Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bµi tëp ®iön ph©n bµi tëp ®iön ph©n 1 dung dþch chøa ®ång thêi 001 mol nacl 002 mol cucl2 001 mol fecl3 006 mol cacl2 kim lo¹i ®çu tiªn tho¸t ra ë catot khi ®iön ph©n dung dþch trªn lµ a fe b z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập điện phân </b>


<b>1. Dung dch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2</b>. Kim loi


đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :


A. Fe B. Zn <b>C. Cu</b> D. Ca


<b>2. Natri, canxi, magie, nhôm đợc sản xuất trong công nghiệp bằng phơng pháp no:</b>


A. Phơng pháp thuỷ luyện. B. Phơng pháp nhiệt luyện.


C. Phơng pháp điện phân. <b>D. Phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.</b>
<b>3.</b> Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và không


có màng ngăn (2) là:


<b>A. bằng nhau. </b> B. (2) gấp đôi (1).


C. (1) gấp ụi (2). D. khụng xỏc nh.


<b>4.</b> Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dơng (anot)
<b>A. ion Cl</b><b><sub> bị oxi hoá. </sub></b> <sub>B. ion Cl</sub><sub> bị khử.</sub>


C. ion K+ <sub> bÞ khư. </sub> <sub>D. ion K</sub>+ <sub> bị oxi hoá.</sub>


<b>5. </b>in phõn vi in cc tr dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cng dũng in 3A. Sau


1930 giây, thấy khối lợng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dới đây (cho Fe =
56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)



A. Ni B. Zn <b>C. Cu</b> D. Fe


<b>6. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cờng độ dòng điện 3A. Sau</b>
1930 giây thấy khối lợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat


(cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)


A. Fe B. Ca <b>C. Cu</b> D. Mg


<b>7. Điều nào là không đúng trong các điều sau:</b>


A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
<b>B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần</b>
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần


(coi thể tích dung dịch khi điện phân là khơng đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)


<b>8. </b>Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết
ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)


<b>A. b > 2a</b> B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a


<b>9. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc 56 gam hỗn hợp kim</b>
loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lợt là (cho Ag = 108, Cu =
64)


A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 <b>D. 0,4 vµ 0,2</b>



<b>10. Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng</b>
ngăn xốp tới khi ở anot thốt ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có
pH (coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) là


A. 6 B. 7 C. 12 <b>D. 13</b>


<b>11. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lợng </b>
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)


A. 1,6 gam <b>B. 6,4 gam </b> C. 8,0 gam D. 18,8 gam


<b>12. Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phơng pháp nào thì thu đợc Cu tinh khiết 99,999% </b>
A. Phơng pháp thủy luyện. B. Phng phỏp nhit luyn


<b>C. Phơng pháp điện phân </b> D. Cả A, B, C


<b>13. Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đợc 12,69 gam iot. Cho</b>
<b>biết công thức muối iotua (cho K = 39; Na = 23; Ca = 40; Cs = 132,9) </b>


A. KI B. CaI2 C. NaI <b>D. CsI</b>


<b>14. Trong công nghiệp natri hiđroxit đợc sản xuất bằng phơng pháp </b>
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, khơng có màng ngăn điện cực
<b>C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực</b>
D. điện phân NaCl nóng chảy


<b>15. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một</b>
lợng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thờng).
Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ


ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)


A. 0,15M B. 0,2M <b>C. 0,1M</b> D. 0,05M


<b>16. Hoà tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nớc. Để điện phân hết cađimi trong dung dịch cần dùng</b>
dòng điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nớc chứa trong muối là


(cho Cd = 112; S = 32; O = 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>17. Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện là 3,86A. Khối lợng kim loại thu đợc</b>
ở catot sau khi điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)


A. 1,28 gam <b>B.1,536 gam</b> C. 1,92 gam D. 3,84 gam


<b>18. Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lợng catot tăng 3,84</b>
gam. Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)


<b> A. Cu</b> B. Fe C. Ni D. Zn


<b>19. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 1,568 lít khí (đktc), khối lợng kim</b>
loại thu đợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là


