Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP CỦA OXI - LƯU HUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.62 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH.</b>



<b>1. Hoàn thành chuỗi: ZnS </b> SO2 H2S  Na2S  NaHS  Na2SO4.


<b>2. Hồn thành sơ đồ biến hố sau: S </b> FeS  SO2  Na2SO3 NaHSO3 BaSO3


<b>3. Hồn thành phương trình phản ứng:</b>


<i><b>a) FeS</b></i>2 SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 CuCl2 AgCl  Cl2 Kaliclorat.


<i><b>b) Na</b></i>2S  CuS  SO2 H2SO4 Na2SO4 NaCl  HCl  Cl2.


<i><b>c) FeS </b></i> H2S FeS  Fe2O3 FeCl3 Fe2SO4 FeCl3


<i><b>d) Kẽm </b></i> Kẽm sunfua  Hidrơsunfua  Lưu huỳnh  Khí sufurơ  Caxisunfit  Canxihidrôsunfit 


Canxisunfit  Canxiclorua.


<b>4. Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau:</b>


<i><b>a) FeS </b></i> SO2  SO3 H2SO4  CuSO4 CuS  CuO  CuSO4.


<i><b>b) H</b></i>2SO4  S  MgS  H2S  Na2S  CuS  CuO  CuCl2  NaCl  Cl2.


<i><b>c) S </b></i> SO2  NaHSO3  Na2SO3 Na2SO4  NaCl  AgCl  Cl2 H2SO4  HCl  Cl2 


CaOCl2.


5. chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:


<i><b>a.</b></i> 5 dung dịch: K2SO4, FeCl2, Na2SO3, NH4HS, FeCl3.



<i><b>b.</b></i> KOH, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI.


<b>6. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na</b>2SO4, Na2SO3, H2SO4 , HCl.


<b>7. Nhận biết các trường hợp sau:</b>


<i><b>c.</b></i> Dung dịch: Na2SO4, NaOH, H2SO4 , HCl.


<i><b>d.</b></i> K2S, Na2SO4, KNO3, KCl


<i><b>e.</b></i> Na2S, Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.


<b>8. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O</b>2, O3, H2S, SO2.


<b>9. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, BaCl</b>2, Na2CO3, Na2SO3


<b>10.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na</b>2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.


<b>11. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat, Axit</b>
sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric.


<b>12. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:</b>
<i><b>a) KCl, K</b></i>2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2.


<i><b>b) Na</b></i>2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl.


<i><b>c) Na</b></i>2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3.


<i><b>d) HCl, H</b></i>2SO4, BaCl2, Na2CO3.



<i><b>e) AgNO</b></i>3, Na2CO3, NaCl, K2SO4.


<i><b>f) HCl, H</b></i>2SO4, BaCl2, K2CO3.


<i><b>g) Na</b></i>2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, BaCl2, AgNO3.


<i><b>h) HCl, Na</b></i>2SO4, NaCl, Ba(OH)2.


<b>13. Phân biệt các khí mất nhãn sau:</b>
<i><b>a) O</b></i>2, SO2, Cl2, CO2.


<i><b>b) Cl</b></i>2, SO2, CO2, H2S, O2, O3.


<i><b>c) SO</b></i>2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2.


<i><b>d) O</b></i>2, H2, CO2, HCl.


<b>14.</b>Viết phương trình phản ứng chứng minh: H2S là một axit và là một chất khử.


<b>15. Tại sao điều chế Hidrơsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không dùng H</b>2SO4 đậm đặc?


<b>16. Tại sao pha loãng axit H</b>2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà không làm ngược lại.


<b>17. Tại sao khi điều chế H</b>2S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?


<b>18. Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra khỏi muối, nhưng cũng có</b>
trường hợp ngược lại, hãy chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>20. Dẫn khí clo vào dung dịch Na</b>2CO3 có khí CO2 thốt ra, nếu thay khí clo bằng: SO2, SO3, H2S thì có hiện tượng như



thế khơng?


21. Viết phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.


<b>22. Viết 5 pt chứng minh O</b>2 là một chất oxihóa


<b>23. Viết 5 pt điều chế O</b>2.


<b>24. Phân biệt O</b>2 và O3.


<b>25. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.</b>
<b>26. Cách thu gom Hg rơi rớt.</b>


<b>27. Viết 3 pt mà trong đó H</b>2S là chất khử, 2 pt mà trong đó H2S là một axit.


<b>28. Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H</b>2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh.


<b>29. Viết 3 pt chứng minh SO</b>2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một


oxit axit.


<b>30. Điều chế SO</b>2 từ Cu, Na2SO3.


<b>31. So sánh tính chất của dd HCl và dd H</b>2SO4 lỗng.


<b>32. Nêu tính chất hố học giống và khác nhau của H</b>2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng để


minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hố học của H2SO4



<b>33. Giấy q tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozơn. Giải thích hiện tượng và viết phương</b>
trình phản ứng.


