Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

®ò thi chêt l­îng cuèi n¨m líp 2 mã kí hiệu đ04t 09 ktckiil2 đề thi cuối kì ii lớp 2 năm học 2008 2009 môn thi toán thời gian làm bài 40 phút bài 1 viết số thích hợp vào chỗ chấm 1điểm a 312

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã kí hiệu
<b>Đ04T-09-KTCKIIL2</b>


<b>ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 2</b>


<b>Năm học 2008-2009</b>



<b>MƠN THI: TỐN</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(…) ( 1điểm)</b>


a) 312;……; 314; ……; ……; ……; ……; 319.
b) 510; 520; ……; ……; ……; ……; ……; 580.
<b>Bài 2: Điền dấu > ; < ; = vào chố trống (1đ)</b>
357…400 665 … 649
459…470 701 … 706


700 … 700 + 5 456 … 400 + 50 + 6
<b>Bài 3: Khoanh vào </b> 1<sub>4</sub> số con thỏ: (0.5đ)










<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 đ)</b>


532 + 145 662 – 430 751 + 46 586 – 35


<b>Bài 5: Số? (1đ)</b>


4 x 6 = … … x 9 = 45
6 x 5 = … 3 x … = 18


<b>Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống(1đ)</b>


a) 1km = 1000m 1m = 10cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y + 314 = 625 y x 5 = 35 y – 45 = 27


<b>Bài 8: (1.5</b> đ) Một chiếc xe có tất cả 4 bánh xe. Hỏi 5 chiếc xe như thế có tất cả
bao nhiêu bánh xe?.


<b>Bài 9. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.</b> 4cm
a) Tính chu vi hình tứ giác c ABCD. (1đ ) A B
b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để


được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác (0.5đ) 3cm 4cm
C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NGƯỜI SOẠN THẢO</b> <b>XÁC NHẬN CỦA </b>
<b>TỔ TRƯỞNG CHUN MƠN</b>


<b>HIỆU TRƯỞNG</b>


Mã kí hiệu



<b>HD04T-09-KTCKIIL2</b>


<b>BIỂU CHẤM, ĐÁP ÁN </b>
<b>ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MƠN THI: TỐN</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
<b>Bài 1: ( 1điểm). Điền mỗi số đúng cho 0.1 điểm.</b>


a) 312; 313; 314; 315;316; 317; 318; 319.
b) 510; 520; 530;540; 550; 560;570; 580;
<b>Bài 2: (1đ) mỗi ý đúng cho 0.25 điểm</b>


459 < 470 701 < 706


700 > 700 + 5 456 = 400 + 50 + 6
<b>Bài 3: (0.5điểm) </b>


<b>Bài 4: (1 đ) mỗi ý đúng cho 0.25 điểm.</b>


Nếu đặt tính đúng, kết quả sai cho nửa số điểm của mỗi ý
<b>Bài 5: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm</b>


<b>Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. </b>
<b>Bài 7: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm</b>
<b>Bài 8: (1.5 điểm) </b>


<b>Bài 9. (1.5điểm)..</b>




<b>NGƯỜI SOẠN THẢO</b> <b>XÁC NHẬN CỦA </b>


<b>TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×