho t đ ng c a Đ ng. Th ng xuyên t ng k t th c ti n,ư ưở ồ ạ ộ ủ ả ườ ổ ế ự ễ
b sung, phát tri n lý lu n, gi i quy t đúng đ n nh ng v n đ do cu c s ng đ t ra”.ổ ể ậ ả ế ắ ữ ấ ề ộ ố ặ
II. Đ I T NG, M C ĐÍCH VÀ YÊU C UỐ ƯỢ Ụ Ầ
V PH NG PHÁP H C T P, NGHIÊN C U MÔN H CỀ ƯƠ Ọ Ậ Ứ Ọ
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-LÊNINỮ Ơ Ả Ủ Ủ
1. Đ i t ng và m c đích c a vi c h c t p, nghiên c uố ượ ụ ủ ệ ọ ậ ứ
- Đ i t ng ố ượ c a vi c h c t p, nghiên c u là nh ng quan đi m c b n, n n t ng c a chủ ệ ọ ậ ứ ữ ể ơ ả ề ả ủ ủ
nghĩa Mac-Lênin trong ph m viạ ba b ph n lý lu n c u thành nó.ộ ậ ậ ấ
Trong ph m vi lý lu n tri t h c, đó là nh ng nguyên lý c b n v th gi i quan vàạ ậ ế ọ ữ ơ ả ề ế ớ
ph ng pháp lu n chung nh t, bao g m nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngươ ậ ấ ồ ữ ủ ủ ậ ệ ứ
v i t cách là h t nhân lý lu n c a th gi i quan khoa h c; phép bi n ch ng duy v t v i tớ ư ạ ậ ủ ế ớ ọ ệ ứ ậ ớ ư
cách là khoa h c v m i liên h ph bi n và v s phát tri n, v nh ng qui lu t chung nh tọ ề ố ệ ổ ế ề ự ể ề ữ ậ ấ
c a s v n đ ng, phát tri n c a t nhiên, xã h i, t duy; ch nghiã duy v t l ch s v i tủ ự ậ ộ ể ủ ự ộ ư ủ ậ ị ử ớ ư
cách là s v n d ng nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v t và phép bi n ch ng vào vi cự ậ ụ ữ ủ ủ ậ ệ ứ ệ
nghiên c u đ i s ng, xã h i.ứ ờ ố ộ
Trong ph m vi lý lu n kinh t chính tr , đó là h c thuy t giá tr ; h c thuy t giá tr th ngạ ậ ế ị ọ ế ị ọ ế ị ặ
d ; h c thuy t v ch nghĩa t b n đ c quy n và ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c;ư ọ ế ề ủ ư ả ộ ề ủ ư ả ộ ề ướ
khái quát nh ng qui lu t kinh t c b n c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa t giaiữ ậ ế ơ ả ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ừ
đo n hình thành đ n giai đo n phát tri n cao c a nó.ạ ế ạ ể ủ
Trong ph m vi ch nghĩa xã h i khoa h c, đó là s m nh l ch s c a giai c p công nhânạ ủ ộ ọ ứ ệ ị ử ủ ấ
và ti n trình cách m ng xã h i ch nghiã; ph n ánh các qui lu t kinh t , chính tr - xã h i c aế ạ ộ ủ ả ậ ế ị ộ ủ
quá trình hình thành, phát tri n hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch nghĩa và nh ng đ nhể ế ộ ộ ả ủ ữ ị
h ng cho ho t đ ng c a giai c p công nhân trong quá trình th c hi n s m nh l ch s c aướ ạ ộ ủ ấ ự ệ ứ ệ ị ử ủ
mình.

- M c đích ụ c a vi c h c t p, nghiên c u là: n m v ng nh ng quan đi m khoa h c, cáchủ ệ ọ ậ ứ ắ ữ ữ ể ọ
m ng, nhân văn c a ch nghĩa Mac-Lênin; hi u rõ lý lu n quan tr ng nh t c a t t ng Hạ ủ ủ ể ậ ọ ấ ủ ư ưở ồ
Chí Minh, đ ng l i cách m ng c a Đ ng, n n t ng t t ng c a Đ ng: trên c s đó xâyườ ố ạ ủ ả ề ả ư ưở ủ ả ơ ở
d ng th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c, nhân sinh quan cách m ng, xây d ng ni mự ế ớ ươ ậ ọ ạ ư ề
tin và lý t ng cách m ng; v n d ng sáng t o nó trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n,ưở ạ ậ ụ ạ ạ ộ ậ ứ ự ễ
trong rèn luy n và tu d ng đ o đ c, đáp ng yêu c u c a con ng i Vi t Nam trong sệ ưỡ ạ ứ ứ ầ ủ ườ ệ ự
nghi p b o v t qu c và xây d ng thành công ch nghĩa xã h i.ệ ả ệ ổ ố ự ủ ộ
2. M t s yêu c u c b n v ph ng pháp h c t p, nghiên c uộ ố ầ ơ ả ề ươ ọ ậ ứ
Đ có th đ t đ c m c đích trên, quá trình h c t p, nghiên c u nh ng nguyên lý c b nể ể ạ ượ ụ ọ ậ ứ ữ ơ ả
c a ch nghĩa Mac-Lênin c n th c hi n đ c m t s yêu c u c b n sau đây:ủ ủ ầ ự ệ ượ ộ ố ầ ơ ả
- Nh ng lu n đi m c a ch nghĩa Mac-Lênin đ c th hi n trong nh ng b i c nh khácữ ậ ể ủ ủ ượ ể ệ ữ ố ả
nhau, nh m gi i quy t nh ng v n đ c th khác nhau nên hình th c th hi n t t ng cũngằ ả ế ữ ấ ề ụ ể ứ ể ệ ư ưở
7

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
khác nhau; chính vì v y, h c t p,nghiên c u nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ậ ọ ậ ứ ữ ơ ả ủ ủ
Lênin c n ph i hi u đúng tinh th n, th c ch t c a nó; ch ng xu h ng kinh vi n, giáo đi u.ầ ả ể ầ ự ấ ủ ố ướ ệ ề
- S hình thành, phát tri n nh ng lu n đi m c a ch nghĩa Mac-Lênin là m t quá trình.ự ể ữ ậ ể ủ ủ ộ
Trong quá trình y, nh ng lu n di m c a ch nghĩa Mac-Lênin có liên quan m t thi t v iấ ữ ậ ể ủ ủ ậ ế ớ
nhau, b sung, h tr cho nhau; vì v y, h c t p, nghiên c u m i lu n đi m c a ch nghĩaổ ỗ ợ ậ ọ ậ ứ ỗ ậ ể ủ ủ
Mac-Lênin ph i đ t chúng trong m i liên h v i các lu n đi m khác, các b ph n c uả ặ ố ệ ớ ậ ể ở ộ ậ ấ
thành khác đ th y s th ng nh t trong tính đa d ng và nh t quán c a m i t t ng nóiể ấ ự ố ấ ạ ấ ủ ỗ ư ưở
riêng, c a toàn b ch nghĩa Mac-Lênin nói chung.ủ ộ ủ
- H c t p, nghiên c u nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-Lênin đ hi u rõ cọ ậ ứ ữ ơ ả ủ ủ ể ể ơ
s lý lu n quan tr ng nh t c a t t ng H Chí Minh, đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ngở ậ ọ ấ ủ ư ưở ồ ườ ố ạ ủ ả ộ
s n Vi t Nam, n n t ng t t ng c a Đ ng; vì v y, ph i g n nh ng lu n đi m c a chả ệ ề ả ư ưở ủ ả ậ ả ắ ữ ậ ể ủ ủ
nghĩa Mac-Lênin v i th c ti n cách m ng Vi t Nam và th c ti n th i đ i đ th y s v nớ ự ễ ạ ệ ự ễ ờ ạ ể ấ ự ậ
d ng sáng t o ch nghĩa Mac-Lênin mà ch t ch H Chí Minh và Đ ng C ng s n Vi t Namụ ạ ủ ủ ị ồ ả ộ ả ệ
đã th c hi n trong t ng giai đo n l ch s .ự ệ ừ ạ ị ử