(cho Mg = 24; Ca = 40; Na = 23; K = 39)


A. Mg B. Na C. K <b>D. Ca</b>


<b>20. Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch</b>
cần dùng dịng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thốt ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của
Cu(NO3)2 và AgNO3 là



<b> A. 0,1 vµ 0,2</b> B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 <b>D. 0,1 vµ 0,1</b>


<b>21. Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl</b>
0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch
HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu đợc sau điện phân


<b> A. 200 ml</b> <b>B. 300 ml</b> C. 250 ml D. 400 ml


<b>22. Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu đợc 800</b>
ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)


A. 62,5% <b>B. 50% </b> C. 75% D. 80%


<b>23. Hoà tan 5 gam muối ngậm nớc CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu đợc dung dịch A.</b>
Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là


(cho Cu = 64; S = 32; O = 16; H =1; Na = 23)


A. 4 <b>B. 5</b> C. 6 D. 8


<b>24. Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cờng độ dịng điện</b>
khơng đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lợng catot tăng lên 4,86 gam
do kim loại bám vào. Kim loại đó là (cho Cu = 64; Ag = 108; Hg = 200; Pb = 207)


A. Cu <b>B. Ag</b> C. Hg D. Pb


<b>25. Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05</b>
mol NaCl với Cờng độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu đợc dung dịch Y. Nếu cho
q tím vào X và Y thì thấy (cho H = 1; Cl = 35,5)



<b>A. X làm đỏ q tím, Y làm xanh q tím.</b>
B. X làm đỏ q tím, Y làm đỏ q tím.
C. X là đỏ q tím, Y khơng đổi màu q tím.
D. X khơng đổi màu q tím, Y làm xanh q tím.


<b>26. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị II với cờng độ dịng điện 3A. Sau</b>
1930 giây thấy khối lợng catot tăng 1,92 gam. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%.


ThÓ tÝch (lit) khí (đktc) thoát ra ở anot là: (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)


A. 0,896 B. 0,448 C. 0,224 <b>D. 0,336</b>


<b>27. Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 dùng 2 điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cờng độ 1A đến khi ở </b>
catot bắt đầu có bọt khí thốt ra thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện phân có pH = 1. Biết hiệu suất
phản ứng điện phân là 100%.


1. Thời gian (giây) điện phân là


A. 9650 <b>B. 965</b> C. 482,5 D. 4825


2. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là


A. 0,025M B. 0,0125M <b>C. 0,05M</b> D. 0,1M


<b>28. Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp chứa HCl và 7,8 gam MCl2 đến khi hết M</b>2+<sub> thấy ở </sub>
anot có 2,464 lít khí Cl2 và ở catot lúc đầu có 1,12 lít khí H2 thốt ra, sau đó đến kim loại M thốt ra. Bit


hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Công thøc cđa mi lµ


<b>A. NiCl2</b> B. ZnCl2 C. CdCl2 D. FeCl2



<b>29. Cho chất rắn B gồm 0,84 gam Fe và 1,92 gam Cu tác dụng hết với Cl2 d, sau đó lấy sản phẩm hồ </b>
tan trong nớc đợc dung dịch E. Điện phân dung dịch E với điện cực trơ tới khi ở anot thu đợc 504ml khí
(đktc) Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Khối lợng catot tăng lên là


A. 1,41 gam <b>B. 0,96 gam</b> C. 1,14 gam D. 0,84 gam


<b>30. Hoà tan 30,4 gam FeSO4 vào 200 gam dung dịch HCl 1,095% thu đợc dung dịch A. Đem điện phân</b>
dung dịch A với điện cực trơ có màng ngăn xốp với cờng độ dòng điện 1,34A trong 2 giờ. Biết hiệu sut
in phõn l 100%.


1. Khối lợng kim loại thoát ra ở catot là


A. 5,6 gam <b>B. 1,12 gam</b> C. 1,4 gam D. 2,8 gam


2. ThÓ tÝch (lit) khí (đktc) thoát ra ở anot là:


<b>A. 0,896</b> B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336


3. Khối lợng dung dịch sau phản ứng điện phân là


</div>

<!--links-->

×