Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu dap an vao lop 10 THPT nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Phạm Công Bình


<i>Ngày thi: 17/06/2009</i> <b><sub>Môn: Toán. Năm học 2008 </sub>Đề thi thử vào lớp 10</b><sub></sub><b><sub> 2009</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<b>Bài 1(2 điểm). Cho biÓu thøc: P = </b>

(

<i>x</i>√<i>x −</i>1


<i>x −</i>√<i>x</i> <i>−</i>


<i>x</i>√<i>x+</i>1


<i>x</i>+√<i>x</i>

)

:

(



2(<i>x </i>2<i>x</i>+1)
<i>x </i>1

)



a,Tìm ĐKXĐ của P
b)Rút gọn P


b,Tỡm x nguyờn để P có giá trị nguyên.


<b>Bài 2(2 điểm) . Cho phơng trình: x</b>2<sub>-( 2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m - 6= 0 (*)</sub>
a.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm âm.


b.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn

|

<i>x</i>13<i>− x</i><sub>2</sub>3

|

=50


<b>Bài 3 :</b> (<i>2 điểm</i>)


Một ca nơ xi dịng từ bến sơng A đến bến sơng B cách nhau 24 km ; cùng
lúc đó, cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi
đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính


vận tốc thực của ca nô.


<b>Bài 4 :</b> (<i>3 điểm</i>)


Cho đường trịn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là
trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy
điểm S, nối S với C cắt (O) tại M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh <i>BMD BAC</i>  <sub>, từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp. </sub>


b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2<sub>. </sub>
<b>Bài 5 :</b> (<i>1 điểm</i>)


Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn :


1 1 1
2


<i>a b</i> 


Chứng minh phương trình ẩn x sau ln có nghiệm : (x2<sub> + ax + b)(x</sub>2<sub> + bx + a) = 0.</sub>


<i>=========================</i>
<i>(Cán bộ coi thi khơng đợc giải thích gì thêm)</i>


<i>Hä tªn thÝ sinh:...; SBD:...</i>
<i>Chữ ký giám thị:...</i>


<b>ỏp ỏn v hng dn chm thi th vo lp 10. Mụn Toỏn</b>



Câu Trình bày Thang


điểm
1.(2đ<sub>) a) ĐKXĐ: : x </sub> <sub>0</sub><i><sub>; x </sub></i><sub>1</sub> <sub> </sub> <sub>0,25</sub>®


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Rót gän P = 2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1) :


2<sub>( √</sub><i>x −</i>1<sub>❑</sub><i>z</i>)
2


<i>x −</i>1


<=> P =


√<i>x −</i>1¿2
¿
¿


√<i>x −</i>1


¿




c) Ta có: P = <i>x+</i>1


<i>x </i>1=1+
2



<i>x </i>1


Để P nguyên th× 2 ( <i>x</i>1) <i>x</i> 1 <i>U</i>(2)  

1; 2



√<i>x −</i>1=1<i>⇒</i>√<i>x</i>=2<i>⇒x</i>=4


√<i>x −</i>1=<i>−</i>1<i>⇒</i>√<i>x</i>=0<i>⇒x</i>=0


√<i>x −</i>1=2<i>⇒</i><sub>√</sub><i>x</i>=3<i>⇒x</i>=9


√<i>x −</i>1=<i>−</i>2<i>⇒</i>√<i>x</i>=<i>−</i>1(Loai)




Vậy với x= {0<i>;</i>4<i>;</i>9} thì P có giá trị nguyên


0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ


2.(2đ<sub>)</sub>


a) K để phơng trình có hai nghiệm âm là:


¿


<i>Δ=(</i>2<i>m+</i>1)2<i>−</i>4(<i>m</i>2+m−6)<i>≥</i>0
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=m2



+<i>m−</i>6>0
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m+</i>1<0


¿{ {


¿


<i>⇔</i>
<i>Δ=</i>25>0
(m−2)(m+3)>0


<i>m</i><−1


2


<i>⇔m<−</i>3


¿{ {
VËy với <i>m</i>3<sub> thì PT có hai nghiệm âm</sub>
b) Ta có:

|

<i>x</i><sub>1</sub>3<i> x</i><sub>2</sub>3

|

=50


<i>m+</i>33


(<i>m</i>2)3<i></i>=50



<i>m</i><sub>1</sub>=<i></i>1+5


2



<i>m</i>2=<i></i>1<i></i><sub>2</sub> 5




<i></i>

|

5(3<i>m</i>2+3<i>m</i>+7)

|

=50<i>m</i>2+<i>m</i>1=0


<i></i> {


1,0đ


0,25đ
0,5đ
0,25đ


3.(2đ<sub>)</sub>


Do ca nô xuất phát từ A cùng với bè nứa nên thời gian cđa ca n« b»ng
thêi gian bÌ nøa:


8
2
4 <sub> (h)</sub>


Gọi vận tốc của ca nô là x (km/h) (x>4)
Theo bµi ta cã PT:


24 24 8 24 16


2 2



4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


   


2 0


2 40 0


20


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>  </sub>






Vậy vận tốc thực của ca nô là 20 km/h


0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,75đ
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Ta cã <i>BC BD</i>  <sub> (GT) </sub> <i>BMD BAC</i> <sub> (2 gãc néi</sub> <sub>tiÕp ch¾n 2 </sub>
cung băng nhau)


* Do <i>BMD BAC</i> <sub> A, M nh×n HK dêi</sub>


1 gãc b»ng nhau <sub> MHKA néi tiÕp.</sub>


b) Do BC = BD (do <i>BC BD</i>  <sub>), OC = OD</sub>


(bán kính)  <sub> OB là đờng trung trực của CD</sub> 


CD<sub>AB (1)</sub>


Xét MHKA: là tứ giác nội tiếp, <i>AMH</i> 900<sub> (góc nt</sub> <sub>chắn nửa </sub>
đờng trịn)  <i>HKA</i> 1800 900 900<sub> (đl)</sub>


<sub> HK</sub><sub>AB (2)</sub>
Tõ 1,2  HK // CD


c) Chứng minh đợc OK.OS = R2


0,25®


0,75®


0,5®
0,5®
0,25®
0,75®


5.(1®<sub>)</sub>


Ta cã:


2


2 2


2


0 (*)


( )( ) 0


0 (**)


<i>x</i> <i>ax b</i>
<i>x</i> <i>ax b x</i> <i>bx a</i>


<i>x</i> <i>bx a</i>
   
    <sub>  </sub>



  





(*)     4<i>b</i><sub>, §Ĩ PT cã nghiƯm </sub>


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>4</sub> 1 1


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     


(3)
(**)   <i>b</i>2 4<i>a</i> §Ĩ PT cã nghiƯm th×


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1 1


2


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


   



(4)
Céng 3 víi 4 ta cã:


1 1 1 1


2 2


<i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2 4 4 4 4 4 8 4


2 <i>a</i> 2 <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


 


       <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> (ln ln đúng</sub>
với mọi a, b)


0,25®
0,25®
0,25®
0,25®


.





H <sub>K</sub>


M A


B


O


C D


</div>

<!--links-->

×