- H c t p, nghiên c u nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-Lênin đ đáp ngọ ậ ứ ữ ơ ả ủ ủ ể ứ
nh ng yêu c u c a con ng i Vi t Nam trong giai đo n m i; vì v y, quá trình h c t p,ữ ầ ủ ườ ệ ạ ớ ậ ọ ậ
nghiên c u đ ng th i cũng là quá trình giáo d c, t giáo d c, tu d ng và rèn luy n đ t ngứ ồ ờ ụ ự ụ ưỡ ệ ể ừ
b c hoàn thi n mình trong đ i s ng cá nhân cũng nh trong đ i s ng c ng đ ng xã h i.ướ ệ ờ ố ư ờ ố ộ ồ ộ
- Ch nghĩa Mac-Lênin không ph i là h th ng lý lu n khép kín nh t thành b t bi n, màủ ả ệ ố ậ ấ ấ ế
trái l i đó là m t h th ng lý lu n không ng ng phát tri n trên c s phát tri n c a th c ti nạ ộ ệ ố ậ ừ ể ơ ở ể ủ ự ễ
th i đ i; vì v y, quá trình h c t p, nghiên c u đ ng th i cũng ph i là quá trình t ng k t, đúcờ ạ ậ ọ ậ ứ ồ ờ ả ổ ế
k t kinh nghi m đ góp ph n phát tri n tính khoa h c và tính nhân văn v n có c a nó; m tế ệ ể ầ ể ọ ố ủ ặ
khác vi c h c t p, nghiên c u các nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-Lênin cũng c n ph iệ ọ ậ ứ ơ ả ủ ủ ầ ả
đ t nó trong l ch s phát tri n t t ng nhân lo i b i nó là s k th a và phát tri n nh ngặ ị ử ể ư ưở ạ ở ự ế ừ ể ữ
tinh hoa c a l ch s đó trong nh ng đi u ki n l ch s m i.ủ ị ử ữ ề ệ ị ử ớ
Nh ng yêu c u trên th ng nh t h u c v i nhau, giúp cho quá trình h c t p, nghiên c uữ ầ ố ấ ữ ơ ớ ọ ậ ứ
không ch k th a đ c tinh hoa c a ch nghĩa Mac-Lênin mà quan tr ng h n, nó giúp ng iỉ ế ừ ượ ủ ủ ọ ơ ườ
h c t p, nghiên c u v n d ng đ c tinh hoa y trong các ho t đ ng nh n th c và th c ti n.ọ ậ ứ ậ ụ ượ ấ ạ ộ ậ ứ ự ễ
@
8

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ph n th nh tầ ứ ấ
TH GI I QUAN Ế Ớ
VÀ PH NG PHÁP LU NTRI T H C ƯƠ Ậ Ế Ọ
C A CH NGHĨA MAC-LÊNINỦ Ủ
Th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c là b ph n lý lu n n n t ng c a ch nghĩaế ớ ươ ậ ế ọ ộ ậ ậ ề ả ủ ủ
Mac-Lênin; là s k th a và phát tri n nh ng thành qu vĩ đ i nh t c a ch nghĩa duy v t vàự ế ừ ể ữ ả ạ ấ ủ ủ ậ
phép bi n ch ng trong l ch s t t ng nhân lo i. Mác, Ăngghen và Lênin đã phát tri n chệ ứ ị ử ư ưở ạ ể ủ
nghĩa duy v t và phép bi n ch ng đ n trình đ sâu s c và hoàn b ; đó là ậ ệ ứ ế ộ ắ ị ch nghĩa duy v tủ ậ
bi n ch ngệ ứ v i t cách là h t nhân lý lu n c a th gi i quan khoa h c; là ớ ư ạ ậ ủ ế ớ ọ phép bi n ch ngệ ứ
duy v t ậ v i t cách là “h c thuy t v s phát tri n d i hình th c hoàn b nh t, sâu s c nh tớ ư ọ ế ề ự ể ướ ứ ị ấ ắ ấ
và không phi n di n”, h c thuy t v tính t ng đ i c a nh n th c c a con ng i – “cái màế ệ ọ ế ề ươ ố ủ ậ ứ ủ ườ

ngày nay ng i ta g i là ườ ọ lý lu n nh n th c hay nh n th c lu n”; ậ ậ ứ ậ ứ ậ đó còn là ch nghĩa duy v tủ ậ
l ch s ị ử v i t cách là h th ng các quan đi m duy v t bi n ch ng v ngu n g c, đ ng l c vàớ ư ệ ố ể ậ ệ ứ ề ồ ố ộ ự
nh ng qui lu t chung c a s v n đ ng, phát tri n xã h i loài ng i.ữ ậ ủ ự ậ ộ ể ộ ườ
N m v ng nh ng n i dung c b n v th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c aắ ữ ữ ộ ơ ả ề ế ớ ươ ậ ế ọ ủ
ch nghĩa Mac-Lênin v a là đi u ki n tiên quy t đ nghiên c u toàn b h th ng lý lu n c aủ ừ ề ệ ế ể ứ ộ ệ ố ậ ủ
ch nghĩa Mac-Lênin, v a là đi u ki n tiên quy t đ v n d ng nó m t cách sáng t o trongủ ừ ề ệ ế ể ậ ụ ộ ạ
ho t đ ng nh n th c và th c ti n đ gi i quy t nh ng v n đ mà đ i s ng xã h i c a đ tạ ộ ậ ứ ự ễ ể ả ế ữ ấ ề ờ ố ộ ủ ấ
n c, c a th i đ i đang đ t ra.ướ ủ ờ ạ ặ
@
9

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch ng 1ươ
CH NGHĨA DUY V T BI N CH NGỦ Ậ Ệ Ứ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng là h t nhân lý lu n tri t h c c a th gi i quan khoa h củ ậ ệ ứ ạ ậ ế ọ ủ ế ớ ọ
Mac-Lênin; là hình th c phát tri n cao nh t c a ch nghĩa duy v t; là h th ng lý lu n vàứ ể ấ ủ ủ ậ ệ ố ậ
ph ng pháp lu n đ c xác l p trên c s gi i quy t theo quan đi m duy v t bi n ch ngươ ậ ượ ậ ơ ở ả ế ể ậ ệ ứ
đ i v i v n đ c b n c a tri t h c. Do đó, n m v ng nh ng n i dung c b n c a chố ớ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ắ ữ ữ ộ ơ ả ủ ủ
nghĩa duy v t bi n ch ng là đi u ki n tiên quy t đ nghiên c u toàn b h th ng quan đi mậ ệ ứ ề ệ ế ể ứ ộ ệ ố ể
khoa h c c a ch nghĩa Mac-Lênin.ọ ủ ủ
I. CH NGHĨA DUY V T VÀ CH NGHĨA DUY V T BI N CH NGỦ Ậ Ủ Ậ Ệ Ứ
1.S đ i l p gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm trong vi c gi i quy tự ố ậ ữ ủ ậ ủ ệ ả ế
v n đ c b n c a tri t h cấ ề ơ ả ủ ế ọ
T ng k t toàn b l ch s tri t h c, đ c bi t là l ch s tri t h c C đi n Đ c, Ăngghenổ ế ộ ị ử ế ọ ặ ệ ị ử ế ọ ổ ể ứ
đã khái quát: “V n đ c b n l n c a m i tri t h c, đ c bi t là tri t h c hi n đ i, là m iấ ề ơ ả ớ ủ ọ ế ọ ặ ệ ế ọ ệ ạ ố
quan h gi a t duy và t n t i”; gi a ý th c và v t ch t, gi a tinh th n và gi i t nhiên.ệ ữ ư ồ ạ ữ ứ ậ ấ ữ ầ ớ ự
V n đ c b n c a tri t h c đ c phân tích trên hai m t. Th nh t, gi a ý th c và v tấ ề ơ ả ủ ế ọ ượ ặ ứ ấ ữ ứ ậ
ch t: cái nào có tr c, cái nào có sau? Cái nào quy t đ nh cái nào? Th hai, con ng i có khấ ướ ế ị ứ ườ ả
năng nh n th c chân th c th gi i hay không?ậ ứ ự ế ớ

