Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Khao sat HSG ly 8 thang 42007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG</b>
<b> </b> <b> NĂM HỌC : 2006 - 2007</b>


<b> Đề chính thức Môn : VẬT LÝ</b>
<b> (Thời gian làm bài 120 phút)</b>
<b>Câu 1. </b>


Một người đi xe đạp từ A đến B với dự định mất 4 giờ. Do nửa quãng đường
sau người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h nêm đến sớm hơn dự định 20 phút. Tính vận
tốc dự định và quãng đường AB.


<b>Câu 2. </b>


Số chỉ của các vôn kế V1 và V2 trong


hình vẽ lần lượt là 5V và 13V. Hãy cho biết:
a. Số chỉ của vôn kế V là bao nhiêu?
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi
đó là bao nhiêu?


b. Am pe kế chỉ 1A thì dịng điện qua
Đ1 và Đ2 là bao nhiêu?


c. Khi công tắc K ngắt, số chỉ các vôn
kế và am pe kế là bao nhiêu?


<b>Câu 3. </b>


Hai bình thơng nhau chứa một chất lỏng khơng hồ tan trong nước có trọng
lượng riêng 12.700 N/m3<sub>. Người ta đổ nước vào một bình tới khi mặt nước cao hơn</sub>



30 cm so với mặt chất lỏng trong bình ấy. Hãy tìm chiều cao của cột chất lỏng ở
bình kia so với mặt ngăn cách giữa hai chất lỏng. Cho biết trọng lượng riêng của
nước là 10.000 N/m3<sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b>


Cho 2 gương phẳng AB và CD đặt
quay mặt sáng vào nhau như hình vẽ.
Trình bày cách vẽ một tia sáng từ S1, đến


gương AB tại I, phản xạ đến gương CD
tại J rồi truyền đến S2


A B


S1<b>*</b>
<b>*</b>S2


C D


<b>Câu 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn chấm HSG Lý 8 (06-07)</b>


<b>Câu 1. </b>


Gọi s là chiều dài quãng đường AB, v là vận tốc dự định đi. Ta có:
t = <i><sub>v</sub>s</i> (1)


Nửa quãng đường đầu người ấy đi mất thời gian t1 =



<i>s</i>


2<i>v</i> (2)
Nửa quảng đường sau, người ấy đi với vận tốc (v + 3) nên mất thời gian:
t2 =


<i>s</i>


2(<i>v</i>+3) (3)


Theo đề bài ta có: t - (t1 + t2 ) = 20 ph =


1


3 h (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) có ...


Giải PT ta có: v = 15 km/h


s = v.t = 15.4 = 60 (km)


<b>Câu 2. </b>


a. Số chỉ của vôn kế bằng tôngt số chỉ của các vôn kế V1 và V2


U = U1 + U2 = 5 + 13 = 18 (V)


b. Mạchh điện nối tiếp, cường độn dòng điện tại mọi điểm đều như nhau, do đó
dịng điện qua các đèn như nhau và bằng 1A:



I1 = Ia = I2 = 1A


c. K ngắt: số chỉ của am pe kế và vôn kế V1 và V2 đều bằng 0. Số chỉ vôn kế v bằng


18V


<b>Câu 3. S200BTVL, Tr40</b>


<b>Câu 4. </b>


A B


S1<b>*</b>
<b>*</b>S2


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×