Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13: Ngày soạn: 24/11/2017 Ngày dạy: 3C1: 27/11/2017 3C2: 27/11/2017 3C3: 27/11/2017. Tiết thứ: 25. BÀI 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím. Biết cách vươn ngón tay lên để gõ các phím hàng trên, đưa tay xuống gõ các phím hàng dưới, sau đó đưa ngón tay về đúng vị trí các phím hàng cơ sở để gõ. 2. Kỹ năng: Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở. Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên bàn phím. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh. 3. Tư duy: Phát triển tư duy logic, óc phán đoán, quan sát và nhanh tay. 4. Thái độ: Rèn kĩ năng gõ, tính chăm chỉ, khả năng phán đoán. Phát huy tính độc lập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu, giáo án, sách giáo khoa, thước thẳng, phấn, bảng phụ. - Phần mềm Nestop school. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi, thước kẻ, bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra bài cũ (8’) - Gọi học sinh lên bảng trả lời: + Khởi động phần mềm Mario và chọn gõ hàng phím số. - Nhận xét và cho điểm. - Đặt vấn đề vào bài: trực tiếp. 3. Bài mới: (25’) Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tay trên bàn - Nhắc lại: phím. + Đặt tay trên hàng phím cơ sở. + Bàn tay trái: ngón trỏ đặt lên phím F, ngón giữa đặt lên phím D, ngón áp út đặt lên phím S, ngón út đặt lên phím A + Bàn tay phải: ngón trỏ đặt lên phím J, ngón giữa đặt lên phím K, ngón áp út đặt lên phím L, ngón út đặt lên phím ; + Hai ngón cái đặt lên phím cách..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Lắng nghe, thực hành đặt tay trên - Nhận xét, chốt và yêu cầu hs đặt tay lên bàn phím. bàn phím. - Quan sát, thảo luận và trả lời: - Chiếu hình 58 để hs quan sát và yêu cầu hs thảo luận cặp đôi trong 2 phút để trả lời các câu hỏi: … ngón trỏ gõ phím F T G B V 4 ? Với bàn tay trái, ngón trỏ, ngón giữa, 5 và R; ngón giữa gõ phím D C 3 ngón áp út, ngón út gõ những phím nào trên và E; ngón áp út gõ phím S X 2 và bàn phím? W; ngón út gõ A Z 1 và Q … ngón trỏ gõ phím Y U N M H 6 7 và J; ngón giữa gõ phím K , 8 và ? Với bàn tay trái, ngón trỏ, ngón giữa, I; ngón áp út gõ phím O . 9 và L; ngón áp út, ngón út gõ những phím nào trên ngón út gõ ; / 0 và P bàn phím? - Nhận xét, bổ sung. - lắng nghe - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt. - Đọc yêu cầu bài *Bài T1- Sgk - 55, T2 – Sgk - 56: … phím cách. - Yêu cầu hs đọc bài thực hành. - Yêu cầu hs suy nghĩ trả lời: … phím Enter ? Để tạo khoảng cách giữa các từ em gõ … phím Backspace phím gì? ? Để xuống dòng em gõ phím gì? - Thực hành ? Khi gõ sai phím nào đó em gõ phím nào để xóa. - Yêu cầu hs lần lượt luyện gõ các bài thực hành. - Quan sát hướng dẫn, chỉnh sửa cho hs. - Tuyên dương những em thực hành tốt. - Nhận xét thực hành. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (5’): ? Em hãy nêu cách đặt tay trên bàn phím. ? Em hãy nêu cách gõ các phím trên bàn phím. - Yêu cầu học sinh tắt máy - Khái quát các kiến thức đã học trong bài, chiếu sơ đồ tư duy, nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài, chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết thứ: 26. Bài kiểm tra số 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại cách đặt tay lên bàn phím, cách gõ các hàng phím. 2. Kỹ năng: Học sinh rèn luyện cách gõ mười ngón. 3. Tư duy: Rèn khả năng tư duy quan sát, khái quát vấn đề. 4. Thái độ: Học sinh thể hiện tính thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu, giáo án, sách giáo khoa, thước thẳng, phấn, bảng phụ. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi, thước kẻ, bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp (2’) 2. Đề kiểm tra (20’) Em hãy khởi động phần mềm Word và gõ đoạn thơ sau: Con meo ma treo cay cau Hoi tham chu chuot di dau vang nha Chu chuot di cho duong xa Mua mam mua muoi gio cha con meo 3. Biểu điểm: - Khởi động được Word: 1 điểm - Đặt tay đúng: 2 điểm - Gõ đúng: 6 điểm, mỗi từ gõ sai trừ 0,5 điểm. - Gõ đảm bảo thời gian: 1 điểm 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra. - Dặn dò hs về nhà học bài và đọc trước bài “Tập tô màu”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>