Vi c gi i quy t hai m t v n đ c b n c a tri t h c là xu t phát đi m c a các tr ngệ ả ế ặ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ấ ể ủ ườ
phái l n: ớ ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm; kh tri lu n và b t kh tri lu n. ủ ậ ủ ả ậ ấ ả ậ Ngoài ra
còn có ch nghĩa nh nguyên và hoài nghi lu n. ủ ị ậ V th c ch t, ch nghĩa nh nguyên có cùngề ự ấ ủ ị
b n ch t v i ch nghĩa duy tâm, còn hoài nghi lu n thu c v b t kh tri lu n; m t khác, b tả ấ ớ ủ ậ ộ ề ấ ả ậ ặ ấ
kh tri lu n th ng có m i liên h m t thi t v i ch nghĩa duy tâm, còn kh tri lu n th ngả ậ ườ ố ệ ậ ế ớ ủ ả ậ ườ
g n v i ch nghĩa duy v t.ắ ớ ủ ậ
Ch nghĩa duy v t là tr ng phái tri t h c xu t phát t quan đi m: b n ch t c a thủ ậ ườ ế ọ ấ ừ ể ả ấ ủ ế
gi i là v t ch t; v t ch t là tính th nh t, ý th c là tính th hai; v t ch t có tr c quy t đ nhớ ậ ấ ậ ấ ứ ấ ứ ứ ậ ấ ướ ế ị
ý th c. Ng c l i, ch nghĩa duy tâm là tr ng phái tri t h c xu t phát t quan đi m: b nứ ượ ạ ủ ườ ế ọ ấ ừ ể ả
ch t th gi i là ý th c; ý th c là tính th nh t, v t ch t là tính th hai; ý th c có tr c vàấ ế ớ ứ ứ ứ ấ ậ ấ ứ ứ ướ
quy t đ nh v t ch t.ế ị ậ ấ
Ch nghĩa duy tâm có ngu n g c nh n th c và ngu n g c xã h i c a nó, đó là: s xemủ ồ ố ậ ứ ồ ố ộ ủ ự
xét phi n di n, tuy t đ i hóa, th n thánh hóa m t m t, m t đ c tính nào đó c a quá trìnhế ệ ệ ố ầ ộ ặ ộ ặ ủ
nh n th c và đ ng th i th ng g n v i l i ích c a các giai c p, t ng l p áp b c, bóc l tậ ứ ồ ờ ườ ắ ớ ợ ủ ấ ầ ớ ứ ộ
nhân dân lao đ ng. M t khác, ch nghĩa duy tâm và tôn giáo cũng th ng có m i liên h m tộ ặ ủ ườ ố ệ ậ
thi t v i nhau, n ng t a vào nhau đ cùng t n t i và phát tri n.ế ớ ươ ự ể ồ ạ ể
Trong l ch s , ch nghĩa duy tâm có hai hình th c c b n là ị ử ủ ứ ơ ả ch nghĩa duy tâm ch quanủ ủ
và ch nghĩa duy tâm khách quan. ủ Ch nghĩa duy tâm ch quan th a nh n tính th nh t c a ýủ ủ ừ ậ ứ ấ ủ
th c con ng i. Trong khi ph nh n s t n t i khách quan c a hi n th c, ch nghĩa duy tâmứ ườ ủ ậ ự ồ ạ ủ ệ ự ủ
ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n t ng ch là “ph c h p nh ng c m giác” c a cá nhân.ủ ẳ ị ọ ự ậ ệ ượ ỉ ứ ợ ữ ả ủ
Ch nghĩa duy tâm khách quan cũng th a nh n tính th nh t c a tinh th n, ý th c nh ng tinhủ ừ ậ ứ ấ ủ ầ ứ ư
th n ý th c y đ c quan ni m là tinh th n khách quan, ý th c khách quan có tr c và t nầ ứ ấ ượ ệ ầ ứ ướ ồ
t i đ c l p v i gi i t nhiên và con ng i. Th c th tinh th n, ý th c khách quan này th ngạ ộ ậ ớ ớ ự ườ ự ể ầ ứ ườ
đ c mang nh ng tên g i khác nhau nh : “ý ni m tuy t đ i”, “tinh th n tuy t đ i”, “lý tínhượ ữ ọ ư ệ ệ ố ầ ệ ố
th gi i”…ế ớ
Đ i l p v i ch nghĩa duy tâm, ch nghĩa duy v t và s t n t i, phát tri n c a nó cóố ậ ớ ủ ủ ậ ự ồ ạ ể ủ
ngu n g c t s phát tri n c a khoa h c và th c ti n, đ ng th i th ng g n v i l i ích c aồ ố ừ ự ể ủ ọ ự ễ ồ ờ ườ ắ ớ ợ ủ
giai c p và l c l ng ti n b trong l ch s . Nó là k t qu c a quá trình đúc k t, khái quátấ ự ượ ế ộ ị ử ế ả ủ ế
10


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
kinh nghi m đ v a ph n ánh nh ng thành t u mà con ng i đã đ t đ c trong t ng giaiệ ể ừ ả ữ ự ườ ạ ượ ừ
đo n l ch s , v a đ nh h ng cho các l c l ng xã h i ti n b ho t đ ng trên n n t ng c aạ ị ử ừ ị ướ ự ượ ộ ế ộ ạ ộ ề ả ủ
nh ng thành t u y. Trên c s phát tri n c a khoa h c và th c ti n, ch nghĩa duy v t đãữ ự ấ ơ ở ể ủ ọ ự ễ ủ ậ
phát tri n qua các hình th c c a nó, trong đó, ch nghĩa duy v t bi n ch ng là hình th c phátể ứ ủ ủ ậ ệ ứ ứ
tri n cao nh t c a ch nghĩa duy v t.ể ấ ủ ủ ậ
2. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng – hình th c phát tri n cao nh t c a ch nghĩa duyủ ậ ệ ứ ứ ể ấ ủ ủ
v tậ
Trong l ch s , cùng v i s phát tri n c a khoa h c và th c ti n, ch nghĩa duy v t đãị ử ớ ự ể ủ ọ ự ễ ủ ậ
đ c hình thành và phát tri n v i ba hình th c c b n là: ch nghĩa duy v t ch t phác, chượ ể ớ ứ ơ ả ủ ậ ấ ủ
nghĩa duy v t siêu hình và ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ậ ủ ậ ệ ứ
Ch nghĩa duy v t ch t phác ủ ậ ấ là k t qu nh n th c c a các nhà tri t h c duy v t th i cế ả ậ ứ ủ ế ọ ậ ờ ổ
đ i. Trong khi th a nh n tính th nh t c a v t ch t, ch nghĩa duy v t giai đo n này đãạ ừ ậ ứ ấ ủ ậ ấ ủ ậ ạ
đ ng nh t v t ch t v i m t hay m t s ch t c th , coi đó là th c th đ u tiên, là b nồ ấ ậ ấ ớ ộ ộ ố ấ ụ ể ự ể ầ ả
nguyên c a vũ tr . Nh n th c c a các nhà tri t h c duy v t c đ i mang n ng tính tr c quanủ ụ ậ ứ ủ ế ọ ậ ổ ạ ặ ự
nên nh ng k t lu n c a h v th gi i còn ngây th , ch t phác.ữ ế ậ ủ ọ ề ế ớ ơ ấ
Tuy còn r t nhi u h n ch nh ng ch nghĩa duy v t th i c đ i v c b n là đúng vì nóấ ề ạ ế ư ủ ậ ờ ổ ạ ề ơ ả
đã l y b n thân gi i t nhiên đ gi i thích gi i t nhiên, nó không vi n đ n m t th n linhấ ả ớ ự ể ả ớ ự ệ ế ộ ầ
hay m t đ ng sáng t o nào đ gi i thích th gi i.ộ ấ ạ ể ả ế ớ
Ch nghĩa duy v t siêu hình ủ ậ là hình th c c b n th hai c a ch nghĩa duy v t, th hi nứ ơ ả ứ ủ ủ ậ ể ệ
khá rõ t th k XV đ n th k XVIII và đ t đ nh cao vào th k XIX. Đây là th i kỳ c h cừ ế ỷ ế ế ỷ ạ ỉ ế ỷ ờ ơ ọ
c đi n đ t đ c nh ng thành t u r c r nên trong khi ti p t c phát tri n quan đi m c aổ ể ạ ượ ữ ự ự ỡ ế ụ ể ể ủ
ch nghĩa duy v t c đ i, ch nghĩa duy v t giai đo n này ch u s tác đ ng m nh m c aủ ậ ổ ạ ủ ậ ạ ị ự ộ ạ ẽ ủ
ph ng pháp t duy siêu hình, máy móc c a c h c c đi n. Đây là ph ng pháp nh n th cươ ư ủ ơ ọ ổ ể ươ ậ ứ
th gi i nh m t c máy c gi i kh ng l mà m i b ph n t o nên nó luôn trong tr ngế ớ ư ộ ỗ ơ ớ ổ ồ ỗ ộ ậ ạ ở ạ
thái bi t l p, tĩnh t i; n u có bi n đ i thì đó ch là s tăng, gi m đ n thu n v s l ng vàệ ậ ạ ế ế ổ ỉ ự ả ơ ầ ề ố ượ
do nh ng nguyên nhân bên ngoài gây ra.ữ
Tuy ch a ph n ánh đúng hi n th c trong m i liên h ph bi n và s phát tri n nh ngư ả ệ ự ố ệ ổ ế ự ể ư
ch nghĩa duy v t siêu hình đã góp ph n không nh vào vi c ch ng l i th gi i quan duy tâmủ ậ ầ ỏ ệ ố ạ ế ớ