<b>34. Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H</b>2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó.


<b>35. Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H</b>2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS. [Zn, Ag,


Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS].


<b>36. Viết phương trình phản ứng khi H</b>2SO4 lỗng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3.


Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.


<b>37. Viết các phương trình phản ứng khi cho H</b>2SO4 đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl, FeS.


<b>38. Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H</b>2S, O2, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch Brơm.


Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng .


<b>39. Khí H</b>2 có lẫn một ít H2S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S ra khỏi H2: dung dịch natrihidrôxit,


dung dịch hidrơclorua, dung dịch chìnitrat


<b>40. Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.</b>
<b>41. Viết phương trình điều chế H</b>2SO4 từ quặng pyrit.


<b>42. Từ S, KCl, Al</b>2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép?


<b>43. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)</b>3, Na2SO3, NaSO4.



44. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, khơng khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước


Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.


<b>45. Từ muối ăn, nước, H</b>2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2,


H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4


<b>46. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)</b>3, Na2SO3, NaSO4.


<b>47. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, khơng khí, nước, khơng khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe</b>2(SO4)3, Na2SO4, nước


Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.


<b>49. Từ piryt sắt, khơng khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe</b>2(SO4)3, FeCl3.


<b>1. Bài tập về H2SO4</b>


<i><b> Dạng bài tập về axit sunfuric loãng</b></i>


<i>1. </i>Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Tính % theo khối


lượng Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là.


A. 44%, 66% B. 54%, 46% C. 50%, 50%. D. 94%, 16%.


<i>2. </i>Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H2SO4 0,5 M, D=1,1gam/ml. Phản ứng vừa đủ thu được dung


dịch X gồm ZnSO4 và CuSO4.



<i>a. % khối lượng Zn và CuO trong hỗn hợp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b.Nồng độ phần trăm của </i>gồm <i>ZnSO4 và CuSO4</i> trong <i>dung dịch X là</i>


A. 1,62%, 2,38% B. 4,73%, 2,35% C. 2,15%, 1,2%. D. 2,34%, 1,16%.


<i>3</i>. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,336 lít khí đktc.


Khối lượng muối sunfat thu được là:


A. 1,24 gam B. 6,28 gam C. 1,96 gam D. 3,4 gam.


<i>4.</i> Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 hoà tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4


0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng gam các muối sunfat khan thu được là:
A. 5,21 gam B. 4,25 gam C. 5,14 gam D. 4,55 gam


<i><b> Dạng bài tập về axit sunfuric đặc</b></i>


<i>1</i>. Cho 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,96 lít SO2 sản phẩm khử duy


nhất ở đktc. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là?


A. 2,4 gam Mg, 11,2 gam Fe B. 4,4 gam Mg, 9,2 gam Fe
C. 4,8 gam Mg, 8,8 gam Fe D. 5,8 gam Mg, 7,8 gam Fe


<i>2</i>. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc.


Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu.



<i>3</i>. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy


nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Cho NaOH dư vào dung dịch A
thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn. Tính m,
a.


<i>4</i><b>. Cho 9,6 gam kim loại R tan hồn tồn trong H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 . Kim loại R là


A. Al B. Cu C. Fe D. Zn


<i>5</i>. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản


phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là


A. 30,24 lít B. 20,24 lít C. 33,26 lít D. 44,38 lít


<i>6</i>. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hịa tan hồn tồn 3,04


gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Giá


trị V(ml) là:


A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml


<i>7</i>. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y


và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muối trong dung


dịch Y lần lượt là:



A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam.
C. 20,97% và 180 gam D.37,50% và 120 gam.


<i>8.</i> Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí SO2 và H2S có tỉ lệ thể tích


1 : 1. Giá trị của m là


A. 9 gam B. 27 gam C. 12 gam D. 6 gam


<i>9</i><b>. Cho m gam Zn vào dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với


H2 là 24,5. Tính giá trị của m và lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.


<i>10<b>. Cho 7,7 gam hỗn hợp Mg, Zn tan hồn tồn với dung dịch H</b></i>2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch X và 0,1 mol


SO2, 0,01 mol S và 0,005 mol H2S. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<i>11</i>. Hòa tan 30 gam hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch X và 0,15 mol SO2,


0,1mol S và 0,005 mol H2S. Xác định số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?


<b>1. Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H</b>2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm


khử duy nhất ở. Tính % theo khối lượng của Cu và Fe trong hỗn hợp là
<b> A. 53,33%, 46,47% B. 33,33%, 66,47% </b>


C. 43,33%, 56,47% D. 50,00%, 50,00%.


<b>2. Cho 5,4 gam kim loại R tan hồn tồn trong H</b>2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được 31,2 gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn</b>
toàn hỗn hợp chất rắn trênbằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2(đktc). Giá trị của x mol


là:


A. 0,7 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,8 mol


<b>4. cho 12,096 gam Fe nung trong khơng khí thu được m</b>1 gam chất rắn X gồm Fe và các oxit của nó. Cho m1 gam chất


rắn X trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,792 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y. Cô cạn dung


dịch muối Y cân nặng m2 gam chất rắn khan.


