Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề thi thử sinh học lớp 12</b>
<b>10 câu trắc nghiệm sinh làm trong 10 phút, mỗi câu 1 điểm, các bạn thử xem. Đáp án tớ sẽ cập nhật </b>
<b>vào ngày mai. Chúc may mắn.</b>
<b>Câu 1:</b> Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến :
<b>A.</b> Thêm 1 cặp nucleotit . <b>B.</b> đảo vị trí 1 cặp nucleotit.
<b>C.</b> thay thế 1 cặp nucleotit . <b>D.</b> mất một cặp nucleotit.
<b>Câu 2: </b>Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật do nó có khả
năng:
<b>A.</b> cản trở hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân li.
<b>B</b>. tăng cường q trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
<b>C</b>.kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
<b>D.</b> tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.
<b>Câu 3:</b> Thể đa bội thường gặp ở:
<b>A.</b> thực vật . <b> B.</b> thực vật và động vật.
<b>C.</b> vi sinh vật . <b> D.</b> động vật bậc cao.
<b>Câu 4: một trong những ứng dụng thường gặp của kĩ thuật di truyền chuyển đổi </b>
<b>gen qua plasma sang vi khuẩn E.coli là để</b>
<b>A.</b>sản xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn.
<b>B</b>.tạo ưu thế lai.
<b>C.</b>tạo các giống cây ăn quả không hạt.
<b>D</b>.tạo thể song nhị bội.
<b>Câu 5:Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể, dạng nào làm cho lượng vật </b>
<b>chất di truyền không thay đổi:</b>
<b>A. </b>đảo đoạn <b>B</b>. mất đoạn
<b>Câu 6: Loại đột biến nào không di truyền qua sinh sản hữu tính:</b>
<b>A. </b>đột biến xơma <b> B.</b> đột biến tiền phôi
<b>C</b>. đột biến giao tử <b> C.</b> đột biến gen
<b>Câu 7: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc </b>
<b>thể là</b>:
<b>A.</b> đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1 NST
<b>B.</b> đảo đoạn NST và lặp đoạntreen một NST
<b>C</b>. đảo đoạn NSt và mất đoạn NST
<b>D</b>. mất đoạn NSt và lặp đoạn NST
<b>Câu 8: Ở người, một số đột biến trội gây nên:</b>
<b>B.</b> máu khó đơng, mù màu, bạch tạng
<b>C .bạch</b> tạng, máu khó đơng, câm điếc
<b>D.</b> mù màu, bạch tạng, bệnh hồng cầu hình liềm
<b>Câu 9: ở cà chua (2n=24 NST) , số NST ở thể tam bội là:</b>
<b>A. 48 B. 27</b>
<b>C.36 D.25</b>
<b>Câu 10: Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả:</b>
<b>A.</b> mất khả năng sinh sản của sinh vật
<b>B.</b>giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật
<b>C.</b> giảm cường độ biểu hiện tính trạng