và tôn giáo, nh t là giai đo n l ch s chuy n ti p t th i kỳ trung c sang th i Ph c h ng ấ ạ ị ử ể ế ừ ờ ổ ờ ụ ư ở
các n c Tây Âu.ướ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ là hình th c c b n th ba c a ch nghĩa duy v t do Mácứ ơ ả ứ ủ ủ ậ
và Ăngghen b t đ u xây d ng t nh ng năm 40 c a th k XIX, sau đó đ c Lênin và nh ngắ ầ ự ừ ữ ủ ế ỷ ượ ữ
ng i k t c ông b o v và phát tri n. V i s k th a tinh hoa c a các h c thuy t tri t h cườ ế ụ ả ệ ể ớ ự ế ừ ủ ọ ế ế ọ
tr c đó và s d ng tri t đ nh ng thành t u khoa h c t nhiên đ ng th i, ch nghĩa duyướ ử ụ ệ ể ữ ự ọ ự ươ ờ ủ
v t bi n ch ng ngay t m i ra đ i đã kh c ph c đ c h n ch c a ch nghĩa duy v t ch tậ ệ ứ ừ ớ ờ ắ ụ ượ ạ ế ủ ủ ậ ấ
phác c đ i và ch nghĩa duy v t siêu hình th i c n đ i, đ t t i trình đ là hình th c phátổ ạ ủ ậ ờ ậ ạ ạ ớ ộ ứ
tri n cao nh t c a ch nghĩa duy v t trong l ch s . Trên c s ph n ánh đúng đ n hi n th cể ấ ủ ủ ậ ị ử ơ ở ả ắ ệ ự
khách quan trong m i liên h ph bi n và s phát tri n, ch nghĩa duy v t bi n ch ng đãố ệ ổ ế ự ể ủ ậ ệ ứ
cung c p công c vĩ đ i cho ho t đ ng nh n th c khoa h c và th c ti n cách m ng.ấ ụ ạ ạ ộ ậ ứ ọ ự ễ ạ
II. QUAN ĐI M C A CH NGHĨA DUY V T BI N CH NG Ể Ủ Ủ Ậ Ệ Ứ
V V T CH T, Ý TH C VÀ M I QUAN H GI A V T CH T VÀ Ý TH CỀ Ậ Ấ Ứ Ố Ệ Ữ Ậ Ấ Ứ
1. V t ch tậ ấ
a. Ph m trù v t ch tạ ậ ấ
V t ch t ậ ấ v i t cách là ph m trù tri t h c đã có l ch s phát tri n trên 2500 năm. Ngay tớ ư ạ ế ọ ị ử ể ừ
th i c đ i, chung quanh ph m trù v t ch t đã di n ra cu c đ u tranh không khoan nh ngờ ổ ạ ạ ậ ấ ễ ộ ấ ượ
gi a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâm. Đ ng th i, cũng gi ng nh ng ph m trù khác,ữ ủ ậ ủ ồ ờ ố ữ ạ
ph m trù v t ch t có quá trình phát tri n g n li n v i th c ti n và nh n th c c a con ng i.ạ ậ ấ ể ắ ề ớ ự ễ ậ ứ ủ ườ
Trong khi ch nghĩa duy tâm quan ni m b n ch t c a th gi i, c s đ u tiên c a m iủ ệ ả ấ ủ ế ớ ơ ở ầ ủ ọ
t n t i là m t b n nguyên tinh th n, còn v t ch t ch đ c quan ni m là s n ph m c a b nồ ạ ộ ả ầ ậ ấ ỉ ượ ệ ả ẩ ủ ả
11

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
nguyên tinh th n y thì ch nghĩa duy v t quan ni m: b n ch t c a th gi i; th c th c aầ ấ ủ ậ ệ ả ấ ủ ế ớ ự ể ủ
th gi i là v t ch t – cái t n t i vĩnh vi n, t o nên m i s v t, hi n t ng cùng v i nh ngế ớ ậ ấ ồ ạ ễ ạ ọ ự ậ ệ ượ ớ ữ
thu c tính c a ch ng.ộ ủ ứ
Tr c khi ch nghĩa duy v t bi n ch ng ra đ i, nhìn chung, các nhà tri t h c duy v tướ ủ ậ ệ ứ ờ ế ọ ậ
quan ni m v t ch t là m t hay m t s ch t t có, đ u tiên, s n sinh ra vũ tr . Th i c đ i,ệ ậ ấ ộ ộ ố ấ ự ầ ả ụ ờ ổ ạ

phái ngũ hành Trung Qu c quan ni m v t ch t là ở ố ệ ậ ấ kim, m c, th y, h a, th . ộ ủ ỏ ổ Hy L p, pháiỞ ạ
Milet cho r ng đ u tiên y đ n thu n là ằ ầ ấ ơ ầ n c, không khí, l a, nguyên t …ướ ử ử Cho đ n th kế ế ỷ
XVII, XVIII quan ni m v v t ch t nh trên c a các nhà duy v t c b n v n không có gìệ ề ậ ấ ư ủ ậ ơ ả ẫ
khác tuy hình th c di n đ t có th khác đi ít nhi u.ứ ễ ạ ể ề
V i quan ni m v t ch t là m t hay m t s ch t t có, đ u tiên, s n sinh ra vũ tr ch ngớ ệ ậ ấ ộ ộ ố ấ ự ầ ả ụ ứ
t các nhà duy v t tr c Mác đã đ ng nh t v t ch t v i v t th . Vi c đ ng nh t này là m tỏ ậ ướ ồ ấ ậ ấ ớ ậ ể ệ ồ ấ ộ
trong nh ng nguyên nhân d n đ n nhi u h n ch trong nh n th c: không hi u đ c b nữ ẫ ế ề ạ ế ậ ứ ể ượ ả
ch t c a các hi n t ng ý th c cũng nh m i quan h gi a v t ch t v i ý th c; không có cấ ủ ệ ượ ứ ư ố ệ ữ ậ ấ ớ ứ ơ
s đ xác đ nh nh ng bi u hi n c a v t ch t trong đ i s ng xã h i nên cũng không có c sở ể ị ữ ể ệ ủ ậ ấ ờ ố ộ ơ ở
đ đ ng trên quan đi m duy v t khi gi i quy t các v n đ xã h i. H n ch đó t t y u d nể ứ ể ậ ả ế ấ ề ộ ạ ế ấ ế ẫ
đ n quan đi m duy v t n a v i, không tri t đ : khi gi i quy t nh ng v n đ t nhiên, cácế ể ậ ử ờ ệ ể ả ế ữ ấ ề ự
nhà duy v t đ ng trên quan đi m duy v t, nh ng khi gi i quy t nh ng v n đ xã h i h l iậ ứ ể ậ ư ả ế ữ ấ ề ộ ọ ạ
tr t qua ch nghĩa duy tâm.ượ ủ
S phát tri n c a khoa h c t nhiên cu i th k XIX đ u th k XX, đ c bi t là nh ngự ể ủ ọ ự ố ế ỷ ầ ế ỷ ặ ệ ữ
phát minh c a W. Roentgen, H. Becquerel, J.J. Thomson…đã bác b quan đi m c a các nhàủ ỏ ể ủ
duy v t v nh ng ch t đ c coi là “gi i h n t t cùng”, t đó d n t i cu c kh ng ho ng vậ ề ữ ấ ượ ớ ạ ộ ừ ẫ ớ ộ ủ ả ề
th gi i quan trong lĩnh v c nghiên c u v t lý h c. Nh ng ng i theo ch nghĩa duy tâm đãế ớ ự ứ ậ ọ ữ ườ ủ
l i d ng c h i này đ kh ng đ nh b n ch t “phi v t ch t” c a th gi i, kh ng đ nh vai tròợ ụ ơ ộ ể ẳ ị ả ấ ậ ấ ủ ế ớ ẳ ị
c a các l c l ng siêu nhiên đ i v i quá trình sáng t o ra th gi i.ủ ự ượ ố ớ ạ ế ớ
Trong b i c nh l ch s đó, Lênin đã ti n hành t ng k t nh ng thành t u khoa h c tố ả ị ử ế ổ ế ữ ự ọ ự
nhiên cu i th k XIX đ u th k XX và t nhu c u c a cu c đ u tranh ch ng ch nghĩaố ế ỷ ầ ế ỷ ừ ầ ủ ộ ấ ố ủ
duy tâm, ông đã v ch rõ ý đ xuyên t c nh ng thành t u khoa h c t nhiên c a nh ng nhàạ ồ ạ ữ ự ọ ự ủ ữ
tri t h c duy tâm, kh ng đ nh b n ch t v t ch t c a th gi i và đ a ra đ nh nghĩa kinh đi nế ọ ẳ ị ả ấ ậ ấ ủ ế ớ ư ị ể
v v t ch t:ề ậ ấ
“V t ch t là ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đ c đem l i cho conậ ấ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ
ng i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t iườ ả ượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ
không l thu c vào c m giác”ệ ộ ả
Theo đ nh nghĩa c a Lênin v v t ch t:ị ủ ề ậ ấ
- C n phân bi t “v t ch t” v i t cách là ph m trù tri t h c v i nh ng d ng bi u hi nầ ệ ậ ấ ớ ư ạ ế ọ ớ ữ ạ ể ệ
c th c a v t ch t. V t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c là k t qu c a s khái quátụ ể ủ ậ ấ ậ ấ ớ ư ạ ế ọ ế ả ủ ự