<i>a. Giá trị của m1 là:</i>


A. 14 gam B. 16 gam. C. 18 gam D. 22,6 gam


<i>b. Giá trị của m2 là:</i>


A. 43,6 gam. B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam


<b>5. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí SO2 và


H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa,


nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn.


<i>a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?</i>


<b> A. 53,33%, 46,47% B. 33,33%, 66,47% </b>


C. 43,33%, 56,47% D. 50,00%, 50,00%.


<i>b. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A.</i>


A. 34,2 gam B. 54,2 gam. C. 38,5 gam D. 22,6 gam


<i>c. Giá trị m, a lần lượt là</i>


<b> A. 26,3 gam, 8 gam B. 26,8 gam, 8 gam </b>
C. 26,3 gam, 18 gam D. 45,3 gam, 27 gam


<b>6. Cho 4,5 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S


(đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau


phản ứng.


<b> A. Al, 28,5 gam. B. Al, 34,2 gam.</b>
C. Fe, 28,5 gam. D. Cu, 32,0 gam.


<b>7. Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).


a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?


b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?


<i>ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit.</i>


<b>8. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H</b>2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lit



khí (đkc) và dung dịch A.


a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.


c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.


<i> ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.</i>
<i> b. C% = 6,125.</i>


<i> c. mFeSO4 = 30,4 g : mCuSO4 = 48 g.</i>


<b>9. Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na</b>2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 lỗng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi


đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.


<i>ĐS: 22,9% ; 77,1%</i>


<b>10. Cho m(gam) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gam dung dịch H</b>2SO4 được 34,51 gam hỗn hợp khí A gồm


H2 và H2S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.


a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng.


<i>ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.</i>


<b>11. Cho 40 gam hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H</b>2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>12. Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).



a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?


b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.


<b>13. Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H</b>2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần


không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.


<i>ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.</i>


<b>14. Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:</b>
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).


Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).


Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ĐS: mFe = 3,36 gam ; mAl = 2,7 gam ; mAg = 4,32


gam.


<b>15. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 3,2 gam bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch</b>
H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( Hpư = 100%).


a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.


b. Để trung hịa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã dùng.


ĐS: <i>a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M</i>.


<b>16.</b>Cho 12,6 gam hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc,



nóng thu được khí SO2 (đkc).


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm).


c. Cho tồn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch


thu được<i>. ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.</i>


<b>17. Cho H</b>2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng


thời khối lượng giảm 6,5 g. Hồ tan phần rắn cịn lại bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gam SO2.


a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).


b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.Cho phương pháp tách rời
từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 ( muối sunfat


<b>18. Hòa tan 3,38g oleum A vào nước người ta phải dùng 800 ml dd KOH 0,1M để trung hòa dd A. Xác định cơng thức</b>
phân tử của oleum A.


<b>19. Tìm lượng nước nguyên chất cần thêm vào một lít dd H</b>2SO4 98% d = 1,84 g/ml để thu được dd mới có nồng độ


10%


<b>20. Khi cho H</b>2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 71% SO3 theo khối lượng. Xác định công thức phân tử


của oleum A.



<b>21. Nếu trộn 1,5 lít dd H</b>2SO4 2M với 2,5 lít dd H2SO4 2,4M. Hỏi dd thu được có nồng độ là bao nhiêu?


<b>22. Trộn 2 thể tích H</b>2SO4 0,2M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thì dd H2SO4 thu đượccónồng độ bao nhiêu?


<b>23. Hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau


<b>Phần 1: tác dụng với 90 ml dd H</b>2SO4 loãng 1M


<b>Phần 2: tác dụng với dd H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO2 đktc


Viết các ptpư xảy ra. Tính khối lượng mỗi chất trong X?


<b>25. Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)</b>2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta


phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4. <i>ĐS: 24,5%.</i>


<b>26 Cho 25,38 (g) BaSO</b>4 có lẫn BaCl2. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc dung dịch H2SO4 1 (M) đến


đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa.


<i>a)</i> Tìm % khối lượng BaCl2.


<i>b)</i> Tính thể tích dung dịch H2SO4. <i>ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit </i>


<b>27. Chia 600 ml dung dịch H</b>2SO4 thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì trung hồ 1


phần của dung dịch.


<i>a)</i> Tìm CM của dung dịch H2SO4.



<i>b)</i> Hai phần cịn lại của dung dịch H2SO4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm CM của các chất có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>28. Hoà tan 4,8 gam một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gam dung dịch H</b>2SO4 10%. Xác định M.