hóa, tr u t ng hóa nh ng thu c tính, nh ng m i liên h v n có c a các s v t, hi n t ngừ ượ ữ ộ ữ ố ệ ố ủ ự ậ ệ ượ
nên nó ph n ánh cái chung, vô h n, vô t n, không sinh ra, không m t đi; còn t t c nh ng sả ạ ậ ấ ấ ả ữ ự
v t, nh ng hi n t ng là nh ng d ng bi u hi n c th c a v t ch t nên nó có quá trình phátậ ữ ệ ượ ữ ạ ể ệ ụ ể ủ ậ ấ
sinh, phát tri n, chuy n hóa. Vì v y, không th đ ng nh t v t ch t v i m t hay m t s d ngể ể ậ ể ồ ấ ậ ấ ớ ộ ộ ố ạ
bi u hi n c th c a v t ch t.ể ệ ụ ể ủ ậ ấ
- Đ c tr ng quan tr ng nh t c a v t ch t là thu c tính ặ ư ọ ấ ủ ậ ấ ộ khách quan t c là thu c tính t nứ ộ ồ
t i ngoài ý th c, đ c l p, không ph thu c vào ý th c c a con ng i, cho dù con ng i cóạ ứ ộ ậ ụ ộ ứ ủ ườ ườ
nh n th c đ c hay không nh n th c đ c nó.ậ ứ ượ ậ ứ ượ
- V t ch t (d i hình th c t n t i c th c a nó) là cái có th gây nên c m giác conậ ấ ướ ứ ồ ạ ụ ể ủ ể ả ở
ng i khi nó tr c ti p hay gián ti p tác đ ng đ n giác quan c a con ng i; ý th c c a conườ ự ế ế ộ ế ủ ườ ứ ủ
ng i là s ph n ánh đ i v i v t ch t, còn v t ch t là cái đ c ý th c ph n ánh.ườ ự ả ố ớ ậ ấ ậ ấ ượ ứ ả
Đ nh nghĩa c a Lênin v v t ch t có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát tri n c a chị ủ ề ậ ấ ọ ố ớ ự ể ủ ủ
nghĩa duy v t và nh n th c khoa h c:ậ ậ ứ ọ
- B ng vi c tìm ra thu c tính quan tr ng nh t c a v t ch t là thu c tính khách quan,ằ ệ ộ ọ ấ ủ ậ ấ ộ
Lênin đã phân bi t s khác nhau gi a v t ch t và v t th , kh c ph c đ c h n ch trongệ ự ữ ậ ấ ậ ể ắ ụ ượ ạ ế
quan ni m v v t ch t c a ch nghĩa duy v t cũ; cung c p căn c nh n th c khoa h c đệ ề ậ ấ ủ ủ ậ ấ ứ ậ ứ ọ ể
12

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
xác đ nh nh ng gì thu c v v t ch t; t o l p c s lý lu n cho vi c xây d ng quan đi m duyị ữ ộ ề ậ ấ ạ ậ ơ ở ậ ệ ự ể
v t v l ch s , kh c ph c đ c nh ng h n ch duy tâm trong quan ni m v l ch s c a chậ ề ị ử ắ ụ ượ ữ ạ ế ệ ề ị ử ủ ủ
nghĩa duy v t tr c Mác.ậ ướ
- Khi kh ng đ nh v t ch t là th c t i khách quan “đ c đem l i cho con ng i trong c mẳ ị ậ ấ ự ạ ượ ạ ườ ả
giác” và “đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p lai, ph n ánh”, Lênin không nh ng đãượ ả ủ ạ ụ ả ữ
kh ng đ nh tính th nh t c a v t ch t, tính th hai c a ý th c theo quan đi m duy v t màẳ ị ứ ấ ủ ậ ấ ứ ủ ứ ể ậ
còn kh ng đ nh kh năng con ng i có th nh n th c đ c th c t i khách quan thông qua sẳ ị ả ườ ể ậ ứ ượ ự ạ ự
“chép l i, ch p l i, ph n ánh” c a con ng i đ i v i th c t i khách quan.ạ ụ ạ ả ủ ườ ố ớ ự ạ
b. Ph ng th c và hình th c t n t i c a v t ch tươ ứ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ể ủ ủ ậ ệ ứ v n đ ng ậ ộ là ph ng th c t n t i c aươ ứ ồ ạ ủ

v t ch t; ậ ấ không gian, th i gian ờ là nh ng hình th c t n t i c a v t ch t.ữ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
- V n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t.ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
Ăngghen đ nh nghĩa: “V n đ ng hi u theo nghĩa chung nh t, - t c đ c hi u là m tị ậ ộ ể ấ ứ ượ ể ộ
ph ng th c t n t i c a v t ch t, là m t thu c tính c h c a v t ch t – thì bao g m t tươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ộ ộ ố ưữ ủ ậ ấ ồ ấ
c m i s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ tr , k t s thay đ i v trí đ n gi n choả ọ ự ổ ọ ễ ụ ể ừ ự ổ ị ơ ả
đ n t duy”ế ư
Theo quan ni m c a Ăngghen: v n đ ng không ch thu n túy là s thay đ i v trí trongệ ủ ậ ộ ỉ ầ ự ổ ị
không gian mà là “m i s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ tr ”, v n đ ng “là m tọ ự ổ ọ ễ ụ ậ ộ ộ
ph ng th c t n t i c a v t ch t, là m t thu c tính c h u c a v t ch t” nên thông qua v nươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ộ ộ ố ữ ủ ậ ấ ậ
đ ng mà các d ng c th c a v t ch t bi u hi n s t n t i c th c a mình; v n đ ng c aộ ạ ụ ể ủ ậ ấ ể ệ ự ồ ạ ụ ể ủ ậ ộ ủ
v t ch t là t thân v n đ ng; và, s t n t i c a v t ch t luôn g n li n v i v t ch t.ậ ấ ự ậ ộ ự ồ ạ ủ ậ ấ ắ ề ớ ậ ấ
D a trên thành t u khoa h c trong th i đ i mình, Ăngghen đã phân chia v n đ ng thànhự ự ọ ờ ạ ậ ộ
năm hình th c c b n: v n đ ng c h c, v n đ ng v t lý, v n đ ng hóa h c, v n đ ng sinhứ ơ ả ậ ộ ơ ọ ậ ộ ậ ậ ộ ọ ậ ộ
h c và v n đ ng xã h i.ọ ậ ộ ộ
Các hình th c v n đ ng nói trên đ c s p x p theo th t t th p đ n cao t ng ngứ ậ ộ ượ ắ ế ứ ự ừ ấ ế ươ ứ
v i trình d k t c u c a v t ch t. Các hình th c v n đ ng khác nhau v ch t song chúngớ ộ ế ấ ủ ậ ấ ứ ậ ộ ề ấ
không t n t i bi t l p mà có m i quan h m t thi t v i nhau, trong đó: hình th c v n đ ngồ ạ ệ ậ ố ệ ậ ế ớ ứ ậ ộ
cao xu t hi n trên c s các hình th c v n đ ng th p và bao hàm trong nó nh ng hình th cấ ệ ơ ở ứ ậ ộ ấ ữ ứ
v n đ ng th p h n. Trong s t n t i c a mình, m i s v t có th có nhi u hình th c v nậ ộ ấ ơ ự ồ ạ ủ ỗ ự ậ ể ề ứ ậ
đ ng khác nhau song b n thân nó bao gi cũng đ c đ c tr ng b i hình th c v n đ ng caoộ ả ờ ượ ặ ư ở ứ ậ ộ
nh t mà nó có.ấ
B ng vi c phân lo i các hình th c v n đ ng c b n, Ăngghen đã đ t c s cho vi cằ ệ ạ ứ ậ ộ ơ ả ặ ơ ở ệ
phân lo i, phân ngành, h p ngành khoa h c. t t ng v s th ng nh t nh ng khác nhau vạ ợ ọ ư ưở ề ự ố ấ ư ề
ch t c a các hình th c v n đ ng c b n còn là c s đ ch ng l i khuynh h ng đánh đ ngấ ủ ứ ậ ộ ơ ả ơ ở ể ố ạ ướ ồ
các hình th c v n đ ng ho c quy hình th c v n đ ng này vào hình th c v n đ ng khác trongứ ậ ộ ặ ứ ậ ộ ứ ậ ộ
quá trình nh n th c.ậ ứ
Khi kh ng đ nh v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t, là thu c tính c h u c aẳ ị ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ộ ố ữ ủ
v t ch t; ch nghĩa duy v t bi n ch ng cũ đã kh ng đ nh v n đ ng là vĩnh vi n. Đi u nàyậ ấ ủ ậ ệ ứ ẳ ị ậ ộ ễ ề
không có nghĩa ch nghĩa duy v t bi n ch ng ph nh n s đ ng im, cân b ng; song đ ng im,ủ ậ ệ ứ ủ ậ ự ứ ằ ứ
cân b ng ch là hi n t ng t ng đ i, t m th i và th c ch t đ ng im, cân b ng ch là m tằ ỉ ệ ượ ươ ố ạ ờ ự ấ ứ ằ ỉ ộ

tr ng thái đ c bi t c a v n đ ng.ạ ặ ệ ủ ậ ộ
Đ ng im là t ng đ i ứ ươ ố vì đ ng im, cân b ng ch x y ra trong m t s quan h nh t đ nhứ ằ ỉ ả ộ ố ệ ấ ị
ch không x y ra v i t t c m i quan h ; đ ng im, cân b ng ch x y ra trong m t hình th cứ ả ớ ấ ả ọ ệ ứ ằ ỉ ả ộ ứ
v n đ ng ch không ph i x y ra v i t t c các hình th c v n đ ng. ậ ộ ứ ả ả ớ ấ ả ứ ậ ộ Đ ng im là tam th i ứ ờ vì
đ ng im không ph i là cái t n t i vĩnh vi n mà ch t n t i trong m t th i gian nh t đ nh, chứ ả ồ ạ ễ ỉ ồ ạ ộ ờ ấ ị ỉ
xét trong m t hay m t s quan h nh t đ nh, ngay trong s đ ng im v n di n ra nh ng quáộ ộ ố ệ ấ ị ự ứ ẫ ễ ữ
trình bi n đ i nh t đ nh.ế ổ ấ ị
Đ ng im là tr ng thái đ c bi t c a v n đ ng, ứ ạ ặ ệ ủ ậ ộ đó là v n đ ng trong th cân b ng, nậ ộ ế ằ ổ
đ nh; v n đ ng ch a làm thay đ i căn b n v ch t, v v trí, hình dáng, k t c u c a s v t.ị ậ ộ ư ổ ả ề ấ ề ị ế ấ ủ ự ậ
- Không gian, th i gian là nh ng hình th c t n t i c a v t ch t:ờ ữ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
13

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
M i d ng c th c a v t ch t đ u t n t i m t v trí nh t đ nh, có m t qu ng tính nh tọ ạ ụ ể ủ ậ ấ ề ồ ạ ở ộ ị ấ ị ộ ả ấ
đ nh và t n t i trong nh ng m i t ng quan nh t đ nh v i nh ng d ng v t ch t khác. Nh ngị ồ ạ ữ ố ươ ấ ị ớ ữ ạ ậ ấ ữ
hình th c t n t i nh v y đ c g i là ứ ồ ạ ư ậ ượ ọ không gian. m t khác, s t n t i c a s v t còn đ cặ ự ồ ạ ủ ự ậ ượ
th hi n quá trình bi n đ i: nhanh hay ch m, k ti p và chuy n hóa,…Nh ng hình th cể ệ ở ế ổ ậ ế ế ể ữ ứ
t n t i nh v y đ c g i là ồ ạ ư ậ ượ ọ th i gian.ờ
Ăngghen vi t: “Các hình th c c b n c a m i t n t i là không gian và th i gian; t n t iế ứ ơ ả ủ ọ ồ ạ ờ ồ ạ
ngoài th i gian thì cũng h t s c vô lý nh t n t i ngoài không gian”. Nh v y, v t ch t,ờ ế ứ ư ồ ạ ư ậ ậ ấ
không gian, th i gian không tách r i nhau; không có v t ch t t n t i ngoài không gian và th iờ ờ ậ ấ ồ ạ ờ
gian; cũng không có không gian, th i gian t n t i ngoài v t ch t v n đ ng.ờ ồ ạ ậ ấ ậ ộ
Là nh ng hình th c t n t i c a v t ch t, không tách kh i v t ch t nên không gian, th iữ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ỏ ậ ấ ờ
gian có nh ng tính ch t chung nh nh ng tính ch t c a v t ch t, đó là tính ữ ấ ư ữ ấ ủ ậ ấ khách quan, tính
vĩnh c u, tính vô t n và vô h n.ử ậ ạ
Ngoài ra, không gian có thu c tính ba chi u còn th i gian ch có m t chi u. tính ba chi uộ ề ờ ỉ ộ ề ề
c a không gian và m t chi u c a th i gian bi u hi n hình th c t n t i v qu ng tính và quáủ ộ ề ủ ờ ể ệ ứ ồ ạ ề ả
trình di n bi n c a v t ch t v n đ ng.ễ ế ủ ậ ấ ậ ộ
c. Tính th ng nh t v t ch t c a th gi iố ấ ậ ấ ủ ế ớ

Th gi i v t ch t th hi n h t s c phong phú đa d ng, song nh ng d ng bi u hi n c aế ớ ậ ấ ể ệ ế ứ ạ ữ ạ ể ệ ủ
th gi i v t ch t đ u ph n ánh b n ch t c a th gi i và th ng nh t v i nhau.ế ớ ậ ấ ề ả ả ấ ủ ế ớ ố ấ ớ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng kh ng đ nh b n ch t c a th gi i là v t ch t, th gi iủ ậ ệ ứ ẳ ị ả ấ ủ ế ớ ậ ấ ế ớ
th ng nh t tính v t ch t. Theo quan đi m đó:ố ấ ở ậ ấ ể
- Ch có m t th gi i duy nh t là th gi i v t ch t; th gi i v t ch t là cái có tr c, t nỉ ộ ế ớ ấ ế ớ ậ ấ ế ớ ậ ấ ướ ồ
t i khách quan, đ c l p v i ý th c con ng i.ạ ộ ậ ớ ứ ườ
- Th gi i v t ch t t n t i vĩnh vi n, vô t n, vô h n, không sinh ra, không m t đi.ế ớ ậ ấ ồ ạ ễ ậ ạ ấ
- M i t n t i c a th gi i v t ch t đ u có m i liên h th ng nh t v i nhau, bi u hi n ọ ồ ạ ủ ế ớ ậ ấ ề ố ệ ố ấ ớ ể ệ ở
ch chúng đ u là nh ng d ng c th c a v t ch t, là nh ng k t c u v t ch t, có ngu n g cỗ ề ữ ạ ụ ể ủ ậ ấ ữ ế ấ ậ ấ ồ ố
v t ch t, do v t ch t sinh ra và cùng ch u s chi ph i c a nh ng qui lu t khách quan, phậ ấ ậ ấ ị ự ố ủ ữ ậ ổ
bi n c a th gi i v t ch t. Trong th gi i v t ch t không có gì khác ngoài nh ng quá trìnhế ủ ế ớ ậ ấ ế ớ ậ ấ ữ
v t ch t đang bi n đ i và chuy n hóa l n nhau, là ngu n g c, nguyên nhân và k t qu c aậ ấ ế ổ ể ẫ ồ ố ế ả ủ
nhau.
B n ch t v t ch t và tính th ng nh t v t ch t c a th gi i là k t lu n đ c rút ra tả ấ ậ ấ ố ấ ậ ấ ủ ế ớ ế ậ ượ ừ
vi c khái quát nh ng thành t u c a khoa h c, đ c khoa h c và cu c s ng hi n th c c a conệ ữ ự ủ ọ ượ ọ ộ ố ệ ự ủ
ng i ki m nghi m. Nó không ch đ nh h ng cho con ng i gi i thích v tính đa d ng c aườ ể ệ ỉ ị ướ ườ ả ề ạ ủ
th gi i mà còn đ nh h ng cho con ng i ti p t c nh n th c v tính đa d ng y đ th cế ớ ị ướ ườ ế ụ ậ ứ ề ạ ấ ể ự
hi n quá trình c i t o h p qui lu t.ệ ả ạ ợ ậ
2. Ý th cứ
Gi i quy t nh ng v n đ v ngu n g c, b n ch t, vai trò c a ý th c là m t trong nh ngả ế ữ ấ ề ề ồ ố ả ấ ủ ứ ộ ữ
b c đi ban đ u đ gi i quy t v n đ c b n c a tri t h c.ướ ầ ể ả ế ấ ề ơ ả ủ ế ọ
Trên c s khái quát thành t u c a khoa h c, c a th c ti n xã h i, ch nghĩa duy v tơ ở ự ủ ọ ủ ự ễ ộ ủ ậ
bi n ch ng kh ng đ nh ệ ứ ẳ ị ngu n g c v t ch t, b n ch t ph n ánh v t ch tồ ố ậ ấ ả ấ ả ậ ấ c a ý th c đ rút raủ ứ ể
vai trò c a ý th c trong m i quan h v i ý th c.ủ ứ ố ệ ớ ứ
a. Ngu n g c c a ý th cồ ố ủ ứ
Ý th c có hai ngu n g c là ngu n g c t nhiên và ngu n g c xã h i.ứ ồ ố ồ ố ự ồ ố ộ
- Ngu n g c t nhiên ồ ố ự c a ý th c đ c th hi n qua s hình thành c a b óc con ng iủ ứ ượ ể ệ ự ủ ộ ườ
và ho t đ ng c a b óc đó cùng v i m i quan h gi a con ng i v i th gi i khách quan;ạ ộ ủ ộ ớ ố ệ ữ ườ ớ ế ớ
trong đó, th gi i khách quan tác đ ng đ n b óc con ng i t o ra quá trình ph n ánh sángế ớ ộ ế ộ ườ ạ ả
t o, năng đ ng.ạ ộ