<b>29. Cho 40 gam hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối


lượng mỗi kim loại?


<b>30. Cho 36 gam hỗn hợp X chứa Fe</b>2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80 gam hỗn hợp


muối.


<i>a)</i> Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.


<i>b)</i> Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. <i>ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. mdd = 269,5gam</i>
<b>2. Bài tập về SO2, H2S</b>


<i>Ví dụ 1</i>. Cho 1,68 lít SO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch NaOH dư. Tính nồng độ mol của dung dịch muối


thu được.


<i>Ví dụ 2</i>. Cho 28 lít SO2 (đktc) dẫn vào bình đựng 300gam dung dịch KOH 23%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch


muối thu được.


<i>Ví dụ 3</i>. Cho 448 ml SO2 vào bình chứa 100ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính khối lượng muối tạo thành?


<i>Ví dụ4</i>. Sục V lít khí SO2 vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tính V?


<i>Ví dụ 5</i>. Hịa tan một hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi chất FeS, CuS và ZnS trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, khí thốt ra cho



hấp thụ hết vào 250ml dung dịch NaOH 1M, tạo m gam muối. Tính m.
<b>1. Cho 5,6 lit khí SO</b>2 (đkc) vào:


a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dịch KOH 2 M.


Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được .


d) 200 ml dung dịch Ba(OH)2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO3 và Ba(HCO3)2. Tính nồng độ dung dịch


Ba(OH)2.


<b>2. Đốt cháy hồn tồn 8,98 lit H</b>2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28


g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.


<b>3. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28</b>
g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. <i>ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%.</i>
<i>NaOH : 2,67 M ; 7,35%.</i>


<b>4. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H</b>2S.


<i>a)</i> Tính lượng SO2 thu được.


<i>b)</i> Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì tạo thành. Tính C% muối


trong dung dịch thu được .



<i>c)</i> Nếu cho lượng SO2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo thành


.Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng. <i>ĐS: a. 19,2 gam ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ;</i>


<i>0,4M.</i>


<b>5. Dẫn V lít (đktc) khí SO</b>2 vào dung dịch Ba(OH)2 thấy xuất hiện 21,7gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, phần nước lọc cịn


lại đem đun nóng thì thu thêm 21,7 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
<b>A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít</b>


<b>6. Dùng một lượng dung dịch Ca(OH)</b>2 vừa đủ để hấp thụV lít khí SO2 (đktc) thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa


cho tiếp một lượng dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
<b>3. Bài tập về O2 và O 3</b>


<b>1. Một mẫu kẽm bị oxi hóa một phần thành oxit. Lấy 4,06g mẫu kẽm này cho tác dụng với dung dịch HCl 2M thấy</b>
thốt ra 1,12 lít khí.


a) Tính % ZnO trong mẫu.


b) Tính Vdd HCl cần để hòa tan hết mẫu kẽm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Tỉ khối hơi của 1 hỗn hợp A gồm ozon và oxi đối với hidro là 18.</b>
a) Xác định % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
b) Tính dA/oxi


<b>4. Nhiệt phân 273,4g hỗn hợp KClO</b>3 và KMnO4 thì thu được 49,28 lít khí oxi ở đktc. Xác định thành phần % theo



khối lượng hai muối ban đầu.
<b>4. Bài tập về muối sunfua</b>


<i>Ví dụ 1</i>. Nung hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam S trong mơi trường kín khơng có khơng khí đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí C.


-Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định các chất trong B, C.
-Tính % về khối lượng các chất trong B và % thể tích các chất trong C.


<i>Ví dụ 2</i>. Nung hỗn hợp X gồm Zn và S trong môi trường kín khơng có khơng khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCl dư thì cịn lại 1 chất rắn không tan C nặng 6 gam và thu được
4,48 lít (đktc) khí D có tỉ khối so với hidro là Tính khối lượng các chất trong X?.


<i>Ví dụ 3</i>. Nung hỗn hợp Z gồm Zn và S trong mơi trường kín khơng có khơng khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn F. Khi cho F vào dung dịch HCl dư thì cịn lại 1 chất rắn khơng tan G nặng 1,6 gam và thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí D có tỉ khối so với hidro là 13. Tính khối lượng hỗn hợp Z và hiệu suất phản ứng giữa
Zn và S?.


<i>Ví dụ 4</i>. Đun nóng hồn tồn hỗn hợp gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hịa tan chất rắn sau phản ứng trong dung dịch HCl
dư thấy có 4,48 lít (đktc) khí thốt ra. Nếu đem lượng khí này cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì cịn lại 2,24 lít (đktc)


khí. Tính % khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp ban đầu và khối lượng kết tủa tạo thành trong dung dịch
Pb(NO3)2.