V b óc ng i: ề ộ ườ Ý th c là thu c tính c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b ócứ ộ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ộ
ng i, là ch c năng c a b óc, là k t qu ho t đ ng sinh lý th n kinh c a b óc. B óc càngườ ứ ủ ộ ế ả ạ ộ ầ ủ ộ ộ
hoàn thi n, ho t đ ng sinh lý th n kinh c a b óc càng có hi u qu , ý th c c a con ng iệ ạ ộ ầ ủ ộ ệ ả ứ ủ ườ
càng phong phú và sâu s c. Đi u này lý gi i t i sao quá trình ti n hóa c a loài ng i cũng làắ ề ả ạ ế ủ ườ
quá trình phát tri n năng l c c a nh n th c, c a t duy và t i sao đ i s ng tinh th n c a conể ự ủ ậ ứ ủ ư ạ ờ ố ầ ủ
14

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
ng i b r i lo n khi sinh lý th n kinh c a con ng i không bình th ng do b t n th ng bườ ị ố ạ ầ ủ ườ ườ ị ổ ươ ộ
óc.
V m i quan h gi a con ng i v i th gi i khách quan t o ra quá trình ph n ánh năngề ố ệ ữ ườ ớ ế ớ ạ ả
đ ng, sáng t o: ộ ạ Quan h gi a con ng i v i th gi i khách quan là quan h t t y u ngay tệ ữ ườ ớ ế ớ ệ ấ ế ừ
khi con ng i xu t hi n. Trong m i quan h này, th gi i khách quan, thông qua ho t đ ngườ ấ ệ ố ệ ế ớ ạ ộ
c a các giác quan đã tác đ ng đ n b óc ng i, hình thành nên quá trình ph n ánh.ủ ộ ế ộ ườ ả
Ph n ánh là s tái t o nh ng đ c đi m c a d ng v t ch t này d ng v t ch t khácả ự ạ ữ ặ ể ủ ạ ậ ấ ở ạ ậ ấ
trong quá trình tác đ ng qua l i l n nhau gi a chúng. ộ ạ ẫ ữ Nh ng đ c đi m đ c tái t o d ngữ ặ ể ượ ạ ở ạ
v t ch t ch u s tác đ ng bao gi cũng mang thông tin c a d ng v t ch t tác đ ng. Nh ngậ ấ ị ự ộ ờ ủ ạ ậ ấ ộ ữ
đ c đi m mang thông tin y đ c g i là ặ ể ấ ượ ọ cái ph n ánh. ả Cái ph n ánh và cái đ c ph n ánhả ượ ả
không tách r i nhau nh ng không đ ng nh t v i nhau. Cái đ c ph n ánh là nh ng d ng cờ ư ồ ấ ớ ượ ả ữ ạ ụ
th c a v t ch t, còn cái ph n ánh ch là đ c đi m ch a đ ng thông tin c a d ng v t ch t đóể ủ ậ ấ ả ỉ ặ ể ứ ự ủ ạ ậ ấ
(cái đ c ph n ánh) m t d ng v t ch t khác (d ng v t ch t nh n s tác đ ng).ượ ả ở ộ ạ ậ ấ ạ ậ ấ ậ ự ộ
Ph n ánh là thu c tính c a t t c các d ng v t ch t, song ph n ánh đ c th hi n d iả ộ ủ ấ ả ạ ậ ấ ả ượ ể ệ ướ
nhi u hình th c. Nh ng hình th c này t ng ng v i quá trình ti n hóa c a v t ch t.ề ứ ữ ứ ươ ứ ớ ế ủ ậ ấ
Ph n ánh v t lý, hóa h c ả ậ ọ là hình th c th p nh t, đ c tr ng cho v t ch t vô sinh. Ph nứ ấ ấ ặ ư ậ ấ ả
ánh v t lý, hóa h c th hi n qua nh ng bi n đ i v c , lý, hóa khi có s tác đ ng qua l i l nậ ọ ể ệ ữ ế ổ ề ơ ự ộ ạ ẫ
nhau gi a các d ng v t ch t vô sinh. Hình th c ph n ánh này mang tính th đ ng, ch a cóữ ạ ậ ấ ứ ả ụ ộ ư
đ nh h ng l a ch n c a v t nh n tác đ ng.ị ướ ự ọ ủ ậ ậ ộ
Ph n ánh sinh h c ả ọ là hình th c ph n ánh cao h n, đ c tr ng cho gi i t nhiên h u sinh.ứ ả ơ ặ ư ớ ự ữ
T ng ng v i quá trình phát tri n c a gi i t nhiên h u sinh, ph n ánh sinh h c đ c thươ ứ ớ ể ủ ớ ự ữ ả ọ ượ ể

hi n qua tính kích thích, tính c m ng, ph n x . Tính kích thích là ph n ng c a th c v t vàệ ả ứ ả ạ ả ứ ủ ự ậ
đ ng v t b c th p b ng cách thay đ i chi u h ng sinh tr ng, phát tri n, thay đ i màu s c,ộ ậ ậ ấ ằ ổ ề ướ ưở ể ổ ắ
thay đ i c u trúc…khi nh n s tác đ ng trong môi tr ng s ng. Tính c m ng là ph n ngổ ấ ậ ự ộ ườ ố ả ứ ả ứ
c a đ ng v t có h th n kinh t o ra năng l c c m giác, đ c th c hi n trên c s đi uủ ộ ậ ệ ầ ạ ự ả ượ ự ệ ơ ở ề
khi n c a quá trình th n kinh qua c ch ph n x không đi u ki n, khi có s tác đ ng t bênể ủ ầ ơ ế ả ạ ề ệ ự ộ ừ
ngoài môi tr ng lên c th s ng.ườ ơ ể ố
Ph n ánh tâm lý ả là ph n ng c a đ ng v t có h th n kinh trung ng đ c th c hi nả ứ ủ ộ ậ ệ ầ ươ ượ ự ệ
trên c s đi u khi n c a h th n kinh qua c ch ph n x có đi u ki n.ơ ở ề ể ủ ệ ầ ơ ế ả ạ ề ệ
Ph n ánh năng đ ng sáng t o ả ộ ạ là hình th c ph n ánh cao nh t trong các hình th c ph nứ ả ấ ứ ả
ánh, nó ch đ c th c hi n d ng v t ch t có t ch c cao nh t, có t ch c cao nh t là b ócỉ ượ ự ệ ở ạ ậ ấ ổ ứ ấ ổ ứ ấ ộ
ng i. Ph n ánh năng đ ng, sáng t o đ c th c hi n qua quá trình ho t đ ng sinh lý th nườ ả ộ ạ ượ ự ệ ạ ộ ầ
kinh c a b não ng i khi th gi i khách quan tác đ ng lên các giác quan c a con ng i. Đâyủ ộ ườ ế ớ ộ ủ ườ
là s ph n ánh có tính ch đ ng l a ch n thông tin, x lý thông tin đ t o ra nh ng thông tinự ả ủ ộ ự ọ ử ể ạ ữ
m i, phát hi n ý nghĩa c a thông tin. S ph n ánh sáng t o năng đ ng này đ c g i là ýớ ệ ủ ự ả ạ ộ ượ ọ
th c.ứ
- Ngu n g c xã h i ồ ố ộ c a ý th c là lao đ ng và ngôn ng . hai y u t này v a là ngu n g c,ủ ứ ộ ữ ế ố ừ ồ ố
v a là ti n đ c a s ra đ i ý th c.ừ ề ề ủ ự ờ ứ
Lao đ ng ộ là quá trình con ng i s d ng công c tác đ ng vào gi i t nhiên nh m thayườ ử ụ ụ ộ ớ ự ằ
đ i gi i t nhiên cho phù h p v i nhu c u c a con ng i; là quá trình trong đó b n thân conổ ớ ự ợ ớ ầ ủ ườ ả
ng i đóng vai trò môi gi i, đi u ti t s trao đ i v t ch t gi a mình v i gi i t nhiên. Đâyườ ớ ề ế ự ổ ậ ấ ữ ớ ớ ự
cũng là qúa trình làm thay đ i c u trúc c th , đem l i dáng đi th ng b ng hai chân, gi iổ ấ ơ ể ạ ẳ ằ ả
phóng hai tay, phát tri n khí quan, phát tri n b não,… c a con ng i. Trong quá trình laoể ể ộ ủ ườ
đ ng, con ng i tác đ ng vào th gi i khách quan làm cho th gi i khách quan b c l nh ngộ ườ ộ ế ớ ế ớ ộ ộ ữ
thu c tính, nh ng k t c u, nh ng qui lu t v n đ ng c a nó, bi u hi n thành nh ng hi nộ ữ ế ấ ữ ậ ậ ộ ủ ể ệ ữ ệ
t ng nh t đ nh mà con ng i có th quan sát đ c. Nh ng hi n t ng y, thông qua ho tượ ấ ị ườ ể ượ ữ ệ ượ ấ ạ
đ ng c a các giác quan, tác đ ng vào b óc ng i, thông qua ho t đ ng c a b não conộ ủ ộ ộ ườ ạ ộ ủ ộ
ng i, t o ra kh năng hình thành nên nh ng tri th c nói riêng và ý th c nói chung.ườ ạ ả ữ ứ ứ
Nh v y, s ra đ i c a ý th c ch y u do ho t đ ng c i t o th gi i khách quan thôngư ậ ự ờ ủ ứ ủ ế ạ ộ ả ạ ế ớ
qua quá trình lao đ ng.ộ
15