<i>Ví dụ 5.</i><b> Hỗn hợp X (gồm m</b>1 gam bột Fe và m2 gam bột S trộn đều) đem nung ở nhiệt độ cao khơng có mặt oxi thu


được hỗn hợp Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được 0,8 gam chất rắn A, dung dịch B và khí D (có tỉ khối so
với H2 bằng 9). Dẫn khí D lội từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa. Tính m1 và m2.



<i>Ví dụ 6. </i>Cho 2,52 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được


0,784 lít khí SO2 thốt ra. Tính thể tích oxi đã dùng.


A. 2,538 lít B. 1,535 lít C. 1,204 lít D. 2,402 lít


<i>Ví dụ 7. </i>Hỗn hợp X gồm 0,2 mol FeS và 0,1 mol CuS. Số mol H2SO4 đặc nóng cần dùng để hịa tan hết hỗn hợp X là


A. 1,0 mol B. 2,0 mol C. 2,4 mol D. 1,4 mol


<b>1. Nung hỗn hợp A gồm Fe và S sau một thời gian rồi để nguội thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào dd HCl dư, thu</b>
được 2,24 lít C (đktc) mà dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>2. Đung nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn</b>
toàn với 500ml dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z.


a) Tính thành phàn phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y
b)Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X


<b>3. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua</b>
dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen.


a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.


b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu


<b>4. Nung nóng 8 gam hỗn hợp Mg và S thu được hỗn hợp A. Cho A vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí</b>
B (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.



<i>1. % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.</i>


<b>A. 60%Mg và 40%S</b>. B. 50%Mg và 540%S.


C. 40%Mg và 60%S. D. 65%Mg và 35%S.


<i>2. Tính tỉ khối hơi của B đối với H2</i>.


A. 7 B.8 C. 15 D.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. 7,8gam Na2S D. 3,6 Na2S, 5,6 gam gam NaHS


<b>5. Đun nóng 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong mơi trường khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất</b>
rắn X. Cho hỗn hợp X này phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B
(hiệu suất của phản ứng là 100%).


<i>1. % theo thể tích mỗi chất trong hỗn hợp khí A</i>.


<b>A. 50%H2S và 50%H2. B. 75%H</b>2S và 25%H2<b>.</b>


C. 55%H2S và 45%H2. D. 60%H2S và 40%H2.


<i>2. Biết rằng cần dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa HCl dư cịn dư trong dung dịch B. Hãy tính nồng độ</i>
<i>mol của dung dịch HCl đã dùng.</i>


A. 0,125M. B. 0,425M. C. 0,225M. D. 0,135M.


<b>6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình khơng có khơng khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A.</b>
Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl thu dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 1,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ
khối của B so với hiđro bằng 7. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là



A. 30% B. 45% C. 50%. D. 75%.


7. Hịa tan hết hỗn hợp gơm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được hai muối sunfat và


có khí NO thốt ra. Trị sô của a là:


<b>A. 0,2</b> B. 0,15 C. 0,25 D. 0,35.


<b>8.</b>Cho a mol hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y.


Sau phản ứng đưa nhiệt độ ban đầu thấy số mol khí giảm đi 0,3 mol so với số mol khí ban đầu. Giá trị của a là
<b>A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7 </b>


<b>5. Bài tập liên quan đến tính oxi hóa-khử của SO2 và H2S</b>


<i>Ví dụ 1</i>. Cho phản ứng 2H2S + SO2→3S↓ + 2H2O


Khi cho 6,8 gam H2S tác dụng với SO2 dư (Cho hiệu suất phản ứng H=100%) Khối lượng S tạo thành là.


A. 6,4 gam B. 3,4 gam C. 3,2 gam D. 9,6 gam


<i>Ví dụ 2. </i>Hịa tan V lít SO2 trong nước thu được dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho đến khi xuất hiện màu


dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thu được 1,165 gam chất rắn. Giá


trị của V là


A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít



<i>Ví dụ 3</i>. Hòa tan hết 17,55 gam hỗn hợp Mg, Al trong 150 gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X và hỗn


hợp khí Y gồm H2S và SO2. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư thấy có 4,8 gam kết tủa xuất hiện, lọc


tách kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 52,425 gam kết tủa nữa. Nồng độ phần trăm của


H2SO4 trong X và phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 19,86% và 61,54% B. 19,86% và 64,58%
C. 18,93% và 61,54% D. 18,93% và 61,54%


<b>1. Hòa tan hồn tồn V lít khí SO</b>2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brom không cịn mất màu thì


tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2.


<b> A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít</b>


<b>2. Cho 1,72 gam hợp kim Ag-Cu tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng. Khí SO2 thu được tác dụng với nước clo dư,


phản ứng xảy ra theo phương trình:


SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4


Dung dịch thu được sau khi phản ứng với clo cho tác dụng hết với dung dịch BaCl2 0,15M thu được 3,495 gam kết tủa.


<i>a. Thể tích dung dịch BaCl2 cần dùng.</i>


<b> A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml</b>


<i>b. Thành phần % khối lượng củaAg-Cu trong hợp kim.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>6. Dạng toán liên quan đến hiệu suất</b>


<i>Ví dụ 1. </i>Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao hụt


trong quá trình sản xuất là 10%.


A. 320 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn.


<i>Ví dụ 2. </i>Cần bao nhiêu tấn quặng pirit sắt chứa 35,6% FeS2 để sản xuất 700 tấn H2SO4 70%, biết rằng hao hụt trong quá


trình sản xuất là 40%.


A. 1404,5 tấn B. 1360,2 tấn C. 1400,8 tấn D. 4200,5 tấn.


<i>Ví dụ 3. </i>Từ 2 tấn quặng pirit sắt chứa 75% FeS2 nguyên chất còn lại là các tạp chất không chứa lưu huỳnh người ta đã


điều chế được 2 tấn dung dịch H2SO4 98%. Tính hiệu suất của phản ứng điều chế.


A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 100 %.


<i>Ví dụ 4. </i>Một loại quặng có chứa 80% lưu huỳnh. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% (D=1,84gam/ml) được điều chế từ


3,2 tấn quặng trên. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%.
A. 4347,8 lít B. 4380,8 lít C. 6358,8 lít D. 8963,8 lít


<i>Ví dụ 5. </i>Tính khối lượng H2SO4 thu được khi sản xuất từ 44 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 biết Hiệu suất của các


giai đoạn là 70%.



A. 24,65 tấn B. 2,465 tấn C. 19,72 tấn D. 40,25 tấn.


<b>1. Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt chứa 60% FeS</b>2 ngun chất cịn lại là các tạp chất khơng chứa lưu huỳnh có thể sản xuất


được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 60%.


<b>A. 0,96 tấn B. 0,98 tấn C. 0,90 tấn D. 0,88 tấn </b>


<b>2. Có một loại quặng pirit sắt chứa 96% FeS</b>2 nguyên chất. Mỗi ngày người ta cần sản xuất 100 tấn dung dịch H2SO4


98%. Biết hiệu suất của q trình sản xuất là 90%. Tính khối lượng quặng pirit sắt đã dùng
<b>A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.</b>


<b>7. Dạng tốn pha trộn dung dịch</b>


<i>Ví dụ 1. </i>Trộn lẫn m1 gam dung dịch H2SO4 30% với m2 gam dung dịch H2SO4 15% để được 300 gam dung dịch H2SO4


25%. Các giá trị m1 và m2 là


A. 100 và 200. B. 200 và 100. C. 300 và 100. D. 150 và 150.


<i>Ví dụ 2. </i>Cần V1 ml dung dịch H2SO4 2,5M và V2 ml dung dịch H2SO4 1M để khi pha trộn chúng với nhau thu được


600ml dung dịch H2SO4 1,5M. Các giá trị V1 và V2 là:


A. 200 và 400. B. 200 và 300 C. 300 và 300 D. 150 và 450.


<i>Ví dụ 3. </i>Cần dùng bao nhiêu ml nước để pha loãng 100 ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/ml) thành dung dịch


H2SO4 20%.



A. 700,2. B. 720,5 C. 717,6 D. 650,5.


<i>Ví dụ 4. </i>Hịa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là


A. 400. B. 300 C. 450 D. 500.


<i>Ví dụ 5. </i>Trộn m1 gam tinh thể CuSO4. 5H2O với m2 gam dung dịch CuSO4 8% được 140 gam dung dịch CuSO4 16%,


Giá trị m1 và m2 lần lượt là:


A. 20 và 120. B. 200 và 10 C. 30 và 110 D. 15 và 150.


<i>Ví dụ 6. </i>Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (D=1,14gam/ml) và 100 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Tính nồng độ dung


dịch H2SO4 sau khi trộn


A. 2,66%. B. 3,22% C. 1,52% D. 1,50%


<b>1. Trộn lẫn 200 gam dung dịch H</b>2SO4 30% với 200 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 thu


được là


<b>A. 25,0%. B. 22,5% C. 25,5% D. 23,0%</b>


<b>2</b><i>. </i>Cần dùng bao nhiêu ml nước để pha loãng 100ml dung dịch H2SO4 98% (D=1,84g/ml) thành dung dịch H2SO4 20%.


<b>A. 717,6ml. B. 632,2 ml C. 561,5 ml D. 355,8ml</b>


<b>3. Cho 10,6 gam Na</b>2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% thì sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 4. Làm bay hơi nước 500 ml dung dịch A 20% (d=1,2g/ml) để chỉ còn 300 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm</b>
của dung dịch này.