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ngôn ng ữ là h th ng tín hi u v t ch t ch a đ ng thông tin mang n i dung ý th c.ệ ố ệ ậ ấ ứ ự ộ ứ
Không có ngôn ng , ý th c không th t n t i và th hi n.ữ ứ ể ồ ạ ể ệ
S ra đ i c a ngôn ng g n li n v i lao đ ng. Lao đ ng ngay t đ u đã mang tính t pự ờ ủ ữ ắ ề ớ ộ ộ ừ ầ ậ
th . M i quan h gi a các thành viên trong lao đ ng n y sinh h nhu c u ph i có ph ngể ố ệ ữ ộ ả ở ọ ầ ả ươ
ti n đ bi u đ t. Nhu c u này làm ngôn ng n y sinh và phát tri n ngay trong quá trình laoệ ể ể ạ ầ ữ ả ể
đ ng. Nh ngôn ng con ng i đã không ch giao ti p, trao đ i mà còn khái quát, t ng k tộ ờ ữ ườ ỉ ế ổ ổ ế
đúc k t th c ti n, truy n đ t kinh nghi m, truy n đ t t t ng t th h này sang th hế ự ễ ề ạ ệ ề ạ ư ưở ừ ế ệ ế ệ
khác.
Nh v y, ngu n g c tr c ti p quan tr ng nh t quy t đ nh s ra đ i và phát tri n c a ýư ậ ồ ố ự ế ọ ấ ế ị ự ờ ể ủ
th c là lao đ ng. Sau lao đ ng và đ ng th i v i lao đ ng là ngôn ng ; đó là hai ch t kíchứ ộ ộ ồ ờ ớ ộ ữ ấ
thích ch y u làm cho b óc v n d n d n chuy n hóa thành b óc ng i, khi n cho tâm lýủ ế ộ ượ ầ ầ ể ộ ườ ế
đ ng v t d n d n chuy n hóa thành ý th c.ộ ậ ầ ầ ể ứ
b. B n ch t và k t c u c a ý th cả ấ ế ấ ủ ứ
- B n ch t c a ý th c.ả ấ ủ ứ
Ý th c là s ph n ánh năng đ ng, sáng t o th gi i khách quan vào b óc con ng i; làứ ự ả ộ ạ ế ớ ộ ườ
hình nh ch quan c a th gi i khách quan.ả ủ ủ ế ớ
Tính ch t năng đ ng, sáng t o ấ ộ ạ c a s ph n ánh ý th c đ c th hi n kh năng ho tủ ự ả ứ ượ ể ệ ở ả ạ
đ ng tâm – sinh lý c a con ng i trong vi c đ nh h ng ti p nh n thông tin, ch n l c thôngộ ủ ườ ệ ị ướ ế ậ ọ ọ
tin, x lý thông tin, l u gi thông tin và trên c s nh ng thông tin đã có nó có th t o raử ư ữ ơ ở ữ ể ạ
nh ng thông tin m i và phát hi n ý nghĩa c a thông tin đ c ti p nh n. Tính ch t năng đ ng,ữ ớ ệ ủ ượ ế ậ ấ ộ
sáng t o c a s ph n ánh ý th c còn đ c th hi n quá trình con ng i t o ra nh ng giạ ủ ự ả ứ ượ ể ệ ở ườ ạ ữ ả
t ng, gi thuy t, huy n tho i, trong đ i s ng tinh th n c a mình ho c khái quát b n ch t,ưở ả ế ề ạ ờ ố ầ ủ ặ ả ấ
qui lu t khách quan, xây d ng các mô hình t t ng, tri th c trong các ho t đ ng c a conậ ự ư ưở ứ ạ ộ ủ
ng i.ườ
Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan ứ ả ủ ủ ế ớ nghĩa là: ý th c là hình nh v thứ ả ề ế
gi i khách quan, hình nh y b th gi i khách quan qui đ nh c v n i dung, c v hình th cớ ả ấ ị ế ớ ị ả ề ộ ả ề ứ
bi u hi n nh ng nó không còn y nguyên nh th gi i khách quan mà nó đã c i bi n thông quaể ệ ư ư ế ớ ả ế

lăng kính ch quan c a con ng i. Theo Mác: ý th c “ch ng qua ch là v t ch t đ c diủ ủ ườ ứ ẳ ỉ ậ ấ ượ
chuy n vào trong đ u óc con ng i và đ c c i bi n đi trong đó”.ể ầ ườ ượ ả ế
Ý th c là m t hi n t ng xã h i và mang b n ch t xã h i. ứ ộ ệ ượ ộ ả ấ ộ S ra đ i và t n t i c a ýự ờ ồ ạ ủ
th c g n li n v i ho t đ ng th c ti n, ch u s chi ph i không ch c a các qui lu t sinh h cứ ắ ề ớ ạ ộ ự ễ ị ự ố ỉ ủ ậ ọ
mà ch y u là c a các qui lu t xã h i, do nhu c u giao ti p xã h i và các đi u ki n sinh ho tủ ế ủ ậ ộ ầ ế ộ ề ệ ạ
hi n th c c a xã h i qui đ nh. V i tính năng đ ng, ý th c đã sáng t o l i hi n th c theo nhuệ ự ủ ộ ị ớ ộ ứ ạ ạ ệ ự
c u c a th c ti n xã h i.ầ ủ ự ễ ộ
- K t c u c a ý th cế ấ ủ ứ
Ý th c có k t c u c c kỳ ph c t p. Có nhi u ngành khoa h c, nhi u cách ti p c n,ứ ế ấ ự ứ ạ ề ọ ề ế ậ
nghiên c u v k t c u c a ý th c. đây ch ti p c n k t c u c a ý th c theo các y u t cứ ề ế ấ ủ ứ Ở ỉ ế ậ ế ấ ủ ứ ế ố ơ
b n nh t h p thành nó. Theo cách ti p c n này, ý th c bao g m ba y u t c b n nh t là: ả ấ ợ ế ậ ứ ồ ế ố ơ ả ấ tri
th c, tình c m và ý chí, ứ ả trong đó tri th c là nhân t quan tr ng nh t. Ngoài ra ý th c còn cóứ ố ọ ấ ứ
th bao g m các y u t khác.ể ồ ế ố
Tri th c ứ là toàn b nh ng hi u bi t c a con ng i, là k t qu c a quá trình nh n th c, làộ ữ ể ế ủ ườ ế ả ủ ậ ứ
s tái t o l i hình nh c a đ i t ng đ c nh n th c d i d ng các lo i ngôn ng .ự ạ ạ ả ủ ố ượ ượ ậ ứ ướ ạ ạ ữ
M i ho t đ ng c a con ng i đ u có tri th c, đ c tri th c đ nh h ng. M i bi u hi nọ ạ ộ ủ ườ ề ứ ượ ứ ị ướ ọ ể ệ
c a ý th c đ u ch a đ ng n i dung tri th c. Tri th c là ph ng th c t n t i c a ý th c và làủ ứ ề ứ ự ộ ứ ứ ươ ứ ồ ạ ủ ứ
đi u ki n đ ý th c phát tri n. theo Mác: “ph ng th c mà theo đó ý th c t n t i và theo đóề ệ ể ứ ể ươ ứ ứ ồ ạ
m t cái gì đó t n t i đ i v i ý th c là tri th c”.ộ ồ ạ ố ớ ứ ứ
Căn c vào lĩnh v c nh n th c, tri th c có th chia thành nhi u lo i nh tri th c v tứ ự ậ ứ ứ ể ề ạ ư ứ ề ự
nhiên, tri th c v xã h i, tri th c nhân văn. Căn c vào trình đ phát tri n c a nh n th c, triứ ề ộ ứ ứ ộ ể ủ ậ ứ
th c có th chia thành tri th c đ i th ng và tri th c khoa h c, tri th c kinh nghi m và triứ ể ứ ờ ườ ứ ọ ứ ệ
th c lý lu n, tri th c c m tính và tri th c lý tính,…ứ ậ ứ ả ứ
16

×