A. 25%. B. 40% C. 25,5% D. 30%
<b>7. Dạng tốn tìm cơng thức phân tử</b>


<i><b>*Lập CTPT dựa vào % khối lượng các nguyên tố và biết khối lượng phân tử M</b>. </i>


<i>Ví dụ 1</i>: Xác định CTPT của hợp chất A biết thành phần % các nguyên tố lần lượt là: %H = 2,04%; %S = 32,65%; %O
= 65,31%. Biết khối lượng phân tử M = 98gam/mol


A. H2SO4. B. H2S C. H2SO3 D. SO2


<i><b>* Lập CTPT dựa vào tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố và biết khối lượng phân tử M</b>.</i>


<i>Ví dụ 2</i>: Hợp chất C có khối lượng phân tử M = 98g/mol, gồm nguyên tố H, S, O có tỉ lệ khối lượng mH : mS : mO = 1 :


16 : 32.


<b> A. H</b>2SO4. B. H2S C. H2SO3 D. SO2


<i><b>*</b><b>Lập CTPT dựa vào thành phần % khối lượng ngun tố.</b></i>


<i>Ví dụ 3</i>: Tìm cơng thức phân tử của hợp chất A gồm 40%Cu, 20%S, 40%O. Biết A có khối lượng phân tử là MA =


160gam/mol.


<i><b>*</b><b>Lập CTPT dựa vào phương trình phản ứng.</b></i>



<i>Ví dụ 4: </i>Cho 6,5 gam kim loại R (II) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được muối của kim loại và 0,2


gam khí H2. Tìm kim loại R.


<i>Ví dụ 5</i>: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử


của A là


A. H2SO4. B. H2S C. H2SO3 D. SO2


<i>Ví dụ 6.</i> Cho 2,16 gam một kim loại M hóa trị II vào 250ml dung dịch H2SO4 0,45M, M tan hết. Để trung hòa dung dịch


thu được cần 90ml dung dịch KOH 0,5M. Xác định tên kim loại M.
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ca


<i>Ví dụ 7</i>. Hỗn hợp A gồm hai kim loại X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II. Hịa tan hồn
tồn 2,64 gam hỗn hợp A với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,016 lít khí ở đktc. Xác định X và Y.


A. Mg, Ca B. Ca, Ba C. Ca, Sr D. Na, Ca


<i>Ví dụ 8</i>. Hòa tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết


tủa. Công thức chung của oleum là:


A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3


<i>Ví dụ 9.</i> Hịa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và


trong dung dịch có chứa 120 gam một muối sắt duy nhất. Công thức của oxit sắt là.
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeO2



<b> 1. Hợp chất A có khối lượng phân tử là M</b>A = 80gam/mol, được tạo nên từ nguyên tố S và O, biết tỉ lệ mS:mO = 2:3


<b>A. SO3</b> B. SO2 C. S2O7 D. SO4


<b>2. Hợp chất B được tạo nên từ nguyên tố Cu, S, O biết tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tốt m</b>Cu : mS : mO = 2 : 1 : 2, có


khối lượng phân tử là MB = 160gam/mol.


<b>A. CuSO4 </b>B. CuSO3 C. Cu2SO4 D. CuS2O<b> </b>


<b>3. Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 10% thu được dung dịch muối có


nồng độ 11,8%. Hãy xác định công thức của oxit trên.


<b>A. MgO B. CaO C. CuO D. BaO </b>


<b> 4. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của một kim loại M thuộc nhóm IIA vào H</b>2O sau đó phalỗng cho đủ 50ml dung dịch.


Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức của muối và nồng độ của dung dịch


muối sau khi pha chế?


<b>A. Mg, 0,3M B. Zn, 0,5M C. Cu, 0,15M D. Ca, 0,5M</b>


<b>5. Một oxit tạo bởi Mn và O, trong đó tỉ lệ khối lượng của Mn và O là 55: 32. Xác định công thức phân tử của oxit.</b>
<b>A. MnO2</b> B. Mn2O3 C. Mn2O7 D. Mn2O5


<b>6. Cho 3,9 gam kim loại X hóa trị II vào 250 ml dung dịch H</b>2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60 ml



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Mg B. Zn C. Mn D. Cu


7. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A thu được 6,4 gam SO2 và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là


A. H2SO4. B. H<b>2S C. H</b>2SO3 D. SO2


<b>8. Hòa tan 6,76 gam oleum H</b>2SO4.nSO3 vào nước ta được 200 ml dung dịch H2SO4.Trung hịa hồn tồn 10 ml dung


dịch này cần vừa đủ 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức chung của oleum là:
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H<b>2SO4.3SO3</b> D. H2SO4.4SO3


<b>CHUYÊN ĐỀ: NHÓM OXI- LƯU HUỲNH</b>


<b>Câu 1: Cho 855g dd Ba(OH)</b>2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta


phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:


A. 63 B.25 C.49 D.83


<b>Câu 2: cấu hình lớp electron ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:</b>
A. ns2<sub>np</sub>6 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>C.ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub>D. (n-1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6


<b>Câu 3: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:</b>
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác


<b>Câu 4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H</b>2SO4 loãng


dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C, nung C trong khơng khí tới khối
lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:



A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3


<b>Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hố:</b>


A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng


<b>Câu 6: hệ số của phản ứng:FeS + H</b>2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:


A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
<b>Câu 7: Hệ số của phản ứng: FeCO</b>3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O


A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
<b>Câu 8: Hệ số của phản ứng:P + H</b>2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O


A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác


<b>Câu 9: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:


A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8


<b>Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?</b>


A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O


C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2OD. Cả Avà C


<b>Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe</b>3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng


với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:A. 9 B. 8 C. 7 D. 6



<b>Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản


ứng,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:


A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g


<b>Câu 13: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:</b>


A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
<b>Câu 14:Cho pthh: H</b>2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:


A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2 C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S


<b>Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố?</b>


A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3


<b>Câu 16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?</b>


A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4


Câu 17: Ion X2-<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?</sub>


A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2


<b>Câu 19: Lưu huỳnh sôi ở 450</b>0<sub>C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử?</sub>



A. ≥ 4500<sub>C</sub> <sub>B. ≥ 1400</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. . ≥ 1700</sub>0<sub>C D.ở nhiệt độ phòng</sub>


<b>Câu 20: Cho pthh: SO</b>2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4


Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5


<b>Câu 21: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hồn tồn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần </b>
lượt là:A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S


<b>Câu 22: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO</b>2?


1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI


A. 1,2,3,4,5 B.1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả


<b>Câu 23: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO</b>2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các


chất trên:A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ


B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ


C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ D. B và C đúng


<b>Câu 24: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl</b>2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân


biệt các khí:


A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ, dung dịch KI.



B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI


C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả đều sai


<b>Câu 25: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hố là -2 , ta thu</b>
được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D. kết quả
khác


<b>Câu 26: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H</b>2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử


thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :


A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua D. Avà C đều đúng


<b>Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn </b>
hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:A. 0,224lít


và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít D. Két quả khác


<b>Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO</b>2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:


A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác


<b>Câu 29: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hồ dd X. Cơng thức phân</b>
tử oleum X là công thức nào sau đây:A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3


D.H2SO4nSO3


<b> Câu 30: Có 200ml dd H</b>2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch



H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D.


731,28cm


<b>Câu 31: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS</b>2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?


A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg


<b>Câu 32: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng


quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%


A. 69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấn D. 70,44tấn


<b>Câu 33: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH</b>2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có


nồng độ 11,97%. X là kim lồi nào sau đây:A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg


<b>Câu 34: Cho H</b>2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol


khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hồ tan phàn cịn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thốt ra 0,16g


khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây:A. Hg và Zn B. Cu và Zn C. Cu và Ca D.Kết


quả khác


<b>Câu 35: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO</b>3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 6,86% và 4,73% B.11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36%



<b>Câu 36: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H</b>2SO4 vừa đủ, rồi


đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hồ khan. Công thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2 B.NaHCO3 C.Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3


<b>Câu 37: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất </b>
rắn khơng tan B. Cho B hồ tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối


lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:


A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8; 9,6; 10,8 D. kết quả khác


<b>Câu 38: Cho 12,8g Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối


nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu


A. Na2SO3và 24,2g B.Na2SO3 và 25,2g C. NaHSO315g và Na2SO326,2g D.Na2SO3 và23,2g


<b>Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H</b>2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lít


khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hồ tan hồn tồn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2


(đktc). M là kim loại nào sau đây:A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn


<b>Câu 40: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở


đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được mg chất
rắn.


1/ V có giá trị là:A. 2,24lít B. 3,36 lít C. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l


2/ khối lượng chất rắn thu dược làA. 18g B.20g C.24g D.36g E.40


<b>Câu 41: Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO</b>2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng


thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng


A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom


C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm


<b>Câu 42: Cho phản ứng hoá học sau: HNO</b>3 + H2SNO+ S +H2O


Hệ số cân bằng của phản ứng làA. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
<b>Câu 43: Cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe</b>2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các


oxit. Hồ tan hồn tồn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cơ can ddY , lượng mi khan thu được la:


A.4g B.8g C.20g D.48g


<b>Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H</b>2SO4 lỗng thấy thốt 1,344l


H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:A. 10,27g B.8.98 C.7,25g


D. 9,52g


<b>Câu 45: Hồ tan 0,54 g KL có hố trị n không đổi trong 100 ml dd H</b>2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần


200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà : A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C.n=1, K D. n=3 , Al
<b>Câu 46: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d</b>2<sub> HCl & H</sub>



2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác


</div>

<!--links-->

×